|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 177/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách Bắc Ninh 2021
Số hiệu:
|
177/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Chung
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
177/NQ-HĐND
|
Bắc
Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH BẮC NINH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Căn cứ Thông báo Kết quả kiểm toán
số 494/TB-KTNN ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Kiểm
toán Nhà nước về việc Kiểm toán ngân sách địa
phương năm 2021 và Chuyên đề việc thực hiện chính
sách xã hội hóa theo Nghị định số 59/2014/NĐ-CP , Nghị định số 69/2008/NĐ-CP của
Chính phủ trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề giai đoạn 2015 - 2021 của tỉnh Bắc
Ninh;
Sau khi xem xét Báo cáo số 126/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
về Quyết toán ngân sách năm 2021; Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm
2021 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 33.257.277.763.731 đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 25.518.527.753.605 đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
7.681.579.468.801 đồng;
- Thu khoản huy động, đóng góp:
24.853.151.500 đồng.
2. Chi ngân sách địa phương:
Tổng chi ngân sách địa phương:
32.971.274.245.385 đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển:
9.539.119.733.911 đồng;
- Chi thường xuyên: 8.495.041.396.148
đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000.000.000 đồng;
- Chi chuyển nguồn sang năm sau:
14.931.785.949.326 đồng;
- Chi trả lãi vay: 4.287.166.000 đồng;
- Chi nộp ngân sách cấp trên:
40.000.000 đồng.
Điều 2. Kết dư ngân sách
1. Chênh lệch thu - chi ngân sách
213.206.398.608 đồng, gồm:
- Ngân sách cấp tỉnh: 199.340.245.805
đồng;
- Ngân sách cấp huyện: 6.874.998.952
đồng;
- Ngân sách cấp xã: 6.991.153.851 đồng.
2. Xử lý kết dư:
- Ngân sách cấp tỉnh:
+ Bổ sung quỹ Dự trữ tài chính:
100.000.000.000 đồng;.
+ Ghi thu kết dư ngân sách năm 2022:
99.340.245.805 đồng.
- Kết dư ngân sách huyện, xã:
13.866.152.803 đồng.
Kết dư ngân sách cấp nào ghi thu ngân
sách cấp đó.
Điều 3. Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động trong điều
hành những năm sau để hạn chế kết dư; xem xét nghiên cứu, cải tiến cách thức nhập
dự toán, so sánh với dự toán điều chỉnh hoặc thuyết minh rõ số chênh lệch so với
dự toán.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Ninh khóa XIX kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 9 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBTVQH; VPCP (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND; các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: TU, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Đảng ủy khối CCQ&DN tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thành ủy;
- TTHĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh,
Báo BN, TTXVN tại BN;
- VP: CVP, phòng CTHĐND, lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Chung
|
Biểu mẫu số 48-NĐ 31
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
19.055.627
|
33.191.824
|
14.136.197
|
174%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
18.692.417
|
21.559.034
|
2.866.617
|
115%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
4.691.870
|
5.766.921
|
1.075.051
|
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
14.000.547
|
15.792.114
|
1.791.567
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
363.210
|
421.279
|
58.069
|
116%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
363.210
|
421.279
|
58.069
|
116%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
32.000
|
32.000
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
14.925
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
11.164.269
|
|
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
317
|
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
19.055.827
|
32.971.274
|
13.915.447
|
173%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
18.692.617
|
17.735.469
|
-
|
957.148
|
95%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.886.045
|
9.368.494
|
3.482.449
|
159%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
10.086.297
|
8.361.688
|
-
|
1.724.609
|
83%
|
3
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
8.300
|
4.287
|
-
|
4.013
|
52%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
373.848
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
2.337.127
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
363.210
|
303.979
|
-
|
59.231
|
84%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
307.526
|
170.626
|
-
|
136.900
|
55%
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ,
chính sách
|
55.684
|
133.353
|
77.669
|
239%
|
III
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
14.931.786
|
|
|
IV
|
Chi nộp NS cấp trên
|
|
40
|
40
|
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
|
220.550
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
7.400
|
7.343
|
-
|
57
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
-
|
-
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
-
|
-
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
15.000
|
|
-
|
15.000
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
|
G
|
TỔNG
MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
182.193
|
182.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 50-NĐ31
QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN ĐP giao
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F)
|
27.839.100
|
18.692.417
|
44.436.470
|
32.770.545
|
159,6
|
175,3
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
27.839.100
|
18.692.417
|
33.257.276
|
21.591.351
|
119,5
|
115,5
|
I
|
Thu nội địa
|
22.319.100
|
18.692.417
|
25.518.527
|
21.534.181
|
114,3
|
115,2
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
1.330.000
|
1.104.011
|
1.632.474
|
1.355.205
|
122,7
|
122,8
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
479.350
|
397.861
|
640.912
|
531.957
|
133,7
|
133,7
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
420.000
|
348.600
|
505.039
|
419.182
|
120,2
|
120,2
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
430.000
|
356.900
|
485.045
|
402.588
|
112,8
|
112,8
|
|
- Thuế tài nguyên
|
650
|
650
|
1.478
|
1.478
|
227,4
|
227,4
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do địa phương quản lý
|
75.000
|
62.287
|
86.795
|
72.069
|
115,7
|
115,7
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
51.780
|
42.977
|
60.258
|
50.014
|
116,4
|
116,4
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
23.000
|
19.090
|
26.367
|
21.885
|
114,6
|
114,6
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
220
|
220
|
170
|
170
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
9.000.000
|
7.470.425
|
10.404.966
|
8.551.062
|
115,6
|
114,5
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.350.000
|
1.120.500
|
1.574.979
|
1.307.233
|
116,7
|
116,7
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.642.000
|
6.342.860
|
8.718.243
|
7.236.142
|
114,1
|
114,1
|
|
- Thu từ khí thiên
nhiên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
5.500
|
4.565
|
109.780
|
5.724
|
1.996,0
|
125,4
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.500
|
2.500
|
1.963
|
1.963
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
3.100.000
|
2.573.819
|
3.597.699
|
2.986.900
|
116,1
|
116,0
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2.089.760
|
1.734.501
|
2.256.333
|
1.872.757
|
108,0
|
108,0
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
898.465
|
745.726
|
1.277.436
|
1.060.272
|
142,2
|
142,2
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
106.960
|
88.777
|
59.159
|
49.101
|
55,3
|
55,3
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.815
|
4.815
|
4.770
|
4.770
|
99,1
|
99,1
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
3.000.000
|
2.490.000
|
3.145.706
|
2.610.936
|
104,9
|
104,9
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.000.000
|
308.760
|
722.216
|
224.324
|
72,2
|
72,7
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
620.000
|
620.000
|
659.337
|
659.337
|
106,3
|
106,3
|
8
|
Phí, lệ phí
|
135.100
|
84.000
|
122.286
|
75.401
|
90,5
|
89,8
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
42.000
|
42.000
|
47.157
|
47.157
|
112,3
|
112,3
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
150.000
|
150.000
|
275.505
|
275.505
|
183,7
|
183,7
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
3.500.000
|
3.500.000
|
4.151.522
|
4.151.522
|
118,6
|
118,6
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)
|
17.000
|
17.000
|
23.539
|
23.539
|
138,5
|
138,5
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
3.000
|
3.000
|
5.258
|
3.878
|
|
|
16
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
0
|
0
|
7.412
|
7.210
|
|
|
17
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước
|
0
|
0
|
570
|
570
|
|
|
18
|
Thu khác ngân sách
|
310.000
|
230.000
|
568.161
|
421.642
|
183,3
|
183,3
|
19
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
30.000
|
30.000
|
50.520
|
50.520
|
168,4
|
168,4
|
20
|
Thu hồi vốn, lợi
nhuận và lợi nhuận
sau thuế chênh lệch thu chi NHNN
|
7.000
|
7.000
|
17.404
|
17.404
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
5.520.000
|
0
|
7.681.579
|
0
|
139,2
|
|
1
|
- Thuế xuất khẩu
|
80.000
|
0
|
75.432
|
0
|
|
|
2
|
- Thuế nhập khẩu
|
500.000
|
0
|
711.222
|
0
|
|
|
3
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
0
|
0
|
3
|
0
|
|
|
4
|
- Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện
|
10.000
|
0
|
10.902
|
0
|
|
|
5
|
- Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu.
|
4.930.000
|
0
|
6.816.021
|
0
|
|
|
6
|
- Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập
khẩu vào Việt Nam
|
0
|
0
|
35.576
|
0
|
|
|
7
|
- Thuế khác
|
0
|
0
|
32.424
|
0
|
|
|
IV
|
Thu Viện trợ
|
0
|
0
|
317
|
317
|
|
|
V
|
Các khoản
huy động đóng góp
|
0
|
0
|
24.853
|
24.853
|
|
|
VI
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
VII
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
0
|
0
|
32.000
|
32.000
|
|
|
B
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
0
|
0
|
14.925
|
14.925
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
0
|
0
|
11.164.269
|
11.164.269
|
|
|
Biểu mẫu số 51-NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
19.055.827
|
32.971.274
|
173%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
18.692.617
|
17.735.509
|
95%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.886.045
|
9.368.494
|
159%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.886.045
|
9.368.494
|
159%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
9.368.494
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
1.750.257
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
18.895
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
5.886.045
|
9.368.494
|
159%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
3.500.000
|
2.374.249
|
68%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
17.000
|
17.000
|
100%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10.086.297
|
8.361.688
|
83%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.902.557
|
2.830.808
|
73%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
58.853
|
39.613
|
67%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
8.300
|
4.287
|
52%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
373.848
|
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2.337.127
|
|
0%
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
40
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
363.210
|
303.979
|
84%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
-
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
307.526
|
170.626
|
55%
|
III
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế
độ, chính sách theo quy định
|
55.684
|
133.353
|
239%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
14.931.786
|
|
Biểu mẫu số 52-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NST
|
13.402.369
|
20.820.149
|
7.417.780
|
155%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
2.674.357
|
4.688.404
|
2.014.047
|
175%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
10.728.012
|
7.437.837
|
-
|
3.290.175
|
69%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
3.140.933
|
4.151.584
|
1.010.651
|
132%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.140.933
|
4.151.585
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
517.609
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
18.895
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
28.044
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
62.806
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
118.363
|
|
|
-
|
Chi văn hóa
thông tin
|
|
359.434
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
3.701
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
26.772
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
10.459
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
2.816.834
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
|
187.982
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
686
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
-
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
-
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.244.774
|
3.280.966
|
-
|
1.963.808
|
63%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.586.982
|
470.611
|
-
|
1.116.371
|
30%
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ (2)
|
58.853
|
39.613
|
-
|
19.240
|
67%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
158.474
|
121.892
|
-
|
36.582
|
77%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
141.110
|
114.217
|
-
|
26.893
|
81%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
558.901
|
696.066
|
137.165
|
125%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
227.221
|
172.678
|
-
|
54.543
|
76%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
86.711
|
103.299
|
16.588
|
119%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
87.771
|
62.956
|
-
|
24.815
|
72%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
216.193
|
55.940
|
-
|
160.253
|
26%
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
1.377.181
|
898.368
|
-
|
478.813
|
65%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
408.629
|
349.389
|
-
|
59.240
|
86%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
159.638
|
76.250
|
-
|
83.388
|
48%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
177.110
|
119.687
|
-
|
57.423
|
68%
|
Ill
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)
|
8.300
|
4.287
|
-
|
4.013
|
52%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
(2)
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
283.325
|
-
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2.049.680
|
-
|
|
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
40
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
8.693.868
|
8.693.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 53-NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm 2021
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
19.052.321
|
10.728.012
|
8.324.309
|
32.971.234
|
16.131.706
|
16.839.528
|
173%
|
150%
|
202%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
18.692.617
|
10.368.308
|
8.324.309
|
17.735.469
|
7.137.365
|
10.598.104
|
95%
|
69%
|
127%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
5.886.045
|
2.781.229
|
3.104.816
|
9.368.494
|
3.980.958
|
5.387.536
|
159%
|
143%
|
174%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
5.886.045
|
2.781.229
|
3.104.816
|
9.368.494
|
3.980.958
|
5.387.536
|
159%
|
143%
|
174%
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
1.750.257
|
517.609
|
1.232.648
|
|
|
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
18.895
|
18.895
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Chia theo nguồn vốn
|
5.886.045
|
2.781.229
|
3.104.816
|
9.368.494
|
3.980.958
|
5.387.536
|
159%
|
143%
|
174%
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.500.000
|
1.006.300
|
2.493.700
|
2.374.249
|
851.705
|
1.522.544
|
|
85%
|
61%
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
17.000
|
17.000
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
100%
|
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
10.086.297
|
5.244.774
|
4.841.523
|
8.361.688
|
3.151.120
|
5.210.568
|
83%
|
60%
|
108%
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.914.882
|
1.586.982
|
2.327.900
|
2.830.808
|
470.611
|
2.360.197
|
72%
|
30%
|
101%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
58.853
|
58.853
|
|
39.613
|
39.613
|
|
67%
|
67%
|
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
8.300
|
8.300
|
|
4.287
|
4.287
|
|
52%
|
52%
|
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
373.848
|
283.325
|
90.523
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2.337.127
|
2.049.680
|
287.447
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
359.704
|
359.704
|
-
|
303.979
|
300.473
|
3.506
|
85%
|
84%
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
307.526
|
307.526
|
|
170.626
|
170.626
|
|
55%
|
55%
|
|
|
Đầu
tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
287.526
|
287.526
|
|
170.626
|
170.626
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu
tư xây dựng Nhà lưu niệm đồng chí Lê Quang Đạo
|
|
|
|
14.720
|
14.720
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống xử
lý nước thải đô thị Thứa, huyện Lương Tài
|
|
|
|
621
|
621
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp
tuyến đê hữu Đuống
|
|
|
|
26.607
|
26.607
|
|
|
|
|
4
|
Dự án đầu
tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ
|
|
|
|
26.961
|
26.961
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp sông Ngũ Huyện Khê thuộc hệ thống thủy nông Bắc Đuống
|
|
|
|
4.026
|
4.026
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo
nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ cầu Trằm đến điều tiết Chì)
|
|
|
|
4.513
|
4.513
|
|
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng
Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du -
Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
49.424
|
49.424
|
|
|
|
|
8
|
ĐTXD cầu
Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc
Ninh và Hải Dương
|
|
|
|
6.272
|
6.272
|
|
|
|
|
9
|
Dự án đầu
tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 ÷ QL38) thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
35.328
|
35.328
|
|
|
|
|
10
|
DA XD cải tạo
nâng cấp đường TL 285 đoạn Đại Lai đến Ngụ, huyện Gia Bình, (lý trình Km9+00
đến KM13+273)
|
|
|
|
407
|
407
|
|
|
|
|
11
|
ĐTXD đường
nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi Đại Xuân)
|
|
|
|
1.747
|
1.747
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng cường
năng lực quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi từ nguồn
hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách trung ương)
|
55.684
|
52.178
|
3.506
|
133.353
|
129.847
|
3.506
|
|
|
|
1
|
Bổ sung
kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo ATGT
|
15.352
|
11.846
|
3.506
|
15.242
|
11.736
|
3.506
|
|
|
|
2
|
Kinh phí quản
lý bảo trì đường bộ
|
40.332
|
40.332
|
|
40.332
|
40.332
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung
kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
nhiệm kỳ 2021-2025( đợt 1)
|
|
|
|
9.015
|
9.015
|
|
|
|
|
4
|
Bổ sung kinh
phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
nhiệm kỳ 2021-2025 (đợt 2)
|
|
|
|
9.015
|
9.015
|
|
|
|
|
5
|
Bổ sung
kinh phí phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
|
6
|
Bổ sung kinh
phí hỗ trợ người dân gặp khó khăn do dịch Covid 19 năm 2020 theo Nghị quyết số
42 của Chính phủ.
|
|
|
|
434
|
434
|
|
|
|
|
7
|
Kinh phí
phòng, chống dịch Covid 19 năm 2020
|
|
|
|
5.315
|
5.315
|
|
|
|
|
8
|
Bổ sung dự toán
năm 2021 cho Hội Văn học nghệ thuật địa phương, hỗ trợ tác phẩm báo chí chất
lượng cao ở các Hội Nhà báo địa phương
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
|
14.931.786
|
8.693.868
|
6.237.918
|
|
|
|
Biểu mẫu số 54-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (1)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do chính
quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân
sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
16.131.719
|
4.151.585
|
3.280.979
|
4.287
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
8.693.868
|
|
|
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
7.738.874
|
4.700.892
|
3.037.982
|
7.432.564
|
4.151.585
|
3.280.979
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
88%
|
108%
|
1
|
Tỉnh ủy
|
128.384
|
4.308
|
124.076
|
131.462
|
4.308
|
127.154
|
|
|
|
|
|
|
102%
|
100%
|
102%
|
2
|
Công an tỉnh
|
214.307
|
94.951
|
119.356
|
190.269
|
62.806
|
127.463
|
|
|
|
|
|
|
89%
|
66%
|
107%
|
3
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
156.487
|
28.056
|
128.431
|
153.193
|
28.044
|
125.149
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
100%
|
97%
|
4
|
Văn phòng
HĐND
|
4.799
|
|
4.799
|
15.180
|
|
15.180
|
|
|
|
|
|
|
316%
|
|
316%
|
5
|
Văn phòng
UBND
|
66.142
|
36.347
|
29.795
|
61.621
|
24.798
|
36.823
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
68%
|
124%
|
6
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
876.387
|
687.595
|
188.792
|
763.329
|
579.755
|
183.574
|
|
|
|
|
|
|
87%
|
84%
|
97%
|
7
|
Sở Kế hoạch
& Đầu tư
|
16.700
|
227
|
16.473
|
14.916
|
227
|
14.689
|
|
|
|
|
|
|
89%
|
|
89%
|
8
|
Sở Tư pháp
|
11.221
|
|
11.221
|
11.940
|
|
11.940
|
|
|
|
|
|
|
106%
|
|
106%
|
9
|
Sở Công
Thương
|
19.535
|
3.623
|
15.912
|
18.177
|
2.123
|
16.054
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
59%
|
101%
|
10
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
24.241
|
10.619
|
13.622
|
46.747
|
10.619
|
36.128
|
|
|
|
|
|
|
193%
|
100%
|
265%
|
11
|
Sở Tài
chính
|
18.338
|
|
18.338
|
17.409
|
|
17.409
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
12
|
Sở Xây dựng
|
358.271
|
349.865
|
8.406
|
299.919
|
291.967
|
7.952
|
|
|
|
|
|
|
84%
|
83%
|
95%
|
13
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
1.007.551
|
927.908
|
79.643
|
625.755
|
509.415
|
116.340
|
|
|
|
|
|
|
62%
|
55%
|
146%
|
14
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
624.769
|
91.630
|
533.139
|
500.564
|
90.708
|
409.856
|
|
|
|
|
|
|
80%
|
99%
|
77%
|
15
|
Sở Y tế
|
249.131
|
14.286
|
234.845
|
508.470
|
9.564
|
498.906
|
|
|
|
|
|
|
204%
|
67%
|
212%
|
16
|
Sở Lao động
TBXH
|
120.590
|
7.853
|
112.737
|
111.692
|
7.853
|
103.839
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
100%
|
92%
|
17
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
261.186
|
110.404
|
150.782
|
241.031
|
74.954
|
166.077
|
|
|
|
|
|
|
92%
|
68%
|
110%
|
18
|
Sở Tài
nguyên & Môi trường
|
245.869
|
39.677
|
206.192
|
195.134
|
19.252
|
175.882
|
|
|
|
|
|
|
79%
|
49%
|
85%
|
19
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
86.446
|
18.895
|
67.551
|
96.885
|
18.895
|
77.990
|
|
|
|
|
|
|
112%
|
100%
|
115%
|
20
|
Sở Nội vụ
|
28.481
|
3.920
|
24.561
|
56.841
|
3.891
|
52.950
|
|
|
|
|
|
|
200%
|
99%
|
216%
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
11.825
|
|
11.825
|
9.212
|
|
9.212
|
|
|
|
|
|
|
78%
|
|
78%
|
22
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
80.412
|
3.701
|
76.711
|
107.000
|
3.701
|
103.299
|
|
|
|
|
|
|
133%
|
100%
|
135%
|
23
|
Liên minh
HTX
|
2.386
|
|
2.386
|
2.274
|
|
2.274
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
24
|
Ban QL khu
CN
|
9.624
|
|
9.624
|
9.337
|
|
9.337
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
25
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
9.286
|
|
9.286
|
10.688
|
|
10.688
|
|
|
|
|
|
|
115%
|
|
115%
|
26
|
Tỉnh đoàn
Thanh niên
|
15.192
|
|
15.192
|
12.713
|
|
12.713
|
|
|
|
|
|
|
84%
|
|
84%
|
27
|
Hội phụ nữ
tỉnh
|
9.576
|
|
9.576
|
10.907
|
|
10.907
|
|
|
|
|
|
|
114%
|
|
114%
|
28
|
Hội Nông
dân
|
7.558
|
|
7.558
|
17.405
|
|
17.405
|
|
|
|
|
|
|
230%
|
|
230%
|
29
|
Hội cựu chiến
binh
|
2.643
|
|
2.643
|
2.564
|
|
2.564
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
30
|
Liên hiệp
các hội khoa học KT
|
1.116
|
|
1.116
|
910
|
|
910
|
|
|
|
|
|
|
82%
|
|
82%
|
31
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
618
|
|
618
|
562
|
|
562
|
|
|
|
|
|
|
91%
|
|
91%
|
32
|
Hội Văn học
NT
|
3.601
|
|
3.601
|
3.520
|
|
3.520
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
33
|
Hội nhà báo
|
1.160
|
|
1.160
|
1.135
|
|
1.135
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
34
|
Hội Luật
gia
|
618
|
|
618
|
607
|
|
607
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
35
|
Hội chữ thập
đỏ
|
2.142
|
|
2.142
|
2.014
|
|
2.014
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
|
94%
|
36
|
Ban đại diện
Hội người cao tuổi
|
1.959
|
|
1.959
|
1.354
|
|
1.354
|
|
|
|
|
|
|
69%
|
|
69%
|
37
|
Hội người
Mù
|
1.078
|
|
1.078
|
1.044
|
|
1.044
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
38
|
Hội đông y
|
749
|
|
749
|
735
|
|
735
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
39
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam
|
543
|
|
543
|
520
|
|
520
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
40
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
888
|
|
888
|
627
|
|
627
|
|
|
|
|
|
|
71%
|
|
71%
|
41
|
Hội bảo trợ
người tàn tật
|
664
|
|
664
|
443
|
|
443
|
|
|
|
|
|
|
67%
|
|
67%
|
42
|
Hội Khuyến
học
|
1.122
|
|
1.122
|
1.101
|
|
1.101
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
43
|
Trường
Chính trị Nguyễn Văn Cừ
|
8.817
|
|
8.817
|
8.900
|
|
8.900
|
|
|
|
|
|
|
101%
|
|
101%
|
44
|
Hội Nông
nghiệp PTNT
|
1.132
|
|
1.132
|
1.099
|
|
1.099
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
45
|
Hội liên hiệp
thanh niên
|
875
|
|
875
|
630
|
|
630
|
|
|
|
|
|
|
72%
|
|
72%
|
46
|
Hội Doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
1.080
|
|
1.080
|
561
|
|
561
|
|
|
|
|
|
|
52%
|
|
52%
|
47
|
Hội Cựu
giáo chức
|
461
|
|
461
|
455
|
|
455
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
48
|
Hội Sinh vật
cảnh
|
828
|
|
828
|
540
|
|
540
|
|
|
|
|
|
|
65%
|
|
65%
|
49
|
Văn phòng
Ban An toàn GT
|
12.181
|
|
12.181
|
10.852
|
|
10.852
|
|
|
|
|
|
|
89%
|
|
89%
|
50
|
Trung tâm
HCC
|
8.534
|
|
8.534
|
7.626
|
|
7.626
|
|
|
|
|
|
|
89%
|
|
89%
|
51
|
Trường CĐ Y
tế
|
6.381
|
|
6.381
|
6.346
|
|
6.346
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
52
|
Viện nghiên
cứu PT kinh tế
|
8.354
|
|
8.354
|
8.308
|
|
8.308
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
53
|
Ban Q.lý ATTP
tỉnh
|
15.606
|
|
15.606
|
19.529
|
|
19.529
|
|
|
|
|
|
|
125%
|
|
125%
|
54
|
Ban
QLKVPTĐT Bắc Ninh
|
-
|
|
|
7.223
|
|
7.223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Công ty CP
DABACO
|
12.900
|
|
12.900
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
12%
|
|
|
56
|
Trợ giá xe
buýt
|
32.000
|
|
32.000
|
22.862
|
|
22.862
|
|
|
|
|
|
|
71%
|
|
|
57
|
Công ty
KTCTTL Bắc Đuống
|
207.225
|
|
207.225
|
201.925
|
|
201.925
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
|
58
|
Công ty
KTCTTL Nam Đuống
|
127.310
|
|
127.310
|
125.810
|
|
125.810
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
|
59
|
Quỹ Đầu tư
Phát triển
|
|
|
14.400
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Quỹ tài
năng trẻ
|
50
|
|
50
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Quỹ hỗ trợ
nông dân
|
10.000
|
|
10.000
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Hỗ trợ Tòa án
nhân dân tỉnh
|
1.200
|
|
1.200
|
1.220
|
|
1.220
|
|
|
|
|
|
|
102%
|
|
102%
|
63
|
Hỗ trợ Viện
Kiểm sát
|
16.211
|
15.211
|
1.000
|
16.511
|
15.211
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
102%
|
|
130%
|
64
|
Hỗ trợ Cục
Thi hành án
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
65
|
Hỗ trợ
Liên đoàn Lao động
|
3.780
|
|
3.780
|
3.168
|
|
3.168
|
|
|
|
|
|
|
84%
|
|
84%
|
66
|
Hỗ trợ Cục
Thống kê
|
1.500
|
|
1.500
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
80%
|
|
80%
|
67
|
Hỗ trợ hoạt
động của Đoàn ĐBQH
|
1.000
|
|
1.000
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
80%
|
|
80%
|
68
|
Hỗ trợ Tỉnh hội
Phật giáo
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
69
|
Hỗ trợ Ủy
ban Đoàn kết công giáo
|
230
|
|
230
|
230
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
70
|
Đoàn Luật
sư tỉnh
|
445
|
|
445
|
445
|
|
445
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
71
|
Trường Đại
học Kinh Bắc
|
263
|
|
263
|
263
|
|
263
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
72
|
Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ
tăng cường công tác quản lý thu ngân
sách
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
73
|
Kho bạc
Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác
quyết toán ngân sách địa phương
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
74
|
Cục Hải quan
tỉnh - Hỗ trợ tăng cường
công tác quản lý thu ngân sách
|
500
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
75
|
Ngân hàng
chính sách xã hội
|
50.000
|
|
50.000
|
50.343
|
|
50.343
|
|
|
|
|
|
|
101%
|
|
101%
|
76
|
Bảo hiểm
xã hội Bắc Ninh
|
240.000
|
|
240.000
|
198.515
|
|
198.515
|
|
|
|
|
|
|
83%
|
|
83%
|
77
|
Hội Doanh
nhân Cựu chiến binh tỉnh
|
-
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Hội bảo vệ quyền
lợi tiêu dùng tỉnh
|
-
|
|
|
55
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Hội chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày
|
-
|
|
|
266
|
|
266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Ban chỉ đạo
389
|
-
|
|
|
97
|
|
97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Nguyễn
Thanh Liêm
|
-
|
|
|
458
|
|
458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Lê Đắc Cừ
|
-
|
|
|
278
|
|
278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Nguyễn Thị
Sử
|
-
|
|
|
259
|
|
259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
HTX nông nghiệp tổng hợp Quang Minh
|
-
|
|
|
456
|
|
456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Hợp tác xã DVNN tổng hợp Xuân Mai
|
-
|
|
|
1.007
|
|
1.007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Phạm Huy
Minh
|
-
|
|
|
398
|
|
398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Công ty TNHH máy nông nghiệp Ưu
Nông
|
-
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Ông Lưu Văn Sáng
|
-
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Bà Nguyễn Thị
Thoa
|
-
|
|
|
1.956
|
|
1.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Ông Nguyễn
Thanh Hoàn
|
-
|
|
|
2.754
|
|
2.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Bà Nguyễn Thị Mận
|
-
|
|
|
2.441
|
|
2.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Trường THPT
Phố Mới
|
-
|
|
|
2.958
|
|
2.958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Trường THPT
Nguyễn Trãi
|
-
|
|
|
2.095
|
|
2.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Trường THPT
Kinh Bắc
|
-
|
|
|
911
|
|
911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Trường THPT
Lương Tài số 3
|
-
|
|
|
1.799
|
|
1.799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Trường THPT
Nguyễn Du
|
-
|
|
|
2.958
|
|
2.958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Trường THPT
Từ Sơn
|
-
|
|
|
2.169
|
|
2.169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Trường THPT
Trần Nhân Tông
|
-
|
|
|
1.873
|
|
1.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Công ty CP
SX TMDV Quang Huy
|
-
|
|
|
968
|
|
968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Công ty
TNHH ĐT và PT nguồn nhân lực An Bình
|
-
|
|
|
1.476
|
|
1.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập Kinh Bắc
|
-
|
|
|
47
|
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Hỗ trợ xe
lăn cho người khuyết tật
|
-
|
|
|
317
|
|
317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Công ty cổ
phần môi trường quế võ
|
-
|
|
|
257
|
|
257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Hỗ trợ lãi
suất dự án nước sạch
|
15.000
|
|
15.000
|
6.591
|
|
6591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Quỹ vì người
nghèo
|
-
|
|
|
9.719
|
|
9.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Trường Đại
học Luật Hà Nội
|
-
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Bệnh viện
quân y 110
|
|
|
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Các đơn vị
khác
|
2.251.816
|
2.251.816
|
|
1.708 837
|
1.708.837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Ghi thu,
ghi chi tiền thuê đất
|
-
|
|
|
40.296
|
40.296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Ghi thu,
ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
644.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
8.300
|
|
|
|
|
|
4.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
(2)
|
1.000
|
|
-
|
-
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
373.848
|
|
-
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
2.337.127
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI (3)
|
|
|
-
|
4.688.404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
-
|
8.693.868
|
|
|
|
|
|
|
|
8.693.868
|
|
|
|
Biểu mẫu số 58-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tạo nguồn Cải cách tiền lương
|
Dự phòng
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi Chương trình mục
tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
Chi bổ sung ngân sách cấp
dưới
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Chi khác
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo
dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy
nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (3)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18=4/1
|
19= 5/2
|
20=8/3
|
|
TỔNG
SỐ
|
5.933.880
|
2.687.700
|
3.076.249
|
101.592
|
68.339
|
14.004.122
|
1.385.249
|
247.273
|
0
|
4.029.589
|
2.351.406
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.487.004
|
4.061.134
|
21.371
|
19.775
|
236
|
52
|
131
|
1
|
Bắc Ninh
|
1.540.677
|
802 800
|
649.715
|
73.066
|
15.096
|
2.850.257
|
338.006
|
102.006
|
|
808.661
|
391.427
|
0
|
|
|
|
1.223.292
|
454.866
|
6.770
|
18.661
|
185
|
42
|
124
|
2
|
Từ Sơn
|
712.961
|
277.600
|
397.278
|
28.526
|
9.557
|
2.503.275
|
282.816
|
50.913
|
|
529.836
|
324.016
|
0
|
|
|
|
1.141.593
|
539.800
|
9.230
|
0
|
351
|
102
|
133
|
3
|
Tiên Du
|
684.001
|
313.300
|
362.726
|
0
|
7.975
|
1.791.992
|
111.121
|
0
|
|
451.620
|
265.229
|
0
|
|
|
|
578.526
|
650.623
|
102
|
|
262
|
35
|
125
|
4
|
Quế Võ
|
677.023
|
265 000
|
403.356
|
0
|
8.667
|
1.574.649
|
83,558
|
14.861
|
|
545.989
|
323.527
|
0
|
|
|
|
486.873
|
457.945
|
284
|
0
|
233
|
32
|
135
|
5
|
Yên Phong
|
683.671
|
333.200
|
343.148
|
0
|
7.323
|
1.677.303
|
164.499
|
9.272
|
|
442.514
|
294.178
|
0
|
|
|
|
675.297
|
390.209
|
3.670
|
1.114
|
245
|
49
|
129
|
6
|
Thuận Thành
|
880.373
|
467.800
|
403.973
|
0
|
8.600
|
1.729.739
|
251.193
|
57.702
|
|
532.256
|
320.238
|
0
|
|
|
|
148.044
|
798.247
|
0
|
0
|
196
|
54
|
132
|
7
|
Gia Bình
|
379.983
|
114.000
|
260.376
|
0
|
5.607
|
1.005.122
|
122.255
|
8.900
|
|
351.582
|
220.391
|
0
|
|
|
|
165.380
|
364.824
|
1.080
|
0
|
265
|
107
|
135
|
8
|
Lương Tài
|
375.191
|
114.000
|
255 677
|
0
|
5.514
|
871.786
|
31.801
|
3.619
|
|
367.131
|
212.400
|
0
|
|
|
|
67.999
|
404.620
|
235
|
0
|
232
|
28
|
144
|
Biểu mẫu số 58-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tạo nguồn Cải cách tiền lương
|
Dự phòng
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi chương trình mục tiêu Quốc Gia
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Chi bổ sung ngân sách cấp
dưới
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Chi khác
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo
dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (3)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18=4/1
|
19=5/2
|
20=8/3
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.175.927
|
227.116
|
740.772
|
185.855
|
22.184
|
6.936.762
|
4.002.287
|
985.375
|
0
|
1.162.648
|
8.791
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.750.914
|
0
|
18.851
|
2.063
|
590
|
1.762
|
157
|
1
|
Bắc Ninh
|
216.832
|
69.350
|
110.377
|
33.442
|
3.663
|
1.063.383
|
433.796
|
53.673
|
0
|
170.358
|
2.545
|
0
|
|
|
|
449.537
|
0
|
8.709
|
982
|
490
|
626
|
154
|
2
|
Từ Sơn
|
139.062
|
36.750
|
73.847
|
25.934
|
2.531
|
928.937
|
537.646
|
160.961
|
0
|
119.270
|
839
|
0
|
|
|
|
271.956
|
0
|
65
|
0
|
668
|
1.463
|
162
|
3
|
Tiên Du
|
141.592
|
28.150
|
81.066
|
29.696
|
2.680
|
1.107.767
|
710.952
|
105.563
|
0
|
119.643
|
625
|
0
|
|
|
|
276.725
|
0
|
447
|
0
|
782
|
2.526
|
148
|
4
|
Quế Võ
|
202.988
|
40.150
|
116.028
|
42.830
|
3.980
|
740.541
|
401.715
|
84.798
|
0
|
180.160
|
942
|
0
|
|
|
|
151.427
|
0
|
7.239
|
0
|
365
|
1.001
|
155
|
5
|
Yên Phong
|
106.451
|
11.100
|
85.250
|
8.012
|
2.089
|
856.369
|
481.706
|
187.695
|
0
|
121.495
|
947
|
0
|
|
|
|
250.763
|
0
|
1.527
|
878
|
804
|
4.340
|
143
|
6
|
Thuận Thành
|
171.916
|
29.050
|
107.880
|
31.615
|
3.371
|
1.182.553
|
786.211
|
211.495
|
0
|
160.295
|
1.427
|
0
|
|
|
|
235.845
|
0
|
0
|
203
|
688
|
2.706
|
149
|
7
|
Gia Bình
|
98.867
|
7.498
|
79.886
|
9.544
|
1.939
|
490.599
|
300.564
|
76.381
|
0
|
123.032
|
587
|
0
|
|
|
|
66.455
|
0
|
549
|
0
|
496
|
4.009
|
154
|
8
|
Lương Tài
|
98.219
|
5.068
|
86.438
|
4.782
|
1.931
|
566.613
|
349.697
|
104.809
|
0
|
168.394
|
880
|
0
|
|
|
|
48.207
|
0
|
314
|
0
|
577
|
6.900
|
195
|
Biểu mẫu số 59-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn
thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn
thực hiện các CTMT quốc gia
|
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn
thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Tổng số
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG
SỐ
|
3.034.356
|
1.456.349
|
1.578.007
|
0
|
1.578.007
|
0
|
0
|
|
4.688.401
|
1.456.349
|
3.232.052
|
0
|
3.232.052
|
|
|
0
|
155
|
100
|
205
|
|
205
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bắc Ninh
|
334.851
|
35.999
|
298.852
|
|
298.852
|
|
|
|
446.386
|
35.999
|
410.387
|
|
410.387
|
|
|
|
133
|
100
|
137
|
|
137
|
|
|
|
2
|
Từ Sơn
|
152.265
|
9.512
|
142.753
|
|
142.753
|
|
|
|
470.925
|
9.512
|
461.413
|
|
461.413
|
|
|
|
309
|
100
|
323
|
|
323
|
|
|
|
3
|
Tiên Du
|
173.413
|
12.553
|
160.860
|
|
160.860
|
|
|
|
382.499
|
12.553
|
369.946
|
|
369.946
|
|
|
|
221
|
100
|
230
|
|
230
|
|
|
|
4
|
Quế Võ
|
413.193
|
230.426
|
182.767
|
|
182.767
|
|
|
|
582.306
|
230.426
|
351.880
|
|
351.880
|
|
|
|
141
|
100
|
193
|
|
193
|
|
|
|
5
|
Yên Phong
|
434.334
|
253.732
|
180.602
|
|
180.602
|
|
|
|
586.262
|
253.732
|
332.530
|
|
332.530
|
|
|
|
135
|
100
|
184
|
|
184
|
|
|
|
6
|
Thuận Thành
|
508.234
|
335 249
|
172.985
|
|
172.985
|
|
|
|
765.491
|
335.249
|
430.242
|
|
430.242
|
|
|
|
151
|
100
|
249
|
|
249
|
|
|
|
7
|
Gia Bình
|
514.274
|
294.475
|
219.799
|
|
219.799
|
|
|
|
701.817
|
294.475
|
407.342
|
|
407.342
|
|
|
|
136
|
100
|
185
|
|
185
|
|
|
|
8
|
Lương Tài
|
503.792
|
284.403
|
219.389
|
|
219.389
|
|
|
|
752.715
|
284.403
|
468.312
|
|
468.312
|
|
|
|
149
|
100
|
213
|
|
213
|
|
|
|
Nghị quyết 177/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 177/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2021
405
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|