Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ (%) để lại
đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp
ngân sách nhà nước
|
A. CÁC KHOẢN PHÍ
|
|
|
|
|
1. Phí sử dụng lề đường bến bãi, mặt nước
|
|
|
10%
|
90%
|
- Phí sử dụng lề đường ở khu vực quy hoạch dừng
xe
|
Đồng/lần/xe
|
5.000
|
|
|
- Phí sử dụng
bến tập kết vật liệu
|
Đồng/năm
|
Mức thu 1 năm=1,5%x80% giá mặt đất SXKD phi nông
nghiệp cùng vị trí (1m2) do UBND tỉnh quy định hàng năm (x) diện tích (m2) bến
chiếm đỗ
|
|
|
- Phí sử dụng
bãi tập kết vật liệu
|
Đồng/năm
|
Mức thu 1 năm=1,5% giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp
cùng vị trí (1m2) do UBND tỉnh quy định hàng năm (x) diện tích (m2) bãi chiếm đỗ
|
|
|
2. Phí vệ sinh
|
|
|
100%
|
0%
|
a) Đối với cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
|
- Khu vực các xã
|
Đồng/người/tháng
|
3.000
|
|
|
- Khu vực
thị trấn, các phường thuộc thị xã Tam Điệp và
thành phố Ninh Bình
|
Đồng/người/tháng
|
5.000
|
|
|
- Đối với các hộ sản xuất kinh doanh, buôn bán nhỏ
|
Đồng/hộ/tháng
|
50.000
|
|
|
- Đối với các khu vực trường học, trường mầm non,
Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp,
cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
70.000
|
|
|
b) Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh
doanh ăn uống
|
Đồng/m3 rác
|
100.000
|
|
|
c) Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
Đồng/m3 rác
|
100.000
|
|
|
d) Đối với
công trình xây dựng
|
Đồng/m3 rác
|
150.000
|
|
|
3. Phí tham quan danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
- Miễn thu phí đối
với trẻ em dưới 6 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng.
- Giảm 50% phí tham quan đối với người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa,
người khuyết tật nặng; trẻ em từ 6-15
tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)
|
|
|
|
|
a) Tuyến Bích Động- Động Tiên-Xuyên Thủy Động
|
Đồng/người/lượt
|
|
100%
|
0%
|
- Người lớn
|
|
20.000
|
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ
60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người
khuyết tật nặng
|
|
10.000
|
|
|
b) Tuyến Đình Các-Tam Cốc
|
Đồng/người/lượt
|
|
100%
|
0%
|
- Người lớn
|
|
20.000
|
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ
60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người
khuyết tật nặng
|
|
10.000
|
|
|
c) Tuyến 1 khu hang động du lịch Tràng An
|
Đồng/người/lượt
|
|
90%
|
10%
|
- Người lớn
|
|
80.000
|
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ
60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người
khuyết tật nặng
|
|
40.000
|
|
|
d) Tuyến Thạch Bích - Thung Nắng
|
Đồng/người/lượt
|
|
80%
|
20%
|
- Người lớn
|
|
20.000
|
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ
60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người
khuyết tật nặng
|
|
10.000
|
|
|
đ) Tuyến Vân Trình - Kênh Gà
|
Đồng/người/lượt
|
|
80%
|
20%
|
- Người lớn
|
|
20.000
|
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ
60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người
khuyết tật nặng
|
|
10.000
|
|
|
e) Phí danh lam áp dụng cho người đi bộ tham quan
du lịch hang động Vân Trình
|
Đồng/người/lượt
|
|
80%
|
20%
|
- Người lớn
|
|
10.000
|
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60
tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người
khuyết tật nặng
|
|
5.000
|
|
|
f) Tuyến Vân Long-Gia Vân
|
Đồng/người/lượt
|
|
50%
|
50%
|
- Người lớn
|
|
20.000
|
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ
60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người
khuyết tật nặng
|
|
10.000
|
|
|
g) Phí tham quan di tích lịch sử
văn hóa Cố đô Hoa Lư
|
Đồng/người/lượt
|
|
50%
|
50%
|
- Người lớn
|
|
10.000
|
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người
cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ
văn hóa, Người khuyết tật nặng
|
|
5.000
|
|
|
h) Hang Chùa - Hang Ghé - Hang Bụt
|
Đồng/người/lượt
|
|
80%
|
20%
|
- Người lớn
|
|
20.000
|
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ
60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người
khuyết tật nặng
|
|
10.000
|
|
|
i) Hang Bụt
|
Đồng/người/lượt
|
|
80%
|
20%
|
- Người lớn
|
|
10.000
|
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ
60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người
khuyết tật nặng
|
|
5.000
|
|
|
4. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
90%
|
10%
|
- Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện
môi trường
|
đồng/báo cáo
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ
|
|
5.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ
|
|
6.500.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ
|
|
12.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ
|
|
14.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ
|
|
17.000.000
|
|
|
- Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng
|
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ
|
|
6.900.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ
|
|
8.500.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ
|
|
15.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ
|
|
16.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ
|
|
25.000.000
|
|
|
- Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ
|
|
7.500.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ
|
|
9.500.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ
|
|
17.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ
|
|
18.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ
|
|
25.000.000
|
|
|
- Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản
|
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ
|
|
7.800.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ
|
|
9.500.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ
|
|
17.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ
|
|
18.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ
|
|
24.000.000
|
|
|
- Nhóm 5: Dự án Giao thông
|
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ
|
|
8.100.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ
|
|
10.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ
|
|
18.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ
|
|
20.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ
|
|
25.000.000
|
|
|
- Nhóm 6: Dự án Công nghiệp
|
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ
|
|
8.400.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ
|
|
10.500.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ
|
|
19.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ
|
|
20.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ
|
|
26.000.000
|
|
|
- Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm
1,2,3,4,5,6)
|
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ
|
|
5.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ
|
|
6.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ
|
|
10.800.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ
|
|
12.000.000
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ
|
|
15.600.000
|
|
|
* Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Mức thu tính bằng 50% mức thu áp dụng đối với
báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức.
|
|
|
|
|
5. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
Đồng/lượt/xe
|
|
|
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các điểm
đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước
đầu tư
|
|
|
90%
|
10%
|
a) Trông giữ Xe đạp
|
|
|
|
|
- Đối với
các địa điểm là bệnh viện, trường học.
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
1.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
2.000
|
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch
sử, công trình văn hóa thường có nhu cầu
gửi xe nhiều giờ.
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
2.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
3.000
|
|
|
- Các địa điểm khác còn lại
|
|
|
|
`
|
Ban ngày
|
|
1.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
2.000
|
|
|
b) Trông giữ Xe máy
|
|
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học.
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
2.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
3.000
|
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch
sử, công trình văn hóa thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
3.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
4.000
|
|
|
- Các địa điểm khác còn lại
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
2.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
3.000
|
|
|
c) Trông giữ Ô tô
|
|
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học,
chợ.
|
|
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 5 chỗ ngồi
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
5.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
10.000
|
|
|
+ Xe ô tô từ 6 đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
8.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
15.000
|
|
|
+ Xe khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
10.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
20.000
|
|
|
- Đối với địa
điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình
văn hóa thường có nhu cầu gửi xe nhiều
giờ.
|
|
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 5 chỗ ngồi
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
15.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
20.000
|
|
|
+ Xe ô tô trên 5 chỗ đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới
5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
20.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
25.000
|
|
|
+ Xe khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
25.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
30.000
|
|
|
- Các địa điểm khác còn lại (áp dụng cho tất cả
các loại ô tô)
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
10.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
20.000
|
|
|
6. Phí qua đò
|
|
|
|
|
a) Phí qua đò ngang
|
|
|
90%
|
10%
|
Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi.
|
|
|
|
|
* Cự ly <=100m
|
|
|
|
|
- Hành khách qua đò
|
Đồng/lượt
|
2.000
|
|
|
- Hành khách có đem theo xe đạp
|
Đồng/lượt
|
3.000
|
|
|
- Hành khách có
đem theo xe máy
|
Đồng/lượt
|
5.000
|
|
|
- Hàng hóa
mang theo (gồng, gánh, lai, thồ)
|
Đồng/gánh, bao
|
2.000
|
|
|
* Cự ly từ 100m đến 500m
|
|
|
|
|
- Hành khách qua đò
|
Đồng/lượt
|
3.000
|
|
|
- Hành khách có đem theo xe đạp
|
Đồng/lượt
|
5.000
|
|
|
- Hành khách có
đem theo xe máy
|
Đồng/lượt
|
7.000
|
|
|
- Hàng hóa
mang theo (gồng, gánh, lai, thồ)
|
Đồng/gánh, bao
|
3.000
|
|
|
* Cự ly > 500m
|
|
|
|
|
- Hành khách qua đò
|
Đồng/lượt
|
5.000
|
|
|
- Hành khách có đem theo xe đạp
|
Đồng/lượt
|
7.000
|
|
|
- Hành khách có
đem theo xe máy
|
Đồng/lượt
|
10.000
|
|
|
- Hàng hóa
mang theo (gồng, gánh, lai, thồ)
|
Đồng/gánh, bao
|
3.000
|
|
|
b) Phí qua đò dọc
|
Đồng/chuyến đò (cả
đi và về; số lượng chở không quá 4 người/chuyến đò)
|
|
|
|
* Miễn thu trẻ em dưới 6 tuổi; giảm 50% đối với trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi
(từ đủ 60 tuổi trở lên).
|
|
|
|
|
- Tuyến Đình các-Tam Cốc (6Km)
|
|
|
100%
|
0%
|
Người lớn
|
|
80.000
|
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ
60 tuổi trở lên)
|
|
40.000
|
|
|
- Tuyến Bích động - Xuyên Thủy động (2,5Km)
|
|
|
100%
|
0%
|
Người lớn
|
|
30.000
|
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ
60 tuổi trở lên)
|
|
15.000
|
|
|
- Tuyến Thạch Bích - Thung Nắng
|
|
|
90%
|
10%
|
Người lớn
|
|
60.000
|
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ
60 tuổi trở lên)
|
|
30.000
|
|
|
- Tuyến Vân Long - Gia Vân (6Km)
|
|
|
90%
|
10%
|
Người lớn
|
|
60.000
|
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ
60 tuổi trở lên)
|
|
30.000
|
|
|
- Tuyến Vân Trình - Kênh Gà (7Km) sử dụng phương
tiện máy
|
Đồng/người/chuyến
(cả đi và về)
|
|
90%
|
10%
|
Người lớn
|
|
35.000
|
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ
60 tuổi trở lên)
|
|
17.000
|
|
|
- Tuyến 1 khu hang động Tràng An
|
đồng/người/chuyến
cả đi và về số lượng không quá 4 người
|
|
90%
|
10%
|
Người lớn
|
|
70.000
|
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ
60 tuổi trở lên)
|
|
35.000
|
|
|
- Tuyến Hang Chùa - Hang Ghé - Hang Bụt
|
Đồng/chuyến
(cả đi và về)
|
|
90%
|
10%
|
Người lớn
|
|
100.000
|
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ
60 tuổi trở lên)
|
|
50.000
|
|
|
- Tuyến Hang Bụt
|
Đồng/chuyến
(cả đi và về)
|
|
90%
|
10%
|
Người lớn
|
|
50.000
|
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ
60 tuổi trở lên)
|
|
25.000
|
|
|
Trong trường hợp khách du lịch đi với số lượng
ít hơn số quy định, đơn vị quản lý bến đò vẫn phải bố trí thuyền để phục
vụ khách
|
|
|
|
|
7. Phí qua cầu phao bến phà Đồng Chưa, huyện
Gia Viễn
|
|
|
100%
|
0%
|
a) Hành khách đi qua cầu phao bằng các phương tiện
|
|
|
|
|
- Xe đạp lai, thồ hàng hóa
|
Đồng/lượt
|
2.000
|
|
|
- Xe máy
|
“
|
3.000
|
|
|
- Xe máy lai, thồ hàng hóa, xe lôi
|
“
|
5.000
|
|
|
b) Các phương tiện vận tải đi qua cầu phao
|
|
|
|
|
- Xe lam, máy vò lúa
|
“
|
10.000
|
|
|
- Xe con từ 4 đến 7 chỗ ngồi, máy cày, máy gặt
|
“
|
15.000
|
|
|
- Xe khách từ 8 đến 16 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng dưới 2,5 tấn
|
“
|
20.000
|
|
|
- Xe khách từ trên 16 đến 24 chỗ ngồi, xe tải có
trọng lượng trên 2,5 tấn đến 3,5 tấn
|
“
|
25.000
|
|
|
- Xe khách từ trên 24 đến 29 chỗ ngồi, xe tải có
trọng lượng trên 3,5 tấn đến 5 tấn
|
“
|
30.000
|
|
|
- Xe khách từ trên 29 đến 35 chỗ ngồi, xe tải có
trọng lượng trên 5 tấn đến 8 tấn
|
“
|
35.000
|
|
|
- Xe khách từ trên 35 đến 50 chỗ ngồi, xe tải có
trọng lượng trên 8 tấn đến 12 tấn
|
“
|
40.000
|
|
|
- Xe tải có trọng lượng trên 12 tấn đến 15 tấn
|
“
|
50.000
|
|
|
Không thu phí đối với hành khách trên xe ô tô chở
khách
|
|
|
|
|
c) Trong mùa mưa lũ không sử dụng cầu phao mà sử dụng thuyền chở khách qua sông thì áp dụng
theo mức Phí đò ngang
|
|
|
|
|
8. Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
|
|
|
|
a) Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ
hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh
doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề
|
đồng/tấn
|
40.000
|
25%
|
75%
|
b) Đối với chất thải rắn nguy hại
|
đồng/tấn
|
6.000.000
|
50%
|
50%
|
9. Phí chợ
|
|
|
90%
|
10%
|
a) Chợ do huyện, thị xã quản lý
|
|
|
|
|
- Đối với người bán không thường xuyên, không cố
định
|
Đồng/lượt
|
|
|
|
+ Người gồng, gánh
|
|
2.000
|
|
|
+ Người lai thồ bằng xe đạp
|
|
3.000
|
|
|
+ Ô tô chở hàng
|
|
40.000
|
|
|
+ Các phương tiện khác
|
|
7.000
|
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định
|
Đồng/m2/tháng
|
|
|
|
+ Vị trí 1
|
|
30.000
|
|
|
+ Vị trí 2
|
|
20.000
|
|
|
b) Chợ do xã, phường, thị trấn quản lý
|
|
|
|
|
- Đối với người buôn bán không thường xuyên
|
Đồng/lượt
|
|
|
|
+ Người gồng, gánh
|
|
1.000
|
|
|
+ Người lai, thồ bằng xe đạp
|
|
2.000
|
|
|
+ Ô tô chở hàng
|
|
30.000
|
|
|
+ Các phương tiện khác
|
|
6.000
|
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
|
c) Chợ do thành phố Ninh Bình quản lý
|
|
|
|
|
- Đối với người buôn bán không thường xuyên,
không cố định
|
Đồng/lượt
|
|
|
|
+ Người gồng, gánh
|
|
3.000
|
|
|
+ Người lai, thồ bằng xe đạp
|
|
5.000
|
|
|
+ Ô tô chở hàng
|
|
50.000
|
|
|
+ Các phương tiện khác
|
|
8.000
|
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định
|
Đồng/m2/tháng
|
|
|
|
+ Vị trí 1
|
|
80.000
|
|
|
+ Vị trí 2
|
|
60.000
|
|
|
+ Vị trí 3
|
|
40.000
|
|
|
10. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính của các tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho
thuê đất mới hoặc được phép thực hiện
việc chuyển mục đích sử dụng đất
|
Đồng/m2
|
|
90%
|
10%
|
- Khu vực thành phố, thị xã, thị trấn
|
|
1.000
|
|
|
- Khu vực nông thôn
|
|
500
|
|
|
11. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
Đồng/01 bộ hồ sơ
|
|
10%
|
90%
|
a) Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp quyền sử dụng
đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định
theo quy định)
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố
|
|
500.000
|
|
|
+ Khu vực Nông thôn
|
|
100.000
|
|
|
- Đổi lại
|
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố
|
|
250.000
|
|
|
+ Khu vực Nông thôn
|
|
50.000
|
|
|
b) Đối với trường hợp đất để sản xuất kinh doanh (chỉ
áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định)
|
|
-
|
|
|
- Cấp mới
|
|
-
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố
|
|
1.000.000
|
|
|
+ Khu vực Nông thôn
|
|
500.000
|
|
|
- Đổi lại
|
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố
|
|
500.000
|
|
|
+ Khu vực Nông thôn
|
|
250.000
|
|
|
12. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
Đồng/hồ sơ/lần
khai thác
|
100.000
|
30%
|
70%
|
13. Phí thư viện
|
|
|
100%
|
0%
|
- Phí thẻ mượn, đọc tài liệu
|
Đồng/thẻ/năm
|
|
|
|
+ Người lớn
|
|
10.000
|
|
|
+ Trẻ em; các đối tượng hưởng chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng theo quy định của Chính phủ
|
|
5.000
|
|
|
+ Miễn phí đối với người khuyết tật đặc biệt nặng
theo quy định của Chính phủ
|
|
|
|
|
14. Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Đồng/01 lần thẩm định
|
2.000.000
|
75%
|
25%
|
15. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
|
|
80%
|
20%
|
a) Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
Đồng/01 đề án
|
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
dưới 200 m3/ngày đêm
|
|
200.000
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
550.000
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
|
1.300.000
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ
1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
2.500.000
|
|
|
b) Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt
|
Đồng/01 đề án, báo
cáo
|
|
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
dưới 0,1m3/giây; hoặc để
phát điện với công suất dưới 50 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
300.000
|
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50
kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
900.000
|
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200
kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3
đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
|
2.200.000
|
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ
1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
|
4.200.000
|
|
|
c) Thẩm định đề
án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi:
|
Đồng/1 lần đề án,
báo cáo
|
|
|
|
- Đối với đề án,
báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm
|
|
300.000
|
|
|
- Đối với đề án,
báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
|
900.000
|
|
|
- Đối với đề án,
báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000
m3/ngày đêm
|
|
2.200.000
|
|
|
- Đối với đề án,
báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày
đêm
|
|
4.200.000
|
|
|
d) Trường hợp thẩm
định gia hạn, bổ sung
|
|
Bằng 50% mức thu
quy định tại điểm a, b, c Mục 15 Phần A
|
|
|
16. Phí thẩm định
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương
thực hiện)
|
Đồng/01 báo cáo
|
|
80%
|
20%
|
a) Đối với báo cáo
kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
|
200.000
|
|
|
b) Đối với báo cáo
kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
|
700.000
|
|
|
c) Đối với báo cáo
kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
|
1.700.000
|
|
|
d) Đối với báo cáo
kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ
1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
3.000.000
|
|
|
đ) Trường hợp thẩm
định gia hạn, bổ sung
|
|
Bằng 50% mức thu
quy định tại Điểm a, b, c, d Mục 16 Phần A
|
|
|
17. Phí thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương
thực hiện)
|
Đồng/hồ sơ
|
|
80%
|
20%
|
- Trường hợp thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề lần đầu
|
|
700.000
|
|
|
- Trường hợp thẩm
định gia hạn, bổ sung
|
|
350.000
|
|
|
18. Phí sử dụng đường bộ (đối với xe mô tô)
|
Nghìn đồng/xe/năm
|
|
|
Tỷ lệ (%) nộp quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
a) Loại xe mô tô có dung tích xi lanh đến 100 cm3
|
|
|
|
|
- Đối với
các phường; thị trấn
|
đồng/xe/năm
|
50.000
|
10%
|
90%
|
- Đối với
các xã
|
đồng/xe/năm
|
50.000
|
20%
|
80%
|
b) Loại xe mô tô có dung tích xi lanh trên 100 cm3
|
|
|
|
|
- Đối với
các phường; thị trấn
|
đồng/xe/năm
|
100.000
|
10%
|
90%
|
- Đối với
các xã
|
đồng/xe/năm
|
100.000
|
20%
|
80%
|
c) Xe chở hàng 4
bánh có gắn động cơ một xi lanh
|
|
|
|
|
- Đối với
các phường; thị trấn
|
đồng/xe/năm
|
2.160.000
|
10%
|
90%
|
- Đối với
các xã
|
đồng/xe/năm
|
2.160.000
|
20%
|
80%
|
19. Phí đấu giá
|
|
|
|
|
19.1. Phí
đấu giá tài sản (không bao gồm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất và
các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá thực hiện)
|
|
|
|
|
a) Đối với người có tài sản bán đấu giá trong trường
hợp bán được tài sản thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá
|
|
|
|
|
- Dưới 50.000.000 đồng
|
|
5% giá trị tài sản
bán được
|
|
|
- Từ 50.000.000 đồng đến 1 tỷ đồng
|
|
2,5 triệu đồng + 1,5%
giá trị tài sản bán được quá 50 triệu đồng
|
|
|
- Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng
|
|
16,75 triệu + 0,2%
giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ
|
|
|
- Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
|
34,75 triệu đồng +
0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng
|
|
|
- Trên 20 tỷ đồng
|
|
49,75 triệu đồng +
0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng
số phí không quá 300 triệu đồng/cuộc đấu giá
|
|
|
b) Tỷ lệ để lại mức thu phí đấu giá tài sản tại
Tiết Điểm a Điểm 19.1 Khoản 19 Phần A cho đơn vị thu phí (Đối với Trung tâm dịch
vụ bán đấu giá tài sản)
|
|
|
90%
|
10%
|
19.2. Phí tham gia đấu giá tài sản (không bao
gồm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê
đất)
|
|
|
|
|
a) Mức thu phí tham gia đấu giá được quy định
tương ứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá
|
|
|
|
|
- Từ 20 triệu đồng trở xuống
|
đồng/hồ sơ
|
50.000
|
|
|
- Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng
|
đồng/hồ sơ
|
100.000
|
|
|
- Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
đồng/hồ sơ
|
150.000
|
|
|
- Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
đồng/hồ sơ
|
200.000
|
|
|
- Trên 500 triệu đồng
|
đồng/hồ sơ
|
500.000
|
|
|
b) Tỷ lệ để lại phí tham gia đấu giá tài sản
|
|
|
|
|
- Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
|
|
90%
|
10%
|
- Hội đồng bán đấu giá tài sản
|
|
|
100%
|
0%
|
19.3. Phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
|
|
|
|
a) Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu
tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân (mức thu phí tham gia đấu giá được
quy định tương ứng với giá khởi điểm
giá trị quyền sử dụng đất để bán đấu
giá)
|
|
|
|
|
- Từ 200 triệu đồng trở xuống
|
đồng/hồ sơ
|
100.000
|
|
|
- Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
đồng/hồ sơ
|
200.000
|
|
|
- Trên 500 triệu đồng
|
đồng/hồ sơ
|
500.000
|
|
|
b) Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất khác
không thuộc quy định tại Tiết Điểm a Điểm 19.3 Khoản 19 Phần A (mức thu phí
tham gia đấu giá được quy định tương ứng với diện tích đất để bán đấu giá)
|
|
|
|
|
- Từ 0,5 ha trở xuống
|
đồng/hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
- Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
đồng/hồ sơ
|
3.000.000
|
|
|
- Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
đồng/hồ sơ
|
4.000.000
|
|
|
- Từ trên 5 ha
|
đồng/hồ sơ
|
5.000.000
|
|
|
c) Tỷ lệ để lại phí tham gia đấu giá tài sản
quy định tại Tiết Điểm a, Tiết Điểm b,
Mục 19.3 cho đơn vị thu phí
|
|
|
100%
|
0%
|
20. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
Đồng/trường hợp
|
30.000
|
80%
|
20%
|
21. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng
sản
|
|
|
0%
|
100%
|
a) Quặng khoáng
sản kim loại
|
|
|
|
|
- Quặng sắt (Laterít)
|
Đồng/Tấn
|
60.000
|
|
|
- Quặng Vàng
|
Đồng/Tấn
|
270.000
|
|
|
- Quặng ăng-ti-moan
|
Đồng/Tấn
|
50.000
|
|
|
- Quặng Thủy ngân
|
Đồng/Tấn
|
270.000
|
|
|
b) Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
- Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá
hoa...)
|
Đồng/M3
|
70.000
|
|
|
- Đá làm vật liệu thông thường
|
Đồng/Tấn
|
3.000
|
|
|
- Các loại đá khác (đá làm xi măng, đá ong, khoáng
chất công nghiệp...)
|
Đồng/Tấn
|
3.000
|
|
|
- Cát các loại (cát đen)
|
Đồng/M3
|
4.000
|
|
|
- Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
Đồng/M3
|
2.000
|
|
|
- Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
Đồng/M3
|
2.000
|
|
|
- Các loại đất khác
|
Đồng/M3
|
2.000
|
|
|
- Đô-Lô-Mít
|
Đồng/Tấn
|
30.000
|
|
|
- Nước khoáng thiên nhiên
|
Đồng/M3
|
3.000
|
|
|
- Than nâu, than mỡ
|
Đồng/Tấn
|
10.000
|
|
|
- Than khác
|
Đồng/Tấn
|
10.000
|
|
|
* Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng
|
|
|
|
|
22. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt
|
|
|
|
|
a) Hộ dân cư
|
|
|
|
|
- Các hộ gia đình thuộc thành phố Ninh Bình, thị
xã Tam Điệp
|
Đồng/m3
|
5% giá bán 1m3 nước
sạch do UBND tỉnh quy định
|
10%
|
90%
|
- Các hộ gia đình thuộc đô thị loại V (thị trấn
Me, thị trấn Thiên Tôn, thị trấn Phát Diệm, thị trấn Bình Minh, thị trấn Nho
Quan, thị trấn Yên Ninh, thị trấn Yên Thịnh)
|
Đồng/m3
|
3% giá bán 1m3 nước
sạch do UBND tỉnh quy định
|
10%
|
90%
|
- Các hộ gia đình tự khai thác nước sạch để sử dụng
(trừ những nơi chưa có hệ thống cấp nước sạch)
|
Đồng/m3
|
3% giá bán 1m3 nước
sạch do UBND tỉnh quy định
|
15%
|
85%
|
b) Các tổ chức
|
|
|
|
|
- Các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp, đơn vị
sản xuất vật chất và các đơn vị kinh
doanh dịch vụ
|
Đồng/m3
|
5% giá bán 1m3 nước
sạch do UBND tỉnh quy định
|
10%
|
90%
|
- Các cơ quan, tổ chức tự khai thác nước sạch để
sử dụng
|
Đồng/m3
|
5% giá bán 1m3 nước
sạch do UBND tỉnh quy định
|
15%
|
85%
|
B. CÁC KHOẢN LỆ
PHÍ
|
|
|
|
|
1. Lệ phí
hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân (đối với công việc do cơ quan
địa phương thực hiện)
|
|
|
|
|
a) Lệ phí hộ tịch
|
|
|
70%
|
30%
|
* Miễn lệ phí hộ tịch khi đăng ký lần đầu, cấp mới,
thay mới theo quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với: Khai sinh; kết hôn; khai tử; thay đổi cải chính hộ
tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch
|
|
|
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại
Ủy ban nhân dân cấp xã:
|
|
|
|
|
+ Khai sinh
|
Đồng/lần
|
8.000
|
|
|
+ Kết hôn
|
Đồng/lần
|
30.000
|
|
|
+ Khai tử
|
Đồng/lần
|
8.000
|
|
|
+ Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/lần
|
15.000
|
|
|
+ Cấp bản sao giấy
tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
Đồng/ 01 bản sao
|
3.000
|
|
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
Đồng/lần
|
5.000
|
|
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/lần
|
8.000
|
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại
Ủy ban nhân dân cấp huyện:
|
|
|
|
|
+ Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
Đồng/01 bản chính
|
15.000
|
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
Đồng/01 bản sao
|
5.000
|
|
|
+ Xác định lại dân tộc, xác định
lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
Đồng/lần
|
28.000
|
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại
Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
+ Khai sinh
|
Đồng/lần
|
75.000
|
|
|
+ Kết hôn
|
Đồng/lần
|
1.500.000
|
|
|
+ Khai tử
|
Đồng/lần
|
75.000
|
|
|
+ Nhận con ngoài giá thú
|
Đồng/lần
|
1.500.000
|
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc
|
Đồng/01 bản sao
|
8.000
|
|
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
Đồng/lần
|
15.000
|
|
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/lần
|
75.000
|
|
|
b) Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
|
70%
|
30%
|
- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường
hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ;
thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ
gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao
theo quy định của Ủy ban Dân tộc
|
|
|
|
|
- Đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các
phường nội thành của thành phố Ninh Bình:
|
|
|
|
|
+ Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một
người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/lần
|
15.000
|
|
|
+ Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/lần
|
20.000
|
|
|
+ Riêng cấp đổi sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố,
số nhà
|
Đồng/lần
|
10.000
|
|
|
+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính
chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Đồng/lần
|
8.000
|
|
|
- Đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các khu vực
khác:
|
|
|
|
|
+ Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc
một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú
|
Đồng/lần
|
7.000
|
|
|
+ Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/lần
|
10.000
|
|
|
+ Riêng cấp
đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu
của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số
nhà
|
Đồng/lần
|
5.000
|
|
|
+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp
đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số
nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Đồng/lần
|
4.000
|
|
|
- Miễn lệ phí đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới
theo quy định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia
đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn.
|
|
|
|
|
c) Lệ phí chứng minh nhân dân (theo mẫu cũ)
|
|
|
70%
|
30%
|
- Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi đăng ký
lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
|
|
|
|
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với
các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt
sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc
|
|
|
|
|
- Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân (không bao gồm
tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại G418 các phường nội
thành của thành phố Ninh Bình
|
Đồng/lần cấp
|
9.000
|
|
|
- Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân tại các khu vực
khác
|
Đồng/lần cấp
|
4.000
|
|
|
* Khi thực hiện cấp chứng minh nhân dân mới (bằng
công nghệ mới) thì áp dụng mức thu tại Thông tư số 155/2012/TT-BTC ngày
20/9/2012 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh thư nhân dân mới.
|
|
|
|
|
2. Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng
|
|
|
10%
|
90%
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
Đồng/1 giấy phép
|
75.000
|
|
|
- Cấp phép xây dựng các công trình khác
|
Đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
|
|
- Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng
|
Đồng/1 giấy phép
|
15.000
|
|
|
3. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
20%
|
80%
|
- Cấp mới giấy phép lao động
|
Đồng/1 giấy phép
|
600.000
|
|
|
- Cấp lại giấy phép lao động
|
Đồng/1 giấy phép
|
450.000
|
|
|
4. Lệ phí cấp biển số nhà
|
|
|
60%
|
40%
|
- Cấp mới
|
Đồng/1 biển số nhà
|
45.000
|
|
|
- Cấp lại
|
Đồng/1 biển số nhà
|
30.000
|
|
|
5. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử
dụng nước dưới đất (đối với việc cấp
phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
60%
|
40%
|
- Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
Đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép
|
Đồng/lần gia hạn
|
75.000
|
|
|
6. Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt (đối với việc cấp phép do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
|
|
60%
|
40%
|
- Lệ phí cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
Đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép
|
Đồng/lần gia hạn
|
75.000
|
|
|
7. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước (đối với việc cấp phép do cơ quan
địa phương thực hiện)
|
|
|
60%
|
40%
|
- Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
Đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép
|
Đồng/lần gia hạn
|
75.000
|
|
|
8. Lệ phí
cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do
cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
60%
|
40%
|
- Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi
|
Đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
|
|
- Trường hợp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
Đồng/lần gia hạn
|
75.000
|
|
|
9. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký
kinh doanh (đối với hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư
thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư
nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin)
|
|
|
60%
|
40%
|
a) Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
đối với từng loại đối tượng
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở
giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ
sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân
huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
đồng/lần cấp
|
150.000
|
|
|
- Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục,
đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ
sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa
thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
đồng/lần cấp
|
300.000
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh
|
đồng/lần
|
30.000
|
|
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký
kinh doanh
|
đồng/bản
|
3.000
|
|
|
b) Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh
doanh
|
đồng/lần cấp
|
15.000
|
|
|
- Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký
kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
10. Lệ phí địa chính
|
|
|
20%
|
80%
|
a) Đối với hộ gia đình,
cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
- Trường hợp
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết
chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
Đồng/lần cấp
|
50.000
|
|
|
- Trường hợp
cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Đồng/giấy
|
25.000
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết
chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
Đồng/lần cấp
|
20.000
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động đất đai
|
Đồng/lần cấp
|
28.000
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/lần cấp
|
15.000
|
|
|
b) Đối với hộ gia đình,
cá nhân tại thị trấn Me, thị trấn Thiên Tôn, thị trấn Phát Diệm, thị trấn
Bình Minh, thị trấn Nho Quan, thị trấn Yên Ninh, thị trấn Yên Thịnh
|
|
50% mức thu quy định
tại Điểm a Mục 10 phần B
|
|
|
c) Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Đồng/giấy
|
500.000
|
|
|
+ Trường hợp cấp giấy
chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất)
|
Đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết
chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
Đồng/lần cấp
|
50.000
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
Đồng/01 lần
|
30.000
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/01 lần
|
30.000
|
|
|
d) Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với
trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu
công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có
nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
đ) Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia
đình, cá nhân ở nông thôn (Trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận
thuộc thành phố trực thuộc Trung ương và các phường nội thành thuộc thành phố,
thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn)
|
|
|
|
|
11. Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
(đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
75%
|
25%
|
Hoạt động điện lực (tư vấn quy hoạch, thiết kế,
giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý
và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện) do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền tại địa phương cấp
|
Đồng/1 giấy phép
|
700.000
|
|
|
12. Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
|
|
65%
|
35%
|
- Cấp mới
|
Đồng/giấy phép
|
200.000
|
|
|
- Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi
về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép)
|
Đồng/lần cấp
|
50.000
|
|
|
13. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
|
|
10%
|
90%
|
- Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Đồng/bản
|
3.000
|
|
|
- Chứng thực bản sao từ bản chính
|
|
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 3 trở lên mỗi trang thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá
100.000 đồng/bản
|
|
|
- Chứng thực chữ ký
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
|
|
14. Lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo
|
|
|
80%
|
20%
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Đồng/hồ sơ
|
80.000
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
bảo đảm
|
Đồng/hồ sơ
|
70.000
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã
đăng ký
|
Đồng/hồ sơ
|
60.000
|
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch đảm bảo
|
Đồng/hồ sơ
|
20.000
|
|
|
15. Lệ phí Trước bạ đối với xe ô tô chở người
dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe)
|
% trên giá tính
Lệ phí Trước bạ
|
10%
|
0%
|
100%
|