Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 932/QĐ-BNN-TT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 26/04/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 932/QĐ-BNN-TT

Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN “SẢN XUẤT GIỐNG LÚA XUẤT KHẨU GIAI ĐOẠN 2011-2015”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;

Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2672/QĐ-BNN-XD ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Dự án: Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015;

Căn cứ Biên bản phiên họp Hội đồng Khoa học thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án “Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015” được thành lập theo Quyết định số 110/QĐ-TT-CLT ngày 16/04/2012 của Cục trưởng Cục Trồng trọt, họp ngày 18/4/2012;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật các nội dung áp dụng cho Dự án “Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015” do Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long làm chủ đầu tư (có 03 phụ lục kèm theo).

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng và kiểm tra đánh giá việc thực hiện Dự án nói trên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 932/QĐ-BNN-TT ngày 26 tháng 04 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Áp dụng cho 01 ha/vụ

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Thuê làm đất (cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng)

triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

280

 

 

- Làm mạ

công

30

 

 

- Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy …..)

công

80

 

 

- Chống chuột (đào phá hang chuột, làm bả, bẫy chuột, rào ni lông chắn chuột)

công

10

 

 

- Làm cỏ, chăm sóc

công

50

 

 

- Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ

công

30

 

 

- Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho….

công

80

 

3

Công kỹ thuật (khử lẫn tạp…..)

công

50

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống (hạt giống lúa tác giả, giống SNC)

kg

50

 

2

Phân bón

 

 

 

 

- Đạm

kg

100

 

 

- DAP

kg

100

 

 

- NPK (16:16:8)

kg

250

 

 

- Phân bón lá

lít

10

 

3

Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ

kg

5

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Bao đựng giống loại 5 kg

cái

500

 

2

Bao đựng giống loại 40 kg

cái

100

 

3

Nilon chống chuột

kg

25

 

4

Vật rẻ tiền mau hỏng (cọc tre, VP Phẩm)

triệu đồng

0,5

Khoản chi trên 1 ha

IV

Thuê khoán tưới, tiêu nước

 

 

 

 

Thuê máy bơm nước

Triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

 

PHỤ LỤC 2

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 932/QĐ-BNN-TT ngày 26 tháng 04 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Áp dụng cho 01 ha/vụ

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Thuê làm đất (cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng)

triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

300

 

 

- Làm mạ

công

30

 

 

- Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy …..)

công

80

 

 

- Chống chuột (đào phá hang chuột, làm bả, bẫy chuột, rào ni lông chắn chuột)

công

10

 

 

- Làm cỏ, chăm sóc

công

50

 

 

- Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ

công

30

 

 

- Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho….

công

100

 

3

Công kỹ thuật (đo đếm, chọn dòng…..)

công

100

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

40

 

2

Phân bón

 

 

 

 

- Đạm

kg

100

 

 

- DAP

kg

100

 

 

- NPK (16:16:8)

kg

250

 

 

- Phân bón lá

lít

10

 

3

Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ

kg

5

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Bao đựng giống loại 1-2 kg

cái

1000

 

2

Bao đựng giống loại 5 kg

cái

500

 

3

Bao đựng giống loại 40 kg

cái

100

 

4

Nilon chống chuột

kg

25

 

5

Vật rẻ tiền mau hỏng (cọc tre, bảng hiệu, VP Phẩm…..)

triệu đồng

1,0

Khoản chi trên 1 ha

IV

Thuê khoán tưới, tiêu nước

 

 

 

 

Thuê máy bơm nước

Triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

V

Phí kiểm định, kiểm nghiệm giống

 

 

Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban hành ngày 14/12/2011

 

PHỤ LỤC 3

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 932/QĐ-BNN-TT ngày 26 tháng 04 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Áp dụng cho 01 ha/vụ

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Thuê làm đất (cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng)

triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

280

 

 

- Làm mạ

công

30

 

 

- Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy …..)

công

80

 

 

- Chống chuột (đào phá hang chuột, làm bả, bẫy chuột, rào ni lông chắn chuột)

công

10

 

 

- Làm cỏ, chăm sóc

công

50

 

 

- Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ

công

30

 

 

- Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho….

công

80

 

3

Công kỹ thuật (khử lẫn tạp...)

công

50

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống (hạt giống SNC)

kg

80

 

2

Phân bón

 

 

 

 

- Đạm

kg

100

 

 

- DAP

kg

100

 

 

- NPK (16:16:8)

kg

250

 

 

- Phân bón lá

lít

10

 

3

Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ

kg

5

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Bao đựng giống loại 40 kg

cái

150

 

2

Nilon chống chuột

kg

25

 

3

Vật rẻ tiền mau hỏng (cọc tre, VP Phẩm)

triệu đồng

0,5

Khoản chi trên 1 ha

IV

Thuê khoán tưới, tiêu nước

 

 

 

 

Thuê máy bơm nước

Triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

V

Phí kiểm định, kiểm nghiệm giống

 

 

Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban hành ngày 14/12/2011

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 932/QĐ-BNN-TT ngày 26/04/2012 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật nội dung áp dụng cho Dự án “Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.781

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.86.160
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!