|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 159/NQ-HĐND phân bổ ngân sách địa phương Hưng Yên 2022
Số hiệu:
|
159/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Toản
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương,
phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC
ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự
toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm 2022-2024;
Xét Báo cáo số 183/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 948/BC-KTNS ngày 03 tháng
12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả
biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết
định phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 với những nội dung cụ thể như sau:
1. Tổng số thu và chi ngân sách
địa phương năm 2022
1.1. Tổng thu ngân sách địa phương là
16.776.733 triệu đồng, bao gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh là 12.877.207 triệu đồng (gồm thu cân đối ngân sách 11.537.565 triệu đồng, thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 1.339.642
triệu đồng);
- Thu ngân sách cấp huyện, xã hưởng
theo phân cấp là 3.899.526 triệu đồng.
1.2. Tổng chi ngân sách địa phương là
16.751.333 triệu đồng
- Chi ngân sách cấp tỉnh là 12.851.807 triệu đồng, trong đó:
3.866.474 triệu đồng để bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới;
- Chi ngân sách huyện, thị xã, thành
phố là 7.766.000 triệu đồng (gồm chi từ nguồn thu được hưởng theo phân cấp:
3.899.526 triệu đồng, chi từ nguồn bổ sung từ ngân sách cấp trên: 3.866.474
triệu đồng).
1.3. Bội thu ngân sách (Ưu tiên
trả nợ gốc, lãi nợ chính quyền địa phương) là: 25.400 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ ngân sách cấp
tỉnh năm 2022
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh là
12.851.807 triệu đồng, trong đó:
2.1. Tổng chi cấp tỉnh theo lĩnh vực:
8.906.901 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 6.227.750
triệu đồng, trong đó:
+ Xây dựng cơ bản tập trung: 413.900
triệu đồng;
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất: 4.507.200 triệu đồng (trong đó: dự án Khu Đại học Phố Hiến 121.000
triệu đồng; bổ sung Quỹ phát triển đất 100.000 triệu đồng; kinh phí các công
trình XDCB khác 4.195.856 triệu đồng; dự phòng 90.344 triệu đồng);
+ Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách Trung ương: 1.281.650 triệu đồng;
+ Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
25.000 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ vốn đầu tư theo
Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về nhiệm vụ
kế hoạch đầu tư công năm 2022)
- Chi thường xuyên: 2.639.151 triệu
đồng, trong đó: chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề là: 533.575 triệu đồng; chi
khoa học và công nghệ: 32.244 triệu đồng.
- Chi từ nguồn thu bảo vệ đất trồng
lúa: 40.000 triệu đồng.
2.2. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.000 triệu đồng.
2.3. Chi dự phòng: 77.432 triệu đồng.
2.4. Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới: 3.866.474 triệu đồng, trong đó:
- Chi bổ sung cân đối cho ngân sách
cấp dưới: 3.846.474 triệu đồng.
- Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách cấp dưới: 20.000 triệu đồng.
3. Phân bổ số thu, chi ngân sách
huyện, thị xã, thành phố năm 2022
3.1. Tổng thu ngân sách huyện, thị
xã, thành phố: 7.766.000 triệu đồng, gồm:
- Dự toán thu được hưởng theo phân
cấp của ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 3.899.526 triệu đồng.
- Dự toán số thu bổ sung từ ngân sách
tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành
phố là 3.866.474 triệu đồng.
3.2. Chi ngân sách huyện, thị xã,
thành phố: 7.766.000 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển là 2.821.300
triệu đồng;
- Chi thường xuyên là 4.811.390 triệu
đồng (trong đó: chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề là 2.407.775 triệu đồng);
- Dự phòng ngân sách là 133.310 triệu
đồng.
4. Dự toán chi từ nguồn tăng thu
tiền bảo vệ đất trồng lúa (Không tính trong cân đối NSNN năm 2022)
Dự toán chi từ nguồn tăng thu tiền
bảo vệ đất trồng lúa là 275.377 triệu đồng, trong đó:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 48.755 triệu đồng.
- Sở Khoa học công nghệ: 3.000 triệu
đồng.
- Sở Công thương: 3.000 triệu đồng.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố,
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi tỉnh thực hiện nhiệm vụ nạo vét
kênh mương thủy lợi vụ đông xuân: 20.922 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách
các huyện, thị xã, thành phố là 199.700 triệu đồng.
(Chi tiết tại các biểu 30, 32, 33,
34, 35, 37, 39, 41, 42 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo quy định
của pháp luật. Trong đó, tập trung chỉ đạo một số nội dung sau:
- Trên cơ sở phương án phân bổ ngân
sách địa phương các cơ quan, đơn vị và địa phương triển khai thực hiện dự toán
đảm bảo theo quy định của Luật ngân sách và hướng dẫn có liên quan; thực hiện
tốt các chỉ tiêu thu, chi ngân sách của ngành và của địa phương mình, góp phần
thực hiện thắng lợi dự toán ngân sách năm 2022 và những năm tiếp theo.
- Chi ngân sách nhà nước theo dự toán
được giao, đảm bảo nghiêm kỷ luật, kỷ cương tài chính theo quy định của Luật
Ngân sách nhà nước, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đúng mục đích, đúng chế
độ, tiết kiệm và có hiệu quả; thực hiện nghiêm các kết luận của Kiểm toán nhà
nước năm 2020; hạn chế mua sắm trang thiết bị có giá trị lớn chưa cần thiết,
việc mua sắm phải thực hiện đúng quy định của Luật và Nghị quyết số
145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại
cơ quan, đơn vị của tỉnh.
- Đối với việc hỗ trợ kinh phí chi
thường xuyên đối với các cơ quan đơn vị để thực hiện bảo
dưỡng, sửa chữa tài sản công ngoài định mức chi thường xuyên cần đảm bảo theo quy định tại Thông tư 65/2021/TT-BTC
ngày 29/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công.
- Quá trình điều hành ngân sách, cần
thực hiện tốt công tác kiểm soát chi và rà soát các lĩnh vực, nhiệm vụ chi để
bố trí có trọng tâm, trọng điểm, tiết kiệm; tiếp tục triển khai cơ chế hoạt động
tự chủ của đơn vị sự nghiệp công; tăng trích lập bổ sung quỹ dự trữ tài chính,
đảm bảo chi cho các nhiệm vụ quốc phòng an ninh, đảm bảo các chính sách an sinh
xã hội.
- Hết năm ngân sách, chỉ những khoản
theo quy định của Luật NSNN mới được chuyển nguồn sang năm sau để thực hiện. Số còn lại sẽ bị cắt hủy dự toán, không xem
xét chuyển nguồn hay bổ sung các khoản chi này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của
pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Hưng Yên khóa XVII, kỳ họp thứ Năm nhất trí thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2021 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN huyện, thị xã, TP;
- Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Toản
|
Biểu
mẫu số 30
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ước
thực hiện năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh (3)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.395.106
|
7.876.990
|
12.877.207
|
5.000.217
|
163
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
6.690.830
|
7.172.714
|
11.537.565
|
4.364.851
|
161
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
704.276
|
704.276
|
1.339.642
|
635.366
|
190
|
-
|
Thu BS để thực
hiện chính sách tiền lương
|
101.993
|
101.993
|
|
-
101.993
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
602.283
|
602.283
|
1.339.642
|
737.359
|
222
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
-
|
|
-
|
|
4
|
Thu kết dư
|
-
|
-
|
|
-
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
-
|
-
|
|
-
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.368.906
|
7.657.103
|
12.851.807
|
5.194.704
|
174
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh
|
3.881.235
|
4.169.432
|
8.985.333
|
4.815.901
|
232
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.487.671
|
3.487.671
|
3.866.474
|
378.803
|
111
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.422.236
|
3.422.236
|
3.846.474
|
424.238
|
112
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
65.435
|
65.435
|
20.000
|
-
45.435
|
31
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
-
|
|
-
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
26.200
|
219.887
|
25.400
|
194.487
|
97
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
-
|
-
|
|
-
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.712.145
|
9.683.586
|
8.479.160
|
-
1.204.426
|
88
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
2.618.875
|
5.590.316
|
3.899.526
|
-
1.690.790
|
70
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.093.270
|
4.093.270
|
4.579.634
|
486.364
|
112
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.012.835
|
4.012.835
|
4.539.634
|
526.799
|
113
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
80.435
|
80.435
|
40.000
|
- 40.435
|
50
|
3
|
Thu kết dư
|
-
|
-
|
|
-
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
-
|
-
|
|
-
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.712.145
|
9.042.699
|
8.479.160
|
-
563.539
|
126
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
huyện
|
6.106.546
|
8.437.100
|
7.766.000
|
- 671.100
|
127
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
605.599
|
605.599
|
713.160
|
107.561
|
118
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
590.599
|
590.599
|
693.160
|
102.561
|
117
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
15.000
|
15.000
|
20.000
|
5.000
|
133
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
-
|
|
-
|
|
Biểu mẫu số 32
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I. Thu nội địa (2)
|
Bao gồm
|
II. Thu từ dầu thô (3)
|
III.
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu (3)
|
Bao gồm
|
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
3. Thu từ khu vực DN có
vốn ĐTNN
|
4. Xổ số kiến thiết
|
5. Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
6. Thuế thu nhập cá nhân
|
7. Thu tiền sử dụng
đất
|
8. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
9. Thu tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
|
10. Thuế bảo vệ môi trường
|
11. Thu
phí trước bạ
|
12. Phí, lệ phí
|
13. Thu khác ngân sách
|
14. Thu hoa lợi công
sản từ quỹ đất
công ich
|
15. Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản, tài
nguyên nước
|
1. Thuế giá trị gia tăng
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
2. Thuế
xuất khẩu
|
3. Thuế nhập khẩu
|
4. Thuế
tiêu thụ đặc biệt
thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
5. Thuế bảo
vệ môi
trường thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
6. Thu khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG
SỐ (2)
|
15.925.000
|
15.925.000
|
200.000
|
33.000
|
2.350.000
|
25.000
|
3.647.000
|
1.040.000
|
7.200.000
|
26.000
|
235.000
|
430.000
|
450.000
|
73.000
|
170.000
|
25.000
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh thu
|
6.979.000
|
6.979.000
|
200.000
|
31.300
|
2350.000
|
25.000
|
2.971.000
|
877.000
|
|
|
|
428.000
|
|
14.000
|
61.500
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Hưng
Yên
|
744.200
|
744.200
|
|
1.000
|
|
|
90.000
|
24.000
|
471.000
|
3.000
|
19.000
|
|
61.000
|
31.900
|
42.200
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Tiên Lữ
|
179.300
|
179.300
|
|
|
|
|
40.000
|
3.500
|
100.000
|
500
|
3.000
|
|
24.000
|
1.300
|
3.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Phù Cừ
|
219.700
|
219.700
|
|
|
|
|
33.000
|
4.000
|
150.000
|
1.000
|
2.000
|
|
23.000
|
1.200
|
3.800
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Ân Thi
|
176.100
|
176.100
|
|
|
|
|
33.000
|
4.000
|
100.000
|
800
|
2.500
|
|
28.000
|
1.500
|
4 500
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Kim
Động
|
192.300
|
192.300
|
|
|
|
|
42.000
|
6000
|
100.000
|
1.500
|
11.000
|
|
24.000
|
2.000
|
4.500
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Khoái Châu
|
240.700
|
240.700
|
|
|
|
|
41.000
|
13.000
|
100.000
|
1.700
|
7.500
|
|
47.000
|
4.200
|
11.000
|
8.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Yên Mỹ
|
545.100
|
545.100
|
|
|
|
|
90.000
|
16.000
|
300.000
|
5.000
|
54.000
|
|
62.000
|
4.600
|
11.500
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Mỹ Hảo
|
594.000
|
594.000
|
|
500
|
|
|
100.000
|
11.000
|
350.000
|
3.500
|
51.000
|
|
55.000
|
4.000
|
11.500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Văn Lâm
|
423.400
|
423.400
|
|
|
|
|
110.000
|
18.000
|
150.000
|
3.500
|
65.000
|
2.000
|
60.000
|
4.600
|
9.000
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Văn Giang
|
5.631.200
|
5.631.200
|
|
|
|
|
90.000
|
54.500
|
5.379.000
|
5.500
|
20.000
|
|
66.000
|
3.700
|
7.000
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1)
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
chi tiết đến từng
huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện chi tiết đến từng xã.
(2)
Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản thu.
(3)
Thu NSNN trên địa bàn
huyện, xã không có thu
từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột
6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 chỉ ghi dòng
tổng số.
Biểu
mẫu số 33
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2022
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách ĐP
|
Bao
gồm
|
NS
cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
16.751.333
|
8.985.333
|
7.766.000
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
15.411.691
|
7.645.691
|
7.766.000
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.767.400
|
4.946.100
|
2.821.300
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
7.667.400
|
4.946.100
|
2.721.300
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
7.100.000
|
4.407.200
|
2.692.800
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
25.000
|
25.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
100.000
|
100.000
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.392.549
|
2.581.159
|
4.811.390
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.941.350
|
533.575
|
2.407.775
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
32.244
|
32.244
|
|
III
|
Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ đất
trồng lúa
|
40.000
|
40.000
|
|
IV
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
210.742
|
77.432
|
133.310
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.339.642
|
1.339.642
|
-
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
-
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.339.642
|
1.339.642
|
-
|
|
Phân theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
1.281.650
|
1.281.650
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
57.992
|
57.992
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu mẫu số 34
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN 2022
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP (A+B)
|
12.851.807
|
A
|
CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
|
3.866.474
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
3.846.474
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
20.000
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
8.985.333
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.227.750
|
1
|
Từ nguồn XDCB tập trung
|
413.900
|
2
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
4.507.200
|
|
- Dự án KĐH Phố Hiến
|
121.000
|
|
- Bổ sung Quỹ phát triển đất
|
100.000
|
|
- Kinh phí các công trình XDCB
khác
|
4.195.856
|
|
- Dự phòng ngân sách
|
90.344
|
3
|
Trung ương bổ sung các công trình,
dự án quan trọng
|
1.281.650
|
|
- Vốn ngoài nước
|
|
|
- Vốn trong nước
|
1.281.650
|
4
|
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
25.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.639.151
|
1
|
Quốc phòng
|
199.396
|
2
|
An ninh
|
69.570
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
533.575
|
3.1
|
Sự nghiệp giáo dục
|
394.424
|
3.2
|
Sự nghiệp đào tạo
|
139.151
|
4
|
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
32.244
|
5
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
424.722
|
6
|
Sự nghiệp văn hóa - thể dục - thể
thao
|
81.620
|
7
|
Sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
44.578
|
8
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
156.042
|
9
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
47.340
|
10
|
Sự nghiệp kinh tế
|
384.146
|
10.1
|
Sự nghiệp giao thông
|
89.758
|
10.2
|
Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi,
phòng chống thiên tai
|
256.940
|
|
Trong đó: Hỗ trợ giá dịch vụ
thủy lợi
|
150.000
|
10.3
|
Sự nghiệp thị chính
|
|
10.4
|
Lĩnh vực Công nghiệp - Thương mại
|
12.794
|
10.5
|
Lĩnh vực Du lịch
|
6.657
|
10.6
|
Lĩnh vực Tài nguyên
|
5.997
|
10.7
|
Dự án, kinh tế mới, kinh tế khác
|
12.000
|
11
|
Quản lý hành chính nhà nước, đảng,
tổ chức chính trị XH
|
616.337
|
11.1
|
Quản lý nhà nước, HĐND
|
391.938
|
11.2
|
Đảng
|
183.431
|
11.3
|
Tổ chức chính trị - xã hội
|
40.968
|
12
|
Hỗ trợ hội, đoàn thể
|
26.581
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
23.000
|
III
|
Chi từ nguồn thu bảo vệ đất
trồng lúa
|
40.000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
77.432
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
|
C
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Trả nợ lãi và gốc các khoản vay của chính quyền địa phương)
|
25.400
|
Biểu
mẫu số 35
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
12.851.807
|
6.227.750
|
2.639.151
|
0
|
1.000
|
77.432
|
40.000
|
3.866.474
|
0
|
I
|
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN
|
6.227.750
|
6.227.750
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
2.639.151
|
|
2.639.151
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
403.874
|
|
403.874
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo
|
31.500
|
|
31.500
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Các đơn vị trực thuộc
|
372.374
|
|
372.374
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Trường THPT Văn
Lâm
|
15.331
|
|
15.331
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Trường THPT Trưng Vương
|
14.036
|
|
14.036
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Trường THPT Mỹ
Hào
|
15.838
|
|
15.838
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Trường THPT
Nguyễn Thiện Thuật
|
12.187
|
|
12.187
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Trường THPT
Yên Mỹ
|
13.920
|
|
13.920
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6
|
Trường THPT
Triệu Quang Phục
|
11.870
|
|
11.870
|
|
|
|
|
|
|
1.2.7
|
TrườngTHPT
Minh Châu
|
10.683
|
|
10.683
|
|
|
|
|
|
|
1.2.8
|
Trường THPT
Văn Giang
|
16.281
|
|
16.281
|
|
|
|
|
|
|
1.2.9
|
Trường THPT
Dương Quảng Hàm
|
13.025
|
|
13.025
|
|
|
|
|
|
|
1.2.10
|
Trường THPT
Khoái Châu
|
28.430
|
|
28.430
|
|
|
|
|
|
|
1.2.11
|
Trường THPT Trần Quang Khải
|
12.341
|
|
12.341
|
|
|
|
|
|
|
1.2.12
|
Trường THPT
Nguyễn Siêu
|
11.357
|
|
11.357
|
|
|
|
|
|
|
1.2.13
|
Trường THPT
Kim Động
|
14.050
|
|
14.050
|
|
|
|
|
|
|
1.2.14
|
Trường THPT Đức
Hợp
|
11.830
|
|
11.830
|
|
|
|
|
|
|
1.2.15
|
Trường THPT Nghĩa Dân
|
10.547
|
|
10.547
|
|
|
|
|
|
|
1.2.16
|
Trường THPT
Ân Thi
|
14.935
|
|
14.935
|
|
|
|
|
|
|
1.2.17
|
Trường THPT
Nguyễn Trung Ngạn
|
12.096
|
|
12.096
|
|
|
|
|
|
|
1.2.18
|
Trường THPT
Phạm Ngũ Lão
|
12.244
|
|
12.244
|
|
|
|
|
|
|
1.2.19
|
Trường THPT
Phù Cừ
|
16.202
|
|
16.202
|
|
|
|
|
|
|
1.2.20
|
Trường THPT
Nam Phù Cừ
|
9.635
|
|
9.635
|
|
|
|
|
|
|
1.2.21
|
Trường THPT
Tiên Lữ
|
13.899
|
|
13.899
|
|
|
|
|
|
|
1.2.22
|
Trường THPT
Trần Hưng Đạo
|
11.833
|
|
11.833
|
|
|
|
|
|
|
1.2.23
|
Trường THCS
và THPT Hoàng Hoa Thám
|
12.759
|
|
12.759
|
|
|
|
|
|
|
1.2.24
|
Trường THPT
Hưng Yên
|
16.386
|
|
16.386
|
|
|
|
|
|
|
1.2.25
|
Trường THPT chuyên Hưng Yên
|
29.506
|
|
29.506
|
|
|
|
|
|
|
1.2.26
|
Trung tâm
Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
11.153
|
|
11.153
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường
Cao đẳng cộng đồng
|
36.173
|
|
36.173
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường
Cao đẳng KTKT Tô Hiệu
|
24.243
|
|
24.243
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh
|
17.649
|
|
17 649
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường
Cao đẳng y tế
|
9.643
|
|
9.643
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
44.979
|
|
44.979
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ
|
34.750
|
|
34.750
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
4.421
|
|
4.421
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Trung tâm
kỹ thuật TC đo lường chất lượng
|
2.375
|
|
2.375
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Trung tâm
Thông tin, thống kê, ứng dụng khoa học và công nghệ
|
3.433
|
|
3.433
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi quốc
phòng (Bộ chỉ huy quân sự tỉnh)
|
217.496
|
|
217.496
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
97.515
|
|
97.515
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Huấn luyện
và xây dựng lực lượng Dự bị động viên
|
27.125
|
|
27.125
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Huấn luyện
và xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ
|
74.756
|
|
74.756
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Chi công
tác đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn các đối tượng phục vụ công tác QSQP
địa phương
|
18.100
|
|
18.100
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi an
ninh và trật tự, an toàn xã hội (Công an tỉnh)
|
69.570
|
|
69.570
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Y tế
|
439.572
|
|
439.572
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Cơ
quan Sở Y tế
|
14.850
|
|
14.850
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Các
đơn vị trực thuộc
|
359.222
|
|
359.222
|
|
|
|
|
|
|
9.2.1
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Hưng Yên
|
2.643
|
|
2.643
|
|
|
|
|
|
|
9.2.2
|
Bệnh viện
đa khoa Phố Nối
|
3.100
|
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
9.2.3
|
Bệnh viện
Sản - Nhi
|
3.585
|
|
3.585
|
|
|
|
|
|
|
9.2.4
|
Bệnh viện
Mắt
|
7.360
|
|
7.360
|
|
|
|
|
|
|
9.2.5
|
Bệnh viện
Tâm thần kinh
|
12.995
|
|
12.995
|
|
|
|
|
|
|
9.2.6
|
Bệnh viện
Phổi
|
15.824
|
|
15.824
|
|
|
|
|
|
|
9.2.7
|
Bệnh viện Y
dược cổ truyền
|
12.422
|
|
12.422
|
|
|
|
|
|
|
9.2.8
|
Bệnh viện
Bệnh nhiệt đới
|
15.440
|
|
15.440
|
|
|
|
|
|
|
9.2.9
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
24.267
|
|
24.267
|
|
|
|
|
|
|
9.2.10
|
TT KN thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
5.405
|
|
5.405
|
|
|
|
|
|
|
9.2.11
|
Trung tâm
Pháp y và Giám định Y khoa
|
4.881
|
|
4.881
|
|
|
|
|
|
|
9.2.12
|
Trung tâm Bảo vệ,
CSSK cán bộ
|
20.435
|
|
20.435
|
|
|
|
|
|
|
9.2.13
|
Chi cục dân
số KHHGĐ
|
4.247
|
|
4.247
|
|
|
|
|
|
|
9.2.14
|
Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
5.637
|
|
5.637
|
|
|
|
|
|
|
9.2.15
|
Trung tâm y tế
TP Hưng Yên
|
20.794
|
|
20.794
|
|
|
|
|
|
|
9.2.16
|
Trung tâm y tế
huyện Tiên Lữ
|
19.060
|
|
19.060
|
|
|
|
|
|
|
9.2.17
|
Trung tâm y tế
huyện Phù Cừ
|
19.260
|
|
19.260
|
|
|
|
|
|
|
9.2.18
|
Trung tâm y
tế huyện Ân Thi
|
21.980
|
|
21.980
|
|
|
|
|
|
|
9.2.19
|
Trung tâm y
tế huyện Kim Động
|
23.039
|
|
23.039
|
|
|
|
|
|
|
9.2.20
|
Trung tâm y
tế huyện Khoái Châu
|
36.918
|
|
36.918
|
|
|
|
|
|
|
9.2.21
|
Trung tâm y tế
huyện Mỹ Hào
|
23.221
|
|
23.221
|
|
|
|
|
|
|
9.2.22
|
Trung tâm y tế
huyện Yên Mỹ
|
21.594
|
|
21.594
|
|
|
|
|
|
|
9.2.23
|
Trung tâm y
tế huyện Văn Lâm
|
18.666
|
|
18.666
|
|
|
|
|
|
|
9.2.24
|
Trung tâm
y tế huyện Văn Giang
|
16.449
|
|
16.449
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Hoạt động thi đua, khen thưởng ngành Y tế
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo (Trong đó, kinh phí hoạt động của Quỹ 200trđ)
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Hỗ trợ mua bảo hiểm trách nhiệm trong KCB
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Kinh phí phòng, chống dịch Covid-19 và trang thiết bị y tế
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
100.897
|
|
100.897
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Cơ quan Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
16.102
|
|
16.102
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Các
đơn vị trực thuộc
|
61.324
|
|
61.324
|
|
|
|
|
|
|
10.2.1
|
Nhà hát
chèo
|
13.394
|
|
13.394
|
|
|
|
|
|
|
10.2.2
|
Trung tâm
văn hóa - điện ảnh
|
8.204
|
|
8.204
|
|
|
|
|
|
|
10.2.3
|
Thư viện tỉnh
|
5.165
|
|
5.165
|
|
|
|
|
|
|
10.2.4
|
Bảo tàng tỉnh
|
8.047
|
|
8.047
|
|
|
|
|
|
|
10.2.5
|
Ban quản lý
di tích
|
4.042
|
|
4.042
|
|
|
|
|
|
|
10.2.6
|
Trung
tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch
|
3.175
|
|
3.175
|
|
|
|
|
|
|
10.2.7
|
TT Huấn
luyện và thi đấu TDTT
|
19.297
|
|
19.297
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Tôn tạo, tu bổ và chống xuống cấp di tích cấp Quốc gia
theo Đề án UBND tỉnh phê duyệt giai đoạn 2021-2025
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
10.4
|
Tu bổ và chống xuống cấp di tích
nhà thờ họ Đỗ, xã Quang Vinh, huyện Ân Thi 500trđ; Đình Tính Linh, xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng
Yên 500trđ
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
10.5
|
Hoạt
động Thể dục Thể thao khác
|
14.471
|
|
14.471
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đài phát
thanh & truyền hình
|
44.578
|
|
44.578
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Tài nguyên - Môi trường
|
64.142
|
|
64.142
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Sở
Tài nguyên - Môi trường
|
10.805
|
|
10.805
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Các đơn vị
trực thuộc
|
2.760
|
|
2.760
|
|
|
|
|
|
|
12.2.1
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
12.2.2
|
Văn phòng
đăng ký đất đai
|
2.360
|
|
2.360
|
|
|
|
|
|
|
12.2.3
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
SN tài nguyên
|
3.337
|
|
3.337
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Lĩnh
vực Bảo vệ môi trường
|
47.240
|
|
47.240
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
127.127
|
|
127.127
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Cơ
quan Sở Nông nghiệp và PTNT
|
21.887
|
|
21.887
|
|
|
|
|
|
|
13.2
|
Các đơn vị
trực thuộc
|
105.240
|
|
105.240
|
|
|
|
|
|
|
13.2.1
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
10.023
|
|
10.023
|
|
|
|
|
|
|
13.2.2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
4.571
|
|
4.571
|
|
|
|
|
|
|
13.2.3
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
12.119
|
|
12.119
|
|
|
|
|
|
|
13.2.4
|
Chi cục
QLCL Nông lâm sản và Thủy sản
|
4.955
|
|
4.955
|
|
|
|
|
|
|
13.2.5
|
Chi cục QL đê
điều và PCLB
|
10.870
|
|
10.870
|
|
|
|
|
|
|
13.2.6
|
Chi cục thú
y
|
43.540
|
|
43.540
|
|
|
|
|
|
|
13.2.7
|
Chi cục thủy lợi
|
2.587
|
|
2.587
|
|
|
|
|
|
|
13.2.8
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
|
4.820
|
|
4.820
|
|
|
|
|
|
|
13.2.9
|
Trung tâm
Khuyến nông
|
6.635
|
|
6.635
|
|
|
|
|
|
|
13.2.10
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT
|
5.120
|
|
5.120
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
110.383
|
|
110.383
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Cơ quan Sở
Giao thông Vận tải
|
16.336
|
|
16.336
|
|
|
|
|
|
|
14.2
|
Ban ATGT
|
4.289
|
|
4.289
|
|
|
|
|
|
|
14.3
|
Sự
nghiệp giao thông
|
85.048
|
|
85.048
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường
bộ
|
80.076
|
|
80.076
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường
sông
|
4.972
|
|
4.972
|
|
|
|
|
|
|
14.4
|
Ban điều
hành vận tải và kiểm tra tải trọng xe
|
4.510
|
|
4.510
|
|
|
|
|
|
|
14.5
|
TT đăng kiểm xe cơ
giới Hưng Yên
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Kế
hoạch & Đầu tư
|
11.063
|
|
11.063
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Cơ quan Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
7.364
|
|
7.364
|
|
|
|
|
|
|
15.2
|
TT Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
3.699
|
|
3.699
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở công
thương
|
19.691
|
|
19.691
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Cơ quan Sở
Công thương
|
18.716
|
|
18.716
|
|
|
|
|
|
|
16.2
|
TT khuyến công và xúc tiến thương mại
|
975
|
|
975
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
32.453
|
|
32.453
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
74.189
|
|
74.189
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Cơ quan Văn
phòng UBND tỉnh
|
57.449
|
|
57.449
|
|
|
|
|
|
|
18.2
|
Trung tâm
Thông tin - Hội nghị tỉnh
|
5.816
|
|
5.816
|
|
|
|
|
|
|
18.3
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công và kiểm soát thủ tục hành chính
|
10.924
|
|
10.924
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thanh
tra tỉnh
|
9.624
|
|
9.624
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Xây dựng
|
11.437
|
|
11.437
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Tư
pháp
|
22.789
|
|
22.789
|
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Cơ quan Sở
Tư pháp
|
17.692
|
|
17.692
|
|
|
|
|
|
|
21.2
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
5.097
|
|
5.097
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Tài
chính
|
21.042
|
|
21.042
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Nội vụ
|
53.762
|
|
53.762
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Cơ quan Sở
Nội vụ
|
31.342
|
|
31.342
|
|
|
|
|
|
|
23.2
|
Ban thi đua
khen thưởng
|
5.158
|
|
5.158
|
|
|
|
|
|
|
23.3
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
5.262
|
|
5.262
|
|
|
|
|
|
|
23.4
|
Kinh phí
khen thưởng tỉnh (Ban Thi đua Khen thưởng - Sở Nội vụ)
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
24
|
BQL các
khu công nghiệp
|
4.620
|
|
4.620
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
21.976
|
|
21.976
|
|
|
|
|
|
|
25.1
|
Cơ quan Sở
Thông tin và Truyền thông
|
15.794
|
|
15.794
|
|
|
|
|
|
|
25.2
|
Trung tâm
Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
6.182
|
|
6.182
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
175.848
|
|
175.848
|
|
|
|
|
|
|
26.1
|
Cơ
quan Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
93.263
|
|
93.263
|
|
|
|
|
|
|
26.2
|
Các đơn vị
trực thuộc
|
82.585
|
|
82.585
|
|
|
|
|
|
|
26.2.1
|
Trung tâm
Bảo trơ xã hội và công tác xã hội
|
10.460
|
|
10.460
|
|
|
|
|
|
|
26.2.2
|
Trung tâm
điều dưỡng, chăm sóc Người có công
|
3.749
|
|
3.749
|
|
|
|
|
|
|
26.2.3
|
Trung tâm
Dịch vụ việc làm
|
3.966
|
|
3.966
|
|
|
|
|
|
|
26.2.4
|
Cơ sở Điều
trị Nghiện ma túy
|
12.803
|
|
12.803
|
|
|
|
|
|
|
26.2.5
|
Trường PHCN
va dạy nghề cho NKT Tiên Lữ
|
15.554
|
|
15.554
|
|
|
|
|
|
|
26.2.6
|
Trường PHCN
và dạy nghề cho NKT Khoái Châu
|
15.839
|
|
15.839
|
|
|
|
|
|
|
26.2.7
|
Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh
|
20.214
|
|
20.214
|
|
|
|
|
|
|
27
|
BQL Khu
Đại học Phố Hiến
|
4.651
|
|
4.651
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Kinh phí
Đảng (Tỉnh ủy)
|
183.431
|
|
183.431
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ủy ban Mặt trận
tổ quốc
|
8.414
|
|
8.414
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
14.751
|
|
14.751
|
|
|
|
|
|
|
30.1
|
Cơ quan Tỉnh đoàn
|
10.339
|
|
10.339
|
|
|
|
|
|
|
30.2
|
Nhà thiếu nhi
|
4.412
|
|
4.412
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5.663
|
|
5.663
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
9.037
|
|
9.037
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội Cựu chiến binh
|
3.103
|
|
3.103
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội văn
học - Nghệ thuật
|
2.894
|
|
2.894
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Nhà
báo
|
2.459
|
|
2.459
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Chữ
thập đỏ
|
6.574
|
|
6.574
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Đông
y
|
2.128
|
|
2.128
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội
Người mù
|
1.114
|
|
1.114
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Ban đại
diện người cao tuổi
|
1.298
|
|
1.298
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
2.190
|
|
2.190
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Liên
Hiệp các Hội KH&KT
|
1.730
|
|
1.730
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Luật
gia
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội
khuyến học
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hiệp Hội
doanh nghiệp
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hỗ trợ các
đơn vị khác
|
3.544
|
|
3.544
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Chi
thường xuyên khác
|
184.700
|
|
184.700
|
|
|
|
|
|
|
48.1
|
Hỗ trợ giá
dịch vụ thủy lợi
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
48.2
|
Kinh phí
trao giải thưởng cuộc thi "Tuyến đường nông thôn mới kiểu mẫu"
tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
48.3
|
Chi sự
nghiệp kinh tế khác
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
48.4
|
Khác
|
23.000
|
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Nguồn
thực hiện các chính sách an sinh xã hội, BHYT, BHXH …
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1)
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
77.432
|
|
|
|
|
77.432
|
|
|
|
V
|
CHI TỪ
NGUỒN TIỀN THU BẢO VỆ ĐẤT
TRỒNG LÚA
|
40.000
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
VI
|
CHI BỔ
SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (2)
|
3.866.474
|
|
|
|
|
|
|
3.866.474
|
|
Ghi chú:
(1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
Biểu
mẫu số 37
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG
XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền
hình, thông tin
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan
QLNN, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Lĩnh vực Nông nghiệp, thủy lợi
|
Lĩnh vực Giao thông
|
Lĩnh
vực Công nghiệp - Thương mại
|
Lĩnh vực Du lịch
|
Lĩnh vực Tài nguyên
|
Chi sự
nghiệp kinh tế khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
2.639.151
|
533.575
|
32.244
|
199.396
|
69.570
|
424.722
|
47.852
|
44.578
|
33.768
|
47.340
|
384.146
|
256.940
|
89.758
|
12.794
|
6.657
|
5.997
|
12.000
|
642.918
|
156.042
|
23.000
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
403.874
|
394.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.450
|
|
|
1.1
|
Cơ
quan Sở Giáo dục và Đào tạo
|
31.500
|
22.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.450
|
|
|
1.2
|
Các
đơn vị trực thuộc
|
372.374
|
372.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Trường THPT
Văn Lâm
|
15.331
|
15.331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Trường THPT
Trưng Vương
|
14.036
|
14.036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Trường THPT
Mỹ Hào
|
15.838
|
15.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Trường THPT
Nguyễn Thiện Thuật
|
12.187
|
12.187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Trường THPT
Yên Mỹ
|
13.920
|
13.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6
|
Trường THPT
Triệu Quang Phục
|
P
|
11.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.7
|
Trường THPT
Minh Châu
|
10.683
|
10.683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.8
|
Trường THPT
Văn Giang
|
16.281
|
16.281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.9
|
Trường THPT
Dương Quảng Hàm
|
13.025
|
13.025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.10
|
Trường THPT
Khoái Châu
|
28.430
|
28.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.11
|
Trường THPT
Trần Quang Khải
|
12.341
|
12.341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.12
|
Trường THPT
Nguyễn Siêu
|
11.357
|
11.357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.13
|
Trường THPT
Kim Động
|
14.050
|
14.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.14
|
Trường THPT
Đức Hợp
|
11.830
|
11.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.15
|
Trường THPT
Nghĩa Dân
|
10.547
|
10.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.16
|
Trường THPT
Ân Thi
|
14.935
|
14.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.17
|
Trường THPT
Nguyễn Trung Ngạn
|
12.096
|
12.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.18
|
Trường THPT Phạm Ngũ Lão
|
12.244
|
12.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.19
|
Trường THPT
Phù Cừ
|
16.202
|
16.202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.20
|
Trường THPT
Nam Phù Cừ
|
9.635
|
9.635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.21
|
Trường THPT
Tiên Lữ
|
13.899
|
13.899
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.22
|
Trường THPT
Trần Hưng Đạo
|
11.833
|
11.833
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.23
|
Trường THCS
và THPT Hoàng Hoa Thám
|
12.759
|
12.759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.24
|
Trường
THPT Hưng Yên
|
16.386
|
16.386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.25
|
Trường THPT
chuyên Hưng Yên
|
29.506
|
29.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.26
|
Trung tâm
Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
11.153
|
11.153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường
Cao đẳng cộng đồng
|
36.173
|
36.173
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường
Cao đẳng KTKT Tô Hiệu
|
24.243
|
24.243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường
Chính trị Nguyễn Văn Linh
|
17.649
|
17.649
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường
Cao đẳng y tế
|
9.643
|
9.643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
44.979
|
|
32.244
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.735
|
0
|
0
|
6.1
|
Cơ quan Sở
Khoa học và Công nghệ
|
34.750
|
|
26.436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.314
|
|
|
6.2
|
Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
4.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.421
|
|
|
6.3
|
Trung tâm
kỹ thuật TC đo lường chất lượng
|
2.375
|
|
2.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Trung tâm Thông
tin, thống kê, ứng dụng khoa học và công nghệ
|
3.433
|
|
3.433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi quốc
phòng (Bộ chỉ huy quân sự tỉnh)
|
217.496
|
18.100
|
0
|
199.396
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Bộ chỉ huy quân
sự tỉnh
|
97.515
|
|
|
97.515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Huấn luyện
và xây dựng lực lượng Dự bị động viên
|
27.125
|
|
|
27.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Huấn luyện
và xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ
|
74.756
|
|
|
74.756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Chi công
tác đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn các đối tượng phục vụ công tác QSQP địa
phương
|
18.100
|
18.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi an
ninh và trật tự, an toàn xã hội (Công an tỉnh)
|
69.570
|
|
|
|
69.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Y
tế
|
439.572
|
|
0
|
0
|
0
|
424.722
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.850
|
0
|
0
|
9.1
|
Cơ
quan Sở Y tế
|
14.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.850
|
|
|
9.2
|
Các
đơn vị trực thuộc
|
359.222
|
|
|
|
|
359.222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.1
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Hưng Yên
|
2.643
|
|
|
|
|
2.643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.2
|
Bệnh viện
đa khoa Phố Nối
|
3.100
|
|
|
|
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.3
|
Bệnh viện
Sản - Nhi
|
3.585
|
|
|
|
|
3.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.4
|
Bệnh viện
Mắt
|
7.360
|
|
|
|
|
7.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.5
|
Bệnh viện
Tâm thần kinh
|
12.995
|
|
|
|
|
12.995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.6
|
Bệnh viện
Phổi
|
15.824
|
|
|
|
|
15.824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.7
|
Bệnh viện Y
dược cổ truyền
|
12.422
|
|
|
|
|
12.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.8
|
Bệnh viện
Bệnh nhiệt đới
|
15.440
|
|
|
|
|
15.440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.9
|
Trung tâm
kiểm soát bệnh tật
|
24.267
|
|
|
|
|
24.267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.10
|
TT KN
thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
5.405
|
|
|
|
|
5.405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.11
|
Trung tâm
Pháp y và Giám định Y khoa
|
4.881
|
|
|
|
|
4.881
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.12
|
Trung tâm
Bảo vệ, CSSK cán bộ
|
20.435
|
|
|
|
|
20.435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.13
|
Chi cục dân
số KHHGĐ
|
4.247
|
|
|
|
|
4.247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.14
|
Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
5.637
|
|
|
|
|
5.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.15
|
Trung tâm y
tế TP Hưng Yên
|
20.794
|
|
|
|
|
20.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.16
|
Trung tâm y
tế huyện Tiên Lữ
|
19.060
|
|
|
|
|
19.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.17
|
Trung tâm y
tế huyện Phù Cừ
|
19.260
|
|
|
|
|
19.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.18
|
Trung tâm y
tế huyện Ân Thi
|
21.980
|
|
|
|
|
21.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.19
|
Trung tâm y
tế huyện Kim Động
|
23.039
|
|
|
|
|
23.039
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.20
|
Trung tâm y
tế huyện Khoái Châu
|
36.918
|
|
|
|
|
36.918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.21
|
Trung tâm y
tế huyện Mỹ Hào
|
23.221
|
|
|
|
|
23.221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.22
|
Trung tâm y
tế huyện Yên Mỹ
|
21.594
|
|
|
|
|
21.594
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.23
|
Trung tâm y
tế huyện Văn Lâm
|
18.666
|
|
|
|
|
18.666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.24
|
Trung tâm y
tế huyện Văn Giang
|
16.449
|
|
|
|
|
16.449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Hoạt
động thi đua, khen thưởng ngành Y tế
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Quỹ
Khám chữa bệnh cho người nghèo (Trong đó, kinh phí hoạt động của Quỹ 200trđ)
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Hỗ
trợ mua bảo hiểm trách nhiệm trong KCB
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Kinh
phí phòng, chống dịch Covid-19 và trang
thiết bị y tế
|
60.000
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Văn
hoá - Thể thao và Du lịch
|
100.897
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47.852
|
0
|
33.768
|
0
|
6.657
|
0
|
0
|
0
|
6.657
|
0
|
0
|
12.620
|
0
|
0
|
10.1
|
Cơ
quan Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
16.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.482
|
|
|
|
3.482
|
|
|
11.620
|
|
|
10.2
|
Các đơn
vị trực thuộc
|
61.324
|
|
|
|
|
|
38.852
|
0
|
19.297
|
0
|
3.175
|
0
|
0
|
0
|
3.175
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.2.1
|
Nhà hát
chèo
|
13.394
|
|
|
|
|
|
13.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.2
|
Trung tâm văn hóa -
điện ảnh
|
8.204
|
|
|
|
|
|
8.204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.3
|
Thư viện tỉnh
|
5.165
|
|
|
|
|
|
5.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.4
|
Bảo tàng tỉnh
|
8.047
|
|
|
|
|
|
8.047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.5
|
Ban quản lý di
tích
|
4.042
|
|
|
|
|
|
4.042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.6
|
Trung tâm
Thông tin Xúc tiến Du lịch
|
3.175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.175
|
|
|
|
3.175
|
|
|
|
|
|
10.2.7
|
TT Huấn
luyện và thi đấu TDTT
|
19.297
|
|
|
|
|
|
|
|
19.297
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Tôn
tạo, tu bổ và chống xuống cấp di tích cấp Quốc gia theo Đề
án UBND tỉnh
phê duyệt giai đoạn 2021-2025
|
8.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.4
|
Tu bổ và chống xuống cấp di tích nhà thờ họ Đỗ, xã Quang Vinh, huyện Ân Thi 500trđ; Đình Tính Linh, xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng Yên 500trđ
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5
|
Hoạt
động Thể dục Thể thao khác
|
14.471
|
|
|
|
|
|
|
|
14.471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đài phát
thanh & truyền hình
|
44.578
|
|
|
|
|
|
|
44.578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Tài nguyên - Môi trường
|
64.142
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47.340
|
3.997
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.997
|
0
|
10.805
|
0
|
0
|
12.1
|
Cơ
quan Sở Tài nguyên - Môi trường
|
10.805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.805
|
|
|
12.2
|
Các đơn vị
trực thuộc
|
2.760
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
2.660
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.660
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.2.1
|
Quỹ bảo vệ
môi trường
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2.2
|
Văn phòng
đăng ký đất đai
|
2.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.360
|
|
|
|
|
2.360
|
|
|
|
|
12.2.3
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
12.3
|
SN
tài nguyên
|
3.337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.337
|
|
|
|
|
3.337
|
|
|
|
|
12.4
|
Lĩnh vực
Bảo vệ môi trường
|
47.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
127.127
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
103.240
|
103.240
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.887
|
0
|
0
|
13.1
|
Cơ
quan Sở Nông nghiệp và PTNT
|
21.887
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.887
|
|
|
13.2
|
Các đơn vị
trực thuộc
|
105.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.240
|
105.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.1
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
10.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.023
|
10.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.2
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
4.571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.571
|
4.571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.3
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
12.119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.119
|
12.119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.4
|
Chi cục QLCL Nông
lâm sản và Thủy sản
|
4.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.955
|
4.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.5
|
Chi cục QL đê điều và PCLB
|
10.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.870
|
10.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.6
|
Chi cục thú
y
|
43.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.540
|
43.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.7
|
Chi cục thủy lợi
|
2.587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.587
|
2.587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.8
|
Văn phòng
Điều phối nông thôn mới
|
4.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.820
|
4.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.9
|
Trung tâm
Khuyến nông
|
6.635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.635
|
6.635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.10
|
Trung
lâm Nước sinh hoạt và VSMTNT
|
5.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.120
|
5.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
110.383
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89.758
|
0
|
89.758
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.625
|
0
|
0
|
14.1
|
Cơ quan Sở
Giao thông Vận tải
|
16.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.336
|
|
|
14.2
|
Ban ATGT
|
4.289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.289
|
|
|
14.3
|
Sự
nghiệp giao thông
|
83.048
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
83.048
|
0
|
83.048
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đường
bộ
|
80.076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.076
|
|
80.076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường
sông
|
4.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.972
|
|
4.972
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4
|
Ban điều
hành vận tải và kiểm tra tải trọng xe
|
4.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.510
|
|
4.510
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5
|
TT đăng
kiểm xe cơ giới Hưng Yên
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Kế hoạch
& Đầu tư
|
11.063
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.699
|
0
|
0
|
3.699
|
0
|
0
|
0
|
7.364
|
0
|
0
|
15.1
|
Cơ quan Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
7.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.364
|
|
|
15.2
|
TT Xúc
tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
3.699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.699
|
|
|
3.699
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở công
thương
|
19.691
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.095
|
0
|
0
|
9.095
|
0
|
0
|
0
|
10.596
|
0
|
0
|
16.1
|
Cơ quan Sở
Công thương
|
18.716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.120
|
|
|
8.120
|
|
|
|
10.596
|
|
|
16.2
|
TT khuyến công và xúc tiến thương mại
|
975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
975
|
|
|
975
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
32.453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.453
|
|
|
18
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
74.189
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
74.189
|
0
|
0
|
18.1
|
Cơ quan Văn phòng
UBND tỉnh
|
57.449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.449
|
|
|
18.2
|
Trung tâm
Thông tin - Hội nghị tỉnh
|
5.816
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.816
|
|
|
18.3
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công và kiểm soát
thủ tục hành chính
|
10.924
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.924
|
|
|
19
|
Thanh
tra tỉnh
|
9.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.624
|
|
|
20
|
Sở Xây
dựng
|
11.437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
10.437
|
|
|
21
|
Sở Tư pháp
|
22.789
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22.789
|
0
|
0
|
21.1
|
Cơ quan Sở
Tư pháp
|
17.692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.692
|
|
|
21.2
|
Trung
tâm trợ giúp pháp lý
|
5.097
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.097
|
|
|
22
|
Sở Tài
chính
|
21.042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.042
|
|
|
23
|
Sở Nội vụ
|
53.762
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
52.262
|
0
|
0
|
23.1
|
Cơ quan Sở
Nội vụ
|
31.342
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.842
|
|
|
23.2
|
Ban thi đua
khen thưởng
|
5.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.158
|
|
|
23.3
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
5.262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.262
|
|
|
23.4
|
Kinh phí
khen thưởng tỉnh (Ban Thi đua
Khen thưởng - Sở Nội vụ)
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
24
|
BQL các
khu công nghiệp
|
4.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.620
|
|
|
25
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
21.976
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.976
|
0
|
0
|
25.1
|
Cơ quan Sở
Thông tin vả Truyền thông
|
15.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.794
|
|
|
25.2
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
6.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.182
|
|
|
26
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
175.848
|
31.843
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17.963
|
126.042
|
0
|
26.1
|
Cơ
quan Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
93.263
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.963
|
74.850
|
|
26.2
|
Các đơn vị
trực thuộc
|
82.585
|
31.393
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51.192
|
0
|
26.2.1
|
Trung tâm
Bảo trợ xã hội và công tác
xã hội
|
10.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.460
|
|
26.2.2
|
Trung tâm
điều dưỡng, chăm sóc Người có công
|
3.749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.749
|
|
26.2.3
|
Trung tâm
Dịch vụ việc làm
|
3.966
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.966
|
|
26.2.4
|
Cơ sở Điều
trị Nghiện ma túy
|
12.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.803
|
|
26.2.5
|
Trường
PHCN và dạy nghề cho NKT Tiên Lữ
|
15.554
|
15.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.2.6
|
Trường PHCN
và dạy nghề cho NKT Khoái Châu
|
15.839
|
15.839
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.2.7
|
Trung
tâm điều dưỡng tâm thần kinh
|
20.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.214
|
|
27
|
BQL Khu
Đại học Phố Hiến
|
4.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
3.651
|
|
|
28
|
Kinh phí
Đảng (Tỉnh ủy)
|
183.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183.431
|
|
|
29
|
Ủy ban
Mặt trận tổ quốc
|
8.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.414
|
|
|
30
|
Tỉnh đoàn thanh
niên
|
14.751
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.751
|
0
|
0
|
30.1
|
Cơ quan Tỉnh đoàn
|
10.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.339
|
|
|
30.2
|
Nhà
thiếu nhi
|
4.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.412
|
|
|
31
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
5.663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.663
|
|
|
32
|
Hội Liên
hiệp Phụ nữ
|
9.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.037
|
|
|
33
|
Hội Cựu
chiến binh
|
3.103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.103
|
|
|
34
|
Hội Văn học - Nghệ thuật
|
2.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.894
|
|
|
35
|
Hội Nhà
báo
|
2.459
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.459
|
|
|
36
|
Hội Chữ thập đỏ
|
6.574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.574
|
|
|
37
|
Hội Đông
y
|
2.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.128
|
|
|
38
|
Hội
Người mù
|
1.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.114
|
|
|
39
|
Ban đại
diện người cao tuổi
|
1.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.298
|
|
|
40
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
2.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.190
|
|
|
41
|
Liên
Hiệp các Hội KH&KT
|
1.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.730
|
|
|
42
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
43
|
Hội Luật
gia
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
44
|
Hội
khuyến học
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
45
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
46
|
Hiệp Hội
doanh nghiệp
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
47
|
Hỗ trợ
các đơn vị khác
|
3.544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.544
|
|
|
48
|
Chi thường
xuyên khác
|
184.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
161.700
|
151.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
23.000
|
48.1
|
Hỗ trợ giá dịch
vụ thủy lợi
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.2
|
Kinh phí trao
giải thưởng cuộc thi "Tuyến đường nông thôn mới kiểu mẫu"
tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.3
|
Chi sự
nghiệp kinh tế khác
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
48.4
|
Khác
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
49
|
Nguồn
thực hiện các chính sách an sinh xã hội, BHYT, BHXH
...
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
- Theo quy định tại
Điều 7, Điều 11 và Điều 39
Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ
chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả
lãi vay, chi bổ sung dự trữ tài
chính.
- Chi đầu tư phát triển,
chi thường xuyên chi tiết các lĩnh vực theo quy định tại Điều 38 Luật ngân sách nhà nước.
Biểu
mẫu số 39
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số
bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=2+3+4+5
|
1
|
TP Hưng Yên
|
744.200
|
467.329
|
452.680
|
0
|
0
|
920.009
|
2
|
Tiên Lữ
|
179.300
|
137.999
|
370.470
|
|
|
508.469
|
3
|
Phù Cừ
|
219.700
|
177.316
|
367.043
|
|
|
544.359
|
4
|
Ân Thi
|
176.100
|
132.437
|
539.995
|
|
|
672.432
|
5
|
Kim Động
|
192.300
|
145.399
|
420.596
|
|
|
565.995
|
6
|
Khoái Châu
|
240.700
|
172.478
|
601.202
|
|
|
773.680
|
7
|
TX Mỹ Hào
|
594.000
|
453.999
|
292.272
|
|
|
746.271
|
8
|
Yên Mỹ
|
545.100
|
390.560
|
368.094
|
|
|
758.654
|
9
|
Văn Lâm
|
423.400
|
396.274
|
209.281
|
|
|
605.555
|
10
|
Văn Giang
|
5.631.200
|
1.425.735
|
224.841
|
|
|
1.650.576
|
|
Cộng
|
8.946.000
|
3.899.526
|
3.846.474
|
0
|
0
|
7.746.000
|
Biểu
mẫu số 41
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
chi ngân sách địa phương
|
Tổng
chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi
chương trình mục tiêu
|
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự
phòng ngân sách
|
Chi
tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng
số
|
Trong
đó Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
15
|
1
|
TP Hưng Yên
|
920.009
|
920.009
|
351.500
|
21.500
|
330.000
|
550.409
|
249.364
|
|
18.100
|
|
|
|
2
|
Tiên Lữ
|
508.469
|
508.469
|
100.400
|
10.400
|
90.000
|
398.069
|
213.757
|
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Phù Cừ
|
544.359
|
544.359
|
145.300
|
10.300
|
135.000
|
388.359
|
189.779
|
|
10.700
|
|
|
|
4
|
Ân Thi
|
672.432
|
672.432
|
103.700
|
13:700
|
90.000
|
555.532
|
275.675
|
|
13.200
|
|
|
|
5
|
Kim Động
|
565.995
|
565.995
|
101.800
|
11.800
|
90.000
|
453.045
|
220.317
|
|
11.150
|
|
|
|
6
|
Khoái Châu
|
773.680
|
773.680
|
106.200
|
16.200
|
90.000
|
652.230
|
330.002
|
|
15.250
|
|
|
|
7
|
Mỹ Hào
|
746.271
|
746.271
|
293.800
|
11.800
|
282.000
|
437.721
|
212.273
|
|
14.750
|
|
|
|
8
|
Yên Mỹ
|
758.654
|
758.654
|
222.500
|
12.500
|
210.000
|
521.204
|
265.673
|
|
14.950
|
|
|
|
9
|
Văn Lâm
|
605.555
|
605.555
|
160.400
|
10.400
|
150.000
|
433.205
|
214.388
|
|
11.950
|
|
|
|
10
|
Văn Giang
|
1.650.576
|
1.650.576
|
1.235.700
|
9.900
|
1.225.800
|
401.616
|
211.163
|
|
13.260
|
|
|
|
11
|
Mục tiêu xã
|
20.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
Cộng
|
7.766.000
|
7.746.000
|
2.821.300
|
128.500
|
2.692.800
|
4.791.390
|
2.382.391
|
-
|
133.310
|
-
|
20.000
|
-
|
Biểu mẫu
số 42
DỰ
TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số BSMT
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (Dự toán 2022)
|
Bổ
sung thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4+5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG
SỐ
|
219.700
|
|
20.000
|
199.700
|
-
|
1
|
Thành phố Hưng Yên
|
19.000
|
|
|
19.000
|
|
2
|
Huyện Tiên Lữ
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
3
|
Huyện Phù Cừ
|
18.900
|
|
|
18.900
|
|
4
|
Huyện Ân Thi
|
26.500
|
|
|
26.500
|
|
5
|
Huyện Kim Động
|
18.700
|
|
|
18.700
|
|
6
|
Huyện Khoái Châu
|
24.600
|
|
|
24.600
|
|
7
|
Thị xã Mỹ Hào
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
8
|
Huyện Yên Mỹ
|
19.000
|
|
|
19.000
|
|
9
|
Huyện Văn Lâm
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
10
|
Huyện Văn Giang
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
11
|
Bổ sung mục tiêu xã
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
Nghị quyết 159/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 159/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Hưng Yên ban hành
5.240
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|