|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Trang
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 25
tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH NĂM 2022 SANG NĂM 2023
VÀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH NĂM 2023 TỪ NGUỒN KẾ HOẠCH NĂM 2022 CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính
phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư
công;
Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân
kế hoạch đầu tư công năm 2022 sang năm 2023 và phân bổ kế hoạch năm 2023 từ nguồn
kế hoạch năm 2022 chưa phân bổ chi tiết; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII; Báo cáo số 119/BC-UBND ngày 24 tháng
4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài thời gian thực
hiện và giải ngân kế hoạch năm 2022 sang năm 2023 và phân bổ kế hoạch năm 2023
từ nguồn kế hoạch năm 2022 chưa phân bổ chi tiết, cụ thể như sau:
1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch
đầu tư công năm 2022 sang năm 2023 là 55.130 triệu đồng thuộc 21 dự án,
nhiệm vụ do cấp tỉnh quản lý.
2. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch
đầu tư công năm 2022 sang năm 2023 đối với nguồn vốn đầu tư công ngân sách huyện
là 57.994 triệu đồng thuộc ngân sách của 10 huyện, thành phố.
3. Phân bổ kế hoạch năm 2023 từ nguồn kế hoạch năm
2022 chuyển nguồn sang năm 2023 và nguồn tăng thu tiết kiệm chi năm 2022 chưa
phân bổ chi tiết thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh là 105.275 triệu
đồng.
4. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn đầu
tư thuộc ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc
gia đã được phân bổ tại nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp chưa giải ngân
đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
(Chi tiết tại các
phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa
XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ CHO PHÉP KÉO DÀI KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH NĂM 2022 SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2022
|
Thực hiện giải ngân đến ngày 31/01/2023
|
Vốn còn lại chưa giải ngân
|
Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày tháng năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NS Tỉnh
|
|
TỔNG SỐ (I+II+III+IV)
|
|
|
|
|
1,480,749
|
799,275
|
241,130
|
168,768
|
72,363
|
55,130
|
|
I
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI
QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
|
|
|
|
|
1,013,733
|
575,550
|
185,607
|
123,750
|
61,857
|
44,624
|
|
I.1
|
BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
|
|
|
|
|
592,946
|
154,763
|
16,837
|
6,326
|
10,512
|
10,512
|
|
1
|
Đối ứng dự án Chuyển
đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
7555168
|
Toàn tỉnh
|
1992-29/05/2015; 642-3/3/2020; 2470-30/6/2020;
|
158,299
|
41,298
|
6,359
|
6,326
|
33
|
33
|
|
2
|
Đối ứng dự án Hồ chứa
nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
7684480
|
Kon Rẫy, Kon Tum
|
1211-31/10/2218
|
434,647
|
113,465
|
10,478
|
|
10,478
|
10,478
|
|
I.2
|
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC
|
|
|
|
|
58,748
|
58,748
|
23,218
|
985
|
22,233
|
5,000
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Kon
Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7767694
|
Toàn tỉnh
|
752-05/8/2020
|
58,748
|
58,748
|
23,218
|
985
|
22,233
|
5,000
|
|
I.3
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP
|
|
|
|
|
362,039
|
362,039
|
145,551
|
116,439
|
29,112
|
29,112
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
176,173
|
176,173
|
81,050
|
70,234
|
10,816
|
10,816
|
|
1
|
Đường hầm Sở chỉ
huy cơ bản huyện Ngọc Hồi
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
7004686
|
Ngọc Hồi
|
192-08/02/2017
|
32,978
|
32,978
|
3,200
|
2,775
|
425
|
425
|
|
2
|
Nạo vét lòng hồ cung
cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (Hồ Lạc Long
Quân)
|
Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh
|
7910485
|
Ngọc Hồi
|
1110-10/11/2020; 686-02/8/2021
|
14,997
|
14,997
|
10,850
|
10,626
|
224
|
224
|
|
3
|
Xây dựng mới hội trường
Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh
ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
7896024
|
Kon Tum
|
438-21/5/2021
|
128,198
|
128,198
|
67,000
|
56,834
|
10,166
|
10,166
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
185,866
|
185,866
|
64,501
|
46,205
|
18,297
|
18,297
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
trong năm 2022
|
|
|
|
|
21,500
|
21,500
|
17,960
|
11,926
|
6,034
|
6,034
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
phòng thí nghiệm, kiểm định và mua sắm thiết bị tại Trung tâm Nghiên cứu, Ứng
dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
7931310
|
Kon Tum
|
624-01/12/2021
|
13,000
|
13,000
|
11,592
|
5,777
|
5,815
|
5,815
|
|
2
|
Trụ sở Hạt Kiểm lâm
huyện Ia H'Drai
|
Chi cục Kiểm lâm
|
7898807
|
Ia H'Drai
|
621-01/12/2021
|
8,500
|
8,500
|
6,368
|
6,150
|
219
|
219
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
sau năm 2022
|
|
|
|
|
164,366
|
164,366
|
46,541
|
34,278
|
12,263
|
12,263
|
|
1
|
Kho lưu trữ chuyên
dụng tỉnh Kon Tum
|
Sở Nội vụ
|
7551864
|
Kon Tum
|
1044-10/11/2021
|
39,098
|
39,098
|
10,000
|
9,982
|
18
|
18
|
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
nghệ thuật tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
7863854
|
Kon Tum
|
632-03/12/2021
|
90,000
|
90,000
|
3,000
|
2,350
|
650
|
650
|
|
3
|
Đài quan sát chuyên
trách 13K5-4 phòng không nhân dân huyện Ngọc Hồi
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
7004686
|
Ngọc Hồi
|
17-11/3/2022
|
3,760
|
3,760
|
3,710
|
1,754
|
1,956
|
1,956
|
|
4
|
Bổ sung cơ sở vật
chất cho Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Đăk Glei
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7898792
|
Đăk Glei
|
41-02/3/2022
|
6,470
|
6,470
|
5,831
|
4,731
|
1,100
|
1,100
|
|
5
|
Đầu tư hạ tầng công
nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
7896025
|
Kon Tum
|
NQ 05-12/3/2021; 273-15/4/2022
|
25,038
|
25,038
|
24,000
|
15,462
|
8,538
|
8,538
|
|
II
|
NGUỒN THU SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
209,990
|
158,399
|
41,695
|
32,918
|
8,777
|
8,777
|
|
II.1
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
|
130,894
|
79,303
|
34,093
|
32,743
|
1,350
|
1,350
|
|
1
|
Đầu tư mua sắm thiết
bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương
trình giáo dục phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7898791
|
Toàn tỉnh
|
864-16/9/2021
|
101,591
|
50,000
|
5,368
|
5,175
|
193
|
193
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông trung học Dân tộc nội trú tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7898796
|
Kon Tum
|
44-11/3/2022
|
9,303
|
9,303
|
8,925
|
8,796
|
129
|
129
|
|
3
|
Bổ sung trang thiết
bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
7925292
|
Kon Tum
|
53-01/4/2022
|
10,000
|
10,000
|
9,900
|
9,220
|
680
|
680
|
|
4
|
Cải tạo, bổ sung cơ
sở vật chất Trường Chính trị tỉnh Kon Tum
|
Trường Chính trị
|
7910948
|
Kon Tum
|
25-28/01/2022
|
10,000
|
10,000
|
9,900
|
9,552
|
348
|
348
|
|
II.2
|
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
60,000
|
60,000
|
4,602
|
|
4,602
|
4,602
|
|
1
|
Nâng cấp Bệnh viện
Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường
|
Bệnh viện Y dược - PHCN
|
7814362
|
Kon Tum
|
126-10/02/2020; 311-03/4/2020
|
60,000
|
60,000
|
4,602
|
|
4,602
|
4,602
|
|
II.3
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
3,000
|
175
|
2,825
|
2,825
|
|
1
|
Trưng bày Bảo tàng
ngoài trời
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
7567298
|
Kon Tum
|
1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018
|
19,096
|
19,096
|
3,000
|
175
|
2,825
|
2,825
|
|
III
|
Nguồn tăng thu còn lại và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh
năm 2021
|
|
|
|
|
7,026
|
7,026
|
2,000
|
1,971
|
29
|
29
|
|
1
|
Dự án: Cải tạo, sửa
chữa khuôn viên, hồ nước tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
|
7954547
|
Kon Tum
|
48-22/3/2022; 127-11/4/2023
|
7,026
|
7,026
|
2,000
|
1,971
|
29
|
29
|
|
IV
|
Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu
kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
|
|
|
|
250,000
|
58,300
|
11,829
|
10,129
|
1,700
|
1,700
|
|
1
|
Đường lên cột mốc
biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia
|
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
|
7179656
|
Ngọc Hồi
|
153-11/11/2009; 600-28/6/2017
|
250,000
|
58,300
|
11,829
|
10,129
|
1,700
|
1,700
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Mã số dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2022
|
Thực hiện giải
ngân đến 31/01/2023
|
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang năm 2023
|
Ghi chú
|
Số QĐ - ngày
/tháng/ năm
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
120,932
|
35,743
|
31,890
|
3,853
|
3,853
|
|
I
|
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư chỉnh trang đô thị
|
|
|
102,389
|
25,048
|
22,063
|
2,985
|
2,985
|
|
1
|
Chỉnh trang đô thị, cải tạo vỉa hè, hệ thống
thoát nước, cây xanh và hệ thống điện đường Bà Triệu (đoạn Hoàng Thị Loan -
Nguyễn Viết Xuân), thành phố Kon Tum
|
7896613
|
206- 25/01/2021
|
102,389
|
25,048
|
22,063
|
2,985
|
2,985
|
|
II
|
Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh hỗ trợ năm 2021
|
|
|
2,337
|
2,337
|
2,008
|
329
|
329
|
|
1
|
Trồng cây xanh tuyến đường bao khu dân cư phía
Nam, thành phố Kon Tum
|
8004630
|
4522- 01/12/2022
|
2,337
|
2,337
|
2,008
|
329
|
329
|
|
III
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
3,600
|
3,300
|
3,156
|
144
|
144
|
|
1
|
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang, thành phố Kon Tum
|
7920775
|
3056- 01/12/2020
|
3,600
|
3,300
|
3,156
|
144
|
144
|
|
IV
|
Nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ khắc phục hậu quả
thiên tai năm 2021
|
|
|
3,700
|
3,700
|
3,576
|
124
|
124
|
|
1
|
Tuyến đường bê tông, thôn Kon Rơ Bàng 1, xã Vinh
Quang (bên hông nhà máy đường) do ảnh hưởng mưa bão năm 2021.
|
7969983
|
2223- 21/6/2022
|
2,300
|
2,300
|
2,226
|
74
|
74
|
|
2
|
Khắc phục sạt lở Cống thoát nước đường bê tông số
02, thôn Kon Tum K’Nâm, xã Đăk Rơ Wa do ảnh hưởng mưa bão năm 2021.
|
7970126
|
2213- 21/6/2022
|
1,400
|
1,400
|
1,350
|
50
|
50
|
|
V
|
Nguồn tăng thu ngân sách thành phố
|
|
|
8,906
|
1,358
|
1,087
|
271
|
271
|
|
1
|
Phương án hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên đất trống,
đồi trọc trên địa bàn thành phố năm 2022
|
7966862
|
2216- 21/6/2022
|
7,753
|
258
|
44
|
214
|
214
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa hệ thống Đài phun nước, Công
viên Giọt nước Đăk Bla, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum.
|
7974955
|
819- 15/3/2022
|
1,153
|
1,100
|
1,043
|
57
|
57
|
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN ĐĂK HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã số dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm 2022
|
Thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
|
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm 2022 kéo dài sang năm 2023
|
Ghi chú
|
Số QĐ - ngày /tháng/ năm
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
62,239
|
23,172
|
21,664
|
1,507
|
460
|
|
I
|
Phân cấp cân đối
theo tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 63/2020/NQ-HĐND tỉnh
|
|
|
1,500
|
1,500
|
1,485
|
15
|
15
|
|
1
|
Đầu tư mới và nâng
cấp hệ thống truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông trên
địa bàn thị trấn; xã Đăk Pxi; xã Đăk Mar; xã Ngọk Réo; xã Ngọk
|
7979395
|
1149; 29/9/2022
|
1,500
|
1,500
|
1,485
|
15
|
15
|
|
II
|
Phân cấp hỗ trợ
đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp
|
|
|
5,852
|
5,543
|
5,408
|
135
|
62
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp Đăk
Mar
|
7955295
|
370; 28/4/2022
|
5,852
|
5,543
|
5,408
|
135
|
62
|
|
III
|
Nguồn thu Xổ số
kiến thiết NS tỉnh (lồng ghép thực hiện NTM)
|
|
|
2,128
|
2,108
|
1,927
|
181
|
12
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo xã
Ngọk Wang
|
7952954
|
340; 20/4/2022
|
2,128
|
2,108
|
1,927
|
181
|
12
|
|
IV
|
Nguồn thu sử dụng
đất
|
|
|
51,259
|
12,520
|
11,380
|
1,140
|
356
|
|
1
|
Đường vào bãi xử lý
rác thải huyện Đăk Hà
|
7956352
|
219; 18/3/2022
|
2,856
|
2,668
|
2,568
|
100
|
69
|
|
2
|
Trường TH&THCS
xã Đăk Ui (giai đoạn 1)
|
7955296
|
417; 09/5/2022
|
4,995
|
2,791
|
2,662
|
129
|
87
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp Đường
Hai Bà Trưng, thị trấn Đăk Hà; Hạng mục: Nền, mặt đường, vỉa hè đường, công
trình thoát nước và ATGT
|
7905009
|
793; 08/6/2021
|
21,188
|
5,116
|
4,228
|
888
|
191
|
|
4
|
Đường GTNT từ thôn
9 đi thôn 7, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà
|
7813096
|
1066; 08/5/2021
|
22,220
|
1,945
|
1,924
|
22
|
9
|
|
VI
|
Nguồn vốn tiết
kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021
|
|
|
1,500
|
1,500
|
1,465
|
35
|
15
|
|
1
|
Lắp đặt Hệ thống
Camera giám sát an ninh huyện Đăk Hà (giai đoạn 2)
|
7004692
|
1391; 14/11/2022
|
1,500
|
1,500
|
1,465
|
35
|
15
|
|
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN ĐĂK TÔ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Mã số dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn năm
2022
|
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
|
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang 2023
|
Ghi chú
|
Số QĐ - ngày
/tháng/ năm
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Tổng số
|
|
|
8,000
|
3,209
|
3,076
|
133
|
152
|
|
I
|
Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ
63/2020/NQ-HĐND
|
|
|
8,000
|
3,209
|
3,076
|
133
|
133
|
|
1
|
Đường Âu Cơ (đoạn từ Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị
Minh Khai)
|
7935105
|
624-09/12/2021
|
8,000
|
3,209
|
3,076
|
133
|
133
|
|
II
|
Nguồn tăng thu ngân sách huyện năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
1
|
Chi phí quyết toán dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
III
|
Nguồn thu sử dụng đất (Ngân sách cấp xã)
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
1
|
Chi phí quyết toán dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN NGỌC HỒI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục Dự án
|
Mã số dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2022
|
Thực hiện giải
ngân đến 31/01/2023
|
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang năm 2023
|
Ghi chú
|
Số QĐ- ngày
/tháng/
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
86,378
|
15,776
|
12,858
|
2,918
|
6,259
|
|
I
|
Phân cấp hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
|
|
|
2,165
|
1,923
|
1,911
|
12
|
12
|
|
1
|
Trưởng Tiểu học xã Đắk Ang (Xây mới 02 phòng chức
năng và các hạng mục khác)
|
7905415
|
1852- 21/09/2021
|
2,165
|
1,923
|
1,911
|
12
|
12
|
|
II
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
74,723
|
10,653
|
9,247
|
1,406
|
4,618
|
|
1
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên đất trống, đồi trọc,
đất bạc màu trên địa bàn huyện Ngọc Hồi
|
7957361
|
1023- 26/07/2022
|
27,373
|
2,264
|
1,089
|
1,175
|
450
|
|
3
|
Cải tạo công viên Thị trấn PleiKần
|
7987892
|
1637-9/11/2022
|
14,900
|
3,419
|
3,419
|
|
2,943
|
|
4
|
Trường bắn, thao trường huấn luyện huyên Ngọc Hồi
|
7004686
|
216-25/2/2022
|
9,300
|
2,400
|
2,400
|
|
444
|
|
5
|
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đăk Kan
|
7,957,986
|
1638- 19/11/2022
|
1,350
|
509
|
354
|
155
|
155
|
|
6
|
Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi
|
7,004,686
|
1037- 28/07/2022
|
9,300
|
500
|
500
|
|
500
|
|
7
|
NC, SC hệ thống thoát nước đường Hùng Vương, thị
trấn PLeiKần
|
7791358
|
1237- 29/10/2019
|
9,000
|
356
|
281
|
75
|
75
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng trường THCS Đắk Dục, xã Đắk Dục
|
|
1174- 17/08/2022
|
3,500
|
1,205
|
1,205
|
|
50
|
|
III
|
Nguồn tăng thu ngân sách huyện
|
|
|
9,490
|
3,200
|
1,700
|
1,500
|
1,629
|
|
1
|
Nâng cấp trụ sở Đảng ủy HĐND-UBND xã Sa Loong
|
7939770
|
2516- 13/12/2021
|
7,500
|
1,700
|
1,700
|
|
129
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông thôn Thung
Nai, xã Đắk Xú
|
8012486
|
1905- 30/12/2022
|
1,990
|
1,500
|
|
1,500
|
1,500
|
|
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN ĐĂK GLEI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã số dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2022
|
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/12/2023
|
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang năm 2023
|
Ghi chú
|
Số QĐ- ngày /tháng/
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG CỘNG
(A+B+C)
|
|
|
26,392
|
2,059
|
1,652
|
407
|
407
|
|
I
|
Nguồn tăng thu ngân sách huyện
|
|
|
26,392
|
2,059
|
1,652
|
407
|
407
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên đất trồng, đồi
núi, đá bạc màu trên địa bàn huyện Đăk Glei năm 2022
|
7977044
|
318-31/8/2022
|
26,392
|
2,059
|
1,652
|
407
|
407
|
|
PHỤ LỤC 07
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN KON PLÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án/nguồn vốn
|
Mã số dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2022
|
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
|
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
112,689
|
49,100
|
8,771
|
40,329
|
40,154
|
|
I
|
Nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
|
|
65,760
|
19,400
|
2,162
|
17,238
|
17,238
|
|
1
|
Đường từ trung tâm huyện kết nối đường Đông Trường
Sơn
|
7930585
|
485-24/08/2022
|
60,810
|
14,450
|
503
|
13,947
|
13,947
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Bô Chỉ huy
quân sự huyện Kon Plông
|
7956493
|
1022-19/09/2022
|
4,950
|
4,950
|
1,659
|
3,291
|
3,291
|
|
II
|
Nguồn tăng thu ngân sách huyện
|
|
|
33,268
|
22,805
|
5,475
|
17,330
|
17,330
|
|
1
|
Sửa chữa nhà rông văn hóa thôn Kon Pring
|
7979394
|
700-22/07/202
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
2
|
Kè chống sạt lở thôn Kon Plinh xã Hiếu, huyện Kon
Plông tỉnh Kon Tum
|
7968730
|
1037-21/09/2022
|
9,361
|
4,300
|
|
4,300
|
4,300
|
|
3
|
Đường giao thông nội thôn Xô Luông (bao gồm thôn
Vương cũ)
|
7983407
|
1147-25/10/2022
|
1,500
|
1,500
|
378
|
1,122
|
1,122
|
|
4
|
Đường GTNT thôn Đắk Y Pai
|
7994270
|
1259-18/11/2022
|
2,200
|
2,200
|
142
|
2,058
|
2,058
|
|
5
|
Nước sinh hoạt thôn Măng Pành (nhóm Măng mô)
|
7984483
|
1141-25/10/2022
|
1,043
|
1,040
|
110
|
930
|
930
|
|
6
|
Nước sinh hoạt thôn Măng cành
|
7985627
|
1140-25/10/2022
|
799
|
790
|
90
|
700
|
700
|
|
7
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kíp Plinh
|
7985616
|
1173-31/10/2022
|
3,000
|
3,000
|
940
|
2,060
|
2,060
|
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng Đường từ QL 24 đi vào
thôn Vi Ô Lăk
|
7979045
|
1128-19/10/2022
|
1,500
|
1,500
|
77
|
1,423
|
1,423
|
|
9
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Vơng Kia
|
7990790
|
987-08/09/2022
|
1,000
|
1,000
|
85
|
915
|
915
|
|
10
|
Giếng nước sinh hoạt tại các thôn xã Hiếu
|
7974064
|
1017-16/09/2022
|
1,250
|
1,250
|
1,052
|
198
|
198
|
|
11
|
Đường đi khu sản xuất nước Zét thôn Kon Klùng
|
7982838
|
1126-19/10/2022
|
2,785
|
2,785
|
877
|
1,908
|
1,908
|
|
12
|
Đường đi khu sản xuất cánh đồng Nước Rong
|
7982839
|
1125-19/10/2022
|
1,440
|
1,440
|
459
|
981
|
981
|
|
13
|
Quy hoạch chung thị trấn Măng Đen, huyện Kon
Plông, tỉnh Kon Tum đến năm 2035
|
7982870
|
192-12/04/2022
|
6,890
|
1,500
|
1,264
|
236
|
236
|
|
III
|
Phân cấp hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
|
|
|
4,300
|
1,895
|
658
|
1,237
|
1,062
|
|
1
|
Trường THCS Măng Đen
|
7930055
|
448-11/05/2022
|
4,300
|
1,895
|
658
|
1,237
|
1,062
|
|
IV
|
Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ khắc phục bão lũ
|
|
|
9,361
|
5,000
|
476
|
4,524
|
4,524
|
|
1
|
Kè chống sạt lở thôn Kon Plinh xã Hiếu, huyện Kon
Plông tỉnh Kon Tum
|
7968730
|
1037-21/09/2022
|
9,361
|
5,000
|
476
|
4,524
|
4,524
|
|
PHỤ LỤC 08
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN SA THẦY
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án/nguồn vốn
|
Mã số dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2022
|
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
|
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
139,592
|
10,995
|
9,157
|
1,838
|
1,838
|
|
I
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
129,200
|
4,760
|
3,169
|
1,591
|
1,591
|
|
1
|
Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại
làng Xập, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy
|
7853979
|
700-26/7/2020
|
123,000
|
1,568
|
|
1,568
|
1,568
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc Huyện ủy Sa Thầy
và các hạng mục phụ trợ
|
7945408
|
73/QĐ-UBND
20/01/2022
|
6,200
|
3,192
|
3,169
|
23
|
23
|
|
II
|
TĂNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
8,081
|
3,924
|
3,722
|
202
|
202
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Ya Ly và các hạng mục phụ trợ
|
7951444
|
497- 06/04/2022
|
1,400
|
1,322
|
1,298
|
24
|
24
|
|
2
|
Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên đất trống đồi
núi trọc đất bạc màu trên địa bàn huyện Sa Thầy năm 2022
|
7971597
|
1161- 01/8/2020
|
4,681
|
2,102
|
1,972
|
130
|
130
|
|
3
|
Đường giao thông vào khu di tích lịch sử điểm cao
1015 xã Rờ Kơi huyện Sa Thầy
|
7971157
|
1403- 29/08/2022
|
2,000
|
500
|
453
|
47
|
47
|
|
III
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
|
|
|
2,311
|
2,311
|
2,266
|
45
|
45
|
|
1
|
Cống thoát nước ngang đường và rãnh thoát nước tại
thôn Kiến Hưng xã Ya Ly
|
7976392
|
1566- 27/09/2022
|
600
|
600
|
592
|
8
|
8
|
|
2
|
Khắc phục sửa chữa cống thoát nước thuộc đường đi
khu sản xuất Ya Út xã Ya Tăng.
|
7997854
|
063-08/12/2022
|
619
|
619
|
609
|
10
|
10
|
|
3
|
Khắc phục sửa chữa tường rào trụ sở Huyện ủy
|
7999228
|
1716- 19/10/2022
|
292
|
292
|
274
|
18
|
18
|
|
4
|
Xây dựng cống thoát nước ngang đường tại vị trí
nút giao giữa đường Trần Hưng Đạo và đường Trường Chinh thị trấn Sa Thầy huyện
Sa Thầy
|
7976423
|
1563- 27/09/2022
|
800
|
800
|
791
|
9
|
9
|
|
PHỤ LỤC 09
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN IA HD’RAI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Mã số dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn năm
2022
|
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
|
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Tổng cộng
|
|
|
67,776
|
30,546
|
29,071
|
1,474
|
1,474
|
|
I
|
Nguồn phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định
tại Nghị quyết số 63/2020/NQ-HĐND tỉnh
|
|
|
3,808
|
2,818
|
2,640
|
178
|
178
|
|
1
|
Đường ĐĐT30 (N52-N54)
|
7909588
|
95-24/3/2021
|
3,808
|
2,818
|
2,640
|
178
|
178
|
|
II
|
Nguồn đầu tư các công trình cấp bách
|
|
|
11,163
|
2,500
|
2,144
|
356
|
356
|
|
1
|
Trường Tiểu học - THCS Nguyễn Du, xã Ia Dom huyện
Ia H’Drai (Phòng học, phòng bộ môn, thư viện, thiết bị)
|
7928807
|
202-22/7/2021
|
11,163
|
2,500
|
2,144
|
356
|
356
|
|
III
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
52,805
|
25,228
|
24,287
|
941
|
941
|
|
1
|
Dự án khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ
tầng, bố trí dân cư dọc hai bên Quốc lộ 14C (Đoạn điểm dân cư số 41 - Trung
tâm hành chính xã Ia Tơi)
|
7866531
|
668-31/12/2019
|
26,351
|
12,353
|
12,044
|
309
|
309
|
|
2
|
Trường mầm non Tuổi Ngọc (Phòng học, phòng chức
năng, bếp ăn, nhà công vụ)
|
7913664
|
235-20/08/2021
|
8,000
|
760
|
646
|
114
|
114
|
|
3
|
Trường mầm non Hoa Mai (Phòng học, bếp ăn và hạng
mục phụ trợ khác)
|
7913665
|
237-20/08/2021
|
4,340
|
2,495
|
2,437
|
58
|
58
|
|
4
|
Trường mầm non Măng Non (Bếp ăn, nhà công vụ)
|
7916553
|
248-08/9/2021
|
5,160
|
2,695
|
2,576
|
119
|
119
|
|
5
|
Bãi rác tập trung (hạng mục: Đường và các công
trình phụ trợ)
|
7959332
|
77-28/3/2022
|
1,292
|
1,177
|
1,147
|
30
|
30
|
|
6
|
Sửa chữa trụ sở Mặt trận tổ quốc Việt Nam huyện
Ia H'Drai
|
7897882
|
134-13/05/2021
|
4,155
|
2,640
|
2,540
|
100
|
100
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao -
Du lịch lịch và Truyền thông
|
7897881
|
125-11/05/2021
|
1,285
|
1,040
|
981
|
59
|
59
|
|
8
|
Dự án Hỗ trợ trồng rừng sản xuất tập trung trên địa
bàn xã Ia Đal năm 2022
|
7987893
|
377-26/10/2022
|
300
|
145
|
132
|
13
|
13
|
|
9
|
Cống bản qua đường đi sản xuất thôn 9, Ia Tơi; Hạng
mục: Cống bản và đường dẫn hai đầu cống bản
|
7959335
|
63-09/6/2022
|
1,198
|
1,198
|
1,112
|
85
|
85
|
|
10
|
Hệ thống thoát nước công trình điểm dân cư 41 mở
rộng
|
7972264
|
101-08/9/2022
|
724
|
724
|
672
|
53
|
53
|
|
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn/ Danh
mục dự án
|
Mã số dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2022
|
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
|
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
15,685
|
6,699
|
5,500
|
1,199
|
1,199
|
|
I
|
Phân cấp đầu tư theo tiêu chí định mức quy định
tại Nghị quyết HĐND tỉnh
|
|
|
3,400
|
2,613
|
2,349
|
264
|
264
|
|
1
|
Xây mới thủy lợi Nước Muối, xã Đăk Tơ Lung, huyện
Kon Rẫy; hạng mục: Cụm đầu mối, kênh và công trình trên kênh
|
7861783
|
377-16/9/2020
|
3,400
|
2,437
|
2,349
|
88
|
88
|
|
2
|
Kinh phí quyết toán chưa phân bổ
|
|
|
|
176
|
|
176
|
176
|
|
II
|
NGUỒN THU SỐ KIẾN THIẾT (hỗ trợ đối ứng xây dựng
NTM)
|
|
|
4,400
|
1,020
|
979
|
41
|
41
|
|
1
|
Trường Tiểu học Tân Lập (điểm chính), huyên Kon Rẫy;
hạng mục: Xây mới 04 phòng chức năng + 01 nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
|
7885656
|
25-22/1/2021
|
4,400
|
1,020
|
979
|
41
|
41
|
|
III
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
6,600
|
1,500
|
988
|
512
|
512
|
|
1
|
Dự án lập kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyên Kon
Rẫy
|
7980395
|
921-31/8/2022
|
6,600
|
1,000
|
988
|
12
|
12
|
|
2
|
Lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện giai đoạn 2021-2030
và Lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2022
|
|
|
|
500
|
|
500
|
500
|
|
IV
|
Nguồn tăng thu ngân sách huyện
|
|
|
1,285
|
1,567
|
1,185
|
382
|
382
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo hệ thống thoát nước, vỉa hè khu
vực Quảng trường Trung tâm huyện (Kon Brai)
|
7966034
|
640-27/6/2022
|
1,200
|
1,200
|
1,185
|
15
|
15
|
|
2
|
Đường Giao thông Trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon
Rẫy (Khu Thương mại - Giáo dục và Dân cư phía Tây) - (Thực hiện hồ sơ
|
7982879
|
33-9/7/2021
|
85
|
367
|
|
367
|
367
|
|
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
SANG NĂM 2023 THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HUYỆN TU MƠ RÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Mã số dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn năm
2022
|
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
|
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2022 kéo dài sang năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
106,334
|
3,664
|
1,466
|
1,466
|
2,198
|
|
I
|
Phân cấp cân đối theo tiêu chí tại Nghị quyết
số 63/202/NQ-HĐND
|
|
|
1,150
|
12
|
|
|
12
|
|
1
|
Hội trường đa năng xã Ngọk Lây
|
7906655
|
255- 27/05/2021
|
1,150
|
12
|
|
|
12
|
|
II
|
Phân cấp đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất trong
cân đối
|
|
|
55,540
|
1,658
|
1,466
|
1,466
|
192
|
|
1
|
Hệ thống cống thoát nước; trồng cây xanh; khuôn
viên vườn hoa; hệ thống điện chiếu sáng khu trung tâm huyện
|
8004152
|
1193- 09/12/2020
|
5,040
|
218
|
187
|
187
|
31
|
|
2
|
Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện nhiệm vụ Chi đo đạc,
cấp giấy chứng nhận, quản lý đất đai, kế hoạch sử dụng đất...
|
|
|
1,000
|
1,000
|
853
|
853
|
147
|
|
3
|
Nước sinh hoạt Trung tâm huyện Tu Mơ Rông
|
7633474
|
1145- 31/10/2017
|
49,500
|
440
|
425
|
425
|
15
|
|
III
|
Nguồn tăng thu ngân sách huyện
|
|
|
49,644
|
1,994
|
|
|
1,994
|
|
1
|
Nước sinh hoạt Trung tâm huyện Tu Mơ Rông
|
7633474
|
1145- 31/10/2017
|
49,500
|
1,850
|
|
|
1,850
|
|
5
|
Sữa chữa nâng cấp nhà vệ sinh trụ sở HĐND huyện
|
8003901
|
609- 01/12/2022
|
144
|
144
|
|
|
144
|
|
PHỤ LỤC 12
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH NĂM 2023 TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022
CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn/ Danh mục
dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2023
đã
|
Kế hoạch năm 2023
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày tháng
năm phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
1,538,955
|
146,409
|
251,684
|
105,275
|
|
|
I
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức
|
|
|
|
564,145
|
12,409
|
30,426
|
18,017
|
|
|
1
|
Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới
- Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Toàn tỉnh
|
669-14/7/2017
|
564,145
|
12,409
|
30,426
|
18,017
|
|
|
II
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
75,000
|
20,000
|
31,151
|
11,151
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công
|
Kon Tum
|
910-28/10/2015;
51-25/01/2021
|
75,000
|
20,000
|
31,151
|
11,151
|
|
|
III
|
Nguồn tăng thu còn lại và tiết kiệm chi ngân
sách tỉnh năm 2021
|
|
|
|
9,833
|
|
66
|
66
|
|
|
1
|
Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bàn, ghế và các
trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kon Tum
|
190-31/12/2022
|
9,833
|
|
66
|
66
|
|
|
IV
|
Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết ngân sách tỉnh
|
|
|
|
313,866
|
14,000
|
63,229
|
49,229
|
|
|
1
|
Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục:
Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh)
|
Sở Y tế
|
Ia H'Drai
|
702-03/8/2021
|
112,775
|
|
13,459
|
13,459
|
|
|
2
|
Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch
|
Kon Tum
|
1387-12/12/2018;
1465-23/12/2019 939-25/9/2020
|
99,500
|
14,000
|
24,000
|
10,000
|
|
|
3
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2,
lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Toàn tỉnh
|
864-16/9/2021
|
101,591
|
|
25,770
|
25,770
|
|
|
V
|
Nguồn tăng thu còn lại và tiết kiệm chi ngân
sách tỉnh năm 2022
|
|
|
|
576,111
|
100,000
|
126,812
|
26,812
|
|
|
1
|
Dự án Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình
Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công
|
Kon Tum
|
985-13/9/2019;
826-06/9/2021
|
457,126
|
100,000
|
102,912
|
2,912
|
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh định
cư tập trung theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Ban Dân tộc
|
|
538-25/9/2020;
575-07/9/2021; NQ 28 - 12/7/2022
|
102,126
|
|
11,874
|
11,874
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa khuôn viên, hồ nước tại Trụ sở
Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Đoàn
ĐBQH và HĐND tỉnh
|
Kon Tum
|
48-22/3/2022; 127-
11/4/2023
|
7,026
|
|
5,026
|
5,026
|
|
|
4
|
Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bàn, ghế và các
trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kon Tum
|
190-31/12/2022
|
9,833
|
|
7,000
|
7,000
|
|
|
Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch năm 2022 sang năm 2023 và phân bổ kế hoạch năm 2023 từ nguồn kế hoạch năm 2022 chưa phân bổ chi tiết do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch năm 2022 sang ngày 25/04/2023 và phân bổ kế hoạch ngày 25/04/2023 từ nguồn kế hoạch năm 2022 chưa phân bổ chi tiết do tỉnh Kon Tum ban hành
91
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|