ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1296/QĐ-UBND
|
Cà Mau,
ngày 01 tháng 08 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3943/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 488/TTr-SKHCN ngày 19/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc chức năng quản lý của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Cà Mau; bãi bỏ 02 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
số 904/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có danh mục
và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Trung tâm CB - TH;
- NC (Đ29);
- Lưu: VT, Mi64/7.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thân Đức Hưởng
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1296/QĐ-UBND ngày
01 tháng 08 năm 2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
03
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do
Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển
tài sản trí tuệ.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ, hủy bỏ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ
thủ tục hành chính
|
01
|
T-CMU- 195701-TT
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 3943/QĐ- BKHCN ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
02
|
T-CMU-195716-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 3943/QĐ- BKHCN ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu cấp
Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp nộp
hồ sơ cho Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau.
Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ thẩm
định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy định,
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu sót hoặc
không đáp ứng các quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra thông báo dự định
từ chối chấp nhận hồ sơ,
nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp
hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến
phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
ra quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định (nêu rõ lý do).
b) Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Địa chỉ: số 263,
đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, điện thoại:
07803.837128) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ
theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp), Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã), Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ (đối với đơn vị sự nghiệp là tổ chức khoa học và công nghệ), Quyết
định thành lập và Giấy đăng ký hoạt động (nếu pháp luật quy định phải đăng ký
hoạt động - đối với đơn vị sự nghiệp không phải là tổ chức khoa học và công nghệ)
hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư (xuất trình bản
chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao quyết định tuyển dụng hoặc hợp
đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ
chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng
thực);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường
hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của
Sở Khoa học và Công nghệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp hoặc từ chối cấp Giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
h) Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp: 200.000 đồng.
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 300.000 đồng.
- Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.
- Lệ phí đăng bạ Quyết định
ghi nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở
hữu công nghiệp.
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện thành lập Tổ chức giám định:
- Có nhân lực, cơ sở vật chất - kỹ thuật
đáp ứng yêu cầu đối với tổ chức hoạt động giám định theo quy định của pháp luật;
- Có chức năng thực hiện hoạt động
giám định về sở hữu công nghiệp được ghi nhận trong Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động;
- Người đứng đầu tổ chức hoặc người được
người đứng đầu tổ chức ủy quyền có Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp;
- Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
chỉ được thực hiện hoạt động giám định trong lĩnh vực đã đăng ký hoạt động.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11
ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Sở hữu trí tuệ về về bảo
hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ, được sửa đổi, bổ
sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định
viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám
định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và
Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
MẪU TỜ KHAI
YÊU CẦU CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ
HỮU CÔNG NGHIỆP
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22
tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TỜ KHAI
YÊU CẦU CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi:
|
Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Cà Mau
|
Tổ chức dưới đây yêu cầu cấp Giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
DẤU NHẬN
ĐƠN
(Dùng
cho cán bộ nhận đơn)
|
TỔ
CHỨC YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
Tên đầy đủ:
|
Địa chỉ:
|
Điện thoại:
|
|
NỘI
DUNG YÊU CẦU
□ Cấp giấy chứng nhận lần đầu
|
□ Cấp lại Giấy chứng nhận
|
Số Giấy chứng nhận đã cấp:
|
Lý do cấp lại:
|
□ Giấy chứng nhận bị mất
|
□ Giấy chứng nhận bị lỗi
|
|
□ Giấy chứng nhận bị hỏng
|
□ Thay đổi thông tin trong Giấy chứng
nhận
|
|
DANH
SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
Stt
|
Họ và tên
|
Số Thẻ giám
định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC
TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
□ Tờ khai theo mẫu
□ Bản sao GCN đăng ký doanh nghiệp,
GCN đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối
với tổ chức hành nghề luật sư
□ Bản gốc để đối chiếu
□ Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc
hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên thuộc tổ chức (trừ trường
hợp cấp lại)
□ Bản gốc để đối chiếu
□ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí
(nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào
tài khoản của
Cục SHTT)
|
KIỂM TRA
DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
□
□
□
□
□
□
|
Cán bộ
nhận đơn
(Ký và ghi
rõ họ tên)
|
|
CAM
KẾT CỦA NGƯỜI KHAI ĐƠN
Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu
trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
|
|
Khai tại
................. ngày ..... tháng ..... năm .....
Chữ
ký, họ và tên người khai đơn
(ghi rõ chức vụ và đóng dấu)
|
|
|
|
Chú thích: Trong Tờ khai này người
khai đơn đánh dấu
“x” vào ô vuông □ nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp; Trường hợp
yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định SHCN
thì chỉ phải
khai những thông tin liên quan đến lý do yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận.
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu cấp
lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
nộp hồ sơ đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau.
Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ thẩm
định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy định,
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu sót hoặc
không đáp ứng các quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra thông báo dự định
từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý
kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa
chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác
đáng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định (nêu rõ lý do).
b) Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
tới Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở
Khoa học và Công nghệ (Địa chỉ: số 263, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh cà Mau, điện thoại: 07803.837128) vào giờ hành chính các ngày làm
việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao
gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí
(trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài
khoản của Sở Khoa học và Công nghệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp lại hoặc từ chối cấp
lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
h) Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định: 200.000 đồng.
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 300.000 đồng.
- Lệ phí công bố Quyết định cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 150.000 đồng.
- Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 150.000 đồng.
- Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định bị lỗi do Sở Khoa học và Công nghệ gây ra, việc cấp lại được thực hiện
miễn phí.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp:
- Giấy chứng nhận bị mất, bị lỗi, bị hỏng
(rách, bẩn, phai mờ...) đến mức không sử dụng được;
- Có sự thay đổi về thông tin đã được
ghi nhận trong Giấy chứng nhận.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Thông tư số
01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp,
thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông
tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày
04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
MẪU TỜ KHAI
YÊU CẦU CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ
HỮU CÔNG NGHIỆP
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng
Bô Khoa học và Công nghệ)
TỜ KHAI
YÊU CẦU CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi:
|
Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Cà Mau
|
Tổ chức dưới đây yêu cầu cấp Giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
DẤU NHẬN
ĐƠN
(Dùng
cho cán bộ nhận đơn)
|
TỔ
CHỨC YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
Tên đầy đủ:
|
Địa chỉ:
|
Điện thoại:
|
|
NỘI
DUNG YÊU CẦU
□ Cấp giấy chứng nhận lần đầu
|
□ Cấp lại Giấy chứng nhận
|
Số Giấy chứng nhận đã cấp:
|
Lý do cấp lại:
|
□ Giấy chứng nhận bị mất
|
□ Giấy chứng nhận bị lỗi
|
|
□ Giấy chứng nhận bị hỏng
|
□ Thay đổi thông tin trong Giấy chứng
nhận
|
|
DANH
SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
Stt
|
Họ và tên
|
Số Thẻ giám
định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC
TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
□ Tờ khai theo mẫu
□ Bản sao GCN đăng ký doanh nghiệp,
GCN đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối
với tổ chức hành nghề luật sư
□ Bản gốc để đối chiếu
□ Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc
hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên thuộc tổ chức (trừ trường
hợp cấp lại)
□ Bản gốc để đối chiếu
□ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí
(nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào
tài khoản của
Cục SHTT)
|
KIỂM TRA
DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
□
□
□
□
□
□
|
Cán bộ
nhận đơn
(Ký và ghi
rõ họ tên)
|
|
CAM
KẾT CỦA NGƯỜI KHAI ĐƠN
Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu
trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
|
|
Khai tại
................. ngày ..... tháng ..... năm .....
Chữ
ký, họ và tên người khai đơn
(ghi rõ chức vụ và đóng dấu)
|
|
|
|
Chú thích: Trong Tờ khai này người
khai đơn đánh dấu
“x” vào ô vuông □ nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp; Trường hợp
yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định SHCN
thì chỉ phải
khai những thông tin liên quan đến lý do yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận.
3. Đăng ký chủ trì thực
hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ
a) Trình tự thực hiện:
Đơn vị, tổ chức nộp hồ sơ đăng ký chủ
trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý tại Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Cà Mau.
- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận
và mở công khai các hồ sơ để xem xét, đánh giá hình thức hồ sơ. Đại diện các
đơn vị nộp hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án và các đơn vị, cá nhân có liên
quan khác được mời tham dự.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức họp
Hội đồng đồng chuyên môn để đánh giá, nội dung hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện
dự án.
- Sở Khoa học và Công nghệ yêu cầu các
đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đăng
ký để đáp ứng các yêu cầu theo kiến nghị của Hội đồng chuyên môn (nếu có).
- Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với
Cục Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng thẩm định dự toán kinh phí dự án.
- Sở Khoa học và Công nghệ yêu cầu các
đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án chỉnh sửa, hoàn thiện dự toán kinh phí
thực hiện dự án (nếu có).
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả tuyển chọn đơn vị chủ trì thực hiện dự án.
- Ký Hợp đồng giao chủ trì thực hiện dự
án cho các đơn vị.
b) Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Địa chỉ: số
263, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, điện thoại:
07803.837128) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ
theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự
án;
+ Thuyết minh dự án;
+ Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự
án;
+ Thuyết minh về khả năng chủ trì thực
hiện dự án của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
+ Giấy xác nhận phối hợp thực hiện dự
án;
+ Tài liệu chứng minh đã hoàn thành
đúng hạn việc thanh quyết toán các đề tài, dự án có sử dụng ngân sách nhà nước
đã được Bộ Khoa học và Công nghệ giao thực hiện (nếu có)
+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động
vốn từ nguồn khác (trường hợp kinh phí thực hiện dự án cần huy động từ nguồn
khác ngoài nguồn kinh phí của Chương trình).
Hồ sơ phải được niêm phong và ghi rõ
bên ngoài các thông tin liên quan đến đơn vị đăng ký chủ trì và dự án đăng ký
chủ trì.
Trước ngày hết hạn nộp hồ sơ, đơn vị
đăng ký chủ trì thực hiện dự án có quyền rút hồ sơ, thay hồ sơ mới, bổ sung hoặc
sửa đổi hồ sơ đã nộp. Mọi sửa đổi, bổ sung hồ sơ phải được nộp trong thời hạn
và là bộ phận cấu thành của hồ sơ.
- Số lượng hồ sơ: 13 bộ (01 bộ bản gốc
và 12 bộ bản sao).
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định
về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính.
đ) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Các đơn vị có nhu cầu đăng ký chủ trì thực hiện
dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ
phát triển tài sản trí tuệ.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa
học và Công nghệ.
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả tuyển chọn dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản
trí tuệ.
h) Lệ phí: không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự
án;
- Thuyết minh dự án.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Điều kiện về quyền đăng ký chủ trì,
chủ nhiệm dự án và phối hợp thực hiện dự án:
+ Mỗi đơn vị chỉ được đồng thời đăng
ký chủ trì thực hiện tối đa 03 dự án thuộc Chương trình, trong đó không quá 02
dự án cùng loại;
+ Mỗi cá nhân không được đồng thời
đăng ký làm chủ nhiệm quá 01 dự án thuộc chương trình;
+ Mỗi đơn vị, cá nhân chỉ được đồng thời
đăng ký phối hợp thực hiện tối đa 03 dự án thuộc Chương trình, trong đó không
quá 02 dự án cùng loại;
+ Các đơn vị không được đăng ký chủ
trì thực hiện dự án nếu chưa hoàn thành đúng hạn việc quyết toán các đề tài, dự án
có sử dụng kinh phí nhà nước được Bộ Khoa học và Công nghệ giao thực hiện.
- Điều kiện đối với đơn vị chủ trì thực
hiện dự án:
+ Đăng ký chủ trì thực hiện dự án theo
quy định;
+ Có tư cách pháp nhân, có chức năng
hoạt động phù hợp với lĩnh vực của dự án;
+ Có đủ năng lực (cơ sở vật chất,
tài chính, nhân lực), khả năng phối hợp, liên kết với các tổ chức, cá nhân
khác để thực hiện thành công dự án;
+ Có khả năng huy động tài chính cho
thực hiện dự án;
+ Có cá nhân làm chủ nhiệm dự án đáp ứng
các điều kiện quy định.
- Điều kiện đối với chủ nhiệm dự án:
+ Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và
chuyên môn phù hợp với lĩnh vực của dự án;
+ Có kinh nghiệm, khả năng tổ chức, quản
lý thực hiện dự án;
+ Có đủ thời gian để thực hiện nhiệm vụ
của chủ nhiệm dự án.
I) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Quyết định số 2204/QĐ-TTg ngày
06/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày
20/4/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư liên tịch số
112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và
Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015.
Mẫu
Phiếu đăng ký
chủ trì thực hiện dự án
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20
tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..........., ngày
........ tháng ......... năm 201....
PHIẾU ĐĂNG KÝ
CHỦ
TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Cà Mau
Đơn vị dưới đây đăng ký chủ trì thực
hiện dự án:
1. Tên dự án ........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Ký mã hiệu: ...........................................................................................................................
2. Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự
án
Tên: .......................................................................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................................
Điện thoại:
.................................................................................
Email: .............................................................................
Số tài khoản: .........................................................................................................................
Đại diện pháp lý (của đơn vị đăng
ký chủ trì): .......................................................................
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án
Họ và tên: ..................................................Chức vụ: .............................................................
Học hàm: ....................................................Học vị: ................................................................
Địa chỉ: .......................................................Điện thoại: ..........................................................
4. Tài liệu kèm theo
(i) Thuyết minh dự án (.................... bản);
(ii) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự
án (.................... bản);
(iii) Thuyết minh về khả năng chủ trì
thực hiện dự án của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án (.................... bản);
(iv) Tài liệu xác nhận về sự đồng ý của
các đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án (.................... bản);
(v) Tài liệu chứng minh khả năng huy động
kinh phí từ nguồn khác để thực hiện dự án (.................... bản).
Chúng tôi cam đoan những nội dung và
thông tin kê khai trong Hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách
nhiệm của đơn vị chủ trì thực hiện dự án khi được tuyển chọn.
Cá nhân
đăng
ký chủ nhiệm dự án
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Đơn vị
đăng
ký chủ trì thực hiện dự án
(Ký
và đóng dấu)
|
Mẫu
Thuyết minh dự
án
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
THUYẾT MINH DỰ
ÁN
thuộc
Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
I. THÔNG TIN
CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án: .....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ký mã hiệu: ..........................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện:...... tháng (từ
tháng ......
năm
201...... đến tháng .... năm 201.....)
3. Cấp quản lý:
4. Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự
án:
Tên đầy đủ: ..........................................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: ...........................................................Email: ......................................................
Số tài khoản: ........................................................................................................................
Đại diện pháp lý: ..................................................Chức vụ:
.................................................
5. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: .............................................................................................................................
Đơn vị công tác: ...................................................................................................................
Chức vụ: ..............................................................................................................................
Học hàm: ..........................................................Học vị ........................................................
Điện thoại: .........................................................Email: .......................................................
6. Dự kiến kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện dự án: ..........................................................................triệu đồng
Trong đó:
- Từ ngân sách Trung ương: .............................................................................
triệu
đồng
- Từ ngân sách địa phương: ..............................................................................
triệu
đồng
- Kinh phí đối ứng: ..............................................................................................triệu đồng
II. PHẦN THUYẾT MINH
CHI TIẾT
1. Căn cứ xây dựng dự
án
(Căn cứ pháp lý: Chủ trương,
chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của ngành, địa phương, Quyết
định phê duyệt Danh mục các dự án;
Căn cứ thực tiễn: Nhu cầu của
doanh nghiệp, ngành, địa phương; vấn đề và nhiệm vụ đặt ra cần giải quyết và
tính cấp thiết cần xây dựng và triển khai dự án).
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
2. Mục tiêu của dự án (Mục tiêu
chung, cụ thể và mục tiêu nhân rộng từ mô hình dự án):
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
3. Nội dung của dự án (Các nội
dung và các hạng mục công việc cụ thể phải thực hiện để đạt được mục tiêu của dự
án):
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
a) Phương án tổ chức thực hiện:
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
b) Phương án về chuyên môn:
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
c) Phương án về tài chính:
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
5. Tiến độ thực hiện dự án
|
Công việc
thực hiện các nội dung dự án
|
Mục tiêu/kết
quả/sản phẩm phải đạt
|
Thời gian
(bắt đầu và kết thúc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện
dự án
STT
|
Tên đơn vị,
cá nhân; Cá nhân (Cơ quan công tác)
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Kết quả/sản
phẩm phải đạt
|
Thời gian
(bắt đầu và kết thúc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Sản phẩm, kết quả của dự án
STT
|
Kết quả, sản
phẩm và các tiêu chí đánh giá chủ yếu
|
Đơn vị đo
|
Mức phải đạt
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Kinh phí thực hiện dự án và nguồn
huy động cho các khoản chi Dự toán và phân chia kinh phí thực hiện dự án
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nguồn kinh
phí
|
Tổng số
kinh phí
|
Trong đó:
|
Chi phí lao
động trực tiếp
|
Thuê khoán chuyên môn
|
Nguyên vật
liệu, năng lượng
|
Máy móc,
thiết bị
|
Chi quản lý
dự án và chi khác
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Khoản 1. Chi tiết khoản
chi phí lao động trực tiếp, thuê khoán chuyên môn
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
chi
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
TƯ
|
ĐP
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Khoản 2. Chi tiết khoản
nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
chi
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
TƯ
|
ĐP
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Khoản 3. Chi tiết
khoản máy móc, thiết bị
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
chi
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
TƯ
|
ĐP
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Khoản 4. Chi tiết khoản
chỉ quản lý dự án và các khoản chi khác
(Công tác phí: lưu trú, đi lại...; tổ
chức và quản lý dự án; chi phí kiểm tra, nghiệm thu dự án; chi phí tổ chức hội
nghị; viết báo cáo; in ấn tài liệu và các khoản chi khác)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
chi
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
TƯ
|
ĐP
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
9. Đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng
kết quả của dự án (Tiêu chí lựa chọn đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng
kết quả của dự án; dự kiến số lượng, danh sách đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử
dụng kết quả của dự án):
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
10. Dự kiến hiệu quả kinh tế - xã hội (Phân tích hiệu
quả kinh tế - xã hội trực tiếp của dự án và theo khả năng nhân rộng từ mô hình
của dự án):
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
11. Dự báo rủi ro và giải pháp phòng
ngừa
(Dự báo các rủi ro có thể xảy ra gây ảnh hưởng tới hiệu quả của dự án; các giải
pháp phòng ngừa, giảm thiểu và khắc phục rủi ro):
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
12. Kiến nghị (Các kiến nghị,
đề xuất để đảm bảo thực hiện hiệu quả dự án):
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
Ngày ........tháng ..........năm ........
Cá
nhân đăng ký chủ nhiệm dự án
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Ngày ........tháng ..........năm ........
Đơn
vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án
(Ký
tên và đóng dấu)
|