|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND dự toán ngân sách phân bổ chi ngân sách Bình Định 2016
Số hiệu:
|
18/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/2015/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày 25
tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13 đã được Quốc hội thông qua ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11
ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt
động của Hội đồng nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ
trình số 182/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc giao dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2016; Báo cáo
thẩm tra số 47/BCTT-KT&NS ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí thông qua dự toán ngân sách năm 2016 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn: 5.932.023 triệu đồng
Trong đó:
a. Thu từ hoạt động
xuất, nhập khẩu
|
: 990.000 triệu
đồng
|
b. Thu từ nội địa
|
: 4.420.000 triệu
đồng
|
c. Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
: 90.000 triệu đồng
|
d. Các khoản ghi thu
- ghi chi để lại đơn vị quản lý qua ngân sách nhà nước
|
: 30.000 triệu đồng
|
đ. Thu chuyển nguồn
|
: 102.023 triệu
đồng
|
e. Thu vay và tạm ứng
tồn ngân Kho bạc Nhà nước
|
: 300.000 triệu
đồng
|
2. Tổng chi ngân
sách địa phương
|
: 8.307.551 triệu đồng
|
Bao gồm:
|
|
a. Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
: 7.887.551 triệu
đồng
|
Trong đó:
|
|
- Chi đầu tư phát
triển
|
: 1.199.600 triệu
đồng
|
- Chi thường xuyên
|
: 5.003.640 triệu đồng
|
- Chi bổ sung Quỹ
Dự trữ tài chính
|
: 1.360 triệu đồng
|
- Dự phòng chi
|
: 126.540 triệu đồng
|
- Chi theo mục tiêu
|
: 1.556.411 triệu
đồng
|
b. Chi từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
: 90.000 triệu đồng
|
c. Các khoản ghi thu
- ghi chi để lại đơn vị quản lý qua ngân sách nhà nước
|
: 30.000 triệu đồng
|
d. Chi từ nguồn vốn
vay và tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước
|
: 300.000 triệu
đồng
|
Điều 2. Nhất
trí thông qua dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2016
(Có Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 kèm theo).
Điều 3. Về định mức
phân bổ chi ngân sách
1. Chi đầu tư phát triển
Thực hiện theo Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X kỳ họp thứ 18 về các nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách đầu tư tập
trung của tỉnh và quy định mức hỗ trợ từ nguồn vốn của tỉnh giai đoạn 2011 - 2015.
2. Chi thường xuyên
a. Ngân sách tỉnh:
Thực hiện theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá XI kỳ họp thứ 10 về dự toán
ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2015 và có bổ sung nguồn để đảm bảo mức
tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng (áp dụng theo định mức chi như năm 2015).
b. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:
Căn cứ khả năng nguồn thu và nhiệm vụ chi
ngân sách năm 2016, Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố quyết định định
mức và mức phân bổ chi ngân sách năm 2016 của cấp mình cho từng lĩnh vực, từng
đơn vị trực thuộc và từng xã, phường, thị trấn. Chi thường xuyên ngân sách năm
2016 đảm bảo mức tiền lương cơ sở 1.150.000
đồng/tháng, trong đó,
yêu cầu phải đảm bảo mức chi ngân sách đối với lĩnh vực giáo dục
- đào tạo, khoa học công nghệ không thấp hơn mức Hội đồng nhân dân tỉnh
giao.
Điều 4. Về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương năm 2016
và ổn định bổ sung cân đối ngân sách
1. Về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương: Thực
hiện theo Nghị quyết số 19/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 12 sửa đổi, bổ sung Quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương
giai đoạn 2011 - 2015 áp dụng cho năm ngân sách 2016.
2. Ổn định số bổ sung
cân đối (không kể số bổ sung mục tiêu) từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các
huyện, thị xã, thành phố theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI, kỳ họp thứ 10 về dự toán ngân sách và phân bổ
chi ngân sách tỉnh năm 2015.
Điều
5. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí các
nhiệm vụ và giải pháp thực hiện nêu trong Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 04
tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách năm 2016 và Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời
nhấn mạnh một số nhiệm vụ, biện pháp sau đây:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh giao và chỉ đạo các cấp,
các ngành thực hiện dự toán ngân sách năm 2016 đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng
dẫn thi hành Luật.
2. Quản lý chặt chẽ các nguồn thu phát sinh trên
địa bàn để đảm bảo thu đúng, thu đủ và kịp thời các khoản thu vào ngân sách nhà
nước theo quy định của pháp luật;
đồng thời, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý nghiêm minh các
hành vi buôn lậu, trốn thuế, nợ đọng thuế, chống thất thu ngân sách nhà nước.
3.
Triệt để tiết kiệm chi đi đôi với nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, tài sản nhà
nước để tăng cường cho đầu tư phát triển. Ưu tiên trả nợ vay, vốn đối ứng thực
hiện các dự án công trình đầu tư từ nguồn vốn ODA, thanh toán khối lượng đã
hoàn thành từ các năm trước chuyển sang, các công trình chuyển tiếp, bố trí vốn
cho quy hoạch, giải phóng mặt bằng, vốn cho các công trình phục vụ an ninh -
quốc phòng, xây dựng một số công trình cấp thiết về kinh tế - xã hội, sớm đưa
các công trình vào sử dụng, đem lại hiệu quả, góp phần thúc đẩy phát triển kinh
tế - xã hội.
4. Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, rà soát lại các dự án đầu tư; nếu không đủ thủ tục
thì đình chỉ để bố trí vốn cho các công trình khác có đủ thủ tục và có khả năng
thi công nhanh, bảo đảm chất lượng công trình, sớm đưa vào sử dụng để phát huy
hiệu quả.
5. Đối với khoản dự phòng ngân sách: thực hiện
theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
6. Căn cứ nhu cầu vốn cần thiết cho các công
trình quan trọng của tỉnh và quy định tại khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà
nước, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Trường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh để vay vốn của Ngân hàng Phát triển Việt Nam và tạm ứng vốn tồn ngân Kho
bạc Nhà nước.
7. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, thực hiện
Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và thực hiện chế độ công khai ngân
sách nhà nước theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài chính.
Điều
6. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách
nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều
7. Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 25 tháng 12 năm
2015; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016./.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết
số 18/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
NỘI DUNG THU
|
Dự toán năm 2016
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngân sách địa
phương
|
1
|
2
|
3
|
A-TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
(I+II+III+IV+V)
|
5.632.023
|
4.557.523
|
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
990.000
|
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB và BVMT hàng
hóa NK
|
533.000
|
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập
khẩu
|
457.000
|
|
II. THU NỘI ĐỊA
|
4.420.000
|
4.335.500
|
Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất
|
3.750.000
|
3.665.500
|
1. Thu từ DNNN Trung ương
|
540.000
|
539.900
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
401.480
|
401.480
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
123.000
|
123.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
100
|
100
|
- Thuế tài nguyên
|
15.000
|
15.000
|
- Thuế môn bài
|
320
|
320
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
|
2. Thu từ DNNN địa phương
|
285.000
|
285.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
147.010
|
147.010
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
115.000
|
115.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
50
|
50
|
- Thuế tài nguyên
|
22.000
|
22.000
|
- Thuế môn bài
|
340
|
340
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
600
|
600
|
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài
|
138.000
|
136.500
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
51.100
|
51.100
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
85.000
|
85.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
100
|
100
|
- Thuế tài nguyên
|
150
|
150
|
- Thuế môn bài
|
150
|
150
|
- Các khoản thu khác
|
1.500
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài
quốc doanh
|
1.625.500
|
1.625.500
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.160.640
|
1.160.640
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
190.000
|
190.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
204.360
|
204.360
|
- Thuế tài nguyên
|
36.000
|
36.000
|
- Thuế môn bài
|
19.500
|
19.500
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
15.000
|
15.000
|
5. Lệ phí trước bạ
|
190.000
|
190.000
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11.500
|
11.500
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
160.000
|
160.000
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
390.000
|
390.000
|
9. Thu phí và lệ phí
|
85.000
|
56.000
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
29.000
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
56.000
|
56.000
|
Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản
|
20.000
|
20.000
|
+ Các loại phí, lệ phí còn lại
|
36.000
|
36.000
|
10.Tiền sử dụng đất
|
670.000
|
670.000
|
11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
100.000
|
100.000
|
12. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
60.000
|
37.600
|
- Trung ương cấp phép
|
32.000
|
9.600
|
- Địa phương cấp phép
|
28.000
|
28.000
|
13. Thu tại xã
|
60.000
|
60.000
|
14. Thu khác
|
105.000
|
73.500
|
Bao gồm: + Thu phạt vi pham ATGT
|
45.000
|
13.500
|
+ Thu khác còn lại
|
60.000
|
60.000
|
III. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
|
90.000
|
90.000
|
IV. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI
NSNN
|
30.000
|
30.000
|
* Thu học phí
|
30.000
|
30.000
|
V. THU CHUYỂN NGUỒN
|
102.023
|
102.023
|
B-THU VAY VÀ TẠM ỨNG NGÂN SÁCH
|
300.000
|
300.000
|
1. Vay Ngân hàng Phát triển
|
100.000
|
100.000
|
2. Tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước
|
200.000
|
200.000
|
C- THU BỔ SUNG TỪ NS TRUNG ƯƠNG
|
|
3.450.028
|
1. Bổ sung cân đối ổn định
|
|
1.286.636
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
|
1.550.306
|
3. Bổ sung để thực hiện tiền lương tối
thiểu chung đến mức 1.050.000 đồng/tháng và mức lương cơ sở 1.150.000
đồng/tháng
|
|
613.086
|
* TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯNG
|
|
8.307.551
|
I. Các khoản thu cân đối NSĐP
|
|
4.557.523
|
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
|
1.307.660
|
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
|
|
3.027.840
|
3. Thu xổ số kiến thiết
|
|
90.000
|
4. Các khoản ghi thu - chi chi
|
|
30.000
|
5. Thu chuyển nguồn từ tăng thu 2015
|
|
102.023
|
II. Thu vay và tạm ứng tồn ngân KBNN
|
|
300.000
|
III. Ngân sách Trung ương bổ sung
|
|
3.450.028
|
1. Bổ sung cân đối ổn định
|
|
1.286.636
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
|
1.550.306
|
3. Bổ sung để thực hiện tiền lương tối
thiểu chung đến mức 1.050.000 đồng/tháng và mức lương cơ sở 1.150.000
đồng/tháng
|
|
613.086
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết
số 16/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
NỘI DUNG CHI
|
Dự toán năm 2016
|
|
Tổng số chi ngân
sách địa phương giao
|
Chia ra
|
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện,
thị xã, thành phố (1)
|
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D)
|
8.307.551
|
4.476.659
|
3.830.892
|
|
A- CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG
|
7.887.551
|
4.066.659
|
3.820.892
|
|
I. Chi đầu tư phát triển:
|
1.199.600
|
872.000
|
327.600
|
|
1. Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước
|
506.600
|
399.000
|
107.600
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
|
- Trả nợ vay gốc vay, tạm ứng tồn ngân Kho
bạc nhà nước
|
216.400
|
216.400
|
|
|
- Chi đầu tư còn lại
|
290.200
|
182.600
|
107.600
|
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
670.000
|
450.000
|
220.000
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
|
- Trả nợ vay gốc vay, tạm ứng và phí tạm
ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước
|
324.600
|
324.600
|
|
|
- Chi lập quỹ phát triển đất theo Nghị
định số 69/2009/NĐ-CP
|
35.000
|
35.000
|
|
|
- Chi đầu tư còn lại
|
310.400
|
90.400
|
220.000
|
|
3. Chi đầu tư từ nguồn vốn khác
|
23.000
|
23.000
|
|
|
II. Chi thường xuyên (2)
|
5.003.640
|
2.160.689
|
2.842.951
|
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
18.760
|
14.150
|
4.610
|
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
407.488
|
261.167
|
146.321
|
|
3. Sự nghiệp bảo vệ môi trường (3)
|
35.041
|
8.941
|
26.100
|
|
4. Chi sự nghiệp giáo dục
|
2.421.600
|
490.955
|
1.930.645
|
|
5. Chi sự nghiệp đào tạo
|
99.725
|
89.609
|
10.116
|
|
6. Chi sự nghiệp y tế
|
623.557
|
623.557
|
|
|
7. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ
|
42.770
|
39.730
|
3.040
|
|
8. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin
|
75.695
|
57.035
|
18.660
|
|
9. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
27.609
|
13.979
|
13.630
|
|
10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
37.472
|
29.578
|
7.894
|
|
11. Chi đảm bảo xã hội
|
94.436
|
48.062
|
46.374
|
|
12. Chi quản lý hành chính
|
933.873
|
338.200
|
595.673
|
|
13. Chi an ninh
|
25.622
|
13.971
|
11.651
|
|
14. Chi quốc phòng
|
69.919
|
54.037
|
15.882
|
|
15. Chi khác ngân sách
|
90.073
|
77.718
|
12.355
|
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.360
|
1.360
|
|
|
IV. Dự phòng
|
126.540
|
61.830
|
64.710
|
|
V. Chi theo mục tiêu
|
1.556.411
|
970.780
|
585.631
|
|
1. Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
201.205
|
201.205
|
|
|
2. Bổ sung mục tiêu
|
1.355.206
|
769.575
|
585.631
|
|
B- CHI TỪ NGUỒN THU XS KIẾN THIẾT
|
90.000
|
90.000
|
|
|
C- CÁC KHOẢN GHI THU-GHI CHI
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
|
* Học phí
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
|
D- CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN VỐN VAY, TẠM ỨNG
|
300.000
|
300.000
|
|
|
1. Ứng tồn ngân kho bạc Nhà nước
|
200.000
|
200.000
|
|
|
2 . Vay Ngân hàng Phát triển
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Ghi chú:
(1): Chi ngân sách
huyện, thị xã, thành phố bao gồm chi ngân sách xã, phường, thị trấn.
(2): Dự toán chi thường xuyên năm 2016 được
tính theo mức tiền lương cơ sở là 1.150.000 đồng/tháng.
Trong đó gồm:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện
cải cách tiền lương năm 2016.
- 10% tiết kiệm thêm (lần 2) chi thường xuyên
để thực hiện cải cách tiền lương năm 2016.
(3): Trong đó, cấp vốn điều lệ cho Quỹ Bảo vệ
môi trường 2.000 triệu đồng.
BỔ
SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ MỤC TIÊU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết
số 18/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số thứ tự
|
NỘI DUNG
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
|
TỔNG SỐ (1)
|
970.780
|
897.295
|
73.485
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA (2)
|
201.205
|
127.720
|
73.485
|
1
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
38.800
|
18.100
|
20.700
|
2
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
162.405
|
109.620
|
52.785
|
II
|
ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
769.575
|
769.575
|
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước
(ODA) (3)
|
342.000
|
342.000
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
427.575
|
427.575
|
|
Ghi chú:
(1): UBND tỉnh trình cấp thẩm quyền quyết
định phân bổ cho dự án, công trình và các chương trình cụ thể theo quy định.
(2): Số tạm phân bổ; sau khi Chính phủ ban
hành định mức phân bổ cụ thể sẽ thực hiện điều chỉnh, cân đối thêm kinh phí
NSTW hỗ trợ cho từng địa phương.
(3): Thực hiện ghi thu - ghi chi trong phạm
vi dự toán được giao. Riêng đối với Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi
khí hậu (SP-RCC) thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài
chính trong nước.
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết
số 18/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2016
|
Chia ra
|
Chi trợ giá
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
Chi sự nghiệp giáo
dục và đào tạo
|
Chi sự nghiệp khoa
học công nghệ
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thể thao
|
Chi sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
Chi sự nghiệp thể
dục thể thao
|
Chi sự nghiệp y tế
|
Chi sự nghiệp dân
số kế hoạch hóa gia đình
|
Chi sự nghiệp đảm
bảo xã hội
|
Chi hành chính
|
Chi an ninh
|
Chi quốc phòng
|
Chi khác
|
Cộng
|
Chi sự nghiệp giáo
dục
|
Chi đào tạo
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.160,689
|
14.150
|
261.167
|
8.941
|
580.564
|
490.955
|
89.609
|
39.730
|
57.035
|
13.979
|
29.578
|
616.385
|
7.172
|
48.062
|
338.200
|
13.971
|
54.037
|
77.718
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
81.607
|
6.800
|
|
|
|
|
|
|
4.185
|
|
|
2.500
|
|
|
68.122
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh
|
12.628
|
|
|
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
12.508
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
28.903
|
|
|
|
|
|
|
|
3.978
|
|
|
|
|
|
24.925
|
|
|
|
4
|
Ủy ban Mặt trận tổ cuốc tỉnh
|
6.072
|
|
|
|
260
|
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
5.812
|
|
|
|
5
|
Công an tỉnh
|
9.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
9.380
|
|
|
6
|
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy
|
1.591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.591
|
|
|
7
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
48.086
|
|
|
|
2.349
|
|
2.349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.737
|
|
8
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng
|
4.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800
|
|
9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
111.206
|
1.100
|
55.576
|
|
4.730
|
|
4.730
|
|
|
|
|
|
|
|
49.800
|
|
|
|
10
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7.464
|
|
2.311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.153
|
|
|
|
11
|
Sở Tư pháp
|
10.677
|
|
4.528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.149
|
|
|
|
12
|
Sở Công thương
|
26.071
|
|
7.967
|
100
|
194
|
|
194
|
|
295
|
|
|
|
|
|
17.515
|
|
|
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
36.764
|
|
|
|
|
|
|
31.996
|
|
|
|
|
|
|
4.768
|
|
|
|
14
|
Sở Tài chính
|
8.075
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
8.055
|
|
|
|
15
|
Sở Xây dựng
|
8.990
|
|
2.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.048
|
|
|
|
16
|
Sở Giao thông vận tải
|
9.154
|
|
3.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.373
|
|
|
|
17
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
438.378
|
|
|
|
429.915
|
429.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.463
|
|
|
|
18
|
Sở Y tế (bao gồm kinh phí mua 01 xe ô tải
chuyên dùng phun hóa chất) (1)
|
399.364
|
|
|
|
830
|
|
830
|
|
|
|
|
383.314
|
6.322
|
|
8.898
|
|
|
|
19
|
Sở Lao động Thương binh và xã hội
|
56.864
|
|
|
|
12.323
|
|
12.323
|
|
|
|
|
|
|
38.722
|
5.819
|
|
|
|
20
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
83.789
|
3.200
|
3.072
|
|
12.688
|
|
12.688
|
|
32.450
|
|
24.578
|
|
850
|
|
6.951
|
|
|
|
21
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30.304
|
|
14.069
|
4.774
|
120
|
|
120
|
|
1.917
|
|
|
|
|
|
9.424
|
|
|
|
22
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
8.429
|
|
162
|
|
70
|
|
70
|
|
5.210
|
|
|
|
|
|
2.987
|
|
|
|
23
|
Sở Nội vụ
|
22.940
|
|
1.182
|
|
3,513
|
|
3.513
|
|
|
|
|
|
|
|
18.245
|
|
|
|
24
|
Sở Ngoại vụ
|
3.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.371
|
|
|
|
25
|
Thanh tra tỉnh
|
6.022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.022
|
|
|
|
26
|
Ban Dân tộc
|
4.543
|
1.550
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.943
|
|
|
|
27
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh
|
21.891
|
|
14.626
|
802
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
5.763
|
|
|
|
28
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
4.338
|
|
|
|
286
|
|
286
|
|
|
|
|
|
|
|
4.052
|
|
|
|
29
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
10.621
|
|
2.036
|
|
785
|
|
785
|
|
|
|
|
|
|
|
7.800
|
|
|
|
30
|
Hội Nông dân tỉnh
|
4.257
|
|
|
|
296
|
|
296
|
|
|
|
|
|
|
|
3.961
|
|
|
|
31
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
2.395
|
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
2.325
|
|
|
|
32
|
Trường Cao đẳng Binh định
|
11.013
|
|
|
|
11.013
|
|
11.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
12.564
|
|
|
|
12.564
|
|
12.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường Cao đẳng nghề
|
8.307
|
|
|
|
8.307
|
|
8.307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Chính trị
|
5.469
|
|
|
|
5.469
|
|
5.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh
|
1.280
|
|
1.280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đài Phát thanh Truyền hình (Trong đó:
trang bị 01 xe ô tô chuyên dùng)
|
13.479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Văn phòng điều phối biến đổi khí hậu
|
265
|
|
|
265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội
|
3.248
|
|
3.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ban quản lý công trình trọng điểm
|
227
|
|
227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Ban An toàn giao thông
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
2.453
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
2.253
|
|
|
|
43
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh
|
2.501
|
|
|
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
1.051
|
|
|
|
44
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị VN tỉnh (Sở
Ngoại vụ)
|
152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
|
|
|
45
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
2.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.351
|
|
|
|
46
|
Hội Nhà báo
|
792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
792
|
|
|
|
47
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.955
|
|
|
|
48
|
Hội Luật gia
|
311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
|
|
|
49
|
Hội Người mù
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
|
50
|
Hội Đông y
|
302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302
|
|
|
|
51
|
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam
|
308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308
|
|
|
|
52
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
299
|
|
|
|
53
|
Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245
|
|
|
|
54
|
Hội Khuyến học
|
478
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
278
|
|
|
|
55
|
Hội Cựu tù chính trị
|
305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
305
|
|
|
|
56
|
Hội Người cao tuổi
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245
|
|
|
|
57
|
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo
|
229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
|
|
|
58
|
Ủy ban Đoàn kết công giáo
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
59
|
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
60
|
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)
|
277
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187
|
|
|
|
61
|
Chi Quỹ khám chữa bệnh người nghèo
|
67.483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.483
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Chi Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi
|
57.088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.088
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Chi cấp bù thủ lợi phí
|
40.557
|
|
40.557
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Quỹ phát triển khoa học công nghệ
|
5.284
|
|
|
|
|
|
|
5.284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Chi trích các Quỹ:
|
31.500
|
|
22.500
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
- Trích Quỹ bảo vệ môi trường
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trích Quỹ Bảo trì đường bộ
|
22.500
|
|
22.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Lao động TB&XH
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Xóa đói giảm nghèo
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ giải quyết việc làm vì người tàn
tật
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội
BĐ
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
66
|
Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc
gia Xây dựng nông thôn mới (2)
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Chi sửa chữa, mua sắm thiết bị cho ngành
giáo dục (3)
|
55.000
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Chi khác ngân sách
|
77.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77.718
|
|
- Mua dịch vụ xe buýt
|
12.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.037
|
|
- Hỗ trợ viện kiểm sát
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260
|
|
- Hỗ trợ Trung đoàn 925
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
- Chi cho Tổ công tác phí, lệ phí (Sở Tài
chính)
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
- Mua xe ô tô (4).
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
-Hỗ trợ giá nước máy
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
- Chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu,
thanh tra; hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công; chi chính sách người có công về
xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg ; chi thực hiện Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ;
hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở… (5)
|
52.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.021
|
69
|
Các khoản chi chờ phân bổ:
|
203.098
|
1.500
|
37.013
|
1.000
|
18.492
|
6.040
|
12.452
|
1.000
|
9.000
|
500
|
5.000
|
106.000
|
|
2.000
|
15.093
|
3.000
|
3.500
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế
|
37.013
|
|
37.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
6.040
|
|
|
|
6.040
|
6.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo
|
12.452
|
|
|
|
12.452
|
|
12.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền hình
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi trợ giá
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Thể dục thể thao
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
106.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.000
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính
|
15.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.093
|
|
|
|
|
- Chi An ninh
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
- Chi Quốc phòng
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
TIẾT KIỆM 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiết kiệm 10% năm 2016
|
106.822
|
|
11,820
|
1.019
|
28.836
|
23.719
|
5.117
|
2.043
|
5.209
|
190
|
985
|
23.095
|
609
|
3.546
|
26.850
|
955
|
1.665
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiết
kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương
|
56.204
|
|
6.220
|
536
|
15.176
|
12.483
|
2.693
|
1.075
|
2.742
|
100
|
518
|
12.156
|
320
|
1.866
|
14.118
|
502
|
875
|
|
|
- Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên
|
50.618
|
|
5.600
|
483
|
13.660
|
11.236
|
2.424
|
968
|
2.467
|
90
|
467
|
10.939
|
289
|
1.680
|
12.732
|
453
|
790
|
|
Ghi chú:
(1): Bao gồm kinh phí hỗ trợ vốn đối ứng
ODA.
(2): UBND tỉnh quyết định giao cụ thể.
(3): UBND tỉnh sẽ quyết định cụ thể trên cơ
sở khảo sát hiện trạng thực tế.
(4): UBND tỉnh quyết định cụ thể trên cơ sở
chủ trương của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính.
(5): Thực tế phát sinh, UBND tỉnh quyết định
cụ thể nhưng ko vượt tổng mức dự toán nêu trên.
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết
số 16/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành
phố
|
Tổng thu NSNN phát
sinh
|
Bao gồm:
|
|
Thuế ngoài quốc
doanh (1)
|
Trong đó:
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế nhà đất; thuế
đất phi nông nghiệp
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
Tiền sử dụng đất
|
Phí và lệ phí cân
đối cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố (2)
|
Trong đó
|
Thu khác huyện, thị
xã, thành phố
|
Trong đó
|
Thu khác xã, phường,
thị trấn
|
Thu từ các doanh
nghiệp nhà nước do thành phố quản lý
|
Các khoản thu để lại
đơn vị chi qua quản lý ngân sách nhà nước
|
|
Thuế môn bài
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế tài nguyên
|
Thu khác
|
Phí bảo vệ môi
trường khai thác khoáng sản
|
Phí, lệ phí còn lại
|
Thu từ xử phạt vi
phạm hành chính (3)
|
Các khoản thu khác
còn lại
|
|
|
|
Tổng số
|
1,535,500
|
794,200
|
17,500
|
696,150
|
46,860
|
4,360
|
17,050
|
12,280
|
190,000
|
11,500
|
76,000
|
220,000
|
27,000
|
7,800
|
19,200
|
40,300
|
23,750
|
16,550
|
60,000
|
6,500
|
10,000
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
765,130
|
400,000
|
7,200
|
365,200
|
19,000
|
2,500
|
1,700
|
4,400
|
130,000
|
8,800
|
38,000
|
100,000
|
7,000
|
2,000
|
5,000
|
2,500
|
1,000
|
1,500
|
1,500
|
6,500
|
2,830
|
|
2
|
An Nhơn
|
149,600
|
75,000
|
2,100
|
60,520
|
7,000
|
480
|
2,400
|
2,500
|
13,000
|
800
|
6,300
|
20,000
|
4,500
|
1,100
|
3,400
|
3,000
|
1,700
|
1,300
|
13,000
|
|
2,000
|
|
3
|
Tuy Phước
|
132,460
|
53,000
|
1,300
|
47,160
|
2,500
|
140
|
1,400
|
500
|
8,000
|
500
|
5,700
|
30,000
|
2,400
|
700
|
1,700
|
14,300
|
13,000
|
1,300
|
12,000
|
|
760
|
|
4
|
Tây Sơn
|
92,380
|
46,000
|
1,100
|
39,150
|
2,000
|
450
|
2,300
|
1,000
|
4,500
|
100
|
4,800
|
20,000
|
2,600
|
940
|
1,660
|
4,500
|
1,500
|
3,000
|
8,200
|
|
780
|
|
5
|
Phù Cát
|
75,450
|
36,500
|
900
|
30,720
|
3,000
|
100
|
280
|
1,500
|
4,000
|
300
|
4,000
|
13,000
|
2,400
|
500
|
1,900
|
3,500
|
1,800
|
1,700
|
8,400
|
|
1,350
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
75,900
|
34,000
|
1,200
|
29,120
|
1,900
|
80
|
1,000
|
700
|
5,600
|
300
|
3,500
|
13,000
|
2,600
|
700
|
1,900
|
2,400
|
800
|
1,600
|
6,500
|
|
1,000
|
|
7
|
Hoài Ân
|
27,780
|
16,700
|
510
|
14,410
|
1,000
|
20
|
530
|
230
|
1,500
|
0
|
1,200
|
2,000
|
1,000
|
300
|
700
|
1,400
|
600
|
800
|
3,200
|
|
180
|
|
8
|
Hoài Nhơn
|
179,630
|
110,000
|
2,600
|
92,850
|
10,000
|
550
|
3,000
|
1,000
|
21,000
|
700
|
11,000
|
20,000
|
3,500
|
1,500
|
2,000
|
4,700
|
2,200
|
2,500
|
6,000
|
|
930
|
|
9
|
Vân Canh
|
11,710
|
7,300
|
110
|
7,030
|
60
|
20
|
30
|
50
|
350
|
0
|
500
|
400
|
250
|
60
|
190
|
1,200
|
600
|
600
|
200
|
|
10
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
13,960
|
9,500
|
300
|
4,500
|
200
|
0
|
4,300
|
200
|
250
|
0
|
500
|
800
|
350
|
0
|
350
|
1,700
|
300
|
1,400
|
600
|
|
60
|
|
11
|
An Lão
|
11,500
|
6,200
|
180
|
5,490
|
200
|
20
|
110
|
200
|
1,800
|
0
|
500
|
800
|
400
|
0
|
400
|
1,100
|
250
|
850
|
400
|
|
100
|
|
Ghi chú: (1): Số thu trên chưa bao gồm các
khoản thu do Cục Thuế quản lý thu trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố khoản
thu này được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.
(2): Số thu phí này
là phần cân đối giao cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện (bao gồm ngân sách
xã, phường, thị trấn).
(3):
Số thu xử phạt hành chính ngân sách tỉnh hưởng 100% đối với phần ngân sách địa
phương hưởng theo quy định.
THUẾ
THU TỪ LĨNH VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH NĂM 2016
DO CỤC THUẾ QUẢN LÝ THUVÀ THU PHÍ, LỆ PHÍ CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết
số 16/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
|
Thuế CTN ngoài quốc
doanh
|
Bao gồm:
|
Thu phí bảo vệ môi
trường cân đối cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
|
Thuế môn bài
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế tài nguyên
|
Thu khác
|
|
|
|
Tổng số
|
843.500
|
831.300
|
2.000
|
464.490
|
143.140
|
200.000
|
18.950
|
2.720
|
12.200
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
772.051
|
766.113
|
1.756
|
426.422
|
126.935
|
200.000
|
8.500
|
2.500
|
5.938
|
|
2
|
An Nhơn
|
23.527
|
20.018
|
77
|
6.861
|
8.000
|
|
5.000
|
80
|
3.509
|
|
3
|
Tuy Phước
|
12.392
|
11.112
|
42
|
3.020
|
6.000
|
|
2.000
|
50
|
1.280
|
|
4
|
Tây Sơn
|
3.800
|
2.827
|
17
|
900
|
|
|
1.900
|
10
|
973
|
|
5
|
Phù Cát
|
4.446
|
4.446
|
29
|
4.202
|
200
|
|
|
15
|
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
2.116
|
2.116
|
16
|
1.585
|
500
|
|
|
15
|
|
|
7
|
Hoài Nhơn
|
5.151
|
5.151
|
51
|
3.500
|
1.500
|
|
50
|
50
|
|
|
8
|
Vân Canh
|
15.017
|
15.017
|
12
|
15.000
|
5
|
|
|
|
|
|
9
|
Vĩnh Thạnh
|
5.000
|
4.500
|
|
3.000
|
|
|
1.500
|
|
500
|
|
Ghi chú: Số thu trên bao gồm các khoản thuế do
Cục Thuế quản lý thu từ các doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần
(không kể các doanh nghiệp có phần vốn nhà nước) trên địa bàn của các huyện,
thị xã, thành phố, khoản thu này được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố
theo phân cấp.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết
số 16/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành
phố
|
Tổng số chi ngân
sách huyện, thị xã, thành phố
|
Bao gồm
|
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng chi
|
Chi từ nguồn bổ sung
mục tiêu
|
Các khoản thu để lại
đơn vị chi qua quản lý ngân sách nhà nước
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Nguồn vốn trong nước
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
Chi sự nghiệp giáo
dục
|
Chi sự nghiệp đào
tạo
|
Chi sự nghiệp khoa
học, công nghệ
|
|
|
|
|
Tổng số
|
3.830.892
|
327.600
|
107.600
|
220.000
|
2.842.951
|
1.930.645
|
10.116
|
3.040
|
64.710
|
585.631
|
10.000
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
727.916
|
128.354
|
28.354
|
100.000
|
502.889
|
252.276
|
890
|
800
|
12.880
|
80.963
|
2.830
|
|
2
|
An Nhơn
|
409.256
|
28.634
|
8.634
|
20.000
|
284.267
|
198.353
|
760
|
280
|
6.390
|
87.965
|
2.000
|
|
3
|
Tuy Phước
|
374.927
|
38.438
|
8.438
|
30.000
|
269.108
|
206.718
|
760
|
240
|
6.280
|
60.341
|
760
|
|
4
|
Tây Sơn
|
306.889
|
27.260
|
7.260
|
20.000
|
223.724
|
161.352
|
768
|
240
|
5.120
|
50.005
|
780
|
|
5
|
Phù Cát
|
414.069
|
21.578
|
8.578
|
13.000
|
326.053
|
254.631
|
1.200
|
240
|
7.090
|
57.998
|
1.350
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
393.729
|
21.129
|
8.129
|
13.000
|
285.352
|
241.154
|
1.170
|
240
|
6.250
|
79.998
|
1.000
|
|
7
|
Hoài Ân
|
246.422
|
9.036
|
7.036
|
2.000
|
188.198
|
128.849
|
1.390
|
240
|
4.030
|
44.978
|
180
|
|
8
|
Hoài Nhơn
|
448.873
|
28.802
|
8.802
|
20.000
|
342.408
|
242.091
|
840
|
280
|
7.580
|
69.153
|
930
|
|
9
|
Vân Canh
|
155.110
|
7.772
|
7.372
|
400
|
128.943
|
72.988
|
756
|
160
|
2.790
|
15.595
|
10
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
182.015
|
8.284
|
7.484
|
800
|
152.100
|
89.475
|
796
|
160
|
3.270
|
18.301
|
60
|
|
11
|
An Lão
|
171.685
|
8.313
|
7.513
|
800
|
139.908
|
82.758
|
786
|
160
|
3.030
|
20.334
|
100
|
|
Ghi chú: Chi thường xuyên bao gồm chi tiền
lương, phụ cấp, các khoản đóng góp có tính chất lương tăng thêm theo mức lương
tối thiểu chung 1.150.000 đồng.
Bao gồm 10% tiết kiệm
chi thường xuyên năm 2016 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
Bao gồm 10% tiết kiệm
thêm (lần 2) chi thường xuyên năm 2016 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy
định.
CÂN
ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
2016
(Kèm theo Nghị quyết
số 16/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành
phố
|
Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
Thu ngân sách nhà
nước huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp
|
Tổng chi ngân sách
huyện, thị xã, thành phố
|
Số bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thu thuế, phí lệ phí
khác
|
Các khoản thu để lại
đơn vị chi qua quản lý ngân sách nhà nước
|
Các khoản thu chuyển
nguồn
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
|
Tổng số
|
2.379.000
|
1.471.915
|
1.428.502
|
10.000
|
33.413
|
3.830.892
|
2.358.977
|
1.034.672
|
1.324.305
|
1
|
Quy Nhơn
|
1.537.181
|
621.534
|
618.683
|
2.830
|
21
|
727.916
|
106.382
|
5.919
|
100.463
|
2
|
An Nhơn
|
173.127
|
173.632
|
168.867
|
2.000
|
2.766
|
409.256
|
235.624
|
73.134
|
162.490
|
3
|
Tuy Phước
|
144.852
|
138.760
|
130.902
|
760
|
7.099
|
374.927
|
236.167
|
105.728
|
130.439
|
4
|
Tây Sơn
|
96.180
|
94.220
|
93.440
|
780
|
|
306.889
|
212.669
|
99.905
|
112.764
|
5
|
Phù Cát
|
79.896
|
77.981
|
76.631
|
1.350
|
|
414.069
|
336.088
|
155.449
|
180.639
|
6
|
Phù Mỹ
|
78.016
|
77.121
|
76.121
|
1.000
|
|
393.729
|
316.608
|
126.336
|
190.272
|
7
|
Hoài Ân
|
27.780
|
27.357
|
26.980
|
180
|
197
|
246.422
|
219.066
|
108.266
|
110.800
|
8
|
Hoài Nhơn
|
184.781
|
193.323
|
181.051
|
930
|
11.342
|
448.873
|
255.550
|
100.483
|
155.067
|
9
|
Vân Canh
|
26.727
|
34.299
|
26.097
|
10
|
8.192
|
155.110
|
120.812
|
75.794
|
45.018
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
18.960
|
22.140
|
18.600
|
60
|
3.480
|
182.015
|
159.875
|
94.952
|
64.923
|
11
|
An Lão
|
11.500
|
11.548
|
11.130
|
100
|
318
|
171.685
|
160.137
|
88.706
|
71.431
|
BỔ
SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết
số 16/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Huyện, thị xã, thành
phố
|
Bổ sung mục tiêu cho
ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
|
Kinh phí thực hiện
Quyết định số 4212/QĐ-UBND về thực hiện NQ 39/NQ-TW
|
Mua dầu diesel và
chi phụ cấp cho người vận hành máy
|
Người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Hỗ trợ chính sách
trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo
|
Chi bổ sung kinh phí
toàn dân đoàn kết xây dựng khu văn hóa
|
Lễ hội VH miền biển
|
Bổ sung kinh phí chi
hoạt động các đoàn thể xã, thôn theo QĐ 45
|
Chi hỗ trợ các chi
hội thôn ở xã ĐBKK
theo TT
49/2012/TT-BTC
|
Chi công tác đảm bảo
an toàn giao thông
|
Giám sát đầu tư cộng
đồng
|
Hỗ trợ chi thực hiện
các chế độ cho HĐND và khối Đảng
|
Chi dân quân tự vệ
|
Chi tiếp xúc cử tri,
hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
|
Chi phụ cấp Ban
BVCSSK CB trung cao ở huyện, thị xã, thành phố
|
Chi hỗ trợ kiến
thiết thị chính cho thành phố, thị xã và nâng cấp đô thị loại IV
|
Bổ sung thực hiện
chế độ tiền lương mới tăng thêm
|
Sửa chữa các phòng
học
|
Hỗ trợ chi mở lớp
chính trị tại huyện, thị xã
|
Chuyển đổi loại hình
trường và chuyển xếp lương giáo viên mầm non, mẫu giáo
|
Thực hiện chính sách
theo QĐ 4212 (chênh lệch 4212-327)
|
Hội đặc thù Cựu tù
chính trị xã
|
Hỗ trợ cộng tác viên
công tác xã hội
|
Thực hiện chính sách
hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách
|
Thực hiện chính sách
cấp bù thủy lợi phí
|
Hỗ trợ thực hiện
Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội
|
Hỗ trợ bảo vệ và
phát triển đất lúa
|
Bù so với mặt bằng
chi năm 2015 và hỗ trợ chi đặc thù, các khoản chi đột xuất khác (*)
|
Tổng cộng
|
|
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
|
4.000
|
|
|
467
|
270
|
2.992
|
15
|
850
|
105
|
1.400
|
2.153
|
114
|
33
|
25.000
|
-
|
8.510
|
|
10.990
|
-
|
65
|
245
|
690
|
2.080
|
27.670
|
814
|
12.000
|
100.463
|
|
2
|
An Nhơn
|
|
|
|
|
324
|
|
2.127
|
|
500
|
75
|
1.400
|
1.831
|
90
|
23
|
15.000
|
54.715
|
5.450
|
|
14.360
|
-
|
47
|
175
|
2.783
|
5.710
|
23.854
|
6.026
|
28.000
|
162.490
|
|
3
|
Tuy Phước
|
|
|
|
|
303
|
120
|
1.974
|
|
500
|
65
|
1.400
|
1.835
|
72
|
26
|
|
57.178
|
5.080
|
|
7.840
|
-
|
47
|
152
|
1.592
|
4.490
|
28.625
|
6.640
|
12.500
|
130.439
|
|
4
|
Tây Sơn
|
202
|
|
8
|
|
303
|
|
1.562
|
125
|
500
|
75
|
1.400
|
1.348
|
80
|
33
|
5.000
|
51.128
|
4.300
|
78
|
6.990
|
263
|
43
|
175
|
2.969
|
8.300
|
17.175
|
4.207
|
6.500
|
112.764
|
|
5
|
Phù Cát
|
|
|
3
|
|
436
|
180
|
2.330
|
150
|
500
|
90
|
1.400
|
1.887
|
102
|
30
|
|
101.861
|
4.820
|
400
|
15.560
|
-
|
65
|
210
|
4.651
|
9.450
|
23.854
|
6.220
|
6.440
|
180.639
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
|
|
|
56
|
674
|
150
|
3.245
|
320
|
500
|
95
|
1.400
|
1.822
|
106
|
26
|
|
94.264
|
4.470
|
400
|
11.140
|
-
|
65
|
222
|
2.225
|
12.255
|
26.717
|
6.520
|
23.600
|
190.272
|
|
7
|
Hoài Ân
|
|
|
16
|
|
352
|
|
1.668
|
180
|
400
|
75
|
1.400
|
937
|
80
|
20
|
|
53.093
|
6.470
|
400
|
5.350
|
509
|
43
|
175
|
2.896
|
9.430
|
10.496
|
3.210
|
13.600
|
110.800
|
|
8
|
Hoài Nhơn
|
|
|
|
150
|
609
|
180
|
2.986
|
280
|
500
|
85
|
1.400
|
2.373
|
98
|
26
|
5.000
|
64.884
|
4.690
|
|
16.340
|
-
|
61
|
198
|
3.607
|
10.710
|
32.990
|
4.800
|
3.100
|
155.067
|
|
9
|
Vân Canh
|
200
|
250
|
65
|
200
|
275
|
|
950
|
240
|
250
|
35
|
1.200
|
778
|
38
|
38
|
|
23.666
|
1.610
|
156
|
1.860
|
2.131
|
11
|
82
|
1.708
|
720
|
3.817
|
486
|
4.252
|
45.018
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
132
|
220
|
65
|
170
|
330
|
|
1.139
|
285
|
250
|
45
|
1.200
|
762
|
46
|
34
|
|
42.296
|
1.620
|
156
|
1.500
|
1.050
|
14
|
105
|
2.092
|
1.480
|
3.817
|
720
|
5.395
|
64.923
|
|
11
|
An Lão
|
905
|
380
|
65
|
490
|
335
|
|
1.153
|
285
|
250
|
50
|
1.200
|
806
|
50
|
26
|
|
43.812
|
1.710
|
156
|
2.970
|
2.449
|
11
|
117
|
1.881
|
2.450
|
2.863
|
757
|
6.260
|
71.431
|
|
|
Tổng số
|
1.439
|
4.850
|
222
|
1.066
|
4.408
|
900
|
22.126
|
1.880
|
5.000
|
795
|
14.800
|
16.532
|
876
|
315
|
50.000
|
586.897
|
48.730
|
1.746
|
94.900
|
6.401
|
472
|
1.856
|
27.094
|
67.075
|
201.878
|
40.400
|
121.647
|
1.324.305
|
|
Ghi chú:
(*): Trong đó gồm kinh phí hỗ trợ so với mặt
bằng chi năm 2015 do giáo dục tăng chi cao hơn số thu ngân sách huyện, thị xã,
thành phố tăng.
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết
số 16/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
Thuế giá trị gia
tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu thu nhập
doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập cá
nhân do Chi Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
25
|
25
|
100
|
|
2
|
An Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Tuy Phước
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Tây Sơn
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Phù Cát
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Hoài Ân
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Hoài Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Vân Canh
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
An Lão
|
100
|
100
|
100
|
|
Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho
ngân sách huyện, thành phố nêu trên bao
gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho
ngân sách xã, phường, thị trấn.
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết
số 18/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số thứ tự
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Thuế giá trị gia
tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế môn bài cá
nhân và hộ kinh doanh
|
Thuế nhà, đất;
thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
|
|
|
I
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Trần Quang Diệu
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3
|
Phường Đống Đa
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4
|
Phường Thị Nại
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5
|
Phường Quang Trung
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6
|
Phường Ghềnh Ráng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7
|
Phường Ngô Mây
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
8
|
Phường Nguyễn Văn Cừ
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
9
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
10
|
Phường Lê Hồng Phong
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
11
|
Phường Lý Thường Kiệt
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
12
|
Phường Trần Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
13
|
Phường Lê Lợi
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
14
|
Phường Hải Cảng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
15
|
Phường Nhơn Bình
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
16
|
Phường Nhơn Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
17
|
Xã Nhơn Lý
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
18
|
Xã Nhơn Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
19
|
Xã Nhơn Hội
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
20
|
Xã Nhơn Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
21
|
Xã Phước Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
II
|
An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Bình Định
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Phường Đập Đá
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Phường Nhơn Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Nhơn Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Nhơn Hạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Nhơn Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Nhơn Hậu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Nhơn An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Phường Nhơn Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Nhơn Phúc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Nhơn Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Nhơn Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Phường Nhơn Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Nhơn Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Nhơn Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
III
|
Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tuy Phước
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
TT Diêu Trì
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Phước Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Phước Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Phước Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Phước Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Phước Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Phước Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Phước Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Phước Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Phước Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Phước An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Phước Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
IV
|
Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phú Phong
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã Bình Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Tây Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Bình Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Tây Giang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Bình Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Tây An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Bình Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Bình Tường
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Tây Vinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Tây Bình
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Vĩnh An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Tây Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Tây Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Bình Nghi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
V
|
Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Ngô Mây
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã Cát Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Cát Minh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Cát Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Cát Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Cát Lâm
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Cát Hanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Cát Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Cát Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Cát Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Cát Trinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Cát Nhơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Cát Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Cát Tường
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Cát Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
16
|
Xã Cát Tiến
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
17
|
Xã Cát Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
18
|
Xã Cát Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
VI
|
Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phù Mỹ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
TT Bình Dương
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Mỹ Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Mỹ Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Mỹ Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Mỹ Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Mỹ Lợi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Mỹ An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Mỹ Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Mỹ Trinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Mỹ Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Mỹ Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Mỹ Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Mỹ Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
16
|
Xã Mỹ Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
17
|
Xã Mỹ Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
18
|
Xã Mỹ Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
19
|
Xã Mỹ Cát
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
VII
|
Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tăng Bạt Hổ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã Ân Hảo Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Ân Hảo Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Ân Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Ân Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Dak Mang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Ân Tín
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Ân Thạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Ân Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Ân Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Ân Hữu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Bok Tới
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Ân Tường Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Ân Tường Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Ân Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
VIII
|
Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Bồng Sơn
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
TT Tam Quan
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Hoài Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Hoài Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Hoài Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Tam Quan Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Tam Quan Nam
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Hoài Hảo
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Hoài Thanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Hoài Thanh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Hoài Hương
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Hoài Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Hoài Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Hoài Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
16
|
Xã Hoài Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
17
|
Xã Hoài Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
IX
|
Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Vân Canh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã Canh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Canh Liên
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Canh Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Canh Hiển
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Canh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Canh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
X
|
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã Vĩnh Sơn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Vĩnh Kim
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Vĩnh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Vĩnh Hảo
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Vĩnh Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Vĩnh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
XI
|
An Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn An Lão
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã An Hưng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã An Trung
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã An Dũng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã An Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã An Toàn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã An Tân
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã An Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã An Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã An Nghĩa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh Bình Định năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh Bình Định năm 2016
4.132
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|