Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 47/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
Ngày ban hành: 07/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 07 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019 ;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2273/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 122/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022;

Xét Báo cáo số 268/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương; kết quả thực hiện kinh phí Trung ương ủy quyền, kinh phí của các bộ ngành Trung ương cấp theo ngành dọc, kinh phí viện trợ và các quỹ tỉnh quản lý năm 2022 tỉnh Tuyên Quang và dự thảo Nghị quyết Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 253/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Tuyên Quang như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước tại địa bàn : 2.797.500,5 triệu đồng

Trong đó:

1.1. Thu nội địa : 2.660.828,5 triệu đồng

1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu : 40.876,0 triệu đồng

1.3. Thu viện trợ : 84.090,6 triệu đồng

1.4. Các khoản huy động đóng góp : 11.705,4 triệu đồng

2. Tổng thu ngân sách địa phương : 14.627.351,0 triệu đồng

2.1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp (trừ phần điều tiết về ngân sách Trung ương) : 2.448.596,0 triệu đồng

2.2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương : 10.044.609,6 triệu đồng

- Bổ sung cân đối ngân sách : 5.634.301,0 triệu đồng

- Bổ sung có mục tiêu : 4.410.308,6 triệu đồng

2.3. Thu kết dư : 154.324,3 triệu đồng

2.4. Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang : 1.979.821,2 triệu đồng

3. Tổng mức vay của ngân sách địa phương : 14.147,2 triệu đồng

4. Tổng chi ngân sách địa phương : 14.265.952,3 triệu đồng

Trong đó:

4.1. Chi đầu tư phát triển : 2.155.924,8 triệu đồng

4.2. Chi thường xuyên : 5.738.577,1 triệu đồng

4.3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay : 1.103,2 triệu đồng

4.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính : 1.200,0 triệu đồng

4.5. Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ : 3.111.105,2 triệu đồng

4.6. Chi chuyển nguồn sang năm sau : 3.258.042,0 triệu đồng

5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương : 5.815,2 triệu đồng

6. Kết dư ngân sách năm 2022 : 369.730,7 triệu đồng

Trong đó: - Ngân sách cấp tỉnh: 249.801,2 triệu đồng

- Ngân sách huyện, xã: 119.929,5 triệu đồng

(Chi tiết có Biểu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 theo quy định tại Nghị định 31/2017/NĐ-CP kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XIX, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Thuế tỉnh; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (D).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Minh Xuân

Biểu số 48 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07 /12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.912.941

14.627.351,0

3.714.410,0

134,0%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.416.000

2.448.596,0

32.596,0

101,3%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.102.184

1.248.721,5

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.313.816

1.199.874,5

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.496.941

10.044.609,6

1.547.668,6

118,2%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.634.301

5.634.301,0

100,0%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.862.640

4.410.308,6

1.547.668,6

154,1%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

154.324,3

154.324,3

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.979.821,2

1.979.821,2

B

TỔNG CHI NSĐP

10.933.141

14.265.952,3

3.332.811,3

130,5%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.065.820

7.896.805,2

-169.014,8

97,9%

1

Chi đầu tư phát triển

1.337.497

2.155.924,8

818.427,8

161,2%

2

Chi thường xuyên

6.566.840

5.738.577,1

-828.262,9

87,4%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay

1.546

1.103,2

-442,8

71,4%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200,0

100,0%

5

Dự phòng ngân sách

155.258

-155.258,0

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

7

Kinh phí trả nợ gốc CT đô thị miền núi phía

3.479

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.867.321

3.111.105,2

243.784,2

108,5%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

88.996,3

88.996,3

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.867.321

3.022.108,9

154.787,9

105,4%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

3.258.042,0

3.258.042,0

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

20.200

361.398,7

341.198,7

1789,1%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

5.900

5.815,2

-84,8

98,6%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

5.900

5.815,2

-84,8

98,6%

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

26.100

14.147,2

I

Vay để bù đắp bội chi

20.200

II

Vay để trả nợ gốc

5.900

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

Biểu số 50 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

2.784.000

2.416.000

4.931.646,0

4.582.741,5

177,1%

189,7%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.784.000

2.416.000

2.797.500,5

2.448.596,0

100,5%

101,3%

I

Thu nội địa

2.700.000

2.416.000

2.660.828,5

2.436.891

98,5%

100,9%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do

Trung ương quản lý

325.000

325.000

314.029,3

314.029,3

96,6%

96,6%

- Thuế giá trị gia tăng

155.969,3

155.969,3

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

37.665,2

37.665,2

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

- Thuế tài nguyên

120.394,9

120.394,9

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

65.000

65.000

69.577,5

69.577,5

107,0%

107,0%

- Thuế giá trị gia tăng

42.973,3

42.973,3

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

18.414,1

18.414,1

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

- Thuế tài nguyên

8.190,1

8.190,1

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

40.000

40.000

50.425,5

50.425,5

126,1%

126,1%

- Thuế giá trị gia tăng

18.612,9

18.612,9

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

31.543,8

31.543,8

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

-

- Thu từ khí thiên nhiên

-

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

-

- Thuế tài nguyên

268,8

268,8

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

-

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

704.000

704.000

736.002,5

736.002,4

104,5%

104,5%

- Thuế giá trị gia tăng

540.805,3

540.805,3

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

94.848,0

94.848,0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.847,2

1.847,1

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

- Thuế tài nguyên

98.502,0

98.502,0

5

Thuế thu nhập cá nhân

100.000

100.000

124.494,4

124.494,4

124,5%

124,5%

6

Thuế bảo vệ môi trường

350.000

168.000

276.459

132.701

79,0%

79,0%

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

-

7

Lệ phí trước bạ

162.000

162.000

145.184,0

145.184,0

89,6%

89,6%

8

Phí, lệ phí

67.000

59.000

85.591,7

74.294,8

127,7%

125,9%

- Phí, lệ phí trung ương

11.296,9

- Phí, lệ phí tỉnh

45.307,4

45.307,4

- Phí, lệ phí huyện

17.907,7

17.907,7

- Phí, lệ phí xã

11.079,7

11.079,7

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.500

1.500

4.580,1

4.580,1

305,3%

305,3%

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

195.000

195.000

129.210,8

129.210,8

66,3%

66,3%

12

Tiền sử dụng đất

500.000

500.000

533.377,9

533.377,9

106,7%

106,7%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

548,6

548,6

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

20.000

20.000

20.349,9

20.349,9

101,7%

101,7%

14.1

Thuế GTGT

8.149,0

8.149,0

14.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

598,9

598,9

14.3

Thu từ thu nhập sau thuế

688,8

688,8

14.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

10.913,3

10.913,3

14.5

Thu khác

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

65.000

44.000

72.581,6

51.399,6

111,7%

116,8%

16

Thu khác ngân sách

100.000

27.000

91.366,0

43.664,7

91,4%

161,7%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

3.500

3.500

4.903,4

4.903,4

140,1%

140,1%

18

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước

2.000

2.000

2.146,6

2.146,6

107,3%

107,3%

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

84.000

40.876,0

48,7%

1

Thuế xuất khẩu

19.000

2.548,3

2

Thuế nhập khẩu

1.000

1.225,7

3

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

4

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1,3

5

Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu.

64.000

37.086,4

6

Thuế khác

14,3

IV

Thu Viện trợ

84.090,6

V

Các khoản huy động đóng góp

11.705,4

11.705,4

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

6.484,0

6.484,0

2

Các khoản huy động đóng góp khác

5.221,4

5.221,4

VI

Thu khác

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

154.324,3

154.324,3

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

1.979.821,2

1.979.821,2

Biểu số 51 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.933.141

14.265.952,3

130,5%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.065.820

7.896.805,2

97,9%

I

Chi đầu tư phát triển

1.337.497

2.155.924,8

161,2%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.187.497

2.094.293,1

176,4%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

368.808,5

Chi khoa học và công nghệ

4.000,0

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

295.637

404.301,4

136,8%

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

20.000

18.368,7

91,8%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

5.700,0

3

Chi đầu tư phát triển khác

150.000

55.931,7

37,3%

II

Chi thường xuyên

6.566.840

5.738.577,1

87,4%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.839.159

2.511.938,3

88,5%

2

Chi khoa học và công nghệ

16.909

13.939,6

82,4%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.546

1.103,2

71,4%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200,0

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

155.258

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

VII

Kinh phí trả nợ gốc Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

3.479

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.867.321

3.111.105,2

108,5%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

88.996,3

1

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

-

4.460,0

2

CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

-

56.213,0

3

CTMT quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

-

27.678,7

4

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

-

156,5

5

CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020

-

488,1

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.867.321

3.022.109

105,4%

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2018 (1.1 +1.2)

2.768.000

2.930.612

105,9%

1.1

Vốn nước ngoài

233.600

233.837,2

100,1%

1.2

Vốn đầu tư trong nước

2.534.400

2.696.775

106,4%

a

Đầu tư các CTMT

-

-

b

Đầu tư theo các nguồn bổ sung có mục tiêu khác

2.534.400

2.696.775

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

-

-

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

99.321

91.497

92,1%

3.1

Vốn ngoài nước

32.000

4.090,6

3.2

Vốn trong nước

67.321

87.406

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

-

11.667,4

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

-

9.333,0

Kinh phí duy tu, bảo trì đường bộ

49.118

47.849,5

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025

203

202,5

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

18.000

17.423,7

Chương trình hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ thuật, báo chí theo QĐ số 558/QĐ-TTg ngày 08/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ

-

930,0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

3.258.042,0

Biểu số 52 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07 /12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.745.124

12.763.517,1

3.018.393,5

131,0%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

3.419.842

4.468.478,7

1.048.636,7

130,7%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.325.282

6.021.327,0

-303.954,6

95,2%

I

Chi đầu tư phát triển

3.672.360

3.901.164,3

228.804,3

106,2%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.642.360

3.887.753,0

245.393,0

106,7%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

118.247,5

-

Chi khoa học và công nghệ

4.000,0

-

Chi quốc phòng

24.648,1

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

19.356,0

-

Chi y tế, dân số và gia đình

45.400,7

-

Chi văn hóa thông tin

23.719,0

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

18.456,3

-

Chi thể dục thể thao

730,3

-

Chi bảo vệ môi trường

1.134,1

-

Chi các hoạt động kinh tế

3.363.586,0

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

229.567,1

-

Chi bảo đảm xã hội

38.908,0

-

Chi đầu tư khác

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

5.000,0

5.000,0

3

Chi đầu tư phát triển khác

30.000

8.411,3

-21.588,7

II

Chi thường xuyên

2.548.354

2.117.859,5

-430.494,1

83,1%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

867.196

538.570,3

-328.626,0

62,1%

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

15.509

12.556,6

-2.952,4

81,0%

-

Chi quốc phòng

67.343

78.495,6

11.152,6

116,6%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

27.570

61.455,3

33.885,3

222,9%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

599.427

558.327,2

-41.099,8

93,1%

-

Chi văn hóa thông tin

59.458

80.885,1

21.427,1

136,0%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

44.351

42.788,6

-1.562,4

96,5%

-

Chi thể dục thể thao

16.811,8

16.811,8

-

Chi bảo vệ môi trường

18.498

740,5

-17.757,5

4,0%

-

Chi các hoạt động kinh tế

199.467

192.017,4

-7.449,6

96,3%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

496.310

501.203,8

4.893,5

101,0%

-

Chi bảo đảm xã hội

59.494

20.405,6

-39.088,4

34,3%

-

Chi thường xuyên khác

31.420

13.601,7

-17.818,3

43,3%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

1.546

1.103,2

-442,8

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.200

1.200,0

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

98.343

-98.343,0

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

VIII

Kinh phí trả nợ gốc Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

3.479

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

2.273.711,4

2.273.711,4

Ghi chú:

(1) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.


Biểu số 53 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.933.141

6.325.282

4.607.859

14.265.952,3

8.295.038,4

5.970.914,0

130,5%

131,1%

129,6%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.065.820

3.494.972

4.570.848

7.896.805,2

3.030.980,3

4.865.824,8

97,9%

86,7%

106,5%

I

Chi đầu tư phát triển

1.337.497

904.360

433.137

2.155.924,8

967.169,9

1.188.754,9

161,2%

106,9%

274,5%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.187.497

874.360

313.137

2.094.293,1

953.758,6

1.140.534,5

176,4%

109,1%

364,2%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

368.808,5

59.905,2

308.903,3

-

Chi khoa học và công nghệ

4.000,0

4.000,0

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

295.637

20.000

275.637

404.301,4

14.330,7

389.970,7

136,8%

71,7%

141,5%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

20.000

20.000

18.368,7

18.368,7

91,8%

91,8%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

5.700,0

5.000,0

700,0

3

Chi đầu tư phát triển khác

150.000

30.000

120.000

55.931,7

8.411,3

47.520,4

37,3%

II

Chi thường xuyên

6.566.840

2.486.044

4.080.796

5.738.577,1

2.061.507,2

3.677.069,9

87,4%

82,9%

90,1%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.839.159

867.196

1.971.963

2.511.938,3

526.901,4

1.985.036,9

88,5%

60,8%

100,7%

2

Chi khoa học và công nghệ

16.909

15.509

1.400

13.939,6

12.556,6

1.383,0

82,4%

81,0%

98,8%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.546

1.546

1.103,2

1.103,2

71,4%

71,4%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200,0

1.200,0

100,0%

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

155.258

98.343

56.915

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

VII

Kinh phí trả nợ gốc Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

3.479

3.479

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.867.321

2.830.310

37.011

3.111.105,2

2.990.346,7

120.758,5

108,5%

105,7%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

88.996,3

11.578

77.418

1

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

-

-

-

4.460,0

675,3

3.784,7

2

CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025

-

-

-

56.213,0

2.868,0

53.345,0

3

CTMT quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

-

-

-

27.678,7

7.919,2

19.759,5

4

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

-

-

-

156,5

115,5

41,0

5

CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016- 2020

-

-

-

488,1

-

488,1

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.867.321

2.830.310

37.011

3.022.108,9

2.978.768,7

43.340,2

105,4%

105,2%

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2020 (1.1 +1.2)

2.768.000

2.768.000

-

2.930.612,3

2.930.612,3

-

105,9%

105,9%

1.1

Vốn nước ngoài

233.600

233.600

233.837,2

233.837,2

100,1%

100,1%

1.2

Vốn đầu tư trong nước

2.534.400

2.534.400

-

2.696.775,1

2.696.775,1

-

106,4%

106,4%

a

Đầu tư các CTMT

-

-

-

-

b

Đầu tư theo các nguồn bổ sung có mục tiêu khác

2.534.400

2.534.400

-

2.696.775,1

2.696.775,1

106,4%

106,4%

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

-

-

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

99.321

62.310

37.011

91.496,6

48.156,4

43.340,2

92,1%

77,3%

3.1

Vốn ngoài nước

32.000

32.000

4.090,6

4.090,6

12,8%

12,8%

3.2

Vốn trong nước

67.321

30.310

37.011

87.406,1

44.065,8

43.340,2

129,8%

145,4%

-

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

-

11.667,4

11.667,4

-

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

-

9.333,0

2.251,1

7.081,9

-

Kinh phí duy tu, bảo trì đường bộ

49.118

21.285

27.833

47.849,5

20.489,7

27.359,8

-

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025

203

203

-

202,5

202,5

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

18.000

8.822

9.178

17.423,7

8.525,2

8.898,5

-

Chương trình hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ thuật, báo chí theo QĐ số 558/QĐ-TTg ngày 08/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ

930,0

930,0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

3.258.042,0

2.273.711,4

984.330,6

Biểu số 54 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07 /12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi ĐTPT (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (Không kể CTMT QG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi TX

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

TỔNG SỐ

2.316.008,1

-

2.273.169,3

1.546,0

1.200,0

40.092,8

-

40.092,8

4.286.731,7

-

2.109.663,6

1.103,2

1.200,0

8.195,8

-

8.195,8

2.273.711,4

I

CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC

2.313.262,1

-

2.273.169,3

-

-

40.092,8

-

40.092,8

2.121.864,9

-

2.109.663,6

-

-

8.195,8

-

8.195,8

111.147,8

92

92,8

20,4

20,4

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh

26.183,3

-

26.183,3

-

-

26.168,6

-

26.168,6

-

-

-

-

-

-

100

99,9

2

Văn phòng UBND tỉnh

45.742,2

-

45.694,6

-

-

47,6

-

47,6

45.612,4

-

45.611,8

-

-

0,6

-

0,6

47,0

100%

100%

0,0

1%

2.1

Văn phòng UBND tỉnh

42.760,1

42.712,5

47,6

47,6

42.631,5

42.630,9

0,6

0,6

47,0

100%

100%

0,0

1%

2.2

Trung tâm Hội nghị

2.982,1

2.982,1

-

2.980,9

2.980,9

-

-

100%

100%

3

Ban Dân tộc

19.529,0

9.145,9

10.383,1

10.383,1

9.492,4

8.982,8

509,6

509,6

9.873,5

49%

46%

0,0

5%

4

Sở Khoa học và Công nghệ

13.398,4

-

13.377,8

20,6

-

20,6

12.415,2

-

12.407,1

-

-

8,1

-

8,1

948,0

93%

93%

0,4

39%

4.1

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

11.895,2

-

11.874,6

20,6

-

20,6

10.914,3

-

10.906,2

-

-

8,1

-

8,1

948,0

92%

92%

0,4

39%

4.2

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

1.503,2

-

1.503,2

-

-

-

1.500,9

-

1.500,9

-

-

-

-

-

-

100%

100%

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

19.323,7

-

19.303,1

-

-

20,6

-

20,6

18.996,6

-

18.755,4

-

-

241,2

-

241,2

246,1

98%

97%

11,7

1171%

5.1

Văn phòng Sở

13.785,2

13.764,6

20,6

20,6

13.462,8

13.221,5

241,2

241,2

246,1

98%

96%

11,7

1171%

5.2

Văn phòng Đăng ký đất đai

5.538,5

5.538,5

-

5.533,8

5.533,8

-

-

100%

100%

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

116.371,8

-

113.328,4

-

-

3.043,4

-

3.043,4

112.541,8

-

108.745,4

-

-

3.796,4

-

3.796,4

3.329,5

97%

-

93%

-

-

3,2

-

125%

6.1

Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

8.633,3

8.633,3

-

7.691,8

7.691,8

-

935,6

89%

89%

6.2

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

2.530,8

2.530,8

-

2.530,3

2.530,3

-

-

100%

100%

6.3

Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang

2.605,3

2.480,4

124,9

124,9

2.522,7

2.397,9

124,8

124,8

28,8

97%

92%

100%

6.4

Chi cục Phát triển nông thôn

5.953,9

5.325,7

628,2

628,2

5.462,2

3.478,4

1.983,8

1.983,8

280,5

92%

58%

3,2

316%

6.5

Chi cục Thủy lợi

2.492,2

2.492,2

-

2.490,5

2.490,5

-

-

100%

100%

6.6

Trung tâm khuyến nông

4.520,0

4.520,0

-

4.517,8

4.517,8

-

-

100%

100%

6.7

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

9.021,4

9.021,4

-

9.011,2

9.011,2

-

-

100%

100%

6.8

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3.766,1

3.766,1

-

3.762,5

3.762,5

-

-

100%

100%

6.9

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

2.547,7

2.547,7

-

2.547,4

2.547,4

-

-

100%

100%

6.10

Trung tâm Điều tra, quy hoạch và Thiết kế nông lâm nghiệp

48,0

48,0

47,9

47,9

-

-

100%

100%

6.11

Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình

5.432,1

4.307,7

1.124,4

1.124,4

5.272,2

4.167,0

1.105,3

1.105,3

-

97%

77%

98%

6.12

BQL dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Na Hang

555,3

245,8

309,5

309,5

554,4

245,8

308,6

308,6

-

100%

44%

100%

6.13

BQL dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Chiêm Hóa

308,1

306,4

1,7

1,7

307,9

306,4

1,5

1,5

0,2

100%

99%

88%

6.14

BQL dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Hàm Yên

2.679,1

2.667,5

11,6

11,6

2.034,1

2.022,5

11,6

11,6

645,0

76%

75%

100%

6.15

BQL dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Yên Sơn

3.466,6

3.424,4

42,2

42,2

3.430,1

3.396,7

33,4

33,4

19,1

99%

98%

79%

6.16

BQL dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Sơn Dương

2.813,3

2.600,4

212,9

212,9

2.806,0

2.596,5

209,5

209,5

-

100%

92%

98%

6.17

BQL dự án bảo vệ và Phát triển rừng thành phố

93,5

93,5

93,5

93,5

-

-

100%

100%

6.18

BQL dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Lâm Bình

1,3

1,3

1,3

1,3

-

-

100%

100%

6.19

Chi cục Kiểm lâm

58.904,0

-

58.316,0

-

-

588,0

-

588,0

57.458,0

-

57.440,0

-

-

18,0

-

18,0

1.420,2

98%

98%

0,0

3%

6.19.1

Văn phòng Chi cục Kiểm lâm

8.789,8

8.201,8

588,0

588,0

8.215,8

8.197,8

18,0

18,0

570,0

93%

93%

0,0

3%

6.19.2

Hạt Kiểm lâm Thành phố

1.963,9

1.963,9

-

1.963,4

1.963,4

-

-

100%

100%

6.19.3

Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn

6.231,4

6.231,4

-

6.229,9

6.229,9

-

-

100%

100%

6.19.4

Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương

6.272,6

6.272,6

-

6.270,4

6.270,4

-

-

100%

100%

6.19.5

Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình

5.619,6

5.619,6

-

5.605,1

5.605,1

-

-

100%

100%

6.19.6

Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang

12.359,1

12.359,1

-

12.357,4

12.357,4

-

-

100%

100%

6.19.7

Hạt Kiểm lâm huyện Chiêm Hoá

5.941,1

5.941,1

-

5.940,8

5.940,8

-

-

100%

100%

6.19.8

Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên

4.194,6

4.194,6

-

4.194,0

4.194,0

-

-

100%

100%

6.19.9

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu

4.296,8

4.296,8

-

4.296,4

4.296,4

-

-

100%

100%

6.19.10

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Tân Trào

268,6

268,6

-

268,6

268,6

-

-

100%

100%

6.19.11

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang

893,0

893,0

-

42,8

42,8

-

850,2

5%

5%

6.19.12

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng

2.073,4

2.073,4

-

2.073,4

2.073,4

-

-

100%

100%

7

Sở Giao thông vận tải

39.709,2

-

39.670,6

-

-

38,6

-

38,6

39.210,1

-

39.176,2

-

-

33,8

-

33,8

-

99%

99%

87,6

88%

7.1

Văn phòng Sở

34.442,2

34.403,6

38,6

38,6

34.022,2

33.988,4

33,8

33,8

-

99%

99%

87,6

88%

7.2

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

5.105,0

5.105,0

5.100,1

5.100,1

-

-

100%

100%

7.4

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải

162,0

162,0

87,8

87,8

-

-

54%

54%

8

Sở Xây dựng

11.753,2

-

11.704,3

-

-

48,9

-

48,9

9.757,1

-

9.742,1

-

-

15,0

-

15,0

1.287,0

83%

83%

30,7

31%

8.1

Văn phòng Sở

10.809,2

10.760,3

48,9

48,9

8.813,1

8.798,1

15,0

15,0

1.287,0

82%

81%

30,7

31%

8.2

Thanh tra Sở Xây dựng

944,0

944,0

944,0

944,0

-

-

100%

100%

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.264,5

14.186,0

78,5

78,5

14.036,1

14.036,1

-

-

102,8

98%

98%

10

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

108.920,9

-

106.678,3

-

-

2.242,6

-

2.242,6

104.191,0

-

103.116,6

-

-

1.074,3

-

1.074,3

3.231,8

96%

95%

0,5

48%

10.1

Văn phòng Sở

54.234,4

52.261,8

1.972,6

1.972,6

50.296,8

49.231,5

1.065,3

1.065,3

2.970,8

93%

91%

0,5

54%

10.2

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

11.292,1

11.292,1

-

11.286,4

11.286,4

-

-

100%

100%

10.3

Bảo tàng tỉnh

7.531,0

7.531,0

-

7.526,7

7.526,7

-

-

100%

100%

10.4

Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh

16.471,7

16.471,7

-

16.098,5

16.098,5

-

-

98%

98%

10.5

Trung tâm Văn hoá tỉnh

5.348,2

5.348,2

-

5.245,3

5.245,3

-

-

98%

98%

10.7

Thư viện tỉnh

3.963,0

3.693,0

270,0

270,0

3.699,5

3.690,5

9,0

9,0

261,0

93%

93%

3%

10.8

Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng

4.601,2

4.601,2

-

4.600,6

4.600,6

-

-

100%

100%

10.9

BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành

5.479,3

5.479,3

-

5.437,1

5.437,1

-

-

99%

99%

11

Sở Công Thương

14.279,5

-

14.240,9

-

-

38,6

-

38,6

14.239,2

-

14.200,7

-

-

38,6

-

38,6

-

100%

99%

1,0

100%

11.1

Văn phòng Sở Công thương

11.099,1

11.060,5

38,6

38,6

11.093,3

11.054,8

38,6

38,6

-

100%

100%

1,0

100%

11.2

Trung tâm khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

3.180,4

3.180,4

-

3.145,9

3.145,9

-

-

99%

99%

12

Sở Tư Pháp

11.854,1

-

11.336,5

-

-

517,6

-

517,6

11.782,8

-

11.279,0

-

-

503,8

-

503,8

-

99%

95%

97,3

97%

12.1

Văn Phòng Sở

7.317,8

7.050,2

267,6

267,6

7.259,0

6.994,3

264,8

264,8

-

99%

96%

1,0

99%

12.2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

4.536,3

4.286,3

250,0

250,0

4.523,8

4.284,7

239,1

239,1

-

100%

94%

1,0

96%

13

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

37.842,9

-

32.044,5

-

-

5.798,4

-

5.798,4

31.851,7

-

31.281,0

-

-

570,7

-

570,7

5.764,3

84%

83%

0,1

10%

13.1

Văn phòng Sở

23.358,4

19.049,1

4.309,3

4.309,3

18.880,5

18.441,7

438,8

438,8

4.332,1

81%

79%

0,1

10%

13.2

Trung tâm Dịch vụ việc làm

3.010,1

1.521,0

1.489,1

1.489,1

1.577,9

1.446,0

131,9

131,9

1.432,2

52%

48%

9%

13.3

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh

5.719,0

5.719,0

-

5.717,7

5.717,7

-

-

100%

100%

13.4

Trung tâm công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em

5.755,4

5.755,4

5.675,5

5.675,5

-

-

99%

99%

14

Sở Y tế

209.667,4

-

206.694,7

-

-

2.972,7

-

2.972,7

199.505,4

-

198.475,0

-

-

1.030,4

-

1.030,4

6.891,8

95%

-

95%

-

-

48,0

-

35%

14.1

Văn phòng Sở

11.427,6

-

10.561,3

-

-

866,3

866,3

7.148,2

-

6.732,5

-

-

415,7

-

415,7

4.159,4

63%

59%

48,0

48%

14.2

Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

2.809,2

2.561,4

247,8

247,8

2.771,5

2.523,7

247,8

247,8

-

99%

90%

100%

14.3

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

1.914,0

1.914,0

-

1.914,0

1.914,0

-

-

100%

100%

14.4

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

35.976,5

35.272,3

704,2

704,2

34.088,0

34.063,2

24,8

24,8

1.016,7

95%

95%

4%

14.5

Trung tâm Giám định Y khoa

829,4

829,4

-

829,4

829,4

-

-

100%

100%

14.6

Trung tâm Pháp y

1.467,8

1.467,8

-

1.374,4

1.374,4

-

-

94%

94%

14.7

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

7.252,0

7.252,0

-

7.241,7

7.241,7

-

-

100%

100%

14.8

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ

2.984,5

2.826,3

158,2

158,2

2.368,2

2.368,2

-

-

599,3

79%

79%

14.9

Trung tâm Y tế Thành phố

11.438,1

11.425,6

12,5

12,5

11.326,9

11.315,4

11,5

11,5

-

99%

99%

92%

14.10

Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn

24.857,1

24.752,3

104,8

104,8

24.680,1

24.617,5

62,6

62,6

68,8

99%

99%

60%

14.11

Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương

24.520,1

24.355,0

165,1

165,1

23.944,4

23.920,8

23,6

23,6

-

98%

98%

14%

14.12

Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên

23.211,9

23.056,3

155,6

155,6

22.057,6

21.981,4

76,2

76,2

661,1

95%

95%

49%

14.13

Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hoá

22.062,1

21.693,3

368,8

368,8

21.152,2

21.048,8

103,4

103,4

261,8

96%

95%

28%

14.14

Trung tâm Y tế huyện Na Hang

17.165,8

17.055,5

110,3

110,3

17.109,8

17.045,0

64,8

64,8

45,5

100%

99%

59%

14.15

Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình

16.837,4

16.758,3

79,1

79,1

16.600,2

16.600,2

-

-

79,1

99%

99%

14.16

Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa

3.341,0

3.341,0

3.326,5

3.326,5

-

-

100%

100%

14.17

Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên

788,0

788,0

787,8

787,8

-

-

100%

100%

14.18

Bệnh viện đa khoa khu vực ATK

785,0

785,0

784,6

784,6

-

-

100%

100%

15

Sở Thông tin và Truyền thông

16.887,3

-

16.543,1

-

-

344,1

-

344,1

16.077,3

-

16.077,3

-

-

-

-

-

477,2

95%

95%

15.1

Văn phòng Sở

15.350,3

15.006,1

344,1

344,1

14.540,3

14.540,3

-

-

477,2

95%

95%

15.2

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

1.537,0

1.537,0

-

1.537,0

1.537,0

-

-

100%

100%

16

BQL các khu công nghiệp

5.927,4

5.927,4

3.990,0

3.990,0

-

-

67%

67%

17

Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn mới

64,3

64,3

-

-

64,2

-

64,2

64,2

-

100%

#####

######

18

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh

2.449,5

2.449,5

2.419,8

2.419,8

-

24,8

99%

99%

19

Trung tâm Văn hóa -Thể thao Thanh Thiếu nhi

5.064,4

5.064,4

-

5.059,8

5.059,8

-

-

100%

100%

20

Đài Phát thanh và Truyền hình

42.877,3

42.856,7

20,6

20,6

42.788,6

42.788,6

-

-

20,0

100%

100%

21

Sở Tài chính

26.735,8

26.657,3

78,5

78,5

26.511,1

26.511,1

-

-

77,0

99%

99%

22

Thanh tra tỉnh

9.188,6

9.188,6

-

9.188,6

9.188,6

-

-

100%

100%

23

Sở Nội vụ

28.775,5

-

28.754,9

-

-

20,6

-

20,6

27.840,8

-

27.840,8

-

-

-

-

-

909,7

97%

97%

23.1

Văn phòng Sở

17.772,3

17.751,7

20,6

20,6

17.729,7

17.729,7

-

-

20,0

100%

100%

23.2

Ban thi đua khen thưởng

8.987,3

8.987,3

-

8.095,9

8.095,9

-

889,7

90%

90%

23.3

Trung tâm lưu trữ lịch sử

2.016,0

2.016,0

2.015,1

2.015,1

-

-

100%

100%

24

Sở Ngoại vụ

7.886,7

7.886,7

-

7.736,4

7.736,4

-

-

98%

98%

25

Sở Giáo dục và Đào tạo

492.313,6

-

491.351,0

-

-

962,6

-

962,6

429.967,6

-

429.954,4

-

-

13,2

-

13,2

58.874,7

87%

87%

0,0

1%

25.1

Văn phòng sở Giáo dục và Đào tạo

182.136,4

-

181.173,8

962,6

-

962,6

121.373,3

121.360,1

13,2

13,2

58.767,6

67%

67%

0,0

1%

25.2

Trường Phổ thông dân tộc nội trú ATK Sơn Dương

15.170,7

-

15.170,7

-

-

-

15.081,8

-

15.081,8

-

-

-

-

-

-

99%

99%

25.3

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang

5.461,7

-

5.461,7

-

-

-

5.450,7

-

5.450,7

-

-

-

-

-

-

100%

100%

25.4

Trường THPT Lâm Bình

6.323,8

6.323,8

6.212,4

6.212,4

-

-

98%

98%

25.6

Trường THPT Na Hang

6.016,9

6.016,9

5.999,0

5.999,0

-

-

100%

100%

25.7

Trường THPT Yên Hoa

10.549,3

10.549,3

10.536,1

10.536,1

-

-

100%

100%

25.8

Trường THPT Đầm Hồng

8.890,0

8.890,0

8.881,3

8.881,3

-

-

100%

100%

25.9

Trường THPT Minh Quang

11.256,2

11.256,2

11.210,4

11.210,4

-

-

100%

100%

25.10

Trường THPT Kim Bình

7.838,7

7.838,7

7.833,9

7.833,9

-

-

100%

100%

25.11

Trường THPT Hà Lang

10.024,9

10.024,9

10.008,4

10.008,4

-

-

100%

100%

25.12

Trường THPT Chiêm Hóa

11.937,4

11.937,4

11.926,5

11.926,5

-

-

100%

100%

25.13

Trường THPT Hòa Phú

4.505,8

4.505,8

4.440,2

4.440,2

-

-

99%

99%

25.14

Trường THPT Phù Lưu

9.283,7

9.283,7

9.240,1

9.240,1

-

-

100%

100%

25.15

Trường THPT Hàm Yên

12.949,3

12.949,3

12.916,2

12.916,2

-

-

100%

100%

25.16

Trường THPT Thái Hoà

11.492,1

11.492,1

11.382,7

11.382,7

-

38,1

99%

99%

25.17

Trường THPT Xuân Huy

8.947,0

8.947,0

8.936,8

8.936,8

-

-

100%

100%

25.18

Trường THPT Tháng 10

8.089,2

8.089,2

8.054,2

8.054,2

-

-

100%

100%

25.19

Trường THPT Trung Sơn

10.080,8

10.080,8

10.064,4

10.064,4

-

-

100%

100%

25.20

Trường THPT Xuân Vân

8.527,7

8.527,7

8.459,9

8.459,9

-

-

99%

99%

25.21

Trường THPT Đông Thọ

6.333,9

6.333,9

6.321,8

6.321,8

-

-

100%

100%

25.22

Trường THPT ATK Tân Trào

9.162,8

9.162,8

9.155,2

9.155,2

-

-

100%

100%

25.24

Trường THPT Kim Xuyên

10.028,4

10.028,4

10.026,8

10.026,8

-

-

100%

100%

25.25

Trường THPT Sơn Dương

12.011,5

12.011,5

11.886,6

11.886,6

-

-

99%

99%

25.26

Trường THPT Sơn Nam

11.628,9

11.628,9

11.618,1

11.618,1

-

-

100%

100%

25.27

Trường THPT Ỷ La

8.412,9

8.412,9

8.400,7

8.400,7

-

-

100%

100%

25.28

Trường THPT Tân Trào

10.182,8

10.182,8

10.153,8

10.153,8

-

-

100%

100%

25.29

Trường THPT Sông Lô

7.314,3

7.314,3

7.299,6

7.299,6

-

-

100%

100%

25.30

Trường THPT Nguyễn Văn Huyên

11.403,6

11.403,6

11.398,5

11.398,5

-

-

100%

100%

25.31

Trường THCS và THPT Kháng Nhật

8.367,3

8.367,3

8.310,1

8.310,1

-

-

99%

99%

25.32

Trường THCS và THPT Thượng Lâm

5.859,0

5.859,0

5.852,0

5.852,0

-

-

100%

100%

25.33

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Na Hang

13.737,8

13.737,8

13.646,9

13.646,9

-

-

99%

99%

25.34

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Chiêm Hóa

11.155,4

11.155,4

11.076,3

11.076,3

-

-

99%

99%

25.35

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Hàm Yên

12.596,1

12.596,1

12.362,5

12.362,5

-

69,0

98%

98%

25.36

Trường PTDTNT THCS&THPT Lâm Bình

4.637,4

4.637,4

4.450,3

4.450,3

-

-

96%

96%

26

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

10.723,4

10.658,5

64,9

64,9

10.711,6

10.646,8

64,8

64,8

-

100%

99%

1,0

100%

27

Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

7.755,7

7.704,2

51,5

51,5

7.678,3

7.678,3

-

-

50,0

99%

99%

28

Hội Nông dân tỉnh

13.339,5

-

13.060,0

-

-

279,5

-

279,5

13.011,9

-

13.011,9

-

-

-

-

-

278,0

98%

98%

28.1

Hội Nông dân tỉnh

9.952,2

9.672,7

279,5

279,5

9.626,4

9.626,4

-

-

278,0

97%

97%

28.2

Trung tâm Hỗ trợ nông dân

1.387,3

1.387,3

-

1.385,5

1.385,5

-

-

100%

100%

28.3

Quỹ Hỗ trợ nông dân

2.000,0

2.000,0

2.000,0

2.000,0

-

-

100%

100%

29

Hội Cựu chiến binh

3.251,3

3.230,7

20,6

20,6

3.229,2

3.229,2

-

-

20,0

99%

99%

30

Hội Liên hiệp Phụ nữ

7.467,5

6.471,0

996,5

996,5

6.589,3

6.460,4

128,9

128,9

495,2

88%

87%

12,9

13%

31

Trường Trung học Phổ thông Chuyên

20.290,6

20.290,6

-

20.283,9

20.283,9

-

-

100%

100%

32

Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen

3.810,5

3.810,5

-

3.810,3

3.810,3

-

-

100%

100%

33

Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang

6.465,0

-

6.465,0

-

-

-

6.465,0

6.465,0

-

-

-

-

100%

100%

34

Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang

20.122,0

20.122,0

20.122,0

20.122,0

-

-

100%

100%

35

Bệnh viện Phổi

11.388,9

11.388,9

11.388,7

11.388,7

-

-

100%

100%

36

Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm

5.227,3

5.227,3

3.445,9

3.445,9

-

1.768,4

66%

66%

37

Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang

6.801,3

6.801,3

5.547,2

5.547,2

-

700,1

82%

82%

38

Ban Quản lý " Tăng cường quản lý tài nguyên thiên nhiên bền vững" SNRM2 tỉnh Tuyên Quang

996,0

996,0

-

996,0

996,0

-

-

100%

100%

39

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ

35.754,8

24.055,4

11.699,4

11.699,4

23.853,7

23.853,7

-

-

11.538,2

67%

67%

40

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang

20.845,0

-

20.845,0

-

-

-

20.756,3

-

20.756,3

-

-

-

-

-

-

100%

100%

41

Trường Chính trị

19.581,5

19.581,5

-

19.474,8

19.474,8

-

27,9

99%

99%

42

Trường Đại học Tân Trào

30.950,6

-

30.950,6

-

-

-

27.465,7

-

27.465,7

-

-

-

-

-

19,4

89%

89%

43

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1.776,2

1.617,6

158,6

158,6

1.635,3

1.617,3

18,0

18,0

140,0

92%

91%

0,1

11%

44

Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh

10.043,6

10.043,6

-

9.882,0

9.882,0

-

-

98%

98%

45

Hội Nhà Báo

1.542,0

1.542,0

-

1.541,0

1.541,0

-

-

100%

100%

46

Hội Đông y

599,0

599,0

-

598,8

598,8

-

-

100%

100%

47

Hội Văn học Nghệ thuật

3.330,2

3.330,2

-

3.330,2

3.330,2

-

-

100%

100%

48

Hội Cựu Thanh niên xung phong

145,0

145,0

-

145,0

145,0

-

-

100%

100%

49

Hội Chữ thập đỏ

3.743,4

3.743,4

-

3.686,6

3.686,6

-

-

98%

98%

50

Hội Làm vườn

268,0

268,0

-

267,6

267,6

-

-

100%

100%

51

Ban đại diện Hội Người cao tuổi

878,6

878,6

-

874,7

874,7

-

-

100%

100%

52

Câu Lạc bộ Tân Trào

259,0

259,0

-

259,0

259,0

-

-

100%

100%

53

Hội Cựu Giáo chức

228,0

228,0

-

228,0

228,0

-

-

100%

100%

54

Hội Khuyến học

296,0

296,0

-

295,6

295,6

-

-

100%

100%

55

Hội Nạn nhân chất độc da cam/DIOXIN

306,4

306,4

-

306,1

306,1

-

-

100%

100%

56

Hội Luật gia

283,0

283,0

-

283,0

283,0

-

-

100%

100%

57

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

841,3

841,3

-

841,3

841,3

-

-

100%

100%

58

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi

295,0

295,0

-

295,0

295,0

-

-

100%

100%

59

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

434,0

434,0

-

434,0

434,0

-

-

100%

100%

60

Cục quản lý thị trường

173,0

173,0

-

114,6

114,6

-

-

66%

66%

61

Đoạn quản lý và sửa chữa đường bộ

580,0

580,0

-

468,0

468,0

-

-

81%

81%

62

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang

700,0

700,0

-

700,0

700,0

-

-

100%

100%

63

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang

1.570,0

1.570,0

-

1.551,0

1.551,0

-

-

99%

99%

64

Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Tuyên Quang

40,7

40,7

-

40,7

40,7

-

-

100%

100%

65

Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Tuyên Quang cơ sở 2

49,6

49,6

-

49,6

49,6

-

-

100%

100%

67

Văn phòng HĐND và UBND huyện Na Hang

453,6

453,6

-

453,6

410,3

-

43,3

100

90

68

Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh

150,0

150,0

-

150,0

150,0

-

100

100

69

Đội Cấp cứu chữ thập đỏ Sông Lô thành phố Tuyên Quang

180,0

180,0

-

180,0

180,0

-

100

100,0

71

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Na Hang

441,2

441,2

-

425,2

425,2

-

96

96

72

Văn phòng HĐND và UBND huyện Chiêm Hoá

74,1

74,1

-

74,1

74,1

-

100

100

73

Văn phòng huyện Lâm Bình

74,0

74,0

-

47,3

47,3

-

-

64

64

74

Tỉnh ủy Tuyên Quang

139.281,2

139.260,6

20,6

20,6

127.330,0

127.265,1

-

65,0

91,4

91,4

75

Công an tỉnh

65.546,9

65.546,9

-

65.546,9

62.014,7

20,6

20,6

3.511,6

100

95

76

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

79.168,9

79.148,3

20,6

20,6

79.083,6

79.063,0

20,6

20,6

100

100

77

Cục thi hành án dân sự tỉnh

125,0

125,0

-

125,0

125,0

-

100

100

78

Tòa án Nhân dân tỉnh

189,5

189,5

-

189,5

150,0

-

39,5

100

79

79

Cục Thuế tỉnh

500,0

500,0

-

500,0

500,0

-

100

100

80

Kho bạc nhà nước Tuyên Quang

520,6

500,0

20,6

20,6

520,6

500,0

20,6

20,6

100

100

81

Bảo hiểm xã hội tỉnh

378.622,6

378.602,0

20,6

20,6

325.813,6

325.813,6

-

86

86

82

Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang

170,6

150,0

20,6

20,6

170,6

150,0

20,6

20,6

100

100

83

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Yên Sơn

244,8

244,8

-

243,4

243,4

-

-

99

99

89

Công ty cổ phần Tuyên Quang Xanh

798,9

798,9

-

798,3

603,2

-

195,1

100

76

90

Đoàn Luật sư tỉnh

120,0

120,0

-

120,0

120,0

-

100

100

91

Liên đoàn lao động tỉnh

397,9

397,9

-

397,7

397,7

-

100

100

94

Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang

20,6

20,6

20,6

20,6

0,7

0,7

19,9

100

95

Công ty TNHH Thảo dược Tuệ Tâm

438,9

438,9

-

438,9

387,3

-

51,5

100

88

96

Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang

51.367,0

51.367,0

-

51.053,7

51.053,7

-

99

99

97

Hội hữu nghị Việt Nam - Lào

154,0

154,0

-

154,0

154,0

-

100

100

98

Hội hữu nghị Việt Nam - Pháp

120,0

120,0

-

120,0

120,0

-

100

100

99

Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái Lan tỉnh Tuyên Quang

120,0

120,0

-

120,0

120,0

-

100

100

100

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Tuyên Quang

1.023,1

1.023,1

-

898,7

898,7

-

88

88

101

BĐP các dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang

12.011,8

11.991,2

20,6

20,6

12.004,3

11.983,7

1,1

1,1

19,5

100

100

102

Công ty cổ phần Chè Núi Kia Tăng

328,7

328,7

-

328,7

268,7

-

60,0

100

82

103

Công ty cổ phần Chè Tân Trào

109,7

109,7

-

109,7

109,7

-

100

100

104

Công ty Điện lực Tuyên Quang

126,0

126,0

126,0

126,0

-

100

100

105

Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang

219,3

219,3

219,3

219,3

-

100

100

II

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

1.546,0

1.546,0

1.103,2

1.103,2

III

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ TC

1.200,0

1.200,0

1.200,0

1.200,0

V

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

-

-

VI

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

-

2.162.563,6

2.162.563,6

Biểu số 58 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán (2)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi

CTMT

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng

số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (3)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=4/1

16=5/2

17=8/3

TỔNG SỐ

4.607.859

433.137

4.117.806

5.970.914,0

1.188.754,9

336.135,4

3.720.410,1

1.985.036,9

1.383,0

77.418,3

57.510,3

19.908,0

984.330,6

129,6%

274,5%

90,3%

1

Huyện Lâm Bình

365.930

10.600

351.060

538.773,3

89.820,6

5.907,0

317.306,8

164.097,5

196,1

3.164,1

2.251,9

912,2

128.481,9

147,2%

847,4%

90,4%

2

Huyện Na Hang

397.205

11.500

380.740

601.546,6

55.559,3

13.618,8

351.472,9

180.208,8

176,2

4.476,0

729,9

3.746,1

190.038,4

151,4%

483,1%

92,3%

3

Huyện Chiêm Hóa

704.480

26.300

669.039

910.347,5

134.040,1

46.974,8

627.376,8

330.086,0

200,0

27.390,9

19.524,8

7.866,1

121.539,7

129,2%

509,7%

93,8%

4

Huyện Hàm Yên

709.125

28.800

671.769

867.452,5

182.830,8

24.278,1

561.546,4

313.586,1

210,7

14.812,4

10.374,0

4.438,4

108.262,8

122,3%

634,8%

83,6%

5

Huyện Yên Sơn

787.262

46.400

729.937

1.035.851,8

178.519,5

39.054,8

686.469,5

390.460,9

200,0

17.731,3

16.852,4

878,9

153.131,4

131,6%

384,7%

94,0%

6

Huyện Sơn Dương

893.488

118.200

763.329

1.205.337,5

294.147,8

119.422,4

754.087,3

417.605,7

200,0

7.197,8

5.314,3

1.883,5

149.904,6

134,9%

248,9%

98,8%

7

Thành phố Tuyên Quang

750.369

191.337

551.932

811.604,8

253.836,8

86.879,5

422.150,4

188.992,0

200,0

2.645,8

2.463,0

182,8

132.971,8

108,2%

132,7%

76,5%

Ghi chú :(1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.

(2) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần Quyết toán chi ngân sách địa phương.

(3) Theo quy định tại Điều 7, Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.

Biểu số 59 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

TỔNG SỐ

3.456.854

3.419.842

37.011

37.011

37.011

4.468.479

3.412.199

1.056.280

1.056.280

112.223

217.658

726.399

129,3%

99,8%

2854,0%

2854,0%

588,1%

1

Huyện Lâm Bình

347.990

345.114

2.876

2.876

2.876

494.020

338.755

155.266

155.266

31.923

123.343

142,0%

98,2%

5398,4%

5398,4%

1109,9%

2

Huyện Na Hang

362.766

359.178

3.588

3.588

3.588

541.028

359.178

181.850

181.850

19.908

161.941

149,1%

100,0%

5067,6%

5067,6%

554,8%

3

Huyện Chiêm Hóa

633.830

629.427

4.403

4.403

4.403

815.864

628.143

187.721

187.721

36.560

35.885

115.276

128,7%

99,8%

4263,4%

4263,4%

815,0%

4

Huyện Hàm Yên

607.877

601.547

6.330

6.330

6.330

749.492

601.547

147.945

147.945

11.657

35.014

101.274

123,3%

100,0%

2337,3%

2337,3%

553,2%

5

Huyện Yên Sơn

690.642

684.079

6.563

6.563

6.563

870.947

684.079

186.868

186.868

30.951

39.539

116.377

126,1%

100,0%

2847,4%

2847,4%

602,5%

6

Huyện Sơn Dương

689.038

682.794

6.244

6.244

6.244

853.302

682.794

170.508

170.508

28.526

41.437

100.545

123,8%

100,0%

2730,6%

2730,6%

663,6%

7

Thành phố Tuyên Quang

124.709

117.703

7.006

7.006

7.006

143.826

117.703

26.123

26.123

4.528

13.952

7.643

115,3%

100,0%

372,9%

372,9%

199,1%

Ghi chú : (1) Bổ sung từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; bổ sung từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.

Biểu số 61 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07 /12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

*/

TỔNG SỐ

907.946,2

700.187,0

700.187,0

-

207.759,2

207.759,2

-

88.996,3

60.892,5

60.892,5

-

28.103,8

28.103,8

-

9,8%

8,7%

8,7%

13,5%

13,5%

A

Ngân sách cấp tỉnh

181.316,7

141.141,5

141.141,5

-

40.175,2

40.175,2

-

11.578,0

3.382,2

3.382,2

-

8.195,8

8.195,8

-

6,4%

0,0%

0,0%

20,4%

20,4%

I

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

64.461,3

56.531,0

56.531,0

-

7.930,3

7.930,3

-

675,3

-

-

-

675,3

675,3

-

1,0%

0,0%

0,0%

8,5%

8,5%

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.377,4

2.377,4

2.377,4

-

94,7

94,7

94,7

4,0%

4,0%

4,0%

Văn phòng Sở

1.638,7

1.638,7

1.638,7

37,8

37,8

37,8

2,3%

2,3%

2,3%

Trung tâm dịch vụ việc làm

738,7

738,7

738,7

56,9

56,9

56,9

7,7%

7,7%

7,7%

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51,5

51,5

51,5

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

628,2

628,2

628,2

329,4

329,4

329,4

52,4%

52,4%

52,4%

Chi cục Phát triển nông thôn

628,2

628,2

628,2

329,4

329,4

329,4

52,4%

52,4%

52,4%

4

Sở Y tế

51,5

51,5

51,5

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

Văn phòng Sở

51,5

-

-

-

51,5

51,5

-

-

-

-

-

-

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

5

Sở Thông tin và Truyền thông

326,1

326,1

326,1

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

Văn phòng Sở

326,1

326,1

326,1

0,0%

0,0%

0,0%

6

Sở Xây dựng

30,9

30,9

30,9

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

7

Sở Tài chính

51,5

51,5

51,5

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

20,6

20,6

20,6

8,0

8,0

8,0

38,7%

38,7%

38,7%

Văn phòng Sở

20,6

20,6

20,6

8,0

8,0

8,0

38,7%

38,7%

38,7%

9

Sở Tư pháp

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

100,0%

100,0%

100,0%

Văn phòng Sở

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

100,0%

100,0%

100,0%

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

20,6

20,6

20,6

0,9

0,9

0,9

4,4%

4,4%

4,4%

Văn phòng Sở

20,6

20,6

20,6

0,9

0,9

0,9

4,4%

4,4%

4,4%

11

Sở Khoa học và Công nghệ

20,6

20,6

20,6

8,1

8,1

8,1

39,2%

39,2%

39,2%

Văn phòng Sở

20,6

20,6

20,6

8,1

8,1

8,1

39,2%

39,2%

39,2%

12

Sở Giao thông Vận tải

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

99,9%

99,9%

99,9%

Văn phòng Sở

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

99,9%

99,9%

99,9%

13

Sở Công thương

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

99,9%

99,9%

99,9%

Văn phòng Sở

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

99,9%

99,9%

99,9%

14

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

99,9%

99,9%

99,9%

Văn phòng Sở

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

99,9%

99,9%

99,9%

15

Sở Nội vụ

20,6

20,6

20,6

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

Văn phòng Sở

20,6

-

-

-

20,6

20,6

-

-

-

-

-

-

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

16

Ban Dân tộc tỉnh

20,6

20,6

20,6

1,1

1,1

1,1

5,4%

5,4%

5,4%

17

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

64,9

64,9

64,9

64,8

64,8

64,8

99,9%

99,9%

99,9%

18

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

51,5

51,5

51,5

1,4

1,4

1,4

2,6%

2,6%

2,6%

19

Hội Nông dân tỉnh

51,5

51,5

51,5

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

20

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

51,5

51,5

51,5

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

21

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

20,6

20,6

20,6

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

22

Hội Cựu chiến binh tỉnh

20,6

20,6

20,6

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

23

Liên minh hợp tác xã tỉnh

20,6

20,6

20,6

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

24

Trường Cao đẳng nghề - Kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang

3.699,4

3.699,4

3.699,4

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

25

Văn phòng UBND tỉnh

20,6

20,6

20,6

0,6

0,6

0,6

2,9%

2,9%

2,9%

26

Công an tỉnh

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

100,0%

100,0%

100,0%

27

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

100,0%

100,0%

100,0%

28

Cục Thống kê tỉnh

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

100,0%

100,0%

100,0%

29

Bảo hiểm xã hội tỉnh

20,6

20,6

20,6

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

30

Kho bạc nhà nước

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

20,6

100,0%

100,0%

100,0%

31

Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh Tuyên Quang

20,6

20,6

20,6

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

32

Ngân hàng nhà nước

20,6

20,6

20,6

0,7

0,7

0,7

3,2%

3,2%

3,2%

33

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài

20,6

20,6

20,6

1,1

1,1

1,1

5,1%

5,1%

5,1%

34

Ban di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang

20,6

20,6

20,6

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

35

Báo Tuyên Quang

20,6

20,6

20,6

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

36

Công ty điện lực Tuyên Quang

20,6

20,6

20,6

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

37

Chi đầu tư phát triển các công trình, dự án tỉnh quản lý

56.531,0

56.531,0

56.531,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

37.1

UBND huyện Lâm Bình

27.106,0

27.106,0

27.106,0

0,0%

37.2

UBND huyện Na Hang

3.500,0

3.500,0

3.500,0

0,0%

37.3

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.157,0

1.157,0

1.157,0

0,0%

37.4

Trường Cao đẳng nghề - Kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang

24.768,0

24.768,0

24.768,0

0,0%

II

CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

-

-

-

-

-

-

-

2.868,0

-

-

-

2.868,0

2.868,0

-

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

3,7

-

-

-

3,7

3,7

-

Văn phòng Sở

-

-

3,7

-

3,7

3,7

2

Văn phòng điều phối CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới

-

-

64,2

-

64,2

64,2

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

-

-

-

-

-

-

-

1.654,4

-

-

-

1.654,4

1.654,4

-

Chi cục Phát triển nông thôn

-

1.654,4

-

1.654,4

1.654,4

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

-

-

-

-

-

-

-

474,5

-

-

-

474,5

474,5

-

Văn phòng Sở

-

-

399,5

-

399,5

399,5

Trung tâm dịch vụ việc làm

-

75,0

75,0

75,0

5

Sở Xây dựng

-

-

-

-

-

-

-

15,0

-

-

-

15,0

15,0

-

Văn phòng Sở

-

-

15,0

-

15,0

15,0

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

-

-

-

-

-

-

-

240,3

-

-

-

240,3

240,3

-

Văn phòng Sở

-

-

240,3

-

240,3

240,3

7

Sở Y tế

-

-

-

-

-

-

-

415,7

-

-

-

415,7

415,7

-

Văn phòng Sở

-

-

415,7

-

415,7

415,7

III

CTMT quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

108.855,4

84.610,5

84.610,5

-

24.244,9

24.244,9

-

7.919,2

3.266,7

3.266,7

-

4.652,5

4.652,5

-

7,3%

0,0%

0,0%

0,0%

19,2%

0,0%

0,0%

1

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

2.222,0

2.222,0

2.222,0

1.053,7

1.053,7

1.053,7

47,4%

47,4%

Văn phòng Sở

1.952,0

1.952,0

1.952,0

1.044,7

1.044,7

1.044,7

53,5%

53,5%

Thư viện tỉnh

270,0

270,0

270,0

9,0

9,0

9,0

3,3%

3,3%

2

Ban Dân tộc tỉnh

10.362,5

10.362,5

10.362,5

508,5

508,5

508,5

4,9%

4,9%

3

Sở Thông tin và Truyền thông

18,0

18,0

18,0

-

-

0,0%

0,0%

Văn phòng Sở

18,0

18,0

18,0

0,0%

0,0%

4

Liên minh hợp tác xã tỉnh

138,0

138,0

138,0

18,0

18,0

18,0

13,0%

13,0%

5

Sở Y tế

2.921,2

-

-

-

2.921,2

2.921,2

-

614,7

-

-

-

614,7

614,7

21,0%

21,0%

Văn phòng Sở Y tế

814,8

814,8

814,8

-

-

0,0%

0,0%

Chi cục Dân số KHHGĐ

247,8

247,8

247,8

247,8

247,8

247,8

100,0%

100,0%

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

704,2

704,2

704,2

24,8

24,8

24,8

3,5%

3,5%

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

158,2

158,2

158,2

-

-

0,0%

0,0%

Trung tâm Y tế Thành phố

12,5

12,5

12,5

11,5

11,5

11,5

92,1%

92,1%

Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn

104,8

104,8

104,8

62,6

62,6

62,6

59,7%

59,7%

Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương

165,1

165,1

165,1

23,6

23,6

23,6

14,3%

14,3%

Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên

155,6

155,6

155,6

76,2

76,2

76,2

49,0%

49,0%

Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa

368,8

368,8

368,8

103,4

103,4

103,4

28,0%

28,0%

Trung tâm Y tế huyện Na Hang

110,3

110,3

110,3

64,8

64,8

64,8

58,7%

58,7%

Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình

79,1

79,1

79,1

-

-

-

0,0%

0,0%

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

942,0

942,0

942,0

1,5

1,5

1,5

0,2%

0,2%

Văn phòng Sở

942,0

942,0

942,0

1,5

1,5

1,5

0,2%

0,2%

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3.421,0

3.421,0

3.421,0

1,5

1,5

1,5

0,0%

0,0%

Văn phòng Sở

2.670,6

2.670,6

2.670,6

1,5

1,5

1,5

0,1%

0,1%

Trung tâm dịch vụ việc làm

750,4

750,4

750,4

-

-

0,0%

0,0%

8

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

945,0

945,0

945,0

127,5

127,5

127,5

13,5%

13,5%

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.415,2

-

-

-

2.415,2

2.415,2

-

1.812,6

-

-

-

1.812,6

1.812,6

75,0%

75,0%

Văn phòng Chi cục Kiểm lâm

588,0

588,0

588,0

18,0

18,0

18,0

3,1%

3,1%

BQL rừng phòng hộ Lâm Bình

1.124,4

1.124,4

1.124,4

1.105,3

1.105,3

1.105,3

98,3%

98,3%

BQL rừng phòng hộ Na Hang

124,9

124,9

124,9

124,8

124,8

124,8

99,9%

99,9%

BQL dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Na hang

309,5

309,5

309,5

308,6

308,6

308,6

99,7%

99,7%

BQL dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Chiêm Hóa

1,7

1,7

1,7

1,5

1,5

1,5

88,1%

88,1%

BQL dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Hàm Yên

11,6

11,6

11,6

11,6

11,6

11,6

100,0%

100,0%

BQL dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Yên Sơn

42,2

42,2

42,2

33,4

33,4

33,4

79,1%

79,1%

BQL dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Sơn Dương

212,9

212,9

212,9

209,5

209,5

209,5

98,4%

98,4%

10

Sở Tư pháp

497,0

-

-

-

497,0

497,0

-

483,2

-

-

-

483,2

483,2

97,2%

97,2%

Văn phòng Sở

247,0

247,0

247,0

244,2

244,2

244,2

98,9%

98,9%

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

250,0

250,0

250,0

239,1

239,1

239,1

95,6%

95,6%

11

Sở Công thương

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

100,0%

100,0%

Văn phòng Sở

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

100,0%

100,0%

12

Sở Tài chính

27,0

27,0

27,0

-

-

0,0%

0,0%

13

Sở Kế hoạch và Đầu tư

27,0

27,0

27,0

-

-

0,0%

0,0%

14

Sở Xây dựng

18,0

18,0

18,0

-

-

0,0%

0,0%

Văn phòng Sở

18,0

18,0

18,0

0,0%

0,0%

15

Sở Giao thông Vận tải

18,0

18,0

18,0

13,2

13,2

13,2

73,5%

73,5%

Văn phòng Sở

18,0

18,0

18,0

13,2

13,2

13,2

73,5%

73,5%

16

Hội Nông dân tỉnh

228,0

228,0

228,0

-

-

0,0%

0,0%

17

Văn phòng UBND tỉnh

27,0

27,0

27,0

-

-

-

0,0%

0,0%

18

Chi đầu tư phát triển các công trình, dự án tỉnh quản lý

84.610,5

84.610,5

84.610,5

-

-

-

-

3.266,7

3.266,7

3.266,7

-

-

-

-

3,9%

18.1

Trường ĐH Tân Trào

44.441,0

44.441,0

44.441,0

0,0%

18.2

Ban Dân tộc

3.465,5

3.465,5

3.465,5

0,0%

18.3

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

867,0

867,0

867,0

0,0%

18.4

UBND huyện Lâm Bình

6.943,0

6.943,0

6.943,0

0,0%

18.5

UBND huyện Na Hang

7.924,0

7.924,0

7.924,0

3.266,7

3.266,7

3.266,7

41,2%

18.6

UBND huyện Chiêm Hóa

8.633,0

8.633,0

8.633,0

0,0%

18.7

UBND huyện Yên Sơn

4.405,0

4.405,0

4.405,0

0,0%

18.8

UBND huyện Sơn Dương

7.932,0

7.932,0

7.932,0

0,0%

IV

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

8.000,0

-

-

-

8.000,0

8.000,0

-

115,5

115,5

115,5

-

-

-

-

1,4%

0,0%

1

Trường Cao đẳng nghề - Kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang

8.000,0

8.000,0

8.000,0

-

-

-

0,0%

0,0%

2

Chi đầu tư phát triển các công trình, dự án tỉnh quản lý

-

-

-

-

-

-

-

115,5

115,5

115,5

-

-

-

-

2.1

UBND huyện Na Hang

-

-

115,5

115,5

115,5

-

-

B

Ngân sách huyện

726.629,5

559.045,5

559.045,5

-

167.584,0

167.584,0

-

77.418,3

57.510,3

57.510,3

-

19.908,0

19.908,0

-

10,7%

10,3%

10,3%

11,9%

11,9%

I

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

161.329,0

109.578,0

109.578,0

-

51.751,0

51.751,0

-

3.784,7

-

-

-

3.784,7

3.784,7

-

2,3%

0,0%

0,0%

7,3%

7,3%

1

Huyện Lâm Bình

52.866,5

42.986,0

42.986,0

9.880,5

9.880,5

80,4

-

80,4

80,4

0,2%

0,8%

0,8%

2

Huyện Na Hang

76.472,5

66.592,0

66.592,0

9.880,5

9.880,5

2.021,9

-

2.021,9

2.021,9

2,6%

20,5%

20,5%

3

Huyện Chiêm Hóa

7.476,0

-

7.476,0

7.476,0

265,8

-

265,8

265,8

3,6%

3,6%

3,6%

4

Huyện Hàm Yên

5.768,1

-

5.768,1

5.768,1

665,4

-

665,4

665,4

11,5%

11,5%

11,5%

5

Huyện Yên Sơn

8.653,2

-

8.653,2

8.653,2

196,0

-

196,0

196,0

2,3%

2,3%

2,3%

6

Huyện Sơn Dương

8.719,7

-

8.719,7

8.719,7

382,4

-

382,4

382,4

4,4%

4,4%

4,4%

7

Thành phố Tuyên Quang

1.373,1

-

1.373,1

1.373,1

172,8

-

172,8

172,8

12,6%

12,6%

12,6%

II

CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

188.892,0

188.892,0

188.892,0

-

-

-

-

53.345,0

51.413,2

51.413,2

-

1.931,8

1.931,8

-

28,2%

27,2%

27,2%

1

Huyện Lâm Bình

14.619,0

14.619,0

14.619,0

-

3.083,7

2.251,9

2.251,9

831,7

831,7

21,1%

15,4%

15,4%

2

Huyện Na Hang

15.932,0

15.932,0

15.932,0

-

314,7

110,9

110,9

203,8

203,8

2,0%

0,7%

0,7%

3

Huyện Chiêm Hóa

34.491,0

34.491,0

34.491,0

-

16.852,9

16.852,9

16.852,9

-

48,9%

48,9%

48,9%

4

Huyện Hàm Yên

35.007,0

35.007,0

35.007,0

-

10.283,1

10.204,0

10.204,0

79,1

79,1

29,4%

29,1%

29,1%

5

Huyện Yên Sơn

39.680,0

39.680,0

39.680,0

-

14.240,2

14.240,2

14.240,2

-

35,9%

35,9%

35,9%

6

Huyện Sơn Dương

44.823,0

44.823,0

44.823,0

-

6.121,4

5.314,3

5.314,3

807,1

807,1

13,7%

11,9%

11,9%

7

Thành phố Tuyên Quang

4.340,0

4.340,0

4.340,0

-

2.449,0

2.439,0

2.439,0

10,0

10,0

56,4%

56,2%

56,2%

III

CTMT quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

376.408,5

260.575,5

260.575,5

-

115.833,0

115.833,0

-

19.759,5

5.858,7

5.858,7

-

13.900,8

13.900,8

-

5,2%

2,2%

2,2%

12,0%

12,0%

1

Huyện Lâm Bình

55.857,5

32.683,5

32.683,5

23.174,0

23.174,0

-

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

0,0%

0,0%

2

Huyện Na Hang

69.537,0

47.804,0

47.804,0

21.733,0

21.733,0

1.934,9

414,6

414,6

1.520,4

1.520,4

2,8%

0,9%

0,9%

7,0%

7,0%

3

Huyện Chiêm Hóa

73.536,0

48.030,0

48.030,0

25.506,0

25.506,0

10.138,3

2.671,9

2.671,9

7.466,4

7.466,4

13,8%

5,6%

5,6%

29,3%

29,3%

4

Huyện Hàm Yên

60.422,0

44.683,0

44.683,0

15.739,0

15.739,0

3.863,9

170,0

170,0

3.693,9

3.693,9

6,4%

0,4%

0,4%

23,5%

23,5%

5

Huyện Yên Sơn

68.120,0

52.214,0

52.214,0

15.906,0

15.906,0

3.128,4

2.602,2

2.602,2

526,2

526,2

4,6%

5,0%

5,0%

3,3%

3,3%

6

Huyện Sơn Dương

47.066,0

34.845,0

34.845,0

12.221,0

12.221,0

694,0

-

694,0

694,0

1,5%

0,0%

0,0%

5,7%

5,7%

7

Thành phố Tuyên Quang

1.870,0

316,0

316,0

1.554,0

1.554,0

-

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

0,0%

0,0%

IV

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

-

-

-

-

-

-

-

41,0

41,0

41,0

-

-

-

-

1

Huyện Na Hang

-

-

-

31,0

31,0

31,0

-

2

Huyện Yên Sơn

-

-

-

10,0

10,0

10,0

-

V

CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020

-

-

-

-

-

-

-

488,1

197,4

197,4

-

290,7

290,7

-

1

Huyện Na Hang

-

-

-

173,4

173,4

173,4

-

2

Huyện Chiêm Hóa

-

-

-

134,0

-

134,0

134,0

3

Huyện Yên Sơn

-

-

-

156,7

-

156,7

156,7

4

Thành phố Tuyên Quang

-

-

-

24,0

24,0

24,0

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


313

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.248.140
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!