|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
59/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
59/NQ-HĐND
|
Điện
Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ
TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ,
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ,
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 2285/QĐ-BTC, ngày 07 tháng 12 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2022;
Xét Báo cáo số 394/BC-UBND, ngày
03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ
thu, chi ngân sách địa phương năm 2021, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách
địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 116/BC-KTNS,
ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 2.326.000 triệu đồng.
- Thu nội địa: 2.316.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu: 10.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 10.875.556 triệu đồng.
- Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 2.196.800
triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương: 8.678.756 triệu đồng, trong đó:
+ Bổ sung cân đối ngân sách địa
phương: 7.352.709 triệu đồng;
+ Bổ sung có mục tiêu: 1.326.047
triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.899.756 triệu đồng.
3.1. Chi cân đối ngân sách địa
phương: 9.573.709 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.897.430
triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 7.474.909 triệu
đồng;
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay: 7.500 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 192.870 triệu
đồng.
3.2. Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ
khác: 1.326.047 triệu đồng.
- Chi đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.256.896 triệu đồng;
- Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các
chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp): 69.151 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 24.200 triệu đồng;
5. Tổng số vay trong năm: 33.400 triệu đồng.
(Chi tiết thu, chi ngân sách địa phương theo các biểu số 15, 16, 17, 18 kèm theo).
6. Phân bổ ngân sách địa phương
(Chi tiết như biểu số 30, 32, 33,
34, 35, 36, 37, 39, 41, 42 kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách
nhiệm chỉ đạo, điều hành dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 theo
Nghị quyết này, đảm bảo đúng chế độ, chính sách và các quy định hiện hành của
Nhà nước. Phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi, chống lãng phí, sử dụng có hiệu quả
ngân sách nhà nước.
2. Trong quá trình điều hành ngân
sách có vấn đề phát sinh cần giải quyết, giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý theo thẩm quyền và báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Giao thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên khóa XV, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2021./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TTHĐND-UBND tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐ, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Điện Biên Phủ;
- Luu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Lò Văn Phương
|
Biểu
mẫu số 15 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ước
thực hiện năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh (1)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.836.077
|
10.329.400
|
10.875.556
|
546.156
|
105,29%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
1.139.500
|
1.394.300
|
2.196.800
|
802.500
|
157,56%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
652.300
|
911.390
|
1.707.800
|
796.410
|
187,38%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
487.200
|
482.910
|
489.000
|
6.090
|
101,26%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
8.696.577
|
8.873.949
|
8.678.756
|
-195.193
|
97,80%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.895.899
|
5.895.899
|
7.352.709
|
1.456.810
|
124,71%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.143.730
|
2.321.102
|
1.326.047
|
-995.055
|
57,13%
|
3
|
Bổ sung thực hiện các chính sách
tiền lương theo quy định hiện hành
|
656.948
|
656.948
|
|
-656.948
|
|
III
|
Thu ủng hộ đóng góp
|
|
3.440
|
|
-3.440
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
56.851
|
|
-56.851
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
|
860
|
|
-860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.837.177
|
10.027.700
|
10.899.756
|
1.062.579
|
110,80%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.095.260
|
8.222.458
|
9.573.709
|
1.478.449
|
118,26%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
975.030
|
943.314
|
1.897.430
|
922.400
|
194,60%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.921.049
|
7.277.024
|
7.474.909
|
553.860
|
108,00%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
1.600
|
1.120
|
7.500
|
5.900
|
468,75%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
150.807
|
|
192.870
|
42.063
|
127,89%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
45.774
|
|
|
-45.774
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.741.917
|
1.805.242
|
1.326.047
|
-415.870
|
76,13%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
4.210
|
|
0
|
|
2
|
Chi đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.735.798
|
1.719.167
|
1.256.896
|
-478.902
|
72,41%
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các
chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp)
|
6.119
|
81.865
|
69.151
|
63.032
|
1130,10%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI THU (+) BỘI CHI (-) NSĐP
|
-1.100
|
18.102
|
-24.200
|
-23.100
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
27.332
|
27.518
|
9.200
|
-18.132
|
33,66%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
27.332
|
9.416
|
9.200
|
-18.132
|
33,66%
|
II
|
Từ nguồn bội thu
|
|
18.102
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
28.432
|
9.416
|
33.400
|
4.968
|
117,47%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
1.100
|
|
24.200
|
23.100
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
27.332
|
9.416
|
9.200
|
-18.132
|
33,66%
|
Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu
so sánh dự toán năm 2022 với ước thực hiện năm 2021; đối với các chỉ tiêu chi
so sánh dự toán năm 2022 với dự toán năm 2021
Biểu
mẫu số 16 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Ước thực hiện năm 2021
|
Dự toán năm 2022
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.320.400
|
1.139.500
|
1.555.800
|
1.398.600
|
2.326.000
|
2.196.800
|
149,51
|
157,07
|
I
|
Thu nội
địa
|
1.280.400
|
1.139.500
|
1.539.000
|
1.394.300
|
2.316.000
|
2.196.800
|
150,49
|
157,56
|
1
|
Thu từ
khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
202.000
|
202.000
|
215.000
|
215.000
|
214.000
|
214.000
|
99,53
|
99,53
|
|
Thuế giá
trị gia tăng
|
67.800
|
67.800
|
76.800
|
76.800
|
72.000
|
72.000
|
93,75
|
93,75
|
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
2.200
|
2.200
|
3.200
|
3.200
|
2.000
|
2.000
|
62,50
|
62,50
|
|
Thuế tài
nguyên
|
132.000
|
132.000
|
135.000
|
135.000
|
140.000
|
140.000
|
103,70
|
103,70
|
2
|
Thu từ
khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
10.000
|
10.000
|
11.000
|
11.000
|
7.000
|
7.000
|
63,64
|
63,64
|
|
Thuế giá
trị gia tăng
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
7.000
|
6.000
|
6.000
|
85,71
|
85,71
|
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
2.500
|
2.500
|
3.600
|
3.600
|
1.000
|
1.000
|
27,78
|
27,78
|
|
Thuế tài
nguyên
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
200
|
200
|
300
|
300
|
200
|
200
|
66,67
|
66,67
|
|
Thuế giá
trị gia tăng
|
200
|
200
|
300
|
300
|
200
|
200
|
66,67
|
66,67
|
4
|
Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
353.000
|
353.000
|
330.000
|
330.000
|
328.000
|
328.000
|
99,39
|
99,39
|
|
Thuế giá
trị gia tăng
|
282.300
|
282.300
|
260.250
|
260.250
|
259.000
|
259.000
|
99,52
|
99,52
|
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
19.000
|
19.000
|
19.060
|
19.060
|
20.000
|
20.000
|
104,93
|
104,93
|
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
200
|
200
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
Thuế tài
nguyên
|
51.500
|
51.500
|
50.290
|
50.290
|
49.000
|
49.000
|
97,43
|
97,43
|
5
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
40.000
|
40.000
|
45.000
|
45.000
|
43.000
|
43.000
|
95,56
|
95,56
|
6
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
172.000
|
64.000
|
174.000
|
64.000
|
175.000
|
84.000
|
100,57
|
131,25
|
|
Thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
108.000
|
|
110.000
|
|
91.000
|
|
82,73
|
|
|
Thu từ hàng
hóa sản xuất trong nước
|
64.000
|
64.000
|
64.000
|
64.000
|
84.000
|
84.000
|
131,25
|
|
7
|
Lệ phí
trước bạ
|
72.000
|
72.000
|
75.000
|
75.000
|
72.000
|
72.000
|
96,00
|
96,00
|
8
|
Phí, lệ
phí
|
35.400
|
24.000
|
30.500
|
24.000
|
29.000
|
23.000
|
95,08
|
95,83
|
|
Bao gồm: -
Phí, lệ phí trung ương
|
11.400
|
|
6.500
|
|
6.000
|
|
92,31
|
|
|
- Phí, lệ
phí địa phương
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
23.000
|
23.000
|
95,83
|
95,83
|
|
Trong
đó: - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
4.300
|
4.300
|
4.300
|
4.300
|
4.000
|
4.000
|
93,02
|
93,02
|
9
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
1.500
|
1.500
|
2.500
|
2.500
|
1.800
|
1.800
|
72,00
|
72,00
|
10
|
Tiền cho
thuê đất, thuê mặt nước
|
28.000
|
28.000
|
120.000
|
120.000
|
28.000
|
28.000
|
23,33
|
23,33
|
11
|
Tiền sử
dụng đất
|
299.000
|
299.000
|
339.000
|
339.000
|
1.340.000
|
1.340.000
|
395,28
|
395,28
|
|
Trong
đó: cấp tỉnh thực hiện
|
|
|
|
|
1.190.000
|
1.190.000
|
|
|
|
Các
huyện, thị xã, thành phố thực hiện
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
- Thu cấp
tiền sử dụng đất
|
92.300
|
92.300
|
190.100
|
190.100
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: + Trên địa bàn các phường và thị trấn
|
60.500
|
60.500
|
145.800
|
145.800
|
|
|
|
|
|
+ Trên
địa bàn các xã
|
31.800
|
31.800
|
44.300
|
44.300
|
|
|
|
|
|
- Thu đấu
giá đất
|
206.700
|
206.700
|
148.900
|
148.900
|
|
|
|
|
|
+ Thu từ
các dự án đấu giá do cấp tỉnh thực hiện (Theo Nghị quyết
số 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020)
|
139.000
|
139.000
|
139.000
|
139.000
|
|
|
|
|
|
+ Thu đấu
giá đất do cấp huyện thực hiện (Theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày
19/12/2016)
|
67.700
|
67.700
|
9.900
|
9.900
|
|
|
|
|
12
|
Tiền cho
thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
300
|
300
|
100
|
100
|
|
|
|
|
13
|
Thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết
|
30.000
|
30.000
|
39.000
|
39.000
|
36.000
|
36.000
|
92,31
|
92,31
|
14
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
10.000
|
6.500
|
17.000
|
9.300
|
10.000
|
5.800
|
58,82
|
62,37
|
|
Tr.đó: -
Trung ương cấp phép
|
5.000
|
1.500
|
11.000
|
3.300
|
6.000
|
1.800
|
54,55
|
54,55
|
|
- Địa
phương cấp phép
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
4.000
|
66,67
|
66,67
|
15
|
Thu khác
ngân sách
|
24.000
|
6.000
|
137.000
|
116.500
|
30.000
|
12.000
|
21,90
|
10,30
|
|
Trong
đó: - Thu phạt VPHC tịch thu khác do các cơ quan trung ương thực hiện
|
18.000
|
|
20.500
|
|
18.000
|
|
87,80
|
|
|
- Thu
khác NSĐP hưởng
|
6.000
|
6.000
|
116.500
|
116.500
|
12.000
|
12.000
|
10,30
|
10,30
|
16
|
Thu hoa
lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
66,67
|
66,67
|
17
|
Thu cổ
tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ
hoạt động xuất, nhập khẩu
|
40.000
|
|
12.500
|
|
10.000
|
|
80,00
|
|
III
|
Thu viện
trợ
|
|
|
860
|
860
|
|
|
|
|
IV
|
Thu ủng
hộ, đóng góp
|
|
|
3.440
|
3.440
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 17 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.837.177
|
10.899.756
|
1.062.579
|
110,80
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.095.260
|
9.573.709
|
1.478.449
|
118,26
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
975.030
|
1.897.430
|
922.400
|
194,60
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
947.805
|
1.897.430
|
949.625
|
200,19
|
1.1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
662.030
|
679.230
|
17.200
|
102,60
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ
vay về cho vay lại
|
28.432
|
33.400
|
4.968
|
117,47
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
255.775
|
1.182.200
|
926.425
|
462,20
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn thu từ
các dự án đấu giá do cấp tỉnh thực hiện
|
139.000
|
1.047.200
|
908.200
|
753,38
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
30.000
|
36.000
|
6.000
|
120,00
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
27.225
|
|
-27.225
|
|
|
- Bổ sung vốn cho Quỹ phát triển
đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
27.225
|
|
-27.225
|
|
3
|
Chi đầu tư xây dựng từ nguồn khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.921.049
|
7.474.909
|
553.860
|
108,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.340.364
|
3.598.344
|
257.980
|
107,72
|
1.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
3.192.404
|
3.424.916
|
232.512
|
107,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít
người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
2.899
|
4.481
|
1.582
|
154,57
|
|
- Hỗ trợ học sinh tiểu học,
THCS, THPT bán trú, trường bán trú vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định
116/2016/NĐ-CP
|
264.685
|
321.998
|
57.313
|
121,65
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội
trú
|
43.452
|
67.586
|
24.134
|
155,54
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù
miễn giảm học phí
|
60.530
|
83.807
|
23.277
|
138,46
|
|
- HT thực hiện chính sách theo
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
53.892
|
74.937
|
21.045
|
139,05
|
|
- Hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
13.821
|
16.677
|
2.856
|
120,66
|
1.2
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
147.960
|
173.428
|
25.468
|
117,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Cấp bù miễn giảm học phí
|
6.411
|
7.665
|
1.254
|
119,56
|
|
- Hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
|
12
|
|
|
|
- HT học sinh, sinh viên dân tộc
thiểu số theo QĐ 66, TT 35
|
3.913
|
|
-3.913
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Quyết định
số 53
|
7.899
|
16.577
|
8.678
|
209,86
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14.518
|
18.481
|
3.963
|
127,30
|
3
|
Chi thực hiện một số chính sách
an sinh xã hội
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi.
|
62.134
|
62.379
|
245
|
100,39
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT cho
người nghèo và DTTS
|
295.883
|
316.405
|
20.522
|
106,94
|
|
- Hỗ trợ BHYT cho học sinh sinh
viên
|
7.213
|
7.760
|
547
|
107,58
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung
|
4.179
|
4.656
|
477
|
111,41
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
|
3.034
|
3.104
|
70
|
102,31
|
|
- Hỗ trợ BHYT hộ gia đình cận
nghèo, hộ làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình
|
5.007
|
10.051
|
5.044
|
200,74
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung có
mục tiêu
|
2.953
|
7.148
|
4195
|
242,06
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
|
2.054
|
2.903
|
849
|
141,33
|
|
- BHYT Cựu chiến binh, thanh
niên xung phong
|
3.231
|
3.019
|
-212
|
93,44
|
|
- BHYT cho đối tượng BTXH
|
8.497
|
7.579
|
-918
|
89,20
|
|
- Hỗ trợ BHXH tự nguyện
|
|
1.587
|
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện chính sách
bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
51.169
|
51.316
|
147
|
100,29
|
|
- HT thực hiện chính sách miễn
thu thủy lợi phí
|
34.255
|
26.892
|
-7363
|
78,51
|
|
- Đo đạc bản đồ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất ở, nhà ở từ nguồn thu sử dụng đất
|
20.170
|
136.800
|
116.630
|
678,24
|
|
- KP thực hiện chính sách BTXH
|
78.861
|
226.476
|
147615
|
287,18
|
|
- Chính sách đối với người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ18
|
3.063
|
2.282
|
-781
|
74,50
|
|
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo,
hộ CSXH
|
23.557
|
30.356
|
6.799
|
128,86
|
|
- Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn
vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
5.455
|
5.836
|
381
|
106,98
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
1.600
|
7.500
|
5.900
|
468,75
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
150.807
|
192.870
|
42.063
|
127,89
|
|
Trong đó: Dự phòng thu đấu giá
đất cấp tỉnh thực hiện
|
|
23.800
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
45.774
|
|
-45.774
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.741.917
|
1.326.047
|
-415.870
|
76,13
|
I
|
Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư
phát triển)
|
1.735.798
|
1.256.896
|
-478.902
|
72,41
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
179.172
|
84.520
|
-94.652
|
47,17
|
2
|
Vốn trong nước
|
1.556.626
|
1.172.376
|
-384.250
|
75,32
|
II
|
Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự
nghiệp)
|
6.119
|
69.151
|
63.032
|
1130,1
|
1
|
Vốn ngoài nước (vốn vay)
|
3.410
|
3.200
|
-210
|
93,8416
|
2
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự ATGT
|
2.367
|
9.000
|
6.633
|
380,228
|
3
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự
án khoa học và công nghệ
|
|
2.000
|
2.000
|
|
4
|
Vốn dự bị động viên
|
|
10.000
|
10.000
|
|
5
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
|
44.701
|
44.701
|
|
6
|
Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn
và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
221
|
|
-221
|
|
7
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng
cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ
giai đoạn 2019-2025
|
121
|
250
|
129
|
206,612
|
Biểu
mẫu số 18 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
BỘI
CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
10.329.400
|
10.875.556
|
546.156
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.222.458
|
9.573.709
|
1.351.251
|
C
|
BỘI THU (+) BỘI CHI (-) NSĐP
|
18.102
|
-24.200
|
-42.302
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
278.860
|
439.360
|
160.500
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
92.969
|
45.094
|
-47.875
|
1
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
71.475
|
45.094
|
-26.381
|
|
- Vay lưới điện nông thôn (RE II)
|
33.533
|
|
-33.533
|
|
- Chương trình đô thị miền núi
phía bắc
|
25.384
|
30.936
|
5.552
|
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước
sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
12.559
|
14.159
|
1.600
|
2
|
Vay trong nước khác theo quy định
của pháp luật
|
21.494
|
|
-21.494
|
|
- Kiên cố hoá nông thôn
|
21.494
|
|
-21.494
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
27.518
|
9.200
|
-18.318
|
1
|
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay
|
27.518
|
9.200
|
-18.318
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
6.024
|
9.200
|
3.176
|
|
+ Chương trình đô thị miền núi
phía bắc
|
1.478
|
8.000
|
6.522
|
|
+ Mở rộng quy mô vệ sinh và nước
sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
786
|
1.200
|
414
|
|
+ Vay lưới điện nông thôn (RE II)
|
3.760
|
|
-3.760
|
-
|
Vay trong nước khác theo quy định
của pháp luật
|
21.494
|
|
-21.494
|
|
+ Kiên cố hoá nông thôn
|
21.494
|
|
-21.494
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
27.518
|
9.200
|
-18.318
|
|
Từ nguồn vay
|
9.416
|
9.200
|
-216
|
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
18.102
|
|
-18.102
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
9.416
|
33.400
|
23.984
|
1
|
Theo mục đích vay
|
9.416
|
33.400
|
23.984
|
|
Vay bù đắp bội chi
|
|
24.200
|
24.200
|
|
Vay trả nợ gốc
|
9.416
|
9.200
|
-216
|
2
|
Theo nguồn vay
|
9.416
|
33.400
|
23.984
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
9416
|
33.400
|
23.984
|
|
- Chương trình đô thị miền núi
phía bắc
|
7.030
|
25.047
|
18.017
|
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước
sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
2.386
|
|
-2.386
|
|
- Quản lý đa thiên tai lưu vực
sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển
kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên
|
|
8.353
|
8.353
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm (*)
|
45.094
|
69.294
|
24.200
|
1
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
45.094
|
69.294
|
24.200
|
|
- Chương trình đô thị miền núi
phía bắc
|
30.936
|
47.983
|
17.047
|
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước
sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
14.159
|
12.959
|
-1.200
|
|
- Quản lý đa thiên tai lưu vực
sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển
kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên
|
|
8.353
|
8.353
|
D
|
Trả nợ lãi, phí
|
1.120
|
7.500
|
6.380
|
|
- Lưới điện nông thôn (RE II)
|
340
|
|
-340
|
|
- Chương trình đô thị miền núi phía
bắc
|
527
|
1.313
|
786
|
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước
sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
253
|
270
|
17
|
|
- Quản lý đa thiên tai lưu vực sông
Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh
tế xã hội, tỉnh Điện Biên
|
|
5.917
|
5.917
|
Ghi chú: Trong năm 2021 đã hoàn
thành việc bàn giao Dự án Lưới điện nông thôn (RE II) cho công ty Điện lực Điện
Biên
Biểu
mẫu số 30 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ước
thực hiện năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
So
với dự toán 2021
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
6=3/1
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.361.577
|
9.835.400
|
10.348.256
|
512.856
|
1,05
|
1,11
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
665.000
|
900.300
|
1.669.500
|
769.200
|
1,85
|
2,51
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
8.696.577
|
8.873.949
|
8.678.756
|
-195.193
|
0,98
|
1,00
|
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.895.899
|
5.895.899
|
7.352.709
|
1.456.810
|
1,25
|
1,25
|
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.143.730
|
2.321.102
|
1.326.047
|
-995.055
|
0,57
|
0,62
|
|
Thu bổ sung cải cách tiền lương
|
656.948
|
656.948
|
|
-656.948
|
|
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu viện trợ
|
|
860
|
|
-860
|
|
|
5
|
Thu ủng hộ đóng góp
|
|
3.440
|
|
-3.440
|
|
|
6
|
Thu từ nguồn năm trước chuyển sang,
tăng thu
|
|
56.851
|
|
-56.851
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
9.362.677
|
9.552.880
|
10.372.456
|
819.576
|
1,09
|
1,11
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh
|
4.623.966
|
4.678.500
|
5.384.753
|
706.253
|
1,15
|
1,16
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4.738.711
|
4.874.380
|
4.987.703
|
113.323
|
1,02
|
1,05
|
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
4.241.913
|
4.241.913
|
4.986.803
|
744.890
|
1,18
|
1,18
|
|
- Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
496.560
|
496.560
|
|
-496.560
|
|
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu
|
238
|
135.907
|
900
|
-135.007
|
0,01
|
3,78
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Bội thu (+) Bội chi (-) ngân
sách địa phương
|
-1.100
|
18.102
|
-24.200
|
-42.302
|
|
22,00
|
IV
|
Vay để trả nợ gốc
|
27.332
|
9.416
|
9.200
|
-216
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.213.211
|
5.368.380
|
5.515.003
|
146.623
|
1,03
|
1,06
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
474.500
|
494.000
|
527.300
|
33.300
|
1,07
|
1,11
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.738.711
|
4.874.380
|
4.987.703
|
113.323
|
1,02
|
1,05
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.241.913
|
4.241.913
|
4.986.803
|
744.890
|
1,18
|
1,18
|
|
- Thu bổ sung thực hiện cải cách
tiền lương
|
496.560
|
496.560
|
|
-496.560
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
238
|
135.907
|
900
|
-135.007
|
0,01
|
3,78
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.213.211
|
5.349.200
|
5.515.003
|
165.803
|
1,03
|
1,06
|
Biểu
mẫu số 32 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I- Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II- Thu từ hoạt động nhập khẩu
|
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
5. Lệ phí trước bạ
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
9. Phí, lệ phí
|
10. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên
|
11. Tiền sử dụng đất
|
12. Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
13. Thu tiền cho thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu NN
|
14. Thu khác ngân sách
|
15. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, ... tại xã
|
16. Thu xổ số kiến thiết
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
545.000
|
545.000
|
4.000
|
0
|
0
|
213.200
|
72.000
|
1.800
|
28.000
|
0
|
19.400
|
10.000
|
150.000
|
28.000
|
0
|
16.600
|
2.000
|
0
|
0
|
1
|
Thành phố
Điện Biên Phủ
|
284.000
|
284.000
|
4.000
|
|
|
110.800
|
37.400
|
1.650
|
16.050
|
|
9.550
|
225
|
76.000
|
21.250
|
|
7.000
|
75
|
|
|
2
|
Huyện Điện
Biên
|
104.000
|
104.000
|
|
|
|
27.700
|
18.000
|
100
|
4.000
|
|
4.000
|
3.425
|
38.000
|
4.000
|
|
2.950
|
1.825
|
|
|
3
|
Huyện Tuần
Giáo
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
20.300
|
5.100
|
50
|
1.800
|
|
1.350
|
2.750
|
16.000
|
1.000
|
|
1.600
|
50
|
|
|
4
|
Huyện Mường
Ảng
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
6.300
|
2.800
|
|
1.500
|
|
950
|
100
|
8.000
|
100
|
|
1.200
|
50
|
|
|
5
|
Huyện Tủa
Chùa
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
6.600
|
1.300
|
|
1.200
|
|
700
|
250
|
1.000
|
200
|
|
750
|
|
|
|
6
|
Huyện Mường
Chà
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
23.400
|
1.800
|
|
900
|
|
800
|
2.850
|
2.000
|
600
|
|
650
|
|
|
|
7
|
Huyện Mường
Nhé
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
4.900
|
1.500
|
|
600
|
|
400
|
50
|
5.000
|
400
|
|
650
|
|
|
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
2.800
|
1.500
|
|
650
|
|
350
|
50
|
2.500
|
50
|
|
600
|
|
|
|
9
|
Thị xã
Mường Lay
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
3.400
|
900
|
|
500
|
|
400
|
|
1.000
|
300
|
|
500
|
|
|
|
10
|
Huyện Điện
Biên Đông
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
7.000
|
1.700
|
|
800
|
|
900
|
300
|
500
|
100
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 33 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.899.756
|
5.384.753
|
5.515.003
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.573.709
|
4.059.606
|
5.514.103
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.897.430
|
1.583.547
|
313.883
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.897.430
|
1.583.547
|
313.883
|
1.1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
679.230
|
500.347
|
178.883
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ
vay về cho vay lại
|
33.400
|
33.400
|
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
1.182.200
|
1.047.200
|
135.000
|
|
Chi từ nguồn thu từ các dự án
đấu giá do cấp tỉnh thực hiện (Phân bổ chi tiết sau theo tiến độ thu để Bố
trí thực hiện Dự án Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch
chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm
2030, các dự án trọng điểm của tỉnh, bổ sung cho Quỹ phát triển đất, tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia cấp huyện hưởng)
|
1.047.200
|
1.047.200
|
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
36.000
|
36.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.474.909
|
2.384.972
|
5.089.937
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.598.344
|
581.499
|
3.016.845
|
1.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
3.424.916
|
459.350
|
2.965.566
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít
người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
4.481
|
472
|
4.009
|
|
- Hỗ trợ học sinh tiểu học,
THCS, THPT bán trú, trường bán trú vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định
116/2016/NĐ-CP
|
321.998
|
59.571
|
262.427
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội
trú theo NĐ 84/2020/NĐ-CP
|
67.586
|
67.586
|
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù
miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP
|
83.807
|
6.125
|
77.682
|
|
- Hỗ trợ theo Nghị định
105/2020/NĐ-CP
|
74.937
|
6.966
|
67.971
|
|
- Chính sách giáo dục với người
khuyết tật
|
16.677
|
1.923
|
14.754
|
1.2
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
173.428
|
123.492
|
49.936
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Cấp bù miễn giảm học phí theo
Nghị định 81/2021/NĐ-CP
|
7.665
|
7.170
|
495
|
|
- Chính sách giáo dục với người
khuyết tật
|
12
|
|
12
|
|
- Kinh phí thực hiện Quyết định
số 53/2015/QĐ-TTg
|
16.577
|
16.577
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
18.481
|
14.903
|
3.578
|
3
|
Chi thực hiện một số chính sách
an sinh xã hội
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi.
|
62.379
|
62.379
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT cho
người nghèo và DTTS
|
316.405
|
316.405
|
|
|
- Hỗ trợ BHYT cho học sinh sinh
viên
|
7.760
|
7.760
|
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung
|
4.656
|
4.656
|
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
(20%)
|
3.104
|
3.104
|
|
|
- Hỗ trợ BHYT hộ gia đình cận
nghèo, hộ làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình
|
10.051
|
10.051
|
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung có
mục tiêu
|
7.148
|
7.148
|
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
|
2.903
|
2.903
|
|
|
- BHYT Cựu chiến binh, thanh
niên xung phong
|
3.019
|
3.019
|
|
|
- BHYT cho đối tượng BTXH
|
7.579
|
7.579
|
|
|
- Hỗ trợ BHXH tự nguyện
|
1.587
|
1.587
|
|
|
- Hỗ trợ phát triển đất trồng lúa
|
51.316
|
|
51.316
|
|
- Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ
công ích thủy lợi
|
26.892
|
14.389
|
12.503
|
|
- KP thực hiện chính sách BTXH
|
226.476
|
4.067
|
222.409
|
|
- Chính sách đối với người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 18
|
2.282
|
900
|
1.382
|
|
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo,
hộ CSXH
|
30.356
|
762
|
29.594
|
|
- Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn
vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
5.836
|
5.836
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
7.500
|
7.500
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
192.870
|
82.587
|
110.283
|
|
Trong đó: Dự phòng thu đấu giá
đất cấp tỉnh thực hiện
|
23.800
|
23.800
|
|
A.2
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.326.047
|
1.325.147
|
900
|
I
|
Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư
phát triển)
|
1.256.896
|
1.256.896
|
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
84.520
|
84.520
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
1.172.376
|
1.172.376
|
|
II
|
Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự
nghiệp)
|
69.151
|
68.251
|
900
|
1
|
Vốn ngoài nước (vốn vay)
|
3.200
|
3.200
|
|
2
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự ATGT
|
9.000
|
8.100
|
900
|
3
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự
án khoa học và công nghệ
|
2.000
|
2.000
|
|
4
|
Vốn dự bị động viên
|
10.000
|
10.000
|
|
5
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
44.701
|
44.701
|
|
6
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng
cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ
giai đoạn 2019-
|
250
|
250
|
|
B
|
BỘI CHI (-) NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-24.200
|
-24.200
|
|
C
|
VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC
|
9.200
|
9.200
|
|
Biểu
mẫu số 34-NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
A
|
B
|
1
|
A
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
5.384.753
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.059.606
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.583.547
|
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.583.547
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
500.347
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ
vay về cho vay lại
|
33.400
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
1.047.200
|
|
Chi từ nguồn thu từ các dự án
đấu giá do cấp tỉnh thực hiện (Phân bổ chi tiết sau theo tiến độ thu để Bố
trí thực hiện Dự án Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch
chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm
2030, các dự án trọng điểm của tỉnh, bổ sung cho Quỹ phát triển đất, tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia cấp huyện hưởng)
|
1.047.200
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
36.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.384.972
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
582.842
|
1.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
459.350
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít
người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
472
|
|
- Hỗ trợ học sinh tiểu học,
THCS, THPT bán trú, trường bán trú vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định
116/2016/NĐ-CP
|
59.571
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội
trú
|
67.586
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù
miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP
|
6.125
|
|
- HT thực hiện chính sách theo
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
6.966
|
|
- Hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
1.923
|
1.2
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
123.492
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Cấp bù miễn giảm học phí theo
Nghị định 81/2021/NĐ-CP
|
7.170
|
|
- Kinh phí thực hiện Quyết định
số 53/2015/QĐ-TTg
|
16.577
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14.903
|
3
|
Chi quốc phòng
|
91.820
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
18.071
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
764.040
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi.
|
62.379
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT cho
người nghèo và DTTS
|
316.405
|
|
- Hỗ trợ BHYT cho học sinh sinh
viên
|
7.760
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung
|
4.656
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
|
3.104
|
|
- Hỗ trợ BHYT hộ gia đình cận
nghèo, hộ làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình
|
10.051
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung có
mục tiêu
|
7.148
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
|
2.903
|
|
- Hỗ trợ BHXH tự nguyện
|
1.587
|
|
- BHYT Cựu chiến binh, thanh
niên xung phong
|
3.019
|
|
- BHYT cho đối tượng BTXH
|
7.579
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án điều
trị cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone
|
2.000
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
51.244
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
26.466
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
9.618
|
9
|
Chi bảo
vệ môi trường
|
8.810
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
269.604
|
|
+ Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
|
3.600
|
|
+ Kinh phí khuyến nông
|
4.000
|
|
+ Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ
công ích thủy lợi
|
14.389
|
|
+ Chuyển vốn cho Chi nhánh ngân
hàng chính sách xã hội tỉnh
|
4.000
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
420.026
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
41.228
|
|
Trong đó:
|
|
|
- KP thực hiện chính sách BTXH
|
4.067
|
|
- Chính sách đối với người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
900
|
|
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo,
hộ CSXH
|
762
|
|
- Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn
vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
5.836
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
86.300
|
|
Trong đó:
|
|
|
- 70% tăng thu so với trung ương
giao để thực hiện cải cách tiền lương
|
35.000
|
|
- Tăng thu so với trung ương
giao để chi thường xuyên khác
|
15.000
|
|
- Hỗ trợ phát triển đất trồng
lúa từ nguồn tăng thu so với trung ương giao
|
6.000
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
7.500
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
82.587
|
|
Trong đó: Dự phòng thu đấu giá
đất cấp tỉnh thực hiện
|
23.800
|
|
|
|
A.2
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.325.147
|
I
|
Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư
phát triển)
|
1.256.896
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
84.520
|
2
|
Vốn trong nước
|
1.172
376
|
II
|
Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự
nghiệp)
|
68.251
|
1
|
Vốn ngoài nước (vốn vay)
|
3.200
|
2
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự ATGT
|
8.100
|
3
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng
cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ
giai đoạn 2019-2025
|
250
|
4
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự
án khoa học và công nghệ
|
2.000
|
5
|
Vốn dự bị động viên
|
10.000
|
6
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
44.701
|
B
|
BỘI THU (+) BỘI CHI (-) NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-24.200
|
C
|
VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC
|
9.200
|
Biểu
mẫu số 35 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi cân đối
|
Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
|
Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
7.501.900
|
300.298
|
2.054.561
|
7.500
|
1.000
|
82.587
|
|
|
|
|
68.251
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
2.423.110
|
300.298
|
2.054.561
|
|
|
|
|
|
|
|
68.251
|
1
|
Các cơ
quan, đơn vị của tỉnh
|
2.407.555
|
300.298
|
2.039.006
|
|
|
|
|
|
|
|
68.251
|
1
|
Tỉnh ủy
Điện Biên
|
101.350
|
12.550
|
88.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh
|
18.219
|
|
18.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
34.689
|
9.500
|
25.189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Công
thương
|
30.722
|
19.000
|
11.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
481.848
|
19.109
|
462.739
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
63.587
|
|
17.086
|
|
|
|
|
|
|
|
46.501
|
7
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
11.096
|
1.222
|
9.874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
26.801
|
4.000
|
20.801
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
9
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
41.919
|
2.000
|
39.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
24.080
|
|
24.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
106.894
|
227
|
106.667
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Ngoại vụ
|
4.638
|
|
4.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tài chính
|
12.854
|
|
12.854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
29.538
|
|
29.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
15.885
|
|
15.885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
15.248
|
|
15.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và Du lịch
|
77.337
|
6.077
|
71.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Xây dựng
|
18.795
|
10.870
|
7.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Y tế
|
408.212
|
35.763
|
369.249
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
20
|
Ban Dân tộc
|
5.489
|
|
5.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
36.466
|
10.000
|
26.466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thanh tra
tỉnh
|
6.868
|
|
6.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
15.570
|
|
15.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
24.615
|
2.200
|
22.415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Cao
đẳng Kinh tế kỹ thuật
|
38.843
|
6.748
|
32.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội cựu
chiến binh
|
3.700
|
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Tỉnh Hội
phụ nữ
|
5.596
|
|
5.346
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
28
|
Tỉnh Đoàn
thanh niên
|
12.782
|
5.000
|
7.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Mặt Trận tổ
quốc
|
5.684
|
|
5.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
10.182
|
|
10.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Công an tỉnh
|
28.471
|
4.000
|
18.171
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300
|
32
|
BCH Bộ đội
biên phòng tỉnh
|
27.264
|
794
|
26.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
102.306
|
26.000
|
66.306
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
35
|
Quỹ Bảo vệ
Môi trường
|
105
|
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Quỹ phát
triển đất tỉnh Điện Biên
|
159
|
|
159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Quỹ Xúc
tiến thương mại
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Bảo hiểm xã
hội tỉnh
|
408.780
|
|
408.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Chi nhánh
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ban QLDA
các Công trình Dân dụng và công nghiệp
|
23.188
|
23.188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đoàn 379
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Cục Thi
hành án dân sự tỉnh Điện Biên
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Tòa án nhân
dân tỉnh Điện Biên
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Viện kiểm
sát tỉnh Điện Biên
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Công ty
TNHH quản lý thủy nông Điện Biên
|
13.553
|
|
13.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Công ty Cổ
phần xây dựng thủy lợi Điện Biên
|
836
|
|
836
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban QLDA
các Công trình Nông nghiệp và PTNT
|
74.829
|
74.829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Công ty Cổ
phần cấp nước Điện Biên
|
902
|
902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Ban QLDA
các Công trình Giao thông
|
26.319
|
26.319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Công ty Cao
su Điện Biên
|
3.866
|
|
3.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Công ty Cao
su Mường Nhé
|
1.970
|
|
1.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ
các tổ chức xã hội
|
15.555
|
|
15.555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội Chữ
thập đỏ
|
3.441
|
|
3.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
2.270
|
|
2270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
355
|
|
355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
438
|
|
438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội người
Cao tuổi
|
1.529
|
|
1.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Luật
gia tỉnh
|
1.105
|
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Đông y
|
289
|
|
289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
1.234
|
|
1.234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
631
|
|
631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội nạn
nhân chất độc Da cam/Dioxin
|
597
|
|
597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Liên Minh
hợp tác xã
|
3.037
|
|
3.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội bảo trợ
người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù
|
629
|
|
629
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
82.587
|
|
|
|
|
82.587
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ
SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.987.703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 36-NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ
TOÁN ĐẦU TƯ CÂN ĐỐI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH
VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
300.298
|
26.794
|
4.000
|
34.057
|
4.000
|
35.763
|
20.765
|
10.000
|
0
|
0
|
104.999
|
9.500
|
44.901
|
57.920
|
2.000
|
0
|
1
|
Sở Công
thương
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban QLDA
các CT Nông nghiệp và PTNT
|
74.829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.329
|
|
44.674
|
29.500
|
|
|
3
|
Sở Y tế
|
35.763
|
|
|
|
|
35.763
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227
|
|
227
|
|
|
|
5
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1.222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.222
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty CP
cấp nước Điện Biên
|
902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
902
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban QLDA
các CT Giao thông
|
26.319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.319
|
|
|
|
|
|
8
|
Bộ Chỉ huy
Bộ đội Biên Phòng
|
794
|
794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Công an tỉnh
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
19.109
|
|
|
19.109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban QLDA
các CT Dân dụng và công nghiệp
|
23.188
|
|
|
6.000
|
|
|
14.688
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
2.200
|
|
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Văn hóa
TT và Du lịch
|
6.077
|
|
|
|
|
|
6.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đài phát
thanh và Truyền hình
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
|
19
|
Sở Xây dựng
|
10.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.870
|
|
|
20
|
Tỉnh Đoàn
Điện Biên
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
21
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
22
|
Trường Cao
đẳng Kinh tế-kỹ thuật
|
6.748
|
|
|
6.748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Tỉnh ủy
|
12.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 37-NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tá
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
2.054.561
|
91.820
|
18.071
|
539.454
|
14.903
|
754.040
|
51.244
|
26.466
|
9.618
|
8.810
|
98.410
|
5.100
|
47.676
|
405.026
|
36.399
|
300
|
I
|
Các cơ
quan, đơn vị của tỉnh
|
2.039.006
|
91.820
|
18.071
|
539.454
|
14.713
|
754.040
|
51.244
|
26.466
|
9.618
|
8.810
|
97.910
|
5.100
|
47.676
|
390.161
|
36.399
|
300
|
1
|
Tỉnh ủy
Điện Biên
|
88.800
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
87.600
|
|
|
2
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh
|
18.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.219
|
|
|
3
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
25.189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.749
|
|
|
22.440
|
|
|
4
|
Sở Công
thương
|
11.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.339
|
|
|
7.383
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
462.739
|
|
|
453.084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.655
|
|
|
6
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
17.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.100
|
5.100
|
|
11.986
|
|
|
7
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
9.874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.794
|
|
|
8.080
|
|
|
8
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
20.801
|
|
|
|
14.713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.088
|
|
|
9
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
39.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.655
|
|
|
8.801
|
29.463
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
24.080
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
1.731
|
|
|
21.849
|
|
|
11
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
106.667
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.360
|
33.287
|
|
33.287
|
69.020
|
|
|
12
|
Sở Ngoại vụ
|
4.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.638
|
|
|
13
|
Sở Tài chính
|
12.854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.854
|
|
|
14
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
29.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.245
|
12.854
|
|
|
12.439
|
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
15.885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.551
|
|
|
9.334
|
|
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
15.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.614
|
|
|
12.634
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và Du lịch
|
71.260
|
|
|
|
|
|
49.568
|
|
9.618
|
|
3.459
|
|
|
8.615
|
|
|
18
|
Sở Xây dựng
|
7.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.578
|
|
|
6.347
|
|
|
19
|
Sở Y tế
|
369.249
|
|
|
14.134
|
|
344.060
|
|
|
|
|
|
|
|
10.855
|
200
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
5.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.589
|
900
|
|
21
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
26.466
|
|
|
|
|
|
|
26.466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thanh tra
tỉnh
|
6.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.868
|
|
|
23
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
15.570
|
|
|
15.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
22.415
|
|
|
22.415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Cao
đẳng Kinh tế kỹ thuật
|
32.095
|
|
|
32.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội cựu
chiến binh
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700
|
|
|
27
|
Tỉnh Hội
phụ nữ
|
5.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.346
|
|
|
28
|
Tỉnh Đoàn
thanh niên
|
7.782
|
|
|
|
|
|
1.676
|
|
|
|
|
|
|
6.106
|
|
|
29
|
Mặt Trận tổ
quốc
|
5.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.684
|
|
|
30
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
10.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.151
|
|
|
9.031
|
|
|
31
|
Công an tỉnh
|
18.171
|
|
18.071
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
32
|
BCH Bộ đội
biên phòng tỉnh
|
26.470
|
26.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
66.306
|
64.650
|
|
1.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Quỹ Bảo trì
đường bộ tỉnh Điện Biên
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Quỹ Bảo vệ
Môi trường
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Quỹ phát
triển đất tỉnh Điện Biên
|
159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
|
|
|
|
|
36
|
Quỹ Xúc
tiến thương mại
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
37
|
Bảo hiểm xã
hội tỉnh
|
408.780
|
|
|
|
|
408.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chi nhánh
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
39
|
Đoàn 379
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Cục Thi
hành án dân sự tỉnh Điện Biên
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
41
|
Tòa án nhân
dân tỉnh Điện Biên
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
42
|
Viện kiểm
sát tỉnh Điện Biên
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
43
|
Công ty
TNHH quản lý thủy nông Điện Biên
|
13.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.553
|
|
13.553
|
|
|
|
44
|
Công ty Cổ
phần xây dựng thủy lợi Điện Biên
|
836
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
836
|
|
836
|
|
|
|
45
|
Công ty Cao
su Điện Biên
|
3.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.866
|
|
46
|
Công ty Cao
su Mường Nhé
|
1.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.970
|
|
II
|
Hỗ trợ
các tổ chức xã hội
|
15.555
|
|
|
|
190
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
14.865
|
|
|
1
|
Hội Chữ
thập đỏ
|
3.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.441
|
|
|
2
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
2.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.270
|
|
|
3
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355
|
|
|
4
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
|
|
5
|
Hội người
Cao tuổi
|
1.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.529
|
|
|
6
|
Hội Luật
gia tỉnh
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.105
|
|
|
7
|
Hội đồng ý
|
289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
1.234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.234
|
|
|
9
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
631
|
|
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
|
|
10
|
Hội nạn
nhân chất độc Da cam/Dioxin
|
597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
597
|
|
|
11
|
Liên Minh
hợp tác xã
|
3.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
2.537
|
|
|
12
|
Hội bảo trợ
người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù
|
629
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
629
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 39 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ
TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia
ra
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số
bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
Thu
phân chia
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG
SỐ
|
545.000
|
527.300
|
333.300
|
198.200
|
194.000
|
4.986.803
|
|
|
5.514.103
|
1
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
284.000
|
277.710
|
152.400
|
125.450
|
125.310
|
409.133
|
|
|
686.843
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
104.000
|
101.595
|
79.950
|
21.750
|
21.645
|
667.398
|
|
|
768.993
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
50.000
|
47.145
|
34.800
|
14.200
|
12.345
|
664.529
|
|
|
711.674
|
4
|
Huyện Mường Ảng
|
21.000
|
19.900
|
13.050
|
6.850
|
6.850
|
388.772
|
|
|
408.672
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
12.000
|
11.345
|
6.450
|
5.000
|
4.895
|
467.882
|
|
|
479.227
|
6
|
Huyện Mường Chà
|
33.000
|
30.625
|
24.350
|
8.200
|
6.275
|
521.014
|
|
|
551.639
|
7
|
Huyện Mường Nhé
|
13.500
|
12.950
|
7.850
|
5.100
|
5.100
|
530.000
|
|
|
542.950
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
8.500
|
7.950
|
4.650
|
3.300
|
3.300
|
571.529
|
|
|
579.479
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
7.000
|
6.700
|
2.900
|
3.800
|
3.800
|
121.693
|
|
|
128.393
|
10
|
Huyện Điện Biên Đông
|
12.000
|
11.380
|
6.900
|
4.550
|
4.480
|
644.853
|
|
|
656.233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 41 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)
|
Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1=2+15+19
|
2=3+9+12+13+14
|
3=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+17+18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
5.515.003
|
5.514.103
|
313.883
|
178.883
|
|
135.000
|
5.089.937
|
3.015.502
|
3.578
|
|
110.283
|
|
900
|
|
900
|
|
|
1
|
Thành phố
Điện Biên Phủ
|
686.987
|
686.843
|
87.368
|
18.968
|
|
68.400
|
585.738
|
298.752
|
600
|
|
13.737
|
|
144
|
|
144
|
|
|
2
|
Huyện Điện
Biên
|
769.083
|
768.993
|
57.282
|
23.082
|
|
34.200
|
696.331
|
420.177
|
628
|
|
15.380
|
|
90
|
|
90
|
|
|
3
|
Huyện Tuần
Giáo
|
711.818
|
711.674
|
36.634
|
22.234
|
|
14.400
|
660.807
|
420.715
|
600
|
|
14.233
|
|
144
|
|
144
|
|
|
4
|
Huyện Mường
Ảng
|
408.744
|
408.672
|
21.836
|
14.636
|
|
7.200
|
378.663
|
198.797
|
250
|
|
8.173
|
|
72
|
|
72
|
|
|
5
|
Huyện Tủa
Chùa
|
479.299
|
479.227
|
17.553
|
16.653
|
|
900
|
452.089
|
270.370
|
250
|
|
9.585
|
|
72
|
|
72
|
|
|
6
|
Huyện Mường
Chà
|
551.711
|
551.639
|
20.087
|
18.287
|
|
1.800
|
520.519
|
308.936
|
250
|
|
11.033
|
|
72
|
|
72
|
|
|
7
|
Huyện Mường
Nhé
|
543.022
|
542.950
|
23.507
|
19.007
|
|
4.500
|
508.584
|
309.021
|
250
|
|
10.859
|
|
72
|
|
72
|
|
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
579.551
|
579.479
|
22.729
|
20479
|
|
2250
|
545.160
|
341.471
|
250
|
|
11.590
|
|
72
|
|
72
|
|
|
9
|
Thị xã
Mường Lay
|
128.483
|
128.393
|
6.979
|
6.079
|
|
900
|
118.846
|
50.389
|
250
|
|
2.568
|
|
90
|
|
90
|
|
|
10
|
Huyện Điện
Biên Đông
|
656.305
|
656.233
|
19.908
|
19.458
|
|
450
|
623.200
|
396.874
|
250
|
|
13.125
|
|
72
|
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 42 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ
TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM
2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
|
Bổ
sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)
|
Bổ
sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=
2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
900
|
|
900
|
|
1
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
144
|
|
144
|
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
90
|
|
90
|
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
144
|
|
144
|
|
4
|
Huyện Mường Ảng
|
72
|
|
72
|
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
72
|
|
72
|
|
6
|
Huyện Mường Chà
|
72
|
|
72
|
|
7
|
Huyện Mường Nhé
|
72
|
|
72
|
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
72
|
|
72
|
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
90
|
|
90
|
|
10
|
Huyện Điện Biên Đông
|
72
|
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Điện Biên ban hành
4.614
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|