|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
81/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lương Trọng Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 81/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 12
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ CÂY TRỒNG
LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý giống
cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác
định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ
công ích sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận
giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN , ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 14/TTr-SNN ngày 05 tháng 01
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt đơn giá cây giống xuất vườn của một số cây
trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này.
Điều 2.
Đơn giá tại Điều 1 đã bao gồm chi phí vận chuyển đến
điểm nhận có đường giao thông thuận lợi, được áp dụng cho các chương trình, dự
án trồng rừng tập trung, trồng cây xanh phân tán, khoanh nuôi tái sinh có trồng
bổ sung sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, vốn vay ưu đãi và các nguồn vốn hợp
pháp khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt đơn giá cây giống xuất vườn của một
số cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Dân tộc (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh, phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(PVĐ).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT
|
Tên cây
|
Căn cứ áp dụng
|
Tiêu chuẩn
|
Đơn giá
(đồng/cây)
|
1
|
Keo tai tượng (hạt)
|
TCVN 11570-1:2016
|
Bầu (6x10) cm; tuổi: 3-5
tháng; Hvn: 25-35 cm; Do: 0,3-0,4 cm
|
1.300
|
2
|
Keo Úc (hạt)
|
TCVN 11570-1:2016
|
Bầu (6x10) cm; tuổi: 3-5 tháng;
Hvn: 25-35 cm; Do: 0,3-0,4 cm
|
2.000
|
3
|
Keo hom
|
TCVN 11570-2:2016
|
Bầu (6x10) cm; tuổi: 2-4
tháng; Hvn: 25-35 cm; Do: 0,3-0,4 cm
|
1.400
|
4
|
Keo mô
|
TCVN 11570-2:2016
|
Bầu (6x10) cm; tuổi: 2-5
tháng; Hvn: 25-35 cm; Do: 0,3-0,4 cm
|
3.600
|
5
|
Bạch đàn hom
|
TCVN 11571-2:2017
|
Bầu (7x10) cm; tuổi: 2-4
tháng; Hvn: 25-35 cm; Do: 0,3-0,4 cm
|
1.600
|
6
|
Bạch đàn mô
|
TCVN 11571-2:2017
|
Bầu (7x10) cm; tuổi: 2-4
tháng; Hvn: 20-35 cm; Do: 0,3-0,4 cm
|
2.800
|
7
|
Thông đuôi ngựa (hạt)
|
TCVN 11872-1:2017
|
Bầu (8x12) cm; tuổi: 6 - 9
tháng; Hvn: 25-30 cm; Do: 0,3-0,4 cm
|
1.400
|
8
|
Lát hoa (hạt)
|
TCVN 12714-8:2020
|
Bầu (13x16) cm; tuổi: 7-9
tháng; Hvn ≥ 70 cm; Do ≥ 0,6 cm
|
5.300
|
9
|
Mỡ (hạt)
|
TCVN 12714-2:2019
|
Bầu (10x16) cm; tuổi: 4-6
tháng; Hvn ≥ 40 cm; Do ≥ 0,4 cm
|
1.500
|
10
|
Sở (hạt)
|
HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp
VN năm 2005
|
Bầu (6x12) cm; tuổi ≥ 12
tháng; Hvn: 30-40 cm; Do ≥ 0,3 cm
|
3.800
|
11
|
Xoan ta (hạt)
|
TCVN 12714-1:2019
|
Bầu (10x16) cm; tuổi: 10-12
tháng; Hvn ≥ 70 cm; Do ≥ 0,6 cm
|
1.500
|
12
|
Sa mộc (hạt)
|
TCVN 12714-10:2021
|
Bầu (10x16) cm; tuổi: 12 - 18
tháng; Hvn ≥ 35 cm; Do ≥ 0,4 cm
|
1.500
|
13
|
Sấu (hạt)
|
Tài liệu kỹ thuật
|
Bầu (9x13) cm; tuổi: 12 - 18
tháng; Hvn: 80 - 100 cm; Do: 1,0-1,2 cm;
|
4.200
|
Bầu (13x18) cm; tuổi: 20 - 24
tháng; Hvn: 120 - 150 cm; Do = 1,6-1,8 cm;
|
8.000
|
14
|
Trám trắng (hạt)
|
TCVN 12714-5:2020
|
Bầu (13x16) cm; tuổi: 9-12
tháng; Hvn: 60 cm; Do ≥ 0,6 cm
|
3.800
|
15
|
Trám đen (hạt)
|
TCVN 12714-13:2021
|
Bầu (10x16) cm; tuổi: 10-14
tháng; Hvn ≥ 70 cm; Do ≥ 0,6 cm
|
6.500
|
16
|
Trám (ghép)
|
|
Bầu (10x16) cm; tuổi gốc ghép
> 24 tháng; tuổi ghép > 12 tháng; Chiều cao cành ghép ≥ 30 cm
|
51.000
|
17
|
Quế (hạt)
|
QĐ 14/QĐ-BNN-TCLN ngày
05/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Bầu (6x12) cm; tuổi: 9-18
tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,4 cm
|
2.500
|
Bầu (10x18) cm; tuổi: 18-24
tháng; Hvn ≥ 50 cm; Do ≥ 0,5 cm
|
3.100
|
18
|
Lim xanh (hạt)
|
TCVN 12714-15:2021
|
Bầu (10x16) cm; tuổi: 16-18
tháng; Hvn ≥ 40 cm; Do ≥ 0,7 cm
|
7.700
|
19
|
Hồi (hạt)
|
TCVN 11769:2017
|
Bầu (9x12) cm; tuổi ≥ 18
tháng; Hvn ≥ 40 cm; Do ≥ 0,5 cm
|
5.200
|
20
|
Hồi (ghép)
|
Tài liệu kỹ thuật
|
Bầu (13x18) cm; tuổi gốc ghép
≥ 24 tháng; tuổi ghép > 12 tháng; Hvn: 50-80 cm; Do: 0,5-0,8 cm; Chiều cao
cành ghép > 30cm
|
30.000
|
21
|
Re gừng (hạt)
|
Tài liệu kỹ thuật
|
Bầu (9x13) cm; tuổi: 10-12
tháng; Hvn: 30-35 cm; Do ≥ 0,3-0,4 cm;
|
6.500
|
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 18
tháng; Hvn: 60-80 cm; Do: 0,6-0,7 cm;
|
15.000
|
22
|
Long não (hạt)
|
Tài liệu kỹ thuật
|
Bầu (9x13) cm; tuổi: ≥ 12
tháng; Hvn: ≥ 30 cm; Do: ≥ 0,3 cm;
|
6.000
|
Bầu (13x18) cm; tuổi: ≥ 24
tháng; Hvn: ≥ 60 cm; Do: ≥ 0,6 cm;
|
14.500
|
23
|
Đinh (hạt)
|
Tài liệu kỹ thuật
|
Bầu (9x13) cm; tuổi: ≥ 12
tháng; Hvn: ≥ 40 cm; Do: ≥ 0,4 cm;
|
10.000
|
Bầu (13x18) cm; tuổi: ≥ 24
tháng; Hvn: ≥ 80 cm; Do: ≥ 0,7 cm;
|
16.500
|
24
|
Giổi xanh (hạt)
|
TCVN 12714-6:2020
|
Bầu (13x16) cm; tuổi = 10 - 12
tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,7 cm
|
13.500
|
25
|
Giổi xanh (ghép)
|
|
Bầu (13x16) cm; tuổi gốc ghép
> 24 tháng; tuổi ghép > 12 tháng; Chiều cao cành ghép ≥ 30 cm
|
50.000
|
26
|
Nghiến (hạt)
|
Tài liệu kỹ thuật
|
Bầu (9x13) cm; tuổi: ≥ 12
tháng; Hvn: ≥ 30 cm; Do: ≥ 0,3 cm;
|
15.500
|
Bầu (13x18) cm; tuổi: ≥ 24
tháng; Hvn: ≥ 60 cm; Do: ≥ 0,6 cm;
|
25.500
|
27
|
Mắc ca (ghép)
|
TCVN 11766 : 2017
|
Bầu (16x30) cm; Tuổi gốc ghép
> 12 tháng; tuổi ghép> 12 tháng; Hvn = 50-70 cm; Do = 1,0 - 1,7 cm; Chiều
cao cành ghép > 30 cm
|
52.000
|
28
|
Dẻ ăn hạt (ghép)
|
HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp
VN năm 2009
|
Bầu (13x18) cm; tuổi gốc ghép
≥ 18 tháng; tuổi ghép > 6 tháng; Chiều cao cành ghép ≥ 30 cm; Do ≥ 0,8 cm
|
52.000
|
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá cây giống xuất vườn của cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 81/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 phê duyệt đơn giá cây giống xuất vườn của cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
521
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|