Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 32/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Lê Trọng Yên
Ngày ban hành: 27/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2023/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 27 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Thực hiện Quyết định số 3276/QĐ-BNN-BKNCN ngày 24/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình Khuyến ngư;

Thực hiện Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật Khuyến nông Trung ương;

Thực hiện Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Quy định các mức chi về công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;

Căn cứ Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 113/TTr-SNN ngày 18 tháng 8 năm 2023; Công văn số 2877/SNN-KNGNLN ngày 24 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức Kinh tế - Kỹ thuật áp dụng cho các hoạt động Khuyến nông tỉnh Đắk Nông, với các nội dung như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

a) Phạm vi điều chỉnh: Trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

b) Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

2. Định mức Kinh tế - Kỹ thuật áp dụng cho các hoạt động Khuyến nông tỉnh Đắk Nông, được cụ thể tại 05 phụ lục (158 mục), như sau:

- Phụ lục 1. Lĩnh vực trồng trọt gồm 77 mục, cụ thể:

+ Cây Rau Hoa (gồm 25 mục): Dưa chuột an toàn; Mướp đắng an toàn; Cà rốt an toàn; Cải thảo an toàn; Cà chua an toàn; Bí đỏ an toàn; Cải xanh ăn lá các loại; Ớt cay an toàn; Đậu tương rau; Bí xanh an toàn; Đậu quả an toàn; Súp lơ an toàn; Bắp cải an toàn; Xà lách; Nấm các loại; Dâu tây ngoài trời; Dưa lưới, dưa lê; Hoa Hồng; Hoa Đồng tiền chậu; Hoa Đồng tiền ngoài đồng ruộng; Hoa Lily chậu; Hoa lily; Hoa Lay - ơn; Hoa Cúc; Hoa Cát tường.

+ Cây Lương thực và cây công nghiệp ngắn ngày (gồm 13 mục): Lúa thuần; Lúa hữu cơ; Lúa lai; Ngô thương phẩm; Ngô sinh khối; Khoai tây; Khoai lang; Khoai sọ; Sắn trên đất dốc; Sắn an toàn dịch bệnh; Lạc; Đậu tương; Đậu xanh.

+ Cây Công nghiệp dài ngày (gồm 11 mục): Trồng thâm canh Hồ tiêu kiến thiết cơ bản; sản xuất Hồ tiêu bền vững; trồng mới, tái canh Cà phê vối; thâm canh Cà phê vối kinh doanh; thâm canh Cà phê hữu cơ thời kỳ kinh doanh; trồng Cao su kiến thiết cơ bản; sản xuất Cao su tiểu điền bền vững; trồng mới, trồng thay thế Điều; ghép cải tạo Điều; thâm canh Điều giai đoạn kinh doanh; trồng Ca cao trồng thuần.

+ Cây ăn quả (gồm 19 mục): Trồng thâm canh Vải, Nhãn; Chôm Chôm; Cam, Quýt; Bưởi; Thanh long; Xoài; Mít; Sầu riêng; Măng cụt; Bơ; trồng xen một số cây ăn quả trong vườn cà phê; Vú sữa; Mãng cầu dai; Dứa; sản xuất giống Chanh leo; thâm canh Chanh leo; Chuối; Chanh; Ổi.

+ Cây Dược liệu (gồm 7 mục): Ba kích; Đẳng sâm; Bạch truật; Đương quy; Đinh lăng; Sa nhân tím; Cát sâm.

+ Khuyến công (gồm 2 mục): Tưới tiết kiệm cho Cà phê, Hồ tiêu, một số loại cây trồng khác có mật độ tương đương; tưới tiết kiệm cho Bơ, Sầu riêng và một số cây trồng khác có mật độ tương đương.

- Phụ lục 2. Cây Lâm nghiệp (gồm 25 mục): Dầu con rái; Gáo; Giỗi xanh; Keo lá tràm; Keo lai; Keo tai tượng; Lát hoa; Mỡ; Sa mộc; Sao đen; Sưa; Tếch; Thông Carite; Thông nhựa; Thông đuôi ngựa; Xoan đào; Xoan ta; Bời lời đỏ; Gió trầm; Đàn hương; Giổi ăn hạt bằng gốc ghép; Mắc ca; Mắc ca trồng xen; Quế; Sấu ghép; Trám ghép; Tre Điềm trúc; ghép cải tạo Mắc ca; Ươm giống cây Lâm nghiệp.

- Phụ lục 3. Chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác (gồm 21 mục): Chăn nuôi Gà thương phẩm; chăn nuôi Gà thịt theo hướng hữu cơ; chăn nuôi Gà sinh sản; nuôi Vịt thương phẩm; nuôi Ngan thương phẩm; nuôi Vịt sinh sản; nuôi Chim bồ câu; nuôi Chim cút sinh sản; nuôi Lợn thương phẩm; nuôi Lợn sinh sản; cải tạo đàn Bò bằng thụ tinh nhân tạo; cải tạo đàn Bò thịt; vỗ béo Bò thịt; chăn nuôi Bò sinh sản; chăn nuôi Dê sinh sản; nuôi Thỏ thương phẩm; nuôi Thỏ sinh sản; nuôi Ong ngoại; nuôi Ong nội; nuôi Tằm thương phẩm; xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh.

- Phụ lục 4. Nuôi trồng thủy sản (gồm 20 mục): Nuôi cá Rô phi/Diêu hồng thâm canh trong ao/hồ; Nuôi cá Rô phi/Diêu hồng trong lồng/bè; Nuôi ghép cá Rô phi/Diêu hồng là chính trong ao; nuôi ghép cá Trắm cỏ là chính trong ao; nuôi ghép cá chép là chính trong ao; nuôi bán thâm canh cá Rô đồng trong ao/hồ; nuôi thâm canh cá Rô đồng trong ao/hồ; nuôi Lươn trong bể; nuôi Ếch trong bể/lồng; nuôi cá Thát lát trong ao/hồ; nuôi cá Thát lát trong lồng/bè; nuôi cá Lăng nha trong lồng/bè; nuôi cá Trắm đen trong áo; nuôi cá Rô Phi/Diêu Hồng bán thâm canh trong ao/hồ; nuôi Tôm càng xanh bán thâm canh trong ao; nuôi Tôm càng xanh thâm canh trong ao; nuôi cá lóc trong ao/hồ; nuôi ốc nhồi trong ao/hồ; nuôi cá chình nước ngọt trong bể; nuôi cá chình nước ngọt trong lồng bè.

- Phụ lục 5: Lĩnh vực đào tạo, thông tin, tuyên truyền Khuyến nông (15 mục): Tập huấn đào tạo giảng viên khuyến nông nòng cốt; tập huấn nghiệp vụ phương pháp khuyến nông, tổ chức sản xuất liên kết sản xuất; tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ Hợp tác xã nông nghiệp; tập huấn chuỗi giá trị, cấp mã vùng sản xuất; tập huấn qui trình sản xuất an toàn (VietGAP); tập huấn nhân rộng công nghệ dự án khuyến nông; tập huấn chuyển giao kỹ thuật cho cán bộ khuyến nông; tập huấn chuyển giao công nghệ trong hoạt động khuyến nông; tập huấn tư vấn khuyến nông; đoàn khảo sát học tập trong nước; xây dựng Video clip kỹ thuật; xây dựng Tài liệu tập huấn khuyến nông; phóng sự Khuyến nông; định mức xuất bản ấn phẩm khuyến nông; định mức vận hành trang web; định mức tổ chức sự kiện khuyến nông.

(Chi tiết tại các Phụ lục: 1. Lĩnh vực trồng trọt; 2. Lĩnh vực Lâm nghiệp; 3. Lĩnh vực Chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác; 4. Lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản; 5. Lĩnh vực đào tạo, thông tin, tuyên truyền Khuyến nông đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành có liên quan, UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2023.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Báo Đắk Nông; Đài PT&TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ- Sở Nội vụ;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT(LTT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG THUỘC TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 32/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)

MỤC LỤC

Phụ lục 1. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

I. CÂY RAU, HOA

1. Mô hình sản xuất dưa chuột an toàn

2. Mô hình sản xuất Mướp đắng (Khổ qua) an toàn

3. Mô hình sản xuất cà rốt an toàn

4. Mô hình sản xuất cải thảo an toàn

5. Mô hình sản xuất cà chua an toàn

6. Mô hình sản xuất bí đỏ an toàn

7. Mô hình sản xuất rau cải xanh ăn lá các loại (cải ngọt, cải xanh,....) an toàn

8. Mô hình sản xuất ớt cay an toàn

9. Mô hình sản xuất đậu tương rau

10. Mô hình sản xuất bí xanh an toàn

11. Mô hình sản xuất đậu quả an toàn

12. Mô hình sản xuất súp lơ an toàn

13. Mô hình sản xuất rau bắp cải an toàn

14. Mô hình trồng thâm canh cây xà lách

15. Mô hình sản xuất nấm ăn và dược liệu

16. Mô hình trồng dâu tây ngoài trời

17. Mô hình sản xuất dưa lê, dưa lưới

18. Mô hình sản xuất hoa Hồng

19. Mô hình sản xuất hoa Đồng tiền chậu

20. Mô hình sản xuất hoa Đồng tiền (ngoài đồng ruộng)

21. Mô hình sản xuất hoa Lily chậu

22. Mô hình sản xuất hoa Lily

23. Mô hình sản xuất hoa Lay - Ơn

24. Mô hình sản xuất hoa Cúc

25. Mô hình sản xuất hoa cát tường

II. CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY

1. Mô hình sản xuất lúa thuần

2. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ

3. Mô hình sản xuất lúa lai

4. Mô hình sản xuất ngô thương phẩm

5. Mô hình sản xuất ngô sinh khối

6. Mô hình sản xuất khoai tây

7. Mô hình sản xuất khoai lang

8. Mô hình sản xuất khoai sọ

9. Mô hình trồng thâm canh sắn bền vững trên đất dốc

10. Mô hình trồng thâm canh sắn an toàn dịch bệnh

11. Mô hình sản xuất lạc phủ Nilon

12. Mô hình sản xuất đậu tương

13. Mô hình sản xuất đậu xanh

III. CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY

1. Mô hình trồng, thâm canh cây hồ tiêu giai đoạn kiến thiết cơ bản

2. Mô hình sản xuất Hồ tiêu bền vững (năm thứ 4 trở đi)

3. Mô hình trồng chăm sóc Cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản và giai đoạn kinh doanh

4. Mô hình Sản xuất Cao su tiểu điền bền vững

5. Mô hình trồng mới, trồng tái canh cà phê vối

6. Mô hình thâm canh cà phê vối giai đoạn kinh doanh

7. Mô hình Thâm canh cà phê hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi

8. Mô hình trồng trồng mới, trồng thay thế Điều

9. Mô hình Thâm canh Điều thời kỳ kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi)

10. Mô hình ghép cải tạo vườn Điều

11. Mô hình trồng chăm sóc cây Ca Cao giai đoạn kiến thiết cơ bản và giai đoạn kinh doanh

IV. CÂY ĂN QUẢ

1. Mô hình trồng, thâm canh Nhãn, Vải theo GAP

2. Mô hình trồng, thâm canh Chôm Chôm theo GAP

3. Mô hình trồng, thâm canh Bưởi theo GAP

4. Mô hình trồng thâm canh Cam, Quýt

5. Mô hình trồng thâm canh Thanh Long kiểu giàn chữ T theo GAP

6. Mô hình trồng, thâm canh Xoài theo GAP

7. Mô hình trồng, thâm canh Mít theo GAP

8. Mô hình trồng, thâm canh Sầu Riêng theo GAP

9. Mô hình trồng, thâm canh Măng Cụt theo GAP

10. Mô hình trồng, thâm canh Bơ theo GAP

11. Mô hình trồng xen một số cây ăn quả (Sầu riêng, Bơ...) trong vườn cà phê

12. Mô hình trồng, thâm canh Vú Sữa theo GAP

13. Mô hình trồng, thâm canh Mãng cầu Dai (Na) theo GAP

14. Mô hình trồng, thâm canh Dứa

15. Mô hình vườn ươm sản xuất giống Chanh leo (chanh dây, lạc tiên) sạch bệnh

16. Mô hình trồng, thâm canh Chanh leo (chanh dây, lạc tiên) theo GAP

17. Mô hình trồng, thâm canh Chuối theo GAP

18. Mô hình trồng Chanh theo GAP

19. Mô hình trồng cây Ổi theo GAP

V. CÂY DƯỢC LIỆU

1. Mô hình trồng chăm sóc cây Ba Kích

2. Mô hình trồng cây Đẳng Sâm (trồng thuần)

3. Mô hình trồng cây Bạch Truật

4. Mô hình trồng cây Đương Quy

5. Mô hình trồng cây Đinh Lăng

6. Mô hình trồng cây Sa nhân tím

7. Mô hình trồng cây Cát sâm

VI. KHUYẾN CÔNG - TƯỚI TIẾT KIỆM NƯỚC CHO MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG

1. Định mức tưới cho Cà phê, Hồ tiêu, một số loại cây trồng có mật độ tương đương

2. Định mức tưới cho Bơ, Sầu riêng và một số cây có mật độ tương đương

Phụ lục 2. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1. Mô hình trồng cây Dầu con rái

2. Mô hình trồng cây Gáo

3. Mô hình trồng cây Giổi Xanh

4. Mô hình trồng cây Keo lai, Keo lá tràm, Keo tai tượng

5. Mô hình trồng cây Lát hoa

6. Mô hình trồng cây Mỡ

7. Mô hình trồng cây Sa mộc

8. Mô hình trồng cây Sao đen

9. Mô hình trồng cây Sưa

10. Mô hình cây Tếch

11. Mô hình trồng cây Thông Caribe, Thông đuôi ngựa, Thông nhựa

12. Mô hình trồng Xoan đào

13. Mô hình trồng cây Xoan ta

14. Mô hình trồng cây Bời lời đỏ

15. Mô hình trồng cây Gió trầm

16. Mô hình trồng cây Đàn hương

17. Mô hình trồng cây Giổi ăn hạt bằng cây ghép

18. Mô hình trồng cây Mắc ca

19. Mô hình trồng cây Mắc ca phương thức trồng xen

20. Mô hình trồng cây Quế thâm canh

21. Mô hình trồng cây Sấu ghép

22. Mô hình trồng cây Trám ghép

23. Mô hình trồng cây Tre Điềm trúc

24. Mô hình vườn ươm giống cây Lâm nghiệp

25. Mô hình ghép cải tạo vườn Mắc ca

Phụ lục 3. CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM VÀ CÁC LOẠI ĐỘNG VẬT KHÁC

1. Chăn nuôi gà thương phẩm

2. Chăn nuôi gà thịt theo hướng hữu cơ

3. Chăn nuôi gà sinh sản

4. Chăn nuôi vịt thương phẩm

5. Chăn nuôi ngan thương phẩm

6. Chăn nuôi vịt sinh sản

7. Chăn nuôi chim bồ câu

8. Chăn nuôi chim cút sinh sản

9. Chăn nuôi lợn thương phẩm

10. Chăn nuôi lợn sinh sản

11. Cải tạo đàn bò bằng thụ tinh nhân tạo

12. Cải tạo đàn bò thịt

13. Vỗ béo bò thịt

14. Chăn nuôi bò sinh sản

15. Chăn nuôi dê sinh sản

16. Nuôi thỏ thương phẩm

17. Nuôi Thỏ sinh sản

18. Nuôi Ong Ngoại

19. Nuôi Ong Nội

20. Nuôi Tằm thương phẩm

21. Xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đăng ký an toàn

Phụ lục 4. NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

1. Nuôi cá Rô Phi/Diêu Hồng thâm canh trong ao/hồ

2. Nuôi cá Rô Phi/Diêu Hồng trong lồng bè

3. Nuôi ghép cá Rô phi /Diêu hồng là chính trong ao

4. Nuôi ghép cá Trắm cỏ là chính trong ao

5. Nuôi ghép cá chép là chính trong ao

6. Nuôi bán thâm canh cá Rô Đồng trong ao/hồ

7. Nuôi thâm canh cá Rô Đồng trong ao/hồ

8. Nuôi Lươn trong bể

9. Nuôi ếch trong bể/lồng

10. Nuôi cá Thát Lát trong ao/hồ

11. Nuôi cá thát lát trong lồng bè

12. Nuôi cá Lăng nha trong lồng bè

13. Nuôi cá Trắm đen trong ao

14. Nuôi cá Rô Phi/Diêu Hồng bán thâm canh trong ao/hồ

15. Nuôi Tôm càng xanh bán thâm canh trong ao

16. Nuôi Tôm càng xanh thâm canh trong ao

17. Nuôi cá lóc trong ao/hồ

18. Nuôi ốc nhồi trong ao/hồ

19. Nuôi cá chình nước ngọt trong bể

20. Nuôi cá chình nước ngọt trong lồng bè

Phụ lục 5. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN, THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG

I. Lĩnh vực đào tạo, huấn luyện Khuyến nông

1. Đào tạo giảng viên khuyến nông nòng cốt

2. Tập huấn nghiệp vụ phương pháp khuyến nông; Tập huấn tổ chức sản xuất liên kết sản xuất

3. Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ Hợp tác xã nông nghiệp

4. Tập huấn chuỗi giá trị, cấp mã vùng sản xuất; Tập huấn qui trình sản xuất an toàn (VietGAP); Tập huấn chuyển giao kỹ thuật cho cán bộ khuyến nông

5. Tập huấn chuyển giao công nghệ trong hoạt động khuyến nông

6. Tập huấn tư vấn khuyến nông

7. Đoàn khảo sát học tập trong nước

8. Xây dựng Video clip kỹ thuật

9. Xây dựng Tài liệu tập huấn khuyến nông

II. Lĩnh vực thông tin tuyên truyền khuyến nông

1. Định mức sản xuất Video clip

2. Phóng sự Khuyến nông

3. Định mức xuất bản ấn phẩm khuyến nông

4. Định mức vận hành trang web

5. Định mức tổ chức sự kiện khuyến nông

6. Định mức hội thảo đầu bờ khuyến nông

Phụ lục 1:

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

I. CÂY RAU, HOA

1. Mô hình sản xuất dưa chuột an toàn

- Quy mô: 01 ha

- Thời gian sinh trưởng: 80 - 110 ngày

- Năng suất trung bình: 35 tấn/ha

1.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

1.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3

2. Mô hình sản xuất Mướp đắng (Khổ qua) an toàn

- Quy mô: 01 ha

- Thời gian sinh trưởng: 85-120 ngày

- Năng suất trung bình: 35 tấn/ha

2.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

2.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3

3. Mô hình sản xuất cà rốt an toàn

- Quy mô: 01 ha

- Thời gian sinh trưởng: 95 - 130 ngày

- Năng suất trung bình: 25 tấn/ha

3.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Hạt Giống

Kg

3

II

Phân bón

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

4

Phân hữu cơ

Kg

2.000

5

Phân bón lá

1.000đ

1.000

III

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

3.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10

4. Mô hình sản xuất cải thảo an toàn

- Quy mô: 01 ha

- Thời gian sinh trưởng: 65 - 70 ngày

- Năng suất trung bình: 50 - 60 tấn/ha

4.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Hạt giống

Kg

0,3

II

Phân bón

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

3

Phần Kali nguyên chất (K2O)

Kg

20

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

5

Phân bón lá

1.000đ

1.000

III

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

4.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3

5. Mô hình sản xuất cà chua an toàn

- Quy mô: 01 ha

- Thời gian sinh trưởng: 65 - 70 ngày

- Năng suất trung bình: 30 tấn/ha

5.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

5.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3

6. Mô hình sản xuất bí đỏ an toàn

- Quy mô: 01 ha

- Khoảng cách trồng: 80cm x 140cm

- Thời gian sinh trưởng: 120 - 130 ngày

- Năng suất: 25 tấn/ha

6.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

6.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

7. Mô hình sản xuất rau cải xanh ăn lá các loại (cải ngọt, cải xanh,....) an toàn

- Quy mô: 01 ha

- Thời gian sinh trưởng: 30 - 40 ngày

- Năng suất trung bình: 30 tấn/ha

7.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

7.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

3

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (Bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3

8. Mô hình sản xuất ớt cay an toàn

- Quy mô: 01 ha

- Mật độ: 22.000 cây/ha

- Năng suất trung bình: 20 tấn/ha

8.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

8.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (Bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

9. Mô hình sản xuất đậu tương rau

- Quy mô: 01 ha

- Năng suất trung bình: 10 tấn/ha

9.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Hạt giống

Kg

80

II

Phân bón

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

5

Phân bón lá

1.000đ

1.000

III

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

9.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3

10. Mô hình sản xuất bí xanh an toàn

- Quy mô: 01 ha

- Mật độ: 22.000 cây/ha

- Năng suất trung bình: 40 tấn/ha

10.1. Giống, vật tư: tính cho 1 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Giống

-

Hạt giống

Kg

1

II

Phân bón

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

5

Phân bón lá

1.000đ

1.000

III

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

10.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3

11. Mô hình sản xuất đậu quả an toàn

- Quy mô: 01 ha

- Thời gian sinh trưởng: 80 - 120 ngày

11.1. Giống, vật tư: tính cho 1 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Hạt Giống

Kg

45

II

Phân bón

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5 )

Kg

90

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

5

Phân bón lá

1.000đ

1.000

III

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

11.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3

12. Mô hình sản xuất súp lơ an toàn

- Quy mô: 01 ha

- Thời gian sinh trưởng: 100 - 125 ngày

- Khoảng cách trồng: 40cm x 50cm.

- Năng suất trung bình: 20 tấn

12.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

12.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3

13. Mô hình sản xuất rau bắp cải an toàn

- Quy mô: 01 ha

- Thời gian sinh trưởng: 100 - 125 ngày

- Năng suất trung bình: 27 - 40 tấn/ha

13.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

13.2. Phần triển khai

Stt

Nôi dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (Bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3

14. Mô hình trồng thâm canh cây xà lách

- Quy mô: 01 ha

- Thời gian sinh trưởng: 25 - 40 ngày

- Năng suất: 15-20 tấn/ha

14.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

14.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

2

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

2

15. Mô hình sản xuất nấm ăn và dược liệu

15.1. Phần giống, vật tư: Tính cho 1 tấn nguyên liệu thô

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Nấm Mỡ

1

Giống (Meo giống 1 bịch 120gr)

Kg

15

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

3

Phân Đạm Urê

Kg

5

4

Phân Đạm sulfatamon (SA)

Kg

20

5

Phân Lân supe

Kg

30

6

Bột nhẹ

Kg

30

II

Nấm Sò

1

Giống (Meo giống 1 bịch 120gr)

Kg

45

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

3

Túi PE (30 x 45)

Kg

6

4

Nút, bông, chun, ...

Kg

12

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

III

Nấm Rơm

1

Giống (Meo giống 1 bịch 120gr)

Kg

15

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

3

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.000

IV

Nấm Mộc nhĩ

1

Giống

Que

1.800

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

3

Cám và phụ gia

-

Cám gạo

Kg

50

-

Bột nhẹ (CaCO3)

Kg

10

-

MgSO4

Kg

1,0

-

KH2PO4

Kg

0,5

4

Túi PE (19x38)

Kg

10

5

Nút, bông, chun, ...

Kg

12

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.500

V

Nấm Hương

1

Giống (Meo giống 1 bịch 120gr)

Chai

60

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

3

Cám và phụ gia

-

Cám gạo

Kg

70

-

Bột nhẹ (CaCO3)

Kg

20

3

Túi PE (25x35)

Kg

10

4

Nút, bông, chun, ...

Kg

12

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

VI

Nấm Linh chi

1

Giống

Chai

60

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

3

Cám và phụ gia

-

Cám gạo

Kg

50

-

Cám ngô

Kg

70

-

Bột nhẹ (CaCO3)

Kg

10

-

Đường ăn

Kg

50

4

Túi PE (25 x 35)

Kg

10

5

Nút, bông, chun, ...

Kg

12

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

VII

Nấm Kim Châm và nấm Đùi Gà

1

Giống

Chai

60

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

3

Cám và phụ gia

-

Cám gạo

Kg

200

-

Cám ngô

Kg

50

-

Bột nhẹ (CaCO3)

Kg

10

-

Bột đậu tương

Kg

20

-

Đường ăn

Kg

5,0

4

Túi PE (25 x 35)

Kg

10

5

Nút, bông, chun, ...

Kg

12

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

15.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Tấn nguyên liệu

20

16. Mô hình trồng dâu tây ngoài trời

- Mật độ trồng: 90.000 cây/ha

- Khoảng cách: 30cm x 30cm

- Năng suất trung bình: 9 tấn/ha/năm

16.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

16.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

17. Mô hình sản xuất dưa lê, dưa lưới

- Quy mô: 1.000 m2

- Thời gian sinh trưởng: 70 - 90 ngày

- Mật độ: 2.500 cây

- Năng suất: 3 tấn/1.000 m2/vụ

17.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

17.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

18. Mô hình sản xuất hoa Hồng

- Chiều cao từ 30 - 35cm

- Tỷ lệ sống: > 95%

18.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Giống (cây)

Cây

50.000

II

Phân bón

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

460

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

400

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

480

4

Phân hữu cơ

Kg

5.000

5

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

5.000

III

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

5.000

18.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

1

19. Mô hình sản xuất hoa Đồng tiền chậu

- Chiều cao cây 4,0 - 5,0cm

- Tỷ lệ sống: > 95%

- Chậu cách nhau: 10 - 15cm

19.1. Phần giống, vật tư: tính cho 80.000 chậu

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Giống (1 chậu trồng 1 cây)

Cây

80.000

II

Phân bón

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

500

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

500

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

375

4

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

5.000

III

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

IV

Các vật liệu khác

1

Chậu trồng cây (Kích thước: đường kính x chiều cao) 20 cm x 22 cm

Cái

80.000

2

Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/ mùn cưa)

Kg

65.000

3

Lưới đen che nắng 60%

M2

10.000

4

Màng che nilon (diện tích x 1,3)

M2

13.000

19.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

1

20. Mô hình sản xuất hoa Đồng tiền (ngoài đồng ruộng)

- Tỷ lệ sống: > 95%

- Quy cách: cây cách cây: 30 x 30cm

20.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

20.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

2

21. Mô hình sản xuất hoa Lily chậu

- Thời gian sinh trưởng: 90 - 110 ngày (lily thường); lily thơm giống lùn (60 - 90 ngày)

- Tỷ lệ sống: > 90%

- Củ có kích cỡ 18-20

21.1. Phần giống, vật tư: tính cho 30.000 - 50.000 chậu

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Giống

1

Củ giống (1 chậu trồng 3 cây)

Củ

150.000

2

Củ giống (1 chậu trồng 5 cây)

Củ

150.000

II

Phân bón

2

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

500

3

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

500

4

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

375

5

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

15.000

II

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

7.500

III

Các loại vật liệu khác

1

- Chậu trồng 3 cây (Kích thước: đường kính x chiều cao) 22 cm x 25 cm

Cái

50.000

2

- Chậu trồng 5 cây (Kích thước: đường kính x chiều cao) 32 cm x 30 cm

Cái

30.000

3

Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/ mùn cưa)

Kg

50.000

4

Lưới đen che nắng 60%

M2

10.000

21.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

1

22. Mô hình sản xuất hoa Lily

- Thời gian sinh trưởng: 90 - 110 ngày (lily thường); lily thơm giống lùn (60 - 90 ngày); Củ có kích cỡ: 18-20

- Tỷ lệ sống: > 90%

- Năng suất: 245.000 cây/ha

22.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

22.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

2

23. Mô hình sản xuất hoa Lay - Ơn

- Thời gian sinh trưởng: 80 - 87 ngày; Khoảng cách: 25 x 20 cm

- Tỷ lệ sống > 90%

23.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

23.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

2

24. Mô hình sản xuất hoa Cúc

- Mật độ: 500.000 cây/ha

- Tỷ lệ sống > 95%

- Khoảng cách: 12 x 15cm

24.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Giống

Cây

500.000

II

Phân bón

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

175

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

4

Phân hữu cơ

Kg

3.000

5

Phân bón lá

1.000đ

3.000

6

Vôi bột

Kg

800

III

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

24.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

1

25. Mô hình sản xuất hoa cát tường

- Tỷ lệ sống > 95%

- Mật độ 30.000 - 32.000 cây/ha

25.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

25.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

2

II. CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY

1. Mô hình sản xuất lúa thuần

- Thời gian sinh trưởng: 100 - 125 ngày

- Tỷ lệ nảy mầm: > 95%

- Năng suất: > 6 tấn/ha

1.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

1.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

15

2. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ

- Thời gian sinh trưởng: 100 - 110 ngày

- Tỷ lệ nảy mầm: > 90%

- Năng suất: > 5 tấn/ha

2.1. Phần giống, vật tư: Tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Giống

Kg

80

II

Phân bón

1

Phân bón hữu cơ sinh học

Kg

1.000

2

Phân bón hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

III

Thuốc bảo vệ thực vật

1

Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học

Đồng

600.000

2.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10

3. Mô hình sản xuất lúa lai

- Thời gian sinh trưởng: 100 - 110 ngày

- Tỷ lệ nảy mầm: > 95%

- Năng suất: > 7 tấn/ha

3.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

3.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

15

4. Mô hình sản xuất ngô thương phẩm

- Thời gian sinh trưởng: 105 - 115 ngày; Tỷ lệ nảy mầm: > 95%

- Năng suất: > 10 - 15 tấn/ha

4.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Giống ngô lai

Kg

18

II

Phân bón

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

160

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

85

4

Phân hữu cơ

Kg

1.000

III

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

600

4.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10

5. Mô hình sản xuất ngô sinh khối

- Thời gian sinh trưởng: 90 - 120 ngày; Tỷ lệ nảy mầm: > 95%

- Năng suất: > 4 - 6 tấn/ha

5.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Giống

Kg

25 - 28

II

Phân bón

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

180

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

4

Phân hữu cơ

Kg

1.200

III

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

5.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10

6. Mô hình sản xuất khoai tây

- Thời gian sinh trưởng: 90 - 100 ngày; Tỷ lệ nảy mầm: > 95%

- Số củ/khóm từ 6-8 củ; Năng suất: > 21-25 tấn/ha

6.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Giống

Kg

1.800

II

Phân bón

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

4

Phân hữu cơ

Kg

2.000

5

Vôi bột

Kg

1.000

III

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

6.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10

7. Mô hình sản xuất khoai lang

- Thời gian sinh trưởng: 105 - 120 ngày

- Tỷ lệ sống: > 95%

- Năng suất: 9 - 15 tấn/ha

7.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

7.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10

8. Mô hình sản xuất khoai sọ

- Thời gian sinh trưởng: 100 - 120ngày

- Tỷ lệ nảy mầm: > 95%

- Năng suất: 15 - 20 tấn/ha

8.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Giống

Kg

1.400

II

Phân bón

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

4

Phân hữu cơ

Kg

2.000

5

Vôi bột

Kg

1.000

II

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

8.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10

9. Mô hình trồng thâm canh sắn bền vững trên đất dốc

- Thời gian thu hoạch: 10-12 tháng; Tỷ lệ nảy mầm: > 95%; Năng suất củ tươi: 28 tấn/ha.

9.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Giống sắn

Hom

12.000

Giống cỏ/cây họ đậu

Kg

1,0-1,5/18-20

II

Phân bón

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

55

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

110

III

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

9.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

10

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10

10. Mô hình trồng thâm canh sắn an toàn dịch bệnh

- Thời gian thu hoạch: 10-12 tháng; Tỷ lệ nảy mầm: > 95%;

- Năng suất củ tươi: 28 tấn/ha.

10.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Giống sắn

Hom

12.000 - 14.000

II

Phân bón

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

4

Thuốc xử lý hom giống

1.000đ

2.000

5

Thuốc cỏ

1.000đ

2.400

III

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

04

10.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

10

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10

11. Mô hình sản xuất lạc phủ Nilon

- Thời gian sinh trưởng: 90 - 100 ngày

- Tỷ lệ nảy mầm: > 90%

- Năng suất: 3 - 3,5 tấn/ha

11.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Giống lạc

Kg

220

II

Nilon che phủ

Kg

100

III

Phân bón

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

4

Phân hữu cơ

Kg

1.000

5

Vôi bột

Kg

500

IV

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

11.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10

12. Mô hình sản xuất đậu tương

- Thời gian sinh trưởng: 90 - 100 ngày

- Tỷ lệ nảy mầm: > 90%

- Năng suất: 2,5 - 3,5 tấn/ha

12.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

12.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10

13. Mô hình sản xuất đậu xanh

- Thời gian sinh trưởng: 65 - 75 ngày

- Tỷ lệ nảy mầm: > 90%

- Năng suất: 2,2 - 2,5 tấn/ha

13.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

13.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

3

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10

III. CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY

1. Mô hình trồng, thâm canh cây hồ tiêu giai đoạn kiến thiết cơ bản

- Một năm trồng mới, 2 năm kiến thiết cơ bản và 15 năm kinh doanh, năng suất bình quân 3 tấn hạt khô/ha/năm đối với tiêu trồng trên trụ sống và 3,5 tấn hạt khô/ha/năm đối với tiêu trồng trên trụ bê tông. Mật độ trồng: 1.600 bầu/ha (khoảng cách 2,5m x 2,5m);

- Tỷ lệ sống: 95% (trong năm trồng mới)

1.1. Định mức cho 01 ha cây hồ tiêu giai đoạn kiến thiết cơ bản trên trụ sống: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

1.2. Định mức cho 01 ha cây hồ tiêu giai đoạn kiến thiết cơ bản trên trụ bê tông: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

1.3. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

2. Mô hình sản xuất Hồ tiêu bền vững (năm thứ 4 trở đi)

- Trụ sống: năng suất bình quân 3 tấn tiêu khô/ha

- Trụ bê tông: năng suất bình quân 3,5 tấn tiêu khô/ha

2.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Phân bón

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

250

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

210

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

4.500

5

Vôi bột

Kg

500

6

Trichoderma

Kg

80

II

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học

1.000đ

3.000

2.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

3. Mô hình trồng chăm sóc Cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản và giai đoạn kinh doanh

- Một năm trồng mới, 5 năm kiến thiết cơ bản đối với đất đỏ bazan.

- Một năm trồng mới, 6 năm kiến thiết cơ bản đối với đất khác.

- Cao su giai đoạn kinh doanh (năm thứ 7 đối với cây cao su trồng trên đất đỏ Bazan, năm thứ 8 đối với cao su trồng trên đất khác trở đi).

- Mật độ trồng: 555 cây/ha, Khoảng cách 6m x 3m, trồng bằng cây stump con túi bầu.

- Tỷ lệ sống: 95% (năm trồng mới).

- Năng suất bình quân 25 năm khai thác là 1,8 tấn mủ khô/ha/năm đối với đất Bazan và 1,6 tấn mủ khô/ha/năm đối với đất khác.

3.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 01 ha Cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

3.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 01 ha Cao su giai đoạn kinh doanh: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

3.3. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình (5 ha/vụ/người)

Ha

5

4. Mô hình Sản xuất Cao su tiểu điền bền vững

- Năng suất bình quân 25 năm khai thác là 1,8 tấn mủ khô/ha/năm đối với đất Bazan và 1,6 tấn mủ khô/ha/năm đối với đất khác.

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

2

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

30

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

72

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.550

5

Amoniac (NH3) 10%

Lít

20

6

Thuốc bảo vệ thực vật và kích mủ

1.000 đ

1.000

7

Vật tư, thiết bị thu hoạch

-

Kiềng đỡ chén

Cái

500

Chất liệu thép, kích thước: Ø 3mm, đường kính 13 - 14 cm

-

Dây nilong buộc kiền

Cuộn

16

-

Chén hứng mủ

Cái

500

Chất liệu nhựa, dung tích 1 lít, trọng lượng 60 gram/cái

-

Máng hứng mủ

Cái

500

Chất liệu sắt tráng kẽm (tole), dầy 0,5mm, chiều cao 7cm

-

Máng che mưa

Cái

500

Chất liệu nhựa PE dẻo, kích thước: dày 0,3 mm, rộng 16cm, dài 75cm

-

Keo dán máng

Cái

45

-

Bấm kim

Cái

2

-

Kim bấm

Hộp

12

-

Dao cạo mủ

Cái

2

-

Dụng cụ nạo vỏ

Cái

2

-

Tip mở vaseline

Tip

2

-

Mái che mưa cho chén mủ

Cái

500

Chất liệu nhựa PE dẻo, dày 0,3 mm, rộng 30cm, dài 35cm

-

Thùng trút mủ V=15 lít

Cái

1

Chất liệu nhôm, kích thước: dày 0,5mm

-

Thùng trút mủ V=35 lít

Cái

1

-

Giỏ đựng mủ tạp

Cái

1

4.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình (5 ha/vụ/người)

Ha

5

5. Mô hình trồng mới, trồng tái canh cà phê vối

- Gồm 1 năm trồng mới, 2 năm kiến thiết cơ bản; năng suất bình quân từ năm thứ 4 trở đi đến năm thứ 23 (trồng bằng cây ghép) và năm thứ 33 (trồng bằng cây thực sinh) và 4 tấn nhân/năm.

- Mật độ trồng: 1.110 cây/ha (cự ly 3m x 3m) đến 1.333 cây/ha (cự ly 2,8m x 2,8m).

- Riêng đối với dòng vô tính cà phê Dây có thể trồng 1.600 cây/ha (cự ly 2,5m x 2,5m) đạt 4,5 tấn nhân/ha trên đất khác và 6 tấn nhân/ha trên đất đỏ Bazan.

- Tỷ lệ sống: 95% (năm thứ trồng mới).

5.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

5.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

6. Mô hình thâm canh cà phê Vối giai đoạn kinh doanh

- Năng suất trung bình giai đoạn kinh doanh: 3 tấn nhân/ha.

6.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

6.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

7. Mô hình Thâm canh cà phê hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi

7.1. Phần vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

2

Phân lân nung chảy (nguyên chất P2O5)

Kg

60

3

Phân kali hữu cơ (nguyên chất K2O)

Kg

55

4

Phân hữu cơ khoáng

Kg

1.200

5

Phân bón lá hữu cơ

Lít

2

6

Vôi bột

Kg

400

7

Thuốc bảo vệ thực vật nguồn gốc sinh học

1.000đ

3.000

7.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

8. Mô hình trồng trồng mới, trồng thay thế Điều

- Gồm 1 năm trồng mới, 2 năm kiến thiết cơ bản

- Mật độ: 208 cây/ha (6m x 8m)

- Tỷ lệ sống: 95% (năm thứ 1)

8.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

8.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

9. Mô hình Thâm canh Điều thời kỳ kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi)

9.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

9.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

10. Mô hình ghép cải tạo vườn Điều

- Về giống: Đã được công nhận; Mật độ vườn cây: 400 cây/ha.

- Tỷ lệ sống sau ghép dặm 90%.

- Năng suất bình quân sau ghép cải tạo từ 1,5 - 2,0 tấn hạt khô/ha/năm.

10.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Chồi ghép

1

Chồi ghép

Chồi

2.000

2

Chồi ghép dặm (10%)

Chồi

200

6

Dây ghép tự hủy

Cuộn

5

II

Vật tư phân bón

1

Thuốc bôi vết cắt

Kg

4

2

Phân bón lá

Kg

2

3

Phân Urê

Kg

432

4

Phân Lân

Kg

560

5

Phân Kali Clorua

Kg

160

III

Thuốc bảo vệ thực vật

1

Thuốc trừ sâu

Lít/Kg

1

2

Thuốc trừ bệnh

Lít/Kg

1

10.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

11. Mô hình trồng chăm sóc cây Ca Cao giai đoạn kiến thiết cơ bản và giai đoạn kinh doanh.

- Một năm trồng mới, 2 năm kiến thiết cơ bản.

- Năng suất bình quân 2 tấn hạt khô/ha/năm trên đất đỏ bazan và 1,5 tấn hạt khô/ha/năm trên đất khác.

- Mật độ: đối với đất đỏ bazan: 1.110 cây/ha (3m x 3m); đất khác: 1.600 cây/ha (2,5m x 2,5m).

- Tỷ lệ sống: 95% (năm trồng mới).

11.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 01 ha cây Ca Cao giai đoạn kiến thiết cơ bản trên đất đỏ bazan và đất khác: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

11.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 01 ha cây Ca Cao giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ bazan và đất khác: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

11.3. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

IV. CÂY ĂN QUẢ

1. Mô hình trồng, thâm canh Nhãn, Vải theo GAP

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm (cây giống chiếc cây ươm trong bầu 2 tháng)

- Mật độ trồng: 333 cây/ha

1.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

1.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

2. Mô hình trồng, thâm canh Chôm Chôm theo GAP

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

- Mật độ trồng: 178 cây/ha

2.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

2.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

3. Mô hình trồng, thâm canh Bưởi theo GAP

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

- Mật độ trồng: 500 cây/ha

3.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

3.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

4. Mô hình trồng thâm canh Cam, Quýt

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

- Mật độ trồng: 3.700 cây/ha

4.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

4.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

5. Mô hình trồng thâm canh Thanh Long kiểu giàn chữ T theo GAP

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Hom giống cao ≥ 25cm

- Mật độ trồng: 3.330-4440 cây/ha (1.110 trụ/ha)

5.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

5.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

6. Mô hình trồng, thâm canh Xoài theo GAP

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm;

- Mật độ trồng: 400 cây/ha

6.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

6.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

7. Mô hình trồng, thâm canh Mít theo GAP

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

- Mật độ trồng: 205 cây/ha

7.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

7.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

8. Mô hình trồng, thâm canh Sầu Riêng theo GAP

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

- Mật độ trồng: 125 cây/ha

8.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

8.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

9. Mô hình trồng, thâm canh Măng Cụt theo GAP

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm (cây thực sinh cao ≥ 30cm)

- Mật độ trồng: 100 cây /ha

9.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

9.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

10. Mô hình trồng, thâm canh Bơ theo GAP

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

- Mật độ trồng: 185 cây/ha

10.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

10.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

11. Mô hình trồng xen một số cây ăn quả (Sầu riêng, Bơ...) trong vườn cà phê

- Phương thức trồng: Trồng xen

- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

- Mật độ trồng: 70 cây/ha

11.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

I

Giống

1

Giống trồng mới

Cây

70

2

Giống trồng dặm

Cây

5

II

Phân bón

1

Phân NPK (16-16-8)

Kg

1.500

2

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

3

Phân bón lá

1.000đ

1.000

4

Vôi bột

Kg

1.000

III

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

-

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Năm thứ 2

I

Phân bón

1

Phân NPK (16-16-8)

Kg

1.500

2

Phân bón lá

1.000đ

1.000

II

Thuốc bảo vệ thực vật

1

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

Năm thứ 3 trở đi

I

Phân bón

1

Phân NPK (16-16-8)

Kg

1.500

2

Phân bón lá

1.000đ

1.000

II

Thuốc bảo vệ thực vật

1

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

11.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

12. Mô hình trồng, thâm canh Vú Sữa theo GAP

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

- Mật độ trồng: 178 cây/ha

12.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

12.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

13. Mô hình trồng, thâm canh Mãng Cầu Dai (Na) theo GAP

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

- Mật độ trồng: 1.200 cây /ha

13.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

13.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

14. Mô hình trồng, thâm canh Dứa

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Cây Giống: Chồi loại 1: 250-300g/chồi

- Mật độ trồng: 40.000 chồi/ha

14.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

14.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

15. Mô hình vườn ươm sản xuất giống Chanh leo (chanh dây, lạc tiên) sạch bệnh

- Hạt giống chanh leo hoa vàng

- Túi bầu: 10 x 15cm

- Mắt ghép: sạch bệnh

15.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống chanh leo

Kg

4,5

2

Giá thể

Kg

31.500

3

Khay ươm 104

Chiếc

900

4

Khay 15 lỗ

Chiếc

6.030

5

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

25

6

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

24

7

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

24

8

Túi bầu

Kg

300

9

Phân bón lá

Lít

45

10

Mắt ghép

Mắt

300.000

11

Giấy ghép

Cuộn

36

12

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

5.000

13

Test bệnh trước khi xuất vườn

Lần/ha

3

15.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

0,5

16. Mô hình trồng, thâm canh Chanh leo (chanh dây, lạc tiên) theo GAP

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

- Mật độ trồng: 850 - 1.100 cây/ha

16.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

16.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

17. Mô hình trồng, thâm canh Chuối theo GAP

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Cây Giống cao 70-80cm

- Mật độ trồng: 1.220 cây/ha

17.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

17.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10

18. Mô hình trồng Chanh theo GAP

- Phương thức trồng: Trồng thuần.

- Cây Giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm (chiết cành cao từ ≥ 40cm).

- Mật độ trồng: 833 cây/ha.

18.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

18.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

19. Mô hình trồng cây Ổi theo GAP

- Phương thức trồng: Trồng thuần.

- Cây giống chiếc ≥ 30cm.

- Mật độ trồng: 1.100 cây/ha.

19.1. Phần giống, vật tư: Áp dụng theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông.

19.2. Định mức triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5

V. CÂY DƯỢC LIỆU

1. Mô hình trồng chăm sóc cây Ba Kích

- Quy mô: 01 ha.

- Đối với trồng dưới dưới tán cây (cây ăn quả trong vườn, cây rừng tự nhiên, cây rừng trồng). Mật độ trồng khoảng 1.000 - 4.500 cây/ha.

- Đối với trồng thuần trong điều kiện đất dốc trên 10° đến dưới 25°, mật độ: 2.500 - 5.000 cây/ha.

- Đối với đất có độ dốc dưới 10°, đất tốt, tầng đất dầy mật độ: 5.500 - 8.000 cây/ha.

- Về giống cây không sâu bệnh

1.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống

-

Trồng mới

Cây

2.000

-

Trồng dặm (15%)

Cây

300

2

Phân lân bón lót (0,2 Kg/cây)

Kg/năm

400

3

Phân vi sinh bón lót (1Kg/cây)

Kg/năm

2.000

4

Phân bón: NPK (15:15:15) hoặc (16:16:8) (0,3 Kg/cây)

Kg/năm

600

5

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học

Triệu đồng

2

Năm thứ 2, 3

1

Phân vi sinh bón lót (1Kg/cây)

Kg/năm

2.000

2

Phân bón: NPK (15:15:15) hoặc (16:16:8) (0,3 Kg/cây)

Kg/năm

600

1.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

20

Năm 1

Tháng

8

Năm 2

Tháng

7

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3 - 6

2. Mô hình trồng cây Đẳng Sâm (trồng thuần)

- Quy mô: 01 ha; - Mật độ: 84.000 cây/ha.

- Năng suất trung bình: 30 tạ tươi/ha.

2.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây giống/củ giống

Cây

84.000

2

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

3

Chế phẩm sinh học

Triệu đồng

5

Năm thứ 2

1

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

2

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học

Triệu đồng

5

2.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

15

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3 - 6

3. Mô hình trồng cây Bạch Truật

- Quy mô: 01 ha.

- Mật độ: 250.000 - 500.000 cây/ha.

- Năng suất trung bình: 2 tấn/ha.

- Hạt giống: Hạt chắc mẩy.

- Về cây giống: Cây không sâu bệnh.

3.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Giống

1

Gieo hạt

Kg

8

2

Trồng cây

Cây

250.000

II

Phân bón

1

Phân Urê

Kg

348

2

Phân Lân supe

Kg

750

3

Phân Kali Sunfat

Kg

234

4

Phân vi sinh

Kg

3.000

3.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3-6

4. Mô hình trồng cây Đương Quy

- Quy mô: 01 ha.

- Mật độ: 125.000 cây/ha.

- Năng suất: 2,5 - 3 tấn khô/ha.

- Về giống: Cây không sâu bệnh.

4.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Giống trồng mới

Cây

125.000

II

Phân bón

1

Phân Urê

Kg

275

2

Phân Lân super

Kg

312

3

Phân Kali clorua

Kg

125

4

Phân hữu cơ

Tấn

5

5

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học

Triệu đồng

5

4.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

4

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3-6

5. Mô hình trồng cây Đinh Lăng

- Quy mô: 01 ha

- Mật độ trồng thuần: 25.000 cây/ha;

- Thời gian sinh trưởng: 36 tháng

- Năng suất: 50 tấn tươi/ha.

- Trồng xen trong trong cà phê vối: 6.667 cây (3m x 0,5m)

- Trồng xen trong bơ: 10.000 cây/ha (1m x 0,5m)

5.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống

-

Cây giống

Cây

25.000

-

Trồng dặm (5%)

Cây

1.250

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.500

3

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

4

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

5

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

6

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học

Triệu

5

Năm thứ 2 và 3

1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.500

2

Phân Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

3

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

4

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

5

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học

Triệu đồng

1

5.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

20

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm/năm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3 - 6

6. Mô hình trồng cây Sa nhân tím

- Quy mô: 01 ha

- Trồng thuần: 6.000 - 9.000 cây/ha

- Trồng xen 2.500 - 3.500 cây/ha

- Về giống: Cây không sâu bệnh.

6.1. Phần giống, vật tư: tính cho 1 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Giống

-

Trồng mới

Cây

2.000

-

Trồng dặm

Cây

200

2

Phân NPK (5:10:3)

Kg

400

3

Phân vi sinh

Kg

1.000

Năm thứ 2 và năm 3

1

Phân vi sinh

Kg

1.000

2.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

20

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm)

Cuộc

1

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3 - 6

7. Mô hình trồng cây Cát sâm

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Về giống: Cây không sâu bệnh; - Mật độ: 5.000 cây/ha

7.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

5.000

2

Cây trồng dặm (10%)

Cây

500

3

Phân Lân (P2O5)

Kg

70

4

Phân Đạm (N)

Kg

45

5

Phân Kali (K2O)

Kg

30

6

Chế phẩm sinh học (Tricoderma)

Kg

4

7

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

250

8

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học

Triệu đồng

1

Năm thứ 2

1

Phân lân (P2O5)

Kg

60

2

Phân Đạm (N)

Kg

40

3

Phân Kali (K2O)

Kg

30

4

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học

Kg

3

7.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

20

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3-6

Ghi chú:

- Các loại phân Đạm, Lân và Kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

- Các loại phân Urê, Lân super và Kali Clorua có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng; Phân hỗn hợp có thể quy đổi ra phân đơn.

(trong đó Urê có 46% N, Lân Super có 16% P2O5 và Kali Clorua có 60% K2O).

VI. KHUYẾN CÔNG - TƯỚI TIẾT KIỆM NƯỚC CHO MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG

1. Định mức tưới cho Cà phê, Hồ tiêu, một số loại cây trồng có mật độ tương đương...

- Mật độ: 1.100 cây/ha

- Hệ thống được chôn ngầm dưới mặt đất

- Phương pháp tưới: Phun mưa tại gốc

- Lưu lượng nước ≥ 60 lít/h.

- Tiết kiệm ≥ 20% lượng nước

1.1. Phần vật tư, thiết bị: tính cho 1 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Hệ thống cấp nước

1

Máy nổ (mô tơ điện)

Bộ

1

2

Đầu bơm

Bộ

1

3

Hệ thống dẫn nước đến cụm điều khiển trung tâm

Bộ

1

II

Hệ thống tưới

2.1

Cụm điều khiển trung tâm

1

Đồng hồ đo áp lực

Cái

1

2

Đồng hồ đo lưu lượng nước

Cái

1

3

Bộ lọc đĩa

Cái

1

4

Van xả khí

Cái

1

5

Bộ châm phân

Cái

1

6

Phụ kiện lắp đặt

Bộ

1

2.2

Đường ống dẫn nước mặt ruộng

1

Đường ống cấp 1

M

250

2

Đường ống cấp 2

M

3.600

3

Van Khoá ống cấp 1

Cái

4

4

Van Khoá ống cấp 2

Cái

20

5

Nối 2 ống cấp 2

Cái

10

6

Khởi thủy

Cái

20

7

Bịt

Cái

40

2.3

Hệ thống tưới phun mưa

1

Đường ống cấp 3

M

1.700

2

Bét tưới

Cái

1.100

3

Chân cắm bét

Cái

1.100

4

Nối 2 đầu

Cái

1.100

5

Đục lỗ 3/5mm

Cái

2

1.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai (tháng/năm)

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm/năm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo tổng kết (cuộc /điểm)

Cuộc

1

5

01 Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình:

Ha

5

2. Định mức tưới cho Bơ, Sầu riêng và một số cây có mật độ tương đương

- Mật độ: 200 - 500cây/ha; Hệ thống được chôn ngầm dưới mặt đất

- Phương pháp tưới: Phun mưa tại gốc

2.1. Phần vật tư, thiết bị: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Hệ thống cấp nước

1

Máy nổ (mô tơ điện)

Bộ

1

2

Đầu bơm

Bộ

1

3

Hệ thống dẫn nước đến cụm điều khiển trung tâm

Bộ

1

II

Hệ thống tưới

2.1

Cụm điều khiển trung tâm

1

Đồng hồ đo áp lực

Cái

1

2

Đồng hồ đo lưu lượng nước

Cái

1

3

Bộ lọc đĩa

Cái

1

4

Van xả khí

Cái

1

5

Bộ châm phân

Cái

1

6

Phụ kiện lắp đặt

Bộ

1

2.2

Đường ống dẫn nước mặt ruộng

1

Đường ống cấp 1

M

250

2

Đường ống cấp 2

M

1.800

3

Van Khoá ống cấp 1

Cái

4

4

Van Khoá ống cấp 2

Cái

20

5

Nối 2 ống cấp 2

Cái

10

6

Khởi thủy

Cái

20

7

Bịt

Cái

40

2.5

Hệ thống tưới phun mưa

1

Đường ống cấp 3

M

750

2

Bét tưới

Cái

500

3

Chân cắm bét

Cái

500

4

Nối 2 đầu

Cái

500

5

Đục lỗ 3/5mm

Cái

2

2.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai (tháng/năm)

Tháng

9

2

Tập huấn (lần/điểm/năm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc /điểm/năm)

Cuộc

1

5

01 Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình:

Ha

10

Phụ lục 2:

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1. Mô hình trồng cây Dầu con rái

- Phương thức trồng: Trồng thuần.

- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.

- Mật độ trồng: 550 cây/ha.

1.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

550

2

Cây trồng dặm

Cây

55

3

Phân NPK (0,2Kg/cây)

Kg

110

Năm thứ 2

1

Phân NPK (0,2Kg/cây)

Kg

110

Năm thứ 3

1

Phân NPK (0,2Kg/cây)

Kg

110

1.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10-15

2. Mô hình trồng cây Gáo

- Phương thức trồng: Trồng thuần.

- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.

- Mật độ trồng: 625 cây/ha.

2.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

625

2

Cây trồng dặm

Cây

62

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

125

Năm thứ 2

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

125

Năm thứ 3

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

125

2.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10-15

3. Mô hình trồng cây Giổi Xanh

- Phương thức trồng: Trồng thuần.

- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.

- Mật độ: 1.000 cây/ha.

3.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

1.000

2

Cây trồng dặm

Cây

100

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

200

Năm thứ 2

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

200

Năm thứ 3

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

200

3.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10-15

4. Mô hình trồng cây Keo lai, Keo lá tràm, Keo tai tượng

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.

- Mật độ: 1.660 cây/ha

4.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

1.660

2

Cây trồng dặm

Cây

166

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

Năm thứ 2

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

Năm thứ 3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

4.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10-15

5. Mô hình trồng cây Lát hoa

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.

- Mật độ: 1.000 cây/ha

5.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

1.000

2

Cây trồng dặm

Cây

100

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

200

Năm thứ 2

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

200

Năm thứ 3

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

200

5.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10-15

6. Mô hình trồng cây Mỡ

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.

- Mật độ: 2.500 cây/ha

6.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

2.500

2

Cây trồng dặm

Cây

250

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

500

Năm thứ 2

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

500

Năm thứ 3

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

500

6.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10-15

7. Mô hình trồng cây Sa mộc

- Phương thức trồng: Trồng thuần; Mật độ: 2.000 cây/ha

- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.

7.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

2.000

2

Cây trồng dặm

Cây

200

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

400

Năm thứ 2

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

400

Năm thứ 3

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

400

7.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10-15

8. Mô hình trồng cây Sao đen

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Về giống: Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.

- Mật độ: 500 cây/ha

8.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

500

2

Cây trồng dặm

Cây

50

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

100

Năm thứ 2

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

100

Năm thứ 3

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

100

8.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10-15

9. Mô hình trồng cây Sưa

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.

- Mật độ: 1.660 cây/ha

9.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

1.660

2

Cây trồng dặm

Cây

166

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

Năm thứ 2

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

Năm thứ 3

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

9.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10-15

10. Mô hình cây Tếch

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.

- Mật độ: 1.660 cây/ha

10.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

1.660

2

Cây trồng dặm

Cây

166

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

498

Năm thứ 2

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

498

Năm thứ 3

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

498

10.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10-15

11. Mô hình trồng cây Thông Caribe, Thông đuôi ngựa, Thông nhựa

- Phương thức trồng: Trồng thuần; - Mật độ: 2.000 cây/ha

- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.

11.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

2.000

2

Cây trồng dặm

Cây

200

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

400

Năm thứ 2

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

400

Năm thứ 3

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

400

11.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10-15

12. Mô hình trồng Xoan đào

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.

- Mật độ: 1.100 cây/ha

12.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

1.100

2

Cây trồng dặm

Cây

110

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

330

Năm thứ 2

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

330

Năm thứ 3

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

330

12.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10-15

13. Mô hình trồng cây Xoan ta

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.

- Mật độ: 1.650 cây/ha

13.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

1.650

2

Cây trồng dặm

Cây

165

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

330

Năm thứ 2

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

330

Năm thứ 3

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

330

13.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

10-15

14. Mô hình trồng cây Bời lời đỏ

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.

- Mật độ: 3.300 cây/ha

14.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

3.330

2

Cây trồng dặm

Cây

333

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

666

4

Thuốc mối

Kg

33,3

Năm thứ 2

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

666

Năm thứ 3

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

666

14.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5-10

15. Mô hình trồng cây Gió trầm

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Về giống: Không sâu bệnh.

- Mật độ: 1.660 cây/ha

15.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

1.660

2

Cây trồng dặm

Cây

166

3

Phân NPK

Kg

498

Năm thứ 2

1

Phân NPK

Kg

498

Năm thứ 3

1

Phân NPK

Kg

498

15.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5-10

16. Mô hình trồng cây Đàn hương

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Về giống: Cây sinh trưởng phát triển tốt.

- Mật độ: 500 cây/ha

16.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

500

2

Cây trồng dặm

Cây

50

3

Phân NPK

Kg

100

4

Phân vi sinh

Kg

1.000

Năm thứ 2

1

Phân NPK

Kg

100

2

Phân vi sinh

Kg

1.000

Năm thứ 3

1

Phân NPK

Kg

100

2

Phân vi sinh

Kg

1.000

16.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

5-10

17. Mô hình trồng cây Giổi ăn hạt bằng cây ghép

- Phương thức trồng: Trồng thuần

- Về giống: Chiều cao cây 50-60cm, chiều cao mắt ghép ≥ 20cm.

- Mật độ: 500 cây/ha

17.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

500

2

Cây trồng dặm

Cây

50

3

Phân NPK (16:16:8)

Kg

250

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

Năm thứ 2

1

Phân NPK (16:16:8)

Kg

500

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

500

Năm thứ 3

1

Phân NPK (16:16:8)

Kg

500

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

500

3

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học

Đồng

300.000

17.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3-6

18. Mô hình trồng cây Mắc ca

- Phương thức trồng: trồng thuần

- Về giống: Cây ghép ≥ 6 tháng tuổi, chiều cao cây ghép ≥ 50cm, chiều cao mắt ghép ≥ 20cm, đường kính gốc ≥ 1cm

- Mật độ: 280 cây/ha

18.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

280

2

Cây trồng dặm

Cây

28

3

Phân NPK

Kg

140

4

Vôi bột

Kg

84

Năm thứ 2

1

Phân NPK

Kg

56

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

560

3

Vôi bột

Kg

28

Năm thứ 3

1

Phân NPK

Kg

56

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

560

3

Vôi bột

Kg

28

18.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3-6

19. Mô hình trồng cây Mắc ca phương thức trồng xen

- Phương thức trồng: trồng xen; - Mật độ: 110 cây/ha

- Về giống: Cây ghép ≥ 6 tháng tuổi, chiều cao cây ghép ≥ 50cm, chiều cao mắt ghép ≥ 20cm, đường kính gốc ≥ 1cm

19.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

110

2

Cây trồng dặm

Cây

11

3

Phân NPK

Kg

55

4

Vôi bột

Kg

33

Năm thứ 2

1

Phân NPK

Kg

22

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

220

3

Vôi bột

Kg

11

Năm thứ 3

1

Phân NPK

Kg

22

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

220

3

Vôi bột

Kg

11

19.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3-6

20. Mô hình trồng cây Quế thâm canh

- Phương thức trồng: trồng thuần

- Về giống: Không sâu bệnh

- Mật độ: 4.444 cây/ha

20.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

4.444

2

Cây trồng dặm

Cây

444

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

1.333

Hoặc phân vi sinh

Kg

2.222

Năm thứ 2

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

1.333

Hoặc phân vi sinh

Kg

4.444

Năm thứ 3

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg

1.333

Hoặc phân vi sinh

Kg

4.444

20.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3-6

21. Mô hình trồng cây Sấu ghép

- Phương thức trồng: trồng thuần

- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

- Mật độ: 500 cây/ha

21.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

500

2

Cây trồng dặm

Cây

50

3

Phân NPK

Kg

100

Năm thứ 2

1

Phân NPK

Kg

100

Năm thứ 3

1

Phân NPK

Kg

100

21.2. Phần triển khai

Stt

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

-

Năm 1

Tháng

8

-

Năm 2

Tháng

7

-

Năm 3

Tháng

5

2

Tập huấn (lần/điểm)

Lần

1

3

Bảng mô hình (bảng/điểm)

Bảng

1

4

Hội thảo sơ kết, tổng kết (cuộc/điểm/năm)

Cuộc

3

5

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách mô hình

Ha

3-6

22. Mô hình trồng cây Trám ghép

- Phương thức trồng: trồng thuần

- Về giống: Chiều cao cây 50-60cm, chiều cao mắt ghép ≥ 20cm. Cây sinh trưởng tốt, có lá xanh bánh tẻ, vết ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh.

- Mật độ: 500 cây/ha

22.1. Phần giống, vật tư: tính cho 01 ha

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Cây trồng mới

Cây

500

2

Cây trồng dặm

Cây

50

3

Phân NPK (16:16:8)

Kg

250

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 32/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 về Định mức Kinh tế - Kỹ thuật áp dụng cho hoạt động Khuyến nông tỉnh Đắk Nông

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.162

DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.46.68
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!