|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
47/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
07 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019 ;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc Giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số
2273/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số
122/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về
tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
69/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quyết định dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân
sách cấp tỉnh năm 2022;
Xét Báo cáo số 268/BC-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quyết toán thu ngân sách
nhà nước, chi ngân sách địa phương; kết quả thực hiện kinh phí Trung ương ủy
quyền, kinh phí của các bộ ngành Trung ương cấp theo ngành dọc, kinh phí viện
trợ và các quỹ tỉnh quản lý năm 2022 tỉnh Tuyên Quang và dự thảo Nghị quyết Phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 253/BC-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Tuyên Quang như
sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
tại địa bàn : 2.797.500,5 triệu đồng
Trong đó:
1.1. Thu nội địa : 2.660.828,5
triệu đồng
1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu : 40.876,0 triệu đồng
1.3. Thu viện trợ : 84.090,6
triệu đồng
1.4. Các khoản huy động đóng
góp : 11.705,4 triệu đồng
2. Tổng thu ngân sách địa
phương : 14.627.351,0 triệu đồng
2.1. Thu ngân sách địa phương
được hưởng theo phân cấp (trừ phần điều tiết về ngân sách Trung ương) :
2.448.596,0 triệu đồng
2.2. Bổ sung từ ngân sách Trung
ương : 10.044.609,6 triệu đồng
- Bổ sung cân đối ngân sách :
5.634.301,0 triệu đồng
- Bổ sung có mục tiêu :
4.410.308,6 triệu đồng
2.3. Thu kết dư : 154.324,3 triệu
đồng
2.4. Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang : 1.979.821,2 triệu đồng
3. Tổng mức vay của ngân sách địa
phương : 14.147,2 triệu đồng
4. Tổng chi ngân sách địa
phương : 14.265.952,3 triệu đồng
Trong đó:
4.1. Chi đầu tư phát triển :
2.155.924,8 triệu đồng
4.2. Chi thường xuyên :
5.738.577,1 triệu đồng
4.3. Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay : 1.103,2 triệu đồng
4.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính : 1.200,0 triệu đồng
4.5. Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ : 3.111.105,2 triệu đồng
4.6. Chi chuyển nguồn sang năm
sau : 3.258.042,0 triệu đồng
5. Chi trả nợ gốc của ngân sách
địa phương : 5.815,2 triệu đồng
6. Kết dư ngân sách năm 2022 :
369.730,7 triệu đồng
Trong đó: - Ngân sách cấp
tỉnh: 249.801,2 triệu đồng
- Ngân sách huyện, xã: 119.929,5
triệu đồng
(Chi
tiết có Biểu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 theo quy định tại Nghị định
31/2017/NĐ-CP kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực
hiện công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 theo đúng quy định của
pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XIX, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Thuế tỉnh; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (D).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu số 48 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07 /12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10.912.941
|
14.627.351,0
|
3.714.410,0
|
134,0%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân
cấp
|
2.416.000
|
2.448.596,0
|
32.596,0
|
101,3%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.102.184
|
1.248.721,5
|
|
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
1.313.816
|
1.199.874,5
|
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
8.496.941
|
10.044.609,6
|
1.547.668,6
|
118,2%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân
sách
|
5.634.301
|
5.634.301,0
|
|
100,0%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.862.640
|
4.410.308,6
|
1.547.668,6
|
154,1%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
154.324,3
|
154.324,3
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
1.979.821,2
|
1.979.821,2
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.933.141
|
14.265.952,3
|
3.332.811,3
|
130,5%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.065.820
|
7.896.805,2
|
-169.014,8
|
97,9%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.337.497
|
2.155.924,8
|
818.427,8
|
161,2%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.566.840
|
5.738.577,1
|
-828.262,9
|
87,4%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền ĐP vay
|
1.546
|
1.103,2
|
-442,8
|
71,4%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200
|
1.200,0
|
|
100,0%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
155.258
|
|
-155.258,0
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
|
7
|
Kinh phí trả nợ gốc CT đô thị
miền núi phía
|
3.479
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2.867.321
|
3.111.105,2
|
243.784,2
|
108,5%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
88.996,3
|
88.996,3
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2.867.321
|
3.022.108,9
|
154.787,9
|
105,4%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
3.258.042,0
|
3.258.042,0
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
20.200
|
361.398,7
|
341.198,7
|
1789,1%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
5.900
|
5.815,2
|
-84,8
|
98,6%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
5.900
|
5.815,2
|
-84,8
|
98,6%
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
26.100
|
14.147,2
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
20.200
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
5.900
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
Biểu số 50 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
2.784.000
|
2.416.000
|
4.931.646,0
|
4.582.741,5
|
177,1%
|
189,7%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2.784.000
|
2.416.000
|
2.797.500,5
|
2.448.596,0
|
100,5%
|
101,3%
|
I
|
Thu nội địa
|
2.700.000
|
2.416.000
|
2.660.828,5
|
2.436.891
|
98,5%
|
100,9%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do
Trung ương quản lý
|
325.000
|
325.000
|
314.029,3
|
314.029,3
|
96,6%
|
96,6%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
155.969,3
|
155.969,3
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động
thăm dò, khai thác, dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
37.665,2
|
37.665,2
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở
kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
120.394,9
|
120.394,9
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên
dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
|
65.000
|
65.000
|
69.577,5
|
69.577,5
|
107,0%
|
107,0%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
42.973,3
|
42.973,3
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
18.414,1
|
18.414,1
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở
kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
8.190,1
|
8.190,1
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
40.000
|
40.000
|
50.425,5
|
50.425,5
|
126,1%
|
126,1%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
18.612,9
|
18.612,9
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động
thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
31.543,8
|
31.543,8
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động
thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở
kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
268,8
|
268,8
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên
dầu, khí
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động
thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
704.000
|
704.000
|
736.002,5
|
736.002,4
|
104,5%
|
104,5%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
540.805,3
|
540.805,3
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
94.848,0
|
94.848,0
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
1.847,2
|
1.847,1
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
98.502,0
|
98.502,0
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100.000
|
100.000
|
124.494,4
|
124.494,4
|
124,5%
|
124,5%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
350.000
|
168.000
|
276.459
|
132.701
|
79,0%
|
79,0%
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
162.000
|
162.000
|
145.184,0
|
145.184,0
|
89,6%
|
89,6%
|
8
|
Phí, lệ phí
|
67.000
|
59.000
|
85.591,7
|
74.294,8
|
127,7%
|
125,9%
|
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
|
|
11.296,9
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh
|
|
|
45.307,4
|
45.307,4
|
|
|
|
- Phí, lệ phí huyện
|
|
|
17.907,7
|
17.907,7
|
|
|
|
- Phí, lệ phí xã
|
|
|
11.079,7
|
11.079,7
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
1.500
|
1.500
|
4.580,1
|
4.580,1
|
305,3%
|
305,3%
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
195.000
|
195.000
|
129.210,8
|
129.210,8
|
66,3%
|
66,3%
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
500.000
|
500.000
|
533.377,9
|
533.377,9
|
106,7%
|
106,7%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
548,6
|
548,6
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết (kể cả xổ số điện toán)
|
20.000
|
20.000
|
20.349,9
|
20.349,9
|
101,7%
|
101,7%
|
14.1
|
Thuế GTGT
|
|
|
8.149,0
|
8.149,0
|
|
|
14.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
598,9
|
598,9
|
|
|
14.3
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
688,8
|
688,8
|
|
|
14.4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
10.913,3
|
10.913,3
|
|
|
14.5
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
65.000
|
44.000
|
72.581,6
|
51.399,6
|
111,7%
|
116,8%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
100.000
|
27.000
|
91.366,0
|
43.664,7
|
91,4%
|
161,7%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác
|
3.500
|
3.500
|
4.903,4
|
4.903,4
|
140,1%
|
140,1%
|
18
|
Lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp Nhà nước
|
2.000
|
2.000
|
2.146,6
|
2.146,6
|
107,3%
|
107,3%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
84.000
|
|
40.876,0
|
|
48,7%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
19.000
|
|
2.548,3
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.000
|
|
1.225,7
|
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
|
|
1,3
|
|
|
|
5
|
Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu.
|
64.000
|
|
37.086,4
|
|
|
|
6
|
Thuế khác
|
|
|
14,3
|
|
|
|
IV
|
Thu Viện trợ
|
|
|
84.090,6
|
|
|
|
V
|
Các khoản huy động đóng
góp
|
|
|
11.705,4
|
11.705,4
|
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp
xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
6.484,0
|
6.484,0
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp
khác
|
|
|
5.221,4
|
5.221,4
|
|
|
VI
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
|
|
-
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
154.324,3
|
154.324,3
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
1.979.821,2
|
1.979.821,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 51 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.933.141
|
14.265.952,3
|
130,5%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
8.065.820
|
7.896.805,2
|
97,9%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.337.497
|
2.155.924,8
|
161,2%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.187.497
|
2.094.293,1
|
176,4%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
368.808,5
|
|
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
4.000,0
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
295.637
|
404.301,4
|
136,8%
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
20.000
|
18.368,7
|
91,8%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
5.700,0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
150.000
|
55.931,7
|
37,3%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.566.840
|
5.738.577,1
|
87,4%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.839.159
|
2.511.938,3
|
88,5%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16.909
|
13.939,6
|
82,4%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
1.546
|
1.103,2
|
71,4%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200
|
1.200,0
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
155.258
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
VII
|
Kinh phí trả nợ gốc Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc
|
3.479
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.867.321
|
3.111.105,2
|
108,5%
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
-
|
88.996,3
|
|
1
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021-2025
|
-
|
4.460,0
|
|
2
|
CTMT quốc gia Xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
-
|
56.213,0
|
|
3
|
CTMT quốc gia phát triển kinh
tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025
|
-
|
27.678,7
|
|
4
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2016-2020
|
-
|
156,5
|
|
5
|
CTMT quốc gia Xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
-
|
488,1
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2.867.321
|
3.022.109
|
105,4%
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu
tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2018 (1.1 +1.2)
|
2.768.000
|
2.930.612
|
105,9%
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
233.600
|
233.837,2
|
100,1%
|
1.2
|
Vốn đầu tư trong nước
|
2.534.400
|
2.696.775
|
106,4%
|
a
|
Đầu tư các CTMT
|
-
|
-
|
|
b
|
Đầu tư theo các nguồn bổ sung
có mục tiêu khác
|
2.534.400
|
2.696.775
|
|
2
|
Chi từ nguồn vốn trái phiếu
Chính phủ
|
-
|
-
|
|
3
|
Bổ sung mục tiêu vốn sự
nghiệp
|
99.321
|
91.497
|
92,1%
|
3.1
|
Vốn ngoài nước
|
32.000
|
4.090,6
|
|
3.2
|
Vốn trong nước
|
67.321
|
87.406
|
|
|
CTMT giáo dục vùng núi, vùng
dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
-
|
11.667,4
|
|
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền
vững
|
-
|
9.333,0
|
|
|
Kinh phí duy tu, bảo trì đường
bộ
|
49.118
|
47.849,5
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi
dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
giai đoạn 2019-2025
|
203
|
202,5
|
|
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
18.000
|
17.423,7
|
|
|
Chương trình hỗ trợ sáng tạo
văn học nghệ thuật, báo chí theo QĐ số 558/QĐ-TTg ngày 08/4/2021 của Thủ tướng
Chính phủ
|
-
|
930,0
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
3.258.042,0
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 52 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07 /12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.745.124
|
12.763.517,1
|
3.018.393,5
|
131,0%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
3.419.842
|
4.468.478,7
|
1.048.636,7
|
130,7%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
6.325.282
|
6.021.327,0
|
-303.954,6
|
95,2%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.672.360
|
3.901.164,3
|
228.804,3
|
106,2%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.642.360
|
3.887.753,0
|
245.393,0
|
106,7%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
118.247,5
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
4.000,0
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
24.648,1
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
|
19.356,0
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
45.400,7
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
23.719,0
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
|
18.456,3
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
730,3
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
1.134,1
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
3.363.586,0
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
229.567,1
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
38.908,0
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
30.000
|
8.411,3
|
-21.588,7
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.548.354
|
2.117.859,5
|
-430.494,1
|
83,1%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
867.196
|
538.570,3
|
-328.626,0
|
62,1%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
15.509
|
12.556,6
|
-2.952,4
|
81,0%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
67.343
|
78.495,6
|
11.152,6
|
116,6%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
27.570
|
61.455,3
|
33.885,3
|
222,9%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
599.427
|
558.327,2
|
-41.099,8
|
93,1%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
59.458
|
80.885,1
|
21.427,1
|
136,0%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
44.351
|
42.788,6
|
-1.562,4
|
96,5%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
16.811,8
|
16.811,8
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
18.498
|
740,5
|
-17.757,5
|
4,0%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
199.467
|
192.017,4
|
-7.449,6
|
96,3%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
496.310
|
501.203,8
|
4.893,5
|
101,0%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
59.494
|
20.405,6
|
-39.088,4
|
34,3%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
31.420
|
13.601,7
|
-17.818,3
|
43,3%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay (2)
|
1.546
|
1.103,2
|
-442,8
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
|
1.200
|
1.200,0
|
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
98.343
|
|
-98.343,0
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
|
VIII
|
Kinh phí trả nợ gốc Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc
|
3.479
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
2.273.711,4
|
2.273.711,4
|
|
Ghi chú:
(1) Ngân sách xã không có nhiệm
vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
(2) Theo quy định tại Điều 7,
Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên
cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
Biểu số 53 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.933.141
|
6.325.282
|
4.607.859
|
14.265.952,3
|
8.295.038,4
|
5.970.914,0
|
130,5%
|
131,1%
|
129,6%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
8.065.820
|
3.494.972
|
4.570.848
|
7.896.805,2
|
3.030.980,3
|
4.865.824,8
|
97,9%
|
86,7%
|
106,5%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.337.497
|
904.360
|
433.137
|
2.155.924,8
|
967.169,9
|
1.188.754,9
|
161,2%
|
106,9%
|
274,5%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.187.497
|
874.360
|
313.137
|
2.094.293,1
|
953.758,6
|
1.140.534,5
|
176,4%
|
109,1%
|
364,2%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
368.808,5
|
59.905,2
|
308.903,3
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
4.000,0
|
4.000,0
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
295.637
|
20.000
|
275.637
|
404.301,4
|
14.330,7
|
389.970,7
|
136,8%
|
71,7%
|
141,5%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
20.000
|
20.000
|
|
18.368,7
|
18.368,7
|
|
91,8%
|
91,8%
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
5.700,0
|
5.000,0
|
700,0
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
150.000
|
30.000
|
120.000
|
55.931,7
|
8.411,3
|
47.520,4
|
37,3%
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.566.840
|
2.486.044
|
4.080.796
|
5.738.577,1
|
2.061.507,2
|
3.677.069,9
|
87,4%
|
82,9%
|
90,1%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.839.159
|
867.196
|
1.971.963
|
2.511.938,3
|
526.901,4
|
1.985.036,9
|
88,5%
|
60,8%
|
100,7%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16.909
|
15.509
|
1.400
|
13.939,6
|
12.556,6
|
1.383,0
|
82,4%
|
81,0%
|
98,8%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
1.546
|
1.546
|
|
1.103,2
|
1.103,2
|
|
71,4%
|
71,4%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
155.258
|
98.343
|
56.915
|
-
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
VII
|
Kinh phí trả nợ gốc Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc
|
3.479
|
3.479
|
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.867.321
|
2.830.310
|
37.011
|
3.111.105,2
|
2.990.346,7
|
120.758,5
|
108,5%
|
105,7%
|
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
88.996,3
|
11.578
|
77.418
|
|
|
|
1
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025
|
-
|
-
|
-
|
4.460,0
|
675,3
|
3.784,7
|
|
|
|
2
|
CTMT quốc gia Xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021- 2025
|
-
|
-
|
-
|
56.213,0
|
2.868,0
|
53.345,0
|
|
|
|
3
|
CTMT quốc gia phát triển kinh
tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025
|
-
|
-
|
-
|
27.678,7
|
7.919,2
|
19.759,5
|
|
|
|
4
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2016-2020
|
-
|
-
|
-
|
156,5
|
115,5
|
41,0
|
|
|
|
5
|
CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2016- 2020
|
-
|
-
|
-
|
488,1
|
-
|
488,1
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2.867.321
|
2.830.310
|
37.011
|
3.022.108,9
|
2.978.768,7
|
43.340,2
|
105,4%
|
105,2%
|
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu
tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2020 (1.1 +1.2)
|
2.768.000
|
2.768.000
|
-
|
2.930.612,3
|
2.930.612,3
|
-
|
105,9%
|
105,9%
|
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
233.600
|
233.600
|
|
233.837,2
|
233.837,2
|
|
100,1%
|
100,1%
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư trong nước
|
2.534.400
|
2.534.400
|
-
|
2.696.775,1
|
2.696.775,1
|
-
|
106,4%
|
106,4%
|
|
a
|
Đầu tư các CTMT
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư theo các nguồn bổ sung
có mục tiêu khác
|
2.534.400
|
2.534.400
|
-
|
2.696.775,1
|
2.696.775,1
|
|
106,4%
|
106,4%
|
|
2
|
Chi từ nguồn vốn trái phiếu
Chính phủ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung mục tiêu vốn sự
nghiệp
|
99.321
|
62.310
|
37.011
|
91.496,6
|
48.156,4
|
43.340,2
|
92,1%
|
77,3%
|
|
3.1
|
Vốn ngoài nước
|
32.000
|
32.000
|
|
4.090,6
|
4.090,6
|
|
12,8%
|
12,8%
|
|
3.2
|
Vốn trong nước
|
67.321
|
30.310
|
37.011
|
87.406,1
|
44.065,8
|
43.340,2
|
129,8%
|
145,4%
|
|
-
|
CTMT giáo dục vùng núi, vùng
dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
-
|
|
|
11.667,4
|
11.667,4
|
|
|
|
|
-
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền
vững
|
-
|
|
|
9.333,0
|
2.251,1
|
7.081,9
|
|
|
|
-
|
Kinh phí duy tu, bảo trì đường
bộ
|
49.118
|
21.285
|
27.833
|
47.849,5
|
20.489,7
|
27.359,8
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi
dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
giai đoạn 2019-2025
|
203
|
203
|
-
|
202,5
|
202,5
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
18.000
|
8.822
|
9.178
|
17.423,7
|
8.525,2
|
8.898,5
|
|
|
|
-
|
Chương trình hỗ trợ sáng tạo
văn học nghệ thuật, báo chí theo QĐ số 558/QĐ-TTg ngày 08/4/2021 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
|
|
930,0
|
930,0
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
|
|
3.258.042,0
|
2.273.711,4
|
984.330,6
|
|
|
|
Biểu số 54 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07 /12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi ĐTPT (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (Không kể CTMT QG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi TX
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
TỔNG SỐ
|
2.316.008,1
|
-
|
2.273.169,3
|
1.546,0
|
1.200,0
|
40.092,8
|
-
|
40.092,8
|
4.286.731,7
|
-
|
2.109.663,6
|
1.103,2
|
1.200,0
|
8.195,8
|
-
|
8.195,8
|
2.273.711,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC
|
2.313.262,1
|
-
|
2.273.169,3
|
-
|
-
|
40.092,8
|
-
|
40.092,8
|
2.121.864,9
|
-
|
2.109.663,6
|
-
|
-
|
8.195,8
|
-
|
8.195,8
|
111.147,8
|
92
|
|
92,8
|
|
|
20,4
|
|
20,4
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
26.183,3
|
-
|
26.183,3
|
|
|
-
|
-
|
|
26.168,6
|
-
|
26.168,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
|
99,9
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
45.742,2
|
-
|
45.694,6
|
-
|
-
|
47,6
|
-
|
47,6
|
45.612,4
|
-
|
45.611,8
|
-
|
-
|
0,6
|
-
|
0,6
|
47,0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
0,0
|
|
1%
|
2.1
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
42.760,1
|
|
42.712,5
|
|
|
47,6
|
|
47,6
|
42.631,5
|
|
42.630,9
|
|
|
0,6
|
|
0,6
|
47,0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
0,0
|
|
1%
|
2.2
|
Trung
tâm Hội nghị
|
2.982,1
|
|
2.982,1
|
|
|
-
|
|
|
2.980,9
|
|
2.980,9
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban Dân tộc
|
19.529,0
|
|
9.145,9
|
|
|
10.383,1
|
|
10.383,1
|
9.492,4
|
|
8.982,8
|
|
|
509,6
|
|
509,6
|
9.873,5
|
49%
|
|
46%
|
|
|
0,0
|
|
5%
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
13.398,4
|
-
|
13.377,8
|
|
|
20,6
|
-
|
20,6
|
12.415,2
|
-
|
12.407,1
|
-
|
-
|
8,1
|
-
|
8,1
|
948,0
|
93%
|
|
93%
|
|
|
0,4
|
|
39%
|
4.1
|
Văn
phòng Sở Khoa học và Công nghệ
|
11.895,2
|
-
|
11.874,6
|
|
|
20,6
|
-
|
20,6
|
10.914,3
|
-
|
10.906,2
|
-
|
-
|
8,1
|
-
|
8,1
|
948,0
|
92%
|
|
92%
|
|
|
0,4
|
|
39%
|
4.2
|
Trung
tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
1.503,2
|
-
|
1.503,2
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1.500,9
|
-
|
1.500,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19.323,7
|
-
|
19.303,1
|
-
|
-
|
20,6
|
-
|
20,6
|
18.996,6
|
-
|
18.755,4
|
-
|
-
|
241,2
|
-
|
241,2
|
246,1
|
98%
|
|
97%
|
|
|
11,7
|
|
1171%
|
5.1
|
Văn
phòng Sở
|
13.785,2
|
|
13.764,6
|
|
|
20,6
|
|
20,6
|
13.462,8
|
|
13.221,5
|
|
|
241,2
|
|
241,2
|
246,1
|
98%
|
|
96%
|
|
|
11,7
|
|
1171%
|
5.2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
5.538,5
|
|
5.538,5
|
|
|
-
|
|
|
5.533,8
|
|
5.533,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
116.371,8
|
-
|
113.328,4
|
-
|
-
|
3.043,4
|
-
|
3.043,4
|
112.541,8
|
-
|
108.745,4
|
-
|
-
|
3.796,4
|
-
|
3.796,4
|
3.329,5
|
97%
|
-
|
93%
|
-
|
-
|
3,2
|
-
|
125%
|
6.1
|
Văn
phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
8.633,3
|
|
8.633,3
|
|
|
-
|
|
|
7.691,8
|
|
7.691,8
|
|
|
-
|
|
|
935,6
|
89%
|
|
89%
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Trung
tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
2.530,8
|
|
2.530,8
|
|
|
-
|
|
|
2.530,3
|
|
2.530,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Ban
Quản lý rừng phòng hộ Na Hang
|
2.605,3
|
|
2.480,4
|
|
|
124,9
|
|
124,9
|
2.522,7
|
|
2.397,9
|
|
|
124,8
|
|
124,8
|
28,8
|
97%
|
|
92%
|
|
|
|
|
100%
|
6.4
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
5.953,9
|
|
5.325,7
|
|
|
628,2
|
|
628,2
|
5.462,2
|
|
3.478,4
|
|
|
1.983,8
|
|
1.983,8
|
280,5
|
92%
|
|
58%
|
|
|
3,2
|
|
316%
|
6.5
|
Chi
cục Thủy lợi
|
2.492,2
|
|
2.492,2
|
|
|
-
|
|
|
2.490,5
|
|
2.490,5
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Trung
tâm khuyến nông
|
4.520,0
|
|
4.520,0
|
|
|
-
|
|
|
4.517,8
|
|
4.517,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
9.021,4
|
|
9.021,4
|
|
|
-
|
|
|
9.011,2
|
|
9.011,2
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.8
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
3.766,1
|
|
3.766,1
|
|
|
-
|
|
|
3.762,5
|
|
3.762,5
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.9
|
Chi
cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
2.547,7
|
|
2.547,7
|
|
|
-
|
|
|
2.547,4
|
|
2.547,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.10
|
Trung
tâm Điều tra, quy hoạch và Thiết kế nông lâm nghiệp
|
48,0
|
|
48,0
|
|
|
|
|
|
47,9
|
|
47,9
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.11
|
Ban
Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình
|
5.432,1
|
|
4.307,7
|
|
|
1.124,4
|
|
1.124,4
|
5.272,2
|
|
4.167,0
|
|
|
1.105,3
|
|
1.105,3
|
-
|
97%
|
|
77%
|
|
|
|
|
98%
|
6.12
|
BQL
dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Na Hang
|
555,3
|
|
245,8
|
|
|
309,5
|
|
309,5
|
554,4
|
|
245,8
|
|
|
308,6
|
|
308,6
|
-
|
100%
|
|
44%
|
|
|
|
|
100%
|
6.13
|
BQL
dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Chiêm Hóa
|
308,1
|
|
306,4
|
|
|
1,7
|
|
1,7
|
307,9
|
|
306,4
|
|
|
1,5
|
|
1,5
|
0,2
|
100%
|
|
99%
|
|
|
|
|
88%
|
6.14
|
BQL
dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Hàm Yên
|
2.679,1
|
|
2.667,5
|
|
|
11,6
|
|
11,6
|
2.034,1
|
|
2.022,5
|
|
|
11,6
|
|
11,6
|
645,0
|
76%
|
|
75%
|
|
|
|
|
100%
|
6.15
|
BQL
dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Yên Sơn
|
3.466,6
|
|
3.424,4
|
|
|
42,2
|
|
42,2
|
3.430,1
|
|
3.396,7
|
|
|
33,4
|
|
33,4
|
19,1
|
99%
|
|
98%
|
|
|
|
|
79%
|
6.16
|
BQL
dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Sơn Dương
|
2.813,3
|
|
2.600,4
|
|
|
212,9
|
|
212,9
|
2.806,0
|
|
2.596,5
|
|
|
209,5
|
|
209,5
|
-
|
100%
|
|
92%
|
|
|
|
|
98%
|
6.17
|
BQL
dự án bảo vệ và Phát triển rừng thành phố
|
93,5
|
|
93,5
|
|
|
|
|
|
93,5
|
|
93,5
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.18
|
BQL
dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Lâm Bình
|
1,3
|
|
1,3
|
|
|
|
|
|
1,3
|
|
1,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
58.904,0
|
-
|
58.316,0
|
-
|
-
|
588,0
|
-
|
588,0
|
57.458,0
|
-
|
57.440,0
|
-
|
-
|
18,0
|
-
|
18,0
|
1.420,2
|
98%
|
|
98%
|
|
|
0,0
|
|
3%
|
6.19.1
|
Văn
phòng Chi cục Kiểm lâm
|
8.789,8
|
|
8.201,8
|
|
|
588,0
|
|
588,0
|
8.215,8
|
|
8.197,8
|
|
|
18,0
|
|
18,0
|
570,0
|
93%
|
|
93%
|
|
|
0,0
|
|
3%
|
6.19.2
|
Hạt
Kiểm lâm Thành phố
|
1.963,9
|
|
1.963,9
|
|
|
-
|
|
|
1.963,4
|
|
1.963,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19.3
|
Hạt
Kiểm lâm huyện Yên Sơn
|
6.231,4
|
|
6.231,4
|
|
|
-
|
|
|
6.229,9
|
|
6.229,9
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19.4
|
Hạt
Kiểm lâm huyện Sơn Dương
|
6.272,6
|
|
6.272,6
|
|
|
-
|
|
|
6.270,4
|
|
6.270,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19.5
|
Hạt
Kiểm lâm huyện Lâm Bình
|
5.619,6
|
|
5.619,6
|
|
|
-
|
|
|
5.605,1
|
|
5.605,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19.6
|
Hạt
Kiểm lâm huyện Na Hang
|
12.359,1
|
|
12.359,1
|
|
|
-
|
|
|
12.357,4
|
|
12.357,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19.7
|
Hạt
Kiểm lâm huyện Chiêm Hoá
|
5.941,1
|
|
5.941,1
|
|
|
-
|
|
|
5.940,8
|
|
5.940,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19.8
|
Hạt
Kiểm lâm huyện Hàm Yên
|
4.194,6
|
|
4.194,6
|
|
|
-
|
|
|
4.194,0
|
|
4.194,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19.9
|
Hạt
Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu
|
4.296,8
|
|
4.296,8
|
|
|
-
|
|
|
4.296,4
|
|
4.296,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19.10
|
Hạt
Kiểm lâm rừng đặc dụng Tân Trào
|
268,6
|
|
268,6
|
|
|
-
|
|
|
268,6
|
|
268,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19.11
|
Hạt
Kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang
|
893,0
|
|
893,0
|
|
|
-
|
|
|
42,8
|
|
42,8
|
|
|
-
|
|
|
850,2
|
5%
|
|
5%
|
|
|
|
|
|
6.19.12
|
Đội
Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
2.073,4
|
|
2.073,4
|
|
|
-
|
|
|
2.073,4
|
|
2.073,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
39.709,2
|
-
|
39.670,6
|
-
|
-
|
38,6
|
-
|
38,6
|
39.210,1
|
-
|
39.176,2
|
-
|
-
|
33,8
|
-
|
33,8
|
-
|
99%
|
|
99%
|
|
|
87,6
|
|
88%
|
7.1
|
Văn
phòng Sở
|
34.442,2
|
|
34.403,6
|
|
|
38,6
|
|
38,6
|
34.022,2
|
|
33.988,4
|
|
|
33,8
|
|
33,8
|
-
|
99%
|
|
99%
|
|
|
87,6
|
|
88%
|
7.2
|
Thanh
tra Sở Giao thông vận tải
|
5.105,0
|
|
5.105,0
|
|
|
|
|
|
5.100,1
|
|
5.100,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Trung
tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải
|
162,0
|
|
162,0
|
|
|
|
|
|
87,8
|
|
87,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
54%
|
|
54%
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
11.753,2
|
-
|
11.704,3
|
-
|
-
|
48,9
|
-
|
48,9
|
9.757,1
|
-
|
9.742,1
|
-
|
-
|
15,0
|
-
|
15,0
|
1.287,0
|
83%
|
|
83%
|
|
|
30,7
|
|
31%
|
8.1
|
Văn
phòng Sở
|
10.809,2
|
|
10.760,3
|
|
|
48,9
|
|
48,9
|
8.813,1
|
|
8.798,1
|
|
|
15,0
|
|
15,0
|
1.287,0
|
82%
|
|
81%
|
|
|
30,7
|
|
31%
|
8.2
|
Thanh
tra Sở Xây dựng
|
944,0
|
|
944,0
|
|
|
|
|
|
944,0
|
|
944,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14.264,5
|
|
14.186,0
|
|
|
78,5
|
|
78,5
|
14.036,1
|
|
14.036,1
|
|
|
-
|
|
-
|
102,8
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
108.920,9
|
-
|
106.678,3
|
-
|
-
|
2.242,6
|
-
|
2.242,6
|
104.191,0
|
-
|
103.116,6
|
-
|
-
|
1.074,3
|
-
|
1.074,3
|
3.231,8
|
96%
|
|
95%
|
|
|
0,5
|
|
48%
|
10.1
|
Văn
phòng Sở
|
54.234,4
|
|
52.261,8
|
|
|
1.972,6
|
|
1.972,6
|
50.296,8
|
|
49.231,5
|
|
|
1.065,3
|
|
1.065,3
|
2.970,8
|
93%
|
|
91%
|
|
|
0,5
|
|
54%
|
10.2
|
Trung
tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
|
11.292,1
|
|
11.292,1
|
|
|
-
|
|
|
11.286,4
|
|
11.286,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Bảo
tàng tỉnh
|
7.531,0
|
|
7.531,0
|
|
|
-
|
|
|
7.526,7
|
|
7.526,7
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
10.4
|
Đoàn
Nghệ thuật dân tộc tỉnh
|
16.471,7
|
|
16.471,7
|
|
|
-
|
|
|
16.098,5
|
|
16.098,5
|
|
|
-
|
|
|
-
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
10.5
|
Trung
tâm Văn hoá tỉnh
|
5.348,2
|
|
5.348,2
|
|
|
-
|
|
|
5.245,3
|
|
5.245,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
10.7
|
Thư
viện tỉnh
|
3.963,0
|
|
3.693,0
|
|
|
270,0
|
|
270,0
|
3.699,5
|
|
3.690,5
|
|
|
9,0
|
|
9,0
|
261,0
|
93%
|
|
93%
|
|
|
|
|
3%
|
10.8
|
Trung
tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng
|
4.601,2
|
|
4.601,2
|
|
|
-
|
|
|
4.600,6
|
|
4.600,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
10.9
|
BQL
Quảng trường Nguyễn Tất Thành
|
5.479,3
|
|
5.479,3
|
|
|
-
|
|
|
5.437,1
|
|
5.437,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Công Thương
|
14.279,5
|
-
|
14.240,9
|
-
|
-
|
38,6
|
-
|
38,6
|
14.239,2
|
-
|
14.200,7
|
-
|
-
|
38,6
|
-
|
38,6
|
-
|
100%
|
|
99%
|
|
|
1,0
|
|
100%
|
11.1
|
Văn
phòng Sở Công thương
|
11.099,1
|
|
11.060,5
|
|
|
38,6
|
|
38,6
|
11.093,3
|
|
11.054,8
|
|
|
38,6
|
|
38,6
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
1,0
|
|
100%
|
11.2
|
Trung
tâm khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
3.180,4
|
|
3.180,4
|
|
|
-
|
|
|
3.145,9
|
|
3.145,9
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Tư Pháp
|
11.854,1
|
-
|
11.336,5
|
-
|
-
|
517,6
|
-
|
517,6
|
11.782,8
|
-
|
11.279,0
|
-
|
-
|
503,8
|
-
|
503,8
|
-
|
99%
|
|
95%
|
|
|
97,3
|
|
97%
|
12.1
|
Văn
Phòng Sở
|
7.317,8
|
|
7.050,2
|
|
|
267,6
|
|
267,6
|
7.259,0
|
|
6.994,3
|
|
|
264,8
|
|
264,8
|
-
|
99%
|
|
96%
|
|
|
1,0
|
|
99%
|
12.2
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
4.536,3
|
|
4.286,3
|
|
|
250,0
|
|
250,0
|
4.523,8
|
|
4.284,7
|
|
|
239,1
|
|
239,1
|
-
|
100%
|
|
94%
|
|
|
1,0
|
|
96%
|
13
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
37.842,9
|
-
|
32.044,5
|
-
|
-
|
5.798,4
|
-
|
5.798,4
|
31.851,7
|
-
|
31.281,0
|
-
|
-
|
570,7
|
-
|
570,7
|
5.764,3
|
84%
|
|
83%
|
|
|
0,1
|
|
10%
|
13.1
|
Văn
phòng Sở
|
23.358,4
|
|
19.049,1
|
|
|
4.309,3
|
|
4.309,3
|
18.880,5
|
|
18.441,7
|
|
|
438,8
|
|
438,8
|
4.332,1
|
81%
|
|
79%
|
|
|
0,1
|
|
10%
|
13.2
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm
|
3.010,1
|
|
1.521,0
|
|
|
1.489,1
|
|
1.489,1
|
1.577,9
|
|
1.446,0
|
|
|
131,9
|
|
131,9
|
1.432,2
|
52%
|
|
48%
|
|
|
|
|
9%
|
13.3
|
Cơ
sở cai nghiện ma túy tỉnh
|
5.719,0
|
|
5.719,0
|
|
|
-
|
|
|
5.717,7
|
|
5.717,7
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Trung
tâm công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em
|
5.755,4
|
|
5.755,4
|
|
|
|
|
|
5.675,5
|
|
5.675,5
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
209.667,4
|
-
|
206.694,7
|
-
|
-
|
2.972,7
|
-
|
2.972,7
|
199.505,4
|
-
|
198.475,0
|
-
|
-
|
1.030,4
|
-
|
1.030,4
|
6.891,8
|
95%
|
-
|
95%
|
-
|
-
|
48,0
|
-
|
35%
|
14.1
|
Văn
phòng Sở
|
11.427,6
|
-
|
10.561,3
|
-
|
-
|
866,3
|
|
866,3
|
7.148,2
|
-
|
6.732,5
|
-
|
-
|
415,7
|
-
|
415,7
|
4.159,4
|
63%
|
|
59%
|
|
|
48,0
|
|
48%
|
14.2
|
Chi
cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình
|
2.809,2
|
|
2.561,4
|
|
|
247,8
|
|
247,8
|
2.771,5
|
|
2.523,7
|
|
|
247,8
|
|
247,8
|
-
|
99%
|
|
90%
|
|
|
|
|
100%
|
14.3
|
Chi
cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1.914,0
|
|
1.914,0
|
|
|
-
|
|
|
1.914,0
|
|
1.914,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
14.4
|
Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
35.976,5
|
|
35.272,3
|
|
|
704,2
|
|
704,2
|
34.088,0
|
|
34.063,2
|
|
|
24,8
|
|
24,8
|
1.016,7
|
95%
|
|
95%
|
|
|
|
|
4%
|
14.5
|
Trung
tâm Giám định Y khoa
|
829,4
|
|
829,4
|
|
|
-
|
|
|
829,4
|
|
829,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
14.6
|
Trung
tâm Pháp y
|
1.467,8
|
|
1.467,8
|
|
|
-
|
|
|
1.374,4
|
|
1.374,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
94%
|
|
94%
|
|
|
|
|
|
14.7
|
Trung
tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
7.252,0
|
|
7.252,0
|
|
|
-
|
|
|
7.241,7
|
|
7.241,7
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
14.8
|
Trung
tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ
|
2.984,5
|
|
2.826,3
|
|
|
158,2
|
|
158,2
|
2.368,2
|
|
2.368,2
|
|
|
-
|
|
-
|
599,3
|
79%
|
|
79%
|
|
|
|
|
|
14.9
|
Trung
tâm Y tế Thành phố
|
11.438,1
|
|
11.425,6
|
|
|
12,5
|
|
12,5
|
11.326,9
|
|
11.315,4
|
|
|
11,5
|
|
11,5
|
-
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
92%
|
14.10
|
Trung
tâm Y tế huyện Yên Sơn
|
24.857,1
|
|
24.752,3
|
|
|
104,8
|
|
104,8
|
24.680,1
|
|
24.617,5
|
|
|
62,6
|
|
62,6
|
68,8
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
60%
|
14.11
|
Trung
tâm Y tế huyện Sơn Dương
|
24.520,1
|
|
24.355,0
|
|
|
165,1
|
|
165,1
|
23.944,4
|
|
23.920,8
|
|
|
23,6
|
|
23,6
|
-
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
14%
|
14.12
|
Trung
tâm Y tế huyện Hàm Yên
|
23.211,9
|
|
23.056,3
|
|
|
155,6
|
|
155,6
|
22.057,6
|
|
21.981,4
|
|
|
76,2
|
|
76,2
|
661,1
|
95%
|
|
95%
|
|
|
|
|
49%
|
14.13
|
Trung
tâm Y tế huyện Chiêm Hoá
|
22.062,1
|
|
21.693,3
|
|
|
368,8
|
|
368,8
|
21.152,2
|
|
21.048,8
|
|
|
103,4
|
|
103,4
|
261,8
|
96%
|
|
95%
|
|
|
|
|
28%
|
14.14
|
Trung
tâm Y tế huyện Na Hang
|
17.165,8
|
|
17.055,5
|
|
|
110,3
|
|
110,3
|
17.109,8
|
|
17.045,0
|
|
|
64,8
|
|
64,8
|
45,5
|
100%
|
|
99%
|
|
|
|
|
59%
|
14.15
|
Trung
tâm Y tế huyện Lâm Bình
|
16.837,4
|
|
16.758,3
|
|
|
79,1
|
|
79,1
|
16.600,2
|
|
16.600,2
|
|
|
-
|
|
-
|
79,1
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
14.16
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực Yên Hoa
|
3.341,0
|
|
3.341,0
|
|
|
|
|
|
3.326,5
|
|
3.326,5
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
14.17
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực Kim Xuyên
|
788,0
|
|
788,0
|
|
|
|
|
|
787,8
|
|
787,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
14.18
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực ATK
|
785,0
|
|
785,0
|
|
|
|
|
|
784,6
|
|
784,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
16.887,3
|
-
|
16.543,1
|
-
|
-
|
344,1
|
-
|
344,1
|
16.077,3
|
-
|
16.077,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
477,2
|
95%
|
|
95%
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Văn
phòng Sở
|
15.350,3
|
|
15.006,1
|
|
|
344,1
|
|
344,1
|
14.540,3
|
|
14.540,3
|
|
|
-
|
|
-
|
477,2
|
95%
|
|
95%
|
|
|
|
|
|
15.2
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
1.537,0
|
|
1.537,0
|
|
|
-
|
|
|
1.537,0
|
|
1.537,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
16
|
BQL các khu công nghiệp
|
5.927,4
|
|
5.927,4
|
|
|
|
|
|
3.990,0
|
|
3.990,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
67%
|
|
67%
|
|
|
|
|
|
17
|
Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn mới
|
64,3
|
|
64,3
|
|
|
-
|
|
-
|
64,2
|
|
-
|
|
|
64,2
|
|
64,2
|
-
|
100%
|
|
|
|
|
#####
|
|
######
|
18
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
|
2.449,5
|
|
2.449,5
|
|
|
|
|
|
2.419,8
|
|
2.419,8
|
|
|
-
|
|
|
24,8
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Văn hóa -Thể thao Thanh
Thiếu nhi
|
5.064,4
|
|
5.064,4
|
|
|
-
|
|
|
5.059,8
|
|
5.059,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
20
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
42.877,3
|
|
42.856,7
|
|
|
20,6
|
|
20,6
|
42.788,6
|
|
42.788,6
|
|
|
-
|
|
-
|
20,0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Tài chính
|
26.735,8
|
|
26.657,3
|
|
|
78,5
|
|
78,5
|
26.511,1
|
|
26.511,1
|
|
|
-
|
|
-
|
77,0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
9.188,6
|
|
9.188,6
|
|
|
-
|
|
|
9.188,6
|
|
9.188,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Nội vụ
|
28.775,5
|
-
|
28.754,9
|
-
|
-
|
20,6
|
-
|
20,6
|
27.840,8
|
-
|
27.840,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
909,7
|
97%
|
|
97%
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Văn
phòng Sở
|
17.772,3
|
|
17.751,7
|
|
|
20,6
|
|
20,6
|
17.729,7
|
|
17.729,7
|
|
|
-
|
|
-
|
20,0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
23.2
|
Ban
thi đua khen thưởng
|
8.987,3
|
|
8.987,3
|
|
|
-
|
|
|
8.095,9
|
|
8.095,9
|
|
|
-
|
|
|
889,7
|
90%
|
|
90%
|
|
|
|
|
|
23.3
|
Trung
tâm lưu trữ lịch sử
|
2.016,0
|
|
2.016,0
|
|
|
|
|
|
2.015,1
|
|
2.015,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Ngoại vụ
|
7.886,7
|
|
7.886,7
|
|
|
-
|
|
|
7.736,4
|
|
7.736,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
492.313,6
|
-
|
491.351,0
|
-
|
-
|
962,6
|
-
|
962,6
|
429.967,6
|
-
|
429.954,4
|
-
|
-
|
13,2
|
-
|
13,2
|
58.874,7
|
87%
|
|
87%
|
|
|
0,0
|
|
1%
|
25.1
|
Văn
phòng sở Giáo dục và Đào tạo
|
182.136,4
|
-
|
181.173,8
|
|
|
962,6
|
-
|
962,6
|
121.373,3
|
|
121.360,1
|
|
|
13,2
|
|
13,2
|
58.767,6
|
67%
|
|
67%
|
|
|
0,0
|
|
1%
|
25.2
|
Trường
Phổ thông dân tộc nội trú ATK Sơn Dương
|
15.170,7
|
-
|
15.170,7
|
|
|
-
|
-
|
-
|
15.081,8
|
-
|
15.081,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.3
|
Trung
tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang
|
5.461,7
|
-
|
5.461,7
|
|
|
-
|
-
|
-
|
5.450,7
|
-
|
5.450,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.4
|
Trường
THPT Lâm Bình
|
6.323,8
|
|
6.323,8
|
|
|
|
|
|
6.212,4
|
|
6.212,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
25.6
|
Trường
THPT Na Hang
|
6.016,9
|
|
6.016,9
|
|
|
|
|
|
5.999,0
|
|
5.999,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.7
|
Trường
THPT Yên Hoa
|
10.549,3
|
|
10.549,3
|
|
|
|
|
|
10.536,1
|
|
10.536,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.8
|
Trường
THPT Đầm Hồng
|
8.890,0
|
|
8.890,0
|
|
|
|
|
|
8.881,3
|
|
8.881,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.9
|
Trường
THPT Minh Quang
|
11.256,2
|
|
11.256,2
|
|
|
|
|
|
11.210,4
|
|
11.210,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.10
|
Trường
THPT Kim Bình
|
7.838,7
|
|
7.838,7
|
|
|
|
|
|
7.833,9
|
|
7.833,9
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.11
|
Trường
THPT Hà Lang
|
10.024,9
|
|
10.024,9
|
|
|
|
|
|
10.008,4
|
|
10.008,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.12
|
Trường
THPT Chiêm Hóa
|
11.937,4
|
|
11.937,4
|
|
|
|
|
|
11.926,5
|
|
11.926,5
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.13
|
Trường
THPT Hòa Phú
|
4.505,8
|
|
4.505,8
|
|
|
|
|
|
4.440,2
|
|
4.440,2
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.14
|
Trường
THPT Phù Lưu
|
9.283,7
|
|
9.283,7
|
|
|
|
|
|
9.240,1
|
|
9.240,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.15
|
Trường
THPT Hàm Yên
|
12.949,3
|
|
12.949,3
|
|
|
|
|
|
12.916,2
|
|
12.916,2
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.16
|
Trường
THPT Thái Hoà
|
11.492,1
|
|
11.492,1
|
|
|
|
|
|
11.382,7
|
|
11.382,7
|
|
|
-
|
|
|
38,1
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.17
|
Trường
THPT Xuân Huy
|
8.947,0
|
|
8.947,0
|
|
|
|
|
|
8.936,8
|
|
8.936,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.18
|
Trường
THPT Tháng 10
|
8.089,2
|
|
8.089,2
|
|
|
|
|
|
8.054,2
|
|
8.054,2
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.19
|
Trường
THPT Trung Sơn
|
10.080,8
|
|
10.080,8
|
|
|
|
|
|
10.064,4
|
|
10.064,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.20
|
Trường
THPT Xuân Vân
|
8.527,7
|
|
8.527,7
|
|
|
|
|
|
8.459,9
|
|
8.459,9
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.21
|
Trường
THPT Đông Thọ
|
6.333,9
|
|
6.333,9
|
|
|
|
|
|
6.321,8
|
|
6.321,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.22
|
Trường
THPT ATK Tân Trào
|
9.162,8
|
|
9.162,8
|
|
|
|
|
|
9.155,2
|
|
9.155,2
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.24
|
Trường
THPT Kim Xuyên
|
10.028,4
|
|
10.028,4
|
|
|
|
|
|
10.026,8
|
|
10.026,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.25
|
Trường
THPT Sơn Dương
|
12.011,5
|
|
12.011,5
|
|
|
|
|
|
11.886,6
|
|
11.886,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.26
|
Trường
THPT Sơn Nam
|
11.628,9
|
|
11.628,9
|
|
|
|
|
|
11.618,1
|
|
11.618,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.27
|
Trường
THPT Ỷ La
|
8.412,9
|
|
8.412,9
|
|
|
|
|
|
8.400,7
|
|
8.400,7
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.28
|
Trường
THPT Tân Trào
|
10.182,8
|
|
10.182,8
|
|
|
|
|
|
10.153,8
|
|
10.153,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.29
|
Trường
THPT Sông Lô
|
7.314,3
|
|
7.314,3
|
|
|
|
|
|
7.299,6
|
|
7.299,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.30
|
Trường
THPT Nguyễn Văn Huyên
|
11.403,6
|
|
11.403,6
|
|
|
|
|
|
11.398,5
|
|
11.398,5
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.31
|
Trường
THCS và THPT Kháng Nhật
|
8.367,3
|
|
8.367,3
|
|
|
|
|
|
8.310,1
|
|
8.310,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.32
|
Trường
THCS và THPT Thượng Lâm
|
5.859,0
|
|
5.859,0
|
|
|
|
|
|
5.852,0
|
|
5.852,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.33
|
Trường
PTDTNT THCS&THPT huyện Na Hang
|
13.737,8
|
|
13.737,8
|
|
|
|
|
|
13.646,9
|
|
13.646,9
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.34
|
Trường
PTDTNT THCS&THPT huyện Chiêm Hóa
|
11.155,4
|
|
11.155,4
|
|
|
|
|
|
11.076,3
|
|
11.076,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.35
|
Trường
PTDTNT THCS&THPT huyện Hàm Yên
|
12.596,1
|
|
12.596,1
|
|
|
|
|
|
12.362,5
|
|
12.362,5
|
|
|
-
|
|
|
69,0
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
25.36
|
Trường
PTDTNT THCS&THPT Lâm Bình
|
4.637,4
|
|
4.637,4
|
|
|
|
|
|
4.450,3
|
|
4.450,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
96%
|
|
96%
|
|
|
|
|
|
26
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
10.723,4
|
|
10.658,5
|
|
|
64,9
|
|
64,9
|
10.711,6
|
|
10.646,8
|
|
|
64,8
|
|
64,8
|
-
|
100%
|
|
99%
|
|
|
1,0
|
|
100%
|
27
|
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí
Minh, BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
|
7.755,7
|
|
7.704,2
|
|
|
51,5
|
|
51,5
|
7.678,3
|
|
7.678,3
|
|
|
-
|
|
-
|
50,0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội Nông dân tỉnh
|
13.339,5
|
-
|
13.060,0
|
-
|
-
|
279,5
|
-
|
279,5
|
13.011,9
|
-
|
13.011,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
278,0
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
28.1
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
9.952,2
|
|
9.672,7
|
|
|
279,5
|
|
279,5
|
9.626,4
|
|
9.626,4
|
|
|
-
|
|
-
|
278,0
|
97%
|
|
97%
|
|
|
|
|
|
28.2
|
Trung
tâm Hỗ trợ nông dân
|
1.387,3
|
|
1.387,3
|
|
|
-
|
|
|
1.385,5
|
|
1.385,5
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
28.3
|
Quỹ
Hỗ trợ nông dân
|
2.000,0
|
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
2.000,0
|
|
2.000,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Cựu chiến binh
|
3.251,3
|
|
3.230,7
|
|
|
20,6
|
|
20,6
|
3.229,2
|
|
3.229,2
|
|
|
-
|
|
-
|
20,0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
7.467,5
|
|
6.471,0
|
|
|
996,5
|
|
996,5
|
6.589,3
|
|
6.460,4
|
|
|
128,9
|
|
128,9
|
495,2
|
88%
|
|
87%
|
|
|
12,9
|
|
13%
|
31
|
Trường Trung học Phổ thông Chuyên
|
20.290,6
|
|
20.290,6
|
|
|
-
|
|
|
20.283,9
|
|
20.283,9
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
32
|
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương
Sen
|
3.810,5
|
|
3.810,5
|
|
|
-
|
|
|
3.810,3
|
|
3.810,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
33
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh
Tuyên Quang
|
6.465,0
|
-
|
6.465,0
|
|
|
-
|
-
|
-
|
6.465,0
|
|
6.465,0
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
34
|
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang
|
20.122,0
|
|
20.122,0
|
|
|
|
|
|
20.122,0
|
|
20.122,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
35
|
Bệnh viện Phổi
|
11.388,9
|
|
11.388,9
|
|
|
|
|
|
11.388,7
|
|
11.388,7
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
36
|
Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm
|
5.227,3
|
|
5.227,3
|
|
|
|
|
|
3.445,9
|
|
3.445,9
|
|
|
-
|
|
|
1.768,4
|
66%
|
|
66%
|
|
|
|
|
|
37
|
Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
6.801,3
|
|
6.801,3
|
|
|
|
|
|
5.547,2
|
|
5.547,2
|
|
|
-
|
|
|
700,1
|
82%
|
|
82%
|
|
|
|
|
|
38
|
Ban Quản lý " Tăng cường quản lý tài nguyên thiên nhiên bền vững"
SNRM2 tỉnh Tuyên Quang
|
996,0
|
|
996,0
|
|
|
-
|
|
|
996,0
|
|
996,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ
|
35.754,8
|
|
24.055,4
|
|
|
11.699,4
|
|
11.699,4
|
23.853,7
|
|
23.853,7
|
|
|
-
|
|
-
|
11.538,2
|
67%
|
|
67%
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang
|
20.845,0
|
-
|
20.845,0
|
|
|
-
|
-
|
-
|
20.756,3
|
-
|
20.756,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường Chính trị
|
19.581,5
|
|
19.581,5
|
|
|
-
|
|
|
19.474,8
|
|
19.474,8
|
|
|
-
|
|
|
27,9
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường Đại học Tân Trào
|
30.950,6
|
-
|
30.950,6
|
|
|
-
|
-
|
-
|
27.465,7
|
-
|
27.465,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,4
|
89%
|
|
89%
|
|
|
|
|
|
43
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
1.776,2
|
|
1.617,6
|
|
|
158,6
|
|
158,6
|
1.635,3
|
|
1.617,3
|
|
|
18,0
|
|
18,0
|
140,0
|
92%
|
|
91%
|
|
|
0,1
|
|
11%
|
44
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh
|
10.043,6
|
|
10.043,6
|
|
|
-
|
|
|
9.882,0
|
|
9.882,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Nhà Báo
|
1.542,0
|
|
1.542,0
|
|
|
-
|
|
|
1.541,0
|
|
1.541,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Đông y
|
599,0
|
|
599,0
|
|
|
-
|
|
|
598,8
|
|
598,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
3.330,2
|
|
3.330,2
|
|
|
-
|
|
|
3.330,2
|
|
3.330,2
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
145,0
|
|
145,0
|
|
|
-
|
|
|
145,0
|
|
145,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.743,4
|
|
3.743,4
|
|
|
-
|
|
|
3.686,6
|
|
3.686,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Làm vườn
|
268,0
|
|
268,0
|
|
|
-
|
|
|
267,6
|
|
267,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
51
|
Ban đại diện Hội Người cao tuổi
|
878,6
|
|
878,6
|
|
|
-
|
|
|
874,7
|
|
874,7
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
52
|
Câu Lạc bộ Tân Trào
|
259,0
|
|
259,0
|
|
|
-
|
|
|
259,0
|
|
259,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội Cựu Giáo chức
|
228,0
|
|
228,0
|
|
|
-
|
|
|
228,0
|
|
228,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội Khuyến học
|
296,0
|
|
296,0
|
|
|
-
|
|
|
295,6
|
|
295,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
55
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/DIOXIN
|
306,4
|
|
306,4
|
|
|
-
|
|
|
306,1
|
|
306,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
56
|
Hội Luật gia
|
283,0
|
|
283,0
|
|
|
-
|
|
|
283,0
|
|
283,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
57
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và
Kỹ thuật
|
841,3
|
|
841,3
|
|
|
-
|
|
|
841,3
|
|
841,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
58
|
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi
|
295,0
|
|
295,0
|
|
|
-
|
|
|
295,0
|
|
295,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
59
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh
|
434,0
|
|
434,0
|
|
|
-
|
|
|
434,0
|
|
434,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
60
|
Cục quản lý thị trường
|
173,0
|
|
173,0
|
|
|
-
|
|
|
114,6
|
|
114,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
66%
|
|
66%
|
|
|
|
|
|
61
|
Đoạn quản lý và sửa chữa đường bộ
|
580,0
|
|
580,0
|
|
|
-
|
|
|
468,0
|
|
468,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
81%
|
|
81%
|
|
|
|
|
|
62
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
tỉnh Tuyên Quang
|
700,0
|
|
700,0
|
|
|
-
|
|
|
700,0
|
|
700,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
63
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên
Quang
|
1.570,0
|
|
1.570,0
|
|
|
-
|
|
|
1.551,0
|
|
1.551,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
64
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Tuyên Quang
|
40,7
|
|
40,7
|
|
|
-
|
|
|
40,7
|
|
40,7
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
65
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Tuyên Quang cơ sở
2
|
49,6
|
|
49,6
|
|
|
-
|
|
|
49,6
|
|
49,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
67
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
Na Hang
|
453,6
|
|
453,6
|
|
|
-
|
|
|
453,6
|
|
410,3
|
|
|
-
|
|
|
43,3
|
100
|
|
90
|
|
|
|
|
|
68
|
Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh
|
150,0
|
|
150,0
|
|
|
-
|
|
|
150,0
|
|
150,0
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
69
|
Đội Cấp cứu chữ thập đỏ Sông Lô thành phố Tuyên Quang
|
180,0
|
|
180,0
|
|
|
-
|
|
|
180,0
|
|
180,0
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
71
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Na Hang
|
441,2
|
|
441,2
|
|
|
-
|
|
|
425,2
|
|
425,2
|
|
|
-
|
|
|
|
96
|
|
96
|
|
|
|
|
|
72
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
Chiêm Hoá
|
74,1
|
|
74,1
|
|
|
-
|
|
|
74,1
|
|
74,1
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
73
|
Văn phòng huyện Lâm Bình
|
74,0
|
|
74,0
|
|
|
-
|
|
|
47,3
|
|
47,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
64
|
|
64
|
|
|
|
|
|
74
|
Tỉnh ủy Tuyên Quang
|
139.281,2
|
|
139.260,6
|
|
|
20,6
|
|
20,6
|
127.330,0
|
|
127.265,1
|
|
|
-
|
|
|
65,0
|
91,4
|
|
91,4
|
|
|
|
|
|
75
|
Công an tỉnh
|
65.546,9
|
|
65.546,9
|
|
|
-
|
|
|
65.546,9
|
|
62.014,7
|
|
|
20,6
|
|
20,6
|
3.511,6
|
100
|
|
95
|
|
|
|
|
|
76
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
79.168,9
|
|
79.148,3
|
|
|
20,6
|
|
20,6
|
79.083,6
|
|
79.063,0
|
|
|
20,6
|
|
20,6
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
77
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh
|
125,0
|
|
125,0
|
|
|
-
|
|
|
125,0
|
|
125,0
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
78
|
Tòa án Nhân dân tỉnh
|
189,5
|
|
189,5
|
|
|
-
|
|
|
189,5
|
|
150,0
|
|
|
-
|
|
|
39,5
|
100
|
|
79
|
|
|
|
|
|
79
|
Cục Thuế tỉnh
|
500,0
|
|
500,0
|
|
|
-
|
|
|
500,0
|
|
500,0
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
80
|
Kho bạc nhà nước Tuyên Quang
|
520,6
|
|
500,0
|
|
|
20,6
|
|
20,6
|
520,6
|
|
500,0
|
|
|
20,6
|
|
20,6
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
81
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
378.622,6
|
|
378.602,0
|
|
|
20,6
|
|
20,6
|
325.813,6
|
|
325.813,6
|
|
|
-
|
|
|
|
86
|
|
86
|
|
|
|
|
|
82
|
Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang
|
170,6
|
|
150,0
|
|
|
20,6
|
|
20,6
|
170,6
|
|
150,0
|
|
|
20,6
|
|
20,6
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
83
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Yên Sơn
|
244,8
|
|
244,8
|
|
|
-
|
|
|
243,4
|
|
243,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
89
|
Công ty cổ phần Tuyên Quang Xanh
|
798,9
|
|
798,9
|
|
|
-
|
|
|
798,3
|
|
603,2
|
|
|
-
|
|
|
195,1
|
100
|
|
76
|
|
|
|
|
|
90
|
Đoàn Luật sư tỉnh
|
120,0
|
|
120,0
|
|
|
-
|
|
|
120,0
|
|
120,0
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
91
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
397,9
|
|
397,9
|
|
|
-
|
|
|
397,7
|
|
397,7
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
94
|
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang
|
20,6
|
|
|
|
|
20,6
|
|
20,6
|
20,6
|
|
|
|
|
0,7
|
|
0,7
|
19,9
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Công ty TNHH Thảo dược Tuệ Tâm
|
438,9
|
|
438,9
|
|
|
-
|
|
|
438,9
|
|
387,3
|
|
|
-
|
|
|
51,5
|
100
|
|
88
|
|
|
|
|
|
96
|
Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang
|
51.367,0
|
|
51.367,0
|
|
|
-
|
|
|
51.053,7
|
|
51.053,7
|
|
|
-
|
|
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
97
|
Hội hữu nghị Việt Nam - Lào
|
154,0
|
|
154,0
|
|
|
-
|
|
|
154,0
|
|
154,0
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
98
|
Hội hữu nghị Việt Nam - Pháp
|
120,0
|
|
120,0
|
|
|
-
|
|
|
120,0
|
|
120,0
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
99
|
Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái Lan
tỉnh Tuyên Quang
|
120,0
|
|
120,0
|
|
|
-
|
|
|
120,0
|
|
120,0
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Tuyên
Quang
|
1.023,1
|
|
1.023,1
|
|
|
-
|
|
|
898,7
|
|
898,7
|
|
|
-
|
|
|
|
88
|
|
88
|
|
|
|
|
|
101
|
BĐP các dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang
|
12.011,8
|
|
11.991,2
|
|
|
20,6
|
|
20,6
|
12.004,3
|
|
11.983,7
|
|
|
1,1
|
|
1,1
|
19,5
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
102
|
Công ty cổ phần Chè Núi Kia Tăng
|
328,7
|
|
328,7
|
|
|
-
|
|
|
328,7
|
|
268,7
|
|
|
-
|
|
|
60,0
|
100
|
|
82
|
|
|
|
|
|
103
|
Công ty cổ phần Chè Tân Trào
|
109,7
|
|
109,7
|
|
|
-
|
|
|
109,7
|
|
109,7
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
104
|
Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
126,0
|
|
126,0
|
|
|
|
|
|
126,0
|
|
126,0
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
105
|
Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
219,3
|
|
219,3
|
|
|
|
|
|
219,3
|
|
219,3
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
1.546,0
|
|
|
1.546,0
|
|
|
|
|
1.103,2
|
|
|
1.103,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ TC
|
1.200,0
|
|
|
|
1.200,0
|
|
|
|
1.200,0
|
|
|
|
1.200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.162.563,6
|
|
|
|
|
|
|
|
2.162.563,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 58 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán (2)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi
CTMT
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng
số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (3)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=4/1
|
16=5/2
|
17=8/3
|
|
TỔNG SỐ
|
4.607.859
|
433.137
|
4.117.806
|
|
5.970.914,0
|
1.188.754,9
|
336.135,4
|
|
3.720.410,1
|
1.985.036,9
|
1.383,0
|
77.418,3
|
57.510,3
|
19.908,0
|
984.330,6
|
129,6%
|
274,5%
|
90,3%
|
1
|
Huyện
Lâm Bình
|
365.930
|
10.600
|
351.060
|
|
538.773,3
|
89.820,6
|
5.907,0
|
|
317.306,8
|
164.097,5
|
196,1
|
3.164,1
|
2.251,9
|
912,2
|
128.481,9
|
147,2%
|
847,4%
|
90,4%
|
2
|
Huyện
Na Hang
|
397.205
|
11.500
|
380.740
|
|
601.546,6
|
55.559,3
|
13.618,8
|
|
351.472,9
|
180.208,8
|
176,2
|
4.476,0
|
729,9
|
3.746,1
|
190.038,4
|
151,4%
|
483,1%
|
92,3%
|
3
|
Huyện
Chiêm Hóa
|
704.480
|
26.300
|
669.039
|
|
910.347,5
|
134.040,1
|
46.974,8
|
|
627.376,8
|
330.086,0
|
200,0
|
27.390,9
|
19.524,8
|
7.866,1
|
121.539,7
|
129,2%
|
509,7%
|
93,8%
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
709.125
|
28.800
|
671.769
|
|
867.452,5
|
182.830,8
|
24.278,1
|
|
561.546,4
|
313.586,1
|
210,7
|
14.812,4
|
10.374,0
|
4.438,4
|
108.262,8
|
122,3%
|
634,8%
|
83,6%
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
787.262
|
46.400
|
729.937
|
|
1.035.851,8
|
178.519,5
|
39.054,8
|
|
686.469,5
|
390.460,9
|
200,0
|
17.731,3
|
16.852,4
|
878,9
|
153.131,4
|
131,6%
|
384,7%
|
94,0%
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
893.488
|
118.200
|
763.329
|
|
1.205.337,5
|
294.147,8
|
119.422,4
|
|
754.087,3
|
417.605,7
|
200,0
|
7.197,8
|
5.314,3
|
1.883,5
|
149.904,6
|
134,9%
|
248,9%
|
98,8%
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
750.369
|
191.337
|
551.932
|
|
811.604,8
|
253.836,8
|
86.879,5
|
|
422.150,4
|
188.992,0
|
200,0
|
2.645,8
|
2.463,0
|
182,8
|
132.971,8
|
108,2%
|
132,7%
|
76,5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú :(1)
Theo quy định tại Điều 7, Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm
vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.
(2) Dự toán chi ngân sách địa
phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần Quyết toán chi ngân sách địa
phương.
(3) Theo quy định tại Điều
7, Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa
học và công nghệ.
Biểu số 59 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG SỐ
|
3.456.854
|
3.419.842
|
37.011
|
|
37.011
|
|
37.011
|
|
4.468.479
|
3.412.199
|
1.056.280
|
|
1.056.280
|
112.223
|
217.658
|
726.399
|
129,3%
|
99,8%
|
2854,0%
|
|
2854,0%
|
|
588,1%
|
|
1
|
Huyện
Lâm Bình
|
347.990
|
345.114
|
2.876
|
|
2.876
|
|
2.876
|
|
494.020
|
338.755
|
155.266
|
|
155.266
|
|
31.923
|
123.343
|
142,0%
|
98,2%
|
5398,4%
|
|
5398,4%
|
|
1109,9%
|
|
2
|
Huyện
Na Hang
|
362.766
|
359.178
|
3.588
|
|
3.588
|
|
3.588
|
|
541.028
|
359.178
|
181.850
|
|
181.850
|
|
19.908
|
161.941
|
149,1%
|
100,0%
|
5067,6%
|
|
5067,6%
|
|
554,8%
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hóa
|
633.830
|
629.427
|
4.403
|
|
4.403
|
|
4.403
|
|
815.864
|
628.143
|
187.721
|
|
187.721
|
36.560
|
35.885
|
115.276
|
128,7%
|
99,8%
|
4263,4%
|
|
4263,4%
|
|
815,0%
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
607.877
|
601.547
|
6.330
|
|
6.330
|
|
6.330
|
|
749.492
|
601.547
|
147.945
|
|
147.945
|
11.657
|
35.014
|
101.274
|
123,3%
|
100,0%
|
2337,3%
|
|
2337,3%
|
|
553,2%
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
690.642
|
684.079
|
6.563
|
|
6.563
|
|
6.563
|
|
870.947
|
684.079
|
186.868
|
|
186.868
|
30.951
|
39.539
|
116.377
|
126,1%
|
100,0%
|
2847,4%
|
|
2847,4%
|
|
602,5%
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
689.038
|
682.794
|
6.244
|
|
6.244
|
|
6.244
|
|
853.302
|
682.794
|
170.508
|
|
170.508
|
28.526
|
41.437
|
100.545
|
123,8%
|
100,0%
|
2730,6%
|
|
2730,6%
|
|
663,6%
|
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
124.709
|
117.703
|
7.006
|
|
7.006
|
|
7.006
|
|
143.826
|
117.703
|
26.123
|
|
26.123
|
4.528
|
13.952
|
7.643
|
115,3%
|
100,0%
|
372,9%
|
|
372,9%
|
|
199,1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú : (1)
Bổ sung từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; bổ sung từ ngân sách huyện
chi tiết đến từng xã.
Biểu số 61 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07 /12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
*/
|
TỔNG SỐ
|
907.946,2
|
700.187,0
|
700.187,0
|
-
|
207.759,2
|
207.759,2
|
-
|
88.996,3
|
60.892,5
|
60.892,5
|
-
|
28.103,8
|
28.103,8
|
-
|
9,8%
|
8,7%
|
8,7%
|
|
13,5%
|
13,5%
|
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
181.316,7
|
141.141,5
|
141.141,5
|
-
|
40.175,2
|
40.175,2
|
-
|
11.578,0
|
3.382,2
|
3.382,2
|
-
|
8.195,8
|
8.195,8
|
-
|
6,4%
|
0,0%
|
0,0%
|
|
20,4%
|
20,4%
|
|
I
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
64.461,3
|
56.531,0
|
56.531,0
|
-
|
7.930,3
|
7.930,3
|
-
|
675,3
|
-
|
-
|
-
|
675,3
|
675,3
|
-
|
1,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
|
8,5%
|
8,5%
|
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.377,4
|
|
|
|
2.377,4
|
2.377,4
|
-
|
94,7
|
|
|
|
94,7
|
94,7
|
|
4,0%
|
|
|
|
4,0%
|
4,0%
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
1.638,7
|
|
|
|
1.638,7
|
1.638,7
|
|
37,8
|
|
|
|
37,8
|
37,8
|
|
2,3%
|
|
|
|
2,3%
|
2,3%
|
|
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm
|
738,7
|
|
|
|
738,7
|
738,7
|
|
56,9
|
|
|
|
56,9
|
56,9
|
|
7,7%
|
|
|
|
7,7%
|
7,7%
|
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
51,5
|
|
|
|
51,5
|
51,5
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
628,2
|
|
|
|
628,2
|
628,2
|
|
329,4
|
|
|
|
329,4
|
329,4
|
|
52,4%
|
|
|
|
52,4%
|
52,4%
|
|
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
628,2
|
|
|
|
628,2
|
628,2
|
|
329,4
|
|
|
|
329,4
|
329,4
|
|
52,4%
|
|
|
|
52,4%
|
52,4%
|
|
4
|
Sở Y tế
|
51,5
|
|
|
|
51,5
|
51,5
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
51,5
|
-
|
-
|
-
|
51,5
|
51,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
326,1
|
|
|
|
326,1
|
326,1
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
326,1
|
|
|
|
326,1
|
326,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
6
|
Sở Xây dựng
|
30,9
|
|
|
|
30,9
|
30,9
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
51,5
|
|
|
|
51,5
|
51,5
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
8,0
|
|
|
|
8,0
|
8,0
|
|
38,7%
|
|
|
|
38,7%
|
38,7%
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
8,0
|
|
|
|
8,0
|
8,0
|
|
38,7%
|
|
|
|
38,7%
|
38,7%
|
|
9
|
Sở Tư pháp
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
0,9
|
|
|
|
0,9
|
0,9
|
|
4,4%
|
|
|
|
4,4%
|
4,4%
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
0,9
|
|
|
|
0,9
|
0,9
|
|
4,4%
|
|
|
|
4,4%
|
4,4%
|
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
8,1
|
|
|
|
8,1
|
8,1
|
|
39,2%
|
|
|
|
39,2%
|
39,2%
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
8,1
|
|
|
|
8,1
|
8,1
|
|
39,2%
|
|
|
|
39,2%
|
39,2%
|
|
12
|
Sở Giao thông Vận tải
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
99,9%
|
|
|
|
99,9%
|
99,9%
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
99,9%
|
|
|
|
99,9%
|
99,9%
|
|
13
|
Sở Công thương
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
99,9%
|
|
|
|
99,9%
|
99,9%
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
99,9%
|
|
|
|
99,9%
|
99,9%
|
|
14
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
99,9%
|
|
|
|
99,9%
|
99,9%
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
99,9%
|
|
|
|
99,9%
|
99,9%
|
|
15
|
Sở Nội vụ
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
20,6
|
-
|
-
|
-
|
20,6
|
20,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
16
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
1,1
|
|
|
|
1,1
|
1,1
|
|
5,4%
|
|
|
|
5,4%
|
5,4%
|
|
17
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
64,9
|
|
|
|
64,9
|
64,9
|
|
64,8
|
|
|
|
64,8
|
64,8
|
|
99,9%
|
|
|
|
99,9%
|
99,9%
|
|
18
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
51,5
|
|
|
|
51,5
|
51,5
|
|
1,4
|
|
|
|
1,4
|
1,4
|
|
2,6%
|
|
|
|
2,6%
|
2,6%
|
|
19
|
Hội Nông dân tỉnh
|
51,5
|
|
|
|
51,5
|
51,5
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
20
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
51,5
|
|
|
|
51,5
|
51,5
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
21
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
22
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
23
|
Liên minh hợp tác xã tỉnh
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
24
|
Trường Cao đẳng nghề - Kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang
|
3.699,4
|
|
|
|
3.699,4
|
3.699,4
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
25
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
0,6
|
|
|
|
0,6
|
0,6
|
|
2,9%
|
|
|
|
2,9%
|
2,9%
|
|
26
|
Công an tỉnh
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
27
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
28
|
Cục Thống kê tỉnh
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
29
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
30
|
Kho bạc nhà nước
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
31
|
Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh Tuyên Quang
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
32
|
Ngân hàng nhà nước
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
0,7
|
|
|
|
0,7
|
0,7
|
|
3,2%
|
|
|
|
3,2%
|
3,2%
|
|
33
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
1,1
|
|
|
|
1,1
|
1,1
|
|
5,1%
|
|
|
|
5,1%
|
5,1%
|
|
34
|
Ban di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
35
|
Báo Tuyên Quang
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
36
|
Công ty điện lực Tuyên Quang
|
20,6
|
|
|
|
20,6
|
20,6
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
37
|
Chi đầu tư phát triển các công trình, dự án tỉnh quản lý
|
56.531,0
|
56.531,0
|
56.531,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
|
|
|
|
37.1
|
UBND
huyện Lâm Bình
|
27.106,0
|
27.106,0
|
27.106,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
37.2
|
UBND
huyện Na Hang
|
3.500,0
|
3.500,0
|
3.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
37.3
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.157,0
|
1.157,0
|
1.157,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
37.4
|
Trường
Cao đẳng nghề - Kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang
|
24.768,0
|
24.768,0
|
24.768,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.868,0
|
-
|
-
|
-
|
2.868,0
|
2.868,0
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,7
|
-
|
-
|
-
|
3,7
|
3,7
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
3,7
|
-
|
|
|
3,7
|
3,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng điều phối CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
64,2
|
-
|
|
|
64,2
|
64,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.654,4
|
-
|
-
|
-
|
1.654,4
|
1.654,4
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.654,4
|
-
|
|
|
1.654,4
|
1.654,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
474,5
|
-
|
-
|
-
|
474,5
|
474,5
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
399,5
|
-
|
|
|
399,5
|
399,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
75,0
|
|
|
|
75,0
|
75,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Xây dựng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,0
|
-
|
-
|
-
|
15,0
|
15,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
15,0
|
-
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
240,3
|
-
|
-
|
-
|
240,3
|
240,3
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
240,3
|
-
|
|
|
240,3
|
240,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
415,7
|
-
|
-
|
-
|
415,7
|
415,7
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
415,7
|
-
|
|
|
415,7
|
415,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CTMT quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2025
|
108.855,4
|
84.610,5
|
84.610,5
|
-
|
24.244,9
|
24.244,9
|
-
|
7.919,2
|
3.266,7
|
3.266,7
|
-
|
4.652,5
|
4.652,5
|
-
|
7,3%
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
19,2%
|
0,0%
|
0,0%
|
1
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
2.222,0
|
|
|
|
2.222,0
|
2.222,0
|
|
1.053,7
|
|
|
|
1.053,7
|
1.053,7
|
|
47,4%
|
|
|
|
47,4%
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
1.952,0
|
|
|
|
1.952,0
|
1.952,0
|
|
1.044,7
|
|
|
|
1.044,7
|
1.044,7
|
|
53,5%
|
|
|
|
53,5%
|
|
|
|
Thư
viện tỉnh
|
270,0
|
|
|
|
270,0
|
270,0
|
|
9,0
|
|
|
|
9,0
|
9,0
|
|
3,3%
|
|
|
|
3,3%
|
|
|
2
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
10.362,5
|
|
|
|
10.362,5
|
10.362,5
|
|
508,5
|
|
|
|
508,5
|
508,5
|
|
4,9%
|
|
|
|
4,9%
|
|
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
18,0
|
|
|
|
18,0
|
18,0
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
18,0
|
|
|
|
18,0
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
4
|
Liên minh hợp tác xã tỉnh
|
138,0
|
|
|
|
138,0
|
138,0
|
|
18,0
|
|
|
|
18,0
|
18,0
|
|
13,0%
|
|
|
|
13,0%
|
|
|
5
|
Sở Y tế
|
2.921,2
|
-
|
-
|
-
|
2.921,2
|
2.921,2
|
-
|
614,7
|
-
|
-
|
-
|
614,7
|
614,7
|
|
21,0%
|
|
|
|
21,0%
|
|
|
|
Văn
phòng Sở Y tế
|
814,8
|
|
|
|
814,8
|
814,8
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
Chi
cục Dân số KHHGĐ
|
247,8
|
|
|
|
247,8
|
247,8
|
|
247,8
|
|
|
|
247,8
|
247,8
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
|
|
Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật
|
704,2
|
|
|
|
704,2
|
704,2
|
|
24,8
|
|
|
|
24,8
|
24,8
|
|
3,5%
|
|
|
|
3,5%
|
|
|
|
Trung
tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
158,2
|
|
|
|
158,2
|
158,2
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
Trung
tâm Y tế Thành phố
|
12,5
|
|
|
|
12,5
|
12,5
|
|
11,5
|
|
|
|
11,5
|
11,5
|
|
92,1%
|
|
|
|
92,1%
|
|
|
|
Trung
tâm Y tế huyện Yên Sơn
|
104,8
|
|
|
|
104,8
|
104,8
|
|
62,6
|
|
|
|
62,6
|
62,6
|
|
59,7%
|
|
|
|
59,7%
|
|
|
|
Trung
tâm Y tế huyện Sơn Dương
|
165,1
|
|
|
|
165,1
|
165,1
|
|
23,6
|
|
|
|
23,6
|
23,6
|
|
14,3%
|
|
|
|
14,3%
|
|
|
|
Trung
tâm Y tế huyện Hàm Yên
|
155,6
|
|
|
|
155,6
|
155,6
|
|
76,2
|
|
|
|
76,2
|
76,2
|
|
49,0%
|
|
|
|
49,0%
|
|
|
|
Trung
tâm Y tế huyện Chiêm Hóa
|
368,8
|
|
|
|
368,8
|
368,8
|
|
103,4
|
|
|
|
103,4
|
103,4
|
|
28,0%
|
|
|
|
28,0%
|
|
|
|
Trung
tâm Y tế huyện Na Hang
|
110,3
|
|
|
|
110,3
|
110,3
|
|
64,8
|
|
|
|
64,8
|
64,8
|
|
58,7%
|
|
|
|
58,7%
|
|
|
|
Trung
tâm Y tế huyện Lâm Bình
|
79,1
|
|
|
|
79,1
|
79,1
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
942,0
|
|
|
|
942,0
|
942,0
|
|
1,5
|
|
|
|
1,5
|
1,5
|
|
0,2%
|
|
|
|
0,2%
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
942,0
|
|
|
|
942,0
|
942,0
|
|
1,5
|
|
|
|
1,5
|
1,5
|
|
0,2%
|
|
|
|
0,2%
|
|
|
7
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3.421,0
|
|
|
|
3.421,0
|
3.421,0
|
|
1,5
|
|
|
|
1,5
|
1,5
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
2.670,6
|
|
|
|
2.670,6
|
2.670,6
|
|
1,5
|
|
|
|
1,5
|
1,5
|
|
0,1%
|
|
|
|
0,1%
|
|
|
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm
|
750,4
|
|
|
|
750,4
|
750,4
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
8
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
945,0
|
|
|
|
945,0
|
945,0
|
|
127,5
|
|
|
|
127,5
|
127,5
|
|
13,5%
|
|
|
|
13,5%
|
|
|
9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.415,2
|
-
|
-
|
-
|
2.415,2
|
2.415,2
|
-
|
1.812,6
|
-
|
-
|
-
|
1.812,6
|
1.812,6
|
|
75,0%
|
|
|
|
75,0%
|
|
|
|
Văn
phòng Chi cục Kiểm lâm
|
588,0
|
|
|
|
588,0
|
588,0
|
|
18,0
|
|
|
|
18,0
|
18,0
|
|
3,1%
|
|
|
|
3,1%
|
|
|
|
BQL
rừng phòng hộ Lâm Bình
|
1.124,4
|
|
|
|
1.124,4
|
1.124,4
|
|
1.105,3
|
|
|
|
1.105,3
|
1.105,3
|
|
98,3%
|
|
|
|
98,3%
|
|
|
|
BQL
rừng phòng hộ Na Hang
|
124,9
|
|
|
|
124,9
|
124,9
|
|
124,8
|
|
|
|
124,8
|
124,8
|
|
99,9%
|
|
|
|
99,9%
|
|
|
|
BQL
dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Na hang
|
309,5
|
|
|
|
309,5
|
309,5
|
|
308,6
|
|
|
|
308,6
|
308,6
|
|
99,7%
|
|
|
|
99,7%
|
|
|
|
BQL
dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Chiêm Hóa
|
1,7
|
|
|
|
1,7
|
1,7
|
|
1,5
|
|
|
|
1,5
|
1,5
|
|
88,1%
|
|
|
|
88,1%
|
|
|
|
BQL
dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Hàm Yên
|
11,6
|
|
|
|
11,6
|
11,6
|
|
11,6
|
|
|
|
11,6
|
11,6
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
|
|
BQL
dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Yên Sơn
|
42,2
|
|
|
|
42,2
|
42,2
|
|
33,4
|
|
|
|
33,4
|
33,4
|
|
79,1%
|
|
|
|
79,1%
|
|
|
|
BQL
dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Sơn Dương
|
212,9
|
|
|
|
212,9
|
212,9
|
|
209,5
|
|
|
|
209,5
|
209,5
|
|
98,4%
|
|
|
|
98,4%
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
497,0
|
-
|
-
|
-
|
497,0
|
497,0
|
-
|
483,2
|
-
|
-
|
-
|
483,2
|
483,2
|
|
97,2%
|
|
|
|
97,2%
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
247,0
|
|
|
|
247,0
|
247,0
|
|
244,2
|
|
|
|
244,2
|
244,2
|
|
98,9%
|
|
|
|
98,9%
|
|
|
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
250,0
|
|
|
|
250,0
|
250,0
|
|
239,1
|
|
|
|
239,1
|
239,1
|
|
95,6%
|
|
|
|
95,6%
|
|
|
11
|
Sở Công thương
|
18,0
|
|
|
|
18,0
|
18,0
|
|
18,0
|
|
|
|
18,0
|
18,0
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
18,0
|
|
|
|
18,0
|
18,0
|
|
18,0
|
|
|
|
18,0
|
18,0
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
|
12
|
Sở Tài chính
|
27,0
|
|
|
|
27,0
|
27,0
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
13
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
27,0
|
|
|
|
27,0
|
27,0
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
18,0
|
|
|
|
18,0
|
18,0
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
18,0
|
|
|
|
18,0
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
15
|
Sở Giao thông Vận tải
|
18,0
|
|
|
|
18,0
|
18,0
|
|
13,2
|
|
|
|
13,2
|
13,2
|
|
73,5%
|
|
|
|
73,5%
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
18,0
|
|
|
|
18,0
|
18,0
|
|
13,2
|
|
|
|
13,2
|
13,2
|
|
73,5%
|
|
|
|
73,5%
|
|
|
16
|
Hội Nông dân tỉnh
|
228,0
|
|
|
|
228,0
|
228,0
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
17
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
27,0
|
|
|
|
27,0
|
27,0
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
18
|
Chi đầu tư phát triển các công trình, dự án tỉnh quản lý
|
84.610,5
|
84.610,5
|
84.610,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.266,7
|
3.266,7
|
3.266,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,9%
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Trường
ĐH Tân Trào
|
44.441,0
|
44.441,0
|
44.441,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
18.2
|
Ban
Dân tộc
|
3.465,5
|
3.465,5
|
3.465,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
18.3
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh
|
867,0
|
867,0
|
867,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
18.4
|
UBND
huyện Lâm Bình
|
6.943,0
|
6.943,0
|
6.943,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
18.5
|
UBND
huyện Na Hang
|
7.924,0
|
7.924,0
|
7.924,0
|
|
|
|
|
3.266,7
|
3.266,7
|
3.266,7
|
|
|
|
|
41,2%
|
|
|
|
|
|
|
18.6
|
UBND
huyện Chiêm Hóa
|
8.633,0
|
8.633,0
|
8.633,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
18.7
|
UBND
huyện Yên Sơn
|
4.405,0
|
4.405,0
|
4.405,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
18.8
|
UBND
huyện Sơn Dương
|
7.932,0
|
7.932,0
|
7.932,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
8.000,0
|
-
|
-
|
-
|
8.000,0
|
8.000,0
|
-
|
115,5
|
115,5
|
115,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,4%
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề - Kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang
|
8.000,0
|
|
|
|
8.000,0
|
8.000,0
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
0,0%
|
|
|
|
0,0%
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển các công trình, dự án tỉnh quản lý
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
115,5
|
115,5
|
115,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
UBND
huyện Na Hang
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
115,5
|
115,5
|
115,5
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Ngân sách huyện
|
726.629,5
|
559.045,5
|
559.045,5
|
-
|
167.584,0
|
167.584,0
|
-
|
77.418,3
|
57.510,3
|
57.510,3
|
-
|
19.908,0
|
19.908,0
|
-
|
10,7%
|
10,3%
|
10,3%
|
|
11,9%
|
11,9%
|
|
I
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
161.329,0
|
109.578,0
|
109.578,0
|
-
|
51.751,0
|
51.751,0
|
-
|
3.784,7
|
-
|
-
|
-
|
3.784,7
|
3.784,7
|
-
|
2,3%
|
0,0%
|
0,0%
|
|
7,3%
|
7,3%
|
|
1
|
Huyện
Lâm Bình
|
52.866,5
|
42.986,0
|
42.986,0
|
|
9.880,5
|
9.880,5
|
|
80,4
|
-
|
|
|
80,4
|
80,4
|
|
0,2%
|
|
|
|
0,8%
|
0,8%
|
|
2
|
Huyện
Na Hang
|
76.472,5
|
66.592,0
|
66.592,0
|
|
9.880,5
|
9.880,5
|
|
2.021,9
|
-
|
|
|
2.021,9
|
2.021,9
|
|
2,6%
|
|
|
|
20,5%
|
20,5%
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hóa
|
7.476,0
|
-
|
|
|
7.476,0
|
7.476,0
|
|
265,8
|
-
|
|
|
265,8
|
265,8
|
|
3,6%
|
|
|
|
3,6%
|
3,6%
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
5.768,1
|
-
|
|
|
5.768,1
|
5.768,1
|
|
665,4
|
-
|
|
|
665,4
|
665,4
|
|
11,5%
|
|
|
|
11,5%
|
11,5%
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
8.653,2
|
-
|
|
|
8.653,2
|
8.653,2
|
|
196,0
|
-
|
|
|
196,0
|
196,0
|
|
2,3%
|
|
|
|
2,3%
|
2,3%
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
8.719,7
|
-
|
|
|
8.719,7
|
8.719,7
|
|
382,4
|
-
|
|
|
382,4
|
382,4
|
|
4,4%
|
|
|
|
4,4%
|
4,4%
|
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
1.373,1
|
-
|
|
|
1.373,1
|
1.373,1
|
|
172,8
|
-
|
|
|
172,8
|
172,8
|
|
12,6%
|
|
|
|
12,6%
|
12,6%
|
|
II
|
CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
188.892,0
|
188.892,0
|
188.892,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53.345,0
|
51.413,2
|
51.413,2
|
-
|
1.931,8
|
1.931,8
|
-
|
28,2%
|
27,2%
|
27,2%
|
|
|
|
|
1
|
Huyện
Lâm Bình
|
14.619,0
|
14.619,0
|
14.619,0
|
|
-
|
|
|
3.083,7
|
2.251,9
|
2.251,9
|
|
831,7
|
831,7
|
|
21,1%
|
15,4%
|
15,4%
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
Na Hang
|
15.932,0
|
15.932,0
|
15.932,0
|
|
-
|
|
|
314,7
|
110,9
|
110,9
|
|
203,8
|
203,8
|
|
2,0%
|
0,7%
|
0,7%
|
|
|
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hóa
|
34.491,0
|
34.491,0
|
34.491,0
|
|
-
|
|
|
16.852,9
|
16.852,9
|
16.852,9
|
|
-
|
|
|
48,9%
|
48,9%
|
48,9%
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
35.007,0
|
35.007,0
|
35.007,0
|
|
-
|
|
|
10.283,1
|
10.204,0
|
10.204,0
|
|
79,1
|
79,1
|
|
29,4%
|
29,1%
|
29,1%
|
|
|
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
39.680,0
|
39.680,0
|
39.680,0
|
|
-
|
|
|
14.240,2
|
14.240,2
|
14.240,2
|
|
-
|
|
|
35,9%
|
35,9%
|
35,9%
|
|
|
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
44.823,0
|
44.823,0
|
44.823,0
|
|
-
|
|
|
6.121,4
|
5.314,3
|
5.314,3
|
|
807,1
|
807,1
|
|
13,7%
|
11,9%
|
11,9%
|
|
|
|
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
4.340,0
|
4.340,0
|
4.340,0
|
|
-
|
|
|
2.449,0
|
2.439,0
|
2.439,0
|
|
10,0
|
10,0
|
|
56,4%
|
56,2%
|
56,2%
|
|
|
|
|
III
|
CTMT quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2025
|
376.408,5
|
260.575,5
|
260.575,5
|
-
|
115.833,0
|
115.833,0
|
-
|
19.759,5
|
5.858,7
|
5.858,7
|
-
|
13.900,8
|
13.900,8
|
-
|
5,2%
|
2,2%
|
2,2%
|
|
12,0%
|
12,0%
|
|
1
|
Huyện
Lâm Bình
|
55.857,5
|
32.683,5
|
32.683,5
|
|
23.174,0
|
23.174,0
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
2
|
Huyện
Na Hang
|
69.537,0
|
47.804,0
|
47.804,0
|
|
21.733,0
|
21.733,0
|
|
1.934,9
|
414,6
|
414,6
|
|
1.520,4
|
1.520,4
|
|
2,8%
|
0,9%
|
0,9%
|
|
7,0%
|
7,0%
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hóa
|
73.536,0
|
48.030,0
|
48.030,0
|
|
25.506,0
|
25.506,0
|
|
10.138,3
|
2.671,9
|
2.671,9
|
|
7.466,4
|
7.466,4
|
|
13,8%
|
5,6%
|
5,6%
|
|
29,3%
|
29,3%
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
60.422,0
|
44.683,0
|
44.683,0
|
|
15.739,0
|
15.739,0
|
|
3.863,9
|
170,0
|
170,0
|
|
3.693,9
|
3.693,9
|
|
6,4%
|
0,4%
|
0,4%
|
|
23,5%
|
23,5%
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
68.120,0
|
52.214,0
|
52.214,0
|
|
15.906,0
|
15.906,0
|
|
3.128,4
|
2.602,2
|
2.602,2
|
|
526,2
|
526,2
|
|
4,6%
|
5,0%
|
5,0%
|
|
3,3%
|
3,3%
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
47.066,0
|
34.845,0
|
34.845,0
|
|
12.221,0
|
12.221,0
|
|
694,0
|
-
|
|
|
694,0
|
694,0
|
|
1,5%
|
0,0%
|
0,0%
|
|
5,7%
|
5,7%
|
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
1.870,0
|
316,0
|
316,0
|
|
1.554,0
|
1.554,0
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
IV
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41,0
|
41,0
|
41,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện
Na Hang
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
31,0
|
31,0
|
31,0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
Yên Sơn
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
488,1
|
197,4
|
197,4
|
-
|
290,7
|
290,7
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện
Na Hang
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
173,4
|
173,4
|
173,4
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
Chiêm Hóa
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
134,0
|
-
|
|
|
134,0
|
134,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện
Yên Sơn
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
156,7
|
-
|
|
|
156,7
|
156,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
24,0
|
24,0
|
24,0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
313
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|