Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 453/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành: 14/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 453/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 891/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2022, với các nội dung sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách Trung ương

Thu ngân sách địa phương

Trong đó

Thu ngân sách cấp tỉnh

Thu ngân sách cấp huyện

Thu ngân sách cấp xã

1=2+3

2

3

4

5

6

Tổng thu (loại trừ thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách)

86.635.565

21.450.920

65.184.645

24.425.359

29.995.811

10.763.475

I. Thu ngân sách nhà nước

51.173.309

21.050.589

30.122.720

16.099.328

11.004.670

3.018.722

1. Thu nội địa

31.244.916

1.244.161

30.000.755

16.092.193

10.942.365

2.966.197

2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

19.806.428

19.806.428

-

-

-

-

3. Các khoản huy động, đóng góp

121.965

-

121.965

7.135

62.305

52.525

II. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

21.322.793

-

21.322.793

4.525.185

11.500.723

5.296.885

III. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

400.331

400.331

-

IV. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

13.566.268

-

13.566.268

3.684.109

7.471.809

2.410.350

V. Thu kết dư năm trước

99.299

-

99.299

43.172

18.609

37.518

VI. Vay của ngân sách địa phương

73.565

-

73.565

73.565

-

-

2. Chi ngân sách địa phương

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

Tổng chi ngân sách địa phương

Trong đó

Chi ngân sách cấp tỉnh

Chi ngân sách cấp huyện

Chi ngân sách cấp xã

1=2+3+4

2

3

4

Tổng chi (loại trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách)

64.945.533

24.248.542

29.984.200

10.712.791

1. Chi đầu tư phát triển

18.612.568

5.586.904

7.663.723

5.361.941

2. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay

9.422

9.422

3. Chi thường xuyên

21.152.869

5.420.024

12.476.723

3.256.122

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

5. Chi chuyển nguồn sang năm sau

24.767.113

13.114.272

9.588.343

2.064.498

6. Chi nộp ngân sách cấp trên

400.331

114.690

255.411

30.230

3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

1=2+3+4

2

3

4

1. Tổng thu ngân sách địa phương

65.184.645

24.425.359

29.995.811

10.763.475

2. Tổng chi ngân sách địa phương

64.945.533

24.248.542

29.984.200

10.712.791

3. Chênh lệch thu - chi (1-2)

239.112

176.817

11.611

50.684

(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng


Biểu mẫu số 48-NĐ31

PHỤ LỤC I:

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

36.205.673

65.111.080

28.905.407

180%

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

16.518.201

30.122.720

13.604.519

182%

-

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

8.540.701

18.193.555

9.652.854

213%

-

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

7.977.500

11.929.165

3.951.665

150%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

19.596.123

21.322.793

1.726.670

109%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

15.895.887

15.895.887

-

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.700.236

5.426.906

1.726.670

147%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

-

IV

Thu kết dư

-

99.299

99.299

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

91.349

13.566.268

13.474.919

B

TỔNG CHI ngân sách địa phương

36.372.173

64.914.053

28.541.880

178%

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

36.102.556

39.510.355

1

Chi đầu tư phát triển

10.949.164

18.091.851

2

Chi thường xuyên

24.142.818

21.405.853

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

16.655

9.422

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

5

Dự phòng ngân sách

824.571

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

166.118

II

Chi các chương trình mục tiêu

269.617

636.585

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

91.349

636.585

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

178.268

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

24.767.113

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

166.500

73.565

(92.935)

44%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

57.600

31.480

(26.120)

55%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

57.600

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

31.480

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

224.100

73.565

(150.535)

33%

I

Vay để bù đắp bội chi

166.500

73.565

II

Vay để trả nợ gốc

57.600

-

G

TNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

781.682

644.178

(137.504)

82%

Biểu mẫu số 50-NĐ31

PHỤ LỤC II:

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D)

28.569.900

16.609.550

64.838.877

43.788.287

227%

264%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

28.478.551

16.518.201

51.173.310

30.122.720

180%

182%

I

Thu nội địa

17.478.551

16.518.201

31.244.917

30.000.755

179%

182%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1.620.000

1.620.000

1.814.956

1.814.956

112%

112%

- Thuế giá trị gia tăng

785.000

785.000

724.231

724.231

92%

92%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

59.000

59.000

140.916

140.916

239%

239%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

660.000

660.000

803.016

803.016

122%

122%

- Thuế tài nguyên

116.000

116.000

146.793

146.793

127%

127%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

95.000

95.000

127.726

127.726

134%

134%

- Thuế giá trị gia tăng

61.000

61.000

74.640

74.640

122%

122%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.000

27.000

37.535

37.535

139%

139%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

- Thuế tài nguyên

7.000

7.000

15.550

15.550

222%

222%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3.313.000

3.313.000

6.353.888

6.353.888

192%

192%

- Thuế giá trị gia tăng

269.500

269.500

230.407

230.407

85%

85%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

383.000

383.000

428.372

428.372

112%

112%

- Thu từ khí thiên nhiên

-

-

-

-

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.658.000

2.658.000

5.686.459

5.686.459

214%

214%

- Thuế tài nguyên

2.500

2.500

3.237

3.237

129%

129%

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

-

5.413

5.413

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.965.000

1.965.000

2.759.149

2.759.044

140%

140%

- Thuế giá trị gia tăng

1.383.000

1.383.000

1.907.194

1.907.194

138%

138%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

341.500

341.500

529.196

529.182

155%

155%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

13.500

13.500

14.897

14.807

110%

110%

- Thuế tài nguyên

227.000

227.000

307.861

307.861

136%

136%

5

Thuế thu nhập cá nhân

785.000

785.000

1.341.400

1.341.400

171%

171%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.150.000

552.000

1.557.528

753.336

135%

136%

Trong đó:- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

552.000

552.000

11.006

11.006

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

598.000

-

-

-

7

Lệ phí trước bạ

895.000

895.000

1.175.495

1.175.495

131%

131%

8

Phí, lệ phí

415.000

288.000

413.165

282.050

100%

98%

-

Phí và lệ phí trung ương

127.000

-

157.454

26.338

124%

-

Phí và lệ phí tỉnh

288.000

288.000

158.684

158.684

89%

89%

-

Phí và lệ phí huyện

83.272

83.272

-

Phí và lệ phí xã, phường

13.756

13.756

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

174

174

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

55.000

55.000

86.764

86.764

158%

158%

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

570.000

570.000

614.129

614.129

108%

108%

12

Tiền sử dụng đất

5.835.551

5.835.551

13.568.825

13.568.825

233%

233%

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

2.000

2.000

5.621

5.621

281%

281%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

25.000

25.000

25.226

25.226

101%

101%

Thuế giá trị gia tăng

9.577

9.577

Thuế thu nhập doanh nghiệp

803

803

Thu từ thu nhập sau thuế

1.997

1.997

Thuế tiêu thụ đặc biệt

12.838

12.838

Thu khác

10

10

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển, tài nguyên

165.000

101.650

189.648

121.299

115%

119%

16

Thu khác ngân sách

470.000

298.000

1.068.468

828.067

227%

278%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

100.000

100.000

124.131

124.131

124%

124%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

18.000

18.000

18.625

18.625

103%

103%

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

11.000.000

-

19.806.428

-

180%

1

Thuế xuất khẩu

235.000

-

321.131

-

137%

2

Thuế nhập khẩu

182.000

-

212.446

-

117%

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

28

-

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

8.000

-

15.043

-

188%

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

10.575.000

-

19.242.946

-

182%

6

Thu khác

-

-

14.835

-

IV

Thu viện trợ và thu huy động, đóng góp

-

-

121.965

121.965

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

-

-

-

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

-

99.299

99.299

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

91.349

91.349

13.566.267

13.566.267

Biểu mẫu số 51-NĐ31

PHỤ LỤC III.

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

36.372.173

64.914.053

178%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

36.102.556

39.510.355

I

Chi đầu tư phát triển

10.949.164

18.091.851

1

Chi đầu tư cho các dự án

10.853.559

18.016.786

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.981.622

-

Chi khoa học và công nghệ

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.835.551

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

95.605

75.065

II

Chi thường xuyên

24.142.818

21.405.853

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

10.721.800

9.176.526

2

Chi khoa học và công nghệ

115.021

42.752

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

16.655

9.422

57%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

100%

V

Dự phòng ngân sách

824.571

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

166.118

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

269.617

636.585

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

91.349

636.585

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

91.349

450.429

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

36.508

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

149.649

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

178.268

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

24.767.113

Biểu mẫu số 52-NĐ31

PHỤ LỤC IV.

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2/1

4=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

29.834.594

41.300.311

11.465.717

138%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

12.826.385

16.797.607

3.971.222

131%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

17.008.209

11.388.432

(5.619.777)

67%

I

Chi đầu tư phát triển

7.449.164

5.555.424

(1.893.740)

75%

1

Chi đầu tư cho các dự án

7.353.559

5.484.850

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

8.848

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

Chi quốc phòng

32.387

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

6.454

-

Chi y tế, dân số và gia đình

400.367

-

Chi văn hóa thông tin

68.811

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

8.152

-

Chi thể dục thể thao

638

-

Chi bảo vệ môi trường

3.138

-

Chi các hoạt động kinh tế

4.629.707

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

74.696

-

Chi bảo đảm xã hội

9.389

-

Chi đầu tư khác

242.263

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

95.605

70.575

II

Chi thường xuyên

8.880.219

5.820.356

(3.059.863)

66%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.818.026

1.751.061

(1.066.965)

62%

-

Chi khoa học và công nghệ

117.461

42.752

(74.709)

36%

-

Chi quốc phòng

256.026

247.533

(8.493)

97%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

131.517

113.261

(18.256)

86%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

1.322.261

866.066

(456.195)

65%

-

Chi văn hóa thông tin

511.614

236.463

(162.918)

68%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

33.240

-

Chi thể dục thể thao

78.994

-

Chi bảo vệ môi trường

168.156

71.247

(96.909)

42%

-

Chi các hoạt động kinh tế

2.392.257

1.045.154

(1.347.103)

44%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

831.575

707.826

(123.749)

85%

-

Chi bảo đảm xã hội

247.546

164.021

(83.525)

66%

-

Chi thường xuyên khác

83.780

462.738

378.958

552%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

16.655

9.422

(7.233)

57%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

-

100%

V

Dự phòng ngân sách

492.823

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

166.118

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

13.114.272

13.114.272

Biểu mẫu số 53-NĐ31

PHỤ LỤC V:

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

36.372.173

17.008.209

19.363.964

64.914.053

24.502.704

40.411.349

178%

144%

209%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

36.102.556

16.738.592

19.363.964

39.510.355

11.346.248

28.164.107

109%

68%

145%

I

Chi đầu tư phát triển

10.949.164

7.449.164

3.500.000

18.091.851

5.555.424

12.536.426

165%

75%

358%

1

Chi đầu tư cho các dự án

10.853.559

7.353.559

3.500.000

18.016.786

5.484.850

12.531.936

166%

Trong đó:

-

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

1.981.622

8.848

1.972.774

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.835.551

2.335.551

3.500.000

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

25.000

-

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

-

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

95.605

95.605

-

75.065

70.575

4.490

79%

II

Chi thường xuyên

24.142.818

8.610.602

15.532.216

21.405.853

5.778.172

15.627.681

89%

67%

101%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề

10.721.800

2.818.026

7.903.774

9.176.526

1.751.061

7.425.465

86%

62%

94%

2

Chi khoa học và công nghệ

115.021

115.021

-

42.752

42.752

-

37%

37%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

16.655

16.655

-

9.422

9.422

-

57%

57%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

-

3.230

3.230

-

100%

100%

V

Dự phòng ngân sách

824.571

492.823

331.748

-

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

166.118

166.118

-

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

269.617

269.617

-

636.585

42.184

594.401

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

91.349

91.349

-

636.585

42.184

594.401

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

91.349

91.349

-

450.429

20.803

429.626

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

-

36.508

8.370

28.138

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

-

149.649

13.011

136.637

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

178.268

178.268

-

-

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

24.767.113

13.114.272

11.652.841

Biểu mẫu số 54-NĐ31

PHỤ LỤC VI:

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển
(không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên
(không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi đầu tư phát triển
(không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên
(không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả nợ lãi vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2+3+4

2

3

4

4.1

4.2

5

6

7

8

9

10

10.1

10.2

11

12=5/1

13=6/2

14=7/3

TỔNG SỐ

17.008.209

7.449.164

8.788.870

91.349

91.349

28.483.160

5.555.424

5.778.172

9.422

3.230

42.184

-

42.184

13.114.272

167%

75%

66%

A

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

16.329.383

7.449.164

8.788.870

91.349

-

91.349

11.375.780

5.555.424

5.778.172

-

-

42.184

-

42.184

-

70%

75%

66%

1

Tỉnh ủy Thanh Hóa

245.655

-

245.655

-

-

242.071

-

242.071

-

-

-

-

99%

99%

1.1

Văn phòng Tỉnh ủy

226.493

226.493

-

222.289

222.289

98%

98%

1.2

Trường Chính trị tỉnh

19.162

19.162

-

19.783

19.783

103%

103%

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh

27.917

27.917

-

27.154

27.154

97%

97%

3

UBND tỉnh Thanh Hóa

61.643

-

61.643

-

-

60.382

-

60.382

-

-

-

-

98%

98%

3.1

Văn phòng UBND tỉnh

46.789

46.789

-

47.738

47.738

102%

102%

3.2

Nhà khách 25B

1.101

1.101

-

1.643

1.643

149%

149%

3.3

Trung tâm phục vụ hành chính công

4.137

4.137

-

4.136

4.136

100%

100%

3.4

Văn phòng điều phối về vệ sinh ATTP

9.616

9.616

6.864

6.864

71%

71%

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.730

13.730

-

16.757

16.757

122%

122%

5

Sở Tài chính

24.506

24.506

-

23.389

23.389

95%

95%

6

Thanh tra tỉnh

12.775

12.775

-

14.224

14.224

111%

111%

7

Sở Ngoại vụ

9.337

9.337

-

18.053

18.053

193%

193%

8

Sở Nội vụ

65.229

-

65.229

-

-

55.761

-

55.761

-

-

-

-

85%

85%

8.1

Sở Nội vụ

13.194

13.194

16.909

16.909

128%

128%

8.2

Ban Tôn giáo

5.253

5.253

-

5.437

5.437

103%

103%

8.3

Ban Thi đua khen thưởng

42.086

42.086

-

28.904

28.904

69%

69%

8.4

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

4.696

4.696

-

4.512

4.512

96%

96%

9

Sở Xây dựng

16.742

16.742

-

18.113

18.113

108%

108%

10

Ngành Khoa học công nghệ

25.038

-

25.038

-

-

22.303

22.303

-

-

-

-

89%

89%

10.1

Sở Khoa học và Công nghệ

15.389

15.389

-

13.365

13.365

87%

87%

10.2

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

5.871

5.871

-

5.104

5.104

87%

87%

10.3

Trung tâm dịch vụ kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

943

943

-

943

943

100%

100%

10.4

Trung tâm thông tin ứng dụng chuyển giao khoa học công nghệ

2.835

2.835

-

2.891

2.891

102%

102%

11

Ngành Giao thông vận tải

319.486

-

319.486

-

-

330.572

-

330.572

-

-

-

-

103%

103%

11.1

Sở Giao thông Vận tải

303.979

-

303.979

-

314.355

-

314.355

-

-

-

103%

103%

11.2

Thanh tra Giao thông vận tải

15.507

-

15.507

-

16.217

-

16.217

-

-

-

105%

105%

12

Ngành Tư pháp

22.869

-

22.869

-

-

22.019

-

22.019

-

-

-

-

96%

96%

12.1

Sở Tư pháp

13.455

13.455

-

12.631

12.631

94%

94%

12.2

Trung tâm trợ giúp pháp lý

7.140

7.140

-

7.140

7.140

100%

100%

12.3

Phòng công chứng NN số 1

656

656

656

656

100%

100%

12.4

Phòng công chứng NN số 2

460

460

460

460

100%

100%

12.5

Phòng công chứng NN số 3

586

586

-

551

551

94%

94%

12.6

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản

572

572

-

580

580

101%

101%

13

Ngành Công thương

87.322

-

87.322

-

-

93.547

-

93.547

-

-

-

-

107%

107%

13.1

Sở Công thương

15.495

15.495

-

22.691

22.691

146%

146%

13.2

Ban chỉ đạo phòng chống buôn lậu và gian lận thương mại

985

985

-

625

625

63%

63%

13.3

Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh Hóa

25.282

25.282

-

23.711

23.711

94%

94%

13.4

Trường Trung cấp nghề Thương mại du lịch

6.538

6.538

-

6.138

6.138

94%

94%

13.5

Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn

11.546

11.546

-

11.068

11.068

96%

96%

13.6

Trung tâm Khuyến công và tiết kiệm năng lượng

27.476

27.476

-

29.315

29.315

107%

107%

14

Ngành Tài nguyên và Môi trường

54.767

-

54.767

-

-

58.614

-

58.614

-

-

-

-

107%

107%

14.1

Sở Tài nguyên và Môi trường

34.206

34.206

-

36.654

-

36.654

107%

107%

14.2

Chi cục biển và hải đảo

3.296

3.296

4.042

4.042

123%

123%

14.3

Chi cục bảo vệ môi trường

7.182

7.182

-

8.859

8.859

123%

123%

14.4

Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ môi trường

1.453

1.453

-

1.761

1.761

121%

121%

14.5

Trung tâm công nghệ thông tin -Sở TNMT

2.181

2.181

-

1.915

1.915

88%

88%

14.6

Trung tâm phát triển quỹ đất

6.449

6.449

-

5.383

5.383

83%

83%

15

Ngành Thông tin truyền thông

30.563

-

30.563

-

-

130.814

-

130.814

-

-

-

-

428%

428%

15.1

Sở Thông tin và Truyền thông

20.612

20.612

-

121.407

121.407

589%

589%

15.2

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

9.951

9.951

-

9.407

9.407

95%

95%

16

Ngành Lao động, Thương binh và xã hội

185.966

-

185.966

-

-

195.965

-

195.965

-

-

-

-

105%

105%

16.1

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

41.801

41.801

-

45.432

45.432

109%

109%

16.2

Trung tâm Điều dưỡng người có công

4.979

4.979

-

4.838

4.838

97%

97%

16.3

Trung tâm bảo trợ xã hội

33.251

33.251

33.339

33.339

100%

100%

16.4

Trung tâm bảo trợ xã hội số 2

12.299

12.299

-

12.339

12.339

100%

100%

16.5

Trung tâm dịch vụ việc làm

1.698

1.698

-

1.698

1.698

100%

100%

16.6

Cơ sở cai nghiện ma túy số 1

22.554

22.554

-

25.513

25.513

113%

113%

16.7

Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội

5.669

5.669

-

5.669

5.669

100%

100%

16.8

Trung tâm Chăm sóc, nuôi dưỡng người có công

15.959

15.959

-

16.101

16.101

101%

101%

16.9

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

8.236

8.236

-

8.770

8.770

106%

106%

16.10

Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa

8.176

8.176

-

8.726

8.726

107%

107%

16.11

Làng trẻ em SOS Thanh Hóa

2.996

2.996

-

2.589

2.589

86%

86%

16.12

Trường Trung cấp nghề Miền núi

18.977

18.977

-

23.420

23.420

123%

123%

16.13

Trường Trung cấp nghề thanh thiếu niên khuyết tật, đặc biệt khó khăn

9.371

9.371

-

7.531

7.531

80%

80%

17

Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

342.010

-

342.010

-

-

404.283

404.283

-

-

-

-

118%

118%

17.1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

23.850

23.850

-

26.214

26.214

110%

110%

17.2

Chi Cục kiểm lâm

73.382

73.382

-

80.090

80.090

109%

109%

17.3

Chi Cục Thủy lợi

19.951

19.951

-

23.365

23.365

117%

117%

17.4

Chi Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

6.341

6.341

-

10.395

10.395

164%

164%

17.5

Chi Cục chăn nuôi và thú y

22.120

22.120

-

21.686

21.686

98%

98%

17.6

Chi Cục trồng trọt và bảo vệ thực vật

12.419

12.419

13.037

13.037

105%

105%

17.7

Chi cục phát triển nông thôn

4.367

4.367

8.278

8.278

190%

190%

17.8

Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới

2.736

2.736

-

10.392

-

10.392

-

-

-

-

-

-

380%

380%

17.9

Chi cục Thủy sản

14.958

14.958

-

13.936

13.936

93%

93%

17.10

Trường Cao đẳng Nông nghiệp Thanh Hóa

15.118

15.118

-

16.114

16.114

107%

107%

17.11

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn

2.644

2.644

2.644

2.644

100%

100%

17.12

Trung tâm khuyến nông

13.334

13.334

-

13.286

13.286

100%

100%

17.13

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

31.565

31.565

34.337

34.337

109%

109%

17.14

Ban Quản lý rừng phòng hộ

27.411

-

27.411

-

44.263

-

44.263

-

-

-

-

161%

161%

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Lang Chánh

2.485

2.485

5.388

5.388

217%

217%

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân

3.748

3.748

6.915

6.915

185%

185%

-

Ban Quản lý rừng phóng hộ Như Thanh

5.743

5.743

7.345

7.345

128%

128%

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Chàng

2.427

2.427

4.320

4.320

178%

178%

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nghi Sơn

2.231

2.231

-

3.741

3.741

168%

168%

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Mường Lát

2.853

2.853

-

3.049

3.049

107%

107%

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành

2.777

2.777

4.749

4.749

171%

171%

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

5.147

5.147

8.755

8.755

170%

170%

17.15

Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

12.306

12.306

-

13.550

13.550

110%

110%

17.16

Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

13.834

13.834

15.540

15.540

112%

112%

17.17

Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

14.031

14.031

-

16.192

16.192

115%

115%

17.18

Vườn Quốc gia Bến En

15.454

15.454

-

16.779

16.779

109%

109%

17.19

Trung tâm kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản

4.153

4.153

-

4.637

4.637

112%

112%

17.20

Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới

2.477

2.477

-

2.442

2.442

99%

99%

17.21

Ban Quản lý cảng cá Lạch Bạng

2.065

2.065

-

2.063

2.063

100%

100%

17.22

Ban quản lý cảng cá Hòa Lộc

2.455

2.455

-

2.437

2.437

99%

99%

17.23

Ban Quản lý dự án Jica 2

500

500

-

498

498

100%

100%

17.24

Ban QLDA Quản lý rừng bền vững và bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Thanh Hóa

1.248

1.248

-

1.248

1.248

100%

100%

17.25

Ban Quản lý dự án GCF

555

-

555

-

470

470

-

85%

85%

18

Ngành văn hóa thể thao

289.138

-

289.138

-

-

342.084

-

342.084

-

-

-

-

118%

118%

18.1

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

77.034

77.034

-

87.821

87.821

114%

114%

18.2

Ban nghiên cứu và biên soạn lịch sử

2.414

2.414

-

1.366

1.366

57%

57%

18.3

Trung tâm Bảo tồn di sản văn hóa

5.449

5.449

-

3.061

3.061

56%

56%

18.4

Ban quản lý di tích lịch sử Lam Kinh

11.095

11.095

-

13.034

13.034

-

-

-

-

117%

117%

18.5

Bảo tàng tỉnh

5.592

5.592

-

5.822

5.822

104%

104%

18.6

Thư viện tỉnh

5.961

5.961

-

5.961

5.961

100%

100%

18.7

Nhà hát Nghệ thuật truyền thống

14.255

14.255

-

14.710

14.710

103%

103%

18.8

Nhà hát Ca Múa Kịch Lam Sơn

12.373

12.373

-

13.260

13.260

107%

107%

18.9

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

5.009

5.009

-

2.867

2.867

57%

57%

18.10

Trung tâm Bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ

13.659

13.659

-

31.989

31.989

234%

234%

18.11

Trung tâm Văn hóa tỉnh

7.626

-

7.626

-

-

3.623

3.623

-

48%

48%

18.12

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

128.010

128.010

-

133.558

133.558

104%

104%

18.13

Liên đoàn bóng đá

661

661

10.939

10.939

1655%

1655%

18.14

Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và bảo tồn di sản văn hóa

-

4.789

4.789

18.15

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh

-

9.283

9.283

19

Ngành Giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.266.829

-

1.266.829

-

1.408.510

-

1.408.510

-

-

-

-

111%

111%

19.1

Sở Giáo dục và Đào tạo

32.296

32.296

-

173.988

173.988

539%

539%

19.2

Trường Đại học Hồng Đức

142.766

142.766

-

161.878

161.878

113%

113%

19.3

Trung tâm giáo dục quốc tế

1.030

1.030

-

1.030

1.030

100%

100%

19.4

Trường đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

39.138

39.138

-

45.121

45.121

115%

115%

19.5

Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh

25.508

25.508

-

25.094

25.094

98%

98%

19.6

Trường THPT Dân tộc nội trú Ngọc Lặc

23.500

23.500

-

23.241

23.241

99%

99%

19.7

Trường THPT chuyên Lam Sơn

42.432

42.432

-

42.579

42.579

100%

100%

19.8

Trung tâm Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp

4.655

4.655

-

4.655

4.655

100%

100%

19.9

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

7.016

7.016

-

7.197

7.197

103%

103%

19.10

Các trường THPT

928.452

-

928.452

-

-

903.406

-

903.406

-

-

-

97%

97%

-

Trường THPT Hàm Rồng

14.413

14.413

-

14.618

14.618

101%

101%

-

Trường THPT Đào Duy Từ

14.284

14.284

-

14.480

14.480

101%

101%

-

Trường THPT Nguyễn Trãi

10.362

10.362

-

10.481

10.481

101%

101%

-

Trường THPT Tô Hiến Thành

8.141

8.141

8.160

8.160

100%

100%

-

Trường THPT Chu Văn An

15.023

15.023

-

15.117

15.117

101%

101%

-

Trường THPT Sầm Sơn

10.952

10.952

10.981

10.981

100%

100%

-

Trường THPT Nguyễn Thị Lợi

9.326

9.326

9.366

9.366

100%

100%

-

Trường THPT Bỉm Sơn

9.765

9.765

9.839

9.839

101%

101%

-

Trường THPT Lê Hồng Phong

8.165

8.165

-

8.230

8.230

101%

101%

-

Trường THPT Hà Trung

15.115

15.115

-

15.112

15.112

100%

100%

-

Trường THPT Hoàng Lệ Kha

10.865

10.865

-

10.874

10.874

100%

100%

-

Trường THPT Ba Đình

14.890

14.890

-

15.026

15.026

101%

101%

-

Trường THPT Mai Anh Tuấn

13.255

13.255

-

13.325

13.325

101%

101%

-

Trường THPT Nga Sơn

9.694

9.694

-

9.666

9.666

100%

100%

-

Trường THPT Hậu Lộc 1

12.129

12.129

-

12.323

12.323

102%

102%

-

Trường THPT Hậu Lộc 2

11.611

11.611

-

11.769

11.769

101%

101%

-

Trường THPT Hậu Lộc 3

8.121

8.121

-

8.048

8.048

99%

99%

-

Trường THPT Hậu Lộc 4

11.454

11.454

-

12.030

12.030

105%

105%

-

Trường THPT Lương Đắc Bằng

14.444

14.444

-

14.536

14.536

101%

101%

-

Trường THPT Hoằng Hoá 2

11.627

11.627

-

11.560

11.560

99%

99%

-

Trường THPT Hoằng Hoá 3

11.602

11.602

-

11.579

11.579

100%

100%

-

Trường THPT Hoằng Hoá 4

12.980

12.980

-

13.144

13.144

101%

101%

-

Trường THPT Quảng Xương 1

13.807

13.807

-

13.884

13.884

101%

101%

-

Trường THPT Quảng Xương 2

11.514

11.514

-

11.450

11.450

99%

99%

-

Trường THPT Quảng Xương 4

12.708

12.708

-

12.812

12.812

101%

101%

-

Trường THPT Đặng Thai Mai

11.203

11.203

-

11.146

11.146

99%

99%

-

Trường THPT Tĩnh Gia 1

14.847

14.847

-

15.039

15.039

101%

101%

-

Trường THPT Tĩnh Gia 2

12.078

12.078

-

12.075

12.075

100%

100%

-

Trường THPT Tĩnh Gia 3

12.878

12.878

-

12.792

12.792

99%

99%

-

Trường THPT Tĩnh Gia 4

9.380

9.380

9.282

9.282

99%

99%

-

Trường THCS&THPT Nghi Sơn

10.020

10.020

-

10.327

10.327

103%

103%

-

Trường THPT Nông Cống 1

13.141

13.141

13.091

13.091

100%

100%

-

Trường THPT Nông Cống 2

9.355

9.355

-

9.312

9.312

100%

100%

-

Trường THPT Nông Cống 3

8.961

8.961

-

8.985

8.985

100%

100%

-

Trường THPT Nông Cống 4

8.284

8.284

-

8.317

8.317

100%

100%

-

Trường THPT Đông Sơn 1

11.257

11.257

-

11.342

11.342

101%

101%

-

Trường THPT Đông Sơn 2

8.399

8.399

-

8.481

8.481

101%

101%

-

Trường PT Nguyễn Mộng Tuân

10.678

10.678

-

10.628

10.628

100%

100%

Trường THPT Triệu Sơn 1

10.819

10.819

-

10.928

10.928

101%

101%

-

Trường THPT Triệu Sơn 2

7.930

7.930

-

7.965

7.965

100%

100%

-

Trường THPT Triệu Sơn 3

8.781

8.781

-

8.844

8.844

101%

101%

-

Trường THPT Triệu Sơn 4

8.412

8.412

-

8.466

8.466

101%

101%

-

Trường THPT Triệu Sơn 5

8.245

8.245

-

8.125

8.125

99%

99%

-

Trường THPT Lê Lợi

13.639

13.639

-

13.734

13.734

101%

101%

-

Trường THPT Lê Hoàn

10.871

10.871

-

10.773

10.773

99%

99%

-

Trường THPT Lam Kinh

9.377

9.377

-

9.344

9.344

100%

100%

-

Trường THPT Thọ Xuân 4

6.971

6.971

-

6.743

6.743

97%

97%

-

Trường THPT Thọ Xuân 5

7.003

7.003

-

6.815

6.815

97%

97%

-

Trường THPT Thiệu Hoá

15.146

15.146

-

15.156

15.156

100%

100%

-

Trường THPT Lê Văn Hưu

13.589

13.589

-

13.593

13.593

100%

100%

-

Trường THPT Nguyễn Quản Nho

8.246

8.246

-

8.167

8.167

99%

99%

-

Trường THPT Yên Định 1

17.095

17.095

-

17.089

17.089

100%

100%

-

Trường THPT Yên Định 2

10.448

10.448

-

10.345

10.345

99%

99%

-

Trường THPT Yên Định 3

7.849

7.849

-

7.776

7.776

99%

99%

-

Trường THCS&THPT Thống Nhất

8.322

8.322

-

8.285

8.285

100%

100%

-

Trường THPT Tống Duy Tân

7.384

7.384

7.365

7.365

100%

100%

-

Trường THPT Vĩnh Lộc

13.751

13.751

-

13.826

13.826

101%

101%

-

Trường THPT Thạch Thành 1

11.709

11.709

-

11.761

11.761

100%

100%

-

Trường THPT Thạch Thành 2

8.162

8.162

8.019

8.019

98%

98%

-

Trường THPT Cẩm Thủy 1

13.873

13.873

13.103

13.103

94%

94%

-

Trường THPT Cẩm Thuý 2

6.955

6.955

6.259

6.259

90%

90%

-

Trường THPT Ngọc Lặc

15.273

15.273

-

13.531

13.531

89%

89%

-

Trường THPT Lê Lai

11.861

11.861

11.184

11.184

94%

94%

-

Trường THPT Như Thanh

12.015

12.015

-

11.365

11.365

95%

95%

-

Trường THPT Thạch Thành 3

12.244

12.244

11.685

11.685

95%

95%

-

Trường THPT Thạch Thành 4

8.796

8.796

8.726

8.726

99%

99%

-

Trường THPT Cẩm Thủy 3

6.906

6.906

6.471

6.471

94%

94%

-

Trường THPT Lang Chánh

13.372

13.372

-

10.127

10.127

76%

76%

-

Trường THPT Bá Thước

12.328

12.328

-

11.986

11.986

97%

97%

-

Trường THCS & THPT Bá Thước

9.292

9.292

-

7.432

7.432

80%

80%

-

Trường THPT Hà Văn Mao

12.452

12.452

-

11.029

11.029

89%

89%

-

Trường THPT Bắc Sơn

8.186

8.186

-

7.366

7.366

90%

90%

-

Trường THPT Quan Hoá

10.726

10.726

-

7.984

7.984

74%

74%

-

Trường THCS & THPT Quan Hóa

9.151

9.151

-

7.720

7.720

84%

84%

-

Trường THPT Quan Sơn

10.280

10.280

-

6.180

6.180

60%

60%

-

Trường THCS & THPT Quan Sơn

8.276

8.276

6.073

6.073

73%

73%

-

Trường THPT Mường Lát

14.468

14.468

-

15.952

15.952

110%

110%

-

Trường THPT Cm Bá Thước

12.986

12.986

-

12.315

12.315

95%

95%

-

Trường THPT Thường Xuân 2

11.234

11.234

-

9.865

9.865

88%

88%

-

Trường THPT Thường Xuân 3

9.580

9.580

7.177

7.177

75%

75%

-

Trường THPT Như Thanh 2

8.867

8.867

-

9.223

9.223

104%

104%

-

Trường THCS&THPT Như Thanh

9.709

9.709

-

9.244

9.244

95%

95%

-

Trường THPT Như Xuân 2

5.136

5.136

-

4.860

4.860

95%

95%

-

Trường THPT Như Xuân

8.860

8.860

-

8.444

8.444

95%

95%

-

Trường THCS&THPT Như Xuân

15.149

15.149

-

15.759

15.759

104%

104%

19.11

Phân viện Đại học Y Hà Nội

20.036

20.036

-

20.036

20.036

100%

100%

19.12

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

-

285

285

20

Ngành y tế

749.590

-

749.590

-

-

911.501

-

911.501

-

-

-

-

122%

122%

20.1

Sở Y tế

13.351

13.351

-

40.943

40.943

307%

307%

20.2

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

10.250

10.250

-

10.003

10.003

98%

98%

20.3

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình

19.638

19.638

19.273

19.273

98%

98%

20.4

Khối bệnh viện

122.610

-

122.610

-

-

188.721

-

188.721

-

-

-

-

154%

154%

a

Bệnh viện tuyến tnh

49.773

-

49.773

-

-

97.715

-

97.715

-

-

-

-

196%

196%

-

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

2.550

2.550

-

12.107

12.107

475%

475%

-

Bệnh viện Phụ Sản

250

250

-

1.215

1.215

486%

486%

-

Bệnh viện Nhi

3.500

3.500

-

3.089

3.089

88%

88%

-

Bệnh viện Y dược cổ truyền

2.550

2.550

-

2.550

2.550

100%

100%

-

Bệnh viện Mắt

2.100

2.100

-

2.100

2.100

100%

100%

-

Bệnh viện Da Liễu

5.300

5.300

-

5.300

5.300

100%

100%

-

Bệnh viện Nội Tiết

2.630

2.630

-

2.668

2.668

101%

101%

-

Bệnh viện Phổi

5.378

5.378

-

35.880

35.880

667%

667%

-

Bệnh viện Tâm Thần

7.493

7.493

-

7.827

7.827

104%

104%

-

Bệnh viện Phục hồi chức năng

2.672

2.672

-

2.672

2.672

100%

100%

-

Bệnh viện đa khoa Khu vực Ngọc Lặc

3.200

3.200

-

4.914

4.914

154%

154%

-

Bệnh viện đa khoa Khu vực Nghi Sơn

3.400

3.400

5.053

5.053

149%

149%

-

Bệnh viện Ung Bướu

8.750

8.750

12.340

12.340

141%

141%

b

Bệnh viện tuyến huyện

72.837

-

72.837

91.006

-

91.006

-

-

-

-

125%

125%

-

BVĐK TP Thanh Hoá

2.550

2.550

-

3.029

3.029

119%

119%

-

BVĐK TP Sầm Sơn

1.360

1.360

-

1.850

1.850

136%

136%

-

BVĐK Thi xã Bỉm Sơn

1.530

1.530

-

2.379

2.379

155%

155%

-

BVĐK huyện Nga Sơn

2.550

2.550

-

3.073

3.073

121%

121%

-

BVĐK huyện Hà Trung

2.550

2.550

-

3.084

3.084

121%

121%

-

BVĐK huyện Hậu Lộc

2.380

2.380

3.861

3.861

162%

162%

-

BVĐK huyện Hoằng Hoá

3.060

3.060

-

4.043

4.043

132%

132%

-

BVĐK huyện Quảng Xương

3.060

3.060

3.205

3.205

105%

105%

-

BVĐK huyện Nông Cống

2.380

2.380

3.873

3.873

163%

163%

-

BVĐK huyện Đông Sơn

1.700

1.700

-

1.984

1.984

117%

117%

-

BVĐK huyện Triệu Sơn

2.720

2.720

-

4.740

4.740

174%

174%

-

BVĐK huyện Thọ Xuân

3.060

3.060

-

4.073

4.073

133%

133%

-

BVĐK huyện Thiệu Hoá

2.040

2.040

-

3.591

3.591

176%

176%

-

BVĐK huyện Yên Định

2.380

2.380

-

3.677

3.677

155%

155%

-

BVĐK huyện Vĩnh Lộc

1.700

1.700

-

2.295

2.295

135%

135%

-

BVĐK huyện Thạch Thành

3.750

3.750

-

4.283

4.283

114%

114%

-

BVĐK huyện Cẩm Thủy

3.250

3.250

-

3.510

3.510

108%

108%

-

BVĐK huyện Như Thanh

2.250

2.250

-

2.746

2.746

122%

122%

-

BVĐK huyện Như Xuân

3.500

3.500

-

4.135

4.135

118%

118%

-

BVĐK huyện Thường Xuân

4.256

4.256

-

5.032

5.032

118%

118%

-

BVĐK huyện Lang Chánh

2.800

2.800

-

3.177

3.177

113%

113%

-

BVĐK huyện Bá Thước

4.550

4.550

-

5.080

5.080

/

112%

112%

-

BVĐK huyện Quan Hoá

2.800

2.800

2.944

2.944

105%

105%

-

BVĐK huyện Quan Sơn

2.625

2.625

-

2.890

2.890

110%

110%

-

BVĐK huyện Mường Lát

8.036

8.036

-

8.454

8.454

105%

105%

20.5

Khối Y tế dự phòng

553.712

-

553.712

-

-

623.730

623.730

-

-

-

-

113%

113%

a

Dự phòng tuyến tỉnh

57.331

-

57.331

-

-

50.635

50.635

-

-

-

-

88%

88%

-

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh Hóa

46.938

46.938

-

40.242

40.242

86%

86%

-

Trung tâm kiểm nghiệm

7.120

7.120

-

7.120

7.120

100%

100%

-

Trung tâm giám định y khoa

1.634

1.634

-

1.634

1.634

100%

100%

-

Trung tâm pháp y

1.639

1.639

1.638

1.638

100%

100%

b

Dự phòng tuyến huyện

496.381

496.381

-

573.095

-

573.095

-

-

-

115%

115%

-

TTYT Thành phố Thanh Hoá

27.670

27.670

31.610

31.610

114%

114%

-

TTYT Thành phố Sầm Sơn

9.945

9.945

-

11.674

11.674

117%

117%

-

TTYT Thị xã Bỉm Sơn

8.725

8.725

-

9.994

9.994

115%

115%

-

TTYT Huyện Nga Sơn

16.745

16.745

-

19.694

19.694

118%

118%

-

TTYT Huyện Hà Trung

17.116

17.116

-

19.646

19.646

115%

115%

-

TTYT Huyện Hậu Lộc

21.139

21.139

-

24.811

24.811

117%

117%

-

TTYT Huyện Hoằng Hoá

29.896

29.896

-

34.118

34.118

114%

114%

-

TTYT Huyện Quảng Xương

21.211

21.211

-

24.698

24.698

116%

116%

-

TTYT Thị xã Nghi Sơn

26.125

26.125

-

29.948

29.948

115%

115%

-

TTYT Huyện Nông Cống

22.472

22.472

26.937

26.937

120%

120%

-

TTYT Huyện Đông Sơn

12.104

12.104

-

14.462

14.462

119%

119%

-

TTYT Huyện Triệu Sơn

23.642

23.642

-

26.146

26.146

111%

111%

-

TTYT Huyện Thọ Xuân

25.789

25.789

29.358

29.358

114%

114%

-

TTYT Huyện Thiệu Hoá

17.861

17.861

20.496

20.496

115%

115%

-

TTYT Huyện Yên Định

20.484

20.484

-

23.593

23.593

115%

115%

-

TTYT Huyện Vĩnh Lộc

13.174

13.174

15.312

15.312

116%

116%

-

TTYT Huyện Thạch Thành

25.507

25.507

-

30.823

30.823

121%

121%

-

TTYT Huyện Cẩm Thủy

16.484

16.484

-

19.585

19.585

119%

119%

-

TTYT Huyện Ngọc Lặc

18.739

18.739

22.536

22.536

120%

120%

-

TTYT Huyện Như Thanh

16.127

-

18.671

18.671

116%

116%

-

TTYT Huyện Như Xuân

15.875

15.875

-

17.832

17.832

112%

112%

-

TTYT Huyện Thường Xuân

16.557

16.557

-

19.618

19.618

118%

118%

-

TTYT Huyện Lang Chánh

12.408

12.408

-

14.149

14.149

114%

114%

-

TTYT Huyện Bá Thước

20.335

20.335

-

22.770

22.770

112%

112%

-

TTYT Huyện Quan Hoá

15.304

15.304

-

17.700

17.700

116%

116%

-

TTYT Huyện Quan Sơn

12.770

12.770

-

14.232

14.232

111%

111%

-

TTYT Huyện Mường Lát

12.177

12.177

-

12.680

12.680

104%

104%

20.6

Trường Cao đẳng y tế

30.029

30.029

-

28.831

28.831

96%

96%

21

Ban Dân tộc

11.873

11.873

-

11.472

11.472

97%

97%

22

Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp

65.638

-

65.638

-

-

79.629

-

79.629

-

-

-

121%

121%

22.1

Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp

63.873

63.873

-

77.864

77.864

122%

122%

22.2

Trung tâm quản lý hạ tầng, môi trường và QL đầu tư

1.765

1.765

-

1.765

1.765

100%

100%

23

Đài Phát thanh truyền hình

4.071

-

4.071

-

-

7.838

-

7.838

-

-

-

-

193%

193%

23.1

Đài Phát thanh và truyền hình

1.580

1.580

4.863

4.863

308%

308%

23.2

Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo

2.491

2.491

-

2.975

2.975

119%

119%

24

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

176.725

176.725

-

205.394

205.394

116%

116%

25

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

47.733

47.733

-

50.622

50.622

106%

106%

26

Công an tỉnh

91.298

91.298

-

105.011

105.011

115%

115%

27

Tòa án tỉnh

9.876

9.876

-

9.873

9.873

100%

100%

28

Cục thi hành án dân sự tỉnh

820

820

-

820

820

100%

100%

29

Liên đoàn lao động tỉnh

680

680

-

864

864

127%

127%

30

Chi nhánh Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam tại Thanh Hóa

2.695

2.695

-

2.929

2.929

109%

109%

31

Cục Thuế Thanh Hóa

1.200

1.200

-

5.529

5.529

461%

461%

32

Cục Thống kê Thanh Hóa

1.300

1.300

-

1300

1300

100%

100%

33

Viện Kiểm sát Thanh Hóa

1.560

1.560

-

2.760

2.760

177%

177%

34

Kho bạc nhà nước tỉnh

700

700

-

700

700

100%

100%

35

Cục Hải quan

600

600

-

1.053

1.053

176%

176%

36

Bảo hiểm xã hội tỉnh

-

2355

2.355

37

Ngân hàng Nhà nước tỉnh Thanh Hóa

30

-

30

-

-

1.191

-

1.191

-

-

-

-

3970%

3970%

38

Ban An toàn giao thông tỉnh

3.700

3.700

-

4.424

4.424

120%

120%

39

Trung tâm xúc tiến tiến đầu tư thương mại và du lịch

6.087

6.087

-

12.176

12.176

200%

200%

40

BQL di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng

-

-

141

141

41

Các tổ chức xã hội

122.624

-

122.624

-

-

130.149

-

130.149

-

-

-

-

106%

106%

41.1

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thanh Hóa

19.569

19.569

19.926

19.926

102%

102%

41.2

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

13.231

13.231

-

17.104

17.104

129%

129%

41.3

Tỉnh Đoàn Thanh niên

26.223

-

26.223

-

-

26.307

-

26.307

-

-

-

-

100%

100%

-

Tỉnh đoàn Thanh Hóa

18.555

18.555

-

18.894

18.894

102%

102%

-

Trung tâm hoạt động và bồi dưỡng cán bộ thanh thiếu nhi

6.711

6.711

6.456

6.456

96%

96%

-

Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên

957

957

957

957

100%

100%

41.4

Văn phòng Đoàn khối các cơ quan tỉnh Thanh Hóa

2.581

2.581

-

2.718

2.718

-

105%

105%

41.5

Hội Nông dân

9.739

9.739

-

11.316

11.316

116%

116%

41.6

Hội Cựu chiến binh

6.746

6.746

-

7.914

7.914

117%

117%

41.7

Hội Chữ thập đỏ

4.571

4.571

-

4.645

4.645

102%

102%

41.8

Hội người mù

7.520

-

7.520

-

-

7.337

-

7.337

-

-

-

98%

98%

-

Hội người mù

5.614

5.614

-

5.533

5.533

99%

99%

-

Trung tâm giáo dục dạy nghề cho người mù

1.906

1.906

-

1.804

1.804

95%

95%

41.9

Hội Nhà báo

2.397

2.397

-

2.497

2.497

-

104%

104%

41.10

Hội Văn học nghệ thuật

4.093

4.093

-

4.161

4.161

102%

102%

41.11

Hội đồng y

1.371

1.371

-

1.371

1.371

-

100%

100%

41.12

Hội Làm vườn và trang trại

2.025

2.025

-

2.025

2.025

100%

100%

41.13

Hội Luật gia Thanh Hóa

1.183

1.183

-

1.183

1.183

100%

100%

41.14

Hội Khuyến học

1.562

1.562

-

1.562

1.562

-

100%

100%

41.15

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

1.061

1.061

-

1.067

1.067

101%

101%

41.16

Hội Cựu thanh niên xung phong

1.391

1.391

-

1.413

1.413

102%

102%

41.17

Hội nạn nhân chất độc da cam

733

733

733

733

100%

100%

41.18

Hội người cao tuổi

1.884

1.884

-

1.884

1.884

100%

100%

41.19

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

4.091

4.091

-

4.091

4.091

100%

100%

41.20

Liên minh các hợp tác xã

6.185

6.185

-

6.426

6.426

-

-

-

-

104%

104%

-

Liên minh hợp tác xã

3.503

3.503

-

3.933

3.933

112%

112%

-

Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ

2.682

2.682

-

2.493

2.493

93%

93%

41.21

Tạp chí Xứ Thanh

1.523

1.523

-

1.523

1.523

100%

100%

41.22

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tnh Thanh Hóa

941

941

941

941

100%

100%

41.23

Câu lạc bộ Hàm Rồng

1.604

1.604

1.604

1.604

100%

100%

41.24

Đoàn Luật sư

400

400

400

400

100%

100%

42

Các dự án đầu tư và các nội dung khác

11.929.061

7.449.164

4.388.548

91349

91.349

6.343.433

5.555.424

745.825

-

-

42.184

-

42.184

-

53%

17%

B

CHI TRẢ NỢ LÃI VAY

16.655

9.422

9.422

C

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

3.230

3.230

3.230

D

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

492.823

-

E

CHI TẠO NGUN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

166.118

-

G

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.980.456

II

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

13.114.272

13.114.372

Biểu mẫu số 58-NĐ31

PHỤ LỤC VII:

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dy nghề

Chi KHCN

Chi giáo dục đào tạo dy ngh

Chi KHCN

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4=5+8+11+14

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=4/1

16=5/2

17=8/3

TỔNG SỐ

19.032.216

3.500.000

15.532.216

40.411351

12.536.425

1.972.774

-

15.627.683

7.425.465

-

594.401

489.238

105.163

11.652.842

212%

372%

101%

1

TP.Thanh Hóa

1.868.303

675.000

1.193.303

3.122.341

959.349

103.490

1.192.165

495.253

754

754

970.073

167%

142%

100%

2

TP.Sầm Sơn

600.232

165.000

435.232

1.723.699

702.190

118.942

411.328

172.279

985

702

283

609.196

287%

426%

95%

3

TX.Bm Sơn

298.501

25.000

273.501

546.246

123.704

47.940

261.282

90.627

947

702

245

160.313

183%

495%

96%

4

TX.Nghi Sơn

1.043.250

213.700

829.550

2.179.354

816.480

157.857

875.541

394.256

20.813

18.959

1.854

466.520

209%

382%

106%

5

H.Hà Trung

629.330

77.000

552.330

1.894.450

702.628

118.948

474.412

203.398

17.287

14.634

2.653

700.123

301%

913%

86%

6

H.Nga Sơn

771.633

202.500

569.133

1.644.043

475.488

99.570

554.601

260.746

17.001

14.107

2.894

596.953

213%

235%

97%

7

H.Hậu Lộc

841.137

179.250

661.887

1.376.567

481.404

71.843

639.860

282.389

27.225

23.648

3.577

228.078

164%

269%

97%

8

H.Hong Hóa

1.155.205

310.000

845.205

2.859.173

1.142.546

53.192

835.950

385.386

21.059

17.341

3.718

859.618

248%

369%

99%

9

H.Quảng Xương

949.347

274.750

674.597

2.892.028

1.433.893

177.040

645.189

304.119

7.480

4.200

3.280

805.466

305%

522%

96%

10

H.Nông Cống

806.605

141.200

665.405

1.481.375

378.674

113.852

653.539

287.465

15.935

13.288

2.647

433.227

184%

268%

98%

11

H.Đông Sơn

682.508

332.500

350.008

3.718.587

2.089.026

134.803

352.775

138.615

6.111

4.200

1.911

1.270.675

545%

628%

101%

12

H.Triệu Sơn

920.088

176.000

744.088

1.839.560

455.190

99.514

771.360

332.299

22.898

20.070

2.828

590.112

200%

259%

104%

13

H.Thọ Xuân

1.005.606

136.500

869.106

1.687.274

338.184

47.393

849.970

397.807

12.860

9.638

3.222

486.260

168%

248%

98%

14

H.Yên Định

814.606

169.010

645.596

1.692.443

508.750

64.910

640.878

278.790

10.012

7.514

2.498

532.803

208%

301%

99%

15

H.Thiệu Hóa

729.432

154.000

575.432

1.466.922

406.082

65.303

555.724

241.969

16.781

14.527

2.254

488.335

201%

264%

97%

16

H.Vĩnh Lộc

442.374

57.750

384.624

731.560

179.718

51.786

374.928

167.591

9.492

6.313

3.179

167.422

165%

311%

97%

17

H. Thạch Thành

637.973

36.000

601.973

1.168.396

261.888

85.833

605.000

309.293

9.565

5.637

3.928

291.943

183%

727%

101%

18

H.Cẩm Thủy

490.564

49.440

441.124

994.332

217.427

81.846

451.436

231.444

40.588

32.738

7.850

284.881

203%

440%

102%

19

H.Ngọc Lặc

593.935

20.400

573.535

999.008

158.181

66.497

542.261

304.783

38.659

33.972

4.687

259.907

168%

775%

95%

20

H.Như Thanh

538.033

48.000

490.033

853.657

145.418

35.063

521.083

299.976

35.586

30.287

5.299

151,570

159%

303%

106%

21

H.Lang Chánh

362.536

1.000

361.536

611.372

95.071

38.074

325.575

178.247

32.985

26.038

6.947

157.741

169%

9507%

90%

22

H.Bá Thước

590.860

5.000

585.860

937.167

86.144

11.205

646.138

347.574

38.472

29.526

8.946

166.413

159%

1723%

110%

23

H.Quan Hóa

404.862

500

404.362

708.389

22.367

24.288

466.657

226.439

52.431

43.431

9.000

166.934

175%

4473%

115%

24

H. Thường Xuân

547.932

20.000

527.932

936.108

142.192

36.911

583.202

353.080

37.479

31.253

6.226

173.235

171%

711%

110%

25

H.Như Xuân

499.039

30.000

469.039

953.788

167.380

51.391

464.546

279.183

61.372

55.624

5.748

260.490

191%

558%

99%

26

H.Mường Lát

417.422

200

417.222

714.518

34.739

1.774

460.296

249.419

14.345

12.059

2.286

205.138

171%

17370%

110%

27

H.Quan Sơn

390.903

300

390.603

678.994

12.312

13.509

471.987

213.038

25.279

18.830

6.449

169.416

174%

4104%

121%

Biu mẫu số 59-NĐ31

PHỤ LỤC VIII:

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng s

B sung cân đối ngân sách

Tổng số

Gồm

Vốn ĐT thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn SN thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8

9

10

11=3/1

12=4/2

TNG SỐ

12.826.385

12.826.385

16.797.607

12.817.152

3.980.455

-

3.980.455

2.848.625

213.844

917.986

131%

100%

1

TP.Thanh Hóa

367.711

367.711

410.101

367.711

42.390

42.390

32.754

5.641

3.994

112%

100%

2

TP.Sầm Sơn

291.397

291.397

307.429

291.397

16.032

16.032

9.514

2.270

4.248

106%

100%

3

TX.Bm Sơn

139.182

139.182

182.632

139.182

43.450

43.450

40.306

759

2.384

131%

100%

4

TX.Nghi Sơn

645.296

645.296

779.307

636.063

143.244

143.244

91.604

7.336

44.304

121%

99%

4

H.Hà Trung

393.332

393.332

532.025

393.332

138.693

138.693

93.947

5.537

39.209

135%

100%

5

H.Nga Sơn

504.180

504.180

597.678

504.180

93.498

93.498

68.778

4.174

20.546

119%

100%

6

H.Hậu Lộc

618.971

618.971

740.129

618.971

121.158

121.158

62.108

6.249

52.801

120%

100%

7

H.Hoằng Hóa

727.508

727.508

860.034

727.508

132.526

132.526

93.296

8.678

30.552

118%

100%

8

H.Quảng Xương

567.658

567.658

662.044

567.658

94.386

94.386

69.795

3.800

20.790

117%

100%

10

H.Nông Cống

602.324

602.324

796.697

602.324

194.373

194.373

139.987

25.482

28.904

132%

100%

11

H.Đông Sơn

275.832

275.832

310.310

275.832

34.478

34.478

15.909

4.926

13.643

112%

100%

12

H.Triệu Sơn

674.853

674.853

811.938

674.853

137.085

137.085

101.356

4.290

31.439

120%

100%

13

H.Thọ Xuân

761.838

761.838

859.075

761.838

97.237

97.237

74.850

2.558

19.830

113%

100%

14

H.Yên Định

533.492

533.492

651.688

533.492

118.196

118.196

94.691

2.978

20.528

122%

100%

15

H.Thiệu Hóa

516.233

516.233

625.156

516.233

108.923

108.923

76.244

4.500

28.180

121%

100%

16

H.Vĩnh Lộc

340.693

340.693

462.207

340.693

121.514

121.514

107.689

1.565

12.260

136%

100%

17

H.Thạch Thành

560.036

560.036

766.659

560.036

206.623

206.623

142.273

17.939

46.411

137%

100%

18

H.Cẩm Thủy

401.401

401.401

625.038

401.401

223.637

223.637

147.771

12.756

63.109

156%

100%

19

H.Ngọc Lặc

528.780

528.780

724.270

528.780

195.490

195.490

131.474

5.199

58.817

137%

100%

20

H.Như Thanh

429.177

429.177

608.969

429.177

179.792

179.792

127.029

12.262

40.502

142%

100%

21

H.Lang Chánh

348.802

348.802

528.309

348.802

179.507

179.507

135.717

6.882

36.908

151%

100%

22

H.Bá Thước

542.106

542.106

756.105

542.106

213.999

213.999

148.076

13.471

52.452

139%

100%

23

H.Quan Hóa

349.012

349.012

535.763

349.012

186.751

186.751

127.014

3.328

56.410

154%

100%

24

H.Thường Xuân

458.871

458.871

684.830

458.871

225.959

225.959

161.678

19.854

44.427

149%

100%

25

H.Như Xuân

448.330

448.330

731.228

448.330

282.898

282.898

213.532

9.119

60.247

163%

100%

26

H.Mường Lát

416.295

416.295

649.708

416.295

233.413

233.413

174.657

13.983

44.773

156%

100%

27

H.Quan Sơn

383.075

383.075

598.277

383.075

215.202

215.202

166.576

8.308

40.318

156%

100%

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 453/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


196

DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.21.209
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!