|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2022 kế hoạch tài chính 05 năm Bình Phước 2021 2025
Số hiệu:
|
02/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Hằng
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/NQ-HĐND
|
Bình
Phước, ngày 31 tháng 3 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM 2021 - 2025, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 4 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quy định chi tiết lập kế hoạch tài
chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày
27 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch tài chính 05
năm giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày
23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016
của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2017/TT-BTC
ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn lập kế hoạch
tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC
ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự
toán ngân sách Nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm 2022 - 2024.
Xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày
16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
11/BC-HĐND-KTNS ngày 18 tháng 3 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025,
tỉnh Bình Phước như sau:
1. Mục tiêu tổng quát
Huy động, phân bổ, sử dụng hiệu quả
các nguồn lực tài chính của Nhà nước và xã hội phục vụ các mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội theo định hướng của Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XI,
bảo đảm kinh tế tăng trưởng bền vững, huy động, phân phối, quản lý, sử dụng có
hiệu quả các nguồn lực tài chính, đáp ứng yêu cầu và mục tiêu phát triển kinh tế
- xã hội của tỉnh. Tiếp tục cơ cấu lại ngân sách Nhà nước, nợ công đảm bảo an toàn,
bền vững. Đẩy mạnh đổi mới khu vực doanh nghiệp Nhà nước, khu vực sự nghiệp
công. Phấn đấu thực hiện tăng thu ngân sách vững chắc, thực hiện quản lý thu -
chi ngân sách chặt chẽ, hiệu quả, chống lãng phí, ưu tiên cho chi đầu tư phát
triển. Xây dựng cơ chế, chính sách thúc đẩy đầu tư, khuyến khích các thành phần
kinh tế ngoài Nhà nước, phát triển sản xuất kinh doanh tạo giá trị tăng thêm và
tạo các nguồn thu bền vững. Chú trọng hiệu quả sử dụng các nguồn vốn. Quản lý
và từng bước giải quyết nợ xây dựng cơ bản. Siết chặt kỷ luật, kỷ cương tài
chính đi đôi với đẩy mạnh cải cách hành chính, ứng dụng công nghệ thông tin,
xây dựng chính quyền điện tử gắn với việc sắp xếp tổ chức lại bộ máy tinh giản
biên chế, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước.
2. Mục tiêu cụ thể
Phấn đấu thu ngân sách Nhà nước trên
địa bàn đến năm 2025 đạt 19.351 tỷ đồng; Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn giai đoạn 2021 - 2025 là 81.021 tỷ đồng, tỷ lệ tăng thu ngân sách Nhà nước
bình quân giai đoạn là 11%/năm. Tốc độ tăng thu nội địa (không bao gồm thu tiền
sử dụng đất; thu xổ số kiến thiết) bình quân giai đoạn là 13%/năm.
(Kèm
theo các Biểu mẫu)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 4 (chuyên đề) thông qua ngày 31 tháng 3
năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, Đoàn ĐBQH,
BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Huỳnh Thị Hằng
|
PHỤ LỤC 01
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU NSNN NĂM GIAI ĐOẠN
05 NĂM 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
THỰC HIỆN NĂM 2021
|
NĂM 2022
|
NĂM 2023
|
NĂM 2024
|
NĂM 2025
|
TỔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
Tốc độ tăng trưởng Bình quân giai đoạn 2021-2025 (%)
|
Tốc độ tăng trưởng giai đoạn 2021-2025/2016-2020 (%)
|
KẾ HOẠCH HĐND TỈNH THÔNG QUA
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH HĐND TỈNH THÔNG QUA
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH HĐND TỈNH THÔNG QUA
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH HĐND TỈNH THÔNG QUA
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
1
|
2
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN (A + B)
|
13.675.000
|
13.150.000
|
14.350.000
|
16.114.000
|
16.114.000
|
17.631.000
|
17.631.000
|
19.351.000
|
19.351.000
|
81.021.000
|
111
|
207
|
A
|
CÁC KHOẢN
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I+II+III)
|
13.657.000
|
13.150.000
|
14.350.000
|
16.114.000
|
16.114.000
|
17.631.000
|
17.631.000
|
19.351.000
|
19.351.000
|
81.003.000
|
111
|
208
|
I
|
THU NỘI
ĐỊA
|
12.370.000
|
12.000.000
|
13.100.000
|
14.900.000
|
14.900.000
|
16.350.000
|
16.350.000
|
18.000.000
|
18.000.000
|
74.720.000
|
113
|
217
|
Thu nội
địa (không bao gồm thu tiền sử dụng đất; thu xổ số kiến thiết)
|
6.857.000
|
5.880.000
|
6.650.000
|
7.950.000
|
7.950.000
|
9.000.000
|
9.000.000
|
9.950.000
|
9.950.000
|
40.407.000
|
113
|
181
|
1
|
Thu từ khu
vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
659.000
|
480.000
|
500.000
|
600.000
|
600.000
|
680.000
|
680.000
|
750.000
|
750.000
|
3.189.000
|
113
|
142
|
2
|
Thu từ khu
vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
532.000
|
440.000
|
500.000
|
570.000
|
570.000
|
630.000
|
630.000
|
630.000
|
630.000
|
2.862.000
|
109
|
126
|
3
|
Thu từ khu
vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.093.000
|
770.000
|
900.000
|
1.150.000
|
1.150.000
|
1.350.000
|
1.350.000
|
1.550.000
|
1.550.000
|
6.043.000
|
130
|
386
|
4
|
Thu từ khu
vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.746.000
|
1.580.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.220.000
|
2.220.000
|
2.500.000
|
2.500.000
|
10.216.000
|
113
|
170
|
5
|
Lệ phí trước
bạ
|
610.000
|
510.000
|
650.000
|
660.000
|
660.000
|
700.000
|
700.000
|
800.000
|
800.000
|
3.420.000
|
114
|
216
|
6
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
7.000
|
8.000
|
8.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
11.000
|
11.000
|
46.000
|
116
|
179
|
7
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
943.000
|
660.000
|
870.000
|
980.000
|
980.000
|
1.230.000
|
1.230.000
|
1.110.000
|
1.110.000
|
5.133.000
|
115
|
236
|
8
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
196.000
|
210.000
|
210.000
|
230.000
|
230.000
|
250.000
|
250.000
|
300.000
|
300.000
|
1.186.000
|
109
|
167
|
9
|
Phí, lệ phí
|
129.000
|
134.000
|
134.000
|
170.000
|
170.000
|
200.000
|
200.000
|
240.000
|
240.000
|
873.000
|
115
|
180
|
10
|
Tiền sử dụng
đất
|
4.756.000
|
5.300.000
|
5.600.000
|
6.000.000
|
6.000.000
|
6.300.000
|
6.300.000
|
6.900.000
|
6.900.000
|
29.556.000
|
116
|
316
|
11
|
Thu tiền
thuê đất, mặt nước
|
620.000
|
806.000
|
822.000
|
1.250.000
|
1.350.000
|
1.350.000
|
1.350.000
|
1.600.000
|
1.600.000
|
5.642.000
|
115
|
165
|
12
|
Thu khác
ngân sách
|
203.000
|
210.000
|
220.000
|
250.000
|
250.000
|
300.000
|
300.000
|
360.000
|
360.000
|
1.333.000
|
107
|
119
|
13
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
88.000
|
62.000
|
76.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
84.000
|
84.000
|
388.000
|
106
|
177
|
14
|
Thu cổ tức
và lợi nhuận sau thuế
|
31.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
76.000
|
86
|
16
|
15
|
Thu từ bất
động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)
|
757.000
|
820.000
|
850.000
|
950.000
|
950.000
|
1.050.000
|
1.050.000
|
1.150.000
|
1.150.000
|
4.757.000
|
107
|
174
|
II
|
THU TỪ
HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
1.287.000
|
1.150.000
|
1.150.000
|
1.214.000
|
1.314.000
|
1.281.000
|
1.281.000
|
1.351.000
|
1.351.000
|
6.283.000
|
95
|
141
|
B
|
CÁC KHOẢN
THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
18.000
|
|
7
|
Biểu
mẫu số 01
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31
tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mục tiêu giai đoạn 2016-2020
|
Thực hiện giai đoạn 2016 - 2020
|
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025
|
Tổng giai đoạn
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Tổng sản phẩm
trong nước (GRDP) theo giá hiện hành
|
Triệu đồng
|
250.629.000
|
278.762.000
|
43.372.000
|
50.564.000
|
55.231.000
|
61.497.000
|
68.098.000
|
492.830.000
|
2
|
Tốc độ tăng
trưởng GRDP
|
%
|
7,5
|
7,42
|
5,03
|
6,58
|
8,27
|
10,32
|
6,9
|
9,5
|
3
|
Cơ cấu kinh
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nông,
lâm, ngư nghiệp
|
%
|
26
|
24
|
28,03
|
26,48
|
22,60
|
20,82
|
23,65
|
15,86
|
-
|
Công
nghiệp, xây dựng
|
%
|
31
|
34
|
27,55
|
30,85
|
34,87
|
37,96
|
38,51
|
44,5
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
37
|
37
|
40,22
|
38,37
|
38,06
|
36,92
|
33,57
|
36
|
-
|
Thuế sản
phẩm trừ trợ cấp
|
%
|
6
|
4
|
4,20
|
4,30
|
4,47
|
4,30
|
4,27
|
3,64
|
4
|
Chỉ số giá
tiêu dùng (CPI)
|
%
|
|
|
103,77
|
103,98
|
105,65
|
102,28
|
103,02
|
|
5
|
Tổng vốn đầu
tư phát triển toàn xã hội trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
100.000.000
|
108.428.065
|
17.775.516
|
19.794.369
|
21.846.534
|
24.096.979
|
24.914.667
|
200.000.000
|
|
Tỷ lệ so
với GRDP
|
%
|
39,9
|
38,9
|
40,98
|
39,15
|
39,55
|
39,18
|
36,59
|
40,5
|
-
|
Vốn ngân
sách nhà nước
|
Triệu đồng
|
|
16.497.485
|
1.665.346
|
2.875.789
|
3.444.114
|
3.747.569
|
4.764.667
|
44.833.000
|
-
|
Vốn tín dụng
đầu tư phát triển
|
Triệu đồng
|
|
8.730.870
|
1.739.640
|
1.708.570
|
1.782.660
|
1.800.000
|
1.700.000
|
9.000.000
|
-
|
Vốn doanh
nghiệp nhà nước
|
Triệu đồng
|
|
923.650
|
223.080
|
219.090
|
311.380
|
70.100
|
100.000
|
2.000.000
|
|
Vốn doanh
nghiệp và dân cư
|
Triệu đồng
|
|
70.320.130
|
12.190.000
|
13.006.670
|
14.123.460
|
15.000.000
|
16.000.000
|
119.487.000
|
-
|
Vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài
|
Triệu đồng
|
|
10.071.870
|
1.566.350
|
1.600.140
|
1.792.600
|
3.112.780
|
2.000.000
|
21.730.000
|
-
|
Huy động
khác
|
Triệu đồng
|
|
1.884.060
|
391.100
|
384.110
|
392.320
|
366.530
|
350.000
|
2.950.000
|
6
|
Kim ngạch
xuất khẩu
|
Triệu USD
|
2.000
|
11.336
|
1.544
|
2.115
|
2.194
|
2.644
|
2.839
|
5.000
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
14,84
|
|
19,6
|
37
|
37
|
20,5
|
7,4
|
12
|
7
|
Kim ngạch
nhập khẩu
|
Triệu USD
|
450
|
6.856
|
996,2
|
1.415,1
|
1.375
|
1.488,2
|
1.581
|
Không giao
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
9,95
|
|
51,6
|
42
|
(2,8)
|
8,2
|
6,24
|
8
|
Dân số
|
1.000 người
|
996,3
|
986
|
963
|
973
|
985
|
998
|
1.011
|
1.116
|
9
|
Thu nhập
bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
61,11
|
56
|
45,05
|
51,99
|
56,08
|
61,63
|
67,35
|
100
|
10
|
Giải quyết
việc làm mới
|
1.000 lao động
|
150
|
195
|
37,464
|
37,456
|
38,79
|
43,59
|
37,5
|
200
|
11
|
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo
|
%
|
60
|
260
|
44
|
48
|
52
|
56
|
60
|
70
|
12
|
Tỷ lệ hộ
nghèo
|
%
|
36,65
|
24
|
6,7
|
5,99
|
4,4
|
3,71
|
3,02
|
1,6
|
13
|
Tỷ lệ giảm
hộ nghèo
|
%/năm
|
0,5
|
4
|
0,78
|
0,71
|
1,59
|
0,69
|
0,69
|
1
|
14
|
Tỷ lệ xã đạt
tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
50
|
41
|
16,3
|
29,34
|
38,9
|
53,3
|
66,7
|
100
|
15
|
Số xã đạt
tiêu chuẩn nông thôn mới (lũy kế)
|
xã
|
40
|
186
|
15
|
27
|
36
|
48
|
60
|
90
|
Ghi chú: Cột 9 không chi tiết từng
năm.
Biểu mẫu số 02
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 - 2025
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Thực
hiện giai đoạn trước
|
Kế
hoạch giai đoạn 2021-2025
|
Tổng
giai đoạn
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (CRDP)
THEO GIÁ HIỆN HÀNH
|
278.762.000
|
43.372.000
|
50.564.000
|
55.231.000
|
61.497.000
|
68.098.000
|
492.830.000
|
B
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
39.140.649
|
4.529.557
|
5.617.103
|
8.279.369
|
9.106.608
|
11.608.012
|
81.021.000
|
|
Tốc độ tăng thu NSNN trên địa
bàn (%)
|
125
|
118
|
124
|
147
|
110
|
127
|
111
|
|
Tỷ lệ
thu NSNN so với GRDP (%)
|
|
10
|
11
|
15
|
15
|
17
|
16
|
I
|
Thu nội địa
|
34.410.417
|
3.987.696
|
4.992.553
|
7.497.686
|
8.201.512
|
9.730.970
|
74.720.000
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
126
|
126
|
125
|
150
|
109
|
119
|
111
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN
trên địa bàn (%)
|
|
88
|
89
|
91
|
90
|
84
|
92
|
|
Tốc độ tăng thu (%) Thu nội địa
(không bao gồm thu tiền sử dụng đất; thu xổ số kiến thiết)
|
118
|
115
|
121
|
135
|
118
|
99
|
113
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nội địa (không bao gồm thu
tiền sử dụng đất; thu xổ số kiến thiết)
|
22.329.771
|
2.910.193
|
3.521.635
|
4.742.107
|
5.606.536
|
5.549.300
|
40.407.000
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
9.353.544
|
678.623
|
1.039.169
|
2.300.064
|
1.985.026
|
3.350.662
|
29.556.000
|
|
Thu xổ số kiến thiết
|
2.727.102
|
398.880
|
431.749
|
455.515
|
609.950
|
831.008
|
4.757.000
|
II
|
Thu từ dầu thô (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN
trên địa bàn (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
(nếu có)
|
4.461.749
|
443.257
|
577.559
|
703.533
|
867.432
|
1.869.968
|
6.283.000
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
145
|
130
|
122
|
123
|
216
|
95
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN
trên địa bàn (%)
|
|
10
|
10
|
8
|
10
|
16
|
8
|
IV
|
Thu viện trợ (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN
trên địa bàn (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TỔNG
THU NSĐP
|
87.711.871
|
15.343.052
|
13.428.101
|
16.931.227
|
19.602.012
|
22.407.479
|
93.642.000
|
|
Tốc độ tăng thu NSĐP (%)
|
|
129
|
88
|
126
|
116
|
114
|
115
|
|
Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%)
|
|
35
|
27
|
31
|
32
|
33
|
19
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
|
3.516.844
|
4.856.945
|
7.371.796
|
7.979.573
|
9.458.245
|
72.324.234
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
114
|
138
|
152
|
108
|
119
|
126
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)
|
|
23
|
36
|
44
|
41
|
42
|
77
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
|
3.061.285
|
3.545.027
|
3.688.454
|
3.575.882
|
4.012.909
|
18.038.965
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
81
|
116
|
104
|
97
|
112
|
102
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)
|
|
20
|
26
|
22
|
18
|
18
|
19
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
1.475.105
|
2.594.915
|
2.594.915
|
2.646.915
|
2.768.119
|
12.699.915
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
1.586.180
|
950.112
|
1.093.539
|
928.967
|
1.244.790
|
5.339.050
|
D
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
|
7.542.334
|
8.414.089
|
11.409.832
|
12.658.637
|
15.510.353
|
88.330.000
|
|
Tốc độ tăng thu NSĐP (%)
|
|
99
|
112
|
136
|
111
|
123
|
116
|
|
Tỷ lệ
chi NSĐP so với GRDP (%)
|
|
17
|
17
|
21
|
21
|
23
|
18
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
|
1.330.413
|
1.761.721
|
3.124.772
|
3.629.668
|
4.223.061
|
40.095.543
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
74
|
132
|
177
|
116
|
116
|
123
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)
|
|
18
|
21
|
27
|
29
|
27
|
45
|
II
|
Chi thường xuyên
|
|
5.389.202
|
5.658.117
|
6.052.120
|
6.918.956
|
7.271.482
|
39.157.149
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
106
|
105
|
107
|
114
|
105
|
107
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)
|
|
71
|
67
|
53
|
55
|
47
|
44
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
404.150
|
120.400
|
113.750
|
92.000
|
47.000
|
31.000
|
-
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)
|
|
1,6
|
1,4
|
0,8
|
0,4
|
0,2
|
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
243.788
|
305.299
|
426.095
|
217.515
|
6.041.427
|
E
|
BỘI CHI/BỘI THU NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hạn mức dư nợ vay tối đa của
NSĐP
|
|
703.369
|
971.389
|
1.474.359
|
1.595.915
|
1.891.649
|
3.544.174
|
II
|
Mức dư nợ đầu kỳ (năm)
|
|
404.150
|
283.750
|
170.000
|
78.000
|
31.000
|
-
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so
với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
|
57
|
29
|
12
|
5
|
2
|
-
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so
với GRDP (%)
|
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm)
|
|
120.400
|
113.750
|
92.000
|
47.000
|
31.000
|
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết
kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
120.400
|
113.750
|
92.000
|
47.000
|
31.000
|
|
IV
|
Tổng mức vay trong kỳ (năm)
|
|
|
|
|
|
|
450.000
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
|
|
450.000
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Mức dư nợ cuối kỳ (năm)
|
|
283.750
|
170.000
|
78.000
|
31.000
|
-
|
450.000
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so
với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
|
40,3
|
17,5
|
5,3
|
1,9
|
-
|
13
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so
với GRDP (%)
|
|
0,65
|
0,34
|
0,14
|
0,05
|
-
|
0,1
|
PHỤ LỤC 02
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
THỰC HIỆN NĂM 2021
|
NĂM 2022
|
NĂM 2023
|
NĂM 2024
|
NĂM 2025
|
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
4
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A + B)
|
13.675.000
|
13.150.000
|
14.250.000
|
16.114.000
|
16.114.000
|
17.631.000
|
17.631.000
|
19.351.000
|
19.351.000
|
A
|
CÁC KHOẢN
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I+II+III+IV)
|
13.657.000
|
13.150.000
|
14.250.000
|
16.114.000
|
16.114.000
|
17.631.000
|
17.631.000
|
19.351.000
|
19.351.000
|
|
Tỷ lệ
thu NSNN so với GRDP(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
thu từ thuế, phí so với GRDP(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội
địa
|
12.370.000
|
12.000.000
|
13.100.000
|
14.900.000
|
14.900.000
|
16.350.000
|
16.350.000
|
18.000.000
|
18.000.000
|
Tốc độ
tăng thu (%)
|
127
|
97
|
106
|
114
|
114
|
110
|
110
|
110
|
110
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSNN (%)
|
90
|
91
|
92
|
92
|
92
|
93
|
93
|
93
|
93
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ khu
vực DNNN do TW quản lý
|
659.000
|
480.000
|
500.000
|
600.000
|
600.000
|
680.000
|
680.000
|
750.000
|
750.000
|
2
|
Thu từ khu
vực DNNN do ĐP quản lý
|
532.000
|
440.000
|
500.000
|
570.000
|
570.000
|
630.000
|
630.000
|
630.000
|
630.000
|
3
|
Thu từ khu
vực DN có vốn ĐTNN
|
1.093.000
|
770.000
|
900.000
|
1.150.000
|
1.150.000
|
1.350.000
|
1.350.000
|
1.550.000
|
1.550.000
|
4
|
Thu từ khu
vực kinh tế NQD
|
1.746.000
|
1.580.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.220.000
|
2.220.000
|
2.500.000
|
2.500.000
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
943.000
|
660.000
|
870.000
|
980.000
|
980.000
|
1.230.000
|
1.230.000
|
1.110.000
|
1.110.000
|
6
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
196.000
|
210.000
|
210.000
|
230.000
|
230.000
|
250.000
|
250.000
|
300.000
|
300.000
|
7
|
Lệ phí trước
bạ
|
610.000
|
510.000
|
650.000
|
660.000
|
660.000
|
700.000
|
700.000
|
800.000
|
800.000
|
7
|
Lệ phí trước
bạ
|
610.000
|
510.000
|
650.000
|
660.000
|
660.000
|
700.000
|
700.000
|
800.000
|
800.000
|
8
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
4.756.000
|
5.300.000
|
5.600.000
|
6.000.000
|
6.000.000
|
6.300.000
|
6.300.000
|
6.900.000
|
6.900.000
|
9
|
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết
|
757.000
|
820.000
|
850.000
|
950.000
|
950.000
|
1.050.000
|
1.050.000
|
1.150.000
|
1.150.000
|
10
|
Thu hồi vốn,
thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi NHNN
|
31.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
11
|
Thu phí, lệ
phí
|
129.000
|
134.000
|
134.000
|
170.000
|
170.000
|
200.000
|
200.000
|
240.000
|
240.000
|
12
|
Thuế đất
phi nông nghiệp
|
7.000
|
8.000
|
8.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
11.000
|
11.000
|
14
|
Thu tiền
thuê mặt đất, mặt nước
|
620.000
|
806.000
|
822.000
|
1.250.000
|
1.250.000
|
1.350.000
|
1.350.000
|
1.600.000
|
1.600.000
|
15
|
Thu cấp quyền
khai thác khoáng săn
|
88.000
|
62.000
|
76.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
84.000
|
84.000
|
16
|
Thu khác
ngân sách
|
203.000
|
210.000
|
220.000
|
250.000
|
250.000
|
300.000
|
300.000
|
360.000
|
360.000
|
II
|
Thu từ
hoạt động xuất, nhập khẩu
|
1.287.000
|
1.150.000
|
1.150.000
|
1.214.000
|
1.214.000
|
1.281.000
|
1.281.000
|
1.351.000
|
1.351.000
|
B
|
CÁC KHOẢN
THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
PHỤ LỤC 03
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
THỰC HIỆN NĂM 2021
|
NĂM 2022
|
NĂM 2023
|
NĂM 2024
|
NĂM 2025
|
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
19.212.000
|
15.655.000
|
17.775.000
|
18.075.000
|
18.075.000
|
19.525.000
|
19.525.000
|
21.175.000
|
21.175.000
|
I
|
Thu NSĐP
được hưởng theo phân cấp
|
12.074.801
|
11.836.820
|
12.820.000
|
14.620.871
|
14.620.871
|
16.070.871
|
16.070.871
|
17.720.871
|
17.720.871
|
II
|
Thu bổ
sung từ NSTW
|
4.003.243
|
3.673.335
|
3.673.335
|
3.454.129
|
3.454.129
|
3.454.129
|
3.454.129
|
3.454.129
|
3.454.129
|
1
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
2.699.915
|
2.500.000
|
2.500.000
|
2.500.000
|
2.500.000
|
2.500.000
|
2.500.000
|
2.500.000
|
2.500.000
|
2
|
Thu bổ sung
có mục tiêu
|
1.303.328
|
1.173.335
|
1.173.335
|
954.129
|
954.129
|
954.129
|
954.129
|
954.129
|
954.129
|
III
|
Thu kết
dư
|
442.744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu hỗ
trợ từ TP.HCM
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu vay
của ngân sách địa phương
|
54.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu chuyển
nguồn
|
3.079.558
|
144.845
|
1.281.665
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
14.000.000
|
15.655.000
|
17.775.000
|
18.075.000
|
18.075.000
|
19.525.000
|
19.525.000
|
21.075.000
|
21.075.000
|
I
|
Tổng chi
cân đối NSĐP
|
13.982.000
|
15.655.000
|
17.775.000
|
18.075.000
|
18.075.000
|
19.525.000
|
19.525.000
|
21.075.000
|
21.075.000
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
6.690.000
|
7.292.236
|
7.600.740
|
8.306.436
|
8.306.436
|
8.624.236
|
8.624.236
|
9.182.635
|
9.182.635
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
6.045.000
|
7.882.447
|
8.415.342
|
8.468.401
|
8.468.401
|
8.233.350
|
8.233.350
|
8.527.951
|
8.527.951
|
3
|
Chi từ nguồn
tăng thu cân đối dự toán so với dự toán
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi thực hiện
chính sách tinh giảm biên chế
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
6
|
Dự phòng
ngân sách
|
638.000
|
479.317
|
504.317
|
535.188
|
535.188
|
564.188
|
564.188
|
596.188
|
596.188
|
7
|
Chi tạo nguồn
cải cách tiền lương
|
408.000
|
-
|
1.253.601
|
763.975
|
763.975
|
2.102.226
|
2.102.226
|
2.767.226
|
2.767.226
|
8
|
Chi chuyển nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Các khoản
chi quản lý qua ngân sách
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
C
|
BỘI
CHI/BỘI THU NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NĂM 2021
|
NĂM 2022
|
NĂM 2023
|
NĂM 2024
|
NĂM 2025
|
KẾ HOẠCH HĐND TỈNH THÔNG QUA
|
THỰC HIỆN
|
SO SÁNH KẾ HOẠCH/THỰC HIỆN (%)
|
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
|
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
|
4
|
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
TỔNG CỘNG
|
15.226.041
|
14.000.000
|
92
|
15.655.000
|
17.775.000
|
18.075.000
|
18.075.000
|
19.525.000
|
19.525.000
|
21.075.000
|
21.075.000
|
I
|
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.226.041
|
13.982.000
|
92
|
15.655.000
|
17.775.000
|
18.075.000
|
18.075.000
|
19.525.000
|
19.525.000
|
21.075.000
|
21.075.000
|
1
|
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN
|
6.434.796
|
6.690.000
|
104
|
7.292.236
|
7.600.740
|
8.306.436
|
8.306.436
|
8.624.336
|
8.624.336
|
9.182.635
|
9.182.635
|
1.1
|
Ngân sách
Trung ương
|
1.100.647
|
-
|
-
|
1.068.900
|
1.068.900
|
954.129
|
954.129
|
954.129
|
954.129
|
954.129
|
954.129
|
-
|
Vốn trong
nước
|
900.647
|
|
-
|
1.000.000
|
1.000.000
|
954.129
|
954.129
|
954.129
|
954.129
|
954.129
|
954.129
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
200.000
|
|
-
|
68.900
|
68.900
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Ngân sách địa
phương
|
5.334.149
|
-
|
-
|
6.223.336
|
6.531.840
|
7.352.307
|
7.352.307
|
7.670.107
|
7.670.107
|
8.228.506
|
8.228.506
|
a
|
Vốn xây dựng
cơ bản tập trung
|
477.840
|
|
-
|
477.840
|
477.840
|
579.307
|
579.307
|
579.307
|
579.307
|
579.306
|
579.306
|
b
|
Nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
3.949.232
|
-
|
-
|
4.893.296
|
5.172.400
|
5.782.000
|
5.782.000
|
6.036.800
|
6.036.800
|
6.507.200
|
6.507.200
|
-
|
Khối tỉnh
|
1.914.408
|
|
-
|
3.398.600
|
3.643.600
|
4.802.000
|
4.802.000
|
4.704.000
|
4.704.000
|
4.998.000
|
4.998.000
|
-
|
Khối huyện
|
2.034.824
|
|
-
|
1.494.696
|
1.528.800
|
980.000
|
980.000
|
1.332.800
|
1.332.800
|
1.509.300
|
1.509.200
|
c
|
Nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
760.415
|
|
-
|
803.600
|
833.000
|
931.000
|
931.000
|
1.029.000
|
1.029.000
|
1.127.000
|
1.127.000
|
d
|
Nguồn khác
|
146.662
|
|
-
|
48.600
|
48.600
|
60.000
|
60.000
|
25.000
|
25.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Hỗ trợ từ
thành phố Hồ Chí Minh
|
20.000
|
|
-
|
30.000
|
30.000
|
60.000
|
60.000
|
25.000
|
25.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Nguồn kết
dư 2019 chuyển sang
|
51.762
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư từ
nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
74.900
|
|
-
|
18.600
|
18.600
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
7.729.756
|
6.045.000
|
78
|
7.882.447
|
8.415.342
|
8.468.401
|
8.468.401
|
8.233.350
|
8.233.350
|
8.527.951
|
8.527.951
|
2.1
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
2.229.959
|
1.140.000
|
51
|
1.922.145
|
2.455.040
|
2.508.099
|
2.508.099
|
2.373.048
|
2.373.048
|
2.567.649
|
2.567.649
|
2.2
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
28.000
|
78.000
|
279
|
88.722
|
88.722
|
88.722
|
88.722
|
88.722
|
88.722
|
88.722
|
88.722
|
2.3
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
2.713.657
|
2.379.000
|
88
|
3.122.213
|
3.122.213
|
3.122.213
|
3.122.213
|
3.122.213
|
3.122.213
|
3.122.213
|
3.122.213
|
2.4
|
Chi sự nghiệp
y tế
|
672.201
|
315.000
|
47
|
563.173
|
563.173
|
563.173
|
563.173
|
563.173
|
563.173
|
563.173
|
563.173
|
2.5
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
24.284
|
25.000
|
103
|
24.378
|
24.378
|
24.378
|
24.378
|
24.378
|
24.378
|
24.378
|
24.378
|
2.6
|
Chi sự nghiệp
văn hóa du lịch và thể thao
|
145.203
|
115.000
|
79
|
158.148
|
158.148
|
158.148
|
158.148
|
158.148
|
158.148
|
158.148
|
158.148
|
2.7
|
Chi sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
144.262
|
106.000
|
73
|
127.120
|
127.120
|
127.120
|
127.120
|
127.120
|
127.120
|
127.120
|
127.120
|
2.8
|
Chi đảm bảo
xã hội
|
279.196
|
270.000
|
97
|
284.013
|
284.013
|
284.013
|
284.013
|
284.013
|
284.013
|
284.013
|
284.013
|
2.9
|
Chi quản lý
hành chính
|
1.169.701
|
1.122.000
|
96
|
1.228.865
|
1.228.865
|
1.228.865
|
1.228.865
|
1.228.865
|
1.228.865
|
1.228.865
|
1.228.865
|
2.10
|
Chi an ninh
- quốc phòng
|
285.599
|
429.000
|
150
|
280.964
|
280.964
|
280.964
|
280.964
|
280.964
|
280.964
|
280.964
|
280.964
|
2.11
|
Chi khác
ngân sách
|
37.694
|
66.000
|
175
|
82.706
|
82.706
|
82.706
|
82.706
|
82.706
|
82.706
|
82.706
|
82.706
|
3
|
Chi từ
nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh so với dự toán đầu năm
|
155.602
|
160.000
|
103
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi thực
hiện chính sách tinh giảm biên chế
|
39.912
|
40.000
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
6
|
Dự phòng
ngân sách
|
326.597
|
638.000
|
195
|
479.317
|
504.317
|
535.188
|
535.188
|
564.188
|
564.188
|
596.188
|
596.188
|
7
|
Chi cải
cách tiền lương
|
412.378
|
408.000
|
99
|
|
1.253.601
|
763.975
|
763.975
|
2.102.226
|
2.102.226
|
2.767.226
|
2.767.226
|
8
|
Chi đầu
tư các dự án công nghệ thông tin
|
126.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ GỐC
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
CHI TỪ
NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
CÁC KHOẢN
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
|
18.000
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch tài chính 05 năm 2021-2025, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 31/03/2022 về kế hoạch tài chính 05 năm 2021-2025, tỉnh Bình Phước
3.254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|