Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 08/NQ-HĐND 2022 kế hoạch Chương trình xây dựng nông thôn mới Nghệ An

Số hiệu: 08/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Thái Thanh Quý
Ngày ban hành: 24/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 24 tháng 6 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ NĂM 2022 TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Thực hiện các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025; số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Xét Tờ trình số 4490/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Mục tiêu, nhiệm vụ của kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022

1. Mục tiêu

a) Mục tiêu chung

- Cơ bản hoàn thành các công trình thiết yếu đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất và đời sống của cư dân nông thôn: Giao thông, điện, nước sinh hoạt, trường học, trạm y tế; nâng cao chất lượng cuộc sống của cư dân nông thôn; tạo nhiều mô hình sản xuất gắn với việc làm ổn định cho nhân dân.

- Tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chương trình trên địa bàn toàn tỉnh, xây dựng kế hoạch lộ trình tiếp tục thực hiện xã đạt chuẩn theo các mức độ (đạt chuẩn, nâng cao, kiểu mẫu), thôn/bản đạt chuẩn nông thôn mới, khu dân cư kiểu mẫu và vườn chuẩn. Duy trì và nâng cao chất lượng nông thôn mới các cấp (huyện, xã, thôn/xóm/bản) theo các mức độ (đạt chuẩn, nâng cao, kiểu mẫu).

- Tập trung chỉ đạo phát triển kinh tế - xã hội địa phương, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân, từng bước thu hẹp khoảng cách giữa nông thôn và thành thị; tạo nhiều mô hình sản xuất gắn với việc làm ổn định cho nhân dân; giữ vững môi trường cảnh quan sáng - xanh - sạch - đẹp.

b) Mục tiêu cụ thể

- Giai đoạn 2021 - 2025: Có ít nhất 60 xã đạt chuẩn nông thôn mới, 133 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao; có 34 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và 04 huyện đạt chuẩn nông thôn mới.

Đến hết năm 2025 có 340 xã đạt chuẩn nông thôn mới (đạt 82,7% xã trên địa bàn tỉnh); 135 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đạt 39,7% xã nông thôn mới), có 34 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu (đạt 10% xã nông thôn mới) và 11 đơn vị cấp huyện đạt chuẩn nông thôn mới (trong đó có 02 đơn vị cấp huyện đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao và huyện Nam Đàn đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu theo hướng phát triển văn hóa gắn với du lịch đã được

p) Xây dựng huyện Nam Đàn thành huyện nông thôn mới kiểu mẫu; xây dựng nông thôn mới thôn, xóm, bản; xây dựng vườn chuẩn nông thôn mới.

Điều 2. Cơ chế, giải pháp huy động và lồng ghép vốn thực hiện Chương trình

1. Thực hiện huy động và lồng ghép nguồn vốn trong thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia theo nội dung và nguyên tắc quy định tại Nghị định 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ.

2. Việc huy động và lồng ghép các nguồn vốn phải được xác định khi phê duyệt quyết định đầu tư dự án. Trong đó, phân định rõ tỷ lệ huy động, cơ cấu từng nguồn vốn được lồng ghép, tránh chồng chéo, trùng lặp.

3. Việc lồng ghép các nguồn vốn phải bảo đảm tuân thủ theo Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư công, có mục tiêu và nội dung đầu tư sát đúng với mục tiêu và nội dung đầu tư của các Chương trình mục tiêu quốc gia và phù hợp với các văn bản quy định liên quan. Lồng ghép nguồn vốn để thực hiện các dự án đầu tư, hoạt động, nội dung có cùng mục tiêu và trên cùng một địa bàn cấp xã, cấp huyện.

4. Quy trình, thủ tục thanh toán, quyết toán vốn lồng ghép được thực hiện theo quy định hiện hành.

5. Đối với dự án đầu tư xây dựng quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp, áp dụng thực hiện theo cơ chế đặc thù: Tỷ lệ số lượng dự án thực hiện theo cơ chế đặc thù được xác định bảo đảm phù hợp với điều kiện thực tế của từng địa phương trên cơ sở đề xuất của các huyện, thành phố, thị xã và cơ quan chủ trì thực hiện Chương trình.

Điều 3. Phương án phân bổ vốn giai đoạn 2021 - 2025 và dự toán ngân sách năm 2022

1. Phân bổ vốn đầu tư phát triển: Tại Phụ lục số 01 và phụ lục số 02 kèm theo.

2. Phân bổ vốn sự nghiệp: Tại Phụ lục số 03 và phụ lục số 04 kèm theo.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này tổ chức thực hiện và triển khai đồng bộ, quyết liệt các giải pháp nhằm hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ của kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 5. Hiệu lực hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khoá XVIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 24 tháng 6 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (để b/c);
- VP Quốc hội, VP Chính phủ (để b/c);
- Bộ Kế hoạch & Đầu tư; Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UB MTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh,
Cục Thi hành án dân sự;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website
http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Thái Thanh Quý


PHỤ LỤC SỐ 01

TỔNG HỢP PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2021, NĂM 2022 VÀ GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch vốn năm 2021
(chuyển sang thực hiện trong năm 2022)

Kế hoạch vốn năm 2022 - 2025

Kế hoạch vốn năm 2022

Tổng giai đoạn 2021-2022

Tổng giai đoạn 2021-2025

Tổng

Xã đặc biệt khó khăn

Xã trên 15 tiêu chí

Các xã còn lại (bao gồm cả các xã đã đạt chuẩn NTM)

Tổng

Xã dưới 15 tiêu chí và xã An toàn khu chưa đạt chuẩn NTM

Xã đạt từ 15-18 tiêu chí

Các xã đạt chuẩn nông

Huyện đăng ký 2021-2025

Tổng

Xã dưới 15 tiêu chí và xã An toàn khu chưa đạt

Xã đạt từ 15-18 tiêu chí

Các xã còn lại đạt chuẩn NTM

Huyện đăng ký 2021-2025

 

Tổng cộng:

350.430,000

165.317,691

12.725,112

172.387,197

1.029.250,000

200.070,194

120.042,117

664.677,646

44.460,043

147.040,000

28.582,289

17.149,374

94.956,717

6.351,620

497.470,000

1.379.680,000

1

Kỳ Sơn

41.873,231

41.329,423

0,000

543,808

2.223,002

0,000

0,000

2.223,002

0,000

317,581

0,000

0,000

317,581

0,000

42.190,812

44.096,233

2

Tương Dương

28.278,026

26.102.793

0,000

2.175,233

8.892,009

0,000

0,000

8.892,009

0,000

1.270,324

0,000

0,000

1.270,324

0,000

29.548,350

37.170,035

3

Quế Phong

24.634,511

23.927,561

706,951

0,000

6.669,006

0,000

6.669,006

0,000

0,000

952,743

0,000

952,743

0,000

0,000

25.587,254

31.303,518

4

Quỳ Châu

20.664,711

19.577,095

0,000

1.087,616

4.446,004

0,000

0,000

4.446,004

0,000

635,162

0,000

0,000

635,162

0,000

21.299.873

25.110,716

5

Con Cuông

21.208.520

19.577,095

0,000

1.631,425

6.669,006

0,000

0,000

6.669,006

0,000

952,743

0,000

0,000

952,743

0,000

22.161,263

27.877,526

6

Quỳ Hợp

33.716,108

30.453,259

0,000

3.262,849

13.338,013

0,000

0,000

13.338,013

0,000

1.905,486

0,000

0,000

1.905,486

0,000

35.621,594

47.054,121

7

Anh Sơn

11.365,591

0,000

2.120,852

9.244,739

84.474,082

33.345,032

20.007,019

31.122,030

0,000

12.068,078

4.763,715

2.858,229

4.446,134

0,000

23.433.669

95.839,673

8

Tân Kỳ

11.583,115

0,000

706,951

10.876,164

95.589,093

55.575,054

6.669,006

33.345,032

0,000

13.655,983

7.939,525

952,743

4.763,715

0,000

25.239,097

107.172,207

9

Thanh Chương

24.525,750

4.350,466

4.948,655

15.226,629

171.171,166

77.805,076

46.683,045

46.683,045

0,000

24.453,737

11.115,335

6.669,201

6.669,201

0,000

48.979,486

195.696,916

10

Nghĩa Đàn

12.290,065

0,000

1.413,901

10.876,164

95.589,093

33.345,032

13.338,013

37.791,037

11.115,011

13.655,983

4.763,715

1.905,486

5.398,877

1.587,905

25.946,048

107.879,158

11

Diễn Châu

20.066,522

0,000

2.120,852

17.945,670

104.481,102

0,000

20.007,019

73.359,071

11.115,011

14.926,307

0,000

2.858,229

10.480,173

1.587,905

34.992,829

124.547,624

12

Hưng Nguyên

9.407,882

0,000

706,951

8.700,931

53.352,052

0,000

6.669,006

35.568,035

11.115,011

7.621,944

0,000

952,743

5.081,296

1.587,905

17.029,826

62.759,934

13

Đô Lương

17.401,862

0,000

0,000

17.401,862

82.251,080

0,000

0,000

71.136,069

11.115,011

11.750,497

0,000

0,000

10.162,592

1.587,905

29.152,359

99.652,942

14

Quỳnh Lưu

17.401,862

0,000

0,000

17.401,862

71.136,069

0,000

0,000

71.136,069

0,000

10.162,592

0,000

0,000

10.162,592

0,000

27.564,454

88.537,931

15

Nghi Lộc

15.226,629

0,000

0,000

15.226,629

62.244,060

0,000

0,000

62.244,060

0,000

8.892,268

0,000

0,000

8.892,268

0,000

24.118,897

77.470,690

16

Yên Thành

20.664,711

0,000

0,000

20.664,711

84.474,082

0,000

0,000

84.474,082

0,000

12.068,078

0,000

0,000

12.068,078

0,000

32.732,789

105.138,793

17

Nam Đàn

9.788,547

0,000

0,000

9.788,547

40.014,039

0,000

0,000

40.014,039

0,000

5.716,458

0,000

0,000

5.716,458

0,000

15.505.005

49.802,586

18

TX Hoàng Mai

2.719,041

0,000

0,000

2.719,041

11.115,011

0,000

0,000

11.115,011

0,000

1.587,905

0,000

0,000

1.587,905

0,000

4.306,946

13.834,052

19

TX Thái Hòa

2.719,041

0,000

0,000

2.719,041

11.115,011

0,000

0,000

11.115,011

0,000

1.587,905

0,000

0,000

1.587,905

0,000

4.306,946

13.834,052

20

TP Vinh

4.894,274

0,000

0,000

4.894,274

20.007,019

0,000

0,000

20.007,019

0,000

2.858,229

0,000

0,000

2.858,229

0,000

7.752,503

24.901,293

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỔNG HỢP PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2021, NĂM 2022 VÀ GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch vốn năm 2021 (chuyển sang thực hiện trong năm 2022)

Kế hoạch vốn năm 2022 - 2025

Kế hoạch vốn năm 2022

Tổng giai đoạn 2021-2022

Tổng giai đoạn 2021-2025

Tổng

Xã đặc biệt khó khăn

Xã đạt từ 15-18 tiêu chí

Các xã còn lại (bao gồm cả các xã đa đạt chuẩn NTM)

Tổng

Xã dưới 15 tiêu chí và xã An toàn khu chưa đạt chuẩn NTM

Xã đạt từ 15-18 tiêu chí

Các xã đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện đăng ký 2021- 2025

Tổng

Xã dưới 15 tiêu chí và xã An toàn khu chưa đạt chuẩn

Xã đạt từ 15-18 tiêu chí

Các xã còn lại đạt chuẩn NTM

Huyện đăng ký 2021-2025

 

Tổng cộng:

350.430,000

165.317,691

12.725,112

172387,197

1.029.250,000

200.070,194

120.042,117

664.677,646

44.460,043

147.040,000

28.582,239

17.149,374

94.956,717

6351,620

497.470,000

1379.680,000

I

Kỳ Sơn

41.873,231

41.329,423

0,000

543,808

2.223,002

0,000

0,000

2.223,002

0,000

317,581

0,000

0,000

317,581

0,000

42.190,812

44.096,233

1

Hữu Kiệm

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

2

Nậm Cắn

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

3

Tà Cạ

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

4

Hữu Lập

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

5

Chiêu Lưu

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

6

Na Loi

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

7

Mường Lống

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

8

Huồi Tụ

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

9

Phà Đánh

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

10

Bảo Nam

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

11

Bảo Thắng

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

12

Bắc Lý

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

13

Mỹ Ly

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

14

Đoọc May

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

15

Keng Đu

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,333

16

Tây Sơn

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

17

Mường Típ

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

18

Mường Ải

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

19

Na Ngoi

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

20

Nậm Càn

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

II

Tương Dương

28.278,026

26.102,793

0,000

2.175,233

8.892,009

0,000

0,000

8.892,009

0,000

1.270,324

0,000

0,000

1.270,324

0,000

29.548,350

37.170,035

1

Tam Thái

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

2

Tam Quang

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

3

Tam Đình

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

4

Xá Lượng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

5

Lưu Kiền

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

6

Yên Hòa

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

7

Xiêng My

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

8

Yên Na

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

9

Tam Hợp

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

10

Lượng Minh

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

11

Yên Tĩnh

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

12

Yên Thắng

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

13

Nga My

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

14

Hữu Khuông

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

15

Nhôn Mai

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

16

Mai Sơn

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

III

Quế Phong

24.634,511

23.927,561

706,951

0,000

6.669,006

0,000

6.669,006

0,000

0,000

952,743

0,000

952,743

0,000

0,000

25.587,254

31.303,518

1

Mường Nọc

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659,694

7.375,957

2

Tiền Phong

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

3

Châu Kim

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175333

2.175,233

4

Hạnh Dịch

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175333

2.175,233

5

Đồng Văn

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

6

Thông Thu

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

7

Quang Phong

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

8

Châu Thôn

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

9

Cắm Muôn

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

10

Nậm Giải

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

11

Nậm Nhoóng

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

12

Tri Lễ

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

IV

Quỳ Châu

20.664,711

19.577,095

0,000

1.087,616

4.446,004

0,000

0,000

4.446,004

0,000

635,162

0,000

0,000

635,162

0,000

21.299,873

25.110,716

1

Châu Thuận

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

0000

 

 

 

0,000

0,000

 

 

 

2.175,233

2.175,233

2

Châu Bính

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

3

Châu Tiến

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

4

Châu Thắng

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

5

Châu Hạnh

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

6

Châu Hội

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

0,000

 

 

 

0,000

0,000

 

 

 

2.175,233

2.175,233

7

Châu Nga

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

0,000

 

 

 

0,000

0,000

 

 

 

2.175,233

2.175,233

8

Châu Bình

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

9

Châu Phong

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

10

Châu Hoàn

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

11

Diên Lãm

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

V

Con Cuông

21.208,520

19.577,095

0,000

1.631,425

6.669,006

0,000

0,000

6.669,006

0,000

952,743

0,000

0,000

952,743

0,000

22.161,263

27.877,526

1

Môn Sơn

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

2

Lục Dạ

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

3

Yên Khê

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

4

Bồng Khê

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

5

Chi Khê

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2523,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

6

Châu Khê

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

7

Cam Lâm

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

8

Lạng Khê

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

9

Đôn Phục

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

10

Mậu Đức

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

11

Thạch Ngàn

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

12

Bình Chuẩn

2.175333

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

VI

Quỳ Hợp

33.716,108

30.453,259

0,000

3.262,849

13.338,013

0,000

0,000

13.338,013

0,000

1.905,486

0,000

0,000

1.905,486

0,000

35.621,594

47.054,121

1

Châu Quang

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

2

Đồng Hợp

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

3

Tam Hợp

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

4

Nghĩa Xuân

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

5

Minh Hợp

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

6

Châu Cường

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

7

Châu Thành

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

8

Châu Hồng

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

9

Châu Tiến

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

10

Châu Thái

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

11

Châu Lý

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

12

Bắc Sơn

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

13

Nam Sơn

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

14

Châu Lộc

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

5

Liên Hợp

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

16

Yên Hợp

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

17

Thọ Hợp

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

18

Châu Đình

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

19

Văn Lợi

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175,233

2.175,233

20

Hạ Sơn

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175.233

2.175,233

VII

Anh Sơn

11.365,591

0,000

2.120,852

9.244,739

84.474,082

33.345,032

20.007,019

31.122,030

0,000

12.068,078

4.763,715

2.858,229

4.446,134

0,000

23.433,669

95.839,673

1

Thọ Sơn

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2 131.713

11.658,819

2

Bình Sơn

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2.131,713

11.658,819

3

Thành Sơn

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659,694

7.375,957

4

Tam Sơn

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2.131,713

11.658,819

5

Đinh Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

6

Cẩm Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

7

Hùng Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

8

Tường Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

9

Đức Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

10

Hoa Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

11

Hội Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

12

Vĩnh Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

13

Thạch Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

14

Phúc Sơn

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659,694

7.375,957

15

Long Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2 766.810

16

Khai Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

17

Cao Sơn

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659,694

7.375.957

18

Tào Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

19

Lĩnh Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

20

Lạng Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

VIII

Tân Kỳ

11.583,115

0,000

706,951

10.876,164

95.589,093

55.575,054

6.669,006

33.345,032

0,000

13.655,983

7.939,525

952,743

4.763,715

0,000

25.239,097

107.172,207

1

Nghĩa Đồng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

2

Tân Phú

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

3

Tân An

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

4

Nghĩa Bình

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

5

Kỳ Tân

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

6

Nghĩa Dũng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

7

Nghĩa Hợp

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

8

Xã Nghĩa Thái

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

9

Tân Xuân

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

10

Giai Xuân

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

11

Tân Hợp

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2.131,713

11.658,819

12

Nghĩa Hoàn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

13

Tân Long

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

14

Kỳ Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

15

Tân Hương

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659.694

7.375,957

16

Nghĩa Hành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

17

Phú Sơn

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2.131,713

11.658,819

18

Tiên Kỳ

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2.131,713

11.658,819

19

Đồng Văn

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2.131,713

11.658,819

20

Hương Sơn

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2131,713

11.658,819

21

Nghĩa Phúc

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

IX

Thanh Chương

24.525,750

4.350.466

4.948,655

15.226,629

171.171,166

77.805,076

46.683,045

46.683,045

0,000

24.453,737

11.115,335

6.669,201

6.669,201

0,000

48.979,486

195.696,916

1

Thanh Lĩnh

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

2

Thanh Giang

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

3

Thanh Tiên

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

4

Thanh Dương

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

5

Thanh Đồng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

6

Đai Đồng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

7

Thanh Liên

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

8

Thanh Lương

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

9

Hạnh Lâm

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

10

Thanh Yên

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

11

Thanh Hòa

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

12

Thanh Khai

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

13

Đồng Văn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

14

Phong Thịnh

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

15

Thanh Phong

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2766,810

16

Thanh Mỹ

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2766,810

17

Thanh Nho

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2 766,810

18

Thanh Long

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

19

Xuân Tường

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

20

Cát Văn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

21

Ngọc Sơn

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659,694

7.375,957

22

Võ Liệt

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

23

Thanh Thịnh

706,951

 

706,951

 

6669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659,694

7.375,957

24

Thanh Hương

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659.694

7.375.957

25

Thanh Ngọc

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659,694

7.375,957

26

Thanh Hà

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659.694

7.375.957

27

Thanh Chi

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659,694

7.375,957

28

Thanh Xuân

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2.131,713

11.658,819

29

Thanh Thủy

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659,694

7.375,957

30

Thanh Lâm

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2131,713

11.658,819

31

Thanh An

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2.131,713

11.658,819

32

Thanh Tùng

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2.131,713

11.658,819

33

Thanh Đức

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2.131,713

11.658,819

34

Thanh Mai

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2.131.713

11.658,819

35

Thanh Khê

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2.131,713

11.658,819

36

Thanh Sơn

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2175.233

2 175,233

37

Ngọc Lâm

2.175,233

2.175,233

 

 

0,000

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

2.175.233

2.175.233

X

Nghĩa Đàn

12.290,065

0,000

1.413,901

10.876,164

95.589,093

33.345,032

13.338,013

37.791,037

11.115,011

13.655,983

4.763,715

1.905,486

5.398,877

1.587,905

25.946,048

107.879,158

1

Nghĩa An

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766.810

2

Nghĩa Bình

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861.389

2 766,810

3

Nghĩa Đức

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766.S10

4

Nghĩa Hiếu

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861.389

2 766.810

5

Nghĩa Hội

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766.810

6

Nghĩa Hồng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

S61.3S9

2.766.S10

7

Nghĩa Hưng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766.810

8

Nghĩa Khánh

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

8613S9

2.766,810

9

Nghĩa Lạc

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2.131.713

11.658.819

10

Nghĩa Lâm

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659,694

7375.957

11

Nghĩa Long

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766.810

12

Nghĩa Lộc

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

13

Nghĩa Lợi

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766.810

14

Nghĩa Mai

543,808

 

 

543,808

11.115.011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2.131,713

11.658,819

15

Nghĩa Minh

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861.389

2.766,810

16

Nghĩa Phú

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861.389

2.766,810

17

Nghĩa Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223.002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861.389

2.766,810

18

Nghĩa Thành

543.S08

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861.389

2.766,810

19

Nghĩa Thịnh

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861.389

2.766,810

20

Nghĩa Thọ

543,808

 

 

543,808

11.115,011

11.115,011

 

 

 

1.587,905

1.587,905

 

 

 

2.131,713

11.658,819

21

Nghĩa Trung

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

22

Nghĩa Yên

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659,694

7.375,957

XI

Diễn Châu

20.066,522

0,000

2.120,852

17.945,670

104.481,102

0,000

20.007,019

73.359,071

11.115,011

14.926,307

0,000

2.858,229

10.480,173

1.587,905

34.992,829

124.547,624

1

Diễn Hồng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

2

Diễn Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

3

Diễn Thịnh

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

4

Diễn Kỷ

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

5

Diễn Mỹ

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

6

Diễn Tháp

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

7

Diễn Hùng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

8

Diễn Phong

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

9

Diễn Hoa

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

10

Diễn Thọ

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

11

Diễn Yên

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

12

Diễn Xuân

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

13

Diễn Tân

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

14

Diễn Hải

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

15

Diễn Trường

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

16

Diễn Lộc

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

17

Minh Châu

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

18

Diễn Nguyên

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

19

Diễn Đồng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

20

Diễn Cát

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

21

Diễn Thái

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

20

Diễn Văn

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659,694

7.375,957

23

Diễn Bích

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659,694

7.375,957

24

Diễn Lâm

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

S61.3S9

2.766.810

25

Diễn Hạnh

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

26

Diễn Phú

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

27

Diễn Lợi

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

28

Diễn An

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

29

Diễn Phúc

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

30

Diễn Liên

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

31

Diễn Ngọc

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

32

Diễn Hoàng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

33

Diễn Kim

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

34

Diễn Trung

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

35

Diễn Quảng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

36

Diễn Đoài

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659,694

7.375,957

XII

Hưng Nguyên

9.407,882

0,000

706,951

8.700,931

53.352,052

0,000

6.669,006

35.568,035

11.115,011

7.621,944

0,000

952,743

5.081,296

1.587,905

17.029,826

62.759,934

1

Hưng Lĩnh

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

2

Long Xá

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

3

Xuân Lam

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

4

Hưng Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

5

Châu Nhân

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

6

Hưng Lợi

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

7

Hưng Phúc

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

8

Hưng Thịnh

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

9

Hưng Mỹ

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

10

Hưng Tân

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

11

Hưng Thông

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

12

Hưng Nghĩa

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

13

Hưng Đạo

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

14

Hưng Tây

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

15

Hưng Yên Bắc

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

16

Hưng Yên Nam

706,951

 

706,951

 

6.669,006

 

6.669,006

 

 

952,743

 

952,743

 

 

1.659,694

7.375,957

17

Hưng Trung

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

XIII

Đô Lương

17.401,862

0,000

0,000

17.401,862

82.251,080

0,000

0,000

71.136,069

11.115,011

11.750,497

0,000

0,000

10.162,592

1.587,905

29.152,359

99.652,942

1

Thịnh Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

0

Tân Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

3

Thái Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

4

Hòa Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

5

Thượng Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

6

Lưu Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

7

Văn Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

s

Yên Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

9

Tràng Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

10

Trung Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

11

Bắc Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

12

Lạc Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

13

Đà Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

14

Mỹ Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

15

Đông Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

16

Bồi Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

17

Đặng Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

18

Thuận Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

19

Xuân Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

20

Hiến Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

21

Nam Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

22

Minh Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

23

Đại Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

24

Bài Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

25

Ngọc Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

26

Lam Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

27

Giang Sơn Đông

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

28

Quang Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

29

Nhân Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

30

Trù Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

31

Hồng Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

32

Giang Sơn tây

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

XIV

Quỳnh Lưu

17.401,862

0,000

0,000

17.401,862

71.136,069

0,000

0,000

71.136,069

 

10.162.592

0,000

0,000

10.162,592

 

27.564,454

88.537,931

1

Tân Thắng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

2

Quỳnh Hoa

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

3

Quỳnh Thắng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

4

Quỳnh Ngọc

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

5

Quỳnh Lam

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

6

Quỳnh Long

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

7

Quỳnh Mỹ

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

8

Quỳnh Tam

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

9

Quỳnh Thanh

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

10

Quỳnh Tân

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

11

Quỳnh Châu

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

12

Sơn Hải

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

13

Quỳnh Hồng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

14

Quỳnh Thọ

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

15

Quỳnh Thuận

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

16

Quỳnh Văn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

17

Tiến Thủy

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

18

An Hòa

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

19

Quỳnh Yên

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

20

Quỳnh Giang

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

21

Tân Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

22

Quỳnh Bá

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

23

Quỳnh Bảng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

24

Quỳnh Hưng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

25

Quỳnh Minh

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

26

Ngọc Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

27

Quỳnh Diễn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

28

Quỳnh Nghĩa

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

29

Quỳnh Hậu

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

30

Quỳnh Đôi

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

31

Quỳnh Thạch

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

32

Quỳnh Lương

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

XV

Nghi Lộc

15.226,629

0,000

0,000

15.226,629

62.244,060

0,000

0,000

62.244,060

 

8.892,268

0,000

0,000

8.892,268

 

24.118,897

77.470,690

1

Nghi Lâm

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

2

Nghi Văn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

3

Nghi Kiều

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

4

Nghi Công B

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

5

Nghi Công N

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

6

Nghi Mỹ

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

7

Nghi Phương

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

8

Nghi Đông

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

9

Nghi Hưng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

10

Nghi Diên

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

11

Nghi Vạn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

12

Nghi Hoa

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

13

Nghi Thuận

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

14

Nghi Trung

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

15

Nghi Trường

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

16

Nghi Thịnh

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

17

Nghi Thạch

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

18

Khánh Hợp

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

19

Nghi Long

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

20

Nghi Xá

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

21

Nghi Yên

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

22

Nghi Tiến

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

23

Nghi Quang

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

24

Nghi Phong

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

25

Nghi Thái

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

26

Nghi Xuân

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

27

Phúc Thọ

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

28

Nghi Thiết

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

XVI

Yên Thành

20.664,711

0,000

0,000

20.664,711

84.474,082

0,000

0,000

84.474,082

 

12.068,078

0,000

0,000

12.068,078

 

32.732,789

105.138,793

1

Đô Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

2

Đại Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

3

Đồng Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

4

Đức Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

5

Bảo Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

6

Bắc Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

7

Công Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

8

Hồng Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

9

Hậu Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

10

Hùng Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

11

Hợp Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

12

Hoa Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

13

Khánh Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

14

Kim Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

15

Lăng Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

16

Liên Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

17

Long Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

18

Lý Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

19

Mã Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

20

Minh Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

21

Mỹ Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

22

Nam Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

23

Nhân Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

24

Phú Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

25

Phúc Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

26

Quang Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

27

Sơn Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

28

Tăng Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

29

Tân Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

30

Tây Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

31

Thọ Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

32

Thịnh Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

33

Tiến Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

34

Trung Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

35

Văn Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

36

Viên Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

37

Vĩnh Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

38

Xuân Thành

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

XVII

Nam Đàn

9.788,547

0,000

0,000

9.788,547

40.014,039

0,000

0,000

40.014,039

 

5.716,458

0,000

0,000

5.716,458

 

15.505,005

49.802,586

1

Nam Hưng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

2

Nam Thái

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

3

Nam Nghĩa

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

4

Nam Thanh

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

5

Xuân Hòa

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

6

Hùng Tiến

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

7

Hồng Long

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

8

Xuân Lâm

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

9

Nam Anh

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

10

Nam Xuân

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

11

Nam Lĩnh

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

12

Nam Giang

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

13

Kim Liên

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

14

Nam Cát

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

15

Tân Lộc Thượng

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

16

Khánh Sơn

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

17

Trang Phúc Cường

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

18

Nam Kim

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

XVIII

TX Hoàng Mai

2.719,041

0,000

0,000

2.719,041

11.115,011

0,000

0,000

11.115,011

 

1.587,905

0,000

0,000

1.587,905

 

4 306,946

13.834,052

1

Quỳnh Lập

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

2

Quỳnh Lộc

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

3

Quỳnh Vinh

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

4

Quỳnh Liên

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

5

Quỳnh Trang

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

XIX

TX Thái Hòa

2.719,041

0,000

0,000

2.719,041

11.115,011

0,000

0,000

11.115,011

 

1.587,905

0,000

0,000

1.587,905

 

4.306,946

13.834,052

1

Nghĩa Thuận

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

2

Nghĩa Mỹ

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

3

Đông Hiếu

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

4

Tây Hiếu

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

5

Nghĩa Tiến

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

XX

TP Vinh

4.894,274

0,000

0,000

4.894,274

20.007,019

0,000

0,000

20.007,019

 

2.858,229

0,000

0,000

2.858,229

 

7.752,503

24.901,293

1

Hưng Đông

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

2

Hưng Lộc

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

3

Hưng Hòa

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

4

Hưng Chính

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

5

Nghi Phú

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

6

Nghi Ân

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

7

Nghi Đức

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

8

Nghi Liên

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

9

Nghi Kim

543,808

 

 

543,808

2.223,002

 

 

2.223,002

 

317,581

 

 

317,581

 

861,389

2.766,810

 

PHỤ LỤC SỐ 03

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung thực hiện

Chủ đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

 

Tổng A+B

 

91.650

 

A

HỖ TRỢ CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ, CÁC XÃ

 

47.704

 

I

Hỗ trợ thực hiện công tác quy hoạch

 

2.000

 

1

 

UBND huyện Diễn Châu

1.000

 

2

 

UBND huyện Đô Lương

1.000

 

II

Hỗ trợ kinh phí để thực hiện các nội dung được quy định tại điểm b, khoản 2, Điều 6, Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ

 

29.905

Chi tiết tại phụ lục số 4

1

Hỗ trợ cho các huyện (Mức hỗ trợ bình quân 55 triệu đồng/xã 411 xã)

UBND các huyện

22.605

Giao UBND cấp huyện phân bổ thực hiện trong đó ưu tiên cho các xã xây dựng NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu trong năm KH

2

Hỗ trợ nâng cao chất lượng môi trường, xây dựng cảnh quan nông thôn sáng, xanh, sạch đẹp, an toàn (Mức hỗ trợ 600 triệu đồng/huyện)

 

2.400

 

2.1

 

UBND huyện Đô Lương

600

 

2.2

 

UBND huyện Nghi Lộc

600

 

2.3

 

UBND huyện Hưng Nguyên

600

 

2.4

 

UBND huyện Diễn Châu

600

 

3

Hỗ trợ kinh phí thúc đẩy chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới

 

2.600

Ưu tiên hỗ trợ cho 02 huyện đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới năm 2022

3.1

 

UBND huyện Diễn Châu

1.300

3.2

 

UBND huyện Đô Lương

1.300

4

Hỗ trợ thực hiện các mô hình theo Đề án phát triển mở rộng cây ăn quả gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2030

 

1.500

 

4.1

Mô hình trồng chuối gắn với tiêu thụ sản phẩm

UBND huyện Tân Kỳ

500

 

4.2

Xây dựng mô hình trồng mới cam Bù Sen

UBND huyện Anh Sơn

500

 

4.3

Xây dựng mô hình trồng quýt BQ trên đất trồng cam đã phá bỏ

UBND huyện Quỳ Hợp

500

 

5

Hỗ trợ xây dựng Khu dân cư kiểu mẫu sáng, xanh, sạch, đẹp

UBND Huyện Đô Lương

300

 

6

Hỗ trợ mô hình trồng hồng Nam Đàn

UBND huyện Nam Đàn

500

 

III

Duy tu, bảo dưỡng, vận hành các công trình sau đầu tư

UBND các huyện

10.000

Tương đương 2% tổng vốn ĐTPT Ngân sách Trung ương cấp năm 2022.

IV

Kinh phí quản lý Chương trình

 

2.616

Tương đương 0,44% tổng Ngân sách Trung ương cấp năm 2022

1

Kinh phí quản lý chỉ đạo (Ban chỉ đạo, VPĐP cấp huyện)

Vãn phòng Điều phối Nông thôn mới cấp huyện

1.216

Chi tiết tại phụ lục số 4

2

Kinh phí tập huấn, đào tạo

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới cấp huyện

1.400

 

V

Kinh phí truyền thông

 

3.183

 

1

Hỗ trợ kinh phí truyền thông tổ chức công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu năm năm 2021 (mức hỗ trợ 50 triệu đồng/xã x 39 xã)

UBND các xã

1.950

Chi tiết tại phụ lục số 4

2

Kinh phí truyền thông cấp huyện, thành phố, thị xã (mức 3 triệu đồng/xã x 411 xã)

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới cấp huyện

1.233

B

HỖ TRỢ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, CƠ QUAN CẤP TỈNH

 

43.946

 

I

Hỗ trợ thực hiện các nội dung được quy định tại điểm b, khoản 2, Điều 6, Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ

 

39.100

 

1

Xây dựng mô hình sản xuất cây dược liệu, cây chè theo tiêu chuẩn VietGAP

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

500

 

2

Hỗ trợ xây dựng các mô hình chăn Bò thịt, Gà thịt theo tiêu chuẩn VietGAP

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

400

 

3

Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ thụ tinh nhân tạo sản xuất bò lai chuyên thịt chất lượng cao và cải tạo nâng cao chất lượng đàn bò tại các vùng nông thôn, miền núi trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Trung tâm Giống chăn nuôi

400

 

4

Hỗ trợ mô hình "Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình nuôi thương phẩm cá Bống tượng (Oxyeleotris mamoratus Bleeker) trong ao đất quy mô hàng hóa tại Nghệ An"

Trung tâm giống Thuỷ sản

500

 

5

Hỗ trợ xây dựng mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng tái sử dụng nước theo công nghệ tuần hoàn khép kín kết hợp xử lý chất thải bằng hệ thống Biogas

Chi cục Thuỷ sản

400

 

6

Hỗ trợ mô hình liên kết chế biến gắn với tiêu thụ sản phẩm

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

300

 

7

Hỗ trợ mô hình Mận chín sớm góp phần nâng cao thu nhập và cải thiện sinh kế cho đồng bào xã Mường Lống huyện Kỳ Sơn

Ban quản lý diễn đàn thị trường Nông nghiệp Nghệ An

500

 

8

Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp nâng cao thu nhập cho đoàn viên thanh niên và người dân: Mô hình chăn nuôi bò, lợn, gà và trồng cây bưởi, cam, chè công nghiệp tại xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn; Trồng bưởi kết hợp chăn nuôi gà, cá nước ngọt tại xã Lăng Thành, huyện Yên Thành; Nuôi lươn, dúi tại xã Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu; Trồng bí xanh tại xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn; Trồng dưa lưới, rau sạch tại xã Văn Thành, huyện Yên Thành; Trồng cây ăn quả, rau màu và chăn nuôi tại xã Xá Lượng, huyện Tương Dương.

Trung tâm Hỗ trợ phát triển Thanh niên tỉnh Nghệ An

750

 

9

Hỗ trợ thực hiện Đề án "Phát triển một số sản phẩm, hàng hóa lưu niệm phục vụ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2025 theo quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh.

Sở Công thương

500

 

10

Triển khai Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP)

 

2.300

 

10.1

Hỗ trợ thực hiện Đề án mỗi xã một sản phẩm (OCOP)

Chi cục Phát triển nông thôn

2.000

 

10.2

Nghiên cứu lịch sử, văn hóa, câu chuyện của một số sản vật, đặc sản OCOP của tỉnh Nghệ An nhằm quảng bá sản phẩm (giai đoạn 2)

Sở Khoa học và công nghệ (Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn tỉnh)

300

 

11

Hỗ trợ chính sách liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ và Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh (bao gồm trả nợ năm 2021 và thực hiện năm 2022)

Chi cục Phát triển nông thôn

5.000

 

12

Hỗ trợ Hợp tác xã theo quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

 

1.800

 

12.1

Nâng cao năng lực, nhận thức cho khu vực kinh tế tập thể và xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường

Chi cục Phát triển nông thôn

600

 

12.2

Nâng cao năng lực, nhận thức cho khu vực kinh tế HTX (bồi dưỡng cán bộ HTX)

Liên minh hợp tác xã

1.200

 

13

Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn gắn với nhu cầu thị trường

 

6.600

 

13.1

Đào tạo nghề nông nghiệp

 

2.600

 

a)

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.000

 

b)

 

Trung tâm hỗ trợ nông dân và giáo dục nghề nghiệp tỉnh Nghệ An

600

 

13.2

Đào tạo nghề phi nông nghiệp

Sở Lao động, thương binh và xã hội

4.000

 

14

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã

 

750

 

a)

 

Sở Nội vụ

300

 

b)

 

Trường Chính trị tỉnh

450

 

15

Xây dựng Đề án thí điểm hỗ trợ phát triển vùng nguyên liệu mía đường tỉnh Nghệ An nhằm thực hiện mục tiêu phát triển vùng nguyên liệu mía đường giai đoạn 2022- 2025, định hướng đến năm 2030 (Theo thông báo kết luận số 3260/TB-BNN-VP ngày 25/5/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Chi cục Phát triển nông thôn

150

 

16

Hỗ trợ xây dựng mô hình du lịch cộng đồng, du lịch canh nông, du lịch nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới

Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh

500

 

17

Hỗ trợ thực hiện ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật mới xây dựng mô hình Chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn Vietgap, hữu cơ

Trung tâm Khuyến nông

450

 

17.1

Trồng thâm canh chuối Tiêu hồng theo hướng hữu cơ

 

150

 

17.2

Nuôi thâm canh cá Diêu hồng theo tiêu chuẩn VietGAP

 

150

 

17.3

Nuôi Gà ác sinh sản theo tiêu chuẩn VietGAP

 

150

 

18

Hỗ trợ xây dựng mô hình áp dụng khoa học kỹ thuật trên địa bàn tỉnh

Trung tâm Giống cây trồng

700

 

18.1

Mô hình trồng thử nghiệm giống bưởi mới

 

100

 

18.2

Mô hình trồng thử nghiệm một số cây trồng mới tạo cảnh quan sáng - xanh - sạch - đẹp phục vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

 

200

 

18.3

Mô hình trồng thử nghiệm giống nho mới

 

200

 

18.4

Hỗ trợ mô hình Lạc theo hướng hữu cơ

 

200

 

19

Hỗ trợ thực hiện một số nội dung theo Kết Luận số 95-KL/Tu ngày 5/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Nghị quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa -thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2025

Sở Văn hóa và thể thao

3.500

 

19.1

Hỗ trợ trang thiết bị của thiết chế văn hóa cơ sở thực hiện xây dựng nông thôn mới các cấp (huyện/xã/thôn,xóm,bản) theo các mức độ đạt chuẩn năm 2022

Sở Văn hóa và Thể thao

3.000

Ưu tiên hỗ trợ các xã đăng ký đạt chuẩn năm 2022 và các xã, xóm, bản thuộc Đề án 01- ĐA/TU

19.2

Xây dựng cụm pano cổ động tuyên truyền phục vụ các nhiệm vụ chính trị, xây dựng và phát triển văn hóa, con người Nghệ An, giới thiệu, quảng bá di sản gắn với du lịch

Sở Văn hóa và Thể thao

300

 

19.3

Hỗ trợ trang thiết bị, sách báo cho thư viện, tủ sách cơ sở, xây dựng mô hình hoạt động thư viện cơ sở

Sở Văn hóa và Thể thao (Thư viện tỉnh)

200

 

20

Hỗ trợ Cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không 3 sạch” và thí điểm thực hiện “Xây dựng gia đình 5 có, 3 sạch” gắn xây dựng Nông thôn mới/Nông thôn mới nâng cao/Nông thôn mới kiểu mẫu

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

950

 

21

Hỗ trợ xây dựng hệ thống bể thu gom và xử lý bao bì, vỏ chai thuốc bảo vệ thực vật sau khi sử dụng trên đồng ruộng (Theo kế hoạch số 623/KH-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh)

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1.000

 

22

Hỗ trợ thực hiện nội dung nước sạch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

500

 

23

Hỗ trợ thực hiện Chương trình chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới

Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tinh

1.100

 

24

Hỗ trợ hệ thống xử lý và cung cấp nước sạch quy mô hộ gia đình cho cộng đồng dân cư vùng nông thôn miền núi chưa có nước sạch góp phần hoàn thiện tiêu chí nước sạch trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Sở Khoa học và Công nghệ

600

 

25

Hỗ trợ thực hiện Đề án “Nâng cao hiệu quả hoạt động, từng bước hiện đại hóa hệ thống đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 12/10/2022

Sở Thông tin và Truyền thông

3.000

 

25.1

Kinh phí đầu tư đài truyền thanh cơ sở ứng dụng CNTT cho các xã nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

Sở Thông tin và Truyền thông

2.000

 

25.2

Kinh phí xây dựng, nâng cấp hạ tầng chuyển đổi số cho các xã (mạng LAN, wifi, máy scan cho UBND xã)

Sở Thông tin và Truyền thông

1.000

 

26

Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội

Công an tỉnh

1.500

 

26.1

Tổ chức tuyên truyền (vận động tập trung, vận động cá biệt, pano, áp phích...) về công tác Công an thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

Công an tỉnh

500

 

26.2

Tổ chức tập huấn chuyên đề về công tác bảo đảm an ninh trật tự phục vụ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

Công an tỉnh

200

 

26.3

Xây dựng, nhân rộng, duy trì các mô hình điểm về công tác bảo đảm ANTT

Công an tỉnh

500

 

26.4

Chương trình nâng cao chất lượng, hiệu quả thực hiện tiêu chí an ninh trật tự trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

Công an tỉnh

300

 

27

Hỗ trợ xây dựng cộng đồng dân cư ven biển chuyển đổi sinh kế, phát triển nông ngư nghiệp gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã Quỳnh Nghĩa huyện Quỳnh Lưu (Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ được giao tại QĐ số 5138/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh)

Sở Khoa học và công nghệ (Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn tỉnh)

400

 

28

Hỗ trợ thực hiện các nội dung theo Nghị quyết số 29-NQ-HNDTW ngày 4/7/2016 của Ban chấp hành Trung ương Hội nông dân Việt Nam (Khoá VI) về Nâng cao chất lượng phong trào nông dân thi đua sản xuất kinh doanh giỏi, đoàn kết giúp nhau làm giàu và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 (Kéo dài tới năm 2022 theo công văn số 3691/CV-HNDTW ngày 25/01/2022)

Hội nông dân tỉnh

600

 

28.1

Tổ chức hoạt động tuyên truyền, hướng dẫn nông dân thực hiện phong trào sản xuất kinh doanh giỏi gắn với xây dựng nông thôn mới

Hội nông dân tỉnh

200

 

28.2

Tập huấn, bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng mới cho cán bộ, hội viên, nông dân

Hội nông dân tỉnh

200

 

28.3

Hỗ trợ xây dựng các mô hình điểm về phát triển kinh tế trong sản xuất nông nghiệp

Hội nông dân tỉnh

200

 

29

Hỗ trợ xây dựng điểm đến du lịch nông thôn

Sở Du Lịch

400

 

30

Tập huấn về chuyển đổi số cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Nghệ An

200

 

31

Tập huấn về công tác xây dựng nông thôn mới cho Đoàn viên thanh niên

Sở Nông nghiệp và PTNT

150

 

32

Tập huấn và tuyên truyền về xây dựng nông thôn mới cho các Đội viên tại các đơn vị Thanh niên xung phong

Ban chỉ huy lực lượng Thanh niên xung phong

100

 

33

Hỗ trợ các mô hình phát triển sản xuất nâng cao thu nhập cho các hộ Đội viên Thanh niên xung phong

 

600

 

33.1

Mô hình chăn nuôi lợn thịt siêu nạc

Tổng đội TNXP 5

150

 

33.2

Mô hình trồng cây dược liệu

Tổng đội TNXP 8

150

 

33.3

Mô hình chăn nuôi lợn đen địa phương

Tổng đội TNXP 9

150

 

33.4

Mô hình sản xuất và trồng cây dược liệu

Tổng đội TNXP 10

150

 

34

Hỗ trợ thực hiện chuyển đổi số ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.000

 

35

Phát triển giáo dục ở nông thôn: Hỗ trợ trang thiết bị dạy và học (Sở Giáo dục và đào tạo lựa chọn địa điểm để thực hiện)

Sở Giáo dục và đào tạo

1.000

 

II

Kinh phí quản lý Chương trình

 

2.525

Tương đương 0,43% tổng Ngân sách Trung ương cấp năm 2022

1

Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ của cơ quan thường trực Chương trình

Văn phòng Điều phối Chương trình NTM tỉnh

1.725

 

1.1

Tập huấn về công tác xây dựng nông thôn mới cho cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới các cấp

 

270

 

1.2

Hỗ trợ cho các thành viên chuyên trách, thường trực và kiêm nhiệm

 

660

 

1.3

Kinh phí Hội nghị, làm việc với các Bộ, ngành Trung ương, các tỉnh

 

150

 

1.4

Hỗ trợ kinh phí thẩm định các xã, thẩm tra huyện đạt chuẩn NTM 2022; khung bằng công nhận và hoa chúc mừng các xã đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2021.

 

250

 

1.5

Tham quan, học tập kinh nghiệm xây dựng nông thôn mới

 

300

 

1.6

Mua sắm trang thiết bị làm việc cơ quan thường trực Chương trình

 

95

 

2

Chi phí kiểm tra, chỉ đạo, thẩm tra, thẩm định

 

800

 

2.1

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

50

 

2.2

 

Sở Tài chính

50

 

2.3

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50

 

2.4

 

Văn phòng UBND tỉnh

50

 

2.5

 

Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới tỉnh

50

 

2.6

 

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

50

 

2.7

 

Văn phòng Tỉnh ủy

50

 

2.8

 

Chi cục Phát triển nông thôn

25

 

2.9

 

Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh

25

 

2.10

 

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

25

 

2.11

 

Sở Nội vụ

25

 

2.12

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

25

 

2.13

 

Sở Giao thông vận tải

25

 

2.14

 

Sở Công thương

25

 

2.15

 

Sở Lao động Thương binh và XH

25

 

2.16

 

Sở Văn hóa và Thể thao

25

 

2.17

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

25

 

2.18

 

Sở Thông tin và Truyền thông

25

 

2.19

 

Sở Y tế

25

 

2.20

 

Sở Tư pháp

25

 

2.21

 

Cục thống kê

25

 

2.22

 

Sở Xây dựng

25

 

2.23

 

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

25

 

2.24

 

Sở Du lịch

25

 

2.25

 

Công an tỉnh

25

 

III

Kinh phí truyền thông cấp tỉnh

 

2.321

 

1

Nâng cấp trang Website; vận hành trang Website NTM tỉnh (phụ cấp, chi trả viết bài, tin/biên tập)

Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới tỉnh

150

 

2

Kinh phí tuyên truyền nông thôn mới năm 2022 trên trang Website Hội đồng nhân dân tỉnh (Website: dbndnghean.vn) để thực hiện: Mua sắm trang thiết bị, nâng cấp website, chi trả phụ cấp, nhuận bút...

Hội đồng nhân dân tỉnh

150

 

3

Kinh phí làm phóng sự, tuyên truyền trên Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới tỉnh

160

 

4

Chuyên mục truyền thông trên báo

 

250

 

 

 

Báo Nghệ An

100

 

 

 

Cổng thông tin điện tử

100

 

 

 

Báo Nông nghiệp Việt nam

50

 

5

Hỗ trợ tuyên truyền, làm việc với các báo chí, truyền hình

Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới tỉnh

200

 

6

Kinh phí truyền thông cho các sở/ban/ngành/đoàn thể cấp tỉnh

 

480

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

30

 

 

 

Trung tâm Văn hỏa tỉnh

30

 

 

 

Sở Thông tin và truyền thông

30

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

30

 

 

 

Công an tỉnh (PV 05)

30

 

 

 

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

30

 

 

 

Ban Dân vận Tỉnh ủy

30

 

 

 

Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh

30

 

 

 

Mặt trận Tổ quốc tỉnh

30

 

 

 

Trường Chính trị tỉnh

30

 

 

 

Hội Cựu chiến binh tỉnh

30

 

 

 

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

30

 

 

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

30

 

 

 

Tỉnh Đoàn Nghệ An

30

 

 

 

Hội Nông dân tỉnh

30

 

 

 

Hội người cao tuổi tỉnh

30

 

7

Hội thảo khoa học cấp tỉnh về xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

Trường Chính trị tỉnh

200

 

8

Hỗ trợ tổ chức hội thảo, đón các đoàn Famtrip, Presstrip về phát triển du lịch nông thôn

Sở Du Lịch

200

 

9

Lắp đặt cụm pa no áp phích xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới tỉnh

331

 

10

In Kẹp phai, Bảng tiêu chí xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới tỉnh

200

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

PHÂN BỐ CHI TIẾT VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Địa phương

Tổng

Hỗ trợ thực hiện công tác quy hoạch

Truyền thông về xây dựng nông thôn mới

Kinh phí quản lý Chương trình (*)

Hỗ trợ thực hiện theo các nội dung được quy định tại điểm b, khoản 2, Điều 6, Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Duy tu, bảo dưỡng vận hành các công trình sau đầu tư (**)

Tổng

Truyền thông

Hỗ trợ Lễ công bố xã đạt chuẩn NTM

Tổng

Kinh phí quản lý chỉ đạo (Ban chỉ đạo, VPĐP cấp huyện)

Kinh phí tập huấn, đào tạo

Tổng

47.704

2.000

3.183

1.233

1.950

2.616

1.216

1.400

29.905

10,000

1

Kỳ Sơn (20 xã)

1.227

 

60

60

0

120

45

75

1.100

22

 

Cấp xã

0

 

0

 

 

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

1.227

 

60

60

 

120

45

75

1.100

22

2

Tương Dương (16 xã)

1.054

 

48

48

0

90

40

50

880

86

 

Cấp xã

0

 

0

 

 

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

1.054

 

48

48

 

90

40

50

880

86

3

Con Cuông (12 xã)

796

 

36

36

0

85

35

50

660

65

 

Cấp xã

0

 

0

 

 

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

796

 

36

36

 

85

35

50

660

65

4

Quế Phong (12 xã)

801

 

36

36

0

90

40

50

66 0

65

 

Cấp xã

0

 

0

 

 

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

801

 

36

36

 

90

40

50

660

65

5

Quỳ Châu (11 xã)

766

 

83

33

50

85

35

50

605

43

 

Cấp xã

50

 

50

 

50

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

716

 

33

33

 

85

35

50

605

43

6

Quỳ Hợp (20 xã)

1.835

 

60

60

0

120

45

75

1.600

130

 

Cấp xã

0

 

0

 

 

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

1.835

 

60

60

 

120

45

75

1.600

130

7

Nghĩa Đàn (22 xã)

2.420

 

216

66

150

140

65

75

1.210

929

 

Cấp xã

150

 

150

 

150

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

2.270

 

66

66

 

140

65

75

1.210

929

8

Tân Kỳ (21 xã)

2.852

 

213

63

150

130

55

75

1.655

929

 

Cấp xã

150

 

150

 

150

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

2.702

 

63

63

 

130

55

75

1.655

929

9

Anh Sơn (20 xã)

2.586

 

110

60

50

130

55

75

1.600

821

 

Cấp xã

50

 

50

 

50

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

2.536

 

60

60

 

130

55

75

1.600

821

10

Thanh Chương (37 xã)

4.094

 

311

111

200

185

85

100

2.035

1.663

 

Cấp xã

200

 

200

 

200

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

3.894

 

111

111

 

185

85

100

2.035

1.663

11

Quỳnh Lưu (32 xã)

2.862

 

346

96

250

165

65

100

1.760

691

 

Cấp xã

250

 

250

 

250

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

2.612

 

96

96

 

165

65

100

1.760

691

12

Diễn Châu (36 xã)

6.373

1.000

358

108

250

220

120

100

3.880

1.015

 

Cấp xã

250

0

250

 

250

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

6.123

1.000

108

108

 

220

120

100

3.880

1.015

13

Nghi Lộc (28 xã)

2.934

 

134

84

50

130

55

75

2.140

605

 

Cấp xã

50

 

50

 

50

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

2.884

 

84

84

 

130

55

75

2.140

605

14

Nam Đàn (18 xã)

2.303

 

304

54

250

170

120

50

1.490

389

 

Cấp xã

250

 

250

 

250

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

2.053

 

54

54

 

170

120

50

1.490

389

15

Yên Thành (38 xã)

3.350

 

364

114

250

175

75

100

2.090

821

 

Cấp xã

250

 

250

 

250

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

3.100

 

114

114

 

175

75

100

2.090

821

16

Hưng Nguyên (17 xã)

2.194

 

101

51

50

90

40

50

1.535

518

 

Cấp xã

50

 

50

 

50

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

2.144

 

51

51

 

90

40

50

1.535

518

17

Đô Lương (32 xã)

6.175

1.000

296

96

200

220

120

100

3.960

799

 

Cấp xã

200

0

200

 

200

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

5.975

1.000

96

96

 

220

120

100

3.960

799

18

TX Hoàng Mai (5 xã)

433

 

15

15

0

85

35

50

275

108

 

Cấp xã

0

 

0

 

 

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

433

 

15

15

 

85

35

50

275

108

19

TX Thái Hoà (5 xã)

434

 

15

15

0

86

36

50

275

108

 

Cấp xã

0

 

0

 

 

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

434

 

15

15

 

86

36

50

275

108

20

TP Vinh (9 xã)

816

 

77

27

50

100

50

50

495

194

 

Cấp xã

50

 

50

 

50

0

 

 

 

 

 

Cấp huyện

766

 

27

27

 

100

50

50

495

194

Ghi chú:

(*)- Đối với các huyện, thành phố, thị xã có số xã dưới 20 xã: Hỗ trợ kinh phí QLCĐ 35 triệu đồng/huyện, kinh phí tập huấn 50 triệu đồng/huyện; Huyện có số xã từ 20-30 xã: Hỗ trợ kinh phí QLCĐ 45 triệu đồng/huyện, kinh phí tập huấn 75 triệu đồng/huyện; Huyện có trên 30 xã: Hỗ trợ kinh phí QLCĐ 55 triệu đồng/huyện, kinh phí tập huấn 100 triệu đồng/huyện.

- Huyện, thành phố, thị xã có xã đăng ký đạt chuẩn NTM/NTM nâng cao/NTM kiểu mẫu: Hỗ trợ thêm 05 triệu đồng/xã;

- Đối với 3 huyện: Nam Đàn, Đô Lương, Diễn Châu (Chỉ đạo xây dựng huyện NTM Kiểu mẫu và huyện NTM đạt chuẩn năm 2022): Hỗ trợ thêm 50 triệu đồng/huyện.

(**) Vốn duy tu, bảo dưỡng vận hành các công trình sau đầu tư được phân bổ cho các địa phương tính trên tỷ lệ % vốn Đầu tư phát triển ngân sách trung ương hỗ trợ cho các địa phương trong năm 2022

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 08/NQ-HĐND về kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và ngày 24/06/2022 tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.064

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.89.152
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!