|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
27/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lữ Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu, ngày 09
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022, kế hoạch
tài chính - ngân sách Nhà nước 3 năm (2022 - 2024);
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2333/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài
chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh “về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022 tỉnh Bạc Liêu”; báo
cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng
nhân dân; ý kiến thảo luận đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu, chi ngân sách
Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2022 như sau:
1. Tổng thu trên địa
bàn: 3.263.000 triệu đồng, trong đó thu ngân sách địa phương là
3.055.400 triệu đồng (ba ngàn không trăm năm mươi lăm tỷ, bốn trăm triệu đồng);
tính cả thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.361.622 triệu đồng và vay bù đắp
bội chi ngân sách địa phương: 97.600 triệu đồng, thì tổng thu cân đối
ngân sách địa phương là: 7.514.622 triệu đồng (bảy ngàn năm trăm mười
bốn tỷ, sáu trăm hai mươi hai triệu đồng).
2. Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương là: 7.514.622 triệu đồng (bảy ngàn năm trăm mười
bốn tỷ, sáu trăm hai mươi hai triệu đồng).
(Chi tiết có Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
đính kèm)
Điều 2. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân
sách Nhà nước theo báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh và kiến nghị trong báo cáo
thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh, đề nghị Ủy ban
nhân dân tỉnh quan tâm thực hiện một số giải pháp cụ thể như sau:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện kịp thời nhiệm vụ thu ngân sách theo quy định của
pháp luật; tăng cường công tác chống gian lận thương mại, trốn, lậu thuế, có biện
pháp xử lý dứt điểm các khoản nợ đọng thuế; đồng thời, đẩy mạnh cải cách thủ tục
hành chính trong quản lý thu thuế để tạo điều kiện thuận lợi cho người dân,
doanh nghiệp trong việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, đảm bảo huy động đầy đủ, kịp
thời các nguồn thu vào ngân sách Nhà nước. Phấn đấu thu đạt, vượt dự toán (cả
về tổng thu và cơ cấu nguồn thu), để đảm bảo cân đối ngân
sách, có thêm nguồn thực hiện cải cách tiền lương, bổ sung chi đầu tư phát triển
và giải quyết các vấn đề cấp bách khác.
2. Kiện toàn, nâng
cao chất lượng và hiệu quả của công tác kiểm tra, thanh tra, tăng cường kỷ luật,
kỷ cương trong việc quản lý, điều hành ngân sách, xử lý nghiêm các hành vi tham
nhũng, tiêu cực, gây thất thoát, lãng phí trong quản lý sử dụng ngân sách theo
quy định của pháp luật; nâng cao vai trò trách nhiệm của thủ trưởng đơn vị
trong sử dụng ngân sách gắn với việc đẩy mạnh công tác triển khai các cơ
chế tài chính theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của
Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị định số
130/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí quản lý hành chính và Nghị định
số 117/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định
chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành
chính đối với các cơ quan Nhà nước.
3. Điều hành chi ngân
sách theo dự toán và tiến độ huy động nguồn thu vào ngân sách Nhà nước; tập
trung xử lý các khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ vốn đầu tư công; sử dụng
dự phòng ngân sách đúng quy định. Riêng nguồn thực hiện cải cách tiền lương, Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ trực tiếp cho các cơ quan, đơn vị, địa
phương theo quy định, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp
thứ tư thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính; Bộ KH và ĐT (báo cáo);
- Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- UBND UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu (NH).
|
CHỦ TỊCH
Lữ Văn Hùng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết
số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
3.348.000
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
7.514.622
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
3.055.400
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng
100%
|
1.807.800
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần
trăm (%)
|
1.247.600
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
4.361.622
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.144.533
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.217.089
|
|
- Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.140.261
|
|
- Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ nhiệm vụ, chính
sách theo quy định
|
76.828
|
|
- Bổ sung nguồn làm lương
|
-
|
3
|
Thu vay để bù đắp bội chi
|
97.600
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
7.514.622
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.128.150
|
Trong đó:
|
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
2.128.150
|
- Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp nhà nước
|
-
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.120.172
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
4
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
5
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
1.141.301
|
Trong đó:
|
- Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.140.261
|
- Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính
sách theo quy định (vốn nước ngoài)
|
1.040
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
123.999
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BIỂU TỔNG HỢP DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn:
|
3.348.000
|
I. Thu nội địa
|
3.263.000
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý
|
90.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.210
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
88.790
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý
|
228.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
43.300
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
170.000
|
- Thuế tài nguyên
|
3.700
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
37.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
34.900
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2.000
|
- Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
455.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
39.000
|
- Thuế tài nguyên
|
2.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
413.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
1.000
|
5. Thuế thu nhập cá nhân
|
297.000
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
7. Tiền sử dụng đất
|
190.000
|
8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.000
|
9. Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước
|
300
|
10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
45.000
|
11. Lệ phí trước bạ
|
105.000
|
12. Thu phí và lệ phí
|
48.000
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
10.000
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
38.000
|
13. Thuế bảo vệ môi trường
|
305.000
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất khẩu
|
158.600
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
146.400
|
14. Thu khác ngân sách
|
60.000
|
Trong đó: Thu khác ngân sách Trung ương (kể cả thu
phạt vi phạm hành chính)
|
39.000
|
15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
700
|
16. Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn
|
-
|
17. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.400.000
|
II. Thu từ dầu thô
|
|
III. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
85.000
|
1. Thuế GTGT thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu
|
84.000
|
2. Thuế nhập khẩu
|
1.000
|
Tổng thu Ngân sách địa phương
|
7.514.622
|
A. Các khoản thu cân đối NSĐP
|
7.514.622
|
1 .Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
3.055.400
|
- Các khoản thu 100%
|
1.807.800
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.247.600
|
Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT
|
-
|
2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
4.361.622
|
3. Thu vay để bù đắp bội chi
|
97.600
|
PHỤ LỤC SỐ 03
BIỂU TỔNG HỢP DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi
|
Dự toán năm 2022
|
1
|
2
|
Tổng chi NSĐP (A+B)
|
7.514.622
|
A. Chi cân đối NSĐP
|
6.373.321
|
I. Chi đầu tư phát triển:
|
2.128.150
|
Trong đó:
|
|
1. Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước
|
440.550
|
Trong đó: - Lĩnh vực Khoa học Công nghệ
|
|
- Lĩnh vực giáo dục-đào tạo
|
|
2. Chi XDCB từ nguồn thu đất
|
190.000
|
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.400.000
|
4. Chi từ nguồn bội chi ngân sách
|
97.600
|
II. Chi thường xuyên:
|
4.120.172
|
1. Chi các hoạt động kinh tế
|
680.910
|
2. Chi bảo vệ môi trường
|
32.547
|
3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.613.599
|
4. Chi y tế dân số và gia đình
|
341.333
|
5. Chi khoa học và công nghệ
|
18.343
|
6. Chi văn hóa thông tin
|
44.772
|
7. Chi thể dục thể thao
|
21.624
|
8. Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
22.344
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
287.002
|
10. Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
722.511
|
11. Chi an ninh - quốc phòng
|
222.565
|
12. Chi thường xuyên khác
|
112.622
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
IV. Dự phòng ngân sách
|
123.999
|
V. Chi trả nợ lãi vay theo quy định
|
-
|
B. Chi các chương trình mục tiêu
|
1.141.301
|
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
- Các nhiệm vụ chi khác
|
1.141.301
|
- Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.140.261
|
- Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ,
chính sách theo quy định (vốn nước ngoài)
|
1.040
|
PHỤ LỤC SỐ 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG
ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2021
|
Dự toán năm 2022
|
So sánh tăng (+), giảm (-)
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
3.222.596
|
3.055.400
|
(167.196)
|
B
|
CHI NSĐP
|
7.552.883
|
7.514.622
|
(38.261)
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
259.545
|
97.600
|
(161.945)
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
644.519
|
611.080
|
(33.439)
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ
GỐC
|
|
|
-
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
34.220
|
290.004
|
255.784
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của
ngân sách địa phương (%)
|
5,31
|
47,46
|
42,15
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
34.220
|
290.004
|
255.784
|
3
|
Vay trong nước khác
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
3.761
|
8.400
|
4.639
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
3.761
|
8.400
|
4.639
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
|
8.400
|
8.400
|
-
|
Vốn khác
|
3.761
|
|
(3.761)
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
3.761
|
8.400
|
4.639
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
8.400
|
8.400
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
|
|
-
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
3.761
|
|
(3.761)
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
259.545
|
106.000
|
(153.545)
|
1
|
Theo mục đích vay
|
259.545
|
106.000
|
(153.545)
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
259.545
|
97.600
|
(161.945)
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
-
|
8.400
|
8.400
|
2
|
Theo nguồn vay
|
102.700
|
106.000
|
3.300
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
259.545
|
106.000
|
(153.545)
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
-
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
290.004
|
387.604
|
97.600
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa
của ngân sách địa phương (%)
|
45,00
|
63,43
|
18,43
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
290.004
|
387.604
|
97.600
|
3
|
Vốn khác
|
|
-
|
-
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
3.850
|
-
|
(3.850)
|
PHỤ LỤC SỐ 05
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Ước thực hiện năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So sánh (1)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=3-2
|
(5)=3/2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
7.476.025
|
7.755.242
|
7.514.622
|
-240.620
|
96,90
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.073.900
|
3.222.596
|
3.055.400
|
-167.196
|
94,81
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.818.150
|
1.989.160
|
1.807.800
|
-181.360
|
90,88
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
1.255.750
|
1.233.436
|
1.247.600
|
14.164
|
101,15
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.115.525
|
4.257.096
|
4.361.622
|
104.526
|
105,98
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.406.097
|
2.406.097
|
3.144.533
|
738.436
|
130,69
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.310.707
|
1.452.278
|
1.217.089
|
-235.189
|
83,81
|
3
|
Thu bổ sung nguồn thực hiện CCTL
|
398.721
|
398.721
|
0
|
-398.721
|
0,00
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
16.005
|
0
|
-15.737
|
0,00
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
|
|
0
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
|
0
|
|
VI
|
Thu vay để bù đắp bội chi
|
286.600
|
259.545
|
97.600
|
-161.945
|
37,60
|
VII
|
Bổ sung từ nguồn QLQNS
|
|
|
|
0
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.476.025
|
7.552.883
|
7.514.622
|
38.597
|
100,52
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
6.367.817
|
6.500.938
|
6.373.321
|
5.504
|
100,09
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
2.223.150
|
2.045.410
|
2.128.150
|
-95.000
|
95,73
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.015.293
|
4.450.678
|
4.120.172
|
104.879
|
102,61
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
12.000
|
3.850
|
0
|
-12.000
|
0,00
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
116.374
|
|
123.999
|
7.625
|
106,55
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.108.208
|
1.051.945
|
1.141.301
|
33.093
|
102,99
|
1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
1.108.208
|
1.051.945
|
1.141.301
|
33.093
|
102,99
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
0
|
|
IV
|
Các khoản chi QLQNS
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
286.600
|
259.545
|
97.600
|
-161.945
|
34,05
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
8.400
|
8.400
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
8.400
|
8.400
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
0
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
286.600
|
259.545
|
106.000
|
-180.600
|
36,99
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
286.600
|
259.545
|
97.600
|
-161.945
|
34,05
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
8.400
|
8.400
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2021
|
Dự toán năm 2022
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=3/1
|
(6)=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
3.820.000
|
3.222.596
|
3.348.000
|
3.055.400
|
87,64
|
94,81
|
I
|
Thu nội địa
|
3.450.000
|
3.222.596
|
3.263.000
|
3.055.400
|
94,58
|
94,81
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý
|
105.000
|
105.000
|
90.000
|
90.000
|
85,71
|
85,71
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
101.900
|
101.900
|
88.790
|
88.790
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.100
|
3.100
|
1.210
|
1.210
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý
|
204.000
|
204.000
|
228.000
|
228.000
|
111,76
|
111,76
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
40.095
|
40.095
|
43.300
|
43.300
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.455
|
10.455
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
149.200
|
149.200
|
170.000
|
170.000
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.250
|
4.250
|
3.700
|
3.700
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
44.000
|
44.000
|
37.000
|
37.000
|
84,09
|
84,09
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.300
|
3.300
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
40.620
|
40.620
|
34900
|
34.900
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
80
|
80
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
446.000
|
446.000
|
455.000
|
455.000
|
102,02
|
102,02
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
371.220
|
371.220
|
413.000
|
413.000
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
71.700
|
71.700
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
800
|
800
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.280
|
2.280
|
2.000
|
2.000
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
269.000
|
269.000
|
297.000
|
297.000
|
110,41
|
110,41
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
268.000
|
99.696
|
305.000
|
146.400
|
113,81
|
146,85
|
-
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu
|
168.304
|
|
158.600
|
|
94,23
|
|
-
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
99.696
|
99.696
|
146.400
|
146.400
|
146,85
|
146,85
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
93.000
|
93.000
|
105.000
|
105.000
|
112,90
|
112,90
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
50.000
|
29.900
|
48.000
|
38.000
|
96,00
|
127,09
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
20.100
|
|
10.000
|
|
49,75
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
29.900
|
29.900
|
38.000
|
38.000
|
127,09
|
127,09
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.050
|
2.050
|
2.000
|
2.000
|
97,56
|
97,56
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
73.000
|
73.000
|
45.000
|
45.000
|
61,64
|
61,64
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
325.150
|
325.150
|
190.000
|
190.000
|
58,43
|
58,43
|
12
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
300
|
300
|
|
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
93,33
|
93,33
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
70.000
|
31.000
|
60.000
|
21.000
|
85,71
|
67,74
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (kể
cả thu phạt vi phạm hành chính)
|
39.000
|
|
39.000
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
800
|
800
|
700
|
700
|
|
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn
|
|
|
|
-
|
|
|
17
|
Thu hoa lợi công sản khác
|
0
|
0
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
370.000
|
0
|
85.000
|
0
|
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
370.000
|
|
84.000
|
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
1.000
|
|
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Dự toán năm 2022
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)=2-1
|
(4)=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.476.025
|
7.514.622
|
-100.403
|
100,52
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.367.817
|
6.373.321
|
-133.496
|
100,09
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.223.150
|
2.128.150
|
-234.000
|
95,73
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.223.150
|
2.128.150
|
-95.000
|
95,73
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
0
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
0
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
0
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản
vốn trong nước
|
396.550
|
440.550
|
44.000
|
111,10
|
-
|
Chi XDCB từ nguồn thu đất
|
140.000
|
190.000
|
50.000
|
135,71
|
-
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.400.000
|
1.400.000
|
0
|
100,00
|
-
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách
|
286.600
|
97.600
|
-189.000
|
34,05
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.015.293
|
4.120.172
|
104.879
|
102,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
0
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.465.522
|
1.613.599
|
148.077
|
110,10
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17.815
|
18.343
|
528
|
102,96
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay theo quy định
|
12.000
|
0
|
-12.000
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
116.374
|
123.999
|
7.625
|
106,55
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.108.208
|
1.141.301
|
33.093
|
102,99
|
I
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
1.108.208
|
1.141.301
|
33.093
|
102,99
|
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2021 thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022 tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022 tỉnh Bạc Liêu
108
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|