Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 47/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Thái Thanh Quý
Ngày ban hành: 12/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 12 tháng 10 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/20201/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 tỉnh Nghệ An;

Xét Tờ trình số 7695/TTr-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tinh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An, như sau:

1. Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025: 1.379.680 triệu đồng.

2. Kế hoạch năm 2022: 497.470 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 12 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (để b/c);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Thái Thanh Quý

PHỤ LỤC

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

(Đơn vị: triệu đồng)

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn Chương trình giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn Chương trình năm 2022

Ghi chú

***

TỔNG TOÀN TỈNH

1.379.680,0

497.470,0

I

HUYỆN QUẾ PHONG

31.303,520

25.587,257

1

Xã Mường Nọc

7.375,957

1.659,694

1.1

Phòng đa chức năng Trường Tiểu học Mường Nọc

979,694

979,694

1.2

Công trình phụ trợ Trường Mầm non Mường Nọc

680,000

680,000

1.3

Công trình phụ trợ Sân vận động xã Mường Nọc

986,000

1.4

Thủy lợi Ná Chào - Ná Khắc bản Thanh Phong 1, xã Mường Nọc

1.350,263

1.5

Đường giao thông nông thôn bản Phong Quang, Mường Nọc, huyện Quế Phong

980,000

1.6

Thủy lợi nội đồng Ná Ênh - Ná Hin, Ná Tọc xã Mường Nọc

1.350,000

1.7

Thủy lợi Tổng cụm Ná Ca - Ná Công, xã Mường Nọc

1.050,000

2

Xã Quang Phong

2.175,233

2.175,233

2.1

Đường giao thông nông thôn Ná Kén bản Chiếng Huổng, xã Quang Phong, huyện Quế Phong

2.175,233

2.175,233

3

Xã Tri Lễ

2.175,233

2.175,233

3.1

Hệ thống đường giao thông nội thôn bản Na Niếng, xã Tri Lễ

1.475,233

1.475,233

3.2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông Na Niếng - Đồn biên phòng Tri Lễ, huyện Quế Phong

700,000

700,000

4

Xã Thông Thụ

2.175,233

2.175,233

4.1

Cầu tràn suối Tổn bản Mường Piệt, xã Thông Thụ

1.000,000

1.000,000

4.2

Cầu tràn Huôi Nộc Sum bản Mường Phú, xã Thông Thụ

785,233

785,233

4.3

Sân vận động xã Thông Thụ (san nền và các hạng mục phụ trợ), huyện Quế Phong

390,000

390,000

5

Xã Hạnh Dịch

2.175,233

2.175,233

5.1

Đường giao thông nông thôn bản Vinh Tiến (cụm Pà Kỉm) (gồm 3 tuyến), xã Hạnh Dịch

1.100,233

1.100,233

5.2

Đường giao thông nông thôn bản Chiếng, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong

705,000

705,000

5.3

Sân vận động xã Hạnh Dịch (san nền và các hạng mục phụ trợ), huyện Quế Phong

370,000

370,000

6

Xã Nậm Giải

2.175,233

2.175,233

6.1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Chà Lấu, xã Nậm Giải

905,233

905,233

6.2

Đường giao thông nông thôn bân Piêng Lâng, xã Nậm Giải

910,000

910,000

6.3

Sân vận động xã Nậm Giải (hạng mục: san nền và hạng mục phụ trợ), huyện Quế Phong

360,000

360,000

7

Xã Nậm Nhóng

2.175,233

2.175,233

7.1

Thủy lợi Na Khích, xã Nậm Nhóng, huyện Quế Phong (giai đoạn 3)

1.105,233

1.105,233

7.2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt bản Na Hốc, xã Nậm Nhóng, huyện Quế Phong

1.070,000

1.070,000

8

Xã Tiền Phong

2.175,233

2.175,233

8.1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Tiền Phong (đoạn tuyến Na Cày đi Na Nhắng)

1.095,233

1.095,233

8.2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Tiền Phong (đoạn tuyến Trạm Y tế xã đến Na Cày)

1.080,000

1.080,000

9

Xã Châu Thôn

2 175,233

2.175,233

9.1

Cải tạo, nâng cấp nhà 2 tầng và công trình phụ trợ Trường Tiểu học Châu Thôn

2.175,233

2.175,233

10

Xã Cắm Muộn

2.175,233

2.175,233

10.1

Nhà văn hóa cộng đồng bản Bố, xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong

1.250,000

1.250,000

10.2

Xây dựng Trường Mầm non xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong

925,233

925,233

11

Xã Đồng Văn

2.175,233

2.175,233

11.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt cụm dân cư Na Chảo, bản Na Chảo - Piềng Văn, xã Đồng Văn

1.500,233

1.500,233

11.2

Công trình phụ trợ Trường Trung học cơ sở Đồng Văn, huyện Quế Phong

675,000

675,000

12

Xã Châu Kim

2.175,233

2.175,233

12.1

Cải tạo, nâng cấp sân vận động xã Châu Kim, huyện Quế Phong

2.175,233

2.175,233

II

HUYỆN QUỲ CHÂU

25.110,717

21.299,875

1

Xã Châu Hạnh

2.175,233

2.175,233

1.1

Đường giao thông nội bản Tà sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

700,000

700,000

1.2

Đường giao thông bản Định Tiến, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

750,000

750,000

1.3

Xây dựng các công trình phụ trợ, nhà văn hóa xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu

725,233

725,233

2

Xã Châu Hội

2.175,233

2.175,233

2.1

Xây dựng mương Pắn Tồng Binh, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu

575,233

575,233

2.2

Nhà văn hóa cộng đồng bản Việt Hương, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu

1.600,000

1.600,000

3

Xã Châu Bình

2.175,233

2.175,233

3.1

Đường giao thông bản Ké Nâm, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu

800,000

800,000

3.2

Đường giao thông nông thôn bản 3/4, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu

1.375,233

1.375,233

4

Xã Châu Nga

2.175,233

2.175,233

4.1

Đường giao thông nông thôn bản Poọng đi khe Ho, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu

2.175,233

2.175,233

5

Xã Châu Thắng

2.175,233

2.175,233

5.1

Nhà văn hóa cộng đồng bản Chiềng Ban, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu

2.175,233

2.175,233

6

Xã Châu Tiến

2.766,810

861,389

6.1

Cầu dân sinh Tạ Lọng bản Ban, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu

900,000

861,389

6.2

Mương bản Hoa Tiến, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu

466,810

6.3

Nhà văn hóa cộng đồng bản Lầu, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu

1.400,000

7

Xã Châu Bính

2.766,810

861,389

7.1

Đường giao thông bãn Luồng Lạnh đi Trạm Y tế xã Châu Bính

800,000

500,000

7.2

Đường giao thông nội bản Kiềng, xã Châu Bính

1.466,810

7.3

Hệ thống kênh mương bản Chào Mờ, xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu

500,000

361,389

8

Xã Châu Thuận

2.175,233

2.175,233

8.1

Mở rộng và xây dựng các công hình phụ trợ nhà văn hóa cộng đồng bản Bông, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu

1.575,233

1.575,233

8.2

Xây dựng các công trình phụ trợ nhà vàn hoá cộng đồng bản Chiềng Nong, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu

600,000

600,000

9

Xã Châu Phong

2.175,233

2.175,233

9.1

Đường giao thông bản Luồng, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

1.175,233

1.175,233

9.2

Mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ nhà văn hóa cộng đồng bản Đôm 1, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

1.000,000

1.000,000

10

Xã Châu Hoàn

2.175,233

2.175,233

10.1

Nhà văn hóa cộng đồng bản Ba Cống, xã Châu Hoàn, huyện Quý Châu

2.175,233

2.175,233

11

Xã Diên Lãm

2.175,233

2.175,233

11.1

Xây dựng đường giao thông trục chính bản Cướm, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu

1.075,233

1.075,233

11.2

Đường giao thông nội vùng bản Hốc, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu

1.100,000

1.100,000

III

THỊ XÃ THÁI HÒA

13.834,050

4.306,945

1

Xã Tây Hiếu

2.766,810

861,389

1.1

Nhà học bộ môn 2 tầng 4 phòng Trường THCS Tây Hiếu

861,389

861,389

1.2

Xây dựng tuyến mương thoát nước khu dân cư xóm Hưng Tây, xã Tây Hiếu

1.905,421

2

Xã Nghĩa Thuận

2.766,810

861,389

2.1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối từ QL48 đến đường xóm 3, xã Nghĩa Thuận

861,389

861,389

2.2

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng tuyến đường từ trường THCS vào xóm 7, xã Nghĩa Thuận

905,421

2.3

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nông thôn xóm 5, xã Nghĩa Thuận

1.000,000

3

Xã Đông Hiếu

2.766,810

861,389

3.1

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ xóm Xuân Hải đi xóm Đông Mỹ, xã Đông Hiếu, thị xã Thái Hòa

861,389

861,389

3.2

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ xóm Đông Hồng đi xóm Xuân Hải, xã Đông Hiếu - Đoạn từ QL48 đến đường đi trung tâm xã Nghĩa Hòa

1.905,421

4

Xã Nghĩa Mỹ

2.766,810

861,389

4.1

Cải tạo, nâng cấp các tuyến mương thủy lợi thuộc khu vực cánh đồng Thịnh Mỹ

861,389

861,389

4.2

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thông liên xóm, xã Nghĩa Mỹ

1.905,421

5

Xã Nghĩa Tiến

2.766,810

861,389

5.1

Tuyến mương dọc đường vào kho K812, xã Nghĩa Tiến

861,389

861,389

5.2

Đường từ cây đa làng Bồi đi giếng Đon, xóm Hoà Long, xã Nghĩa Tiến

1.905,421

IV

THỊ XÃ HOÀNG MAI

13.834,050

4.306,945

1

Xã Quỳnh Vinh

2.766,810

861,389

1.1

Đường giao thông xã Quỳnh Vinh nối QL48D đến đường vào Nhà máy xi măng Hoàng Mai

2.000,000

861,389

1.2

Nâng cấp, cải tạo tuyến kênh tưới từ đồng Kẻ Trấu đến thôn 11, xã Quỳnh Vinh

766,810

2

Xã Quỳnh Liên

2.766,810

861,389

2.1

Xây dựng nhà đa năng Trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Liên

2.766,810

861,389

3

Xã Quỳnh Trang

2.766,810

861,389

3.1

Nâng cấp, cải tạo tuyến kênh chính Khe Hà thôn 10 đi thôn 2, xã Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai

2.766,810

861,389

4

Quỳnh Lộc

2.766,810

861,389

4.1

Xây dựng cầu Róc Róc thôn 8, xã Quỳnh Lộc

2.766,810

861,389

5

Xã Quỳnh Lập

2.766,810

861,389

5.1

Xây dựng Trường mầm non xã Quỳnh Lập, thị xã Hoàng Mai hạng mục nhà học 3 tầng 15 phòng

2.766,810

861,389

V

HUYỆN YÊN THÀNH

105.138,8696

32.732,782

1

Xã Đại Thành

2.766,810

861,389

1.1

Nâng cấp đường giao thông tuyến Mỹ - Đại đoạn qua xã Đại Thành, huyện Yên Thành

2.766,810

861,389

2

Xã Bảo Thành

2.766,810

861,389

2.1

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn từ QL7A đi nhà thờ Thịnh Đức, đường Sơn Mỹ, xã Bảo Thành

2.766,810

861,389

3

Xã Bắc Thành

2.766,810

861,389

3.1

Nhà bếp Trường Mầm non Bắc Thành, xã Bắc Thành, huyện Yên Thành

861,389

861,389

3.2

Nâng cấp sân Trường Mầm non xã Bắc Thành

1.905,421

4

Xã Minh Thành

2.766,810

861,389

4.1

Cải tạo nâng cấp sân Trường THCS Đại Minh, xã Minh Thành, huyện Yên Thành

861,389

861,389

4.2

Đường giao thông đoạn từ xóm 4 xã Minh Thành, huyện Yên Thành đi xã Bài Sơn, huyện Đô Lương

1.200,000

4.3

Đường giao thông liên xã đoạn từ xóm 1 xã Minh Thành đi xã Đại Thành

705,421

5

Xã Nam Thành

2.766,810

861,389

5.1

Nâng cấp, cải tạo nhà học 2 tầng và hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Nam Thành, huyện Yên Thành

2.766,810

861,389

6

Xã Liên Thành

2.766,810

861,389

6.1

Nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn trục chính của xã đoạn từ tỉnh lộ 538D đi cổng 7 cửa, xã Liên Thành, huyện Yên Thành

2.766,810

861,389

7

Xã Đồng Thành

2.766,810

861,389

7.1

Đường giao thông nông thôn trục chính của xã từ QL48E đi tỉnh lộ 538, xã Đồng Thành, huyện Yên Thành

2.766,810

861,389

8

Xã Tân Thành

2.766,810

861,389

8.1

Xây dựng nhà ăn, cổng, tường rào, và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Tân Thành

2.766,810

861,389

9

Xã Hùng Thành

2.766,810

861,389

9.1

Tuyến đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 538 đến dốc Hũng Gụ, xã Hùng Thành, huyện Yên Thành

2.766,810

861,389

10

Xã Thọ Thành

2.766,810

861,389

10.1

Trạm Y tế xã Thọ Thành

2.766,810

861,389

11

Xã Tiến Thành

2.766,810

861,389

11.1

Tuyến đường xóm Cầu Máng đi dốc Hòn Sung xóm Tân Yên B, xã Tiến Thành, huyện Yên Thành

2.766,810

861,389

12

Xã Viên Thành

2.766,810

861,389

12.1

Dự án Xây dựng nhà học 02 tầng 14 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Viên Thành

2.766,810

861,389

13

Xã Mỹ Thành

2.766,810

861,389

13.1

Xây dựng nhà học 2 tầng 20 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành

2.766,810

861,389

14

Xã Phúc Thành

2.766,810

861,389

14.1

Nâng cấp tuyến đường từ tràn Bình Nguyên đi tỉnh lộ 358 kéo dài

461,389

461,389

14.2

Xây dựng đường bê tông tuyến từ tỉnh lộ 538E đến giáo xứ Diệu Phúc, xã Phúc Thành

400,000

400,000

14.3

Đường giao thông nông thôn trục chính của xã, đoạn qua giáo xứ Diệu Phúc, xã Phúc Thành

1.905,421

15

Xã Vĩnh Thành

2.766,810

861,389

15.1

Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng và một số hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Vĩnh Thành, huyện Yên Thành

2.766,810

861,389

16

Xã Văn Thành

2.766,810

861,389

16.1

Nâng cấp đường giao thông nông thôn liên xã từ xóm Văn Mỹ, xã Văn Thành đi xóm Đồng Vằng, xã Hoa Thành, huyện Yên Thành

861,389

861,389

16.2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông và mương kẹp đường tuyến từ bệnh viện đi xã Hợp Thành

1.905,421

17

Xã Nhân Thành

2.766,810

861,389

17.1

Xây dựng nhà học 2 tầng và 8 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường THCS Nhân Thành

861,389

861,389

17.2

Trung tâm văn hóa xã Nhân Thành

1.905,421

18

Xã Hoa Thành

2.766,810

861,389

18.1

Xây dựng nhà học 04 phòng và nhà đa chức năng Trường Tiểu học Hoa Thành

2.266,810

861,389

18.2

Xây dựng mương tưới vùng đồng Bù Đài xóm Chu Trạc, xã Hoa Thành

500,000

19

Xã Tăng Thành

2.766,900

861,389

19.1

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương tưới tiêu xóm 2, xã Tăng Thành

1.861,389

861,389

19.2

Nâng cấp, cải tạo mương tưới, tiêu tràn xả lũ đập Bàu, xã Tăng Thành

905,5106

20

Xã Lý Thành

2.766,810

861,389

20.1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông và mương thoát nước đoạn Nam - Lý - Minh do xã Lý Thành quản lý dự án

2.000,000

861,389

20.2

Cải tạo, nâng cấp nhà học 4 phòng, 2 nhà vệ sinh Trường Tiểu học xã Lý Thành

766,810

21

Xã Kim Thành

2.766,810

861,389

21.1

Sửa chữa, nâng cấp Trường Mầm non xã Kim Thành, huyện Yên Thành

861,389

861,389

21.2

Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL48E đi trung tâm xã Kim Thành

1.905,421

22

Xã Công Thành

2.766,810

861,389

22.1

Xây dựng nhà ăn bán trú, cổng tường rào và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Công Thành, huyện Yên Thành

861,389

861,389

22.2

Đường giao thông nông thôn xóm 4 đi xóm 5, xã Công Thành

1.905,421

23

Xã Xuân Thành

2.766,810

861,389

23.1

Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng, mở rộng khuôn viên và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Xuân Thành, huyện Yên Thành

2.766,810

861,389

24

Xã Thịnh Thành

2.766,810

861,389

24.1

Xây dựng chợ Thịnh, xã Thịnh Thành, huyện Yên Thành

2.766,810

861,389

25

Xã Lăng Thành

2.766,810

861,389

25.1

Xây dựng 05 phòng học trường tiểu học cơ sở 2 và 3 phòng học cơ sở 1

861,389

861,389

25.2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ bưu điện đi cầu Bàu Dài, xã Lăng Thành

1.905,421

26

Xã Đô Thành

2.766,810

861,389

26.1

Xây dựng nhà 2 tầng 6 phòng học Trường Tiểu học số 1, xã Đô Thành (giai đoạn 2)

1.905,421

26.2

Trường mầm non xã Đô Thành

400,000

400,000

26.3

Nhà học 2 tầng 6 phòng, Trường Tiểu học số 1, xã Đô Thành, huyện Yên Thành

461,389

461,389

27

Xã Hồng Thành

2.766,810

861,389

27.1

Nâng cấp tuyến đường giao thông xóm Đông Yên, xã Hồng Thành đi xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu

2.766,810

861,389

28

Xã Tây Thành

2.766,810

861,389

28.1

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 48E đi lò giết mổ gia súc tập trung xã Tây Thành, huyện Yên Thành

861,389

861,389

28.2

Xây dựng tường rào Trường THCS xã Tây Thành và các hạng mục phụ trợ

1.905,421

29

Xã Trung Thành

2.766,810

861,389

29.1

Sửa chữa nâng cấp tuyến mương đồng Cồn Nghẹo xã Trung Thành, huyện Yên Thành

400,000

400,000

29.2

Sửa chữa nâng cấp nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ khác xóm Hoàng Diệu, xã Trung Thành

461,389

461,389

29.3

Xây dựng nhà hiệu bộ trưởng Tiểu học xã Trung Thành, huyện Yên Thành

1.905,421

30

Xã Hợp Thành

2.766,810

861,389

30.1

Mương dẫn nước từ kênh N8 về xóm Vĩnh Hòa, xã Hợp Thành

861,389

861,389

30.2

Nhà văn hóa xóm Phan Xá, xã Hợp Thành

500,000

30.3

Đường giao thông nông thôn từ xóm Đông Tiến đi xóm Phan Xá, xã Hợp Thành, huyện Yên Thành

1.405,421

31

Xã Quang Thành

2.766,810

861,389

31.1

Nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Bắc Sơn - Tân Sơn, xã Quang Thành, huyện Yên Thành

861,389

861,389

31.2

Xây dựng Trường Tiểu học xã Quang Thành

1.905,421

32

Xã Sơn Thành

2.766,810

861,389

32.1

Xây dựng nhà ăn, nhà để xe Trạm Y tế xã Sơn Thành, huyện Yên Thành

861,389

861,389

32.2

Đường giao thông nông thôn nội đồng đường từ đồng Bãi Trài xóm 1,2 đi nghĩa trang xã Sơn Thành

1.905,421

33

Xã Hậu Thành

2.766,810

861,389

33.1

Xây dựng đường giao thông xã Hậu Thành, huyện Yên Thành

861,389

861,389

33.2

Công trình: Bờ bao, sân vườn trường tiểu học - trung học cơ sở, xã Hậu Thành khối trung học cơ sở

1.905,421

34

Xã Mã Thành

2.766,810

861,389

34.1

Cải tạo Trường THCS xã Mã Thành

1.000,000

861,389

34.2

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ UBND xã đi xóm Hòn Nen, xã Mã Thành

1.766,810

35

Xã Phú Thành

2.766,810

861,389

35.1

Nâng cấp, cải tạo sân vận động xã Phú Thành, huyện Yên Thành

861,389

861,389

35.2

Đường giao thông từ tỉnh lộ 537 đi xóm Đông Hồng, xã Phú Thành

1.905,421

36

Xã Long Thành

2.766,810

861,389

36.1

Công trình xây dựng khối nhà học 2 tầng Trường Mầm non Long Thành, xã Long Thành huyện Yên Thành

2.766,810

861,389

37

Xã Đức Thành

2.766,810

861,389

37.1

Nâng cấp, sửa chữa chợ Sàng xã Đức Thành, huyện Yên Thành

861,389

861,389

37.2

Nâng cấp tuyến đường từ ngã ba xóm 10 xã Đức Thành đi xã Tân Thành

1.905,421

38

Xã Khánh Thành

2.766,810

861,389

38.1

Nâng cấp tuyến đường từ đê Vũ giang đi làng Vân Nam, Xã Khánh Thành

2.766,810

861,389

VI

HUYỆN DIỄN CHÂU

124.547,612

34.992,824

A

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

11.115,011

1.587,905

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã từ Diễn Yên đi Diễn Đoài

1.587,905

1.587,905

2

Đường giao thông nối từ Quốc lộ 1A đến đường 205 xã Diễn Trường

9.527,106

B

CẤP XÃ QUẢN LÝ

113.432,601

33.404,919

1

Xã Diễn An

2.766,810

861,389

1.1

Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã Diễn An, huyện Diễn Châu

861,389

861,389

1.2

Cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Diễn An

1.905,421

2

Xã Diễn Bích

7.375,957

1.659,694

2.1

Đường vào nghĩa trang nhân dân xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu

1.659,694

1.659,694

2.2

Nhà học kiêm khu hiệu bộ trường Mầm non xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu

5.716,263

3

Xã Diễn Cát

2.766,810

861,389

3.1

Nhà học 3 tầng 9 phòng Trường Mầm non Diễn Cát, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

2.766,810

861,389

4

Diễn Đoài

7.375,957

1.659,694

4.1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 48 xóm Xuân Sơn đi xóm 3, xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu

3.000,000

500,000

4.2

Cải tạo đường giao thông nông thôn quốc lộ 48 đi xóm Bàu Xuân, xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu

2.000,000

500,000

4.3

Xây dựng sân vận động xã Diễn Đoài

2375.957

659,694

5

Diễn Đồng

2.766,810

861,389

5.1

Xây dựng nhà học 2 tầng 12 phòng và một số hạng mục phụ trợ trường THCS Liên Đồng, huyện Diễn Châu

2.766,810

861,389

6

Xã Diễn Hải

2.766,810

861,389

6.1

Nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn từ xóm 3 đi xóm 4 xã Diễn Hải, huyện Diễn Châu

861,389

861,389

6.2

Nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn từ xóm ngã tư bà Cần đi đê biển xã Diễn Hải, huyện Diễn Châu

1.905,421

7

Xã Diễn Hạnh

2.766,810

861,389

7.1

Xây dựng nhà đa chức năng 2 tầng và mái che sân tập ngoài trời Trường Tiểu học xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu

766,000

861,389

7.2

Xây dựng phòng hành chính quản trị, phòng bộ môn và nhà đa năng Trường Trung học cơ sở xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu

2.000,810

8

Xã Diễn Hoa

2.766,810

861,389

8.1

Nâng cấp đường liên xã từ xóm 1 đi xóm 7, xã Diễn Hoa

1.383,810

661,389

8.2

Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Mầm non xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu

1.383,000

200,000

9

Xã Diễn Hoàng

2.766,810

861,389

9.1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Diễn Mỹ - Diễn Hoàng - Quỳnh Diễn đoạn qua xã Diễn Hoàng, huyện Diễn Châu

2.766,810

861,389

10

Xã Diễn Hồng

2.766,810

861,389

10.1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng tuyến đường sông Cụt và tuyến đường Cồn Mốp, xã Diễn Hồng, huyện Diễn Châu

861,389

861,389

10.2

Nâng cấp sân và sân khấu, sân vận động xã Diễn Hồng, huyện Diễn Châu

1.905,421

11

Xã Diễn Hùng

2.766,810

861,389

11.1

Nhà học 2 tầng 4 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Diễn Hùng

2.766,810

861,389

12

Xã Diễn Kim

2.766,810

861,389

12.1

Cải tạo, sửa chữa nhà học 02 tầng Trường Tiểu học xã Diễn Kim

666,810

261,389

12.2

Nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn từ xóm Đại Thành đi Xuân Châu, xã Diễn Kim

2.100,000

600,000

13

Xã Diễn Kỷ

2.766,810

861,389

13.1

Nhà hội trường thôn 1 xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu

1.450,000

861,389

13.2

Đường giao thông nông thôn liên xã Diễn Kỷ đi Diễn Vạn, huyện Diễn Châu

1.316,810

14

Xã Diễn Lâm

2.766,810

861,389

14.1

Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng, nhà đa chức Trường Tiểu học Diễn Lâm II

2.766,810

861,389

15

Xã Diễn Liên

2.766,810

861.389

15.1

Nhà đa chức năng và công trình phụ trợ Trường Mầm non xã Diễn Liên

966,810

861.389

15.2

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu

900,000

15.3

Xây kè mương thoát nước hai bên trục đường liên xã từ xóm 1 đến xóm 9, xã Diễn Liên

900,000

16

Xã Diễn Lộc

2.766,810

861,389

16.1

Sửa chữa, nâng cấp kênh tiêu đoạn qua xóm 11 xã Diễn Lộc, huyện Diễn Châu

861,389

861,389

16.2

Mương tiêu chống ngập từ xóm 7, 8 qua xóm 6 ra kênh Nhà Lê, xã Diễn Lộc

1.000,000

16.3

Nâng cấp, cải tạo đoạn kênh sông 10 trạm bơm Cầy Mý

905,421

17

Xã Diễn Lợi

2.766,810

861,389

17.1

Cải tạo, nâng cấp tuyến mương tưới từ sông 22 về đồng Cồn Đá - Cồn Vụ, xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu

861,389

861,389

17.2

Cải tạo, nâng cấp cống Nhậm và tuyến mương tưới từ Cồn Tày về đồng Rục Su xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu

1.905,421

18

Xã Diễn Mỹ

2.766,810

861,389

18.1

Đường giao thông nông thôn từ xóm 1 đến xóm 14 xã Diễn Mỹ nối đường liên xã Diễn Hoàng

769,000

769,000

18.2

Mương tưới, tiêu đoạn từ xóm Mỹ Thượng đến xóm Lập Thành, xã Diễn Mỹ

1.997,810

92,389

19

Xã Diễn Ngọc

2.766,810

861,389

19.1

Nhà học 3 tầng 15 phòng kiêm nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu

2.066,000

861,389

19.2

Sân giáo dục thể chất Trường THCS xã Diễn Ngọc

700,810

20

Xã Diễn Nguyên

2.766,810

861,389

20.1

Xây dựng Nhà chức năng, mái che sân tập ngoài trời và một số hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu

2.766,810

861,389

21

Xã Diễn Phong

2.766,810

861,389

21.1

Nhà học 3 tầng, kiêm nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THCS Vạn Phong - điểm 2, xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu

1.766,000

861,389

21.2

Xây dựng mương tiêu Rộc Vống đi cầu Tây xóm Đông Hồ, xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu

1.000,810

22

Xã Diễn Phú

2.766,810

861,389

22.1

Dự án đường giao thông nông thôn xóm 3, xóm 4 và xóm 5, xã Diễn Phú

2.766,810

861,389

23

Xã Diễn Phúc

2.766,810

861,389

23.1

Đường giao thông nông thôn từ QL7A đi xóm Tràng Thân và tuyến Cầu Sò đi Phúc Thiêm, xã Diễn Phúc, huyện Diễn Châu

2.766,810

861,389

24

Xã Diễn Quảng

2.766,810

861,389

24.1

Cải tạo, nâng cấp hệ thống mương tưới tiêu xóm 1, xóm 2 và xóm 3, xã Diễn Quảng

1.767,000

861,389

24.2

Xây dựng nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, sân trường và tường bao Trường Tiểu học Diễn Quảng

999,810

25

Xã Diễn Tân

2.766,810

861,389

25.1

Xây dựng hàng rào, sân vườn Trường Mầm non Diễn Tân

500,000

500,000

25.2

Đường giao thông nông thôn từ ngã tư ông Nuôi đi Vĩnh Sơng xã Diễn Tân, huyện Diễn Châu

1.561,000

361.389

25.3

Nhà học 2 tầng 8 phòng và các công trình phụ trợ Trường Tiểu học Diễn Tân, huyện Diễn Châu

705,810

26

Xã Diễn Thái

2.766,810

861,389

26.1

Nâng cấp đường giao thông nội đồng xóm 6, xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu

861,389

861,389

26.2

Xây dựng nhà học và thực hành chức năng Trường Tiểu học xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu

1.905,421

27

Xã Diễn Thành

2.766,810

861,389

27.1

Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu

300,000

300,000

27.2

Nhà học 3 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Diễn Thành

561,389

561,389

27.3

Sân thể thao xã Diễn Thành

1.905,421

28

Xã Diễn Tháp

2.766,810

861,389

28.1

Mương tưới, mương kẹp trục chính ra đồng xóm 1, xóm 4 và xóm 5, xã Diễn Tháp

2.766,810

861,389

29

Diễn Thịnh

2.766,810

861,389

29.1

Sửa chữa, nâng cấp mương tiêu đồng màu xóm Trung Tân đi Đồng Tâm, xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

1.371,390

411,389

29.2

Nâng cấp Đường giao thông liên xã Diễn Thịnh đi Diễn Tân (đoạn đường từ Quốc lộ 1A đi xóm 6, xã Diễn Tân)

1.395,420

450,000

30

Xã Diễn Thọ

2.766,810

861,389

30.1

Đường giao thông nông thôn các trục chính xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu

861,389

861,389

30.2

Nhà điều trị và các hạng mục phụ trợ Trạm Y tế xã Diễn Thọ

1.905,421

31

Xã Diễn Trung

2.766,810

861,389

31.1

Đường Cửa Rọ từ Quốc lộ 1A xuống đê biển xã Diễn Trung, huyện Diễn Châu

2.066,810

861,389

31.2

Nâng cấp sân khuôn viên và xây dựng các hạng mục phụ trợ Trường THCS An Trung (cơ sở 1)

700,000

32

Diễn Trường

2.766,810

861,389

32.1

Cải tạo, nâng cấp đường 205 từ Nhà máy giày da VietGlory Diễn Trường đến xã Diễn Hoàng, huyện Diễn Châu

2.766,810

861,389

33

Xã Diễn Vạn

7.375,957

1.659,694

33.1

Đường giao thông nông thôn đoạn từ ông Am (Yên Đồng) đi ông Thông (Yên Đồng)

1.000,000

400,000

33.2

Cải tạo, sửa chữa nhà học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu

500,000

500,000

33.3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Diễn Phong - Diễn Vạn - Diễn Kim đoạn qua xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu

1.000,000

500,000

33.4

Cải tạo đường giao thông nông thôn xóm Đông Phú (đoạn nhà ông Dương đến nhà anh Trúc), xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu

375,957

259,694

33.5

Nhà học 3 tầng 5 phòng kiêm nhà hiệu bộ và nhà xe Trường Tiểu học Diễn Vạn, huyện Diễn Châu

2.000,000

33.6

Đường giao thông xóm Xuân Bắc, xã Diễn Vạn đi Diễn Kỳ, huyện Diễn Châu

1.000,000

33.7

Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu

1.500,000

34

Xã Diễn Xuân

2.766,810

861,389

34.1

Cải tạo, sửa chữa nhà học 2 tầng 10 phòng Trường Mầm non Diễn Xuân

400,000

400,000

34.2

Đường giao thông nông thôn nội đồng phía Đông làng, xã Diễn Xuân

1.766,000

461,389

34.3

Cải tạo, nâng cấp Sân vận động xã Diễn Xuân

600,810

35

Xã Diễn Yên

2.766,810

861,389

35.1

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Trung tâm UBND xã Diễn Yên đi xã Diễn Phong đoạn qua xóm 6, 7, 8

2.766,810

861,389

36

Xã Minh Châu

2.766,810

861,389

36.1

Đường giao thông từ xóm 2 đi đền Lùm, xã Minh Châu

861,389

861,389

36.1

Đường giao thông nông thôn xóm 3 đi xóm 4, xã Minh Châu

945,421

36.3

Xây dựng đường giao thông nông thôn trên bờ kênh N2 đoạn qua xóm 1 và xóm 2 xã Minh Châu

960,000

VII

HUYỆN NGHI LỘC

77.470,680

24.118,892

1

Xã Nghi Văn

2.766,810

861,389

1.1

Đường giao thông kết hợp kênh tưới tiêu từ QL48E đi xóm 19 - 20 xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An

2.766,810

861,389

2

Xã Khánh Hợp

2.766,810

861,389

2.1

Xây dựng đường giao thông từ QL46 đến nhà ông Vinh và từ trường tiểu học đến nhà ông Huệ xóm Hoàng Tâm, xã Khánh Hợp

861,389

861,389

2.2

Nâng cấp, cải tạo Trường Mầm non Khánh Hợp phân hiệu 2 xã Khánh Hợp, huyện Nghi Lộc

1.905,421

3

Xã Nghi Xuân

2.766,810

861,389

3.1

Mương tiêu úng từ Bàu Cồn đến Đồng Nga nối tuyến mương chính đi cầu Đồng Toàn, xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc

2.766,810

861,389

4

Xã Nghi Đồng

2.766,810

861,389

4.1

Xây dựng Trường Mầm non Nghi Đồng, huyện Nghi Lộc (hạng mục: nhà học 2 tầng 4 phòng)

2.766,810

861,389

5

Xã Nghi Thiết

2.766,810

861,389

5.1

Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non xã Nghi Thiết, huyện Nghi Lộc

2.766,810

861,389

6

Xã Nghi Trung

2.766,810

861389

6.1

Xây dựng đường giao thông xóm 3, xóm 5 và xóm 6 xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc

2.766,810

861,389

7

Xã Nghi Mỹ

2.766,810

861,389

7.1

Mương tưới tiêu xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc

2.766,810

861,389

8

Xã Nghi Công Nam

2.766,810

861,389

8.1

Xây dựng nhà đa chức năng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc

2.766,810

861,389

9

Xã Nghi Trường

2 766,810

861,389

9.1

Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Nghi Trường, đoạn từ đường liên xã Nghi Thịnh - Nghi Trường đi cụm dân cư xóm 15 cũ, xã Nghi Trường, huyện Nghi Lộc

2.766,810

861,389

10

Xã Phúc Thọ

2.766,810

861,389

10.1

Nâng cấp đường làng nghề mây tre đan xóm 6, xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc

2.766,810

861,389

11

Xã Nghi Long

2.766,810

861,389

11.1

Xây dựng tuyến đường liên xã từ Vĩnh Long đi Kim Ngọc và tiếp giáp cầu vượt xã Nghi Trung đi đường Quốc lộ 1A

861,389

861,389

11.2

Xây dựng Trạm Y tế xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

1.905,421

12

Xã Nghi Thịnh

2.766,810

861,389

12.1

Sửa chữa nâng cấp tuyến đường từ xã Nghi Trường - Nghi Thịnh - Nghi Hợp đoạn qua xã Nghi Thịnh

2.766,810

861,389

13

Xã Nghi Thạch

2.766,810

861389

13.1

Đường giao thông nông thôn xóm 2 đoạn nổi từ đường Chợ Sơn - Phúc Thọ (nhà bà Nhị đến nhà ông Nguyễn Bá Thanh xóm 2) và đoạn nối từ đường Nguyễn Sinh Cung đi đến nhà anh Chiến xóm 2, xã Nghi Thạch

1.600,000

861,389

13.2

Đường bê tông nông thôn tuyến từ nhà anh Thanh, xóm 2 đến đường Nguyễn Sinh Cung

1.166,810

14

Xã Nghi Xá

2.766,810

861,389

14.1

Xây dựng tuyến mương tưới tiêu tại xóm 1-10 xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc

1.300,000

861,389

14.2

Xây dựng mương tiêu úng vùng màu xóm 2, xã Nghi Xá

1.466,810

15

Xã Nghi Hưng

2.766,810

861,389

15.1

Cải tạo nâng cấp mương Luxembourg, xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc

2.766,810

861,389

16

Xã Nghi Kiều

2.766,810

861,389

16.1

Xây dựng nhà học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học Nghi Kiều 2, xã Nghi Kiều

2.766,810

861,389

17

Xã Nghi Lâm

2.766,810

861,389

17.1

Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Mầm non xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc

1.766,810

17.2

Xây dựng mương từ xóm 7 đi xóm 11 và một số hạng mục phụ trợ, xã Nghi Lâm

1.000,000

861,389

18

Xã Nghi Thái

2.766,810

861,389

18.1

Xây dựng cầu, đường đồng Cấm xóm Thái Thọ, xã Nghi Thái, huyện Nghi Lộc

2.766,810

861,389

19

Xã Nghi Công Bắc

2.766,810

861,389

19.1

Nâng cấp tuyến đường từ xóm 5 đi xóm 6, xã Nghi Công Bắc

2.000,000

461,389

19.2

Xây dựng nhà đa chức năng Trường Tiểu học xã Nghi Công Bắc

766,810

400,000

20

Xã Nghi Yên

2.766,810

861,389

20.1

Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang Rú Rín, xã Nghi Yên

1.966,810

861,389

20.2

Xây dựng Nhà văn hóa xã Nghi Yên

800,000

21

Xã Nghi Phong

2.766,810

861,389

21.1

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm 2, xã Nghi Phong, huyện Nghi Lộc

2.766,810

861,389

22

Xã Nghi Hoa

2.766,810

861,389

22.1

Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng, 2 phòng thực hành Trường THCS xã Nghi Hoa

2.766,810

861,389

23

Xã Nghi Diên

2.766,810

861,389

23.1

Xây dựng mương thủy lợi từ kênh cấp 1 đến đồng Bộ Đội xóm Yên Thịnh, xã Nghi Diên, huyện Nghi Lộc

543,808

543,808

23.2

Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang Đồng Dênh (xóm Phượng Sơn)

2.223,002

317,581

24

Xã Nghi Vạn

2.766,810

861,389

24.1

Xây dựng nhà thể thao đa chức năng Trường Tiểu học Nghi Vạn

861,389

361,389

24.2

Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng học Trường Mầm non Nghi Vạn

1.905,421

500,000

25

Xã Nghi Quang

2.766,810

861,389

25.1

Cải tạo, nâng cấp đường Đức Thiết đoạn trung tâm xã Nghi Quang (hạng mục mương tiêu thoát nước 2 bên đường)

2.766,810

861,389

26

Xã Nghi Phương

2.766,810

861,389

26.1

Bờ kè chống sạt lở sông cấm đoạn từ bến cầu Cộ đến Đồng Tùng xóm 1

1.500,000

400,000

26.2

Kênh tiêu nước tuyến từ cống Đồng Cuôi xóm 3 đến cống Bàu xóm 2

1.266,810

461,389

27

Xã Nghi Thuận

2.766,810

861,389

27.1

Xây dựng nhà văn hóa xóm Bắc Kim Hòa, xã Nghi Thuận, huyện Nghi Lộc

2.766,810

861,389

28

Xã Nghi Tiến

2.766,810

861,389

28.1

Đầu tư xây dựng đường giao thông từ đền Mũi Đồi đi xóm 14 cũ, xã Nghi Tiến

2.766,810

861,389

VIII

HUYỆN QUỲ HỢP

47.054,122

35.621,596

1

Xã Châu Thành

2.175,233

2.175,233

1.1

Sửa chữa, nâng cấp trường mầm non (cụm Tiến Thành)

500,000

500,000

1.2

Xây dựng và nâng cấp kênh mương xóm Na Án

500,000

500,000

1.3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn đi bản Piêng Luống (xóm Tiến Thành)

500,000

500,000

1.4

Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc và công trình phụ trợ trạm y tế

275,233

275,233

1.5

Cải tạo, nâng cấp mương thủy lợi xóm Bình Tiến (giai đoạn 2)

400,000

400,000

2

Xã Yên Hợp

2.175,233

2.175,233

2.1

Đường giao thông nông thôn xóm Thái Lão đi xóm Hợp Thành, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp

1.700,000

1.700,000

2.2

Xây dựng khuôn viên, cổng và các công trình phụ trợ Nhà văn hóa xóm Cầu Đá, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp

237,500

237,500

2.3

Đường giao thông nông thôn xóm Trọng Cánh, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp

237,733

237,733

3

Xã Hạ Sơn

2.175,233

2.175,233

3.1

Xây dựng đường giao thông nông thôn cụm dân cư số 6 xóm Cồn Tô, xã Hạ Sơn

350,000

350,000

3.2

Xây dựng đường giao thông nông thôn cụm dân cư số 7 xóm Cồn Tô, xã Hạ Sơn

350,000

350,000

3.3

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ ngã ba QL48D đi xóm Long cũ xóm Long Sẹt, xã Hạ Sơn

600,000

600,000

3.4

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ cổng chào đi trạm điện xóm Xuân Sơn, xã Hạ Sơn

375,233

375,233

3.5

Cải tạo, nâng cấp đập Đồng Nang, xã Hạ Sơn

500,000

500,000

4

Xã Châu Đình

2.175,233

2.175,233

4.1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Quốc lộ 48D đi xóm Mỹ Tân, xã Châu Đình, huyện Quỳ Hợp

1.000,000

1.000,000

4.2

Đường giao thông xóm Hương Châu đi Hợp Nhân và Mỹ Tân, xã Châu Đình, huyện Quỳ Hợp

1.175,233

1.175,233

5

Xã Nghĩa Xuân

2.766,810

861,389

5.1

Xây dựng nhà 01 tầng 05 phòng học Trường Tiểu học Nghĩa Xuân

2.766,810

861,389

6

Xã Châu Cường

2.175,233

2.175,233

6.1

Đường bê tông xi măng bản Nguông

1.075,233

1.075,233

6.2

Đường bê tông xi măng bản Nhọi

1.100,000

1.100,000

7

Xã Đồng Hợp

2.766,810

861,389

7.1

Xây dựng nhà 2 tầng 6 phòng học Trường Tiểu học xã Đồng Hợp, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An

2.766,810

861,389

8

Xã Thọ Hợp

2.766,810

861,389

8.1

Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Thọ Hợp (hạng mục: lát nền, sơn tường, thay hệ thống điện, sửa chữa nhà vệ sinh nhà 2 tầng; sửa chữa nhà ở bác sĩ; làm vườn thuốc nam; sơn lại hàng rào...)

300,000

300,000

8.2

Nhà văn hóa cộng đồng xóm Thọ Sơn, xã Thọ Hợp

561,389

561,389

8.3

Cải tạo, nâng cấp dãy nhà cấp 4 Trường Tiểu học Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp

1.345,421

8.4

Nhà văn hóa cộng đồng xóm Sợi Dưới, xã Thọ Hợp

560,000

9

Xã Châu Thái

2.175,233

2.175,233

9.1

Xây dựng mương Thái Quang xã Châu Thái

850,000

850,000

9.2

Xây dựng đường giao thông xóm Tam Thành

725,233

725,233

9.3

Xây dựng đường giao thông xóm Hộc Mợi

600,000

600,000

10

Xã Châu Lộc

2.175,233

2.175,233

10.1

Đường Giao thông nông thôn xóm Mới tuyến 2, xã Châu Lộc

1.575,233

1.575,233

10.2

Kè chống sạt lở và bờ rào Trường Tiểu học xã Châu Lộc

350,000

350,000

10.3

Kè chống sạt lở Trạm Y tế xã Châu Lộc

250,000

250,000

11

Xã Châu Lý

2.175,233

2.175,233

11.1

Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Châu Lý

175,233

175,233

11.2

Xây dựng đường bê tông các bản: Chọng Bùng, Côn Xáo, Ngọn Pạn và bản Lấu, xã Châu Lý

1.600,000

1.600,000

11.3

Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa bản Ngọn Pạn và bản Na Lâu, xã Châu Lý

400,000

400,000

12

Xã Bắc Sơn

2.175,233

2.175,233

12.1

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng bản Vạn Nguộc

1.200,000

1.200,000

12.2

Xây dựng mới công trình phụ trợ, nâng cấp nhà sinh hoạt cộng đồng bản Vi

650,000

650,000

12.3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông bản Vi - bản Hiêng

325,233

325,233

13

Nam Sơn

2.175,233

2.175,233

13.1

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm 2

1.300,000

1.300,000

13.2

Xây dựng phòng học đa chức năng Trường Tiểu học Châu Sơn, điềm Nam Sơn

875,233

875,233

14

Xã Châu Hồng

2.175,233

2.175,233

14.1

Cải tạo nhà làm việc 02 tầng và các công trình phụ trợ Trạm Y tế xã Châu Hồng

600,233

600,233

14.2

Cải tạo và xây dựng các công trình phụ trợ Trường Tiểu học xã Châu Hồng

1.575,000

1.575,000

15

Liên Hợp

2.175,233

2.175,233

15.1

Nhà bếp Trường Mầm non xã Liên Hợp

1.000,000

1.000,000

15.2

Đường giao thông nội đồng Na Ca, bản Khột Xài

494,000

494,000

15.3

Cầu tràn Na Cáo, bản Khột Xài

681,233

681,233

16

Văn Lợi

2.175,233

2.175,233

16.1

Đường giao thông xóm Bắc Lợi

1.000,000

1.000,000

16.2

Đường giao thông xóm Tây Lợi

1.175,233

1.175,233

17

Châu Tiến

2.175,233

2.175,233

17.1

Đường giao thông nông thôn xóm Hợp Tiến

2.175,233

2.175,233

18

Xã Tam Hợp

2.766,810

861,389

18.1

Xây dựng nhà 02 tầng 10 phòng học Trường Tiểu học số 1 Tam Hợp

2.766,810

861,389

19

Châu Quang

2.766,810

861,389

19.1

Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Đồn Mộng

861,389

861,389

19.2

Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Cù Mọn

1.391,000

19.3

Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Yên Luốm

257,421

19.4

Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Bản Ảng

257,000

20

Minh Hợp

2.766,810

861,389

20.1

Nhà khám và điều trị 2 tầng 10 phòng, trạm y tế xã

2.766,810

861,389

IX

HUYỆN QUỲNH LƯU

88.537,920

27.564,457

1

Xã Quỳnh Đôi

2.766,810

861,389

1.1

Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tưới N26-5 xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu

861,389

861,389

1.2

Nâng cấp, mở rộng hồ chứa nước nhà máy nước sinh hoạt xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu

1.905,421

2

Xã Quỳnh Thuận

2.766,810

861,389

2.1

Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang Cồn Tiên thôn Tân Xuân, xã Quỳnh Thuận

1.766,810

861,389

2.2

Dự án cải tạo nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ đình Tám Mái, thôn Phủ Yên đl chợ Ao, thôn Hoà Thuận, xã Quỳnh Thuận

1.000,000

3

Xã Quỳnh Giang

2.766,810

861,389

3.1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn từ thôn 1 đi thôn 7 giáo xứ Yên Lưu đi Quỳnh Diễn (đoạn từ thôn 1) xã Quỳnh Giang

400,000

400,000

3.2

Cải tạo nâng cấp tuyến đường thôn 5 đi thôn 8 từ Kênh N15 (nhà ông Duẩn) đi đường xuống lèn đá (nhà ông Lân), xã Quỳnh Giang

2.366,810

461,389

4

Xã Quỳnh Diễn

2.766,810

861,389

4.1

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã đoạn từ cầu Lòi xóm 4 đến cổng sân vận động xã

2.766,810

861,389

5

Xã Quỳnh Hồng

2.766,810

861,389

5.1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Doanh thôn Hồng Yên (đường liên hương thôn 8 cũ) đi đường xanh Quỳnh Hưng

861,389

861,389

5.2

Mở rộng tuyến đường liên xã từ ngã tư đường xanh Quỳnh Hưng đi nhà văn hóa thôn Hồng Yên, xã Quỳnh Hồng

1.905,421

6

Xã Quỳnh Hưng

2.766,810

861,389

6.1

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn từ xóm 4 đến sông Thái xã Quỳnh Hưng và đường giao thông liên xã Quỳnh Hưng đi Quỳnh Ngọc (giai đoạn 1)

2.766,810

861,389

7

Xã Quỳnh Thọ

2.766,810

861,389

7.1

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ngã ba nhà ông Ngô Thi, thôn Thọ Tiến đến ngã ba nhà ông Nguyễn Xuân Thủy, thôn Thọ Nhân

2.766,810

861,389

8

Xã Quỳnh Văn

2.766,810

861,398

8.1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến đường từ Văn Bảng đi thôn 18, xã Quỳnh Văn

800,000

200,000

8.2

Cải tạo, nâng cấp sân, hệ thống thoát nước Trường THCS xã Quỳnh Văn

1.116^810

200,000

8.3

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Thị Lụy thôn 4 đi Trường Tiểu học Quỳnh Văn B

850,000

461,398

9

Xã Quỳnh Yên

2.766,810

861,389

9.1

Nâng cấp tuyến đường và mương từ giếng làng xóm 10 đi Xí nghiệp muối Vĩnh Ngọc, xã Quỳnh Yên

1.100,000

400,000

9.2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm 1, 2 và 3, xã Quỳnh Yên

1.666,810

461,389

10

Xã Sơn Hải

2.766,810

861,389

10.1

Dự án: Xây dựng Trạm Y tế xã Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu

2.766,810

861,389

11

Xã Quỳnh Bảng

2.766,810

861,389

11.1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Đồng Tâm đi xóm Tân Giang, xã Quỳnh Bảng

2.766,810

861,389

12

Xã Quỳnh Châu

2.766,810

861,389

12.1

Nâng cấp đường giao thông thôn 4 đi Trại Dứa xã Quỳnh Châu

861,389

861,389

12.2

Nhà học 2 tầng 8 phòng, phòng chức năng và các công trình phụ trợ Trường THCS Quỳnh Châu

1.905,421

13

Xã Tân Thắng

2.766,810

861,389

13.1

Sửa chữa, nâng cấp đập Lò Gạch xã, Tân Thắng

300,000

300,000

13.2

Xây dựng đường bê tông xóm 19/8

1.300,000

561,389

13.3

Xây dựng đường bê tông xóm 3/2

1.166,810

14

Xã Quỳnh Minh

2.766,810

861,389

14.1

Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Minh

961,389

861,389

14.2

Xây dựng nhà học 3 tầng 9 phòng học Trường THCS Quỳnh Minh

1.805,421

15

Xã Quỳnh Ngọc

2.766,810

861,389

15.1

Nâng cấp đường từ QL48B đến nhà Dương Châu và từ nhà Dương Châu ra đê sông Thái, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu

2.766,810

861,389

16

Quỳnh Thạch

2.766,810

861,389

16.1

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông nông thôn từ thôn Quyết Thắng đi Quỳnh Viên, xã Quỳnh Thạch

861,389

861,389

16.2

Cải tạo nâng cấp mương tiêu xóm 11, xã Quỳnh Thạch

400,000

16.3

Nâng cấp đường mương xóm 4 đoạn đường Bá Hậu Thạch Văn lên nối với đường Thạch, Thanh, Lương

1.505,421

17

Xã Quỳnh Hoa

2.766,810

861,389

17.1

Cải tạo nâng cấp mương tiêu khu vực dân sinh thôn 6 (giai đoạn 2), xã Quỳnh Hoa

500,000

361,389

17.2

Nâng cấp đường phụ nữ đoạn từ mương trạm điện đến đường đi Quỳnh Thạch

1.600,000

17.3

Nâng cấp đường Hoa Thạch (đoạn qua thôn 4, xã Quỳnh Hoa)

666,810

500,000

18

Xã Quỳnh Thanh

2.766,810

861,389

18.1

Cải tạo nâng cấp khuôn viên trường mầm non xã

1.261,389

861,389

18.2

Mở rộng nâng cấp sân, đường bê tông, cổng tường rào, mương thoát nước Trường Tiểu học Quỳnh Thanh A

505,421

18.3

Xây dựng sân vận động xã

1.000,000

19

Xã Quỳnh Lâm

2.766,810

861,389

19.1

Nâng cấp tuyến kênh tiêu xóm 10, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu

1.266,810

400,000

19.2

Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường xóm 2 đi xóm 11 xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu

1.500,000

461,389

20

Xã Quỳnh Lương

2.766,810

861,389

20.1

Nhà học 3 tầng Trường THCS Quỳnh Lương

966,810

400,000

20.2

Nâng cấp mặt đường giao thông từ thôn 4 đi thôn 7, xã Quỳnh Lương

900,000

461,389

20.3

Đường giao thông từ ngã ba thôn 6 đi Đền Quy Lĩnh, xã Quỳnh Lương, huyện Quỳnh Lưu

900,000

21

Xã Quỳnh Hậu

2.766,810

861,389

21.1

Nhà hiệu bộ trường THCS Quỳnh Hậu

900,000

21.2

Nhà học 2 tầng Trường Mầm non xã Quỳnh Hậu

1.661,389

655,968

21.3

Cải tạo, nâng cấp mương Gia Tán Cá Gáy, xã Quỳnh Hậu

205,421

205,421

22

Xã Quỳnh Nghĩa

2.766,810

861,389

22.1

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ thôn Nghĩa Phú đi cống Cầu Cổng, xã Quỳnh Nghĩa

1.150,000

861,389

22.2

Mương từ thôn 1 xuống kênh Vạn Tường, xã Quỳnh Nghĩa

1.000,000

22.3

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn tại vùng Sảnh, thôn 2, xã Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu

616,810

23

Xã Ngọc Sơn

2.766,810

861,389

23.1

Xây dựng các công trình phụ trợ trường Mầm non xã Ngọc Sơn, huyện Quỳnh Lưu

1.866,810

861,389

23.2

Xây dựng mới đường giao thông nông thôn thôn 1 - 2, thôn 6 -11 đi Diễn Lâm, xã Ngọc Sơn, huyện Quỳnh Lưu

900,000

24

Xã Tân Sơn

2.766,810

861,389

24.1

Nhà học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Tân Sơn, huyện Quỳnh Lưu

2.766,810

861,389

25

Xã Quỳnh Tam

2.766,810

861,389

25.1

Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Mầm non Quỳnh Tam

2.766,810

861,389

26

Xã An Hòa

2.766,810

861,389

26.1

Cải tạo, nâng cấp khuôn viên sân, hệ thống thoát nước và tường rào Trường THCS xã An Hòa

2.766,810

861,389

27

Xã Quỳnh Mỹ

2.766,810

861,389

27.1

Xây mới tuyến mương tiêu thôn 3 (xóm 7 cũ) đoạn nối từ mương đã xây đến cống sang Quỳnh Hoa dài 600m

861,810

461,389

27.2

Xây mới tuyến mương tưới đồng sau thôn 4

505,000

400,000

27.3

Đường liên thôn 3 đi thôn 5

1.400,000

28

Xã Quỳnh Long

2.766,810

861,389

28.1

Dự án Nhà học 6 phòng 3 tầng Trường THCS Quỳnh Long

1.266,810

861,389

28.2

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn tuyến chợ Ao đi đê biển thôn Cộng Hòa và tuyến đường từ cổng chào xóm Minh Thành đến ngã ba nhà ông Cư, xã Quỳnh Long

1.500,000

29

Xã Quỳnh Thắng

2.766,810

861,389

29.1

Nâng cấp, cải tạo cống tràn xóm 9, xã Quỳnh Thắng

1.766,810

861,389

29.2

Sửa chữa, nâng cấp một số tuyến đường giao thông nông thôn xã Quỳnh Thắng

1.000,000

30

Xã Quỳnh Tân

2.766,810

861,389

30.1

Xây dựng đường giao thông liên xã Quỳnh Tân đi Quỳnh Trang

905,421

30.2

Nhà học 2 tầng Trường Tiểu học xã Quỳnh Tân, huyện Quỳnh Lưu

1.861,389

861,389

31

Xã Quỳnh Bá

2.766,810

861,389

31.1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xóm 1 đi xóm 3 xã Quỳnh Bá

1.779,810

31.2

Cải tạo, nâng cấp kênh Bình Sơn 2 đoạn từ đồng Ô Gà xóm 3 đến đồng Chìa Ráng xóm 5, xã Quỳnh Bá

987,000

861,389

32

Xã Tiến Thủy

2.766,810

861,389

32.1

Xây dựng công trình phụ trợ Trường Mầm non xã Tiến Thủy

2.766,810

861,389

X

HUYỆN KỲ SƠN

44.096,237

42.190,816

1

Xã Bảo Nam

2.175,233

2.175,233

1.1

Đường giao thông nông thôn bản Hín Pèn - bản Lưu Tân, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn

2.175,233

2.175,233

2

Xã Bảo Thắng

2.175,233

2.175,233

2.1

Đường giao thông nông thôn từ ngã ba (Ca Da - Xao Va) đến bản Cha Ca 1 (giai đoạn 1)

2.175,233

2.175,233

3

Xã Chiêu Lưu

2.175,233

2.175,233

3.1

Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt bản Cù, xã Chiêu Lưu

2.175,233

2.175,233

4

Xã Đoọc Mạy

2.175,233

2.175,233

4.1

Đường giao thông nông thôn từ bản Noọng Hán đi bản Phà Lếch Phay, xã Đoọc Mạy huyện Kỳ Sơn (giai đoạn 1)

2.175,233

2.175,233

5

Xã Hữu Lập

2.175,233

2.175,233

5.1

Xây dựng Khu thể thao làng bản và bờ rào khuôn viên Nhà văn hóa bản Na, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

1.075,233

1.075,233

5.2

Xây dựng đường giao thông vào khu thể thao xã, kết hợp đi khu sản xuất bản Xốp Thạng xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn

1.100,000

1.100,000

6

Xã Keng Đu

2.175,233

2.175,233

6.1

Nâng cấp đường giao thông từ bản Huồi Phuôn 2 đi bản Kèo Cơn, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn

2.175,233

2.175,233

7

Xã Mường Ải

2.175,233

2.175,233

7.1

Đường giao thông nông thôn vào khu sản xuất bản Xốp Phong, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn

1.575,233

1.575,233

7.2

Nâng cấp nhà văn hóa Bản Nha Nang, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn

600,000

600,000

8

Xã Mường Lống

2.175,233

2.175,233

8.1

Đường giao thông nông thôn xuống thác Rồng, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn

2.175,233

2.175,233

9

Xã Mỹ Lý

2.175,233

2.175,233

9.1

Đường giao thông nông thôn từ bản Xiềng Tắm - Yên Hòa, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn

2.175,233

2.175,233

10

Xã Na Loi

2.175,233

2.175,233

10.1

Cầu qua khe Huồi Lê, bản Huồi Xàn, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn

2.175,233

2.175,233

11

Xã Nậm Cắn

2.175,233

2.175,233

11.1

Đường bê tông nội bản Huồi Pốc, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn.

2.175,233

2.175,233

12

Xã Phà Đánh

2.175,233

2.175,233

12.1

Xây dựng hệ thống kênh mương thủy lợi bản Piêng Phô, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn

1.100,000

1.100,000

12.2

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ đường QL16 - bản Piêng Phô, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn

1.075,233

1.075,233

13

Xã Tà Cạ

2.175,233

2.175,233

13.1

Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Sơn Thành, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

1.100,000

1.100,000

13.2

Nâng cấp, cải tạo hệ thống nước sinh hoạt bản Sơn Thành, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn

1.075,233

1.075,233

14

Xã Tây Sơn

2.175,233

2.175,233

14.1

Đường giao thông nông thôn từ bản Huồi Giảng 3 đến Lữ Thành, xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn

2.175,233

2.175,233

15

Xã Hữu Kiệm

2.766,810

861,389

15.1

Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn

1.100,000

400,000

15.2

Cải tạo, nâng cấp 03 phòng học và xây dựng mới 03 phòng học Trường PTDTBT tiểu học Hữu Kiệm

1.666,810

461,389

16

Xã Na Ngoi

2.175,233

2.175,233

16.1

Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Buộc Mú 1, xã Na Ngoi

1.100,000

1.100,000

16.2

Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Phù Quặc 1, xã Na Ngoi

1.075,233

1.075,233

17

Xã Mường Típ

2.175,233

2.175,233

17.1

Công trình nước sinh hoạt bản Huồi Phe cũ, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

675,000

675,000

17.2

Đường giao thông nông thôn vào khu sản xuất bản Chà Lạt, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn

1.500,233

1.500,233

18

Xã Huồi Tụ

2.175,233

2.175,233

18.1

Trường PTDTBT Tiểu học Huồi Tụ 1

2.175,233

2.175,233

19

Bắc Lý

2.175,233

2.175,233

19.1

Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Huồi Bắc, xã Bắc Lý, Kỳ Sơn

1.075,000

1.075,000

19.2

Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Phà Coóng, xã Bắc Lý, Kỳ Sơn

1.100,233

1.100,233

20

Xã Nậm Càn

2.175,233

2.175,233

20.1

Xây nhà bán trú học sinh Trường PTDTBT Tiểu học và THCS xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn

2.175,233

2.175,233

XI

HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

37.170,036

29.548,352

1

Xã Tam Quang

2.766,810

861,389

1.1

Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Tam Bông, xã Tam Quang

1.200,000

861,389

1.2

Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Sơn Hà, xã Tam Quang

1.000,000

1.3

Nâng cấp, cải tạo Công trình thủy lợi Na Pun bản Tam Bông, xã Tam Quang

566,810

2

Xã Tam Đình

2.766,810

861,389

2.1

Nâng cấp, cải tạo công trình nước sinh hoạt bản Quang Thịnh, xã Tam Đình

1.200,000

861,389

2.2

Nâng cấp, cải tạo Xây dựng mới kênh mương Na Hồm bản Quang Phúc, xã Tam Đình

1.566,810

3

Xã Tam Thái

2.766,810

861,389

3.1

Nâng cấp, cải tạo công trình nước sinh hoạt bản Tân Hợp, bản Cây Me, xã Tam Thái

1.850,000

861,389

3.2

Công Trình đường giao thông nội đồng tại xứ Đồng Na Can, xã Tam Thái

200,000

3.3

Nâng cấp, cải tạo công trình thủy lợi Na Khổi, xã Tam Thái

250,000

3.4

Nâng cấp, cải tạo công trình thủy lợi bản Can, bản Lũng, bản Na Tổng, xã Tam Thái

466,810

4

Xá Lượng

2.766,810

861,389

4.1

Đường giao thông vào Khe Tạt Hạ, xã Xá Lượng

2.766,810

861,389

5

Xã Tam Hợp

2.175,233

2.175,233

5.1

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông bản Xốp Nặm, xã Tam Hợp

1 350,000

1.350,000

5.2

Đường giao thông nông thôn vào khu sản xuất bản Xốp Nặm, xã Tam Hợp

825,233

825,233

6

Xã Lưu Kiền

2.175,233

2.175,233

6.1

Sân vận động xã Lưu Kiền

2.175,233

2.175,233

7

Xã Lượng Minh

2.175,233

2.175,233

7.1

Nâng cấp, cải tạo hệ thống nước sinh hoạt bản Côi, bản Minh Phương, bản Lạ, xã Lượng Minh

2.175,233

2.175,233

8

Xã Yên Na

2.175,233

2.175,233

8.1

Nâng cấp, cải tạo công trình nước sinh hoạt bản Na Khốm, xã Yên Na

1.850,000

1.850,000

8.2

Bờ rào, sân, các hạng mục phụ trợ Nhà văn hóa cộng đồng bản Na Khốm, xã Yên Na

325,233

325,233

9

Xã Yên Tĩnh

2.175,233

2.175,233

9.1

Nâng cấp, cải tạo công trình nước sinh hoạt bản Cặp Chạng, xã Yên Tĩnh

1.850,000

1.850,000

9.2

Bờ rào, sân, các hạng mục phụ trợ Nhà văn hóa cộng đồng bản Cành Toong, xã Yên Tĩnh

325,233

325,233

10

Xã Yên Hòa

2.175,233

2.175,233

10.1

Nhà văn hóa cộng đồng bản Xốp Kha, xã Yên Hòa

1.175,233

1.175,233

10.2

Nhà văn hóa cộng đồng bản Yên Hương, xã Yên Hòa

1.000,000

1.000,000

11

Xã Yên Thắng

2.175,233

2.175,233

11.1

Nhà văn hóa cộng đồng bản Lườm, xã Yên Thắng

1.400,000

1.400,000

11.2

Nâng cấp, cải tạo Nhà văn hóa cộng đồng bản Xốp Cốc, xã Yên Thắng

775,233

775,233

12

Xã Nga My

2.175,233

2.175,233

12.1

Nhà văn hóa cộng đồng bản Bay, xã Nga My

1.400,000

1.400,000

12.2

Công trình nước sinh hoạt bản Bay, xã Nga My

775,233

775,233

13

Xã Xiêng My

2.175,233

2.175,233

13.1

Nhà văn hóa cộng đồng bản Piêng Ồ, xã Xiêng My

1.400,000

1.400,000

13.2

Bờ rào, các hạng mục phụ trợ Nhà văn hóa cộng đồng bản Khe Quỳnh, bản Chon, xã Xiêng My

775,233

775,233

14

Xã Hữu Khuông

2.175,233

2.175,233

14.1

Nâng cấp, cải tạo công trình nước sinh hoạt bản Chà Lâng, xã Hữu Khuông

1.900,000

1.900,000

14.2

Đường vào khu sản xuất bản Chà Lâng, xã Hữu Khuông

275,233

275,233

15

Xã Nhôn Mai

2.175,233

2.175,233

15.1

Nhà văn hóa cộng đồng bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai

1.500,000

1.500,000

15.2

Bờ rào, các hạng mục phụ trợ Nhà văn hóa cộng đồng bản Piêng Luống, Thằm Thẩm, xã Nhôn Mai

675,233

675,233

16

Xã Mai Sơn

2.175,233

2.175,233

16.1

Công trình thủy lợi Na Buốm, bản Huồi Tố 2, xã Mai Sơn

2.175,233

2.175,233

XII

HUYỆN CON CUÔNG

27.877,527

22.161,264

1

Xã Môn Sơn

2.175,233

2.175,233

1.1

Nhà văn hóa làng Cằng, xã Môn Sơn

600,000

600,000

1.2

Nhà văn hóa cộng đồng bản Thái Hòa, xã Môn Sơn

850,000

850,000

1.3

Nâng cấp tuyến kênh đập Khe Ló Lớn, xã Môn Sơn

725,233

725,233

2

Xã Lục Dạ

2.175,233

2.175,233

2.1

Đường nội bản Lục Sơn, xã Lục Dạ

1.400,000

1.400,000

2.2

Cổng, bờ rào và công trình phụ trợ sân vận động xã

775,233

775,233

3

Xã Yên Khê

2.766,810

861,389

3.1

Nhà văn hóa cộng đồng bản Pha, xã Yên Khê

300,000

300,000

3.2

Cải tạo, xây mới phòng thiết bị, phòng chức năng Trường Trung học cơ sở Yên Khê (điểm trung tâm)

1.116,810

561,389

3.3

Nhà văn hóa cộng đồng bản Tân Hương, xã Yên Khê

300,000

3.4

Cải tạo phòng thiết bị Trường Mầm non Yên Khê (điểm trung tâm)

300,000

3.5

Nhà văn hóa cộng đồng bản Trung Hương xã Yên Khê

300,000

3.6

Cải tạo phòng học nhà 2 tầng Trường Tiểu học Yên Khê (điểm Trung Hương)

450,000

4

Xã Bồng Khê

2.766,810

861,389

4.1

Cải tạo nhà văn hóa cộng đồng thôn Thanh Nam, xã Bồng Khê

200,000

200,000

4.2

Cải tạo nhà văn hóa cộng đồng bản Thanh Đào, xã Bồng Khê

200,000

200,000

4.3

Sân vận động bản Khe Rạn, xã Bồng Khê

200,000

200,000

4.4

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa thôn Tân Dân, xã Bồng Khê

261,389

261,389

4.5

Mương thoát nước thôn Liên Tân, xã Bồng Khê

475,000

4.5

Nhà vệ sinh và cải tạo một số hạng mục phụ trợ Trạm Y tế xã Bồng Khê

300,000

4.7

Nhà 3 phòng học và nhà bếp Trường Mầm non xã Bồng Khê

655,421

4.8

Mương thoát nước thôn Tân Dân, xã Bồng Khê

475,000

5

Xã Chi Khê

2.766,810

861,389

5.1

Đường giao thông nông thôn từ quốc lộ 7A đi vùng nguyên liệu (thung bộc bồ), xã Chi Khê

900,000

861,389

5.2

Nhà văn hóa bản Nam Sơn, xã Chi Khê

800,000

5.3

Nhà văn hóa bản Lam Khê, xã Chi Khê

800,000

5.4

Nhà văn hóa thôn Thủy Khê, xã Chi Khê

266,810

6

Xã Châu Khê

2.175,233

2.175,233

6.1

Công trình phụ trợ Trường Mầm non cụm bản Diềm, xã Châu Khê

700,000

700,000

6.2

Xây dựng mở rộng hội trường nhà văn hóa bản Châu Sơn, xã Châu Khê

600,000

600,000

6.3

Nhà văn hóa cộng đồng bản Bãi Gạo, xã Châu Khê

600,000

600,000

6.4

Đường nội thôn bản Châu Định, xã Châu Khê

275,233

275,233

7

Xã Lạng Khê

2.175,233

2.175,233

7.1

Tràn Khe Bon 1, bản Chôm Lôm, xã Lạng Khê

1.100,000

1.100,000

7.2

Cổng bản khe Bon 2, bản Chôm Lôm, xã Lạng Khê

800,000

800,000

7.3

Nhà nhà ăn bán trú Trường Mầm non cụm Yên Hòa

275,233

275,233

8

Xã Cam Lâm

2.175,233

2.175,233

8.1

Trạm Y tế xã Cam Lâm

775,233

775,233

8.2

Xây dựng nhà đa chức năng, nâng cấp sân, Trường PTBT tiểu học xã Cam Lâm

500,000

500,000

8.3

Bếp ăn bán trú tại Trường Mầm non xã Cam Lâm (vùng: bản Cống, bản Bạch Sơn, bản Cam), xã Cam Lâm

900,000

900,000

9

Xã Bình Chuẩn

2.175,233

2.175,233

9.1

Kè chống sạt lở khe Chon bản Tông, xã Bình Chuẩn

400,000

400,000

9.2

Kè chống sạt lở khe Chon bản Đình, xã Bình Chuẩn

400,000

400,000

9.3

Đường vào cụm dân cư bản Hạng (bản Mét), xã Bình Chuẩn

840,000

840,000

9.4

Đường nội thôn bản Nà Cọ, xã Bình Chuẩn

535,233

535,233

10

Xã Đôn Phục

2.175,233

2.175,233

10.1

Đường từ cụm dân cư Khe Bòn (bản Hồng Thắng) đi bản Hồng Điện, xã Đôn Phục

2.175,233

2.175,233

11

Xã Mậu Đức

2.175,233

2.175,233

11.1

Cải tạo, mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bán Kẻ Trằng, xã Mậu Đức

350,000

350,000

11.2

Nhà văn hóa cộng đồng thôn Thống Nhất, xã Mậu Đức

875,233

875,233

11.3

Cải tạo, mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Kẻ Mè, xã Mậu Đức

350,000

350,000

11.4

Cải tạo, mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Chòm Bỏi, xã Mậu Đức

350,000

350,000

11.5

Trường tiểu học xã Mậu Đức (điểm trường Kẻ Trăng)

250,000

250,000

12

Xã Thạch Ngàn

2.175,233

2.175,233

12.1

Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Nà Cành

400,000

400,000

12.2

Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Kẻ Trai, xã Thạch Ngàn

300,000

300,000

12.3

Đường giao thông nông thôn bản Thanh Bình - Đồng Tâm, xã Thạch Ngàn

1.475,233

1.475,233

XIII

HUYỆN NAM ĐÀN

49.802,580

15.505,002

1

Xã Khánh Sơn

2.766,810

861,389

1.1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường phía trước Nghĩa trang Liệt sỹ xã Khánh Sơn, huyện Nam Đàn

861,389

861,389

1.2

Xây dựng chợ Hôm, xã Khánh Sơn

1.905,421

2

Xã Nam Anh

2.766.810

861,389

2.1

Nhà văn hóa xóm 7, xã Nam Anh

861,389

861,389

2.2

Nâng cấp đường giữa làng Hợp 2, xã Nam Anh

1.905,421

3

Xã Nam Lĩnh

2.766,810

861,389

3.1

Xây dựng nhà học 12 phòng Trường Tiểu học Nam Lĩnh, huyện Nam Đàn

605,421

3.2

Nâng cấp kênh Đạp Hóp, Nương Cún xóm 4 - Nam Lĩnh

1.481,389

861,389

3.3

Nâng cấp nhà văn hóa xã Nam Lĩnh

680,000

4

Xã Thượng Tân Lộc

2.766,810

861,389

4.1

Đường mương Ba Khe từ nhà thờ xứ đến Quốc lộ 15, xã Thượng Tân Lộc

861,389

861,389

4.2

Đầu tư xây dựng tuyến đường xã từ ốt anh Bính (xóm Minh Tân) ra tiếp giáp mương Xuân Lộc

1.905,421

5

Xã Nam Cát

2.766,810

861,389

5.1

Mở rộng khuôn viên và xây dựng các công trình phụ trợ trường tiểu học, trường THCS xã Nam Cát, huyện Nam Đàn

2.766,810

861,389

6

Kim Liên

2.766,810

861,389

6.1

Xây dựng đường giao thông từ tỉnh lộ 540 đi nhà văn hóa xóm Hoàng Trù

861,389

861,389

6.2

Xây dựng kênh 4 hữu 2 tại xóm Liên Mậu 1, xã Kim Liên

1.905,421

7

Xã Nam Giang

2.766,810

861,389

7.1

Nhà học 3 tầng Trường Tiểu học xã Nam Giang.

861,389

861,389

7.2

Nhà văn hóa xóm 3 xã Nam Giang

1.905,421

8

Xã Xuân Hòa

2.766,810

861,389

8.1

Nâng cấp tuyến đường từ Quốc Lộ 46 đến đường Cồn Giai xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn

1.200,000

861,389

8.2

Nhà văn hóa xóm Trung Phong, xã Xuân Hòa

1.566,810

9

Xã Nam Hưng

2.766,810

861,389

9.1

Đường giao thông nông thôn đoạn từ nhà anh Độ đến sân vận động, xóm Bắc Sơn, xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn

861,389

861,389

9.2

Đường giao thông nông thôn từ xóm Bắc Sơn đi xóm Đình Long, xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn

1.905,421

10

Xã Trung Phúc Cường

2.766,810

861,389

10.1

Đường giao thông nông thôn tuyến từ nhà văn hóa xóm Đông Xuân đi qua nghĩa trang Đông Viên

1.000,000

10.2

Đường giao thông nông thôn Bốm Ngoài ra tuyến 12, xã Trung Phúc Cường

861,389

861,389

10.3

Công trình đường giao thông nông thôn từ tuyến 12 ra đập ngoài, xã Trung Phúc Cường

905,421

11

Xã Hồng Long

2.766,810

861,389

11.1

Nâng cấp mương tưới cấp 1 đoạn từ Nhà văn hóa cụm 10 đến nhà ông Hảo cụm 11

861,389

861,389

11.2

Xây dựng nhà văn hóa xóm Ba Đình

952,711

11.3

Xây dựng nhà văn hóa xóm Thượng Nậm

952,710

12

Xã Hùng Tiến

2.766,810

861,389

12.1

Dự án đường giao thông từ cây phượng đi đường Kim Liên - Đan Nhiệm

1.305,421

12.2

Dự án đường giao thông bưu điện đi cầu Chùa

1.461,389

861,389

13

Xã Nam Thái

2.766,810

861,389

13.1

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn trước UBND xã Nam Thái, huyện Nam Đàn

1.905,421

13.2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn từ cồn Nhà Giang vào đến ngõ ông Dụng (giáp Thanh Chương) xóm Hồng Tân, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn

861,389

861,389

14

Xã Nam Nghĩa

2.766,810

861,389

14.1

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn từ nhà ông Đồng Công, đến nhà anh Chung Công, xóm 2, xã Nam Nghĩa

861,389

861,389

14.2

Đường giao thông nông thôn Đồng Êm - Thủy lợi xã Nam Nghĩa

905,421

14.3

Nâng cấp đường giao thông từ ngã ba Eo nước mắm đến nhà ông Lâm Hạnh và nhà anh Thuyết, xóm 3, xã Nam Nghĩa

1.000,000

15

Xã Nam Kim

2.766,810

861,389

15.1

Nhà văn hóa xóm 3, xã Nam Kim

1.383,405

430,000

15.2

Nhà văn hóa xóm 5, xã Nam Kim

1.383,405

431,389

16

Xã Nam Xuân

2.766,810

861,389

16.1

Trường Mầm non Nam Xuân, huyện Nam Đàn (giai đoạn 2)

1.766,810

861,389

16.2

Đập Đồng Chè và kênh trên tuyến, xã Nam Xuân

1.000,000

17

Xã Xuân Lâm

2.766,810

861,389

17.1

Cầu qua kênh T7 tại ngã 4 Dăm Ngói, xã Xuân Lâm, huyện Nam Đàn

424,389

424,389

17.2

cầu qua kênh T7 tại xứ đồng Đào Cào, Đồng Danh, xã Xuân Lâm, huyện Nam Đàn

437,000

437,000

17.3

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học xã Xuân Lâm, huyện Nam Đàn

1.905,421

18

Xã Nam Thanh

2.766,810

861,389

18.1

Đường giao thông nông thôn liên xóm từ nhà anh Đường Kế xóm 8 đến nhà ông Dương Biếu xóm 9, xã Nam Thanh

861,389

861,389

18.2

Nâng cấp xây dựng đường giao thông nông thôn liên xóm từ nhà ông Hùng Xích xóm 1 qua trường tiểu học cũ đến chợ cũ Thanh Thủy lên ngã tư cầu Chợ xóm 2, xã Nam Thanh

1.905,421

XIV

THÀNH PHỐ VINH

24.901,290

7.752,501

1

Xã Hưng Lộc

2.766,810

861,389

1.1

Nhà văn hóa đa chức năng xã Hưng Lộc (giai đoạn 2)

2.766,810

861,389

2

Xã Hưng Chính

2.766,810

861,389

2.1

Đường liên thôn 5, 6, xã Hưng Chính

2.766,810

861,389

3

Xã Nghi Liên

2.766,810

861,389

3.1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn, xóm Phúc Hậu, đoạn từ đường Thăng Long đến đường Trung Liên

2.766,810

861,389

4

Xã Nghi Kim

2.766,810

861,389

4.1

Nhà văn hóa xóm 9, xã Nghi Kim

2.766,810

861,389

5

Xã Nghi Ân

2.766,810

861,389

5.1

Nâng cấp mương thoát nước từ đường Thanh Niên (đoạn từ Quốc lộ 46 đến cổng chào xóm Kim Trung và từ nhà ông Lê Văn Nhi đến nhà bà Nguyễn Thị Ngọc xóm Kim Chi)

2.766,810

861,389

6

Xã Hưng Đông

2.766,810

861,389

6.1

Nhà học, các phòng chức năng cao 3 tầng và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Hưng Đông

2.766,810

861,389

7

Xã Nghi Phú

2.766,810

861,389

7.1

Xây dựng nhà văn hóa xóm 16

2.766,810

861,389

8

Xã Nghi Đức

2.766,810

861,389

8.1

Xây dựng Sân vận động xã Nghi Đức

2.766,810

861,389

9

Xã Hưng Hòa

2.766,810

861,389

9.1

Cải tạo, nâng cấp đường Yên Lưu đoạn từ nhà văn hóa xóm Phong Quang đến đê Môi trường, xóm Phong Quang, xã Hưng Hòa

2.766,810

861,389

XV

HUYỆN ANH SƠN

95.839,668

23.433,668

X

Xã Thọ Sơn

11.658,819

2.131,713

1.1

Xây dựng nhà khối hành chính quản trị và sân Trường Tiểu học Thọ Sơn

2.400,000

1.431,713

1.2

Nhà văn hóa thôn Xuân Long, xã Thọ Sơn

ỉ.200,000

700,000

1.3

Xây dựng chợ Thọ Sơn, huyện Anh Sơn

4.408,819

1.4

Xây dựng đường giao thông nông thôn, thôn Hồng Sơn, xã Thọ Sơn

1.250,000

1.5

Xây dựng đường giao thông nông thôn Đồng Ếch, xã Thọ Sơn

1.200,000

1.6

Xây dựng nhà văn hóa thôn Hồng Sơn, xã Thọ Sơn

1.200,000

2

Xã Bình Sơn

11.658,819

2.131,713

2.1

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ nhà anh Dung Mạnh đến nhà anh Minh, thôn Tân Hợp, xã Bình Sơn

1.500,000

1.500,000

2.2

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm 10, xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn

3.000,000

631,713

2.3

Xây dựng bãi rác thải tập trung tại thôn Tân Bình, xã Bình Sơn

4.700,000

2.4

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Cát, xã Bình Sơn

1.200,000

2.5

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Thịnh, xã Bình Sơn

1.258,819

3

Xã Thành Sơn

7.375,957

1.659,694

3.1

Xây dựng cầu qua suối Khe San, thôn cầu Đất, xã Thành Sơn khắc phục do ảnh hưởng lụt bão năm 2021

1.600,000

1.000,000

3.2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Đất xã Thành Sơn

1.150,000

350,000

3.3

Xây dựng nhà vệ sinh Trường Tiểu học xã Thành Sơn

100,000

50,000

3.4

Nâng cấp nhà văn hóa thôn Hùng xã Thành Sơn

659,694

259,694

3.5

Xây dựng nhà văn hóa thôn Hưng Thành xã Thành Sơn

1.300,000

3.6

Xây dựng đường giao thông xung quanh Hồ Sen thôn Hùng Thành, xã Thành Sơn

1.250,000

3.7

Nâng cấp sân vận động Trung tâm xã Thành Sơn

485,000

3.8

Nâng cấp công trình vệ sinh Trường Mầm non xã Thành Sơn

145,000

3.9

Nâng cấp Trạm Y tế xã Thành Sơn

686,263

4

Xã Tam Sơn

11.658,819

2.131,713

4.1

Sân vận động xã Tam Sơn, huyện Anh Sơn.

1.800,000

1.500,000

4.2

Xây dựng Nhà văn hóa thôn 3, xã Tam Sơn

900,000

631,713

4.3

Xây dựng khuôn viên và các công trình phụ trợ, nhà văn hóa thôn 3, xã Tam Sơn

658,819

4.4

Xây dựng cống tiêu nước thôn 3, xã Tam Sơn

300,000

4.5

Nâng cấp đường giao thông nội vùng thôn 1, xã Tam Sơn

2.500,000

4.6

Nâng cấp đường giao thông nội vùng thôn 2, xã Tam Sơn

2.500,000

4.7

Nâng cấp đường giao thông thôn 2, thôn 3 xã Tam Sơn

3.000,000

5

Xã Đỉnh Sơn

2.766,810

861,389

5.1

Xây dựng đường giao thông thôn Đào Lâm, xã Đỉnh Sơn

861,389

861,389

5.2

Xây dựng bãi xử lý rác thải sinh hoạt tập trung, xã Đỉnh Sơn

900,000

5.3

Xây dựng khu thể thao liên hợp, xã Đỉnh Sơn

1.005,421

6

Xã Cẩm Sơn

2.766,810

861,389

6.1

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 7 đến nhà anh Sửu Trung, thôn Hạ Du, xã Cẩm Sơn

1.061,389

861,389

6.2

Xây dựng đường giao thông từ ông Cường, thôn Hội Lâm đi Quốc lộ 7, xã Cẩm Sơn

705,421

6.3

Nâng cấp đường giao thông nông thôn và mương thoát nước khu vực dân cư vùng Vệ Cây Bàng, thôn Cẩm Thắng, xã Cẩm Sơn

400,000

6.4

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 7 đến nhà ông Nghệ, thôn Kẻ May, xã Cẩm Sơn

600,000

7

Xã Tường Sơn

2.766,810

861,389

7.1

Xây dựng đường giao thông liên thôn từ thôn 9 đi thôn 8, xã Tường Sơn

861,389

861,389

7.2

Xây dựng 4 phòng Học Trường Mầm non xã Tường Sơn

1.905,421

8

Xã Hùng Sơn

2.766,810

861,389

8.1

Xây dựng sân vận động xã Hùng Sơn (giai đoạn 3)

1.485,639

861,389

8.2

Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Tân Tiến, xã Hùng Sơn

356,170

8.3

Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Quang Tiến, xã Hùng Sơn

363,114

8.4

Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Thành Tiến, xã Hùng Sơn

293,435

8.5

Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Hợp Tiến, xã Hùng Sơn

268,452

9

Xã Đức Sơn

2.766,810

861,389

9.1

Nâng cấp đường từ đồng Cày thôn 6 đi mương 32, xã Đức Sơn

861,389

861,389

9.2

Nâng cấp đường từ cống Đồng Cày thôn 6 đi nương mơ, xã Đức Sơn

1.605,421

9.3

Xây dựng mới nhà đa chức năng Trường Tiểu học Đức Sơn

300,000

10

Xã Hoa Sơn

2.766,810

861,389

10.1

Đường giao thông từ Dốc Truông thôn 5 ra bãi sông Lam, xã Hoa Sơn

861,389

861,389

10.2

Nâng cấp Trường THCS xã Hoa Sơn - Hạng mục: hàng rào, cổng và các hạng mục phụ trợ khác

1.305,421

10.3

Đường giao thông nông thôn bản Yên Hòa, xã Hoa Sơn gồm 2 tuyến: Tuyến 1 từ nhà Anh Hiệp Quảng đến nhà Anh Phúc Hoa, tuyến 2 từ nhà anh Đông Hiền đến nhà Anh An Quý, xã Hoa Sơn

600,000

11

Xã Hội Sơn

2.766,810

861,389

11.1

Mương Khe Bin, xã Hội Sơn

395,000

11.2

Mương Khe Da thôn 2 đi thôn 3, xã Hội Sơn

1.030,000

461,389

11.3

Mương Khe Da thôn 3 đi Già Lèn, xã Hội Sơn

710,000

400,000

11.4

Đường giao thông nội đồng vùng Đồng Trương, xã Hội Sơn

631,810

12

Xã Thạch Sơn

2.766,810

861,389

12.1

Nâng cấp đường ương khuôn viên nghĩa trang xã Thạch Sơn

1.866,810

561,389

12.2

Nâng cấp đường nội đồng từ đường nhựa đến đất Bãi Bù, xã Thạch Sơn

300,000

300,000

12.3

Nâng cấp đường nội đồng từ ngã ba Bảy Sào đến ngã ba Cựa Đền, xã Thạch Sơn

600,000

13

Xã Vĩnh Sơn

2.766,810

861,389

13.1

Nâng cấp nhà văn hóa đa chức năng và các công trình phụ trợ xã Vĩnh Sơn

861,389

861,389

13.2

Xây dựng kênh mương tuyến từ vùng Chuyển Dân đi Đầu Rồng, xã Vĩnh Sơn

250,000

13.3

Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn giáp ngã 3 tỉnh lộ 534 đi Chọ Nải, xã Vĩnh Sơn

505,421

13.4

Xây dựng đường giao thông nội đồng đoạn từ Trại bảo vệ đi bãi Sớ, xã Vĩnh Sơn

1.150,000

14

Xã Long Sơn

2.766,810

861,389

14.1

Nâng cấp đường giao thông nội đồng thôn 5 đi thôn 6, xã Long Sơn

861,389

861,389

14.2

Nâng cấp hội trường và khuôn viên nhà văn hóa xã Long Sơn

1.905,421

15

Xã Khai Sơn

2.766,810

861,389

15.1

Xây dựng 02 phòng chức năng Trường Tiểu học xã Khai Sơn, huyện Anh Sơn

905,421

700,000

15.2

Xây dựng kênh thủy lợi nội đồng xã Khai Sơn, huyện Anh Sơn

161,389

161,389

15.3

Xây dựng đường giao thông thôn 8 đi vào khu quy hoạch xây dựng Nghĩa trang Chọ Khế, xã Khai Sơn

1.700,000

16

Xã Cao Sơn

7.375,957

1.659,694

16.1

Sân vận động xã Cao Sơn

276,000

16.2

Xây dựng bãi xử lý rác thải tập trung xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn

184,000

16.3

Đường giao thông nông thôn đoạn từ đường Nhân Tài - Già Giang (quán ông Sỹ) thôn 2 đến cống ông Hà Ý thôn 3, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn

185,000

185,000

16.4

Đường giao thông nông thôn từ thôn 8 đi thôn 9, xã Cao Sơn (đoạn từ cổng ông Loan thôn 8 đến cổng ông Hào thôn 9)

1.000,000

16.5

Cải tạo, nâng cấp nhà chức năng Trường Tiểu học Cao Sơn

73,000

16.6

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông đến trung tâm xã (tuyến đường Nhân Tài - Già Giang đoạn từ cổng ông Hảo thôn 2 đến giáp đường Hồ Chí Minh)

1.500,000

900,000

16.7

Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Cao Sơn,huyện Anh Sơn (đoạn từ cổng ông Sỹ thôn 8 đến vườn ông Hướng thôn 3)

750,000

574,694

16.8

Xây dựng Trường Tiểu học xã Cao Sơn (quy mô 2 tầng 12 phòng học)

2.207,957

16.9

Xây dựng đường giao thông nông thôn đoạn từ đường Hồ Chí Minh (vườn ông Bái) đến cổng ông Bớ thôn 2, xã Cao Sơn

560,000

16.10

Xây dựng và nâng cấp đường giao thông thôn 8 đi thôn 9 (đoạn từ đền Cựa Ông thôn 8 đến đường ngang Cừa thôn 9)

640,000

17

Xã Phúc Sơn

7.375,957

1.659,694

17.1

Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ Na Giang thôn 1 đến ông Dược thôn 4, xã Phúc Sơn

500,000

500,000

17.2

Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ông Thành (Thủy) thôn 1 đến nghĩa trang đồi 79, xã Phúc Sơn

1.060,227

799,694

17.3

Xây dựng phòng chức năng Trường Tiểu học Phúc Sơn (điểm trường Trà Lân), xã Phúc Sơn

400,000

17.4

Nâng cấp kênh mương nội đồng vùng Bàu, Bàu Sen thôn 2, xã Phúc Sơn

700,000

17.5

Nâng cấp kênh mương nội đồng vùng Miền thôn 5, 6, 7, xã Phúc Sơn

555,730

200,000

17.6

Nâng cấp đường giao thông liên thôn vùng bàu sen trên thôn 7, xã Phúc Sơn

160,000

160,000

17.7

Xây dựng Trường Mầm non Phúc Sơn, huyện Anh Sơn (hạng mục: nhà học 2 tầng, 06 phòng học, nhà đa chức năng)

4.000,000

18

Xã Lạng Sơn

2.766,810

861,390

18.1

Xây dựng bãi tập kết rác thải xã Lạng Sơn, huyện Anh Sơn

350,000

350,000

18.2

Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ngã ba trường mầm non đến nhà chị Hồng thôn 6, xã Lạng sơn

716,810

18.3

Xây dựng nhà văn hóa thôn 3, xã Lạng sơn

350,000

18.4

Xây dựng nhà văn hóa thôn 6, xã Lạng sơn

350,000

18.5

Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ nhà Sáu Trúc đến cầu Lim thôn 3, xã Lạng Sơn

650,000

511,390

18.6

Xây dựng nhà văn hóa thôn 1, xã Lạng sơn

350,000

19

Xã Lĩnh Sơn

2.766,810

861,389

19.1

Đường vào mộ đồng chí Phan Thái Ất (đường giao thông nông thôn vào thôn 3)

300,000

19.2

Nhà học Trường Mầm non điểm 2 xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn

2.466,810

861,389

20

Xã Tào Sơn

2.766,810

861,389

20.1

Xây dựng nhà giáo dục thể chất Trường Mầm non xã Tào Sơn

600,000

600,000

20.2

Nâng cấp đường giao thông nông thôn 1, 2, 5, 6, 7, xã Tào Sơn

400,000

261,389

20.3

Xây dựng nhà đa năng Trường THCS Tào Sơn

300,000

20.4

Nâng cấp kênh mương nội đồng trên các xứ đồng xã Tào Sơn

1.066,810

20.5

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nội đồng xã Tào Sơn

400,000

XVI

HUYỆN TÂN KỲ

107.172,202

25.239,094

1

Xã Tân Hợp

11.658,819

2.131,713

1.1

Cải tạo, nâng cấp 9 phòng nội trú cụm Yên Hòa - Trường Mầm non xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ

300,000

300,000

1.2

Nhà học 2 tầng Trường phổ thông dân tộc bán trú TH&THCS xã Tân Hợp

11.358,819

1.831,713

2

Xã Đồng Văn

11.658,819

2.131,713

2.1

Tràn Dốc Đỏ xóm Thung Mòn, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ

1.000,000

700,000

2.2

Cầu tràn liên hợp và đường 2 đầu cầu xóm Bục, xã Đồng Văn

600,000

2.3

Xây dựng nhà học nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Mầm non Đồng Văn 1

3.000,000

1.031,713

2.4

Trường Tiểu học Đồng Văn 3, xã Đồng Vân, huyện Tân Kỳ

1.900,000

2.5

Nhà văn hóa xóm Tiến Đồng, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ

1.000,000

2.6

Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Mỹ, xã Đồng Văn.

3.000,000

2.7

Mương thoát nước từ chợ đến đập Bàu Sen, xã Đồng Văn

400,000

400,000

2.8

Mương thủy lợi xóm Nhà Tra, xã Đồng Văn

350,000

2.9

Mương thủy lợi xóm Đồng Tâm, xã Đồng Văn

408,819

3

Xã Tiên Kỳ

11.658,819

2.131,713

3.1

Đường bê tông giao thông xóm 1 đi xóm 8, xã Tiên Kỳ

1.300,000

300,000

3.2

Xây dựng nhà đa chức năng Trường Mầm non xã Tiên Kỳ

300,000

300,000

3.3

Đường giao thông bản Phảy Thái Minh, xã Tiên Kỳ đi xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn

3.500,000

1.000,000

3.4

Xây dựng nhà văn hóa xã Tiên Kỳ

1.758,819

531,713

3.5

Đường giao thông nông thôn bản Chiềng đi Kỳ Thịnh

1.500,000

3.6

Cải tạo, nâng cấp mở rộng mặt đường; mương thoát nước đường vào trung tâm bản Chiềng, xã Tiên Kỳ

1.300,000

3.7

Đường giao thông nông thôn bản Hiện đi trung tâm xã Tiên Kỳ

2.000,000

4

Xã Hương Sơn

11.658,819

2.131,713

4.1

Xây dựng nhà chức năng Trường THCS Hương Sơn

1.300,000

1.000,000

4.2

Nhà văn hóa và các công trình phụ trợ xã Hương Sơn

5.000,000

1.131,713

4.3

Xây dựng Trường Mầm non cụm Tân Thanh Hồng, xã Hương Sơn

2.500,000

4.4

Nhà văn hóa xóm Tân Trung, xã Hương Sơn

989,819

4.5

Trạm Y tế xã Hương Sơn

1.869,000

5

Xã Phú Sơn

11.658,819

2.131,713

5.1

Xây dựng nhà học 2 tầng 6 phòng và các công trình phụ trợ Trường Tiểu học Phú Sơn

2.158,819

500,000

5.2

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Quyết Thắng đoạn vào khu tái định cư, xã Phú Sơn

1.500,000

5.3

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Môn Sơn đi đập Săng Vì, xã Phú Sơn

1.500,000

5.4

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Tân Lâm đoạn nhà anh Loan đi Du Chua, xã Phú Sơn

2.000,000

200,000

5.5

Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Hùng Thịnh đoạn chợ Tân Hùng đi Đồng Cạn, xã Phú Sơn

2.100,000

1.000,000

5.6

Xây dựng sân vận động và các công trình phụ trợ xã Phú Sơn

2.400,000

431,713

6

Xã Tân Hương

7.375,957

1.659,694

6.1

Xây dựng nhà văn hóa xóm Châu Nam, xã Tân Hương

400,000

400,000

6.2

Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc 2 tầng, nhà bếp và khuôn viên Trạm Y tế xã Tân Hương

500,000

500,000

6.3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn từ xóm Xuân Đào đi xóm Làng Rào

400,000

400,000

6.4

Xây dựng sân vận động xã Tân Hương

2.175,957

359,694

6.5

Xây dựng nhà 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học Tân Hương I

700,000

6.6

Đường giao thông từ xóm Tân Minh, xã Tân Hương đi Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ

1.500,000

6.7

Công trình nhà học, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Tân Hương

800,000

6.8

Xây dựng chợ xã Tân Hương

600,000

6.9

Đập Lạnh Ngạnh xã Tân Hương

300,000

7

Xã Tân Long

2.766,810

861,389

7.1

Đường giao thông xóm Hồ Thành đi UBND xã Tân Long

1.266,810

861,389

7.2

Trạm Y tế xã Tân Long

1.500,000

8

Xã Nghĩa Bình

2.766,810

861,389

8.1

Nhà học 02 tầng, 10 phòng học Trường THCS Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ

500,000

396,389

8.2

Nhà học 5 phòng Trường Tiểu học Nghĩa Bình, xã Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ

465,000

465,000

8.3

Đường giao thông xóm 1 đi xóm 2 xã Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ

1.801,810

9

Xã Nghĩa Dũng

2.766,810

861,389

9.1

Xây dựng Sân vận động xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ

500,000

9.2

Đường giao thông từ đường 15B đi xóm Tân Thuận xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ

2.266,810

861,389

10

Xã Tân Xuân

2.766,810

861,389

10.1

Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Tân Xuân, huyện Tân Kỳ

2.766,810

861,389

11

Xã Tân An

2.766,810

861,389

11.1

Nhà học 8 phòng - Trường THCS Tân An, huyện Tân Kỳ

300,000

11.2

Cống bản Bo = 5.86m và đường 2 đầu cống đoạn tuyến Km0+00 - Km0+122.58 đường giao thông xóm Yên Thành, xã Tân An, huyện Tân Kỳ

500,000

11.3

Đường giao thông xóm Yên Thành, xã Tân An, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An (đoạn từ nhà Hòa Hải đến nhà Việt Công)

966,810

861,389

11.4

Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Tân An, xã Tân An, huyện Tân Kỳ

1.000,000

12

Xã Nghĩa Hoàn

2.766,810

861,389

12.1

Xây dựng 8 phòng học 2 tầng Trường Tiểu học Hoàn Long, xã Nghĩa Hoàn

1.000,000

861,389

12.2

Xây dựng 12 phòng học 2 tầng, Trường Trung học cơ sở xã Nghĩa Hoàn

1.766,810

13

Xã Nghĩa Đồng

2.766,810

861,389

13.1

Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

700,000

300,000

13.2

Xây dựng Trạm Y tế xã Nghĩa Đồng - huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An

1.666,810

561,389

13.3

Cải tạo, nâng cấp nhà học 2 tầng 12 phòng (số 01, 02) tường rào bảo vệ trường THCS Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

400,000

14

Xã Giai Xuân

2.766,810

861,389

14.1

Công trình nhà học 2 tầng 4 phòng Trường THCS Giai Xuân, huyện Tân Kỳ

1.000,000

861,389

14.2

Đường giao thông từ xóm Quyết Tâm nối đường liên xã Giai Xuân - xã Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ

1.766,810

15

Xã Nghĩa Hành

2.766,810

861,389

15.1

Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Nghĩa Hành thành Trường Mầm non xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ.

450,000

350,000

15.2

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nguyên liệu xã Nghĩa Hành đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi xóm Lê Lợi, huyện Tân Kỳ

850,000

300,000

15.3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông vào xóm Nam Sơn, xã Nghĩa Hành

1.466,810

211,389

16

Xã Nghĩa Thái

2.766,810

861,389

16.1

Đường giao thông nông thôn từ tuyến 545 (Bích Thái) đi Tân Thành, xã Nghĩa Thái

2.766.810

861,389

17

Xã Kỳ Tân

2.766,810

861,389

17.1

Xây dựng nhà học 2 tầng 6 phòng học và 4 phòng học bộ môn Trường Tiểu học Kỳ Tân, xã Kỳ Tân, huyện Tân Kỳ

1.766,810

861,389

17.2

Xây dựng Trường Mầm non cụm Diễn Nam, xã Kỳ Tân

1.000,000

18

Xã Kỳ Sơn

2.766,810

861,389

18.1

Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu học Kỳ Sơn, xã Kỳ Sơn

2.766,810

861,389

19

Xã Nghĩa Hợp

2.766,810

861,389

19.1

Đường giao thông xóm Vân Nam, xã Nghĩa Hợp đi xã Nghĩa Dũng

700,000

300,000

19.2

Đường giao thông từ đường 15B đi trạm y tế và Trường Tiểu học xã Nghĩa Hợp

550,000

200,000

19.3

Đường giao thông: từ đường 15B đi Nghĩa trang Công Chánh xóm Hồng Sơn, xã Nghĩa Hợp, huyện Tân Kỳ

950,000

361,389

19.4

Xây dựng mương tiêu thoát nước xóm Hồng Sơn, xóm Vân Nam, xã Nghĩa Hợp

566,810

20

Xã Nghĩa Phúc

2.766,810

861,389

20.1

Nhà học 04 phòng và các nhà đa chức năng Trường Mầm non Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ

1.200,000

461,389

20.2

Xây dựng các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ

900,000

200,000

20.3

Cải tạo, nâng cấp sân Trường Mầm non Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ

666,810

200,000

21

Xã Tân Phú

2.766,810

861,389

21.1

Nhà văn hóa xã Tân Phú

500,000

361,389

21.2

Xây dựng Trạm Y tế xã Tân Phú, huyện Tân Kỳ

2.266,810

500,000

XVII

HUYỆN NGHĨA ĐÀN

107.879,152

25.946,045

A

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

11.115,011

1.587,905

1

Sân vận động huyện Nghĩa Đàn

11.115,011

1.587,905

B

CẤP XÃ QUẢN LÝ

96.764,141

24.358,140

1

Xã Nghĩa An

2.766,810

861,389

1.1

Hạng mục phụ trợ sân vận động xã Nghĩa An

205,389

205,389

1.2

Xây dựng sân Trường THCS Nghĩa An

656,000

656,000

1.3

Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Nghĩa An, huyện Nghĩa Đàn

1.905,421

2

Xã Nghĩa Bình

2.766,810

861,389

2.1

Hệ thống mương thoát nước Trung tâm hành chính xã Nghĩa Bình

500,000

500,000

2.2

Đường giao thông nông thôn từ xóm Bình Thành đi xóm Bình Hạnh, xã Nghĩa Bình

361,389

361,389

2.3

Hệ thống mương thoát nước khu dân cư trung tâm xóm Bình Thành, xã Nghĩa Bình

1.905,421

3

Xã Nghĩa Đức

2.766,810

861,389

3.1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm 8 đi Đồng Bói, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn

1.505,420

500,000

3.2

Xây dựng đường giao thông nông thôn tuyển Chợ Mới xóm Xuân Tiến, xã Nghĩa Đức

361,389

361,389

3.3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn từ UBND xã đi xóm Điểm Mới, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn

900,001

4

Xã Nghĩa Hiếu

2.766,810

861,389

4.1

Sửa chữa, nâng cấp sân vận động xã Nghĩa Hiếu

861,389

861,389

4.2

Xây dựng nhà văn hoá đa chức năng và các công trình phụ trợ xã Nghĩa Hiếu, huyện Nghĩa Đàn

1.905,421

5

Xã Nghĩa Hội

2.766,810

861,389

5.1

Đường bê tông nông thôn liên xóm Đồng Ao - Hoà Hội, xã Nghĩa Hội

850,421

400,000

5.2

Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng Trường THCS Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn

1.916,389

461,389

6

Xã Nghĩa Hồng

2.766,810

861,389

6.1

Nâng cấp, xây dựng chợ Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Đàn

861,389

861,389

6.2

Đường giao thông nông thôn xóm Hồng Tâm, xã Nghĩa Hồng

400,000

6.3

Đường giao thông nông thôn xóm Hồng Quý, xã Nghĩa Hồng

450,000

6.4

Xây dựng các công trình phụ trợ Trạm Y tế xã Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Đàn

1.055.421

7

Xã Nghĩa Hưng

2.766,810

861,389

7.1

Cải tạo, nâng cấp chợ Trung tâm xã Nghĩa Hưng

861,389

861,389

7.2

Xây dựng 05 phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Nghĩa Hưng

1.905,421

8

Xã Nghĩa Khánh

2.766,810

861,389

8.1

Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Nghĩa Khánh

1.061,389

261,389

8.2

Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới các tuyến đường giao thông nông thôn xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đan (2021)

1.205,421

400,000

8.3

Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng Trường THCS Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn

500,000

200,000

9

Xã Nghĩa Lạc

11.658,819

2.131,713

9.1

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường xóm Mồn, xóm Lác, xã Nghĩa Lạc

5.200,000

9.2

Đường giao thông nông thôn xóm Mèn, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn

1.200,000

9.3

Đường giao thông nông thôn xóm Tân, xã Nghĩa Lạc

1.317,504

9.4

Nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn

1.050,000

580,738

9.5

Nhà Văn hóa xóm Lác, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn

900,000

400,000

9.6

Công trình sân vận động trung tâm xã Nghĩa Lạc

600,590

430,340

9.7

Nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Mèn, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn

1.040,725

600,000

9.8

Nâng cấp 02 tuyến đường giao thông nông thôn xóm Lác, xã Nghĩa Lạc

350,000

120,635

10

Xã Nghĩa Lâm

7.375,957

1.659,694

10.1

Xây dựng mới Trường Mầm non xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Đàn

3.275,957

1.659,694

10.2

Đường giao thông bê tông làng Yên Phú, xã Nghĩa Lâm (tuyến 1 và tuyến 2)

4.100,000

11

Xã Nghĩa Long

2.766,810

861,389

11.1

Cải tạo, nâng cấp sân và các hạng mục phụ trợ Trường THCS Long Lộc ( phân hiệu 1)

1.905,421

11.2

Xây dựng 10 phòng học 2 tầng Trường THCS Long Lộc (phân hiệu 1), xã Nghĩa Long, huyện Nghĩa Đàn

861,389

861,389

12

Xã Nghĩa Lộc

2.766,810

861,389

12.1

Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Lộc

2.766,810

861,389

13

Xã Nghĩa Lợi

2.766,810

861,389

13.1

Đường giao thông Lung Hạ, Lung Thượng xã Nghĩa Lợi

805,421

300,000

13.2

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đi từ cầu làng Mít vào xóm Tân Thái xã Nghĩa Lợi

961,389

561,389

13.3

Nâng cấp, cải tạo đập Thái Thịnh, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn

1.000.000

14

Xã Nghĩa Mai

11.658,819

2.131,713

14.1

Đường giao thông nông thôn từ làng Cáo đi làng Dàn, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

1.400,000

14.2

Đường giao thông nông thôn từ ngã 3 hộ ông Duyên đến ngã 3 hộ ông Long, làng Cáo, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

2.927,106

1.200,000

14.3

Sân vận động Trung tâm xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

1.131,713

931,713

14.4

Nhà văn hóa xã Nghĩa Mai

1.400,000

14.5

Đường giao thông nông thôn từ đường phát triển kinh tế Miền Tây đi làng Mai Thịnh, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

2.400,000

14.6

Đường giao thông nông thôn từ trục đường chính đi làng Bái, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn

2.400,000

15

Xã Nghĩa Minh

2.766,810

861,389

15.1

Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Đàn

1.600,000

861,389

15.2

Đường bê tông nông thôn xóm Minh Tân đi xóm Minh Long

1.166,810

16

Xã Nghĩa Phú

2.766,810

861,389

16.1

Xây dựng 04 phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Đàn

1.437,700

537,700

16.2

Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Đàn

1.329,110

323,689

17

Xã Nghĩa Sơn

2.766,810

861,389

17.1

Xây dựng Nhà văn hóa xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn

1.266,810

641,389

17.2

Xây dựng nhà đa chức năng, nhà bếp Trường Tiểu học xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn

1.500,000

220,000

18

Xã Nghĩa Thành

2.766,810

861,389

18.1

Trạm y tế xã Nghĩa Thành, Huyện Nghĩa Đàn

2.766,810

861,389

19

Xã Nghĩa Thịnh

2.766,810

861,389

19.1

Đường giao thông nông thôn liên xóm đoạn từ xóm Quyết Thắng đến xóm Quyết Tâm, xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Đàn

1.616,810

611,389

19.2

Đường giao thông nông thôn liên thôn từ xóm Đoàn Kết đến bản Tổng Mòn, xã Nghĩa Thịnh

300,000

100,000

19.3

Đường giao thông nông thôn từ xóm Quyết Tâm đến Bãi Bắn xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Đàn

850,000

150,000

20

Xã Nghĩa Thọ

11.658,819

2.131,713

20.1

Cải tạo, nâng cấp đập Bụi Mai xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn

1.701,000

20.2

Đường giao thông nông thôn từ trưởng mầm non đến nhà ông Khoán, xóm Trống và từ nhà ông Hồng Định, xóm Trống đến nhà ông Thắng Phi, xóm Trống

3.500,000

1.351,000

20.3

Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Kính xóm Cầu đến nhà ông Sơn xóm Men, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn

4.077,106

20.4

Nhà văn hóa xóm Cầu, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn

780,713

780,713

20.5

Đường giao thông nông thôn nhà ông Chiến đến nhà ông Hùng Vương, xóm Trống, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn

1.600,000

21

Xã Nghĩa Trung

2.766,810

861,389

21.1

Xây dựng nhà học 8 phòng 2 tầng Trường Tiểu học Nghĩa Trung

1.236,389

531,389

21.2

Xây dựng nhà học hai tầng và khuôn viên Trường Mầm non xã Nghĩa Trung

330,000

330,000

21.3

Đường giao thông nông thôn xóm Trung Thành đi sang đường 48D

600,000

21.4

Đường giao thông nông thôn nối từ khu dân cư Bầu Làng sang khu dân cư Đồng Be xóm Trung Tâm

600,421

22

Xã Nghĩa Yên

7.375,957

1.659,694

22.1

Đường giao thông nông thôn làng Chong, xã Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn

1.875,957

859,694

22.2

Đường giao thông nông thôn xã Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn

1.000,000

22.3

Đường giao thông nông thôn đoạn từ cổng chào làng Mới Lập đến ngã tư ông Dũng Thanh, làng Mới Lập, xã Nghĩa Yên

1.000,000

22.4

Sân vận động Trung tâm xã Nghĩa Yên

800,000

800,000

22.5

Xây dựng mới các phòng học và phòng chức năng Trường Mầm non Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn

1.200,000

22.6

Xây dựng mới các phòng học và phòng chức năng Trường Tiểu học Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn

1.500,000

XVIII

HUYỆN HƯNG NGUYÊN

62.759,928

17.029,823

A

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

11.115,011

1.587,905

1

Tuyến đường liên xã tại vùng bãi bồi xã Long Xá và xã Xuân Lam

6.000,000

1.587,905

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Nguyễn Trường Tộ đoạn từ xã Hưng Yên Bắc đến xã Hưng Trung

5.115,011

B

CẤP XÃ QUẢN LÝ

51.644,917

15.441,918

1

Xã Hưng Lợi

2.766,810

861,389

1.1

Mương tưới tiêu và đường nội đồng Vùng 4, xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên

2.766,810

861,389

2

Xã Hưng Thông

2.766,810

861,389

2.1

Xây dựng trung tâm sinh hoạt cộng đồng xóm Hồng Lĩnh, xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên

2.766,810

861,389

3

Xã Hưng Thành

2.766,810

861,389

3.1

Xây dựng đường giao thông xóm 1, xóm 2 đi đến đường Hào Biền, Cồn Mối, xã Hưng Thành, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

1.666,810

861,389

3.2

Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Hưng Thành

1.100,000

4

Xã Long Xá

2.766,810

861,389

4.1

Xây dựng nhà học 3 tầng 21 phòng Trường Tiểu học và THCS Long Xá

2.766,810

861,389

5

Xã Châu Nhân

2.766,810

861,389

5.1

Cải tạo, nâng cấp phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Hưng Nhân, xã Châu Nhân

1.816,810

861,389

5.2

Xây dựng đường giao thông nội đông xóm 2 đi xóm 1 xã Châu Nhân

950,000

6

Xã Hưng Yên Nam

7.375,957

1.659,694

6.1

Xây dựng Trạm Y tế xã Hưng Yên Nam và các hạng mục phụ trợ

7.375,957

1.659,694

7

Xã Hưng Trung

2.766,810

861,389

7.1

Xây dựng Trường Mầm non Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên

2.766,810

861,389

8

Xã Hưng Đạo

2.766,810

861,389

8.1

Xây dựng tuyến kênh tưới cấp II vùng Cồn Cộp thuộc xóm 7 xã Hưng Đạo

861,389

861,389

8.2

Cải tạo, nâng cấp khuôn viên Trường Mầm non xã Hưng Đạo

1.905,421

9

Xã Hưng Phúc

2.766,810

861,389

9.1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tại xóm 5, xã Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên

1.500,000

861,389

9.2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 542B vào Trạm biến thế xóm 1, xã Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên

1.266,810

10

Xã Xuân Lam

2.766,810

861,389

10.1

Xây dựng dãy nhà học và phòng chức năng Trường Tiểu học Xuân Lam, xã Xuân Lam, huyện Hưng Nguyên

2.766,810

861,389

11

Xã Hưng Thịnh

2.766,810

861,389

11.1

Cải tạo, nâng cấp sân thể dục thể thao Trường THCS xã Hưng Thịnh

861,389

861,389

11.2

Xây dựng Trường Mầm non Hưng Thịnh, xã Hưng Thịnh (Hạng mục sân và bờ rào trường)

1.905,421

12

Xã Hưng Tân

2.766,810

861,389

12.1

Nâng cấp, xây dựng tuyến đường trục chính xã Hưng Tân

2.766,810

861,389

13

Xã Hưng Tây

2.766,810

861,389

13.1

Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục Trạm Y tế xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên

1.000,000

861,389

13.2

Xây dựng Trường Tiểu học xã Hưng Tây

1.766,810

14

Xã Hưng Nghĩa

2.766,810

861389

14.1

Xây dựng nhà văn hoá đa chức năng xã Hưng Nghĩa

1.905,421

14.2

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nội đồng xóm 1, xã Hưng Nghĩa

861,389

861,389

15

Xã Hưng Lĩnh

2.766,810

861,389

15.1

Xây dựng Trạm Y tế Hưng Lĩnh

1.266,810

861,389

15.2

Xây dựng nhà học và khu hành chính Trường Tiểu học Hưng Lĩnh

1.500,000

16

Hưng Yên Bắc

2.766,810

861,389

16.1

Nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn đi vào xã Hưng Yên Bắc, huyện Hưng Nguyên

861,389

861,389

16.2

Xây dựng nhà học 3 tầng, 6 phòng học Trường Tiểu học Hưng Yên Bắc

1.905,421

17

Xã Hưng Mỹ

2.766,810

861,389

17.1

Cải tạo, nâng cấp mương tưới tiêu Đồng Bộng, xã Hưng Mỹ

861,389

861,389

17.2

Trường Tiểu học Hưng Mỹ, xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên

1.905,421

XIX

HUYỆN ĐÔ LƯƠNG

99.652,931

29.152,353

A

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

11.115,011

1.587,905

1

Đường giao thông QL15A (huyện Đô Lương) đi QL.7B (huyện Thanh Chương) (đoạn từ Km1+00 đến Km1+750)

5.555,011

1.587,905

2

Xây dựng tuyến đường giao thông ven sông Đào, đoạn từ cầu Mụ Bà, xã Đông Sơn đến xã Văn Sơn, huyện Đô Lương

5.560,000

B

CẤP XÃ QUẢN LÝ

88.537,920

27.564,448

1

Xã Thịnh Sơn

2.766,810

861,389

1.1

Xây dựng nhà học, nhà làm việc 3 tầng Trường Tiểu học Thịnh Sơn, huyện Đô Lương

2.766,810

861,389

2

Xã Tân Sơn

2.766,810

861,389

2.1

Xây dựng nhà học 2 tầng Trường Tiểu học xã Tân Sơn

2.000,000

543,808

2.2

Nâng cấp nhà học 2 tầng Trường THCS Kim Đồng

766,810

317,581

3

Xã Thái Sơn

2.766,810

861,389

3.1

Xây dựng nhà 3 tầng 18 phòng học Trường THCS Trần Phú xã Thái Sơn, huyện Đô Lương

2.766,810

861,389

4

Xã Hòa Sơn

2.766,810

861,389

4.1

Xây dựng Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi (Thịnh - Hòa) giai đoạn 1

2.766,810

861,389

5

Xã Thượng Sơn

2.766,810

861,389

5.1

Nâng cấp, xây dựng sân vận động xã Thượng Sơn

1.600,000

861,389

5.2

Xây dựng cầu Nương Hà xã Thượng Sơn

1.166,810

6

Xã Lưu Sơn

2.766,810

861,389

6.1

Xây dựng tuyến kênh mương N1 xã Lưu Sơn.

1.766,810

861,389

6.2

Xây dựng tầng 2 nhà đa chức năng và phát triển - vận động, sân chơi, khuôn viên Trường Mầm non xã Lưu Sơn, huyện Đô Lương

1.000,000

7

Xã Văn Sơn

2.766,810

861,389

7.1

Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng Trường Mầm non xã Văn Sơn

2.766,810

861,389

8

Xã Yên Sơn

2.766,810

861,389

8.1

Xây dựng 12 phòng học và phòng đa chức năng Trường Tiểu học xã Yên Sơn, huyện Đô Lương

2.766,810

861,389

9

Xã Tràng Sơn

2.766,810

861,389

9.1

Xây dựng 8 phòng học Trường Tiểu học xã Tràng Sơn, huyện Đô Lương

2.766,810

861,389

10

Xã Trung Sơn

2.766,810

861,389

10.1

Sửa chữa, nâng cấp cống, kè và bể hút trạm bơm số 2, xã Trung Sơn

500,000

10.2

Xây dựng chợ nông thôn xã Trung Sơn

2.266,810

861,389

11

Xã Bắc Sơn

2.766,810

861,389

11.1

Xây dựng Trạm Y tế xã Bắc Sơn, huyện Đô Lương

2.766,810

861,389

12

Xã Lạc Sơn

2.766,810

861,389

12.1

Xây dựng nhà 2 tầng gồm 6 phòng học Trường Mầm non xã Lạc Sơn, huyện Đô Lương

2.766,810

861,389

13

Xã Đà Sơn

2.766,810

861,389

13.1

Đường giao thông từ QL46B đi QL15 đoạn qua chợ Truông xã Đà Sơn, huyện Đô Lương

1.216,810

861,389

13.2

Xây dựng tầng 2 nhà hiệu bộ, nhà bếp, nhà trực Trường Tiểu học Đà Sơn, huyện Đô Lương

1.550,000

14

Xã Mỹ Sơn

2.766,810

861,389

14.1

Đường giao thông nông thôn xóm 2 đi xóm 3, xã Mỹ Sơn

361,389

361,389

14.2

Nhà đa chức năng Trường Mầm non cụm 2, xã Mỹ Sơn

500,000

500,000

14.3

Nhà hai tầng 4 phòng Trường Mầm non cụm 1

1.905,421

15

Xã Đông Sơn

2.766,810

861,389

15.1

Xây dựng nhà học 2 tầng, nhà ăn bán trú Trường Mầm non xã Đông Sơn

2.766,810

861,389

16

Xã Bồi Sơn

2.766,810

861,389

16.1

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống các tuyến mương tưới và đường giao thông nội đồng trên địa bàn xã Bồi Sơn, huyện Đô Lương

2.766,810

861,389

17

Xã Đặng Sơn

2.766,810

861,389

17.1

Dự án nâng cấp sân, cổng, tường rào Trường Mầm non xã Đặng Sơn, huyện Đô Lương

2.766,810

861,389

18

Xã Thuận Sơn

2.766,810

861,389

18.1

Nâng cấp, sửa chữa đường trục chính và cầu Mương Đà - Trung - Thuận, xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương

2.766,810

861,389

19

Xã Xuân Sơn

2.766,810

861,389

19.1

Xây dựng nhà ăn bán trú Trường Tiểu học xã Xuân Sơn, huyện Đô Lương

1.016,810

861,389

19.2

Xây dựng nhà hành chính Trường THCS phấn đấu đạt chuẩn mức độ 2 xã Xuân Sơn, huyện Đô Lương

1.750,000

20

Xã Hiến Sơn

2.766,810

861,389

20.1

Xây dựng tuyến đường liên xã Hiến Sơn đi Khu di tích lịch sử Trường Bồn, xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương

2.766,810

861,389

21

Xã Nam Sơn

2.766,810

861,389

21.1

Nâng cấp Trạm Y tế xã Nam Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An

2.766,810

861,389

22

Xã Minh Sơn

2.766,810

861,389

22.1

Sửa chữa nâng cấp Trường THCS Kim Đồng, xã Minh Sơn, huyện Đô Lương

543,808

543,808

22.2

Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Minh Sơn, huyện Đô Lương

1.000,000

158,581

22.3

Xây dựng sân trường và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Minh Sơn, huyện Đô Lương

1.223,002

159,000

23

Xã Đại Sơn

2.766,810

861,389

23.1

Cầu tràn Trộ Sa xã Đại Sơn, huyện Đô Lương,

1.500,000

861,389

23.1

Đường giao thông nông thôn đoạn từ xóm 5 đi xóm 8, xã Đại Sơn

1.266,810

24

Xã Bài Sơn

2.766,810

861,389

24.1

Dự án: Sửa chữa nâng cấp tuyến đường liên xã xóm 1, xóm 2 đi Trường Mầm non xã Bài Sơn, huyện Đô Lương

1.766,810

861,389

24.2

Xây dựng nhà học 02 tầng 10 phòng học Trường Tiểu học Bài Sơn

1.000,000

25

Xã Ngọc Sơn

2.766,810

861,389

25.1

Xây dựng dãy nhà học 02 tầng Trường Tiểu học Ngọc Sơn

2.766,810

861,389

26

Xã Lam Sơn

2.766,810

861,389

26.1

Nâng cấp tuyến đường trục chính xã đoạn từ Động Lăn đi Trường Mầm non khu vực 2, xã Lam Sơn (giai đoạn 2)

1.766,810

861,389

26.2

Xây dựng nhà đa chức năng, sân thể thao Trường Tiểu học Lam Sơn, huyện Đô Lương

1.000,000

27

Xã Giang Sơn Đông

2.766,810

861,389

27.1

Xây dựng Trạm Y tế xã Giang Sơn Đông, huyện Đô Lương

2.766,810

861,389

28

Xã Quang Sơn

2.766,810

861,389

28.1

Xây dựng nhà học 02 tầng 8 phòng và nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Quang Sơn, huyện Đô Lương

2.766,810

861,389

29

Xã Nhân Sơn

2.766,810

861,389

29.1

Trường Mầm non xã Nhân Sơn

2.766,810

861,389

30

Xã Trù Sơn

2.766,810

861,389

30.1

Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng học Trường Mầm non Trù Sơn, huyện Đô Lương

2.766,810

861,389

31

Xã Hồng Sơn

2.766,810

861,389

31.1

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên xã nối liền từ khu dân cư xóm 4 đến trung tâm xã Hồng Sơn, huyện Đô Lương

2.766,810

861,389

32

Xã Giang Sơn Tây

2.766,810

861,389

32.1

Nâng cấp các tuyến đường liên xóm xã Giang Sơn Tây, huyện Đô Lương

2.766,810

861,389

XX

HUYỆN THANH CHƯƠNG

195.696,908

48.979,484

1

Xã Thanh Lĩnh

2.766,810

861,389

1.1

Đường giao thông liên xã Thanh Lĩnh, Thanh Hương (đoạn qua xã Thanh Lĩnh)

2.766,810

861,389

2

Xã Thanh Giang

2.766,810

861,389

2.1

Xây dựng nhà học 2 tầng 4 phòng Trường Tiểu học Thanh Giang

2.766,810

861,389

3

Xã Thanh Tiên

2.766,810

861,389

3.1

Xây dựng các phòng học Trường THCS xã Thanh Tiên

861,389

461,389

3.2

Xây dựng các phòng học Trường Tiểu học xã Thanh Tiên

800 000

400,000

3.3

Xây dựng Trường Mầm non Thanh Tiên

550,000

3.4

Đường giao thông nông thôn tuyến từ Cầu Đất xóm Thanh Liêu đi đồng Cồn Rừng xóm Tân Hợp, xã Thanh Tiên

555,421

4

Xã Thanh Dương

2.766,810

861,389

4.1

Xây dựng 6 phòng học trường THCS Thanh Dương

1.861,389

861,389

4.2

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Ông Lê Doãn Ngụ, xóm Dương Trung đến nghĩa trang Đất Đỏ, xã Thanh Dương

255,000

4.3

Nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn từ ông Nguyễn Hữu Hợi xóm Dương Trung đến ông Nguyễn Hữu Lục xóm Dương Tây, xã Thanh Dương

250,421

4.4

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Nguyễn Phùng Đạo đến Nguyễn Đình Quý, xóm Dương Trung, xã Thanh Dương

200,000

4.5

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ QL46 đến ngã tư nhà ông Nguyễn Duy Vịnh, xóm Dương Tâm, xã Thanh Dương

200,000

5

Xã Thanh Đồng

2.766,810

861,389

5.1

Xây dựng 2 tuyến mương tiêu thủy (Tuyến 1: vùng Chùa đi Cựa Trộ tại thôn Thanh Đồng 1; Tuyến 2: ngã 3 Sỹ Lạc đi cổng Cây Bùi, thôn Thanh Đồng 3), xã Thanh Đồng

2.000,000

861,389

5.2

Xây dựng, nâng cấp tuyến giao thông nội đồng, từ QL46B đi nghĩa trang Cây Trôi và từ QL46B đi xứ đồng Mua Nảng, xã Thanh Đồng

766,810

6

Xã Đại Đồng

2.766,810

861,389

6.1

Cải tạo, nâng cấp đường bê tông từ Trường Mầm non Thanh Hưng cũ sang Trường THCS xã Đại Đồng

861,389

861,389

6.2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã tư Lò Ngói xã Thanh Hưng cũ, đi UBND xã Đại Đồng

960,000

6.3

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL46 đi khe Nước, xã Đại Đồng

945,421

7

Xã Thanh Liên

2.766,810

861,389

7.1

Nâng cấp đường giao thông trục xã tuyến cầu Rãy đi Hóc Phướn, xã Thanh Liên

350,000

350,000

7.2

Nâng cấp đường giao thông xã nối Quốc lộ 46C đi xóm Liên Minh, xã Thanh Liên

1.150,000

511,389

7.3

Nâng cấp đường giao thông tuyến Ao Chéo đi xóm Liên Thành, xã Thanh Liên

1.266,810

8

Xã Thanh Lương

2.766,810

861,389

8.1

Xây dựng 1 phòng học Trường Mầm non xã Thanh Lương

450,000

450,000

8.2

Nâng cấp đường giao thông nông thôn tuyến từ cầu Trằm đi xóm 10, xã Thanh Lương (giai đoạn 2)

1.905,421

8.3

Xây dựng các phòng học Trường THCS Thanh Lương

411,389

411,389

9

Xã Hạnh Lâm

2.766,810

861,389

9.1

Xây dựng 4 phòng học Trường Tiểu học Hạnh Lâm

1.652,710

861,389

9.2

Xây dựng tuyến mương chính Đồng Môn, xã Hạnh Lâm

1.114,100

10

Xã Thanh Yên

2.766,810

861,389

10.1

Xây dựng các phòng học bộ môn Trường THCS Thanh Yên

861,389

861,389

10.2

Xây dựng các phòng học Trường Mầm non Thanh Yên

1.000,000

10.3

Xây dựng các phòng học Trường Tiểu học Thanh Yên

905,421

11

Xã Thanh Hòa

2.766,810

861,389

11.1

Nhà học bộ môn 3 phòng Trường Tiểu học xã Thanh Hòa, huyện Thanh Chương

518,232

518,232

11.2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Thuận Hòa đi xóm Yên Hòa, xã Thanh Hòa, huyện Thanh Chương

2.248,578

343,157

12

Xã Thanh Khai

2.766,810

861,389

12.1

Xây dựng phòng chức năng Trường THCS xã Thanh Khai

2.766,810

861,389

13

Xã Đồng Văn

2.766,810

861,389

13.1

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ nhà thầy Dạng, xóm Phượng Sơn ra đê Đồng Văn

361,389

361,389

13.2

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ nhà văn hóa Luân Phú cũ đến cổng ông Tình, xóm Phượng Sơn, xã Đồng Văn

400,000

400,000

13.3

Xây dựng các phòng học Trường Tiểu học Đồng Văn, huyện Thanh Chương

500,000

100,000

13.4

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ cầu Bà Kỷ ra đê xóm Tiên Quánh, xã Đồng Văn

450,000

13.5

Xây dựng đường giao thông trước UBND xã Đồng Văn, huyện Thanh Chương

1.055,421

14

Xã Phong Thịnh

2.766,810

861,389

14.1

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ cầu Trường xóm Liên Sơn đi rú Cồn xóm Sơn Thành, xã Phong Thịnh

1.000,000

861,389

14.2

Cải tạo nâng cấp đường giao thông từ ao Chọ Độc xóm Hòa Thịnh đi QL46C, xã Phong Thịnh

642,616

14.3

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xã Phong Thịnh

1.000,000

14.4

Nhà học bộ môn và nhà vệ sinh giáo viên Trường Mầm non Phong Thịnh, xã Phong Thịnh, huyện Thanh Chương

124,194

15

Xã Thanh Phong

2.766,810

861,389

15.1

Xây dựng, nâng cấp một số hạng mục công trình Trường Mầm non xã Thanh Phong

300,000

300,000

15.2

Nâng cấp nhà văn hóa xã Thanh Phong

561,389

561,389

15.3

Xây dựng các phòng học bộ môn và cải tạo nhà học 5 phòng thành nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Thanh Phong

400,000

15.4

Xây dựng nhà học hộ môn 2 tầng 6 phòng, nâng cấp sân Trường Trung học cơ sở Thanh Phong

500,000

15.5

Xây dựng nhà học 4 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Thanh Phong

1.005,421

16

Xã Thanh Mỹ

2.766,810

861,389

16 1

Xây dựng nhà học bộ môn Trường Tiểu học Thanh Mỹ

505,421

16.2

Nâng cấp, cải tạo đường khu vực trung tâm, xã Thanh Mỹ

500,000

16.3

Nâng cấp, cải tạo đường từ Bưu điện xã đi thôn nhà văn hóa thôn 10 cũ, xã Thanh Mỹ

500,000

16.4

Nâng cấp, cải tạo đường từ HTX Đại Sơn cũ nối đường mòn Hồ Chí Minh, xã Thanh Mỹ

1.261,389

861,389

17

Xã Thanh Nho

2.766,810

861,389

17.1

Xây dựng nhà hiệu bộ Trường THCS Nho Hòa, xã Thanh Nho

2.000,000

861,389

17.2

Xây dựng đường giao thông nông thôn Nho Sơn, xã Thanh Nho

766,810

18

Xã Thanh Long

2.766,810

861,389

18.1

Xây dựng Nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Thanh Long

2.631,552

861,389

18.2

Xây dựng Trường Tiểu học Thanh Long, huyện Thanh Chương

135,258

19

Xã Xuân Tường

2.766,810

861,389

19.1

Xây dựng nhà bếp Trường Mầm non xã Xuân Tường, huyện Thanh Chương

200,000

200,000

19.2

Xây dựng nhà học 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non Xuân Tường, huyện Thanh Chương

661,389

661,389

19.3

Xây dựng phòng học đa chức năng Trường tiểu học và Trường THCS xã Xuân Tường

1.905,421

20

Xã Cát Văn

2.766,810

861,389

20.1

Nâng cấp, cải tạo phòng đa chức năng và phòng bảo vệ Trường THCS Cát Văn

450,000

450,000

20.2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến QL46C đi ốt anh Hóa, xóm 3, xã Cát Văn

552,500

411,389

20.3

Công trình đường giao thông tuyển xóm 2 (cũ) đi xóm 8, xã Cát Văn

325,000

20.4

Công trình đường giao thông tuyến QL46C đi Đò sỏi, xã Cát Văn

390,000

20.5

Công trình đường giao thông đoạn anh Hằng, xóm 4 đi Trạm y tế và QL 46C đi xóm 4, xã Cát Văn

1.049,310

21

Xã Ngọc Sơn

7.375,957

1.659,694

21.1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ xóm Lam Sơn đi đập cầu Lim, xã Ngọc Sơn

1.200,000

600,000

21.2

Nâng cấp tuyến đường từ trạm bơm Nhà Tráng đi cầu Vực Tát, xã Ngọc Sơn

1.000,000

21.3

Nâng cấp tuyến đường từ cống Bể vào xóm 1 nối xã Thanh Ngọc, xã Ngọc Sơn

1.559,694

559,694

21.4

Nâng cấp tuyến đường giao thông từ Lăng Cố Bá đến Trường Tiểu học Ngọc Sơn

1.000,000

21.5

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cổng ông Dần xóm 13 cũ đi Xuân Tường, xã Ngọc Sơn

966,263

21.6

Xây dựng cổng và tường rào Trường THCS Ngọc Sơn

350,000

21.7

Nâng cấp trục đường xã từ Nhà văn hóa xóm 13 cũ đến nhà ông Dần, xóm Lam Tháng, xã Ngọc Sơn

500,000

500,000

21.8

Nâng cấp nhà học Trường Tiểu học Ngọc Sơn

800,000

22

Xã Võ Liệt

2.766,810

861,389

22.1

Xây mới dãy phòng chức năng, phòng hiệu bộ Trường Mầm non Võ Liệt (cụm ngoài)

1.366,810

861,389

22.2

Xây mới nhà học 2 tầng 6 phòng, sân nội bộ Trường Tiểu học Võ Liệt

1.400,000

23

Xã Thanh Thịnh

7.375,957

1.659,694

23.1

Xây dựng đường nhựa từ cây xăng vào Nhà văn hóa thôn Hoa Thịnh, xã Thanh Thịnh

3.359,694

1.659,694

23.2

Xây dựng nhà học 2 phòng học Trường Tiểu học cơ sở 1 xã Thanh Thịnh

1.100,000

23.3

Xây dựng bờ rào Nhà văn hóa cộng đồng xã Thanh Thịnh

516,263

23.4

Xây dựng bờ rào sân vận động xã Thanh Thịnh

1.300,000

23.5

Xây dựng chợ Ba Bến, xã Thanh Thịnh

1.100,000

24

Xã Thanh Hương

7.375,957

1.659,694

24.1

Đường giao thông nông thôn xóm 3 đi xóm 4, xã Thanh Hương

1300,000

1.109,694

24.2

Đường giao thông nông thôn xóm 1, xã Thanh Hương

728,000

550,000

24.3

Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Thanh Hương

305,000

24.4

Nhà học 2 tầng 6 phòng Trường Trung học cơ sở Thanh Hương

1.542,957

24.5

Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Thanh Hương

1.500,000

25

Xã Thanh Ngọc

7.375,957

1.659,694

25.1

Xây dựng nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THCS Thanh Ngọc

2.000,000

25.2

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Thanh Ngọc (cụm 1-2), xã Thanh Ngọc

400,000

400,000

25.3

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ đường tỉnh 533B đi thôn Phú Quang, xã Thanh Ngọc

500,000

500,000

25.4

Nâng cấp tuyến đường Bến Lội đi nhà văn hóa đến mỏ đá thôn Yên Xuân, xã Thanh Ngọc

1.859,694

759,694

25.5

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 533B đi đến ốt bà Lan thôn Phú Quang, xã Thanh Ngọc

1.300,000

25.6

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ tỉnh lộ 533B đi xã Ngọc Sơn, xã Thanh Ngọc

800,000

25.7

Xây dựng Trường Tiểu học Thanh Ngọc (điểm quy hoạch mới), xã Thanh Ngọc

516,263

26

Xã Thanh Hà

7.375,957

1.659,694

26.1

Đường giao thông nông thôn từ cầu 20/7 đi thôn 4, xã Thanh Hà

2.725,957

1.659,694

26.2

Xây dựng các phòng học, chức năng Trường Tiểu học Thanh Hà

1.450,000

26.3

Đường giao thông nông thôn từ cầu Nhà Lá đi xã Thanh Long, xã Thanh Hà

1.000,000

26.4

Đường giao thông nông thôn xã Thanh Hà (đoạn từ thôn 1 đi QL46C)

1.200,000

26.5

Đường giao thông nông thôn xã Thanh Hà (đoạn từ đường huyện lộ 355 đi đường mòn Hồ Chí Minh)

1.000,000

27

Xã Thanh Chi

7.375,957

1.659,694

27.1

Xây dựng nhà văn hóa đa năng xã Thanh Chi

4.000,000

1.659,694

27.2

Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 46C qua sân vận động đi thôn Chi thịnh

1.500,000

27.3

Xây dựng trường tiểu học và THCS Thanh Chi

1.375,957

27.4

Xây dựng sân vận động xã Thanh Chi

500,000

28

Xã Thanh Xuân

11.658,819

2.131,713

28.1

Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng xã Thanh Xuân

2.758,053

952,713

28.2

Xây dựng nhà văn hóa xóm Xuân Lan, xã Thanh Xuân

1.200,000

28.3

Xây dựng đường giao thông đoạn từ trục chính xã đi di tích lịch sử Đặng Thai Mai, xã Thanh Xuân

1.200,000

28.4

Đường giao thông nông thôn từ trục chính xã đi đường Hồ Chí Minh (đoạn từ tràn Khe Nu đi Cựa Ông Cường xóm Phương Thảo), xã Thanh Xuân

1.021,766

28.5

Đường giao thông nông thôn xóm Kim Sơn đi đường Hồ Chí Minh (đoạn từ Cựa Ông Hả xóm Kim Sơn đi Nhà văn hóa cù xóm Kim Sơn), xã Thanh Xuân

1.100,000

28.6

Đường giao thông nông thôn xóm Xuân Hiền đi đường Hồ Chí Minh (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi Nhà văn hóa Xuân Hiền), xã Thanh Xuân

1.100,000

28.7

Đường giao thông nông thôn xóm Phương Thảo đi đường mòn Hồ Chí Minh (đoạn từ nhà văn hóa xóm Phương Thảo đến tràn Nghe Hèo), xã Thanh Xuân

1.000,000

28.8

Nâng cấp sân vận động xã Thanh Xuân

1.100,000

28.9

Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Đặng Thai Mai, xã Thanh Xuân, huyện Thanh Chương

1.179,000

1.179,000

29

Xã Thanh Thủy

7.375,957

1.659,694

29.1

Nhà văn hóa cộng đồng thôn Ngọc Lâm, xã Thanh Thủy

1.000,000

1.000,000

29.2

Xây dựng các phòng học bộ môn Trường Tiểu học Thanh Thủy

659,694

659,694

29.3

Xây dựng các phòng học Trường Mầm non xã Thanh Thủy

2.000,000

29.4

Nâng cấp sân vận động xã Thanh Thủy

2.000,000

29.5

Đường giao thông nông thôn thôn Thủy Sơn xã Thanh Thủy

1.716,263

30

Xã Thanh Lâm

11.658,819

2.131,713

30.1

Xây dựng lớp học cho Trường Mầm non Thanh Lâm, xã Thanh Lâm

1.459,000

1.459,000

30.2

Đường giao thông liên thôn Tân Hòa I đi Phượng Hoàng, xã Thanh Lâm

1.000,000

30.3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến từ eo Bến Đình đi Trường Tiểu học xã Thanh Lâm

3.090,000

672,713

30.4

Xây mới nhà 2 tầng 6 phòng học Trường Tiểu học Thanh Lâm

3.109,819

30.5

Trường Mầm non Thanh Lâm cơ sở 2, xã Thanh Lâm

3.000,000

31

Xã Thanh An

11.658,819

2.131,713

31.1

Tuyến đường nối QL46C đi thôn An Phong, An Bình, xã Thanh An

4.700,000

2.131,713

31.2

Tuyến Đường từ QL46C đi đường Hồ Chí Minh, xã Thanh An

2.000,000

31.3

Xây dựng các hạng mục phụ trợ Trạm Y tế xã Thanh An

1.000,000

31.4

Xây dựng các phòng học Trường Mầm non, xã Thanh An

1.000,000

31.5

Xây dựng các phòng học Trường Tiểu học Thanh An

900,000

31.6

Xây dựng các phòng học bộ môn Trường THCS Thanh An

900,000

31.7

Đường từ Trường Mầm non đi cầu Máng bến tắm, xã Thanh An

1.158,819

32

Xã Thanh Tùng

11.658,819

2.131,713

32.1

Cải tạo nâng cấp Cổng, nhà y tế 2 phòng và công trình phụ trợ Trạm Y tế xã Thanh Tùng

250,000

250,000

32.2

Xây dựng mới Sân vận động xã Thanh Tùng

2.981,819

1.881,713

32.3

Nhà bếp và phòng hành chính Trường Mầm non Thanh Tùng

1.300,000

32.4

Trường Tiểu học Thanh Tùng

300,000

32.5

Đường giao thông xóm 1 từ đê Đồng Lác đi Quán Thành, xã Thanh Tùng

2.500,000

32.6

Đường xã từ ngã tư UBND xã Thanh Tùng đi xã Thanh Hà, xã Thanh Tùng

1.200,000

32.7

Đường giao thông từ cầu Cồn Trưa đi cụm Eo vắng, xã Thanh Tùng

1.500,000

32.8

Đường giao thông từ đê Đồng Lác xóm 1 đi cầu Lối xóm 2, xã Thanh Tùng

1.627,000

33

Xã Thanh Đức

11.658,819

2.131,713

33.1

Đường giao thông đi ngã tư xóm Tổng Đội, xã Thanh Đức

1.555,000

1.555,000

33.2

Tuyến giao thông từ ngã ba Cây Mẳn đi xóm Đức Thịnh, xã Thanh Đức

3.300,000

33.3

Tuyến giao thông từ cầu Khe trảy đường Mòn Hồ Chí Minh đi vào vùng xóm Khe Trảy, xã Thanh Đức

2.300,000

33.4

Tuyến giao thông từ đường lên Tổng Đội vào vùng Lim Dàn xóm Sướn, xã Thanh Đức

2.600,000

33.5

Nâng cấp Nhà văn hóa xã Thanh Đức

1.327,106

33.6

Xây dựng 3 phòng học Trường Tiểu học Thanh Đức

250,000

250,000

33.7

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ nhà máy Rồng Phương Đông đi xã Thanh Nho (đoạn qua xã Thanh Đức)

326,713

326,713

34

Xã Thanh Mai

11.658,819

2.131,713

34.1

Nâng cấp các phòng học Trường Tiểu học Thanh Mai

1 '608,949

908,843

34.2

Xây dựng các phòng chức năng Trường Mầm non Thanh Mai

1.082,870

82,870

34.3

Nâng cấp đường giao thông nông thôn nhà anh Thống, xóm Mai Trang đi đến nhà anh Vựng, xóm Mai Trang, xã Thanh Mai

1.900,000

34.4

Xây dựng các phòng chức năng Trường THCS Thanh Mai

1.000,000

34.5

Nâng cấp đường giao thông xóm Bắc Tràn (nhà anh Hưng Viện đi đập Cựa Ông), xã Thanh Mai

1.100,000

34.6

Nâng cấp đường giao thông xóm Trường Sơn (nhà bà Năm đi nhà văn hóa xóm), xã Thanh Mai

1.000,000

34.7

Nâng cấp đường giao thông xóm Mai Đình (nhà anh Thống đi nhà văn hóa xóm 7A cũ), xã Thanh Mai

1.400,000

34.8

Nâng cấp tuyến mương Cồn Bàu, xã Thanh Mai

400,000

34.9

Nâng cấp tuyến đường xóm Mai Trung (nhà ông Ngọ đi nhà ông Quỳnh), xã Thanh Mai

1.027,000

34.10

Nâng cấp tuyến đường từ trạm điện 3 đi xóm 4 cũ, xã Thanh Mai

460,000

460,000

34.11

Nâng cấp đường cầu Trộ từ đường nhánh 533 Thanh Mai đi Thanh Xuân

680,000

680,000

35

Xã Thanh Khê

11.658,819

2.131,713

35.1

Đường giao thông nông thôn tuyến số 1 nối đường từ UBND xã đi Thanh Chi đến nhà ông Biên đến Km1+00, xã Thanh Khê

659,480

423,000

35.2

Đường giao thông nông thôn tuyến cồn Ngang, xã Thanh Khê

2.075,089

1.039,023

35.3

Đường và mương từ Trường THCS đi tiểu học Thanh Khê

300,000

35.4

Xây dựng nhà học Trường Tiểu học Thanh Khê

2.274,250

469,690

35.5

Xây dựng 6 phòng học và 2 phòng chức năng Trường Tiểu học Thanh Khê

2.200,000

35.6

Xây dựng Trạm Y tế xã Thanh Khê

2.300,000

35.7

Nâng cấp, cải tạo tuyến mương từ Nương Vơn đi Đụt Đề, xã Thanh Khê

1.050,000

200,000

35.8

Đường giao thông tuyến từ Cửa Truông đi Cửa Thần, xã Thanh Khê

800,000

36

Xã Thanh Sơn

2.175,233

2.175,233

36.1

Xây dựng các phòng học bộ môn Trường Tiểu học Kim Lâm, xã Thanh Sơn

700,000

700,000

36.2

Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Thanh Sơn

850,233

850,233

36.3

Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Xeo Văn Cháo đến nhà ông Pit Văn Khút bản Thanh Lam, xã Thanh Sơn

625,000

625,000

37

Xã Ngọc Lâm

2.175,233

2.175,233

37.1

Nhà văn hóa bản Tân Sáng xã Ngọc Lâm, huyện Thanh Chương

1.200,000

1.200,000

37.2

Bê tông hóa đường giao thông bản Tân Hợp, xã Ngọc Lâm

975,233

975,233

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 47/NQ-HĐND về Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và ngày 12/10/2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.110.171
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!