Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2521/QĐ-BNN-KHCN 2021 định mức hoạt động khoa học lĩnh vực trồng trọt

Số hiệu: 2521/QĐ-BNN-KHCN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành: 07/06/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2521/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2267/QĐ-BNN-TCCB ngày 16 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ và quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ về cơ chế tự chủ và đổi mới hoạt động đơn vị sự nghiệp công lập;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng trọt.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 6/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng dự toán các đề tài, dự án khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng trọt sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước.

Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm hiệu lực thi hành của Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại thời điểm phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT; KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

TRONG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Phần 1

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong các hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng trọt.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động khoa học công nghệ lĩnh vực Trồng trọt là cơ sở để xây dựng, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng trọt.

c) Đối với một số nội dung công việc không có quy định cụ thể tại định mức này thì được thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật và quy định hiện hành khác. Trường hợp không có định mức kinh tế - kỹ thuật thì cần thuyết minh chi tiết theo điều kiện thực tế ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế-kỹ thuật này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (sau đây gọi tắt là nhiệm vụ KH&CN) lĩnh vực Trồng trọt.

3. Căn cứ xây dựng định mức

- Kết quả thẩm định, rà soát, hoàn thiện bộ định mức ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 6/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Các quy trình công nghệ đã được Cục quản lý chuyên ngành/ địa phương ban hành, đang được áp dụng trong thực tiễn sản xuất, nghiên cứu tại các cơ sở nghiên cứu, các địa phương,

Trong quá trình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật, nếu có vướng mắc, phát hiện bất hợp lý hoặc các quy định mới phát sinh đề nghị phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

(Chi tiết tại 06 phụ lục đính kèm)

Phụ lục I: Định mức kinh tế kỹ thuật nhiệm vụ KH&CN cây lúa, ngô

1. Cây lúa thuần

2. Cây lúa lai

3. Cây ngô

Phụ lục II: Định mức kinh tế kỹ thuật nhiệm vụ KH&CN cây có củ

1. Cây khoai lang

2. Cây khoai tây

3. Cây dong riềng

4. Cây khoai sọ

5. Cây sắn

Phụ lục III: Định mức kinh tế kỹ thuật nhiệm vụ KH&CN cây đậu đỗ

1. Cây đậu tương

2. Cây lạc

3. Cây đậu xanh

Phụ lục IV: Định mức kinh tế kỹ thuật nhiệm vụ KH&CN cây rau, hoa

1. Nhóm cây rau ăn lá

2. Nhóm cây rau ăn củ

3. Nhóm cây rau ăn quả có cắm giàn

4. Nhóm cây rau ăn quả không cắm giàn

5. Nhóm cây hoa cắt cành

6. Nhóm cây hoa trồng từ củ

7. Nhóm cây hoa chậu, hoa thảm

8. Nhóm cây cảnh

Phụ lục V: Định mức kinh tế kỹ thuật nhiệm vụ KH&CN cây công nghiệp

1. Cây cà phê chè

2. Cây cà phê vối

3. Cây ca cao

4. Cây hồ tiêu

5. Cây điều

6. Cây cao su

7. Cây mắc ca

8. Cây dừa

9. Cây chè

10. Cây mía

11. Cây dâu.

Phụ lục VI: Định mức kinh tế kỹ thuật nhiệm vụ KH&CN cây ăn quả

1. Cây có múi (bưởi, cam, quýt, chanh)

2. Các cây: lê, hồng, mận, đào

3. Các cây: sầu riêng, măng cụt, bơ, mít, vú sữa, roi, hồng xiêm, khế

4. Các cây: na, ổi, táo, mãng cầu, sơ ri

5. Cây: chuối, đu đủ

6. Cây dứa

7. Cây nho

8. Các cây: nhãn, vải, chôm chôm, xoài

9. Cây thanh long

10. Cây chanh leo.

 

PHỤ LỤC I:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHIỆM VỤ KHCN CÂY LÚA, NGÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. CÂY LÚA THUẦN

TT

Nội dung chi

ĐVT

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Lai hữu tính (Lai đơn, lai quy tụ)

Xử lý đột biến nhân tạo

Chọn lọc dòng qua các thế hệ F1-Fn/ M1-Mn/ DH1-DHn/...

So sánh dòng/giống; nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác

Nhân dòng (Go, SNC, NC...)

Điểm trình diễn/thử nghiệm

1000 m2

Tính cho 1 tổ hợp lai (5 m2)

1 mẫu xử lý (100 g hạt)

1000 m2

1000 m2

1000 m2

1 ha

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

Công

30

2

2

45

35

40

30

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ*

Công

< 30

< 2

< 2

< 45

< 35

< 40

< 30

II

Nguyên vật liệu, nhiên liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giống

Mu

100-200

 

 

 

 

 

 

 

 

Kg

8

0,04

0,1

8

8

8

60

2

Phân bón

Kg

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

120

0,6

1,5

120

120

120

1.200

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

Tn

1

0,005

0,012

1

1

1

10

 

N

Kg

15

0,075

0,2

15

18

15

150

 

P2O5

Kg

10

0,05

0,12

10

12

10

100

 

k2O

Kg

8

0,04

0,1

8

10

8

80

3

Thuốc BVTV

 

Theo thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Theo thực tế, tối đa 30% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu

5

Nhiên liệu, năng lượng

 

Theo thực tế

III

Chi dịch vụ thuê ngoài

 

Theo thực tế

IV

Chi phí khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

2. CÂY LÚA LAI

TT

Nội dung chi

ĐVT

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Lai, tạo, chọn lọc dòng; nhân dòng bố, mẹ

So sánh dòng/giống; nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác

Sản xuất ht lai F1

Điểm trình diễn/thử nghiệm

1000 m2

1000 m2

1000 m2

1000 m2

1 ha

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

Công

30

50

40

40

30

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ*

Công

< 30

< 50

< 40

< 40

< 30

II

Nguyên vật liệu, nhiên liệu

 

 

 

 

 

 

1

Giống

Mu

100-200

 

 

 

 

 

 

Kg

10

6

6

6

50

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

120

130

150

130

1.200

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

Tấn

1

1

1,2

1

10

 

N

Kg

18

18

20

18

180

 

P2O5

Kg

12

12

15

12

120

 

K2O

Kg

10

10

12

10

100

 

Thuốc kích thích sinh trưởng

Kg

 

1

 

1

 

3

Thuốc BVTV

 

Theo thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Theo thực tế, tối đa 30% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu

5

Nhiên liệu, năng lượng

 

Theo thực tế

III

Chi dịch vụ thuê ngoài

 

Theo thực tế

IV

Chi phí khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

3. CÂY NGÔ

TT

Nội dung chỉ

ĐVT

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn, duy trì dòng thuần/ Nhân dòng bố, mẹ

Lai, tạo hạt đơn bội; tạo dòng đơn bội kép

Lai, tạo vật liệu khởi đầu mới; thử khả năng kết hợp

So sánh dòng/ giống; nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác

Sản xuất hạt lai F1

Bảo quản hạt giống ngô

Điểm trình diễn/thử nghiệm

1000 m2

1000 m2

1000 m2

1000 m2

1000 m2

1000 m2

10kg/mẫu

1 ha

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

Công

30

30

50

40

40

40

5

20

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

Công

< 30

< 30

< 50

< 40

< 40

< 40

< 5

< 20

II

Nguyên vật liệu, nhiêu liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giống

Mu

100-200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kg

8

6

5

5

6

6

10

40

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

120

120

120

120

120

120

 

1.200

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

Tấn

1

1

1

1

1

1

 

10

 

N

Kg

15

15

15

15

18

15

 

150

 

P2O5

Kg

10

10

10

10

12

10

 

100

 

K2O

Kg

12

12

12

12

15

12

 

120

 

Vôi bột

Kg

50

50

50

50

50

50

 

500

 

Colchicine

g

 

 

15

 

 

 

 

 

 

DMSO

ml

 

 

150

 

 

 

 

 

 

Bleach (clo 0,05%) (chlorine)

ml

 

 

300

 

 

 

 

 

3

Vật tư chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc xử lý mọt

Kg

 

 

 

 

 

 

0,1

 

 

Thuốc phòng trừ nấm

Kg

 

 

 

 

 

 

0,1

 

 

Túi bao chuyên dụng bắp/cờ

Túi

2.000

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

4

Thuốc BVTV

 

Theo thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu

5

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Theo thực tế, tối đa 30% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu

6

Nhiên liệu, năng lượng

 

Theo thực tế

III

Chi dịch vụ thuê ngoài

 

Theo thực tế

IV

Chi phí khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

 

PHỤ LỤC II:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHIỆM VỤ KHCN CÂY CÓ CỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. CÂY KHOAI LANG

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Slượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng

So sánh giống /biện pháp kỹ thuật

Trình diễn

1000 m2

1000 m2

1000 m2

1 ha

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

45

45

40

20

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

công

< 45

< 45

< 40

< 20

II

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu

 

 

 

 

 

1

Giống

mẫu

100

100

30

 

 

Giống

kg

 

 

 

1200

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

150

150

150

1500

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

tấn

1,5

1,5

1,5

15

 

N

kg

8

8

8

80

 

P2O5

kg

8

8

8

80

 

K2O

kg

12

12

12

120

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II

5

Năng lượng

 

Theo thực tế

6

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác)

 

Theo thực tế

III

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

Theo các quy định và thực tế

IV

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

2. CÂY KHOAI TÂY

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng

So sánh giống /biện pháp kỹ thuật

Trình diễn

1000 m2

1000 m2

1000 m2

1 ha

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

45

40

40

20

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

công

< 45

< 40

< 40

< 20

II

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu

 

 

 

 

 

1

Giống

mẫu

100

100

30

 

 

Giống

kg

 

 

 

1400

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

200

200

200

2000

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

tấn

2

2

2,0

20

 

N

kg

15

15

15

150

 

P2O5

kg

15

15

15

150

 

K2O

kg

15

15

15

150

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Dự toán tối đa 10-15% so với tổng dự toán của mục II

5

Năng lượng

 

Theo thực tế

6

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác)

 

Theo thực tế

III

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

Theo các quy định và thực tế

IV

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

3. CÂY DONG RING

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng

So sánh giống /biện pháp kỹ thuật

Trình diễn

1000 m2

1000 m2

1000 m2

1 ha

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

45

40

40

20

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

công

< 45

< 40

< 40

< 20

II

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu

 

 

 

 

 

1

Giống

mẫu

100

100

20

 

 

Giống

kg

 

 

 

2500

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

200

200

200

2000

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

tấn

2

2

2

20

 

N

kg

40

40

40

400

 

P2O5

kg

12

12

12

120

 

K2O

kg

20

20

20

200

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Dự toán tối đa 10-15% so với tổng dự toán của mục II

5

Năng lượng

 

Theo thực tế

6

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác)

 

Theo thực tế

III

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

Theo các quy định và thực tế

IV

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

4. CÂY KHOAI SỌ

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng

So sánh giống /biện pháp kỹ thuật

Trình diễn

1000 m2

1000 m2

1000m2

1 ha

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

45

40

40

20

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

công

< 45

< 40

< 40

< 20

II

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu

 

 

 

 

 

1

Giống

mu

100

100

20

 

 

Giống

kg

 

 

 

1400

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

200

200

250

2000

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

tấn

2,0

2,0

2,5

20

 

N

kg

15

15

15

150

 

P2O5

kg

10

10

10

100

 

K2O

kg

18

18

18

180

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II

5

Năng lượng

 

Theo thực tế

6

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác)

 

Theo thực tế

III

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

Theo các quy định và thực tế

IV

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

5. CÂY SẮN

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng

So sánh giống /biện pháp kỹ thuật

Trình diễn

1000 m2

1000 m2

1000 m2

1 ha

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

45

40

40

20

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

công

< 45

< 40

< 40

< 20

II

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu

 

 

 

 

 

1

Giống

mẫu

100

100

20

 

 

Giống

hom

 

 

 

12000

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

150

150

150

1500

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

tấn

1,5

1,5

1,5

15

 

N

kg

6

6

6

100

 

P2O5

kg

8

8

8

150

 

K2O

kg

12

12

12

120

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II

5

Năng lượng

 

Theo thực tế

6

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác)

 

Theo thực tế

III

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

Theo các quy định và thực tế

IV

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

 

PHỤ LỤC III:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHIỆM VỤ KHCN CÂY ĐẬU ĐỖ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. CÂY ĐẬU TƯƠNG

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng

So sánh giống /biện pháp kỹ thuật

Trình diễn

1000 m2

1000 m2

1000 m2

1 ha

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

45

45

40

20

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

công

< 45

< 45

< 40

< 20

II

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu

 

 

 

 

 

1

Giống

mẫu

100

100

20

 

 

Giống

kg

 

 

 

90

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

100

100

80

800

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

kg

800

800

800

8000

 

N

kg

4

4

4

40

 

P2O5

kg

9

9

9

90

 

K2O

kg

8

8

8

80

 

Vôi bột

kg

50

50

50

 

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II

5

Năng lượng

 

Theo thực tế

6

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác)

 

Theo thực tế

III

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

Theo các quy định và thực tế

IV

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

2. CÂY LẠC

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng

So sánh giống /biện pháp kỹ thuật

Trình diễn

1000 m2

1000 m2

1000 m2

1 ha

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

55

50

45

20

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

công

< 55

< 50

< 45

< 20

II

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu

 

 

 

 

 

1

Giống

mẫu

100

100

20

 

 

Giống

kg

 

 

 

240

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

150

150

150

1500

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

kg

1500

1500

1500

15000

 

N

kg

5

5

5

50

 

P2O5

kg

12

12

12

120

 

K2O

kg

6

6

6

60

 

Vôi bột

kg

50

50

50

500

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Dự toán tối đa 10-15% so với tổng dự toán của mục II

5

Năng lượng

 

Theo thực tế

6

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác)

 

Theo thực tế

III

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

Theo các quy định và thực tế

IV

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

3. CÂY ĐẬU XANH

TT

Nội dung chỉ

Đơn vị

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng

So sánh giống /biện pháp kỹ thuật

Trình diễn

1000 m2

1000 m2

1000m2

1 ha

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

45

40

40

20

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

công

< 45

< 40

< 40

< 20

II

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu

 

 

 

 

 

1

Giống

mẫu

100

100

20

 

 

Giống

kg

 

 

 

30

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

100

100

100

1000

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

kg

1000

1000

1000

10000

 

N

kg

4

4

4

40

 

P2O5

kg

6

6

6

60

 

K2O

kg

6

6

6

60

 

Vôi bột

kg

50

50

50

500

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II

5

Năng lượng

 

Theo thực tế

6

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác)

 

Theo thực tế

III

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

Theo các quy định và thực tế

IV

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

 

PHỤ LỤC IV:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHIỆM VỤ KHCN CÂY RAU, CÂY HOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. NHÓM CÂY RAU ĂN LÁ

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng

So sánh giống /biện pháp kỹ thuật

Trình diễn

1000 m2

1000 m2

1000 m2

1 ha

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

60

70

60

30

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

công

< 60

< 70

< 60

< 30

II

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu

 

 

 

 

 

1

Giống

mẫu

100

100

30

 

 

Cải bắp, cải xanh ...

kg

 

 

 

1-3

 

Rau muống, mồng tơi ...

kg

 

 

 

20-25

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

1

1

1

10

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

tấn

3

3

3

30

 

N

kg

15

15

15

150

 

P2O5

kg

9

9

9

90

 

K2O

kg

15

15

15

150

 

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

kg

2

2

2

20

 

Vôi bột

kg

30

30

30

300

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II

5

Năng lượng

 

Theo thực tế

6

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác)

 

Theo thực tế

III

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

Theo các quy định và thực tế

IV

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

2. NHÓM CÂY RAU ĂN CỦ

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng

So sánh giống /biện pháp kỹ thuật

Trình diễn

1000 m2

1000 m2

1000 m2

1 ha

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

65

70

60

30

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

công

< 65

< 70

< 60

< 30

II

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu

 

 

 

 

 

1

Giống

mẫu

100

100

30

 

 

Su hào, cà rốt...

kg

 

 

 

1-2

 

Cải củ ...

kg

 

 

 

20- 25

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

1

1

1

10

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

tấn

3

3

3

30

 

N

kg

15

18

18

180

 

P2O5

kg

9

12

9

90

 

K2O

kg

15

18

18

180

 

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

kg

2

2

2

20

 

Vôi bột

kg

30

30

30

300

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II

5

Năng lượng

 

Theo thực tế

6

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác)

 

Theo thực tế

III

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

Theo các quy định và thực tế

IV

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

3. NHÓM CÂY RAU ĂN QUẢ CÓ CẮM GIÀN

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng

So sánh giống /biện pháp kỹ thuật

Trình diễn

1000 m2

1000 m2

1000 m2

1 ha

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

70

85

75

30

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

công

< 70

< 85

< 75

< 30

II

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu

 

 

 

 

 

1

Giống

mẫu

100

100

30

 

 

Cà chua, ớt, dưa chuột

kg

 

 

 

0,5 - 1,5

 

Đậu rau

kg

 

 

 

40- 50

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

1

1

1

10

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

tấn

3

3

3

30

 

N

kg

18

18

18

180

 

P2O5

kg

9

9

9

90

 

K2O

kg

18

18

18

180

 

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

kg

 

 

2

20

 

Vôi bột

kg

30

30

30

300

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II

5

Năng lượng

 

Theo thực tế

6

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác)

 

Theo thực tế

III

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

Theo các quy định và thực tế

IV

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

4. NHÓM CÂY RAU ĂN QUẢ KHÔNG CẮM GIÀN

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng

So sánh giống /biện pháp kỹ thuật

Trình din

1000 m2

1000 m2

1000 m2

1 ha

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

65

75

70

30

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

công

< 65

< 75

< 70

< 30

II

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu

 

 

 

 

 

1

Ging

mẫu

100

100

30

 

 

Cà chua, ớt, dưa chuột

kg

 

 

 

0,5- 1,5

 

Đậu rau

kg

 

 

 

40- 50

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

1

1

1

10

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

tấn

3

3

3

30

 

N

kg

18

18

18

180

 

P2O5

kg

12

12

9

120

 

K2O

kg

18

18

18

180

 

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

kg

 

 

2

20

 

Vôi bột

kg

30

30

30

300

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II

5

Năng lượng

 

Theo thực tế

6

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác)

 

Theo thực tế

III

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

Theo các quy định và thực tế

IV

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

5. NHÓM CÂY HOA CẮT CÀNH

TT

Nội dung chỉ

Đơn vị

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng

So sánh giống /biện pháp kỹ thuật

Trình diễn

1000 m2/6 tháng

1000 m2/6 tháng

1000 m2/6 tháng

1000 m2/6 tháng

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

120

130

140

30

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

công

< 120

< 130

< 140

< 30

II

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu

 

 

 

 

 

1

Giống

mẫu

200

200

30

 

 

Cẩm chướng, cát tường,...

cây

 

 

 

35000

 

Cúc

cây

 

 

 

40000

 

Hồng, đồng tiền

cây

 

 

 

6000

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

0,4

0,4

0,4

0,4

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

tấn

4

4

4

4

 

hoặc Phân hữu cơ sinh học

tấn

3

3

3

3

 

N

kg

100

100

100

100

 

P2O5

kg

150

150

150

150

 

K2O

kg

100

100

100

100

 

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

kg

1

1

1

10

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Dự toán tối đa 10 - 15% so với tổng dự toán của mục II

5

Năng lượng

 

Theo thực tế

6

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác)

 

Theo thực tế

III

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

Theo các quy định và thực tế

IV

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

6. NHÓM CÂY HOA TRỒNG TỪ CỦ

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng

So sánh giống /biện pháp kỹ thuật

Trình diễn

1000 m2/6 tháng

1000 m2/6 tháng

1000 m2/6 tháng

1000 m2/6 tháng

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

125

145

140

30

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

công

< 125

< 145

< 140

< 30

II

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu

 

 

 

 

 

1

Giống

mẫu

200

200

30

 

 

Hoa lily

cây

 

 

 

25000

 

Hoa loa kèm, lay ơn...

cây

 

 

 

30000

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

0,4

0,4

0,4

0,4

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

tấn

4

4

4

4

 

hoặc Phân hữu cơ sinh học

tấn

3

3

3

3

 

N

kg

100

100

100

100

 

P2O5

kg

150

150

150

150

 

K2O

kg

100

100

100

100

 

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

kg

2

2

2

2

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II

5

Năng lượng

 

Theo thực tế

6

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác)

 

Theo thực tế

III

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

Theo các quy định và thực tế

IV

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

7. NHÓM CÂY HOA CHẬU, HOA THẢM

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng

So sánh giống /biện pháp kỹ thuật

Trình diễn

1000 m2/năm

1000 m2/năm

1000 m2/năm

1000 m2/năm

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

180

200

210

30

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

công

< 180

< 200

< 210

< 30

II

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu

 

 

 

 

 

1

Giống

mu

200

200

30

 

 

Hoa lan

cây

 

 

 

30000

 

Hoa hồng môn, phượng lê

cây

 

 

 

20000

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

0,4

0,4

0,4

0,4

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

tấn

4

4

4

4

 

hoặc Phân hữu cơ sinh học

tấn

3

3

3

3

 

Phân NPK tổng hợp

kg

70

70

70

70

 

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

kg

2

2

2

2

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II

5

Năng lượng

 

Theo thực tế

6

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác)

 

Theo thực tế

III

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

Theo các quy định và thực tế

IV

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

8. NHÓM CÂY CẢNH

TT

Nội dung chỉ

Đơn vị

Số lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Chọn tạo vật liệu khởi đầu/ chọn dòng

So sánh giống /biện pháp kỹ thuật

Trình diễn

1000 m2/năm

1000 m2/năm

1000 m2/năm

1000 m2/năm

I

Công lao đng trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

200

240

200

30

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

công

< 200

< 240

< 200

< 30

II

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu

 

 

 

 

 

1

Giống

mu

100

100

30

 

 

đào, mai, quất

cây

 

 

 

1000

2

Phân bón

mẫu

100

100

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

0,4

0,4

0,4

0,4

 

hoặc Phân hữu cơ truyền thống

tấn

4

4

4

4

 

hoặc Phân hữu cơ sinh học

tấn

3

3

3

3

 

N

kg

160

160

160

160

 

P2O5

kg

300

300

300

300

 

K2O

kg

160

160

160

160

 

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

kg

2

2

2

2

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Dự toán tối đa 10- 15% so với tổng dự toán của mục II

5

Năng lượng

 

Theo thực tế

6

Vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu (khác)

 

Theo thực tế

III

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

Theo các quy định và thực tế

IV

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: - *Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN.

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng: là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

 

PHỤ LỤC V:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHIỆM VỤ KHCN CÂY CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. CÂY CÀ PHÊ CHÈ

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng

- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.

b) Định mức

Đvt: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

Công

200

400

400

200

400

400

40

80

80

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ*

Công

< 200

< 400

< 400

< 200

< 400

< 400

< 40

< 80

< 80

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây giống cà phê (Trồng mới + trồng dặm)

Cây

5.500

250

 

5.500

250

 

5.500

250

 

 

Cây che bóng, đai rừng (Trồng mới + trồng dặm)

Cây

300

50

 

300

50

 

300

50

 

 

Hạt muồng (1 hàng cà phê gieo 1 hàng muồng)

Kg

15

10

 

15

10

 

15

10

 

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

N

Kg

50

150

250

50

150

250

50

150

250

 

P2O5

Kg

150

100

120

150

100

120

150

100

120

 

K2O

Kg

30

120

250

30

120

250

30

120

250

 

Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần)

Tấn

6

6

6

6

6

6

6

6

6

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống (sau trồng mới 2 năm bón 1 lần)

Tấn

30

30

30

30

30

30

30

30

30

 

Phân vi lượng

Kg

4

4

9

4

4

9

4

4

9

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót)

Kg

2000

 

 

2000

 

 

2000

 

 

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

4

Năng lượng (dầu tưới...)

Lít

250

250

250

250

250

250

250

250

250

III

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Mục a

IV

Chi trả dịch vụ thuê ngoài

Theo các quy định và thực tế

V

Chi khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

2. CÂY CÀ PHÊ VỐI

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng

- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.

b) Định mức

Đvt: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

I

Công lao động trực tiếp

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

Công

200

400

400

200

400

400

40

80

80

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

Công

< 200

< 400

< 400

< 200

< 400

< 400

< 40

< 80

< 80

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây giống cà phê (Trồng mới + trồng dặm)

Cây

1.200

65

 

1200

65

 

1.200

65

 

 

Cây che bóng, đai rừng + trồng dặm)

Cây

300

50

 

300

50

 

300

50

 

 

Hạt muồng (1 hàng cà phê gieo 1 hàng muồng)

Kg

15

10

 

15

10

 

15

10

 

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

N

Kg

70

180

300

70

180

300

70

180

300

 

P2O5

Kg

100

100

100

150

100

120

150

100

120

 

K2O

Kg

50

120

300

50

120

300

50

120

300

 

Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần)

Tấn

4

4

4

4

4

4

4

4

4

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống (sau trồng mới 2 năm bón 1 lần)

Tấn

20

20

20

20

20

20

20

20

20

 

Phân vi lượng

Kg

4

4

9

4

4

9

4

4

9

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót)

Kg

2000

 

 

2000

 

 

2000

 

 

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

4

Năng lượng (dầu tưới...)

Lít

250

250

250

250

250

250

250

250

250

III

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Mục a

IV

Chi trả dịch vụ thuê ngoài

Theo các quy định và thực tế

V

Chi khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

3. CÂY CA CAO

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng.

- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.

b) Định mức

Đvt: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

I

Công lao động trực tiếp

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

Công

140

280

280

140

280

280

28

56

56

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

Công

< 140

< 280

< 280

< 140

< 280

< 280

< 28

< 56

< 56

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây giống ca cao (Trồng mới + trồng dặm)

Cây

1.200

65

 

1.200

65

 

1.200

65

 

 

Cây che bóng, đai rừng + trồng dặm)

Cây

300

30

 

300

30

 

300

30

 

 

Hạt muồng (1 hàng cacao gieo 1 hàng muồng)

kg

15

10

 

15

10

 

15

10

 

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

N

Kg

30

115

160

30

115

160

30

115

160

 

P2O5

Kg

100

80

80

100

80

80

100

80

80

 

K2O

Kg

20

60

270

20

60

270

20

60

270

 

Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần)

Tấn

4

4

4

4

4

4

4

4

4

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống (sau trồng mới 2 năm bón 1 lần)

Tấn

20

20

20

20

20

20

20

20

20

 

Phân bón lá

Kg/lít

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót)

Kg

2.500

500

500

2.500

500

500

2.500

500

500

 

Vật liệu tủ gốc (nguồn gốc thực vật)

Tấn

10

10

10

10

10

10

10

10

10

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

4

Năng lượng (dầu tưới...)

Lít

250

250

250

250

250

250

250

250

250

III

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Mục a

IV

Chi trả dịch vụ thuê ngoài

Theo các quy định và thực tế

V

Chi khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

4. CÂY HỒ TIÊU

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng

- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.

b) Định mức

Đvt: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

Công

150

300

300

150

300

300

30

60

60

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

Công

< 150

< 300

< 300

< 150

< 300

< 300

< 30

< 60

< 60

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giống hồ tiêu (1.600 cây/ha x 2 bầu/trụ, Trồng mới + trồng dặm))

Cây

3.300

500

 

3.300

500

 

3.300

500

 

 

Cây trụ sống + thay thế 15%

Trụ

1.800

40

 

1.800

40

 

1.800

40

 

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

N

Kg

100

200

350

100

200

350

100

200

350

 

P2O5

Kg

60

100

200

60

100

200

60

100

200

 

K2O

Kg

90

150

250

90

150

250

90

150

250

 

Phân vi sinh (1 năm bón 1 lần)

Tấn

3

5

8

3

5

8

3

5

8

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống (1 năm bón 1 lần)

Tấn

10

15

15

10

15

15

10

15

15

 

Phân trung, vi lượng

Kg

2

5

9

2

5

9

2

5

9

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót)

Kg

2.000

500

500

2.000

500

500

2.000

500

500

 

Vật liệu tủ gốc

Tn

5

5

5

5

5

5

5

5

5

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

4

Năng lượng (dầu tưới...)

Lít 200

200

200

200

200

200

200

200

200

200

III

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Mục a

IV

Chi trả dịch vụ thuê ngoài

Theo các quy định và thực tế

V

Chi khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

5. CÂY ĐIỀU

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng

- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.

b) Định mức

Đvt: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

Công

130

260

260

130

260

260

26

52

52

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ*

Công

< 130

< 260

< 260

< 130

< 260

< 260

< 26

< 52

< 52

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây giống điều (Trồng mới + trồng dặm)

Cây

400

50

 

400

50

 

400

50

 

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

N

Kg

25

160

200

25

160

200

25

160

200

 

P2O5

Kg

25

100

100

25

100

100

25

100

100

 

K2O

Kg

10

100

120

10

100

120

10

100

120

 

Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần)

Tấn

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống (sau trồng mới 2 năm bón 1 lần)

Tấn

8

8

8

8

8

8

8

8

8

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót, 2 năm bón 1 lần)

Kg

500

 

500

500

 

500

500

 

500

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

III

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Mục a

IV

Chi trả dịch vụ thuê ngoài

Theo các quy định và thực tế

V

Chi khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

6. CÂY CAO SU

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng

- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.

b) Định mức

Đvt: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tao vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

Trồng mới + năm thứ 1 sau trồng

Năm thứ 2- 7 sau trồng

Kinh doanh

Trồng mới + năm thứ 1 sau trồng

Năm thứ 2- 7 sau trồng

Kinh doanh

Trồng mới + năm thứ 1 sau trồng

Năm thứ 2- 7 sau trồng

Kinh doanh

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

Công

100

200

200

100

200

200

20

40

40

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

Công

< 100

< 200

< 200

< 100

< 200

< 200

< 20

< 40

< 40

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây giống (trồng mới + trồng dặm)

Cây

700

 

 

700

 

 

700

 

 

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ truyền thống/phân vi sinh (2 năm bón 1 lần)

Tấn

10/5

10/5

10/5

10/5

10/5

10/5

10/5

10/5

10/5

 

N

Kg

25

70

100

25

70

100

25

70

100

 

P2O5

Kg

65

70

75

65

70

75

65

70

75

 

K2O

Kg

10

25

100

10

25

100

10

25

100

 

Phân vi lượng

Kg

2

2

2

2

2

2

2

2

2

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

III

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

 

Mục a

IV

Chi trả dịch vụ thuê ngoài

 

Theo các quy định và thực tế

V

Chi khác

 

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

7. CÂY MẮC CA

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng.

- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.

b) Định mức

Đvt: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn v

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

Công

150

300

300

150

300

300

30

60

60

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

Công

< 150

< 300

< 300

< 150

< 300

< 300

< 30

< 60

< 60

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây giống macca (Trồng mới + trồng dặm)

Cây

400

20

 

400

20

 

400

20

 

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

N

Kg

40

100

280

40

100

280

40

100

280

 

P2O5

Kg

40

80

120

40

80

120

40

80

120

 

K2O

Kg

40

80

160

40

80

160

40

80

160

 

Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần)

Tấn

3

3

3

3

3

3

3

3

3

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống (2 năm bón 1 lần)

Tấn

15

15

15

15

15

15

15

15

15

 

Phân vi lượng

Kg

6

6

6

6

6

6

6

6

6

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót)

Kg

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

4

Năng lượng (dầu tưới...)

Lít

150

150

150

150

150

150

150

150

150

III

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Mục a

IV

Chi trả dịch vụ thuê ngoài

Theo các quy định và thực tế

V

Chi khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

8. CÂY DỪA

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 250 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 400 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng

- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.

b) Định mức

Đvt: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Slượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

Trồng mới + năm thứ 1 và 2 sau trồng

Năm thứ 3- 7 sau trồng

Kinh doanh

Trồng mới + năm thứ 1 và 2 sau trồng

Năm thứ 3- 7 sau trồng

Kinh doanh

Trồng mới + năm thứ 1 và 2 sau trồng

Năm thứ 3- 7 sau trồng

Kinh doanh

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

Công

100

200

200

100

200

200

20

40

40

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

Công

< 100

< 200

< 200

< 100

< 200

< 200

< 20

< 40

< 40

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây giống (trồng mới + trồng dặm)

Cây

210

20

 

210

20

 

210

20

 

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

4

4

4

4

4

4

4

4

4

 

N

Kg

15

75

120

15

60

120

15

60

120

 

P2O5

Kg

72

25

45

72

25

45

72

25

45

 

K2O

Kg

24

75

150

24

60

150

24

60

150

 

Phân vi lượng

Kg

1

2

2

1

2

2

1

2

2

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

III

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Mục a

IV

Chi trả dịch vụ thuê ngoài

Theo các quy định và thực tế

V

Chi khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

9. CÂY CHÈ

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 30 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 100 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng.

- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.

b) Định mức

Đvt: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

Trồng mới

KTCB

Kinh doanh

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

Công

250

500

500

250

500

500

50

100

100

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

Công

< 250

< 500

< 500

< 250

< 500

< 500

< 50

< 100

< 100

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây giống chè (Trồng mới + trồng dặm)

Cây

25.000

2.000

 

25.000

2.000

 

25.000

2.000

 

 

Cây che bóng tầm cao (Trồng mới + trồng dặm)

Cây

230

40

 

230

40

 

230

40

 

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

N

Kg

30

100

300

30

100

300

30

100

300

 

P2O5

Kg

100

50

100

100

50

100

100

50

100

 

K2O

Kg

30

50

200

30

50

200

30

50

200

 

Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần)

Tn

5

5

5

5

5

5

5

5

5

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống (sau trồng mới 2 năm bón 1 lần)

Tấn

30

30

30

30

30

30

30

30

30

 

Phân vi lượng

Kg

2

2

2

2

2

2

2

2

2

3

Thuốc BVTV

Kg

4

Năng lượng

Kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện

Kg

50

50

50

50

50

50

50

50

50

 

Ga

Kg

 

12

50

 

12

50

 

12

50

III

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Kg

IV

Chi trả dịch vụ thuê ngoài

Kg

V

Chi khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

10. CÂY MÍA

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 30 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 100 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng.

- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.

b) Định mức

Đvt: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

Mía tơ

Mía gốc

Mía tơ

Mía gốc

Mía tơ

Mía gốc

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

Công

270

250

300

270

54

50

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

Công

< 270

< 250

< 300

< 270

< 54

< 50

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

Mía giống (Trồng mới + trồng dặm) tương đương 40.000 hom

Tấn

10

 

10

 

10

 

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

N

Kg

250

300

250

300

250

300

 

P2O5

Kg

120

150

120

150

120

150

 

K2O

Kg

220

260

220

260

220

260

 

Phân vi sinh

Tn

5

5

5

5

5

5

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống

Tn

20

20

20

20

20

20

 

Phân vi lượng

Kg

2

2

2

2

2

2

 

Vôi bột

Kg

500

500

500

500

500

500

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

4

Năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện

Kw

2000

2000

2000

2000

2000

2000

 

Đầu tưới

Lít

300

300

300

300

300

300

III

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Mục a

IV

Chi trả dịch vụ thuê ngoài

Theo các quy định và thực tế

V

Chi khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

11. CÂY DÂU

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 30 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 100 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng.

- Đối với yếu tố thí nghiệm, nguyên vật liệu tăng giảm theo thí nghiệm tại thuyết minh được duyệt.

b) Định mức

Đvt: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

Trồng mới

KTCB 1

KTCB 2

Kinh doanh

Trồng mới

KTCB 1

KTCB 2

Kinh doanh

Trồng mới

KTCB 1

KTCB 2

Kinh doanh

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

Công

250

500

500

500

250

500

500

500

50

100

100

100

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ *

Công

< 250

< 500

< 500

< 500

< 250

< 500

< 500

< 500

< 50

< 100

< 100

< 100

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây giống dâu (Trồng mới + trồng dặm)

Cây

45.000

5.000

 

 

45.000

5.000

 

 

45.000

5.000

 

 

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

N

Kg

75

200

280

400

75

200

280

400

75

200

280

400

 

P2O5

Kg

150

80

115

160

150

80

115

160

150

80

115

160

 

K2O

Kg

45

80

115

160

45

80

115

160

45

80

115

160

 

Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần)

Tấn

5

 

5

5

5

 

5

5

5

 

5

5

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống (sau trồng mới 2 năm bón 1 lần)

Tấn

30

 

30

30

30

 

30

30

30

 

30

30

 

Phân vi lượng

Kg

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót)

Kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

4

Năng lượng (điện, ga, than...)

Theo các quy định và thực tế

III

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Mục a

IV

Chi trả dịch vụ thuê ngoài

Theo các quy định và thực tế

V

Chi khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

 

PHỤ LỤC VI:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHIỆM VỤ KHCN CÂY ĂN QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. CÂY CÓ MÚI (BƯỞI, CAM, QUÝT, CHANH)

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm đối với cam, chanh, quýt ≤ 200 m2/ô; Quy mô ô thí nghiệm đối với bưởi ≤ 400 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng

b) Định mức

ĐVT: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Slượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

650

500

200

2

Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ*

công

< 650

< 500

< 200

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

 

Cây giống

cây

 

 

 

 

Bưởi

cây

1.000-1.200

500-800

500-800

 

Cam

cây

1.000-1.500

800-1.000

800-1.000

 

Chanh

cây

1.000-1.500

1000

1000

 

Quýt

cây

1.000-1.500

1000

1000

 

N

kg

500

500

500

 

P2O5

kg

400

400

400

 

K2O

kg

500

500

500

 

Phân vi sinh

tấn

4

4

4

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống

Tấn

40

40

40

 

Phân vi lượng

Theo các quy định và thực tế

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót)

Theo các quy định và thực tế

 

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

 

Năng lượng (dầu tưới...)

Theo thực tế

III

Chi dịch vụ thuê ngoài

Theo thực tế

IV

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

2. CÂY LÊ, HỒNG, MẬN, ĐÀO

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 400 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng

b) Định mức

ĐVT: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Slượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

550

350

150

2

Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ*

 

< 550

< 350

< 150

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

 

Cây

1.000-1.200

500 - 800

500 - 800

 

Hồng

Cây

1.000-1.200

500 - 800

500 - 800

 

Mận

Cây

1.000-1.200

500 - 800

500 - 800

 

Đào

Cây

1.000-1.200

500 - 800

500 - 800

2

Phân bón

 

 

 

 

 

N

kg

240

150-240

150-240

 

P2O5

kg

240

150-240

150-240

 

K2O

kg

240

150-240

150-240

 

Phân vi sinh

tấn

7

7

7

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống

Tn

20

20

20

 

Phân vi lượng

kg

Theo các quy định và thực tế

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót)

kg

Theo các quy định và thực tế

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

4

Năng lượng (dầu tưới...)

Theo thực tế

III

Chi dịch vụ thuê ngoài

Theo thực tế

IV

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

3. CÂY SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT, BƠ, MÍT, VÚ SỮA, ROI, HỒNG XIÊM, KHẾ

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 400 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng

b) Định mức

ĐVT: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

650

500

200

2

Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ*

công

< 650

< 500

< 200

III

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

 

Sầu riêng

 

600-800

240-280

240-280

 

Măng cụt

 

500-800

280-350

280-350

 

 

1.000-1.200

400-500

400-500

 

Mít

 

1.000-1.200

400-500

400-500

 

Vú sữa

 

800-1.000

400-500

400-500

 

Doi (mận)

 

1.000-1.200

400-500

400-500

 

Hồng xiêm

 

1.000-1.200

400-500

400-500

 

Khế

 

1.000-1.200

400-500

400-500

2

Phân bón

 

 

 

 

 

N

kg

350

200

200

 

P2O5

kg

300

150

150

 

K2O

kg

350

200

200

 

Phân vi sinh

tấn

4

4

4

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống

Tấn

20

20

20

 

Phân vi lượng

Theo các quy định và thực tế

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót)

Theo các quy định và thực tế

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

4

Năng lượng (dầu tưới...)

Theo thực tế

III

Chi dịch vụ thuê ngoài

Theo thực tế

IV

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

4. CÂY NA, ỔI, TÁO, MÃNG CẦU, SƠ RI

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm đối với na, ổi ≤ 200 m2/ô; Quy mô ô thí nghiệm đối với táo, mãng cầu, sơ ri ≤ 400 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng

b) Định mức

ĐVT: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

650

500

200

2

Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ*

 

< 650

< 500

< 200

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

 

Na

 

1000 - 1200

1000

1000

 

Ổi

 

1000 - 1200

1000

1000

 

Táo

 

1.000-1.200

450

450

 

Mãng cu

 

1.000-1.200

500

500

 

Sơ ri

 

1.000-1.200

500

500

2

Phân bón

 

 

 

 

 

N

kg

400

300

300

 

P2O5

kg

200

150

150

 

K2O

kg

450

400

400

 

Phân vi sinh

tấn

8-10

7

7

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống

Tấn

25-30

20

20

 

Phân vi lượng

Theo các quy định và thực tế

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót)

Theo các quy định và thực tế

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

4

Năng lượng (dầu tưới...)

Theo thực tế

III

Chi dịch vụ thuê ngoài

Theo thực tế

IV

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

5. CÂY CHUỐI, ĐU ĐỦ

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng

b) Định mức

ĐVT: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

450

350

150

2

Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ *

công

< 450

< 350

< 150

III

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

 

Chuối

 

2.000-2.500

1.500-2.000

1.500-2.000

 

Đu Đủ

 

2.000-2.500

2.000-2.200

2.000-2.200

2

Phân bón

 

 

 

 

 

N

kg

500

500

500

 

P2O5

kg

250

250

250

 

K2O

kg

900

900

900

 

Phân vi sinh

tấn

3

3

3

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống

Tấn

30

30

30

 

Phân vi lượng

Theo các quy định và thực tế

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót)

Theo các quy định và thực tế

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

4

Năng lượng (dầu tưới...)

Theo thực tế

III

Chi dịch vụ thuê ngoài

Theo thực tế

IV

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

6. CÂY DỨA

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 50 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng

b) Định mức

ĐVT: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

450

450

150

2

Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ *

công

< 450

< 450

< 150

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

1

Cây giống

 

45.000-50.000

45.000-50.000

45.000-50.000

2

Phân bón

 

 

 

 

 

N

kg

500

500

500

 

P2O5

kg

320

320

320

 

K2O

kg

750

750

750

 

Phân vi sinh

tấn

2

2

2

 

Phân vi lượng

Theo các quy định và thực tế

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót)

Theo các quy định và thực tế

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

4

Năng lượng (dầu tưới...)

Theo thực tế

III

Chi dịch vụ thuê ngoài

Theo thực tế

IV

Chi phí khác

theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

7. CÂY NHO

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 40 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng

b) Định mức

ĐVT: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

450

350

150

2

Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ*

công

< 450

< 350

< 150

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

1

Cây giống

 

2.000-2.500

2.000-2.500

2.000-2.500

2

Phân bón

 

 

 

 

 

N

kg

750

750

750

 

P2O5

kg

600

600

600

 

K2O

kg

750

750

750

 

Phân vi sinh

tấn

3

3

3

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống

Tấn

30

30

30

 

Phân vi lượng

Theo các quy định và thực tế

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót)

Theo các quy định và thực tế

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

4

Năng lượng (dầu tưới...)

Theo thực tế

III

Chi dịch vụ thuê ngoài

Theo thực tế

IV

Chi phí khác

theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

8. CÂY NHÃN, VẢI, CHÔM CHÔM, XOÀI

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng

b) Định mức

ĐVT: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

650

450

200

2

Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ*

công

< 650

< 450

< 200

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

 

Nhãn

 

1.000-1.200

800-1.000

800-1.000

 

Vải

 

1.000-1.200

800-1.000

800-1.000

 

Chôm chôm

 

2.000-3.000

800-1.000

800-1.000

 

Xoài

 

2.000-3.000

800-1.000

800-1.000

2

Phân bón

 

 

 

 

 

N

kg

450

400

400

 

P2O5

kg

300

300

300

 

K2O

kg

450

450

450

 

Phân vi sinh

tấn

9

9

9

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống

tấn

20

20

20

 

Phân vi lượng

Theo các quy định và thực tế

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót)

Theo các quy định và thực tế

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

4

Năng lượng (du tưới...)

Theo thực tế

III

Chi dịch vụ thuê ngoài

Theo thực tế

IV

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

9. CÂY THANH LONG

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5% so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng

b) Định mức

ĐVT: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

600

450

200

2

Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ*

công

< 600

< 450

< 200

II

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

1

Cây giống

 

5.500

5.500

5.500

2

Phân bón

 

 

 

 

 

N

kg

750

750

750

 

P2O5

kg

600

600

600

 

K2O

kg

750

750

750

 

Phân vi sinh

tấn

9

9

9

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống

Tấn

20

20

20

 

Phân vi lượng

Theo các quy định và thực tế

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót)

Theo các quy định và thực tế

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

4

Năng lượng (dầu tưới...)

Theo thực tế

III

Chi dịch vụ thuê ngoài

Theo thực tế

IV

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

10. CÂY CHANH LEO

a) Yêu cầu chung:

- Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 120 m2

- Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm ≤ 200 m2

- Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới

- Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục b

- Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5 % so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN nhưng không quá 200 triệu đồng

b) Định mức

ĐVT: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Slượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn (giống mới, quy trình công nghệ mới...)

I

Công lao động trực tiếp

 

 

 

 

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

công

450

350

150

2

Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ *

công

< 450

< 350

< 150

III

Nguyên vật liệu chính

 

 

 

 

1

Cây giống

 

833 - 1000

833 - 1000

833 - 1000

2

Phân bón

 

 

 

 

 

N

kg

380

380

380

 

P2O5

kg

610

610

610

 

K2O

kg

440

440

440

 

Phân vi sinh

tn

3

3

3

 

Hoặc phân hữu cơ truyền thống

Tấn

20

20

20

 

Phân vi lượng

Theo các quy định và thực tế

 

Vôi bột (xử lý đất + bón lót)

Theo các quy định và thực tế

3

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

4

Năng lượng (dầu tưới...)

Theo thực tế

III

Chi dịch vụ thuê ngoài

Theo thực tế

IV

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

Ghi chú: * Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ KHCN

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/06/2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.370

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.219.153
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!