|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4718/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4718/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
20 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH
KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH TỪ NĂM 2024 TRỞ ĐI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số
18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực
báo chí, xuất bản;
Căn cứ Thông tư số
75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng kinh
phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số
43/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định nội dung chi và
mức chi thực hiện khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bình Định;
Căn cứ Quyết định số
3717/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình khuyến
nông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2024-2026;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 480/TTr-SNN ngày 15/12/2023 và ý
kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số 4142/STC- TCHCSN ngày 13/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến
nông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2024 trở đi, cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực trồng trọt: 07 định
mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Lĩnh vực chăn nuôi: 02 định
mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Lĩnh vực thủy sản: 04 định mức
kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Nhuận bút tin, bài tuyên
truyền trên trang Thông tin điện tử Khuyến nông: 01 định mức kinh tế kỹ thuật (chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai thực hiện theo đúng
quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. TRỒNG
THÂM CANH CÂY RAU MÁ THEO HƯỚNG AN TOÀN
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
|
Tháng
|
06
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
Người/mô hình
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất, lên luống
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Tính
cho 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I. Giai đoạn từ khi trồng
đến khi thu hoạch đợt thứ 1
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
-
|
Hạt giống
|
Kg
|
03
|
TCVN
|
-
|
Hoặc thân cây giống
|
Kg
|
500
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
2.1
|
Vôi bột
|
Tấn
|
01
|
|
2.2
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
10
|
|
-
|
Hoặc phân HCVS
|
Tấn
|
01
|
QCVN
|
2.3
|
Phân Urê
|
Kg
|
240
|
2.4
|
Phân NPK 20-20-15
|
Kg
|
160
|
2.5
|
Phân DAP
|
Kg
|
120
|
2.6
|
Thuốc BVTV
|
1.000 Đồng
|
500
|
II. Giai đoạn từ khi thu
hoạch đợt thứ 1 đến đợt thứ 4 (3 đợt)
|
|
1
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
12
|
|
|
-
|
Hoặc phân HCVS
|
Tấn
|
1,2
|
QCVN
|
|
2
|
Phân Urê
|
Kg
|
480
|
3
|
Phân NPK 20-20-15
|
Kg
|
480
|
4
|
Thuốc BVTV
|
1.000 Đồng
|
500
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
-
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
01 ngày/ hội nghị
|
2. TRỒNG
CÂY ỚT CAY THEO TIÊU CHUẨN VietGAP
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
06
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
Người/ mô hình
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất, lên luống
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Tính
cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hạt giống
|
Gam
|
300
|
TCVN
|
|
2
|
Vôi
|
Kg
|
400
|
|
3
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
10
|
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.000
|
QCVN
|
4
|
Phân NPK 20-20-15
|
Kg
|
1.000
|
5
|
Chế phẩm Trichoderma
|
Kg
|
30
|
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000 Đồng
|
1.000
|
|
7
|
Màng phủ nông nghiệp (chiều rộng
1,0 - 1,2m)
|
Cuộn
|
20
|
|
8
|
Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo
mộc, sinh học
|
1.000 Đồng
|
1.000
|
|
9
|
Chứng nhận sản phẩm VietGAP
|
Giấy chứng nhận
|
01
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
-
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
01 ngày/ hội nghị
|
3. TRỒNG
THÂM CANH NGÔ NGỌT
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
|
Tháng
|
03
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
Người/ mô hình
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công cụ gieo hạt
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô
|
|
2
|
Máy làm đất, lên luống
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Tính
cho 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống ngô ngọt
|
Kg
|
10
|
Hạt lai F1
|
|
2
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
3
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
10
|
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.000
|
QCVN
|
4
|
Phân Urê
|
Kg
|
400
|
5
|
Phân Kali
|
Kg
|
200
|
6
|
Phân Lân nung chảy
|
Kg
|
600
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Lít
|
02
|
8
|
Thuốc trừ cỏ
|
Lít
|
0,5
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Lít
|
02
|
10
|
Thuốc hạt xử lý đất
|
Kg
|
20
|
11
|
Thuốc hạt rắc ngọn
|
Kg
|
20
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
-
|
Số lần
|
Lần/vụ
|
02
|
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối
tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết/tổng kết
|
Hội nghị/vụ
|
01
|
|
01 ngày/ hội nghị
|
4. CANH TÁC LÚA THEO TIÊU CHUẨN
HỮU CƠ
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
|
Tháng /vụ
|
05
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
Người/ mô hình
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô
|
|
2
|
Khâu gieo sạ
|
|
|
-
|
Công cụ sạ hàng
|
|
|
-
|
Công cụ sạ cụm
|
|
|
3
|
Máy gặt đập liên hợp
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Tính
cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống lúa
|
Kg
|
80
|
Từ cấp xác nhận trở lên
|
|
2
|
Vôi
|
Kg
|
400
|
|
3
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
10
|
|
-
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.000
|
QCVN
|
4
|
Phân lân nung chảy
|
Kg
|
300
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Phân bón lá có nguồn gốc hữu
cơ
|
Lít
|
01
|
|
7
|
Thuốc phòng trừ sâu bệnh sinh
học
|
1.000 Đồng
|
600
|
|
8
|
Chứng nhận sản phẩm phù hợp
TCVN về trồng trọt hữu cơ
|
Giấy chứng nhận
|
01
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
-
|
Số lần
|
Lần/vụ
|
02
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết/tổng kết
|
Hội nghị/vụ
|
01
|
|
01 ngày/ hội nghị
|
5. TRỒNG
THÂM CANH CÂY DỪA THEO TIÊU CHUẨN HỮU CƠ
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
|
Tháng
|
09
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
Người/ mô hình
|
B. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Giống dừa cao
|
Giống dừa lùn
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
I. Thời kỳ dừa kiến thiết
cơ bản
|
Năm thứ nhất (trồng mới)
|
1. Giống dừa trồng mới
|
Cây/ha
|
156
|
204
|
TCVN 10684- 5:2018
|
2. Giống dừa trồng dặm
|
Cây/ha
|
8
|
10
|
3. Vôi bột
|
Kg/cây/năm
|
01
|
|
4. Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/cây/năm
|
10
|
QCVN
|
5. Thuốc BVTV sinh học
|
Đồng/cây/năm
|
6.500
|
Năm thứ nhất 2
|
1. Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/cây/năm
|
15
|
QCVN
|
2. Thuốc BVTV sinh học
|
Đồng/cây/năm
|
6.500
|
Năm thứ nhất 3
|
1. Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/cây/năm
|
20
|
QCVN
|
2. Thuốc BVTV sinh học
|
Đồng/cây/năm
|
6.500
|
II. Thời kỳ dừa kinh doanh
|
Từ năm 4 trở đi
|
1. Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/cây/năm
|
25
|
QCVN
|
2. Tro trấu
|
Kg/cây/năm
|
25
|
|
3. Thuốc BVTV sinh học
|
Đồng/cây/năm
|
6.500
|
QCVN
|
III. Chứng nhận sản phẩm
phù hợp TCVN về trồng trọt hữu cơ
|
Giấy chứng nhận
|
01
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
-
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết/tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
01 Ngày/ hội nghị
|
6. TRỒNG
THÂM CANH CÂY XOÀI THEO TIÊU CHUẨN VietGAP
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
|
Tháng
|
09
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
Người/mô hình
|
B. Định mức giống, vật tư
Tính
cho 01 ha
Thời kỳ
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm trồng mới
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
278
|
Tiêu chuẩn 10TCN 473-2001
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
14
|
3
|
Vôi
|
Kg
|
278
|
|
4
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
5.560
|
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
556
|
QCVN
|
5
|
Phân Lân
|
Kg
|
278
|
Năm 1 và năm 2
|
1
|
Phân Urê
|
Kg
|
70
|
QCVN
|
|
2
|
Phân Lân
|
Kg
|
180
|
3
|
Phân Kali
|
Kg
|
42
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.000
|
5
|
Vôi
|
Kg
|
60
|
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000 Đồng
|
1.500
|
QCVN
|
|
Năm 3
|
1
|
Phân Urê
|
Kg
|
125
|
QCVN
|
|
2
|
Phân Lân
|
Kg
|
360
|
3
|
Phân Kali
|
Kg
|
84
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.500
|
5
|
Vôi
|
Kg
|
60
|
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000 Đồng
|
1.500
|
QCVN
|
|
Năm 4 và năm 5
|
1
|
Phân Urê
|
Kg
|
280
|
QCVN
|
|
2
|
Phân Lân
|
Kg
|
700
|
3
|
Phân Kali
|
Kg
|
140
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.500
|
5
|
Vôi
|
Kg
|
100
|
|
6
|
Túi bao trái
|
Cái
|
12.000
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 Đồng
|
2.000
|
QCVN
|
Năm 6 trở đi
|
1
|
Phân Urê
|
Kg
|
420
|
QCVN
|
|
2
|
Phân Lân
|
Kg
|
1.250
|
3
|
Phân Kali
|
Kg
|
280
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
5
|
Vôi
|
Kg
|
100
|
|
6
|
Túi bao trái
|
Cái
|
16.000
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 Đồng
|
2.000
|
QCVN
|
Chứng nhận sản phẩm VietGAP
|
Giấy chứng nhận
|
01
|
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
-
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
01 lần/ngày
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
02
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
01 ngày/ hội nghị
|
7. THÂM
CANH LÚA CẢI TIẾN (SRI) CHO CÁC GIỐNG LÚA THUẦN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
|
Tháng /vụ
|
05
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
Người/ mô hình
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô
|
|
2
|
Khâu gieo sạ
|
|
|
-
|
Công cụ sạ hàng
|
|
|
-
|
Công cụ sạ cụm
|
|
|
3
|
Máy gặt đập liên hợp
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Tính
cho 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống lúa
|
Kg
|
80
|
Từ cấp xác nhận trở lên
|
|
2
|
Vôi
|
Kg
|
400
|
|
3
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
10
|
|
-
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.000
|
QCVN
|
4
|
Phân Lân nung chảy
|
Kg
|
400
|
5
|
Phân Urê
|
Kg
|
220
|
6
|
Phân NPK 16-16-8
|
Kg
|
100
|
7
|
Phân Kali (KCl)
|
Kg
|
160
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000 Đồng
|
1.000
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
-
|
Số lần
|
Lần/vụ
|
02
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết/tổng kết
|
Hội nghị/vụ
|
01
|
|
01 ngày/hội nghị
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. VỖ BÉO
BÒ THỊT CHẤT LƯỢNG CAO
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Đối ứng của người dân
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
|
Tháng
|
04
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Người/mô hình
|
B. Định mức giống, thiết bị,
vật tư
Định
mức tính cho 10 con
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
03
|
Yêu cầu: Tăng trọng ≥ 1.000
gram/con/ngày
|
|
2
|
Giống
|
Con
|
10
|
Quyết định số 294/QĐ-CNMTCN ngày
23/09/2020 của Cục Chăn nuôi hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết
thịt
|
|
3
|
Thuốc tẩy nội, ngoại ký sinh
trùng
|
Liều
|
10
|
|
|
4
|
Thuốc bổ
|
Liều
|
10
|
|
|
5
|
Thức ăn phối trộn
|
|
|
|
|
-
|
Bột sắn
|
Kg
|
1.350
|
|
|
-
|
Bột bắp
|
Kg
|
270
|
|
|
-
|
Khô dầu lạc
|
Kg
|
486
|
|
|
-
|
Rỉ mật
|
Kg
|
540
|
|
|
-
|
Premix khoáng
|
Kg
|
27
|
|
|
-
|
Muối
|
Kg
|
27
|
|
|
6
|
Cỏ ủ chua
|
|
|
|
|
-
|
Cỏ tươi
|
Kg
|
9.000
|
|
|
-
|
Cám gạo hoặc bột bắp
|
Kg
|
270
|
|
|
-
|
Muối
|
Kg
|
45
|
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
|
-
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
|
2. NUÔI VỊT
BIỂN THƯƠNG PHẨM
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Đối ứng của người dân
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
|
Tháng
|
04
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
Người/ mô hình
|
B. Định mức giống, thiết bị,
vật tư
Định
mức tính cho 1.000 con
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
03
|
Yêu cầu Mô hình:
Trọng lượng: ≥ 2,4 kg; Tiêu tốn
thức ăn/kg tăng trọng ≤ 2,7 kg.
|
|
2
|
Vịt giống
|
Con
|
1.000
|
Độ tuổi: 01 ngày tuổi.
Tỷ lệ sống: ≥ 93%
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
|
-
|
Thức ăn vịt con: 0-03 tuần
tuổi
|
Kg
|
1.500
|
|
|
-
|
Thức ăn vịt con: 04-12 tuần
tuổi
|
Kg
|
7.000
|
|
|
4
|
Vaccine
|
Liều
|
4.000
|
02 Tả, 01 Viêm gan, 01 Cúm
gia cầm
|
|
5
|
Thuốc sát trùng (500 con/lít)
|
Lít
|
2
|
|
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg (Lít)
|
50
|
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
|
-
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
|
3. NUÔI VỊT
BIỂN SINH SẢN
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Đối ứng của người dân
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
|
Tháng
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
Người/ mô hình
|
B. Định mức giống, thiết bị,
vật tư
Định
mức tính cho 1.000 con
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
18
|
- Năng suất trứng: 240 - 245
quả/mái/năm;
- Tiêu tốn thức ăn /10 quả trứng:
3,1 - 3,3 kg.
|
|
2
|
Vịt giống
|
Con
|
1.000
|
Độ tuổi: 01 ngày tuổi.
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
|
-
|
01 - 56 ngày tuổi
|
Kg
|
4.500
|
Đạm 20-21%
|
|
-
|
56 - 140 ngày tuổi
|
Kg
|
12.000
|
Đạm 13,5-14,5%
|
-
|
Vịt đẻ (200 -220
gram/con/ngày) 12 tháng
|
Kg
|
72.000
|
Đạm 17-17,5%
|
4
|
Vaccine
|
Liều
|
10.000
|
03 Tả, 03 Viêm gan, 03 Cúm
gia cầm, 01 Tụ huyết trùng
|
|
5
|
Thuốc sát trùng
|
Lít
|
30
|
|
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg (Lít)
|
50
|
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
|
-
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. SỬ DỤNG
ĐÈN LED CHUYÊN DỤNG TRÊN TÀU LƯỚI VÂY KẾT HỢP ÁNH SÁNG
Quy
mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
mô hình
|
Chủ tàu/ngư dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
|
Tháng
|
06
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
Người/mô hình
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình
(kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí…)
|
Bộ
|
01
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô mô hình
|
|
2
|
Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển,
nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…)
|
|
|
C. Định mức trang bị vật tư
TT
|
Tên vật tư, thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống đèn LED
|
Bộ
|
01
|
50 bóng đèn LED 300 W
|
|
|
Thông số kỹ thuật đèn LED
|
Chiếc
|
01
|
- Điện áp: AC 100- 277 V
- Công suất: 300 W
- Quang thông: (39.000) lm
- Hiệu suất: 130 lm/W
- Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K
- Ánh sáng: Vàng/trắng
- Cấp bảo vệ (IP): 66
- Tuổi thọ: 20.000 h
- Trọng lượng: (5,2) kg
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
|
- Khung lắp đèn
|
Bộ
|
01
|
- Vật liệu gỗ: Kích thước 8 x
12 cm
- Vật liệu thép: Ống thép ø
42 mm
|
|
- Cần thu/đẩy
|
Bộ
|
01
|
Vật liệu: Ống thép ø 60 mm
|
|
- Con lăn
|
Cái
|
06
|
Vật liệu Inox
|
|
- Bu lông
|
Cái/đèn
|
02
|
- Vật liệu Inox ø 6 mm
|
|
- Cầu dao tổng
|
Cái
|
02
|
- Quy cách: 3 pha
- Dòng điện định mức: 200A
- Điện áp định mức:
200/400VAC
- Tự động bảo vệ quá tải, ngắt
mạch
- Dòng cắt ngắn mạch
50kA/25kA
|
|
- Cầu dao tự động
|
Cái/đèn
|
01
|
- Quy cách: 2 cực
- Dòng điện định mức: 10A
- Điện áp định mức:
200/400VAC
|
|
- Dây dẫn điện
|
Mét/đèn
|
15
|
- Lõi đồng: 2 x 2.5 mm
- Vỏ bọc bằng nhựa PVC
|
|
- Đồng hồ đo điện từng pha
|
Cái
|
03
|
- Công suất (max 22,000 W)
- Cường độ dòng điện (max 100A)
- Hiệu điện thế (110-250V)
- Hệ số công suất; Tần số
- Độ chính xác điện áp: ±1%
- Độ chính xác công suất: ±2%
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
|
2. NUÔI
THƯƠNG PHẨM CÁ ĐIÊU HỒNG (Oreochromis sp.) TRONG LỒNG BÈ TẠI CÁC HỒ CHỨA HOẶC ĐẬP
DÂNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
Quy
mô: Áp dụng cho 100 m3
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
mô hình
|
Nông dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
|
Tháng
|
07
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
Người/MH
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm, xịt nước
|
Bộ/mô hình
|
01
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô mô hình
|
Nông dân đối ứng
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01
|
4
|
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
|
Bộ
|
01
|
5
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình/tiến bộ kỹ thuật
được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô mô hình
|
C. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
06
|
|
|
2
|
Giống: Cá Điêu hồng
|
Con/m3
|
100
|
- Cỡ giống: ≥ 6 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận theo quy định.
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành
|
3
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1,8
|
- Hàm lượng Protein ≥ 24%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
|
4
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo
quy định hiện hành. (Định mức hỗ trợ ≤ 10 triệu/100m3)
|
5
|
Vật tư thiết yếu khác (test
kit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô mô hình
|
Nông dân đối ứng
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
3. NUÔI
THƯƠNG PHẨM TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (Litopenaeus vannamei, Boone 1931) BÁN
THÂM CANH - THÂM CANH HAI GIAI ĐOẠN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SEMIBIOFLOC
Quy
mô: Áp dụng cho 1.000 m2
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
mô hình
|
Nông dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
|
Tháng
|
04
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
Người/MH
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/Mô hình
|
01-02
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô mô hình
|
Nông dân đối ứng
|
2
|
Hệ thống sục oxy
|
Bộ
|
01-02
|
3
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
03-04
|
4
|
Máy cho tôm ăn
|
Bộ
|
01
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành
|
5
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01
|
Nông dân đối ứng
|
6
|
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
chài, xô, chậu, giỏ lưới…
|
Bộ
|
01
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao...
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống tôm thẻ chân trắng
|
|
|
Quy cỡ giống P 12, khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành
|
|
Giai đoạn 1
|
con/m2
|
1.000
|
|
Giai đoạn 2
|
con/m2
|
180-200
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 1,08
|
Hàm lượng protein 35-43%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và
PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học, mật đường…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô mô hình
|
Nông dân đối ứng
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
4. NUÔI
GHÉP TỔNG HỢP CÁC LOÀI THỦY SẢN DƯỚI TÁN CÂY NGẬP MẶN KẾT HỢP DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN
DU LỊCH SINH THÁI
Quy
mô: Áp dụng cho 01ha
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
mô hình
|
Nông dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
|
Tháng
|
06
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
Người/mô hình
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
xô, chậu, lưới rê, giỏ lưới
|
Bộ/mô hình
|
01
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô mô hình
|
Nông dân đối ứng
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ: Lồng bẫy
thu tôm, cua
|
Bộ
|
10
|
C. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống tôm sú hoặc tôm thẻ
chân trắng
|
Tôm sú giai đoạn 1
|
con/m2
|
143.000
|
- Cỡ giống PL 15;
- Tôm khỏe mạnh;
- Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
Tôm sú giai đoạn 2
|
≤ 10
|
Tôm thẻ giai đoạn 1
|
286.000
|
- Cỡ giống PL 12;
- Tôm khỏe mạnh;
- Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
|
Tôm thẻ giai đoạn 2
|
≤ 20
|
2
|
Giống cua xanh
|
con/m2
|
≤ 0,2
|
- Cỡ giống 2-2,5 cm;
- Cua khỏe mạnh;
- Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
|
3
|
Giống cá chua hoặc cá dìa, hoặc
cá đối mục
|
con/m2
|
≤ 0,1
|
- Cỡ giống cá chua và cá dìa
6-10 cm, cá đối mục >4cm
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
|
4
|
Thức ăn công nghiệp tôm
|
FCR
|
≤ 0,7
|
- Hàm lượng protein 35-42%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
|
5
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh
học…
|
Vôi
|
Kg
|
3.000
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
|
Vitamin
|
04
|
Men vi sinh
|
03
|
Saponin
|
50
|
6
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô mô hình
|
Nông dân đối ứng
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết/tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC THÔNG TIN TUYÊN TUYỀN
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TIN,
BÀI TUYÊN TRUYỀN TRÊN TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ KHUYẾN NÔNG
1. Khung nhuận bút:
TT
|
Thể loại
|
Đơn vị độ dài tin, bài
|
Số lượng độ dài tin, bài
|
Hệ số giá trị tin, bài
|
Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút
|
Ghi chú
|
01
|
- Tin
- Trả lời bạn đọc
|
½ trang A4
|
1
|
1
|
Bằng 10% mức tiền lương cơ sở
|
Căn cứ Nghị định số
18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực
báo chí, xuất bản.
|
02
|
Bài viết
|
01 trang A4
|
1
|
2
|
2. Quy định về đơn vị độ dài
tin, bài:
- Một trang A4 là 1 trang có số
từ tương đương với 500 từ, chữ thường, cỡ chữ 13.
- Một bài hoặc tin có số từ
tương đương 250 từ thì được tính tròn thành ½ (nửa) trang A4.
- Một bài hoặc tin có số từ
tương đương 500 từ thì được tính tròn thành 1 (một) trang A4.
- Tin viết, trả lời bạn đọc được
tính theo ½ (nửa) trang A4.
3. Cách tính nhuận bút:
Nhuận bút = Hệ số nhuận bút x
Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút
Trong đó:
- Hệ số nhuận bút = Số lượng
độ dài tin bài x Hệ số giá trị tin bài;
- Giá trị một đơn vị hệ số
nhuận bút bằng 10% mức tiền lương cơ sở.
Quyết định 4718/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2024 trở đi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2024 trở đi
544
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|