|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND chế độ công tác phí chế độ đón tiếp khách nước ngoài Kon Tum
Số hiệu:
|
14/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/2019/NQ-HĐND
|
Kon
Tum, ngày 18 tháng 7 năm
2019
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2017/NQ-HĐND NGÀY 21
THÁNG 7 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ, CHẾ ĐỘ
CHI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, CHẾ ĐỘ ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI, CHI TỔ CHỨC CÁC HỘI NGHỊ,
HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ CHI TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ khoản 2 Điều 31, khoản 1, 2
Điều 33 Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế
độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách
trong nước;
Xét Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày
27 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị quyết số 11/20177NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ
đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp
khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị,
chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và
chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1 như sau:
“1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp
dụng
a) Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này
quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp
khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách
trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
b) Đối tượng áp dụng:
- Đối với chế độ công tác phí, chế độ
chi tổ chức hội nghị: Thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Đối với chế độ đón tiếp khách nước
ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước:
Ủy ban nhân dân các cấp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị xã hội, các
cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Kon Tum (không bao gồm cơ quan,
đơn vị Trung ương đóng chân trên địa bàn tỉnh Kon Tum).
2. Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục số 02 tại khoản 2 như sau: Chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện.
3. Trong quá trình thực hiện nếu các
văn bản dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng
theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2019 và có
hiệu lực từ ngày 28 tháng 7 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản pháp luật);
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
PHỤ LỤC 02
MỨC CHI ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI, CHI TỔ
CHỨC CÁC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ CHI TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Stt
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
I
|
MỨC CHI ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI
|
|
1
|
Chi đón, tiễn khách tại sân bay
|
500.000 đồng/người
|
|
- Chi tặng hoa
cho các đối tượng sau:
+ Trưởng đoàn
và Phu nhân (Phu Quân) đối với khách hạng đặc biệt;
+ Tặng hoa trưởng
đoàn khách hạng A, hạng B
|
500.000 đồng/người
|
|
- Chi thuê
phòng chờ tại sân bay áp dụng đối với khách hạng đặc biệt, khách hạng A,
khách hạng B
|
Giá thuê phòng
chờ thanh toán căn cứ theo hóa đơn hợp pháp, hợp lệ theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Chi thuê xe ô
tô đưa, đón khách
|
Giá thuê xe được
thanh toán căn cứ vào hợp đồng thuê xe và hóa đơn hợp pháp, hợp lệ theo quy định
của pháp luật
|
3
|
Chi thuê chỗ ở (bao
gồm cả ăn sáng)
|
|
|
- Đoàn khách hạng
A
|
|
|
+ Trưởng đoàn
|
4.000.000 đồng/người/ngày
|
|
+ Phó đoàn
|
3.200.000 đồng/người/ngày
|
|
+ Thành viên
|
2.500.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng
B
|
|
|
+ Trưởng đoàn
|
3.200.000 đồng/người/ngày
|
|
+ Phó đoàn
|
3.200.000 đồng/người/ngày
|
|
+ Thành viên
|
2.000.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng
C
|
|
|
+ Trưởng đoàn
|
1.800.000 đồng/người/ngày
|
|
+ Thành viên
|
1.300.000 đồng/người/ngày
|
|
- Khách mời quốc
tế khác
|
600.000 đồng/người/ngày
|
4
|
Tiêu chuẩn ăn hằng
ngày (trưa và tối)
|
|
|
- Đoàn khách hạng
A
|
1.050.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng
B
|
700.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng
C
|
560.000 đồng/người/ngày
|
|
- Khách mời quốc
tế khác
|
420.000 đồng/người/ngày
|
|
Trong trường hợp
cần thiết phải có cán bộ của cơ quan, đơn vị đón tiếp đi ăn cùng đoàn thì được
tiêu chuẩn ăn như đối với đoàn viên của đoàn khách nước ngoài
|
5
|
Tổ chức chiêu
đãi (tổ chức 01 lần)
|
|
|
- Đoàn khách hạng
A
|
1.050.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng
B
|
700.000 đồng/người/ngày
|
|
- Đoàn khách hạng
C
|
560.000 đồng/người/ngày
|
|
Đại biểu và
phiên dịch phía Việt Nam tham gia tiếp khách được áp dụng mức chi chiêu đãi
như thành viên của đoàn; Trong ngày tổ chức chiêu đãi, thì bữa trưa (hoặc tối)
còn lại (nếu có) được thực hiện theo tiêu chuẩn bằng 50% tiêu chuẩn ăn hàng
ngày
|
6
|
Tiêu chuẩn tiếp
xã giao và các buổi làm việc (đồ uống, hoa quả, bánh ngọt)
|
|
|
- Đoàn khách hạng
A
|
150.000 đồng/người/01 buổi làm việc (nửa ngày)
|
|
- Đoàn khách hạng
B
|
80.000 đồng/người/01 buổi làm việc (nửa ngày)
|
|
- Đoàn khách hạng
C, khách quốc tế khác
|
60.000 đồng/người/01 buổi làm việc (nửa ngày)
|
7
|
Chi dịch thuật
|
|
7.1
|
Trong trường hợp
đi thuê phiên dịch
|
|
|
* Biên dịch
|
|
|
- Biên dịch một
trong 6 ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc sang tiếng Việt (gồm: tiếng Ả Rập,
tiếng Hoa, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha)
|
150.000 đồng/trang
|
|
- Biên dịch Tiếng
Việt sang một trong 6 ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc
|
180.000 đồng/trang
|
|
- Các ngôn ngữ
ngoài ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc
|
|
|
+ Dịch sang Tiếng
Việt
|
195.000 đồng/trang
|
|
+ Tiếng Việt dịch
sang ngôn ngữ ngoài ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc
|
234.000 đồng/trang
|
|
* Dịch nói
|
|
|
- Dịch nói
thông thường
|
250.000 đồng/giờ/người
|
|
Dịch đuổi
|
500.000 đồng/giờ/người
|
7.2
|
Sử dụng cán bộ
của cơ quan, đơn vị thực hiện
|
tính bằng 50% mức biên, phiên dịch thuê ngoài
|
8
|
Chi văn hóa,
văn nghệ và tặng phẩm
|
|
8.1
|
Chi văn hóa,
văn nghệ
|
Theo giá vé tại
rạp hoặc theo hợp đồng biểu diễn
|
8.2
|
Chi tặng phẩm
|
|
|
- Đoàn khách hạng
A
|
|
|
+ Trưởng đoàn
|
1.300.000 đồng/người
|
|
+ Phu nhân (Phu
quân) của Trưởng đoàn (Trường hợp có đi cùng đoàn)
|
1.300.000 đồng/người
|
|
+ Trường hợp đặc
biệt theo yêu cầu đối ngoại hoặc theo thông lệ ngoại giao giữa hai nước, thủ
trưởng cơ quan đón tiếp đoàn xem xét, quyết định việc tặng phẩm tặng thành
viên chính thức và quan chức tùy tùng trong kế hoạch, đề án đón đoàn
|
500.000 đồng/người
|
|
- Đoàn khách hạng
B
|
|
|
+ Trưởng đoàn
|
900.000 đồng/người
|
|
+ Phu nhân (Phu
quân) của Trưởng đoàn (Trường hợp có đi cùng đoàn)
|
900.000 đồng/người
|
|
+ Trường hợp đặc
biệt theo yêu cầu đối ngoại hoặc theo thông lệ ngoại giao giữa hai nước, thủ
trưởng cơ quan đón tiếp đoàn xem xét, quyết định việc tặng phẩm tặng thành
viên chính thức và quan chức tùy tùng trong kế hoạch, đề án đón đoàn
|
500.000 đồng/người
|
9
|
Chế độ, tiêu
chuẩn chi khi đưa đoàn khách nước ngoài đi công tác địa phương và cơ sở
|
|
9.1
|
Trường hợp cần
thiết phải đưa khách đi thăm, làm việc tại các địa phương hoặc cơ sở theo
chương trình, kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền quyết định thì tiêu chuẩn
đón tiếp như sau:
|
|
|
- Cơ quan, đơn
vị chủ trì đón tiếp khách chịu trách nhiệm:
|
|
|
+ Chi toàn bộ
chi phí đưa đón khách từ nơi ở chính tới địa phương, cơ sở và chi phí ăn, nghỉ
cho khách trong những ngày khách làm việc tại địa phương, cơ sở
|
Mức chi quy định
tại mục 2, 3, 4 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
|
+ Chi dịch nói
(nếu có)
|
Mức chi quy định
tại mục 7 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
|
- Cơ quan, đơn
vị ở địa phương hoặc cơ sở nơi khách đến thăm và làm việc
|
|
|
+- Chi tiếp
khách xã giao và các buổi làm việc
|
Mức chi quy định
tại mục 6 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
|
+ Chi dịch nói
(nếu có)
|
Mức chi quy định
tại mục 7 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
9.2
|
Chế độ đối với
cán bộ phía Việt Nam được cử tham gia đoàn tháp tùng khách đi thăm và làm việc
ở địa phương
|
Thực hiện chế độ
công tác phí theo quy định tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7
năm 2017 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
10
|
Chi đưa khách
đi tham quan (chi đưa đón khách từ nơi ở chính đến điểm tham quan, chi ăn,
nghỉ cho khách trong những ngày đi tham quan và được áp dụng cho cả cán bộ
phía Việt Nam tham gia đưa đoàn đi tham quan)
|
Mức chi quy định
tại mục 1, 2, 3, 4 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
11
|
Trách nhiệm chi
tiếp khách trong trường hợp đoàn vào làm việc với nhiều cơ quan, đơn vị
|
|
|
- Trường hợp
đoàn vào làm việc với nhiều cơ quan, đơn vị theo chương trình, kế hoạch đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt, thì cơ quan, đơn vị chủ trì trong việc đón đoàn
chịu trách nhiệm về chi phí đón, tiễn, tiền ăn, tiền thuê chỗ ở, đi lại của
đoàn
|
Mức chi quy định
tại mục 1, 2, 3, 4, 5 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
|
- Các cơ quan,
đơn vị có kế hoạch, chương trình làm việc với đoàn sẽ chịu trách nhiệm chi
phí tiếp đoàn trong thời gian đoàn làm việc với cơ quan, đơn vị mình theo kế
hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
Mức chi tiếp
khách áp dụng theo quy định tại mục 6, 7 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết
này
|
II
|
CHẾ ĐỘ CHI HỘI NGHỊ QUỐC TẾ VÀ CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI CÁC ĐOÀN
ĐÀM PHÁN
|
|
1
|
Chế độ chi hội
nghị quốc tế
|
|
1.1
|
Đối với khách mời
là đại biểu quốc tế do phía Việt Nam đài thọ được áp dụng nội dung và mức chi
quy định tại chương II Thông tư này.
|
Mức chi áp dụng
theo quy định tại Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
1.2
|
Chi giải khát
giữa giờ (áp dụng cho cả đại biểu và phiên dịch phía Việt Nam)
|
Mức chi áp dụng
theo quy định tại mục 6 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
1.3
|
Chế độ đối với
cán bộ phía Việt Nam tham gia đón, tiếp khách quốc tế, phục vụ các hội nghị
quốc tế
|
|
|
- Chi thuê
phòng nghỉ, đi lại, phụ cấp lưu trú
|
Thực hiện chế độ
công tác phí theo quy định tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7
năm 2017 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
|
- Chi làm thêm
giờ (nếu có)
|
Thực hiện theo
quy định tại Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05 tháng 01 năm
2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính
|
1.4
|
Đối với các khoản
chi khác trực tiếp phục vụ hội nghị thực hiện theo quy định tại Nghị quyết
này và trong dự toán được người có thẩm quyền phê duyệt; cụ thể:
|
|
|
- Chi thù lao
cho các diễn giả, học giả (nếu có):
|
|
|
+ Diễn giả, học
giả, chuyên gia, cố vấn là người nước ngoài: Tùy theo mức độ cần thiết, thủ
trưởng cơ quan, đơn vị chủ trì tổ chức hội nghị quyết định việc mời diễn giả,
học giả; thuê chuyên gia, cố vấn là người nước ngoài để phục vụ tổ chức hội
nghị
|
Mức thù lao đối
với diễn giả, học giả, chuyên gia, cố vấn là người nước ngoài do thủ trưởng
cơ quan, đơn vị chủ trì hội nghị quyết định trên cơ sở thỏa thuận tùy theo
tính chất, phạm vi công việc, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm công tác đảm bảo
phù hợp với khả năng nguồn kinh phí tổ chức hội nghị.
|
|
+ Diễn giả, học
giả, chuyên gia, cố vấn, người lao động là người Việt Nam
|
Thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn
trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức
hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước. Mức chi thù lao cụ thể theo
ngày đối với diễn giả, học giả, chuyên gia, cố vấn, người lao động là người
Việt Nam do thủ trưởng cơ quan, đơn vị chủ trì tổ chức hội nghị quyết định đảm
bảo phù hợp với khả năng nguồn kinh phí tổ chức hội nghị.
|
|
+ Chi dịch thuật:
|
Mức chi áp dụng
theo quy định tại mục 7 Phần I, Phụ lục 02 kèm theo Nghị Quyết này
|
|
+ Chi giấy bút,
văn phòng phẩm, in ấn tài liệu, tuyên truyền, trang trí, thuê hội trường hoặc
phòng họp, thuê thiết bị (nếu có), tiền làm cờ, phù hiệu hội nghị, chi thuê
phiên dịch, bảo vệ, thuốc y tế, các khoản chi cần thiết khác
|
Thực hiện trên
cơ sở hóa đơn, chứng từ hợp pháp, hợp lệ theo quy định của pháp luật và trong
dự toán được người có thẩm quyền phê duyệt
|
2
|
Chế độ đối với
cán bộ, công chức, viên chức Việt Nam tham gia đoàn đàm phán về công tác biên
giới lãnh thổ; đàm phán gia nhập các Tổ chức Quốc tế; đàm phán ký kết các Hiệp
định song phương, đa phương
|
|
2.1
|
Đối với đoàn
đàm phán tổ chức ở trong nước
|
|
|
- Tiêu chuẩn
phòng nghỉ, Chế độ phụ cấp lưu trú, chế độ đi lại và các chi phí khác phục vụ
đoàn đàm phán
|
Thực hiện chế độ
công tác phí theo quy định tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7
năm 2017 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Kon Tum và quy chế chi tiêu nội bộ của cơ
quan, đơn vị chủ trì tổ chức đàm phán
|
|
- Chi bồi dưỡng
cho cán bộ tham gia đàm phán
|
200.000 đồng/người/buổi
|
2.2
|
Đối với đoàn
đàm phán tổ chức ở nước ngoài
|
|
|
- Chi bồi dưỡng
cho cán bộ tham gia đàm phán
|
150.000 đồng/người/buổi
|
|
- Các chế độ
khác đối với đoàn cán bộ Việt Nam tham gia đàm phán ở nước ngoài
|
Thực hiện theo quy
định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công
tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm kinh phí.
|
III
|
CHI TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC
|
|
|
Chi nước uống
khi khách đến làm việc tại cơ quan đơn vị
|
30.000 đồng/buổi (nửa ngày)/người
|
2
|
Chi mời cơm
|
300.000 đồng/suất (đã bao gồm đồ uống)
|
3
|
Đối tượng khách trong nước được mời cơm.*
- Khách thuộc các cơ quan Trung ương, các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
- Khách là các
lão thành cách mạng; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Người có công với nước; bà con
người dân tộc ít người; già làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo; các đối tượng
chính sách khác.
- Các tổ chức đến
thăm, tìm hiểu, xúc tiến và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh; làm việc, trao đổi
những vấn đề liên quan đến sự hợp tác thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của
tỉnh.
- Các tổ chức
trong nước đến quan hệ giúp đỡ, ủng hộ làm công tác xã hội từ thiện, cứu nạn,
cứu hộ...
- Khách dự đại
hội, hội nghị, hội thảo, tọa đàm, lễ mitting, kỷ niệm, tập huấn... do Trung
ương, địa phương tổ chức theo phân cấp.
- Các cơ quan,
đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh.
- Ngoài các đối
tượng khách nêu trên đối với một số trường hợp xét thấy cần thiết mời cơm,
theo phân công quản lý thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương quyết định
việc tiếp đón, mời cơm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
|
|
4
|
Chi phiên dịch
tiếng dân tộc trong trường hợp tiếp khách dân tộc thiểu số (Trong trường hợp
phải đi thuê phiên dịch (dịch nói) từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc thiểu số
và ngược lại)
|
Mức thuê phiên
dịch áp dụng bằng mức thuê người dẫn đường kiêm phiên dịch tiếng dân tộc quy
định tại Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực
hiện các cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia.
|
* Giao Ủy ban nhan dân tỉnh ban hành quy định cụ thể đối tượng khách được
mời cơm đối với từng loại hình cơ quan thuộc tỉnh, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, theo quy định.
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND ngày 18/07/2019 sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
6.892
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|