Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1865/QĐ-BNN-KHCN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 06/08/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số 1865/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 06 tháng 08 năm 2012

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT XÂY DỰNG DỰ TOÁN CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT SỬ DỤNG KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008; số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế Quản lý Đề tài, Dự án Khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 93/2006/TTLT-BTC-BKHCN ngày 04/10/2006 của bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chế độ khoán kinh phí của đề tài, dự án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng dự toán các đề tài, dự án khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Búi Bá Bổng

PHỤ LỤC I.

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. LÚA THUẦN

1.1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng (Đánh giá nguồn gien lúa; Đánh giá chọn lọc vườn dòng từ F1, M1 đến dòng thuần; Thí nghiệm chọn dòng biến dị từ nguồn nhập nội và các nguồn khác...)

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

công

600

Làm đất (thủ công)

công

50

Thuê gieo mạ, chăm sóc mạ

công

40

Thuê nhổ mạ, cấy

công

120

Thuê làm cỏ, bón phân

công

40

Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột

công

60

Thu mẫu, làm mẫu

công

100

Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch

công

180

Công dẫn nước

công

10

2

Lao động kỹ thuật

công

500

Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

70

Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu...

công

350

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

80

3

Thuê khác

Bảo vệ thí nghiệm

công

30

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Phân, thuốc sâu bệnh

Giống

kg

80

N

kg

250

P2O5

kg

500

K2O

kg

200

Phân vi sinh, vi lượng

tấn

1

Hoặc phân chuồng

tấn

10

Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chống chuột

kg

7

2

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Cọc tre (có thẻ kèm theo)

cái

3000

Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống

cái

30

Nia

cái

100

Mẹt

cái

100

Cuốc, cào

cái

10

Thúng

cái

10

Quang gánh, đòn gánh

bộ

20

Bạt phơi giống 10m2

cái

5

Nilon chống chuột, chống rét

kg

50

Bẫy chuột

cái

100

Bao giấy đựng cá thể

cái

2000

Bao giấy đựng dòng (1-3kg)

cái

300

Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg)

cái

200

3

Nhu cầu điện nước, xăng dầu

Chi phí tưới tiêu nội đồng (thuỷ lợi phí)

ha

1

Xăng dầu phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch

lit

100

1.2. Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu phục vụ chọn tạo giống mới

1.2.1. Lai hữu tính

TT

Nội dung chi phí cho 01 tổ hợp lai

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

Công lao động kỹ thuật

công

2

II

Hóa chất

III

Dụng cụ tiêu hao

1

Chậu vại, khay nhựa, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, giấy bao cách ly

bộ

1

IV

Năng lượng nhiên liệu

V

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

1.2.2. Xử lý đột biến (phóng xạ, hoá chất)

TT

Nội dung chi phí cho 01 mẫu xử lý

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

2

Công lao động kỹ thuật: Chuẩn bị mẫu (hạt, mầm, cây); Xử lý và Chăm sóc, đánh giá, thu hoạch hạt của cây M1

công

3

II

Hóa chất (dùng cho xử lý đột biến bằng hoá chất)

- MNU, Conchicine....

gram

10

III

Dụng cụ tiêu hao

-

Chậu vại, khay nhựa, đĩa petri, giấy, kéo, panh, bao giấy

bộ

1

IV

Năng lượng nhiên liệu

V

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

1.2.3. Nuôi cấy bao, hạt phấn

TT

Nội dung chi phí cho 01 mẫu

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

1

Công lao động phổ thông (Thu mẫu, rửa chai lọ, vệ sinh buồng nuôi cấy...)

công

1,5

2

Công lao động kỹ thuật (Xử lý mẫu, chuẩn bị môi trường, nuôi cấy, cấy chuyển, chăm sóc, theo dõi, thu hoạch...)

công

5

II

Hóa chất

-

Môi trường MS

lit

3

-

Môi trường Yoshida

lit

10

-

Chất điều hoà sinh trưởng (Niketin, NAA, IAA, 2,4D...)

gram

5

-

Đường saccaro...

gram

100

-

Hoá chất khử trùng (clorox...)

lit

0,5

-

Cồn tuyệt đối

lit

1

-

Nước cất 2 lần

lit

30

-

Agar

gram

30

III

Dụng cụ tiêu hao

-

Bình thuỷ tinh, ống đong, pipet, khay, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, nút bông...

bộ

1

IV

Năng lượng nhiên liệu

-

Điện

Kw

10

-

Nước sạch

lit

30

V

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Bóng đèn, điều hoà nhiệu độ, buồng nuôi cấy, nồi hấp, máy khuấy, ....

% 5 (I+II+III+IV)

1.3. Thí nghiệm so sánh giống, nghiên cứu kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

công

550

Làm đất (thủ công)

công

50

Thuê gieo mạ, chăm sóc mạ

công

40

Thuê nhổ mạ, cấy

công

90

Thuê làm cỏ, bón phân

công

60

Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột

công

60

Thu mẫu, làm mẫu

công

100

Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch

công

130

Công dẫn nước

công

20

2

Lao động kỹ thuật

công

450

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

60

Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu...

công

320

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

70

3

Thuê mướn khác

Bảo vệ thí nghiệm

công

30

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Phân, thuốc sâu bệnh

Giống

kg

80

N

kg

250

P2O5

kg

500

K2O

kg

200

Phân vi sinh, vi lượng

tấn

1

Hoặc phân chuồng

tấn

10

Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chuột

kg

7

2

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Cọc tre (có thẻ kèm theo)

cái

1000

Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống

cái

30

Nia

cái

10

Mẹt

cái

10

Cuốc, cào (mỗi loại)

cái

10

Thúng

cái

10

Quang gánh, đòn gánh (bộ)

bộ

10

Bạt phơi giống 10m2

cái

5

Nilon chống chuột, chống rét

kg

30

Bẫy chuột

cái

50

Bao giấy đựng dòng (1-3kg)

cái

200

Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg)

cái

100

3

Nhu cầu điện nước, xăng dầu

Xăng dầu phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch

lit

100

Tiền thuỷ lợi phí (nước nguồn)

ha

1

1.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm các giống lúa mới

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

công

0

2

Lao động kỹ thuật

công

120

Theo dõi, đánh giá, đo đếm các chỉ tiêu, thu thập mẫu, xử lý mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...

công

120

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Phân, thuốc sâu bệnh

Giống

kg

50

N

kg

125

P2O5

kg

250

K2O

kg

100

Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chuột

kg

5

2

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống

cái

20

Nia

cái

10

Mẹt

cái

10

Cuốc, cào (mỗi loại)

cái

10

Thúng

cái

10

Quang gánh, đòn gánh

bộ

10

Bạt phơi giống 10m2

cái

5

Nilon chống chuột, chống rét

kg

30

Bẫy chuột

cái

50

Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg)

cái

100

III

Chi phí, thuê mướn khác

Công tác phí

km

Thuê đất

ha

1

II. LÚA LAI

2.1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và vườn dòng

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

công

650

Làm đất

công

50

Gieo, chăm sóc mạ

công

40

Nhổ mạ, cấy

công

120

Bón phân, làm cỏ, chống chuột

công

100

Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất

công

50

Thu mẫu, làm mẫu

công

120

Thu hoạch, phơi sấy

công

150

Thuê tưới tiêu nước

công

20

2

Lao động kỹ thuật

600

Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

70

Theo dõi, chọn mẫu, thu mẫu, xử lý mẫu, soi phấn

công

450

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

80

3

Thuê mướn khác

Bảo vệ thí nghiệm

công

30

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống, phân bón, hoá chất

Giống

kg

40

Phân vi sinh

kg

1.500

N

kg

300

P2O5

kg

550

K2O

kg

200

Thuốc bảo vệ thực vật, thuốc chuột

kg

7

2

Vật tư khác

Bảng thí nghiệm

cái

10

Nilon che mạ

kg

250

Thẻ thí nghiệm

cái

3.000

Cọc tre chống chuột

cái

750

Dây buộc

cuộn

20

Liềm

cái

20

Cuốc

cái

10

Bình bơm thuốc sâu

cái

1

Nia

cái

300

Mẹt

Mẹt

500

Bao đựng giống, mẫu

cái

3.000

Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi

3

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Điện

KW

1.000

Tiền thuỷ lợi phí (nước nguồn)

ha

1

2.2. Lai, tạo vật liệu khởi đầu mới

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

công

600

Làm đất

công

50

Gieo, chăm sóc mạ

công

40

Nhổ mạ, cấy

công

120

Bón phân, làm cỏ, chống chuột

công

100

Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất

công

50

Thu mẫu, làm mẫu

công

100

Thu hoạch, phơi sấy

công

120

Thuê tưới tiêu nước

công

20

2

Lao động kỹ thuật

530

Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

50

Chọn mẫu, soi phấn...

công

150

Lai tạo ( 1 công/ 2 tổ hợp bố mẹ;

1 công / 10 tổ hợp F1)

Theo dõi các chỉ tiêu, thu mẫu, xử lý mẫu...

công

250

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

80

3

Thuê mướn khác

Bảo vệ thí nghiệm

công

30

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống, phân bón, hoá chất

Giống

kg

40

Phân vi sinh

kg

1.500

N

kg

300

P2O5

kg

550

K2O

kg

200

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

7

2

Vật tư khác

Nilon che mạ

kg

250

Xô, chậu

cái

800

Panh kéo

bộ

30

Giấy can

cuộn

50

Thẻ thí nghiệm

cái

3.000

Cọc tre chống chuột

cái

750

Dây buộc

cuộn

20

Liềm

cái

30

Cuốc

cái

10

Bình bơm thuốc sâu

cái

1

Nia

cái

300

Mẹt

Mẹt

500

Bao đựng giống, mẫu

cái

3.000

3

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

2.3. Thí nghiệm so sánh giống, nghiên cứu kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

công

550

Làm đất

công

50

Gieo, chăm sóc mạ

công

50

Nhổ mạ, cấy

công

90

Bón phân, làm cỏ, chống chuột

công

80

Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất

công

70

Thu mẫu, xử lý mẫu

80

Thu hoạch, phơi sấy

công

110

Tưới tiêu nước

công

20

2

Lao động kỹ thuật

450

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

50

Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu...

công

330

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

70

3

Thuê mướn khác

Bảo vệ thí nghiệm

công

20

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống, phân bón, hoá chất

Giống

kg

40

Phân vi sinh

kg

1.500

N

kg

350

P2O5

kg

700

K2O

kg

275

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

7

2

Vật tư khác

Nilon che mạ

kg

200

Thẻ thí nghiệm

cái

500

Cọc tre chống chuột

cái

750

Dây buộc

cuộn

30

Liềm

cái

30

Cuốc

cái

10

Bình bơm thuốc sâu

cái

5

Bao đựng giống, mẫu

cái

500

Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi

3

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

2.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

120

Lao động kỹ thuật

120

Thiết kế thí nghiệm

công

10

Theo dõi các chỉ tiêu

công

50

Thu mẫu

công

40

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

20

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

Giống

kg

40

N

kg

175

P2O5

kg

350

K2O

kg

135

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

5

PHỤ LỤC II.

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU CHỌN TẠOVÀ PHÁT TRIỂN CÂY NGÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Thí nghiệm duy trì nguồn nguyên liệu và nhân dòng (Duy trì dòng tác giả; Nhân dòng bố mẹ; Duy trì nguồn nguyên liệu ngô thụ phấn tự do)

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

Công

910

-

Làm đất

Công

100

Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc

-

Gieo hạt

Công

40

Gieo thủ công, 250m2/công

-

Xới, nhặt cỏ 3 lần

Công

140

3 lần, xới 400 m2/công

-

Bón phân 3 lần + vun cao

Công

140

3 lần (300-400 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng

-

Phun thuốc BVTV, rải thuốc xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân (bằng tay)

Công

120

-

Đào rãnh thoát nước

Công

40

Rãnh dài 200 m, rộng 30cm x sâu 40 cm

-

Tưới nước, tiêu nước

Công

90

Tưới 3 -4 lần (cấp,dẫn nước, điều chỉnh tưới, tiêu)

-

Diệt và phòng chuột

Công

40

4-5 lần bằng bẫy, rào nilon

-

Thu hoạch

Công

80

Bẻ, bóc lá bi

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

120

Từ gieo đến thu hoạch

2

Công lao động kỹ thuật

Công

350

-

Tỉa, khử lẫn, chọn bắp, chỉ đạo

Công

350

3

Thuê khoán khác

-

Thuê đất

Ha

1

Theo thời giá cụ thể

Thuê vận chuyển bắp về Viện

Tấn

4

Chuyển bắp tươi từ nơi sản xuất về chế biến

Thuê sấy, chế biến

Tấn

4

Từ ẩm độ 30-35% xuống 10%, tẽ hạt, sàng, cất kho

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Kg

40

2

Phân bón

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2500

N

Kg

360

160N/ha

P2O5

Kg

700

110 P2O5/ha

K2O

Kg

200

80 K2O/ha

Vôi bột

Kg

500

3

Thuốc BVTV

Kg

Thuốc xử lý đất và rắc nõn

Kg

34

Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn

Thuốc trừ sâu

Lít

6

Phun trừ sâu đục thân

Thuốc trừ bệnh

Lít

6

Phun trừ bệnh thân, lá

Thuốc trừ cỏ

Lít

2

Phun trừ cỏ

Thuốc xử lý hạt giống

Kg

2

4

Vật tư chuyên dụng

Bao Crap nhỏ (bao bắp)

Cái

50.000

Bao Crap lớn (bao cờ)

Cái

50.000

5

Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ)

≤10% tổng giá trị định mức (Phụ lục 1)

6

Nhiên liệu, năng lượng

Điện bảo quản giống

KWh/tháng

60

2. Lai, tạo vật liệu khởi đầu mới theo phương pháp truyền thống

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

Công

1.010

Làm đất

Công

120

Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc

Gieo hạt

Công

50

Gieo thủ công, 200m2/công

Xới, nhặt cỏ 3 lần

Công

140

3 lần, xới 400 m2/công

Cắt cỏ đường lô

50

Cắt cỏ trong hàng, vơ cỏ gốc

Công

100

300-400m2/công (dọn trước khi trỗ cờ và trước khi thu hoạch)

Bón phân 3 lần + vun cao

Công

140

3 lần + vận chuyển phân từ kho ra ruộng

Phun thuốc BVTV, rải thuốc xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân

Công

120

Đào rãnh thoát nước

Công

40

Rãnh dài 200 m, rộng 30cm, sâu 40 cm,

Tưới nước, tiêu nước

Công

90

Tưới 3 -4 lần (cấp, dẫn nước, điều chỉnh tưới, tiêu)

Diệt và phòng chuột

Công

40

4-5 lần bằng bẫy, rào nilon

Bảo vệ đồng ruộng

Công

120

Từ gieo đến thu hoạch

2

Công lao động kỹ thuật

Công

1.130

Soạn giống, thiết kế thí nghiệm

công

50

-

Tỉa, khử lẫn

Công

40

Tính gộp cả 2 lần

Theo dõi, đánh giá các đặc tính nông sinh học

Công

150

Thụ phấn, lai tạo

400

Thu hoạch

Công

120

Chế biến sau thu hoạch

200

Chọn bắp, viết bao

Công

120

Chọn bắp, viết từng bao

Thu thập, xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

50

3

Thuê mướn khác

Thuê đất

Ha

1

Theo thời giá cụ thể

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Kg

40

2

Phân bón

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2500

N

Kg

360

160N

P2O5

Kg

700

110 P2O5

K2O

Kg

200

80 K2O

Vôi bột

Kg

500

3

Thuốc BVTV

Thuốc xử lý đất và rắc nõn

Kg

34

Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn

Thuốc trừ sâu

Kg

8

Phun trừ sâu đục thân

Thuốc trừ bệnh

Kg

5

Phun trừ bệnh thân, lá

Thuốc trừ cỏ

Kg

2

Phun trừ cỏ

Thuốc xử lý mọt

Kg

3

4

Vật tư chuyên dụng

Bao giấy Craft lớn (bao cờ)

Cái

50.000

Bao giấy Craft nhỏ (bao bắp)

Cái

50.000

5

Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ)

≤10% tổng giá trị định mức (Xem chi tiết: Phụ lục 1)

Điện bảo quản giống

KWh/tháng

60

-

3. Thí nhiệm so sánh, thí nghiệm kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

Công

1.030

Làm đất

Công

100

Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc

Gieo hạt

Công

60

Gieo thủ công

Xới, nhặt cỏ 3 lần

Công

140

3 lần, xới 400 m2/công

Phun thuốc BVTV, xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân

Công

120

Đào rãnh thoát nước

Công

40

Rãnh dài 200 m, rộng 30 cm, sâu 40 cm

Bón phân 3 lần + vun cao

Công

120

3 lần (300-400 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng

Rào chống chuột, diệt chuột

Công

40

4-5 lần bằng bẫy, rào nilon

Tưới nước

Công

90

Tưới 3 -4 lần (cấp, dẫn nước, điều chỉnh tưới, tiêu)

Thu hoạch

Công

200

Thu hoạch bằng tay, để đầu hàng, vận chuyển về kho

Bảo vệ thí nghiệm

Công

120

Từ gieo trồng đến thu hoạch

2

Lao động kỹ thuật

490

Soạn giống, thiết kế thí nghiệm

Công

50

Tỉa dặm

Công

40

Theo dõi thí nghiệm, thu thập số liệu,…

Công

350

Theo dõi, đo đếm ngoài đồng và trong phòng, thu hoạch, đóng biển, phơi

Tổng hợp, xử lý số liệu , viết báo cáo tổng kết

Công

50

3

Thuê mướn khác

Thuê đất

ha

1

Theo thời giá cụ thể

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Kg

30

2

Phân bón

Phân vi sinh

Kg

2500

N

Kg

450

200 N

P2O5

Kg

700

110 P2O5

K2O

Kg

200

80 K2O

Vôi bột

Kg

500

3

Thuốc BVTV

Thuốc xử lý đất, rắc nõn

Kg

34

Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn

Thuốc trừ cỏ

Lit

2

Thuốc trừ sâu

Kg

10

Thuốc trừ bệnh

Lit

5

4

Vật tư chuyên dùng

Bao Crap nhỏ (bao bắp)

Cái

0

Bao Crap lớn (bao cờ)

Cái

2000

5

Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ)

≤10% tổng giá trị định mức (Xem chi tiết: Phụ lục 1)

6

Nhiên liệu

Theo yêu cầu của đề tài

4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động

430

Làm đất, gieo hạt

Công

100

Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc

Xới cỏ

Công

60

3 lần, 500m2/công

Bón phân 3 lần + vun cao

Công

60

3 lần (500 m2/công)+ vận chuyển phân ra ruộng

Phun thuốc BVTV, xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân

Công

60

Thu hoạch, vận chuyển

Công

100

Chế biến sau thu hoạch

Công

50

Phơi từ ẩm độ 30-35% xuống 14%, tẽ, cất kho

2

Thuê mướn khác

Thuê đất

ha

1

Theo thời giá cụ thể

Quản lý đồng ruộng

Tháng

4

Chỉ đạo mô hình

Tháng

4

Công tác phí

Theo quy định hiện hành

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Kg

3

2

Phân bón

Phân chuồng/hữu cơ vi sinh

Kg

2500

N

Kg

450

200 N

P2O5

Kg

770

120 P2O5

K2O

Kg

250

100 K2O

3

Thuốc BVTV

Thuốc xử lý đất và rắc nõn

Kg

34

Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn

Thuốc trừ sâu

Kg

8

Phun trừ sâu đục thân

Thuốc trừ bệnh

Kg

5

Phun trừ bệnh thân, lá

Thuốc trừ cỏ

Kg

2

Phun trừ cỏ

4

Năng lượng

Theo yêu cầu thực tế của đề tài

III

Chi khác (theo mẫu dự toán)

Theo yêu cầu thực tế của đề tài

5. Công nghệ chế biến và bảo quản hạt giống

Tính cho 1 tấn/1 mẫu

TT

Diễn giải

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

209

Trực sấy

Công

25

Sấy 150 giờ/mẻ

Bốc vác

Công

30

Sấy và bảo quản

Đảo mẫu

Công

50

Sấy và bảo quản

Tẽ hạt

Công

10

Làm sạch và xử lý cát

Công

20

Đo đếm

Công

40

Phân loại hạt

Công

12

Đóng gói

Công

10

Lấy mẫu

Công

12

2

Lao động kỹ thuật

219

Hướng dẫn tiến hành thí nghiệm

Công

3

Tuyển chọn, đánh giá và làm mẫu

Công

20

Theo dõi, thu thập, xử lý số liệu

Công

40

Xác định độ sạch

Công

18

Xác định độ ẩm của hạt

Công

18

Xác định tỷ lệ nảy mầm

Công

32

Xác định các chỉ số cường lực

Công

68

Xác định tỷ lệ nứt vỡ, hư hỏng hạt

Công

20

3

Thuê khoán khác

Thuê phương tiện vận chuyển

Ca

1

Thuê phân tích thành phần nấm bệnh

Mẫu

30

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Ngô bắp giống

Kg

1.000

2

Hoá chất

- Hóa chất các loại

20%/tổng chi phí

- FeCL3: Xác định tỷ lệ nứt vỡ

Kg

0,5

- Thuốc xử lý mọt

Kg

0,1

Bảo quản khi lưu mẫu

- Thuốc phòng trừ nấm

Kg

0,5

Bảo quản khi lưu mẫu

3

Vật tư chuyên dùng

Cát sạch thử nẩy mầm

Khối

0,5

Túi PE đựng mẫu

Túi

1.500

Bao PP đựng mẫu

Cái

60

Giấy thấm

Hộp

10

Găng tay cao su

Hộp

2

Thúng, sàng, nong, nia, …

Chiếc

20

Khay thử nảy mầm

Chiếc

20

4

Vật tư thí nghiệm khác

10%/ tổng chi phí

5

Năng lượng

Than

Kg

650

Sấy ngô

Điện

kW

50

Bảo quản mẫu (12-20 tháng)

PHỤ LỤC III.

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU, CHỌN TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CÂY CÓ CỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. CÂY KHOAI LANG

1.1. Thí nghiệm nghiên cứu tập đoàn công tác và chọn dòng

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi

Đơn v ị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

công

600

-

Làm đất ( thủ công)

công

70

-

Chuẩn bị luống, trồng

công

70

-

Chăm sóc (tỉa cành, vun xới, bón phân…)

công

150

-

Phòng trừ sâu bệnh

công

30

-

Thu mẫu, xử lý mẫu

công

110

-

Thu hoạch

công

150

-

Tưới, tiêu nước

công

20

2

Công lao động kỹ thuật

công

450

-

Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

50

Lai tạo, theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu mẫu, xử lý mẫu...

330

Xử lý số liệu, viết báo cáo

70

3

Thuê mướn khác

-

Thuê bảo vệ

công

30

-

Thuê đất, thuế nông nghiệp

ha

1

II

Nguyên vật liệu

-

Giống

kg

1.200

-

Phân chuồng

kg

15.000

-

N

kg

130

-

P2O5

kg

330

-

K2O

kg

195

-

Thuốc BVTV

kg

3

Dụng cụ thí nghiệm

-

Túi đựng quả

cái

3.000

-

Túi đựng hạt

cái

3.000

-

Túi đựng giống

cái

500

-

Bảng tên thí nghiêm

cái

30

-

Cọc thí nghiệm

cái

1500

-

Cuốc

cái

10

-

Quang gánh, đòn gánh (bộ)

đôi

20

-

Rổ, xảo (mỗi loại)

cái

15

III

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Điện

KW

500

Xăng dầu vận chuyển

lít

150

Thuỷ lợi phí (nước nguồn)

ha

1

1.2. Chọn tạo vật liệu khởi đầu mới

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi

Đơn v ị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

công

600

-

Làm đất ( thủ công)

công

70

-

Chuẩn bị luống, trồng

công

70

-

Chăm sóc (tỉa cành, vun xới, bón phân…)

công

150

-

Phòng trừ sâu bệnh

công

30

-

Thu mẫu, xử lý mẫu

công

110

-

Thu hoạch

công

150

-

Tưới, tiêu nước

công

20

2

Công lao động kỹ thuật

công

450

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

50

Theo dõi TN, đánh giá , thu mẫu, xử lý mẫu...

330

Xử lý số liệu, viết báo cáo

70

3

Thuê mướn khác

-

Thuê công bảo vệ

công

30

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

II

Nguyên vật liệu

-

Giống

kg

1200

-

Phân chuồng

kg

15000

-

N

kg

130

-

P2O5

kg

330

-

K2O

kg

195

-

Thuốc BVTV

kg

3

Dụng cụ thí nghiệm

-

Túi đựng quả

cái

4000

-

Túi đựng hạt

cái

4000

-

Túi đựng giống

cái

500

-

Bảng tên thí nghiêm

cái

30

-

Cọc thí nghiệm

cái

1.500

-

Cuốc

cái

10

-

Quang gánh

đôi

20

-

Đòn gánh

cái

20

-

Rổ, xảo (mỗi loại)

cái

15

III

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

1.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi

Đơn v ị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

công

570

-

Làm đất ( thủ công)

công

70

-

Chuẩn bị luống, trồng

công

80

-

Chăm sóc (tỉa cành, vun, xới…)

công

150

-

Thu mẫu, xử lý mẫu

công

70

-

Phòng trừ sâu bệnh

công

30

-

Thu hoạch, bảo quản

công

150

-

Tưới, tiêu nước

công

20

2

Công lao động kỹ thuật

công

400

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

40

Theo dõi TN, đánh giá, thu mẫu, xử lý mẫu...

290

Xử lý số liệu, viết báo cáo

70

3

Thuê mướn khác

-

Thuê công bảo vệ

công

30

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

II

Nguyên vật liệu năng lượng

-

Giống

kg

1.200

-

Phân chuồng

kg

15.000

-

N

kg

130

-

P2O5

kg

330

-

K2O

kg

195

-

Thuốc BVTV

kg

3

Dụng cụ thí nghiệm

-

Túi đựng giống

cái

500

-

Bảng tên thí nghiêm

cái

30

-

Cọc thí nghiệm

cái

500

-

Cuốc

cái

20

-

Quang gánh

đôi

20

-

Đòn gánh

cái

20

-

Rổ, xảo (mỗi loại)

cái

15

III

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

1.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công kỹ thuật

công

120

Công cán bộ chỉ đạo, thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, xử lý số liệu, viết báo cáo...

công

120

2

Thuê mướn khác

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

-

Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình

II

Nguyên vật liệu

-

Giống

kg

1200

-

N

kg

65

-

P2O5

kg

165

-

K2O

kg

100

-

Thuốc BVTV

kg

3

2

Dụng cụ

-

Túi đựng giống

cái

500

-

Bảng tên thí nghiêm

cái

5

-

Quang gánh, Đòn gánh, Rổ xảo

đôi

15

III

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

II. CÂY KHOAI TÂY

2.1. Thí nghiệm nghiên cứu tập đoàn công tác và chọn dòng

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

Công

730

-

Làm đất ( thủ công)

công

80

-

Chuẩn bị luống, trồng

công

150

-

Chăm sóc (vun, xới…)

công

150

-

Phòng trừ sâu bệnh

công

60

-

Thu mẫu, xử lý mẫu

công

110

-

Thu hoạch

công

160

-

Tưới, tiêu nước

công

20

2

Công lao động kỹ thuật

công

450

-

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

50

-

Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn giống, nhổ bỏ cây bệnh, xử lý mẫu...

330

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

70

3

Thuê mướn khác

-

Thuê công bảo vệ

công

30

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

II

Nguyên vật liệu

1

Nguyên vật liệu

-

Giống

kg

1400

-

Phân chuồng

tấn

20

Hoặc phân vi sinh

tấn

2

-

N

kg

325

-

P2O5

kg

600

-

K2O

kg

240

-

Thuốc BVTV

kg

7

2

Dụng cụ thí nghiệm

-

Túi đựng giống

cái

500

-

Bảng tên thí nghiêm

cái

30

-

Cọc thí nghiệm

cái

1500

-

Cuốc

cái

20

-

Quang gánh

đôi

20

-

Đòn gánh

cái

20

-

Rổ, xảo (mỗi loại)

cái

15

III

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Điện

Kw

500

Xăng dầu vận chuyển

lít

100

Thuỷ lợi phí (nước nguồn)

ha

1

2.2. Chọn tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

công

650

-

Làm đất (thủ công)

công

80

-

Chuẩn bị vườn lai, trồng

công

120

-

Chăm sóc(vun, làm dàn…)

công

150

-

Phòng trừ sâu bệnh

công

50

-

Thu mẫu, xử lý mẫu

công

80

-

Thu hoạch quả, ép tách và phơi khô hạt

công

140

-

Tưới, tiêu nước

công

30

2

Công lao động kỹ thuật

Công/tổ hợp

2

3

Thuê mướn khác

-

Thuê công bảo vệ

công

30

-

Thuê đất, thuế nông nghiệp

ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

-

Giống

kg

12

-

Phân chuồng

Tấn

20

Hoặc phân vi sinh

Tấn

2

-

N

kg

325

-

P2O5

kg

600

-

K2O

kg

240

-

Thuốc BVTV

kg

7

2

Dụng cụ thí nghiệm

-

Túi đựng quả

cái

5000

-

Túi đựng hạt

cái

5000

-

Bảng tên thí nghiêm

cái

28

-

Cọc thí nghiệm

cái

5000

-

cây sặt làm dàn

cây

20000

-

Cuốc

cái

15

-

quang gánh

đôi

20

-

Rổ, xảo (mỗi loại)

đôi

20

-

Ô doa

đôi

10

-

Dây thép

kg

50

-

Kéo

cái

20

-

Panh inox

cái

20

-

Chậu nhựa nhỏ

cái

2000

-

khay nhựa

cái

2000

3

Năng lượng

-

Nước

-

Điện

Kw

2.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

công

650

-

Làm đất ( thủ công)

công

80

-

Chuẩn bị luống trồng

công

140

-

Chăm sóc (vun, xới…)

công

160

-

Phòng trừ sâu bệnh

công

70

-

Lấy mẫu thí nghiệm

công

50

-

Thu hoạch

công

120

-

Tưới, tiêu nước

công

30

2

Công lao động kỹ thuật

công

400

-

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

35

-

Theo dõi, chọn mẫu, thu mẫu, xử lý mẫu...

công

295

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

70

3

Thuê mướn khác

-

Thuê công bảo vệ

công

30

-

Phân tích mẫu (chất khô,tinh bột, đường, protein)

mẫu

10

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

II

Nguyên vật liệu

1

Nguyên vật liệu

-

Giống

kg

1400

-

Phân chuồng

tấn

20

hoặc phân vi sinh

Tấn

2

-

N

kg

325

-

P2O5

kg

600

-

K2O

kg

240

-

Thuốc BVTV

kg

7

2

Dụng cụ thí nghiệm

-

Túi đựng mẫu

cái

500

-

Bảng tên thí nghiêm

cái

10

-

Cọc thí nghiệm

cái

1200

-

Cuốc

cái

15

-

Quang gánh, Đòn gánh,

Bộ

15

-

Rổ, xảo (mỗi loại)

cái

20

-

Sơn cọc thí nghiệm

hộp

III

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

-

Xăng dầu bơm nước, vận chuyển

lít

100

-

Điện

Kw

500

-

Thuỷ lợi phí (nước nguồn)

ha

1

2.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha

TT

N ội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công kỹ thuật (thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...

công

120

2

Thuê mướn khác

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

-

Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình

II

Nguyên vật liệu

1

Nguyên liệu

-

Giống

kg

1400

-

N

kg

325

-

P2O5

kg

600

-

K2O

kg

240

-

Thuốc BVTV

kg

7

2

Dụng cụ

-

Túi đựng giống

cái

560

-

Bảng tên thí nghiêm

cái

5

-

Cuốc

cái

5

-

Quang gánh

đôi

5

-

Đòn gánh

cái

5

-

Rổ xảo

cái

5

III

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

1

Công tác phí

III. CÂY DONG RIỀNG

3.1. Thí nghiệm nghiên cứu tập đoàn công tác, chọn dòng

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung các khoản chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

công

900

-

Làm đất (thủ công)

công

80

-

Chuẩn bị giống, trồng

công

100

-

Vun, chăm sóc

công

280

-

Phòng trừ sâu bệnh

công

50

-

Lấy mẫu thí nghiệm

công

60

-

Thu hoạch

công

300

Tưới nước

công

30

2

Công lao động kỹ thuật

công

450

-

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

50

Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu...

công

330

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

70

3

Thuê mư ớn khác

-

Thuê công bảo vệ

công

50

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng l ượng

1

Nguyên vật liệu

-

Giống

kg

2500

-

Phân chuồng

tấn

20

-

N

kg

860

-

P2O5

kg

650

-

K2O

kg

320

-

Thuốc BVTV

kg

10

2

Dụng cụ TN

-

Túi đựng mẫu

cái

560

-

Bảng tên thí nghiêm

cái

10

-

Cọc thí nghiệm

cái

1000

-

Cuốc

cái

20

-

Quang gánh, đòn gánh, rổ xảo, dầm cỏ

đôi

20

-

Chậu nhựa, Xô nhựa

cái

20

-

Khay nhựa

cái

280

3

Năng lượng

3.2. Chọn tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung các khoản chi

Đơn v ị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

công

850

-

Làm đất

công

80

-

Chuẩn bị giống, trồng

công

90

-

Vun, chăm sóc

công

270

-

Phòng trừ sâu bệnh

công

50

-

Lấy mẫu thí nghiệm

công

50

-

Thu hoạch

công

280

-

Tưới nước

công

30

2

Công lao động kỹ thuật

công

400

-

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

50

-

Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu...

công

280

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

70

3

Thuê mướn khác

-

Thuê công bảo vệ

công

50

-

Phân tích mẫu (chất khô, tinh bột)

mẫu

20

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

III

Nguyên vật liệu, năng l ượng

1

Nguyên vật liệu

-

Giống

kg

2500

-

Phân chuồng

tấn

20

-

N

kg

860

-

P2O5

kg

650

-

K2O

kg

320

-

Thuốc BVTV

kg

10

2

Dụng cụ TN

-

Túi đựng mẫu

cái

500

-

Bảng tên thí nghiêm

cái

10

-

Cọc thí nghiệm

cái

800

-

Cuốc

cái

20

-

Quang gánh, đòn gánh, rổ xảo, dầm cỏ

đôi

20

-

Chậu nhựa, Xô nhựa

cái

128

-

Khay nhựa

cái

140

3

Năng lượng

Xăng dầu vận chuyển

lít

100

-

Điện, nước

Kw

500

-

Thủy lợi phí (nước nguồn)

ha

1

3.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung các khoản chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1.1

Công lao động phổ thông

công

830

-

Làm đất (thủ công)

công

80

-

Chuẩn bị giống, trồng

công

90

-

Vun, chăm sóc

công

270

-

Phòng trừ sâu bệnh

công

50

-

Lấy mẫu thí nghiệm

công

40

-

Thu hoạch

công

270

-

Tưới nước

công

30

2

Công lao động kỹ thuật

công

400

-

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

50

Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu...

công

280

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

70

3

Thuê mướn khác

-

Thuê công bảo vệ

tháng

30

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

-

Giống

kg

2500

-

Phân chuồng

tấn

10

-

N

kg

860

-

P2O5

kg

650

-

K2O

kg

320

-

Thuốc BVTV

kg

10

2

Dụng cụ TN

-

Túi đựng mẫu

cái

500

-

Bảng tên giống

cái

10

-

Cuốc

cái

5

-

Quang gánh, Đòn gánh, Rổ xảo, Dầm cỏ

đôi

20

-

Chậu nhựa

cái

15

3

Năng lượng

-

Xăng dầu vận chuyển

lít

100

-

Điện

Kw

500

-

Thủy lợi phí

ha

1

3.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha

TT

N ội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công kỹ thuật (thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...)

công

120

2

Thuê mướn khác

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

-

Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình

II

Nguyên vật liệu

1

Nguyên liệu

-

Giống

kg

2500

-

Phân chuồng

tấn

10

-

N

kg

860

-

P2O5

kg

650

-

K2O

kg

320

2

Dụng cụ

-

Túi đựng giống

cái

500

-

Bảng tên thí nghiêm

cái

5

-

Cuốc

cái

5

-

Quang gánh, Đòn gánh, Rổ xảo

đôi

15

III

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

IV. CÂY KHOAI SỌ

4.1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung các khoản chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

công

850

-

Làm đất (thủ công)

công

80

-

Chuẩn bị giống, trồng

công

90

-

Vun, chăm sóc

công

250

-

Phòng trừ sâu bệnh

công

50

-

Thu mẫu, xử lý mẫu...

công

90

-

Thu hoạch

công

260

-

Tưới, tiêu nước

công

30

2

Công lao động kỹ thuật

công

450

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

50

Theo dõi TN, đánh giá, thu mẫu, xử lý mẫu...

330

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

70

3

Thuê mướn khác

-

Thuê công bảo vệ

công

50

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

-

Giống

kg

1.400

-

Phân chuồng

tấn

20

-

N

kg

330

-

P2O5

kg

600

-

K2O

kg

300

-

Thuốc BVTV, thuốc chuột

kg

7

2

Dụng cụ TN

-

Túi đựng mẫu

cái

500

-

Bảng tên thí nghiêm

cái

10

-

Cọc thí nghiệm

cái

1000

-

Cuốc, dầm cỏ (mỗi loại)

cái

20

-

Quang gánh, Đòn gánh

đôi

20

-

Rổ, xảo (mỗi loại)

cái

20

-

Xô nhựa

cái

20

-

Chậu nhựa

cái

50

-

Khay nhựa

cái

280

3

Năng lượng

Xăng dầu vận chuyển

lít

100

-

Điện

Kw

500

-

Thủy lợi phí (nước nguồn)

ha

1

4.2. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung các khoản chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

công

800

-

Làm đất ( thủ công)

công

80

-

Chuẩn bị giống, trồng

công

90

-

Vun, chăm sóc

công

250

-

Phòng trừ sâu bệnh

công

40

-

lấy mẫu thí nghiệm

công

70

-

Thu hoạch

công

250

-

Tưới, tiêu nước

công

20

2

Công lao động kỹ thuật

công

400

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

50

Theo dõi TN, đánh giá, thu mẫu, xử lý mẫu...

330

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

70

3

Thuê mướn khác

-

Thuê công bảo vệ

công

50

-

Phân tích mẫu (chất khô, chất khô, protein)

mẫu

10

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

II

Nguyên vật liệu

1

Nguyên vật liệu

-

Giống

kg

1400

-

Phân chuồng

tấn

25

-

N

kg

330

-

P2O5

kg

600

-

K2O

kg

250

-

Thuốc BVTV

kg

7

2

Dụng cụ TN

-

Túi đựng mẫu

cái

500

-

Bảng tên thí nghiêm

cái

10

-

Cọc thí nghiệm

cái

600

-

Cuốc, dầm cỏ (mỗi loại)

cái

20

Quang gánh, Đòn gánh

đôi

20

Rổ, xảo (mỗi loại)

cái

20

III

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

4.3. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung các khoản chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động kỹ thuật (Công cán bộ chỉ đạo, thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, đo đếm, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...)

công

120

2

Thuê mướn khác

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

-

Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

-

Giống

kg

1,400

-

Phân chuồng

tấn

25

-

N

kg

330

-

P2O5

kg

600

-

K2O

kg

300

-

Thuốc BVTV

kg

7

2

Dụng cụ TN

-

Bảng tên giống

cái

10

-

Cuốc

cái

5

-

Dầm cỏ

đôi

50

Quang gánh, Đòn gánh

bộ

15

Rổ, xảo (mỗi loại)

cái

20

-

Xô nhựa, Chậu nhựa

cái

50

-

Khay nhựa

cái

150

-

Chậu nhựa nhỏ

cái

5

-

Bao tải đựng giống

cái

800

III

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

V. CÂY SẮN

5.1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

công

650

-

Làm đất ( thủ công)

công

90

-

Chuẩn bị giống, trồng

công

80

-

Vun, chăm sóc

công

190

-

Phòng trừ sâu bệnh

công

30

-

lấy mẫu thí nghiệm

công

90

-

Thu hoạch

công

150

Tưới, tiêu nước

20

2

Công lao động kỹ thuật

công

450

-

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

50

Theo dõi, đánh giá, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...

330

Xử lý số liệu, viết báo cáo

70

3

Thuê mướn khác

-

Thuê công bảo vệ

ha

50

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

Ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

-

Giống

hom

12.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

-

N

kg

130

-

P2O5

kg

400

-

K2O

kg

195

-

Thuốc BVTV

Kg

7

Thuốc trừ sâu bệnh

kg

3

Thuốc xử lý đất

kg

30

Thuốc trừ cỏ

kg

3

2

Dụng cụ TN

-

Túi đựng giống

cái

600

-

Bảng tên thí nghiêm

cái

20

-

Cọc thí nghiệm

cái

500

-

Cuốc

cái

20

-

Quang gánh, đòn gánh

Bộ

20

Rổ, xảo (mỗi loại)

cái

20

-

Dao to

cái

20

3

Năng lượng

-

Điện, nước

KW

-

Xăng dầu vận chuyển, bơm nước...

lít

-

Thuỷ lợi phí (nước nguồn)

ha

III

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

5.2. Chọn tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung các khoản chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

công

650

-

Làm đất thủ công

công

98

-

Chuẩn bi vườn lai, trồng

công

146

-

Vun, chăm sóc

công

160

-

Phòng trừ sâu bệnh

công

28

-

Thu hoạch quả, tách quả, phơi hạt

công

140

-

Tưới nước

công

28

-

Công phát sinh (chống hạn, úng, dịch bệnh)

công

50

2

Công lao động kỹ thuật

công/tổ hợp

2

3

Thuê mướn khác

-

Thuê công bảo vệ (1 người)

tháng

50

-

Thuê đất, thuế đất

ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

-

Giống

hom

12.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

-

N

kg

130

-

P2O5

kg

400

-

K2O

kg

195

-

Thuốc BVTV

Thuốc sâu bệnh +Thuốc trừ cỏ

kg

6

Thuốc xử lý đất

Kg

30

2

Dụng cụ TN

-

Túi đựng mẫu +Túi đựng hạt

cái

7.000

-

Bảng tên thí nghiệm

cái

15

-

Cọc thí nghiệm

cái

1000

-

Cuốc + Dao to (mỗi loại)

cái

15

-

Dây buộc

Cuộn

25

-

Quang gánh, đòn gánh

bộ

20

Rổ, xảo (mỗi loại)

cái

20

III

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

5.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm cơ bản

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung các khoản chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

công

600

-

Làm đất thủ công

công

90

-

Chuẩn bi giống, trồng

công

100

-

Vun, chăm sóc

công

150

-

Lấy mẫu thí nghiệm

công

50

-

Phòng trừ sâu bệnh

công

30

-

Thu hoạch quả, tách quả, phơi hạt

công

150

-

Tưới nước

công

30

2

Công lao động kỹ thuật

công

400

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

30

Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...

300

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

70

3

Thuê mướn khác

-

Thuê công bảo vệ

công

50

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

II

Nguyên vật liệu

1

Nguyên vật liệu

-

Giống

hom

12.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

-

N

kg

130

-

P2O5

kg

400

-

K2O

kg

195

-

Thuốc BVTV

Thuốc sâu bệnh, Thuốc trừ cỏ

kg

4

Thuốc xử lý đất

Kg

30

2

Dụng cụ TN

-

Túi đựng mẫu + Túi đựng hạt

cái

8.000

-

Bảng tên thí nghiệm

cái

10

-

Cọc thí nghiệm

cái

500

-

Cuốc, Dao to (mỗi loại)

cái

10

-

Dây buộc

Cuộn

20

-

Quang gánh, đòn gánh

bộ

15

Rổ, xảo (mỗi loại)

cái

20

III

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

5.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung các khoản chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động kỹ thuật (Công cán bộ chỉ đạo, thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, đo đếm, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...)

công

120

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

-

Giống

hom

12.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

1,5

-

N

kg

130

-

P2O5

kg

400

-

K2O

kg

195

-

Thuốc BVTV

Thuốc sâu bệnh

kg

3

Thuốc xử lý đất

Kg

30

Thuốc trừ cỏ

kg

3

III

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

PHỤ LỤC IV.

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU, CHỌN TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CÂY ĐẬU ĐỖ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng

TT

Khoản chi

Đơn vị

tính

Định mức 1.000m2

Đậu tương

Lạc

Đậu xanh

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

77

82

74

-

Làm đất

Công

8

8

8

-

Lên luống, nhặt cỏ

Công

10

10

10

-

Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt

Công

8

8

8

-

Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới...)

Công

13

16

11

-

Tư­ới n­ước

Công

4

4

4

-

Phun thuốc BVTV

Công

8

8

8

-

Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...)

Công

8

8

8

-

Phơi sấy, làm sạch mẫu giống

Công

11

12

10

-

Theo dõi, lấy mẫu giống.

Công

7

8

7

2

Công lao động kỹ thuật

45

55

45

-

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

5

7

5

-

Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...

Công

32

40

32

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

8

8

8

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

3

3

3

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

m2

1000

1000

1000

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

-

Giống

Giống (gieo vãi)

Kg

kg

7

9

24

3

-

Hóa chất /Chế phẩm

Gói

-

N

Kg

8,6

9,8

8,6

-

P2O5

Kg

35

55

35

-

K2O

Kg

10

10

10

-

Phân chuồng/ phân vi sinh

Kg

800/80

1500/150

1000/100

-

Vôi bột

Kg

50

0

-

Thuốc BVTV

Kg

0.6

0.6

0.6

2

Vật rẻ tiền mau hỏng

-

Nia, phơi mẫu phơi cả ô TN

Chiếc

250

250

250

-

Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu

Chiếc

100

100

100

-

Màng mỏng PE

Kg

10

-

Túi đựng mẫu

Chiếc

500

500

500

-

Bao tải đựng giống

Chiếc

-

Cọc tre TN

Chiếc

500

500

500

-

Quang gánh

Bộ

1

1

1

-

Liềm

Chiếc

1

1

1

-

Cuốc

Chiếc

1

1

1

-

Thùng tôn bảo quản mẫu giống

Chiếc

1

1

1

-

Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ)

Chiếc

1

1

1

-

Rổ rửa mẫu giống

Chiếc

5

3

Năng lượng

-

Điện

Kw

100

100

100

-

Thủy lợi phí (nước nguồn)

m2

1000

1000

1000

4

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

2. Chọn tạo vật liệu khởi đầu

2.1. Lai hữu tính

TT

Khoản chi

Đơn vị

tính

Định mức 1.000m2

Đậu tương

Lạc

Đậu xanh

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

77

82

74

-

Làm đất

Công

8

8

8

-

Lên luống

Công

10

10

10

-

Rạch hàng, bón phân, gieo lấp hạt.

Công

8

8

8

-

Chăm sóc (tỉa, dặm, vun xới...)

Công

12

16

10

-

T­ưới n­ước

Công

5

5

4

-

Phun thuốc BVTV

Công

8

8

8

-

Thu hoạch (thu hạt lai, cắt cây…)

Công

8

8

10

-

Phơi sấy, làm sạch mẫu giống

Công

10

12

8

2

Công lao động kỹ thuật

-

Chuẩn bị, chọn tổ hợp lai

Công

5

5

5

-

Công lai (khoán gọn 3 công/1tổ hợp)

Công

3

3

3

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

3

3

3

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

1

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

m2

1000

1000

1000

-

Giống

Kg

7

24

3

-

Hóa chất (Chế phẩm)

-

N

Kg

8,6

9,8

8,6

-

P2O5

Gói

35

55

35

-

K2O

Kg

10

10

10

-

Phân chuồng

Kg

800/80

1500/150

1000/100

-

Vôi bột

Kg

50

0

-

Thuốc BVTV

Kg

0.6

0.6

0.6

2

Vật rẻ tiền mau hỏng

-

Nia phơi mẫu phơi cả ô TN

Chiếc

250

250

250

-

Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu

Chiếc

100

100

100

-

Màng mỏng PE

Kg

10

-

Túi đựng mẫu

Chiếc

500

500

500

-

Cọc tre TN

Chiếc

500

500

500

-

Quang gánh

Bộ

1

1

1

-

Liềm + Cuốc

Chiếc

2

2

2

-

Thùng tôn bảo quản mẫu giống

Chiếc

1

1

1

-

Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ)

Chiếc

1

1

1

-

Rổ rửa mẫu giống

Chiếc

5

-

Cồn panh, đĩa petry, dây lai, kính....

Bộ

5

5

5

3

Năng lượng

-

Điện

Kw

200

200

200

-

Thủy lợi phí (nước nguồn)

m2

1000

1000

1000

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

2.2. Các thí nghiệm đột biến thực nghiệm

TT

Khoản chi

Đơn vị tính

Định mức 1.000 m2

Đậu tương

Lạc

Đậu xanh

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

77

82

74

-

Làm đất

Công

8

8

8

-

Lên luống, nhặt cỏ

Công

10

10

10

-

Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt

Công

8

8

8

-

Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới...)

Công

12

16

10

-

Tư­ới n­ước

Công

5

5

4

-

Phun thuốc BVTV

Công

8

8

8

-

Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...)

Công

8

8

10

-

Phơi sấy, làm sạch mẫu giống

Công

10

12

8

-

Theo dõi, lấy mẫu giống.

Công

8

8

8

2

Công lao động kỹ thuật

45

50

45

-

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí TN

Công

5

7

5

-

Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...

công

32

35

32

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

8

8

8

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

công

3

3

3

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

Ha

1

1

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

-

Giống

Kg

7

24

3

-

N

Kg

8,6

9,8

8,6

-

P2O5

Kg

35

55

35

-

K2O

Kg

10

10

10

-

Phân chuồng/phân vi sinh

Kg

800/80

1500/150

1000/100

-

Vôi bột

Kg

50

-

Thuốc BVTV

Kg

0,6

0,6

0,6

2

Vật rẻ tiền mau hỏng.

-

Nia phơi mẫu phơi cả ô TN

Chiếc

250

250

250

-

Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu

Chiếc

100

100

100

-

Màng mỏng PE

Kg

10

-

Túi đựng mẫu

Chiếc

500

500

500

-

Cọc tre TN

Chiếc

500

500

500

-

Quang gánh

Bộ

1

1

1

-

Liềm

Chiếc

1

1

1

-

Cuốc

Chiếc

1

1

1

-

Thùng tôn bảo quản mẫu giống

Chiếc

1

1

1

-

Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ)

Chiếc

1

1

1

-

Rổ rửa mẫu giống

Chiếc

-

5

-

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

TT

Khoản chi

Đơn vị tính

Định mức 1 000m2

Đậu tương

Lạc

Đậu xanh

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

70

75

70

-

Làm đất

Công

7

7

7

-

Lên luống

Công

10

10

10

-

Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt

Công

6

6

6

-

Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới… )

Công

10

12

10

-

Tư­ới nước

Công

3

4

3

-

Phun thuốc BVTV

Công

8

8

8

-

Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...)

Công

8

8

8

-

Phơi sấy, làm sạch mẫu giống

Công

10

12

10

-

Theo dõi, lấy mẫu giống.

Công

8

8

8

2

Công lao động kỹ thuật

40

40

40

-

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

5

5

5

-

Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...

công

28

28

28

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

7

7

7

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

3

3

3

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

1

1

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

-

Giống

Kg

7

22

3

-

Hóa chất /Chế phẩm

Gói

-

N

Kg

8,6

9,8

8,6

-

P2O5

Kg

35

55

35

-

K2O

Kg

10

10

10

-

Phân chuồng/ phân vi sinh

Kg

800/80

1500/150

1000/100

2

Vật rẻ tiền mau hỏng.

-

Nia phơi mẫu phơi cả ô TN

Chiếc

50

50

50

-

Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu

Chiếc

10

10

10

-

Màng mỏng PE

Kg

10

-

Túi đựng mẫu

Chiếc

150

150

150

-

Cọc tre TN

Chiếc

150

150

150

-

Quang gánh

Bộ

1

1

1

-

Liềm

Chiếc

1

1

1

-

Cuốc

Chiếc

1

1

1

-

Thùng tôn bảo quản mẫu giống

Chiếc

1

1

1

-

Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ)

Chiếc

1

1

1

-

Rổ rửa mẫu giống

Chiếc

5

III

Chi khác (Theo quy định của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

-

Điện

Kw

100

100

100

-

Thủy lợi phí

m2

1000

1000

1000

5. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

TT

Khoản chi

Đơn vị tính

Định mức 1.000m2

Đậu tương

Lạc

Đậu xanh

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động kỹ thuật (Thiết kế, bố trí TN, công chỉ đạo, theo dõi, lấy mẫu, xử lý mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...)

12

12

12

2

Thuê mướn khác

1000

1000

1000

-

Bảo vệ đồng ruộng

công

3

3

3

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

m2

1000

1000

1000

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

-

Giống (hỗ trợ 100%)

Kg

7

24

3

-

Đạm urê (hỗ trợ 50%)

Kg

4,5

5

4,5

-

Lân supe (hỗ trợ 50%)

Kg

18

28

18

-

Kali (hỗ trợ 50%)

Kg

5

5

5

-

Phân chuồng

Kg

-

Vôi bột ( hỗ trợ 100%)

Kg

50

-

Thuốc BVTV(hỗ trợ 50%)

Kg

0.3

0.3

0.3

2

Vật rẻ tiền mau hỏng.

-

Màng mỏng PE ( hỗ trợ 100%)

Kg

10

-

Túi đựng mẫu

Chiếc

-

Bao tải đựng giống

Chiếc

6

20

4

-

Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ)

Chiếc

1

1

1

3

Năng lượng

-

Điện (bơm nước….)

Kw

-

Thủy lợi phí (nước nguồn)

m2

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế đề tài)

(theo mẫu dự toán)

PHỤ LỤC V.

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU, CHỌN TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CÂY RAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. RAU ĂN LÁ

1.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen

Tính cho 1.000 m2

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

165

Dọn cỏ

Công

10

Làm đất

Công

10

Lên luống

Công

10

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công

10

Phủ luống, đục lỗ

Công

10

Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công

10

Trồng cây

Công

10

Chăm sóc (dặm, làm cỏ...)

Công

10

Đào mương thoát nước

Công

10

Tưới nước

Công

10

Phòng trừ chuột ....

Công

5

Phun thuốc BVTV

Công

14

Bón phân

Công

10

Thu hoạch

Công

15

Làm sạch hạt

Công

10

Phơi sấy

Công

2

Phân loại, đóng gói

Công

4

Dọn tàn dư TN

Công

5

2

Công lao động kỹ thuật

125

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

10

Theo dõi TN, thu thập số liệu, thu mẫu

Công

40

Tỉa, thải loại, bao chụp cách ly giữ và nhân giống

Công

60

Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

Công

15

3

Thuê mướn khác

Thuê người dẫn đường đi thu thập mẫu

Công/mẫu

1

Phân tích mẫu (Các loại)

Mẫu

100

Thuê đất

m2

1000

Thuê bảo vệ

tháng

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên nhiên vật liệu

Giống

Mẫu

100

Khay gieo hạt

Cái

100

Thẻ đánh dấu trong vườn ươm

Cái

100

Phân chuồng

Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học

Tấn

Kg

3

1000

Giá thể đóng bầu gieo hạt

Kg

300

N

Kg

30

P2O5

Kg

80

K2O

Kg

30

Trấu (rơm) phủ đất

Tấn

1

Vôi bột

Kg

30

Thuốc bệnh

Kg

1

Thuốc xử lý đất

kg

3

Thuốc trừ sâu

Kg

1,5

Phân vi lượng, kích thích ST

Kg

2

-

Vật liệu quây chụp cách ly chọn dòng (Vải cách ly)

Kg

50

2

Vật tư, dụng cụ khác

Túi nilon thu mẫu

Kg

5

Cọc thẻ TN

Chiếc

100

Quang gánh, sảo

Đôi

3

Thùng tưới

Đôi

3

Liềm

Cái

5

Cuốc

Cái

2

Dầm

Cái

5

Xẻng

Cái

1

Rổ nhựa

Cái

20

Nia, mẹt

Cái

10

Bao xi xăng đựng hạt

Kg

5

Dây tưới

m

300

Bình phun thuốc

Cái

1

Máy đo pH cầm tay

Cái

1

Máy bơm nước

Cái

1

Thước kẹp

Cái

2

Thước dây

Cái

2

Dao, kéo

Bộ

2

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

5

Ủng

Đôi

5

Găng tay

Đôi

20

Nón, mũ

Chiếc

5

Thẻ nhựa đánh dấu cây

Chiếc

600

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

3

Năng lượng

Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...)

KW/tháng

200

Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc

Lít

140

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

1.2. Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu

Tính cho 1.000 m2

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

A

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

165

-

Cắt cỏ

Công

10

-

Làm đất + Lên luống

Công

20

-

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công

10

-

Phủ luống, đục lỗ

Công

10

-

Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công

10

-

Trồng cây

Công

10

-

Chăm sóc (dặm, làm cỏ..., bón phân)

Công

20

-

Đào mương thoát nước

Công

10

-

Tưới nước

Công

10

-

Phòng trừ chuột ....

Công

5

-

Phun thuốc BVTV

Công

14

-

Thu hoạch, Làm sạch hạt, Phơi sấy

Công

27

-

Phân loại, đóng gói

Công

4

-

Dọn tàn dư TN

Công

5

2

Công lao động kỹ thuật

115

-

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

10

-

Theo dõi TN, thu mẫu, thu thập số liệu, thu mẫu

Công

40

-

Tỉa, thải loại, bao chụp cách ly thụ phấn

Công

50

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

Công

15

3

Thuê mướn khác

-

Phân tích mẫu

Mẫu

100

-

Thuê đất

m2

1000

-

Thuê bảo vệ

tháng

5

B

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên nhiên vật liệu

-

Giống

Mẫu

100

-

Khay gieo hạt

Cái

100

-

Thẻ ghi số TT trong vườn ươm

Cái

100

-

Phân chuồng

Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học

Tấn

Tấn

3

1

-

Giá thể đóng bầu gieo hạt

Kg

300

-

N

Kg

30

-

P2O5

Kg

80

-

K2O

Kg

30

-

Trấu (rơm) phủ

Tấn

1

-

Vôi bột

Kg

30

-

Thuốc BVTV

Kg

1,5

-

Thuốc xử lý đất

kg

3

-

Phân bón lá, vi lượng

Kg

2

-

Vật liệu quây chụp cách ly chọn dòng (vải chuyên dụng)

Kg

50

2

Vật tư, dụng cụ khác

-

Túi nilon thu mẫu

Kg

5

-

Cọc thẻ TN

Chiếc

100

-

Quang gánh, sảo

Đôi

3

Thùng tưới

Đôi

3

Liềm

Cái

5

Cuốc

Cái

2

Dầm

Cái

5

Xẻng

Cái

1

Rổ nhựa

Cái

20

Nia, mẹt

Cái

10

Bao xi xăng đựng hạt

Kg

5

Dây tưới

m

300

Bình phun thuốc

Cái

1

Máy đo pH cầm tay

Cái

1

Máy bơm nước

Cái

1

Thước kẹp

Cái

2

-

Thước dây

Cái

2

-

Dao, kéo

Bộ

2

-

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

5

-

Ủng

Đôi

5

-

Găng tay

Đôi

20

-

Nón, mũ

Chiếc

5

-

Thẻ nhựa đánh dấu cây

Chiếc

600

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

3

Năng lượng

-

Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...)

KW/tháng

200

Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc

Lít

70

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

1.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1000 m2

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

165

-

Cắt cỏ

Công

10

-

Làm đất

Công

10

-

Lên luống

Công

10

-

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công

10

-

Phủ luống, đục lỗ

Công

10

-

Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công

10

-

Trồng cây

Công

14

-

Chăm sóc (dặm, làm cỏ...)

Công

12

-

Đào mương thoát nước

Công

10

-

Tưới nước

Công

10

-

Phòng trừ chuột

Công

5

-

Phun thuốc BVTV

Công

14

-

Bón phân

Công

10

-

Thu hoạch

Công

25

-

Dọn tàn dư TN

Công

5

2

Công lao động kỹ thuật

105

-

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

15

-

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

Công

60

-

Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng

Công

15

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

Công

15

3

Thuê mướn khác

-

Phân tích mẫu

Mẫu

90

-

Thuê đất

m2

1000

-

Thuê bảo vệ

tháng

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

-

Giống

Mẫu

30

-

Khay gieo hạt

Cái

100

-

Thẻ ghi số TT trong vườn ươm

Cái

30

-

Phân chuồng

Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học

Tấn

Tấn

3

1

-

Giá thể đóng bầu gieo hạt

Kg

300

-

N

Kg

30

-

P2O5

Kg

80

-

K2O

Kg

30

-

Trấu (rơm) phủ

Tấn

1

-

Vôi bột

Kg

30

-

Thuốc bệnh

Kg

1

-

Thuốc xử lý đất

kg

3

-

Thuốc trừ sâu

Kg

1.5

-

Phân bón lá, vi lượng

Kg

2

Vật tư, dụng cụ khác

-

Túi nilon thu mẫu

Kg

5

-

Cọc thẻ TN

Chiếc

90

-

Quang gánh, sảo

Đôi

3

-

Thùng tưới

Đôi

3

-

Liềm

Cái

5

-

Cuốc

Cái

2

-

Dầm

Cái

5

-

Xẻng

Cái

1

-

Rổ nhựa

Cái

20

-

Nia, mẹt

Cái

10

Bao xi xăng đựng hạt

Kg

5

Dây tưới

m

300

Bình phun thuốc

Cái

1

Máy đo pH cầm tay

Cái

1

Máy bơm nước

Cái

1

Thước kẹp

Cái

2

Thước dây

Cái

2

Dao, kéo

Bộ

2

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

5

Ủng

Đôi

5

Găng tay

Đôi

20

Nón, mũ

Chiếc

5

Thẻ nhựa đánh dấu cây

Chiếc

600

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

3

Năng lượng

-

Điện (tưới nước)

KW/tháng

100

-

Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc

Lít

140

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

1.4. Khảo nghiệm sản xuất và sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

1.490

Dọn cỏ

Công

100

Làm đất

Công

100

Lên luống

Công

100

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công

100

Phủ luống, đục lỗ

Công

100

Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công

100

Trồng cây

Công

100

Chăm sóc (dặm, làm cỏ...)

Công

100

Đào mương thoát nước

Công

100

Tưới nước

Công

100

Phòng trừ chuột ....

Công

50

Phun thuốc BVTV

Công

140

Bón phân

Công

100

Thu hoạch

Công

150

Dọn tàn dư TN

Công

50

2

Công lao động kỹ thuật

195

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình

Công

30

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

Công

60

Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

Công

15

Phụ cấp chỉ đạo mô hình

Tháng

5

3

Thuê mướn khác

-

Phân tích mẫu

Mẫu

5

-

Thuê đất

ha

1

-

Thuê bảo vệ

tháng

5

-

Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình

tháng

5

-

Thuê đất

ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên nhiên vật liệu

Hạt giống

Cải bắp, cải xanh…

1-3

Rau muống, mồng tơi…

20-30

-

Khay gieo hạt

Cái

750

-

Phân chuồng

Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học

Tấn

Tấn

30

10

-

Giá thể đóng bầu gieo hạt

Kg

3000

-

N

Kg

450

-

P2O5

Kg

750

-

K2O

Kg

450

-

Trấu (rơm) phủ

Tấn

0.5

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc bệnh

Kg

10

-

Thuốc xử lý đất

kg

30

-

Thuốc trừ sâu

Kg

15

-

Phân bón lá

Kg

20

-

Nilon phủ đất

Cuộn

30

2

Vật tư, dụng cụ khác

-

Túi nilon thu mẫu

Kg

10

Quang gánh, sảo

Đôi

10

Thùng tưới

Đôi

10

Liềm

Cái

15

Cuốc

Cái

10

Dầm

Cái

50

Xẻng

Cái

10

Rổ nhựa

Cái

30

Dây tưới

m

1000

Bình phun thuốc

Cái

5

Máy đo pH cầm tay

Cái

1

Máy bơm nước

Cái

1

Thước kẹp

Cái

2

Thước dây

Cái

2

Dao, kéo

Bộ

2

-

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

3

Năng lượng

-

Điện (bơm nước)

KW/tháng

100

Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc

Lít

400

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình

Chuyến

2

ôHội Hội nghị đầu bờ

Hội nghị

1

II. RAU ĂN CỦ

2.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen

Tính cho 1.000 m2

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

165

-

Cắt cỏ

Công

10

-

Làm đất

Công

10

-

Lên luống

Công

10

-

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công

10

-

Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công

20

-

Chăm sóc (dặm, làm cỏ...)

Công

20

-

Tưới nước

Công

10

-

Đào mương thoát nước

Công

10

-

Phun thuốc BVTV

Công

14

-

Phòng trừ chuột

Công

5

-

Bón phân

Công

10

-

Thu hoạch

Công

15

-

Làm sạch hạt

Công

10

-

Phơi sấy

Công

2

-

Phân loại, đóng gói

Công

4

-

Dọn tàn dư TN

Công

5

2

Công lao động kỹ thuật

120

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

10

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

Công

40

Tỉa, thải loại, bao chụp cách ly giữ và nhân giống

Công

55

Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

Công

15

3

Thuê mướn khác

-

Thuê người dẫn đường đi thu thập mẫu

Công/mẫu

1

-

Phân tích mẫu

Mẫu

100

-

Thuê đất

m2

1000

-

Thuê bảo vệ

tháng

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên nhiên vật liệu

-

Giống

Mẫu

100

-

Khay gieo hạt

Cái

100

-

Thẻ ghi số TT trong vườn ươm

Cái

100

-

Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học

Tấn

3/1

-

Giá thể đóng bầu gieo hạt

Kg

300

-

N

Kg

30

-

P2O5

Kg

80

-

K2O

Kg

30

-

Trấu(rơm)phủ

Tấn

1

-

Vôi bột

Kg

30

-

Thuốc bệnh

Kg

1

-

Thuốc xử lý đất

kg

3

-

Thuốc trừ sâu

Kg

1,5

-

Phân bón vi lượng

Kg

2

-

Vật liệu quây chụp cách ly chọn dòng (Vải cách ly chuyên dụng)

Kg

50

2

Vật tư, dụng cụ khác

-

Túi nilon thu mẫu

Kg

5

Cọc thẻ TN

Chiếc

100

Quang gánh, sảo

Đôi

3

Thùng tưới

Đôi

3

Liềm

Cái

5

Cuốc

Cái

2

Dầm

Cái

5

Xẻng

Cái

1

Rổ nhựa

Cái

20

Nia, mẹt

Cái

10

Bao xi xăng đựng hạt

Kg

5

Dây tưới

m

300

Bình phun thuốc

Cái

1

Máy đo pH cầm tay

Cái

1

Máy bơm nước

Cái

1

Thước kẹp

Cái

2

Thước dây

Cái

2

Dao, kéo

Bộ

2

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

5

-

Ủng

Đôi

5

-

Găng tay

Đôi

20

-

Nón, mũ

Chiếc

5

-

Thẻ nhựa đánh dấu cây

Chiếc

600

-

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

3

Năng lượng

-

Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...)

KW/tháng

200

-

Xăng bơm nước, phun thuốc

Lít

40

-

Dầu diezen bơm nước

Lít

100

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

2.2. Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu

Tính cho 1000 m2

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

165

-

Cắt cỏ

Công

10

-

Làm đất +Lên luống

Công

20

-

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công

10

-

Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công

20

-

Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân ...)

Công

40

-

Đào mương thoát nước

Công

10

-

Diệt và phòng trừ chuột

Công

5

-

Phun thuốc BVTV

Công

14

-

Thu hoạch, Làm sạch hạt, Phơi sấy

Công

27

-

Phân loại, đóng gói

Công

4

-

Dọn tàn dư TN

Công

5

2

Công lao động kỹ thuật

165

-

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

10

-

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

Công

30

-

Quây chụp cách ly chọn lọc dòng, khử đực, lai tạo

Công

110

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

Công

15

3

Thuê mướn khác

-

Phân tích mẫu

Mẫu

100

-

Thuê đất

m2

1000

-

Thuê bảo vệ

tháng

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên nhiên vật liệu

-

Giống

Mẫu

100

-

Khay gieo hạt

Cái

100

-

Thẻ ghi số TT trong vườn ươm

Cái

100

-

Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học

Tấn

3/1

-

Giá thể đóng bầu gieo hạt

Kg

300

-

N

Kg

45

-

P2O5

Kg

75

-

K2O

Kg

45

-

Trấu(rơm)phủ

Tấn

1

-

Vôi bột

Kg

30

-

Thuốc bệnh

Kg

1.5

-

Thuốc xử lý đất

kg

3

-

Vật liệu quây chụp cách ly chọn lọc (Vải cách ly chuyên dụng)

Kg

50

-

Thuốc trừ sâu

Kg

1,5

-

Phân vi lượng

Kg

2

2

Vật tư, dụng cụ khác

Túi nilon thu mẫu

Kg

5

Cọc thẻ TN

Chiếc

100

Quang gánh, sảo

Đôi

3

Thùng tưới

Đôi

3

Liềm

Cái

5

Cuốc

Cái

2

Dầm

Cái

5

Xẻng

Cái

1

Rổ nhựa

Cái

20

Nia, mẹt

Cái

10

Bao xi xăng đựng hạt

Kg

5

Dây tưới

m

300

Bình phun thuốc

Cái

1

Máy đo pH cầm tay

Cái

1

Máy bơm nước

Cái

1

Thước kẹp

Cái

2

Thước dây

Cái

2

-

Dao, kéo

Bộ

2

-

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

5

-

Ủng

Đôi

5

-

Găng tay

Đôi

20

-

Nón, mũ

Chiếc

5

-

Thẻ nhựa đánh dấu cây

Chiếc

600

-

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

3

Năng lượng

-

Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...)

KW/tháng

200

-

Xăng phun thuốc

Lít

40

-

Dầu diezen bơm nước

Lít

100

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

2.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1000 m2

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

161

-

Cắt cỏ

Công

10

-

Làm đất + Lên luống

Công

20

-

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công

10

-

Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công

20

-

Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...)

Công

30

-

Đào mương thoát nước

Công

10

-

Phun thuốc BVTV

Công

14

-

Diệt và phòng chuột

Công

5

-

Thu hoạch

Công

27

-

Dọn tàn dư TN

Công

5

2

Công lao động kỹ thuật

105

-

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

15

-

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

Công

60

-

Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng

Công

15

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

Công

15

3

Thuê mướn khác

-

Phân tích mẫu

Mẫu

100

-

Thuê đất

m2

1000

-

Thuê bảo vệ

tháng

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên nhiên vật liệu

-

Giống

Mẫu

30

-

Khay gieo hạt

Cái

110

-

Thẻ ghi số TT trong vườn ươm

Cái

30

-

Phân chuồng

Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học

Tấn

Kg

3

1000

-

Giá thể đóng bầu gieo hạt

Kg

300

-

N

Kg

45

-

P2O5

Kg

75

-

K2O

Kg

45

-

Trấu (rơm) phủ

Tấn

1

-

Vôi bột

Kg

30

-

Thuốc bệnh

Kg

1,5

-

Thuốc xử lý đất

kg

3

-

Thuốc trừ sâu

Kg

1,5

-

Phân vi lượng

Kg

2

2

Vật tư, dụng cụ khác

-

Túi nilon thu mẫu

Kg

5

-

Cọc thẻ TN

Chiếc

90

Quang gánh, sảo

Đôi

3

Thùng tưới

Đôi

3

Liềm

Cái

5

Cuốc

Cái

2

Dầm

Cái

5

Xẻng

Cái

1

Rổ nhựa

Cái

20

Nia, mẹt

Cái

10

Bao xi xăng đựng hạt

Kg

5

Dây tưới

m

300

Bình phun thuốc

Cái

1

Máy đo pH cầm tay

Cái

1

Máy bơm nước

Cái

1

Thước kẹp

Cái

2

Thước dây

Cái

2

Dao, kéo

Bộ

2

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

5

Ủng

Đôi

5

Găng tay

Đôi

20

Nón, mũ

Chiếc

5

Thẻ nhựa đánh dấu cây

Chiếc

600

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

3

Năng lượng

-

Điện (tưới nước)

KW/tháng

100

-

Xăng phun thuốc

Lít

40

-

Dầu diezen bơm nước

Lít

100

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

2.4. Khảo nghiệm sản xuất và sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

1.100

-

Cắt cỏ

Công

100

-

Làm đất + Lên luống

Công

100

-

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công

120

-

Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công

60

-

Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...)

Công

400

-

Đào mương thoát nước

Công

60

-

Phun thuốc BVTV

Công

50

-

Diệt và phòng chuột

Công

20

-

Thu hoạch

Công

120

-

Dọn tàn dư TN

Công

70

2

Công lao động kỹ thuật

195

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình

Công

30

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

Công

60

Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

Công

15

Phụ cấp chỉ đạo mô hình

Tháng

5

3

Thuê mướn khác

-

Phân tích mẫu

Mẫu

5

-

Thuê đất

ha

1

-

Thuê bảo vệ

tháng

5

-

Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình

tháng

5

-

Thuê đất

ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

0

1

Nguyên nhiên vật liệu

-

Giống

Su hào, cà rốt.....

kg

1-2

Cải củ,

kg

20-25

-

Khay gieo hạt

Cái

750

-

Phân chuồng

Hoặc phân hữu cơ sinh học

Tấn

Kg

30

10.000

-

N

Kg

450

-

P2O5

Kg

750

-

K2O

Kg

450

-

Trấu(rơm)phủ

Tấn

1

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc bệnh

Kg

10

-

Thuốc xử lý đất

kg

30

-

Thuốc Trừ sâu

Kg

15

-

Phân vi lượng

Kg

20

2

Vật tư, dụng cụ khác

-

Túi nilon thu mẫu

Kg

10

Quang gánh, sảo

Đôi

10

Thùng tưới

Đôi

10

Liềm

Cái

15

Cuốc

Cái

10

Dầm

Cái

50

Xẻng

Cái

10

Rổ nhựa

Cái

30

Dây tưới

m

1000

Bình phun thuốc

Cái

5

Máy đo pH cầm tay

Cái

1

Máy bơm nước

Cái

1

Thước kẹp

Cái

2

Thước dây

Cái

2

Dao, kéo

Bộ

2

-

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

3

Năng lượng

-

Điện (bơm nước)

KW/tháng

100

-

Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc

Lít

400

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình

Chuyến

2

ôHội Hội nghị đầu bờ

Hội nghị

1

Ghi chú: Mô hình tại cơ sở nghiên cứu : Hỗ trợ 100% các loại chi phí; Mô hình ngoài sản xuất: Hỗ trợ giống 100%, hỗ trợ vật tư và công lao động phổ thông 50% chi phí.

III. RAU ĂN QUẢ CÓ CẮM GIÀN

3.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen

Tính cho 1.000 m2

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

200

-

Cắt cỏ

Công

10

-

Làm đất

Công

10

-

Lên luống

Công

10

-

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công

5

-

Phủ luống, đục lỗ

Công

10

-

Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công

10

-

Trồng cây

Công

5

-

Chăm sóc (dặm, làm cỏ...)

Công

5

-

Tưới nước

Công

10

-

Đào mương thoát nước

Công

10

-

Phun thuốc BVTV

Công

14

-

Phòng trừ chuột....

Công

5

-

Bón phân

Công

10

-

Cắm dóc, buộc giàn

Công

10

-

Buộc cây, tỉa nhánh

Công

25

-

Thu hoạch

Công

15

-

Bổ, tách hạt

Công

10

-

Làm sạch hạt

Công

10

-

Phơi sấy

Công

2

-

Phân loại, đóng gói

Công

4

-

Dọn tàn dư TN

Công

10

2

Công lao động kỹ thuật

145

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

10

Theo dõi TN, thu thập số liệu, thu mẫu

Công

30

Chọn cây, bao hoa, thụ phấn

Công

90

Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

Công

15

3

Thuê mướn khác

-

Phân tích mẫu

Mẫu

100

-

Thuê đất

m2

1000

-

Thuê bảo vệ

tháng

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên nhiên vật liệu

-

Giống

Mẫu

100

-

Khay gieo hạt

Cái

100

-

Thẻ ghi trong vườn ươm

Cái

100

-

Phân chuồng

Hoặc phân hữu cơ sinh học

Tấn

Tấn

3

1

-

Giá thể đóng bầu gieo hạt

Kg

300

-

N

Kg

35

-

P2O5

Kg

100

-

K2O

Kg

40

-

Trấu(rơm)phủ

Tấn

0.5

-

Vôi bột

Kg

50

-

Thuốc bệnh

Kg

1

-

Thuốc xử lý đất

kg

3

-

Thuốc trừ sâu

Kg

1,5

-

Dóc cắm giàn

Cây

5000

-

Dây buộc

Kg

10

-

Nilon phủ đất

Cuộn

3

2

Vật tư, dụng cụ khác

Vật liệu bao cách ly (Bông hoặc ghim kẹp hoa)

kg

5

Dụng cụ lai (Panh, kéo)

Bộ

10

-

Túi nilon thu mẫu

Kg

5

-

Cọc thẻ TN

Chiếc

100

Quang gánh, sảo

Đôi

3

Thùng tưới

Đôi

3

Liềm

Cái

5

Cuốc

Cái

2

Dầm

Cái

5

Xẻng

Cái

1

Rổ nhựa

Cái

20

Nia, mẹt

Cái

10

-

Bao đựng hạt

Cái

400

-

Dây tưới

m

300

-

Máy bơm nước

cái

1

-

Bình phun thuốc

cái

1

-

Máy đo độ Brix cầm tay

cái

2

-

Máy đo pH cầm tay

cái

1

Thước kẹp

Cái

2

Thước dây

Cái

2

Dao, kéo

Bộ

2

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

5

Ủng

Đôi

5

Găng tay

Đôi

20

Nón, mũ

Chiếc

5

Thẻ nhựa đánh dấu cây

Chiếc

600

-

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

3

Năng lượng

-

Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...)

KW/tháng

200

Xăng bơm nước, phun thuốc

Lít

40

Dầu diezen bơm nước

Lít

100

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

3.2. Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu

Tính cho 1.000 m2

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

200

-

Cắt cỏ

Công

10

-

Làm đất

Công

10

-

Lên luống

Công

10

-

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công

5

-

Phủ luống, đục lỗ

Công

10

-

Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công

10

-

Trồng cây

Công

5

-

Chăm sóc (dặm, làm cỏ...)

Công

5

-

Tưới nước

Công

10

-

Đào mương thoát nước

Công

10

-

Phun thuốc BVTV

Công

14

-

Phòng trừ chuột....

Công

5

-

Bón phân

Công

10

-

Cắm dóc, buộc giàn

Công

10

-

Buộc cây, tỉa nhánh

Công

25

-

Thu hoạch

Công

15

-

Bổ, tách hạt

Công

10

-

Làm sạch hạt

Công

10

-

Phơi sấy

Công

2

-

Phân loại, đóng gói

Công

4

-

Dọn tàn dư TN

Công

10

2

Công lao động kỹ thuật

215

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

10

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

Công

30

Chọn cây, khử đực,bao hoa, thụ phấn, lai...

Công

160

Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

Công

15

3

Thuê mướn khác

-

Phân tích mẫu

Mẫu

100

-

Thuê đất

m2

1000

-

Thuê bảo vệ

tháng

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên nhiên vật liệu

-

Giống

Mẫu

100

-

Khay gieo hạt

Cái

100

-

Thẻ ghi số TT trong vườn ươm

Cái

100

-

Phân chuồng

Hoặc phân hữu cơ sinh học

Tấn

Kg

3

1.000

-

Giá thể đóng bầu gieo hạt

Kg

300

-

N

Kg

35

-

P2O5

Kg

100

-

K2O

Kg

40

-

Trấu (rơm) phủ

Tấn

0,5

-

Vôi bột

Kg

50

-

Thuốc bệnh

Kg

1

-

Thuốc xử lý đất

kg

3

-

Thuốc trừ sâu

Kg

1,5

-

Dóc cắm giàn

Cây

5000

-

Dây buộc

Kg

10

-

Nilon phủ đất

Cuộn

3

-

Vật liệu bao cách ly (Bông hoặc ghim kẹp hoa)

kg

5

-

Dụng cụ lai (Panh, kéo)

10

2

Vật tư, dụng cụ khác

-

Túi nilon thu mẫu

Kg

5

-

Cọc thẻ TN

Chiếc

100

Quang gánh, sảo

Đôi

3

Thùng tưới

Đôi

3

Liềm

Cái

5

Cuốc

Cái

2

Dầm

Cái

5

Xẻng

Cái

1

Rổ nhựa

Cái

20

Nia, mẹt

Cái

10

Bao đựng hạt

Cái

1.000

Dây tưới

m

300

Máy bơm nước

cái

1

Bình phun thuốc

cái

1

Máy đo độ Brix cầm tay

cái

2

Máy đo pH cầm tay

cái

1

Thước kẹp

Cái

2

Thước dây

Cái

2

Dao, kéo

Bộ

2

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

5

Ủng

Đôi

5

Găng tay

Đôi

20

Nón, mũ

Chiếc

5

Thẻ nhựa đánh dấu cây

Chiếc

600

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

3

Năng lượng

-

Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...)

KW/tháng

200

Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc

Lít

140

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

3.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1000 m2

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

196

-

Cắt cỏ

Công

10

-

Làm đất

Công

10

-

Lên luống

Công

10

-

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công

5

-

Phủ luống, đục lỗ

Công

10

-

Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công

10

-

Trồng cây

Công

15

-

Chăm sóc (dặm, làm cỏ...)

Công

5

-

Tưới nước

Công

10

-

Đào mương thoát nước

Công

10

-

Phun thuốc BVTV

Công

14

-

Phòng trừ chuột....

Công

5

-

Bón phân

Công

10

-

Cắm dóc, buộc giàn

Công

10

-

Buộc cây, tỉa nhánh

Công

25

-

Thu hoạch

Công

25

-

Dọn tàn dư TN

Công

10

2

Công lao động kỹ thuật

105

-

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

15

-

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

Công

60

-

Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng

Công

15

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

Công

15

2

Thuê mướn khác

-

Phân tích mẫu

Mẫu

100

-

Thuê đất

m2

1000

-

Thuê bảo vệ

tháng

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên nhiên vật liệu

-

Giống

Mẫu

100

-

Khay gieo hạt

Cái

100

-

Thẻ ghi số TT trong vườn ươm

Cái

100

-

Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học

Tấn

3/1

-

Giá thể đóng bầu gieo hạt

Kg

300

-

N

Kg

45

-

P2O5

Kg

75

-

K2O

Kg

45

-

Trấu (rơm) phủ

Tấn

0,5

-

Vôi bột

Kg

50

-

Thuốc bệnh

Kg

1

-

Thuốc xử lý đất

kg

3

-

Thuốc trừ sâu

Kg

1,5

-

Dóc cắm giàn

Cây

5000

-

Dây buộc

Kg

10

-

Nilon phủ đất

Cuộn

3

-

Phân bón lá, vi lượng

Kg

2

2

Vật tư, dụng cụ khác

-

Túi nilon thu mẫu

Kg

5

-

Cọc thẻ TN

Chiếc

100

Quang gánh, sảo

Đôi

3

Thùng tưới

Đôi

3

Liềm

Cái

5

Cuốc

Cái

2

Dầm

Cái

5

Xẻng

Cái

1

Rổ nhựa

Cái

20

Nia, mẹt

Cái

10

Bao đựng hạt

Cái

400

Dây tưới

m

300

Máy bơm nước

cái

1

Bình phun thuốc

cái

1

Máy đo độ Brix cầm tay

cái

2

Máy đo pH cầm tay

cái

1

Thước kẹp

Cái

2

Thước dây

Cái

2

Dao, kéo

Bộ

2

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

5

Ủng

Đôi

5

Găng tay

Đôi

20

Nón, mũ

Chiếc

5

Thẻ nhựa đánh dấu cây

Chiếc

600

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

3

Năng lượng

Điện (bơm nước)

KW/tháng

200

Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc

Lít

140

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

3.4. Khảo nghiệm sản xuất và sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

1.550

-

Cắt cỏ

Công

100

-

Làm đất + Lên luống

Công

100

-

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công

120

-

Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công

60

-

Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...)

Công

600

-

Cắm giàn, buộc cây

250

-

Đào mương thoát nước

Công

60

-

Phun thuốc BVTV

Công

50

-

Diệt và phòng chuột

Công

20

-

Thu hoạch

Công

120

-

Dọn tàn dư TN

Công

70

2

Công lao động kỹ thuật

105

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình

Công

30

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

Công

60

Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

Công

15

Phụ cấp chỉ đạo mô hình

Tháng

5

3

Thuê mướn khác

-

Phân tích mẫu

Mẫu

5

-

Thuê đất

ha

1

-

Thuê bảo vệ

tháng

5

-

Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình

tháng

5

-

Thuê đất

ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên nhiên vật liệu

-

Giống

Cà chua, ớt, dưa chuột

kg

0,5 -1,5

Đậu rau

kg

40-50

-

Khay gieo hạt

Cái

750

-

Phân chuồng

Hoặc phân hữu cơ sinh học

Tấn

Tấn

30

10

-

N

Kg

450

-

P2O5

Kg

750

-

K2O

Kg

450

-

Trấu(rơm)phủ

Tấn

1

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc bệnh

Kg

10

-

Thuốc xử lý đất

kg

30

-

Thuốc Trừ sâu

Kg

15

-

Phân vi lượng

Kg

20

2

Vật tư, dụng cụ khác

-

Túi nilon thu mẫu

Kg

10

Quang gánh, sảo

Đôi

10

Thùng tưới

Đôi

10

Liềm

Cái

15

Cuốc

Cái

10

Dầm

Cái

50

Xẻng

Cái

10

Rổ nhựa

Cái

30

Dây tưới

m

1000

Bình phun thuốc

Cái

5

Máy đo pH cầm tay

Cái

1

Máy đo độ Brix cầm tay

Cái

1

Máy bơm nước

Cái

1

Thước kẹp

Cái

2

Thước dây

Cái

2

Dao, kéo

Bộ

2

-

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

3

Năng lượng

-

Điện (bơm nước)

KW/tháng

100

-

Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc

Lít

400

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình

Chuyến

2

ôHội Hội nghị đầu bờ

Hội nghị

1

IV. RAU ĂN QUẢ KHÔNG CẮM GIÀN

4.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gien

Tinh cho 1.000 m2

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

185

-

Cắt cỏ

Công

10

-

Làm đất

Công

10

-

Lên luống

Công

10

-

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công

5

-

Phủ luống, đục lỗ

Công

10

-

Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công

10

-

Trồng cây

Công

5

-

Chăm sóc (dặm, làm cỏ...)

Công

5

-

Tưới nước

Công

10

-

Đào mương thoát nước

Công

10

-

Phun thuốc BVTV

Công

14

-

Phòng trừ chuột....

Công

5

-

Bón phân

Công

10

-

Buộc cây, tỉa nhánh

Công

20

-

Thu hoạch

Công

15

-

Bổ, tách hạt

Công

10

-

Làm sạch hạt

Công

10

-

Phơi sấy

Công

2

-

Phân loại, đóng gói

Công

4

-

Dọn tàn dư TN

Công

10

2

Công lao động kỹ thuật

145

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

10

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

Công

30

Chọn cây, bao hoa, thụ phấn

Công

90

Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

Công

15

3

Thuê mướn khác

-

Phân tích mẫu

Mẫu

100

-

Thuê đất

m2

1000

-

Thuê bảo vệ

tháng

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên nhiên vật liệu

-

Giống

Mẫu

100

-

Khay gieo hạt

Cái

100

-

Thẻ ghi trong vườn ươm

Cái

100

-

Phân chuồng

Hoặc phân hữu cơ sinh học

Tấn

Tấn

3

1

-

Giá thể đóng bầu gieo hạt

Kg

300

-

N

Kg

35

-

P2O5

Kg

100

-

K2O

Kg

40

-

Trấu (rơm) phủ

Tấn

0,5

-

Vôi bột

Kg

50

-

Thuốc bệnh

Kg

1

-

Thuốc xử lý đất

kg

3

-

Thuốc trừ sâu

Kg

1,5

-

Nilon phủ đất

Cuộn

3

-

Vật liệu bao cách ly (Bông không thấm nước hoặc ghim kẹp hoa)

kg

5

-

Dụng cụ lai (Panh, kéo)

Bộ

10

2

Vật tư, dụng cụ khác

-

Túi nilon thu mẫu

Kg

5

-

Cọc thẻ TN

Chiếc

100

Quang gánh, sảo

Đôi

3

Thùng tưới

Đôi

3

Liềm

Cái

5

Cuốc

Cái

2

Dầm

Cái

5

Xẻng

Cái

1

Rổ nhựa

Cái

20

Nia, mẹt

Cái

10

-

Bao đựng hạt

Cái

400

-

Dây tưới

m

300

-

Máy bơm nước

cái

1

-

Bình phun thuốc

cái

1

-

Máy đo độ Brix cầm tay

cái

2

-

Máy đo pH cầm tay

cái

1

Thước kẹp

Cái

2

Thước dây

Cái

2

Dao, kéo

Bộ

2

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

5

Ủng

Đôi

5

Găng tay

Đôi

20

Nón, mũ

Chiếc

5

Thẻ nhựa đánh dấu cây

Chiếc

600

-

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

3

Năng lượng

-

Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...)

KW/tháng

200

Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc

Lít

140

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

4.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1.000 m2

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

185

-

Cắt cỏ

Công

10

-

Làm đất

Công

10

-

Lên luống

Công

10

-

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công

5

-

Phủ luống, đục lỗ

Công

10

-

Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công

10

-

Trồng cây

Công

5

-

Chăm sóc (dặm, làm cỏ...)

Công

5

-

Tưới nước

Công

10

-

Đào mương thoát nước

Công

10

-

Phun thuốc BVTV

Công

14

-

Phòng trừ chuột....

Công

5

-

Bón phân

Công

10

-

Tỉa nhánh

Công

20

-

Thu hoạch

Công

15

-

Bổ, tách hạt

Công

10

-

Làm sạch hạt

Công

10

-

Phơi sấy

Công

2

-

Phân loại, đóng gói

Công

4

-

Dọn tàn dư TN

Công

10

2

Công lao động kỹ thuật

215

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

10

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

Công

30

Chọn cây, khử đực,bao hoa, thụ phấn, lai...

Công

160

Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

Công

15

3

Thuê mướn khác

-

Phân tích mẫu

Mẫu

100

-

Thuê đất

m2

1000

-

Thuê bảo vệ

tháng

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên nhiên vật liệu

-

Giống

Mẫu

100

-

Khay gieo hạt

Cái

100

-

Thẻ ghi trong vườn ươm

Cái

100

-

Phân chuồng

Hoặc phân hữu cơ sinh học

Tấn

Tấn

3

1

-

Giá thể đóng bầu gieo hạt

Kg

300

-

N

Kg

35

-

P2O5

Kg

100

-

K2O

Kg

40

-

Trấu (rơm) phủ

Tấn

0,5

-

Vôi bột

Kg

50

-

Thuốc bệnh

Kg

1

-

Thuốc xử lý đất

kg

3

-

Thuốc trừ sâu

Kg

1,5

-

Nilon phủ đất

Cuộn

3

-

Vật liệu bao cách ly (Bông không thấm nước hoặc ghim kẹp hoa)

kg

5

-

Dụng cụ lai (Panh, kéo)

10

2

Vật tư, dụng cụ khác

-

Túi nilon thu mẫu

Kg

5

-

Cọc thẻ TN

Chiếc

100

Quang gánh, sảo

Đôi

3

Thùng tưới

Đôi

3

Liềm

Cái

5

Cuốc

Cái

2

Dầm

Cái

5

Xẻng

Cái

1

Rổ nhựa

Cái

20

Nia, mẹt

Cái

10

Bao đựng hạt

Cái

1000

Dây tưới

m

300

Máy bơm nước

cái

1

Bình phun thuốc

cái

1

Máy đo độ Brix cầm tay

cái

2

Máy đo pH cầm tay

cái

1

Thước kẹp

Cái

2

Thước dây

Cái

2

Dao, kéo

Bộ

2

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

5

Ủng

Đôi

5

Găng tay

Đôi

20

Nón, mũ

Chiếc

5

Thẻ nhựa đánh dấu cây

Chiếc

600

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

3

Năng lượng

-

Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...)

KW/tháng

200

Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc

Lít

140

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

4.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1.000m2

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

175

-

Cắt cỏ

Công

10

-

Làm đất

Công

10

-

Lên luống

Công

10

-

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công

5

-

Phủ luống, đục lỗ

Công

10

-

Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công

10

-

Trồng cây

Công

15

-

Chăm sóc (dặm, làm cỏ...)

Công

5

-

Tưới nước

Công

10

-

Đào mương thoát nước

Công

10

-

Phun thuốc BVTV

Công

14

-

Phòng trừ chuột....

Công

5

-

Bón phân

Công

10

-

Tỉa nhánh

Công

20

-

Thu hoạch

Công

25

-

Dọn tàn dư TN

Công

10

2

Công lao động kỹ thuật

105

-

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

15

-

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

Công

60

-

Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng

Công

15

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

Công

15

2

Thuê mướn khác

-

Phân tích mẫu

Mẫu

100

-

Thuê đất

m2

1000

-

Thuê bảo vệ

tháng

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên nhiên vật liệu

-

Giống

Mẫu

100

-

Khay gieo hạt

Cái

100

-

Thẻ ghi số TT trong vườn ươm

Cái

100

-

Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học

Tấn

3/1

-

Giá thể đóng bầu gieo hạt

Kg

300

-

N

Kg

45

-

P2O5

Kg

75

-

K2O

Kg

45

-

Trấu (rơm) phủ

Tấn

0,5

-

Vôi bột

Kg

50

-

Thuốc bệnh

Kg

1

-

Thuốc xử lý đất

kg

3

-

Thuốc trừ sâu

Kg

1,5

-

Nilon phủ đất

Cuộn

3

-

Phân bón lá, vi lượng

Kg

2

2

Vật tư, dụng cụ khác

-

Túi nilon thu mẫu

Kg

5

-

Cọc thẻ TN

Chiếc

100

Quang gánh, sảo

Đôi

3

Thùng tưới

Đôi

3

Liềm

Cái

5

Cuốc

Cái

2

Dầm

Cái

5

Xẻng

Cái

1

Rổ nhựa

Cái

20

Nia, mẹt

Cái

10

Bao đựng hạt

Cái

400

Dây tưới

m

300

Máy bơm nước

cái

1

Bình phun thuốc

cái

1

Máy đo độ Brix cầm tay

cái

2

Máy đo pH cầm tay

cái

1

Thước kẹp

Cái

2

Thước dây

Cái

2

Dao, kéo

Bộ

2

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

5

Ủng

Đôi

5

Găng tay

Đôi

20

Nón, mũ

Chiếc

5

Thẻ nhựa đánh dấu cây

Chiếc

600

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

3

Năng lượng

Điện (bơm nước)

KW/tháng

200

Xăng (dầu) phun thuốc

Lít

40

Dầu diezen bơm nước

Lít

100

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

4.4. Khảo nghiệm sản xuất và sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

1.100

-

Cắt cỏ

Công

100

-

Làm đất + Lên luống

Công

100

-

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất

Công

120

-

Gieo hạt, chăm sóc cây con

Công

60

-

Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...)

Công

400

-

Đào mương thoát nước

Công

60

-

Phun thuốc BVTV

Công

50

-

Diệt và phòng chuột

Công

20

-

Thu hoạch

Công

120

-

Dọn tàn dư TN

Công

70

2

Công lao động kỹ thuật

105

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình

Công

30

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu

Công

60

Xử lý số liệu, viết báo cáo,...

Công

15

Phụ cấp chỉ đạo mô hình

Tháng

5

3

Thuê mướn khác

-

Phân tích mẫu

Mẫu

5

-

Thuê đất

ha

1

-

Thuê bảo vệ

tháng

5

-

Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình

tháng

5

-

Thuê đất

ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên nhiên vật liệu

-

Giống

Cà chua, ớt, dưa chuột

kg

0,5 -1,5

Đậu rau

kg

40-50

-

Khay gieo hạt

Cái

750

-

Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học

Tấn

30/10

-

N

Kg

450

-

P2O5

Kg

750

-

K2O

Kg

450

-

Trấu(rơm)phủ

Tấn

1

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc bệnh

Kg

10

-

Thuốc xử lý đất

kg

30

-

Thuốc trừ sâu

Kg

15

-

Phân vi lượng

Kg

20

2

Vật tư, dụng cụ khác

-

Túi nilon thu mẫu

Kg

10

Quang gánh, sảo

Đôi

10

Thùng tưới

Đôi

10

Liềm

Cái

15

Cuốc

Cái

10

Dầm

Cái

50

Xẻng

Cái

10

Rổ nhựa

Cái

30

Dây tưới

m

1000

Bình phun thuốc

Cái

5

Máy đo pH cầm tay

Cái

1

Máy đo độ Brix cầm tay

Cái

1

Máy bơm nước

Cái

1

Thước kẹp

Cái

2

Thước dây

Cái

2

Dao, kéo

Bộ

2

-

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

3

Năng lượng

-

Điện (bơm nước)

KW/tháng

100

-

Xăng phun thuốc

Lít

100

-

Dầu diezen bơm nước

Lít

300

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

2

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình

Chuyến

2

6

ôHội Hội nghị đầu bờ

Hội nghị

1

PHỤ LỤC VII.

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU, CHỌN TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CÂY HOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. NHÓM HOA CẮT CÀNH

1.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen

Tính cho 1.000m2/6 tháng

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

250

Làm đất

công

7

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công

220

Thu hoạch, phân loại...

công

23

2

Công lao động kỹ thuật

210

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công

180

Tỉa, thải loại cây

công

5

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

15

3

Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất

m2

1.000

Thuê đất

m2

1.000

Thuê bảo vệ

Tháng

6

Thuê phân tích mẫu

Mẫu

100

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Cẩm chướng, cát tường, ...

Cây

35.000

Cúc

Cây

40.000

Hồng, đồng tiền

Cây

6.000

2

Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Tấn

4/ 0,4/ 3

N

Kg

100

P2O5

Kg

150

K2O

Kg

100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

1

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

3

3

Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC

Chiếc

1

Bình phun thuốc

Chiếc

1

Máy bơm nước

Chiếc

1

4

Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới

m

150

Lưới đen che nắng

m2

1.200

Lưới đỡ cây

kg

30

Biển thí nghiệm

Chiếc

10

Thẻ thí nghiệm

chiếc

100

Bảo hộ lao động

Bộ

3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Bộ

2

5

Năng lượng

Điện

KWh

500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Lít

20

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

1.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1.000m2/6 tháng

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

250

Làm đất

công

7

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công

220

Thu hoạch, phân loại...

công

23

2

Công lao động kỹ thuật

240

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công

180

Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...)

công

30

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

20

3

Công thuê mướn

Thuê máy làm đất

m2

1.000

Thuê đất

m2

1.000

Thuê bảo vệ

Tháng

6

Thuê phân tích mẫu

Mẫu

100

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Cẩm chướng, cát tường, ...

Cây

35.000

Cúc

Cây

40.000

Hồng, đồng tiền

Cây

6.000

2

Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Tấn

4/ 0,4/ 3

N

Kg

100

P2O5

Kg

150

K2O

Kg

100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

1

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

3

3

Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC

Chiếc

1

Bình phun thuốc

Chiếc

1

Máy bơm nước

Chiếc

1

4

Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới

m

150

Lưới đen che nắng

m2

1.200

Lưới đỡ cây

kg

30

Biển thí nghiệm

Chiếc

10

Thẻ thí nghiệm

chiếc

100

Bảo hộ lao động

Bộ

3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Bộ

2

5

Năng lượng

Điện

KWh

500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Lít

20

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

1.3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1.000m2/6 tháng

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

250

Làm đất

công

7

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công

220

Thu hoạch, phân loại

công

23

2

Công lao động kỹ thuật

230

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công

180

Thực hiện các thao tác kỹ thuật

công

25

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

15

3

Công thuê mướn

Thuê máy làm đất

m2

1.000

Thuê đất

m2

1.000

Thuê bảo vệ

Tháng

6

Thuê phân tích mẫu

Mẫu

100

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Cẩm chướng, cát tường, ...

Cây

35.000

Cúc

Cây

40.000

Hồng, đồng tiền

Cây

6.000

2

Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Tấn

4/ 0,4/ 3

N

Kg

1 00

P2O5

Kg

150

K2O

Kg

100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

1

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

3

Vật tư thí nghiệm đặc thù

3

Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC

Chiếc

1

Bình phun thuốc

Chiếc

1

Máy bơm nước

Chiếc

1

4

Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới

m

150

Lưới đen che nắng

m2

1.200

Lưới đỡ cây

kg

30

Biển thí nghiệm

Chiếc

10

Thẻ thí nghiệm

chiếc

100

Bảo hộ lao động

Bộ

3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Bộ

2

5

Năng lượng

Điện

KWh

500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Lít

20

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

1.4. Khảo nghiệm sản xuất và sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1ha/6 tháng

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

250

Làm đất

công

7

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công

220

Thu hoạch, phân loại

công

23

2

Công lao động kỹ thuật

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công

180

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

15

Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật

tháng

6

3

Thuê khoán khác

Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo

tháng

6

Thuê đất

m2

1.000

Thuê bảo vệ

tháng

6

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Cẩm chướng, cát tường, ...

Cây

35.000

Cúc

Cây

40.000

Hồng, đồng tiền

Cây

6.000

2

Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Tấn

4/ 0,4/ 3

N

Kg

100

P2O5

Kg

150

K2O

Kg

100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

1

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

3

3

Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới

m

150

Lưới đen che nắng

m2

1.200

Lưới đỡ cây

kg

30

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

Bảo hộ lao động

Bộ

3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Bộ

2

4

Năng lượng

Điện

KWh

500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Lít

20

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Tập huấn

Lớp

1

Hội nghị đầu bờ

Lần

1

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình

Chuyến

2

II. NHÓM CÂY HOA TRỒNG TỪ CỦ

2.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen

Tính cho 1.000m2/6 tháng

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

260

Làm đất

công

10

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công

225

Thu hoạch, phân loại

công

25

2

Công lao động kỹ thuật

210

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công

180

Tỉa, thải loại cây

công

5

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

15

3

Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất

m2

1.000

Thuê đất

m2

1.000

Thuê bảo vệ

Tháng

6

Thuê phân tích mẫu

Mẫu

100

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Giống hoa lily

Củ

25.000

Giống loa kèn, lay ơn ...

Củ

30.000

2

Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Tấn

4/ 0,4/ 3

N

Kg

100

P2O5

Kg

150

K2O

Kg

100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

2

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

3

3

Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC

Chiếc

1

Bình phun thuốc

Chiếc

1

Máy bơm nước

Chiếc

1

4

Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới

m

150

Lưới đen che nắng

m2

1.200

Lưới đỡ cây

kg

30

Chậu trồng cây

Chiếc

5.000

Biển thí nghiệm

Chiếc

10

Thẻ thí nghiệm

chiếc

100

Bảo hộ lao động

Bộ

3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Bộ

2

5

Năng lượng

Điện

KWh

500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Lít

20

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

2.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1000 m2/6 tháng

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

250

Làm đất

công

10

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công

220

Thu hoạch, phân loại

công

20

2

Công lao động kỹ thuật

240

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công

180

Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...)

công

30

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

20

3

Công thuê mướn

Thuê máy làm đất

m2

1.000

Thuê đất

m2

1.000

Thuê bảo vệ

Tháng

6

Thuê phân tích mẫu

Mẫu

100

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Giống hoa lily

Củ

25.000

Giống loa kèn, lay ơn ...

Củ

30.000

2

Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Tấn

4/ 0,4/ 3

N

Kg

100

P2O5

Kg

150

K2O

Kg

100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

2

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

3

3

Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC

Chiếc

1

Bình phun thuốc

Chiếc

1

Máy bơm nước

Chiếc

1

4

Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới

m

150

Lưới đen che nắng

m2

1.200

Lưới đỡ cây

kg

30

Chậu trồng cây

Chiếc

5.000

Biển thí nghiệm

Chiếc

10

Thẻ thí nghiệm

chiếc

100

Bảo hộ lao động

Bộ

3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Bộ

2

5

Năng lượng

Điện

KWh

500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Lít

20

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

2.3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1000 m2/6 tháng

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

250

Làm đất

công

10

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công

220

Thu hoạch, phân loại

công

20

2

Công lao động kỹ thuật

230

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công

180

Thực hiện các thao tác kỹ thuật

công

25

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

15

3

Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất

m2

1.000

Thuê đất

m2

1.000

Thuê bảo vệ

Tháng

6

Thuê phân tích mẫu

Mẫu

100

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Giống hoa lily

Củ

25.000

Giống loa kèn, lay ơn ...

Củ

30.000

2

Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Tấn

4/ 0,4/ 3

N

Kg

100

P2O5

Kg

150

K2O

Kg

100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

2

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

3

Vật tư thí nghiệm đặc thù

3

Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC

Chiếc

1

Bình phun thuốc

Chiếc

1

Máy bơm nước

Chiếc

1

4

Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới

m

150

Lưới đen che nắng

m2

1.200

Lưới đỡ cây

kg

30

Chậu trồng cây

Chiếc

5.000

Biển thí nghiệm

Chiếc

10

Thẻ thí nghiệm

chiếc

100

Bảo hộ lao động

Bộ

3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Bộ

2

5

Năng lượng

Điện

KWh

500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Lít

20

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

2.4. Khảo nghiệm sản xuất và sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha/6 tháng

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

250

Làm đất

công

10

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công

220

Thu hoạch, phân loại

công

20

2

Công lao động kỹ thuật

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công

180

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

10

Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật

tháng

6

3

Thuê khoán khác

Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo

tháng

6

Thuê đất

m2

1.000

Thuê bảo vệ

tháng

6

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Giống hoa lily

Củ

25.000

Giống loa kèn, lay ơn ...

Củ

30.000

2

Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Tấn

4/ 0,4/ 3

N

Kg

100

P2O5

Kg

150

K2O

Kg

100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

2

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

3

3

Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới

m

150

Lưới đen che nắng

m2

1.200

Lưới đỡ cây

kg

30

Chậu trồng cây

Chiếc

5.000

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

Bảo hộ lao động

Bộ

3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Bộ

2

4

Năng lượng

Điện

KWh

500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Lít

20

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Tập huấn

Lớp

1

Hội nghị đầu bờ

Lần

1

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình

Chuyến

2

III. NHÓM HOA CHẬU, HOA THẢM

3.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen

Tính cho 1.000m2/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

300

Chuẩn bị giá thể

công

12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công

260

Thu hoạch, phân loại..

công

28

2

Công lao động kỹ thuật

310

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công

270

Tỉa, thải loại cây

công

5

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

25

3

Thuê mướn khác

Thuê đất

m2

1.000

Thuê bảo vệ

Tháng

12

Thuê phân tích mẫu

Mẫu

100

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Giống hoa lan

Chậu

30.000

Giống hồng môn, phượng lê, ..

Chậu

20.000

2

Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Tấn

4/ 0,4/ 3

Giá thể trồng cây

kg

1.000

Phân NPK tổng hợp

Kg

70

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

2

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

6

3

Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC

Chiếc

1

Bình phun thuốc

Chiếc

1

Máy bơm nước

Chiếc

1

Máy đo cường độ ánh sáng

Chiếc

1

Dụng cụ đo nhiệt độ, ẩm độ

Chiếc

1

4

Vật rẻ tiền mau hỏng

Chậu trồng hồng môn, phượng lê

chiếc

20.000

Chậu trồng lan

Chiếc

30.000

Khay đựng bầu lan

chiếc

2.000

Dây tưới

m

150

Lưới đen che nắng

m2

1.200

Biển thí nghiệm

Chiếc

10

Thẻ thí nghiệm

chiếc

100

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Bộ

2

5

Năng lượng

Điện

KWh

2000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Lít

40

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

3.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1.000m2/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

320

Chuẩn bị giá thể

công

12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công

280

Thu hoạch, phân loại

công

28

2

Công lao động kỹ thuật

345

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công

270

Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...)

công

45

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

25

3

Thuê mướn khác

Thuê đất

m2

1.000

Thuê bảo vệ

Tháng

12

Thuê phân tích mẫu

Mẫu

100

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Giống hoa lan

Chậu

30.000

Giống hồng môn, phượng lê, ..

Chậu

20.000

2

Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Tấn

4/ 0,4/ 3

Giá thể trồng cây

kg

1.000

Phân NPK tổng hợp

Kg

70

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

2

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

6

3

Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC

Chiếc

1

Bình phun thuốc

Chiếc

1

Máy bơm nước

Chiếc

1

Máy đo cường độ ánh sáng

Chiếc

1

Dụng cụ đo nhiệt độ, ẩm độ

Chiếc

1

4

Vật rẻ tiền mau hỏng

Chậu trồng hồng môn, phượng lê

chiếc

20.000

Chậu trồng lan

Chiếc

30.000

Khay đựng bầu lan

chiếc

2.000

Dây tưới

m

150

Lưới đen che nắng

m2

1.200

Biển thí nghiệm

Chiếc

10

Thẻ thí nghiệm

chiếc

100

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Bộ

2

5

Năng lượng

Điện

KWh

2000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Lít

40

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

3.3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1000 m2/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

300

Chuẩn bị giá thể

công

12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công

270

Thu hoạch, phân loại

công

28

2

Công lao động kỹ thuật

350

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công

270

Thực hiện các thao tác kỹ thuật

công

45

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

25

3

Thuê mướn khác

Thuê đất

M2

1.000

Thuê bảo vệ

Tháng

12

Thuê phân tích mẫu

Mẫu

100

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Giống hoa lan

Chậu

30.000

Giống hồng môn, phượng lê, ..

Chậu

20.000

2

Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Tấn

4/ 0,4/ 3

Giá thể trồng cây

kg

1.000

Phân NPK tổng hợp

Kg

70

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

2

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

6

Vật tư thí nghiệm đặc thù

3

Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC

Chiếc

1

Bình phun thuốc

Chiếc

1

Máy bơm nước

Chiếc

1

Máy đo cường độ ánh sáng

Chiếc

1

Dụng cụ đo nhiệt độ, ẩm độ

Chiếc

1

4

Vật rẻ tiền mau hỏng

Chậu trồng hồng môn, phượng lê

chiếc

20.000

Chậu trồng lan

Chiếc

30.000

Khay đựng bầu lan

chiếc

2.000

Dây tưới

m

150

Lưới đen che nắng

m2

1.200

Biển thí nghiệm

Chiếc

10

Thẻ thí nghiệm

chiếc

100

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Bộ

2

5

Năng lượng

Điện

KWh

2000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Lít

40

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

3.4. Khảo nghiệm sản xuất và sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1000m2/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

300

Chuẩn bị giá thể

công

15

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công

260

Thu hoạch, phân loại

công

25

2

Công lao động kỹ thuật

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công

270

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

20

Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật

tháng

12

3

Thuê mướn khác

Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo

tháng

12

Thuê đất

m2

1.000

Thuê bảo vệ

tháng

12

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Giống hoa lan

Chậu

30.000

Giống hồng môn, phượng lê, ..

Chậu

20.000

2

Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Tấn

4/ 0,4/ 3

Giá thể trồng cây

kg

1.000

Phân NPK tổng hợp

Kg

70

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

2

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

6

3

Vật rẻ tiền mau hỏng

Chậu trồng hồng môn, phượng lê

chiếc

20.000

Chậu trồng lan

Chiếc

30.000

Khay đựng bầu lan

chiếc

2.000

Dây tưới

m

150

Lưới đen che nắng

m2

1.200

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Bộ

2

4

Năng lượng

Điện

KWh

2000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Lít

40

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Tập huấn

Lớp

1

Hội nghị đầu bờ

Lần

1

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình

Chuyến

2

IV. NHÓM CÂY CẢNH

4.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen

Tính cho 1.000m2/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

300

Làm đất

công

12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công

260

Thu hoạch, phân loại

công

28

2

Công lao động kỹ thuật

190

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công

150

Tỉa, thải loại cây

công

5

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

25

3

Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất

m2

1.000

Thuê đất

m2

1.000

Thuê bảo vệ

Tháng

12

Thuê phân tích mẫu

Mẫu

100

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Giống

Cây

1.000

2

Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Tấn

4/ 0,4/ 3

N

Kg

160

P2O5

Kg

300

K2O

Kg

160

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

2

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

6

3

Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC

Chiếc

1

Bình phun thuốc

Chiếc

1

Máy bơm nước

Chiếc

1

4

Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới

m

150

Lưới đen che nắng

m2

1.200

Biển thí nghiệm

Chiếc

5

Thẻ thí nghiệm

chiếc

50

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Bộ

2

5

Năng lượng

Điện

KWh

1000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Lít

40

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

4.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1000m2/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

300

Làm đất

công

12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công

280

Thu hoạch, phân loại...

công

28

2

Công lao động kỹ thuật

230

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công

150

Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...)

công

45

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

25

3

Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất

m2

1.000

Thuê đất

m2

1.000

Thuê bảo vệ

Tháng

12

Thuê phân tích mẫu

Mẫu

100

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Giống

Cây

1.000

2

Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Tấn

4/ 0,4/ 3

N

Kg

160

P2O5

Kg

300

K2O

Kg

160

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

2

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

6

3

Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC

Chiếc

1

Bình phun thuốc

Chiếc

1

Máy bơm nước

Chiếc

1

4

Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới

m

150

Lưới đen che nắng

m2

1.200

Biển thí nghiệm

Chiếc

5

Thẻ thí nghiệm

chiếc

50

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Bộ

2

5

Năng lượng

Điện

KWh

1000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Lít

40

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

4.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1000m2/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

300

Làm đất

công

12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công

260

Thu hoạch, phân loại

công

28

2

Công lao động kỹ thuật

220

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công

150

Thực hiện các thao tác kỹ thuật

công

35

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

25

3

Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất

m2

1.000

Thuê đất

m2

1.000

Thuê bảo vệ

Tháng

12

Thuê phân tích mẫu

Mẫu

100

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Giống

Cây

1.000

2

Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Tấn

4/ 0,4/ 3

N

Kg

160

P2O5

Kg

300

K2O

Kg

160

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

2

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

6

Vật tư thí nghiệm đặc thù

3

Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC

Chiếc

1

Bình phun thuốc

Chiếc

1

Máy bơm nước

Chiếc

1

4

Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới

m

150

Lưới đen che nắng

m2

1.200

Biển thí nghiệm

Chiếc

5

Thẻ thí nghiệm

chiếc

50

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Bộ

2

5

Năng lượng

Điện

KWh

1000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Lít

40

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

4.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

300

Làm đất

công

12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh...

công

260

Thu hoạch, phân loại

công

28

2

Công lao động kỹ thuật

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật

công

150

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

20

Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật

tháng

12

3

Thuê mướn khác

Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo

tháng

12

Thuê máy làm đất

m2

1.000

Thuê đất

m2

1.000

Thuê bảo vệ

Tháng

12

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Giống

Giống

Cây

1.000

2

Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học

Tấn

4/ 0,4/ 3

N

Kg

160

P2O5

Kg

300

K2O

Kg

160

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

2

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

6

3

Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới

m

150

Lưới đen che nắng

m2

1.200

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...)

Bộ

2

4

Năng lượng

Điện

KWh

1000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc)

Lít

40

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Tập huấn

Lớp

1

Hội nghị đầu bờ

Lần

1

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình

Chuyến

2

PHỤ LỤC VIII.

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU, CHỌN TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CÂY ĂN QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. CÂY ĂN QUẢ THUỘC HỌ BỒ HÒN (nhãn, vải, chôm chôm)

1.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gien

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

500

Chuẩn bị đất, đào hố

Công

50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

Công

350

Thu hoạch

Công

100

2

Công kỹ thuật

400

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

60

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật

Công

250

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

90

3

Thuê khác

Phân tích mẫu

Mẫu

500

Bảo vệ thí nghiệm

Tháng

3

Thuê đất làm thí nghiệm

Ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

Cây

300

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...)

Tấn

10

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/3

N

Kg

800

P2O5

Kg

1200

K2O

Kg

800

Túi bao quả

Túi

6000

Thuốc BVTV

Kg

20

Thuốc xử lý đất

Kg

30

2

Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước

Kw/h

300

Xăng dầu phun thuốc

Lít

100

3

Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

Thẻ thí nghiệm

Chiếc

400

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Máy bơm nước

Chiếc

1

Dây tưới

Mét

200

Kéo cắt cành, quả,...

Chiếc

5

Cuốc

Chiếc

2

Xẻng

Chiếc

2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước...

Chiếc

2

Túi đựng mẫu

Chiếc

6000

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm

Bộ

1

Bảo hộ lao động

Bộ

4

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Thuê xe

Km

5.000

Phụ cấp lưu trú

Ngày/người

100

Thuê nhà nghỉ

Đêm/người

80

1.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu

Đơn vị tính 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

600

Chuẩn bị đất, đào hố

Công

50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

Công

450

Thu hoạch

Công

100

2

Công kỹ thuật

1.300

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

100

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật

Công

250

Công khử đực

Công

150

Công bao cách ly

Công

100

Công lai

Công

300

Công xử lý đột biến

Công

100

Công thu mẫu

Công

100

Công bảo quản mẫu, làm sạch hạt

Công

100

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

100

3

Thuê khác

Phân tích mẫu

Mẫu

50

Bảo vệ thí nghiệm

Tháng

4

Thuê đất làm thí nghiệm

Ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

Cây

400

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ…)

Tấn

10

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/3

Đạm

Kg

800

Kali

Kg

1200

Lân

Kg

800

Túi bao quả

Túi

6000

Phân vi lượng, kích thích ST

Kg

20

Thuốc BVTV

Kg

20

Thuốc xử lý đất

Kg

30

2

Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước

Kw/h

300

Xăng dầu phun thuốc

Lít

100

3

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

Thẻ thí nghiệm

Chiếc

400

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Máy bơm nước

Dây tưới

Mét

200

Kéo cắt cành, quả,...

Chiếc

5

Cọc chống

Chiếc

10.000

Cuốc

Chiếc

2

Xẻng

Chiếc

2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước

Chiếc

2

Túi đựng mẫu

Chiếc

7.000

Túi bao cách ly

Chiếc

10.000

Panh

Chiếc

10

Đĩa petry

Chiếc

50

Cồn

Lít

5

Kéo cắt bao phấn

Chiếc

10

Găng tay

Đôi

50

Dây buộc

Cuộn

5

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm

Bộ

1

Bảo hộ lao động

Bộ

4

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Thuê xe

Km

5.000

Phụ cấp lưu trú

Ngày/người

100

Thuê nhà nghỉ

Đêm/người

80

1.3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

500

Chuẩn bị đất, đào hố

Công

50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

Công

350

Thu hoạch

Công

100

2

Công kỹ thuật

400

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

60

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật

Công

250

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

90

3

Thuê khác

Phân tích mẫu

Mẫu

500

Bảo vệ thí nghiệm

Tháng

3

Thuê đất làm thí nghiệm

Ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

Cây

400

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...)

Tấn

10

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/3

N

Kg

800

P2O5

Kg

1200

K2O

Kg

800

Túi bao quả

Túi

3000

Thuốc BVTV

Kg

20

Thuốc xử lý đất

Kg

30

2

Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước

Kw/h

300

Xăng dầu phun thuốc

Lít

100

3

Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

Thẻ thí nghiệm

Chiếc

400

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Máy bơm nước

Chiếc

1

Dây tưới

Mét

200

Kéo cắt cành, quả,...

Chiếc

5

Cuốc

Chiếc

2

Xẻng

Chiếc

2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước...

Chiếc

2

Túi đựng mẫu

Chiếc

3000

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm

Bộ

1

Bảo hộ lao động

Bộ

4

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Thuê xe

Km

5.000

Phụ cấp lưu trú

Ngày/người

100

Thuê nhà nghỉ

Đêm/người

80

1.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

500

Chuẩn bị đất, đào hố

Công

50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

Công

350

Thu hoạch

Công

100

2

Công kỹ thuật

300

Hướng dẫn kỹ thuật

Công

50

Thuê cán bộ địa phương chỉ đạo

Công

100

Theo dõi, đánh giá

Công

100

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

50

3

Thuê khác

Phân tích mẫu

Mẫu

10

Bảo vệ thí nghiệm

Tháng

3

Thuê đất làm thí nghiệm

Ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

Cây

400

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...)

Tấn

10

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/3

N

Kg

800

P2O5

Kg

1200

K2O

Kg

800

Phân vi lượng, kích thích ST

Kg

20

Thuốc BVTV

Kg

20

Thuốc xử lý đất

Kg

30

2

Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước

Kw/h

300

Xăng dầu phun thuốc

Lít

100

3

Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Máy bơm nước

1

Dây tưới

Mét

200

Kéo cắt cành, quả,...

Chiếc

5

Cọc chống

Chiếc

10.000

Cuốc

Chiếc

2

Xẻng

Chiếc

2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước

Chiếc

2

Túi đựng mẫu, Túi bao

Chiếc

100

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm

Bộ

1

Bảo hộ lao động

Bộ

4

III

Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Hội nghị đầu bờ

Hội nghị

1

Tập huấn

Lớp

1

Thuê xe

Km

6.000

Phụ cấp lưu trú

Ngày/người

80

Thuê nhà nghỉ

Đêm/người

60

II. CÂY ĂN QUẢ CÓ MÚI (bưởi, cam, quýt)

2.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gien

Tính cho 400-800 cây/ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

1.850

Chuẩn bị đất, đào hố

công

200

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

công

1.500

Thu hoạch

công

100

Công khác

công

50

2

Công kỹ thuật

680

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)

công

544

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm

công

136

II

Nguyên vật liệu. năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

800

Phân chuồng

tấn

40

N

kg

800

P2O5

kg

1.200

K2O

kg

400

NPK

kg

1.200

Phân vi lượng, kích thích ST

kg

20

Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất)

Kg/lít

40

2

Năng lượng, nhiên liệu

Nước tưới

3

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Bộ

1

III

Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

2.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

1.900

Chuẩn bị đất, đào hố

công

250

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

công

1.500

Thu hoạch

công

100

Công khác

công

50

2

Công kỹ thuật

900

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)

công

500

Phân tích chất lượng quả

công

300

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm

công

100

II

Nguyên vật liệu. năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

Cây

2.000

Phân chuồng

tấn

40

N

kg

1.000

P2O5

kg

2.500

K2O

kg

500

Phân N-P-K

kg

2.000

Phân vi lượng, kích thích ST

kg

20

Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất)

kg

40

2

Năng lượng, nhiên liệu

Nước tưới

3

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Bộ

1

III

Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

1

Công tác phí, văn phòng phẩm, in ấn….

2.3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

1.850

Chuẩn bị đất, đào hố

công

200

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

công

1.500

Thu hoạch

công

100

Công khác

công

50

2

Công kỹ thuật

780

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)

công

544

Phân tích chất lượng quả

công

100

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm

công

136

II

Nguyên vật liệu. năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

Cây

800

Phân chuồng

tấn

40

N

kg

800

P2O5

kg

1.200

K2O

kg

800

Phân N-P-K

kg

1.200

Phân vi lượng, kích thích ST

kg

20

Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất)

kg

40

2

Năng lượng, nhiên liệu

Điện

Kw

Nước tưới

3

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Bộ

1

III

Chi khác

1

Công tác phí, văn phòng phẩm, in ấn….

2.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

-

Chuẩn bị đất, đào hố

công

-

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

công

-

Thu hoạch

công

-

Công khác

công

-

2

Công kỹ thuật

400

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)

công

240

Phân tích mẫu quả

công

100

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm

công

60

II

Nguyên vật liệu. năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

400-800

Phân chuồng

tấn

-

N

kg

400

P2O5

kg

1.200

K2O

kg

400

Phân N-P-K

kg

1.200

Phân vi lượng, kích thích ST

kg

10

Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất)

kg

15

2

Năng lượng, nhiên liệu

Nước tưới

3

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Bộ

1

III

Chi khác

III. CÂY ĂN QUẢ NHIỆT ĐỚI (xoài, măng cụt, sầu riêng, bơ, mít)

3.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gien

Tính cho 500 cây/ha/năm, cây 4 năm tuổi

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công kỹ thuật

Công

800

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)

công

700

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm

công

100

2

Công lao động phổ thông

1050

Chuẩn bị đất, đào hố

công

200

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

công

700

Thu hoạch

công

100

Công khác

công

50

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

Lít/Kw

2.000

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

cây

500

Phân chuồng

Tấn

20

N

kg

800

P2O5

kg

1,000

K2O

kg

800

Phân N-P-K

kg

1.200

Phân vi lượng, kích thích ST

kg

10

Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất)

kg

40

2

Năng lượng, nhiên liệu

Nước tưới

3

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Bộ

1

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm, in ấn

3.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1.000 cây/ha/năm

TT

Nội dung (Chăm sóc cây 3 năm tuổi/năm)

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công kỹ thuật

1050

Công lai, xử lý đột biến

công

500

Theo dõi các chỉ tiêu (thiết kế thi công và chỉ đạo)

công

400

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm

công

150

2

Công lao động phổ thông

1.050

Chuẩn bị đất, đào hố

công

300

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

công

600

Thu hoạch

công

100

Công khác

công

50

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

Lít/Kw

2.000

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

cây

1,000

Phân chuồng

Tấn

20

N

kg

1,000

P2O5

kg

1,500

K2O

kg

1,000

Phân N-P-K

kg

1,200

Phân vi lượng, kích thích ST

kg

15

Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất)

Kg

40

2

Năng lượng, nhiên liệu

Nước tưới

3

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Bộ

2

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

3.3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 500 cây/ha/năm

TT

Nội dung (Chăm sóc cây trên 5 năm tuổi/năm)

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công kỹ thuật

1.050

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)

công

900

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm

công

150

2

Công lao động phổ thông

1.100

Chuẩn bị đất, đào hố

công

200

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

công

700

Thu hoạch

công

100

Công khác

công

100

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

Lít/Kw

2.000

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

cây

500

Phân chuồng

Tấn

20

N

kg

1.000

P2O5

kg

1.250

K2O

kg

1.000

Phân N-P-K

kg

1.200

Phân vi lượng, kích thích ST

kg

15

Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất)

Kg

40

2

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Bộ

1

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

3.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 500 cây/ha/năm

TT

Nội dung (Chăm sóc cây 2 năm tuổi/năm)

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công kỹ thuật

1.150

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)

công

800

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm

công

150

2

Công lao động phổ thông

3

Thuê khoán khác

Công chỉ đạo địa phương

công

200

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

cây

500

Phân chuồng

Tấn

10

N

kg

500

P2O5

kg

800

K2O

kg

250

Phân N-P-K

kg

800

]

Phân vi lượng, kích thích ST

kg

5

Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất)

Kg

20

2

Năng lượng, nhiên liệu

Lít/Kw

2.000

3

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Bộ

1

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

IV. CÂY ĂN QUẢ ÔN ĐỚI KHÁC (lê, hồng, na, ổi, mận, đào, táo...)

4.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gien

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

500

Chuẩn bị đất, đào hố

Công

50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

Công

350

Thu hoạch

Công

100

2

Lao động kỹ thuật

400

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

60

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật

Công

250

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

90

3

Thuê khác

Phân tích mẫu

Mẫu

100

Bảo vệ thí nghiệm

Tháng

3

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

Cây

400

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...)

Tấn

10

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/3

N

Kg

600

P2O5

Kg

800

K2O

Kg

600

Túi bao

Túi

6000

Thuốc BVTV

Kg

20

Thuốc xử lý đất

Kg

30

2

Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước

Kw/h

300

Xăng dầu phun thuốc

Lít

100

3

Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

Thẻ thí nghiệm

Chiếc

400

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Máy bơm nước

Chiếc

1

Dây tưới

m

200

Kéo cắt cành, quả,...

Chiếc

5

Cuốc

Chiếc

2

Xẻng

Chiếc

2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước...

Chiếc

2

Túi đựng mẫu

Chiếc

6000

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm

Bộ

1

Bảo hộ lao động

Bộ

4

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

4.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

Công

600

Chuẩn bị đất, đào hố

50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

450

Thu hoạch

100

2

Công kỹ thuật

Công

1.300

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

100

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật

250

Công khử đực

150

Công bao cách ly

100

Công lai

300

Công xử lý đột biến

100

Công thu mẫu

100

Công bảo quản mẫu, làm sạch hạt

100

Xử lý số liệu, viết báo cáo

100

3

Thuê khoán khác

Phân tích mẫu

Mẫu

50

Bảo vệ thí nghiệm

Tháng

6

Thuê đất làm thí nghiệm

Ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

Cây

400

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ…)

Tấn

10

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/3

N

Kg

600

P2O5

Kg

800

K2O

Kg

600

Túi bao quả

Túi

6000

Phân vi lượng, kích thích ST

Kg

20

Thuốc BVTV

Kg

20

Thuốc xử lý đất

Kg

30

2

Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước

Kw/h

300

Xăng dầu phun thuốc

Lít

100

3

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

Thẻ thí nghiệm

Chiếc

400

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Máy bơm nước

Dây tưới

Mét

200

Kéo cắt cành, quả,...

Chiếc

5

Cọc chống

Chiếc

10.000

Cuốc

Chiếc

2

Xẻng

Chiếc

2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước

Chiếc

2

Túi đựng mẫu

Chiếc

7.000

Túi bao cách ly

Chiếc

10.000

Panh

Chiếc

10

Đĩa petry

Chiếc

50

Cồn

Lít

5

Kéo cắt bao phấn

Chiếc

10

Găng tay

Đôi

50

Dây buộc

Cuộn

5

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm

Bộ

1

Bảo hộ lao động

Bộ

4

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Thuê xe

Km

5.000

Phụ cấp lưu trú

Ngày/người

100

Thuê nhà nghỉ

Đêm/người

80

4.3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

500

Chuẩn bị đất, đào hố

Công

50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

Công

350

Thu hoạch

Công

100

2

Công kỹ thuật

400

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

60

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật

Công

250

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

90

3

Thuê khác

Phân tích mẫu

Mẫu

500

Bảo vệ thí nghiệm

Tháng

3

Thuê đất làm thí nghiệm

Ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

Cây

400

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...)

Tấn

10

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/3

N

Kg

800

P2O5

Kg

1200

K2O

Kg

800

Túi bao quả

Túi

3000

Thuốc BVTV

Kg

20

Thuốc xử lý đất

Kg

30

2

Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước

Kw/h

300

Xăng dầu phun thuốc

Lít

100

3

Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

Thẻ thí nghiệm

Chiếc

400

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Máy bơm nước

Chiếc

1

Dây tưới

Mét

200

Kéo cắt cành, quả,...

Chiếc

5

Cuốc

Chiếc

2

Xẻng

Chiếc

2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước...

Chiếc

2

Túi đựng mẫu

Chiếc

3000

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm

Bộ

1

Bảo hộ lao động

Bộ

4

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Thuê xe

Km

5.000

Phụ cấp lưu trú

Ngày/người

100

Thuê nhà nghỉ

Đêm/người

80

4.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

500

Chuẩn bị đất, đào hố

Công

50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

Công

350

Thu hoạch

Công

100

2

Công kỹ thuật

300

Hướng dẫn kỹ thuật

Công

50

Thuê cán bộ địa phương chỉ đạo

Công

100

Theo dõi, đánh giá

Công

100

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

50

3

Thuê khác

Phân tích mẫu

Mẫu

10

Bảo vệ thí nghiệm

Tháng

3

Thuê đất làm thí nghiệm

Ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

Cây

400

Vật liệu che phủ đất (rơm rạ…)

Tấn

10

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/3

N

Kg

600

P2O5

Kg

600

K2O

Kg

800

Túi bao

Túi

Phân vi lượng, kích thích ST

Kg

20

Thuốc BVTV

Kg

20

Thuốc xử lý đất

Kg

30

2

Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước

Kw/h

300

Xăng dầu phun thuốc

Lít

100

3

Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Máy bơm nước

1

Dây tưới

Mét

200

Kéo cắt cành, quả,...

Chiếc

5

Cọc chống

Chiếc

10.000

Cuốc

Chiếc

2

Xẻng

Chiếc

2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước

Chiếc

2

Túi đựng mẫu

Chiếc

100

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm

Bộ

1

Bảo hộ lao động

Bộ

4

III

Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Hội nghị đầu bờ

Hội nghị

1

Tập huấn

Lớp

1

Thuê xe

Km

6.000

Phụ cấp lưu trú

Ngày/người

80

Thuê nhà nghỉ

Đêm/người

60

V. CÂY CHUỐI, DỨA, ĐU ĐỦ

5.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gien

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

750

Chuẩn bị đất, đào hố, trải phân

Công

150

Trồng, chăm sóc, cắt tỉa lá già, phòng trừ sâu bệnh, …

Công

450

Thu hoạch

Công

150

2

Công kỹ thuật

550

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

150

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật

Công

300

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

100

3

Thuê khác

Phân tích mẫu

- Cây chuối (4 m2/cây x 5 cây/mẫu giống)

Mẫu

500

- Cây đu đủ (4 m2/cây x 10 cây/mẫu giống)

Mẫu

250

- Cây dứa (10 m2/mẫu)

Mẫu

1.000

Bảo vệ thí nghiệm

Tháng

3

Thuê đất làm thí nghiệm

Ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

- Giống chuối

Cây

2.500

- Giống đu đủ

Cây

2.500

- Giống dứa

Cây

60.000

Màng phủ nông nghiệp

Cuộn

30

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/3

N

Kg

1.500

P2O5

Kg

750

K2O

Kg

2.250

Túi bao

Túi

- Bao buồng chuối

-

2.500

- Bao quả đu đủ (20 quả/cây)

-

50.000

- Bao quả dứa

-

60.000

Phân vi lượng, kích thích ST

Kg

20

Thuốc BVTV

Kg

20

Thuốc xử lý đất

Kg

30

2

Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước

Kw/h

300

Xăng dầu phun thuốc

Lít

100

3

Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

Thẻ thí nghiệm

Chiếc

400

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Máy bơm nước

Chiếc

1

Dây tưới

Mét

200

Kéo cắt cành, quả,...

Chiếc

5

Cọc chống

Chiếc

10.000

Nilon quây bảo vệ cây

Kg

30

Cuốc

Chiếc

2

Xẻng

Chiếc

2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước

Chiếc

2

Liềm, dầm

Chiếc

5

Túi đựng mẫu

Chiếc

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm

Bộ

1

Bảo hộ lao động

Bộ

4

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Thuê xe

Km

5.000

Phụ cấp lưu trú

Ngày/người

100

Thuê nhà nghỉ

Đêm/người

80

5.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

750

Chuẩn bị đất, đào hố

Công

150

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

Công

450

Thu hoạch

Công

150

2

Công kỹ thuật

1.350

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

150

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật

Công

250

Công khử đực

Công

150

Công bao cách ly

Công

100

Công lai

Công

300

Công xử lý dột biến

Công

100

Công thu mẫu

Công

100

Công bảo quản mẫu, làm sạch hạt

Công

100

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

100

3

Thuê khác

Phân tích mẫu

Mẫu

50

Bảo vệ thí nghiệm

Tháng

6

Thuê đất làm thí nghiệm

Ha

1

II

Nguyên vật liệu. năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

Cây

- Giống chuối

-

2.500

- Giống đu đủ

-

2.500

- Giống dứa

-

60.000

Màng phủ nông nghiệp

Cuộn

30

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/3

N

Kg

1.500

P2O5

Kg

750

K2O

Kg

2.250

Túi bao

Túi

- Bao buồng chuối

-

2.500

- Bao quả đu đủ (20 quả/cây)

-

50.000

- Bao quả dứa

-

60.000

Phân vi lượng, kích thích ST

Kg

20

Thuốc BVTV

Kg

20

Thuốc xử lý đất

Kg

30

2

Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước

Kw/h

300

Xăng dầu phun thuốc

Lít

100

3

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

Thẻ thí nghiệm

Chiếc

400

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Máy bơm nước

Dây tưới

Mét

200

Kéo cắt cành, quả,...

Chiếc

5

Cọc chống

Chiếc

10.000

Nilon quây bảo vệ cây

Kg

30

Cuốc

Chiếc

2

Xẻng

Chiếc

2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước

Chiếc

2

Liềm, dầm

Chiếc

5

Túi đựng mẫu

Chiếc

7.000

Túi bao cách ly

Chiếc

10.000

Panh

Chiếc

10

Đĩa petry

Chiếc

50

Cồn

Lít

5

Kéo cắt bao phấn

Chiếc

10

Găng tay

Đôi

50

Dây buộc

Cuộn

5

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm

Bộ

1

Bảo hộ lao động

Bộ

4

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Thuê xe

Km

5.000

Phụ cấp lưu trú

Ngày/người

100

Thuê nhà nghỉ

Đêm/người

80

5.3. Thí nhiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

750

Chuẩn bị đất, đào hố

Công

150

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

Công

450

Thu hoạch

Công

150

2

Công kỹ thuật

550

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

150

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật

Công

300

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

100

3

Thuê khác

Phân tích mẫu

Mẫu

50

Bảo vệ thí nghiệm

Tháng

3

Thuê đất làm thí nghiệm

Ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

Cây

- Giống chuối

-

2.500

- Giống đu đủ

-

2.500

- Giống dứa

-

60.000

Màng phủ nông nghiệp

Cuộn

30

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/3

N

Kg

1.500

P2O5

Kg

750

K2O

Kg

2.250

Túi bao

Túi

- Bao buồng chuối

-

2500

- Bao quả đu đủ (20 quả/cây)

-

50.000

- Bao quả dứa

-

60000

Phân vi lượng, kích thích ST

Kg

20

Thuốc BVTV

Kg

20

Thuốc xử lý đất

Kg

30

2

Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước

Kw/h

300

Xăng dầu phun thuốc

Lít

100

3

Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

Thẻ thí nghiệm

Chiếc

400

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Máy bơm nước

Chiếc

1

Dây tưới

Mét

200

Kéo cắt cành, quả,...

Chiếc

5

Cọc chống

Chiếc

10.000

Nilon quây bảo vệ cây

Kg

30

Cuốc

Chiếc

2

Xẻng

Chiếc

2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước

Chiếc

2

Liềm, dầm

Chiếc

5

Túi đựng mẫu

Chiếc

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm

Bộ

1

Bảo hộ lao động

Bộ

4

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Thuê xe

Km

5.000

Phụ cấp lưu trú

Ngày/người

100

Thuê nhà nghỉ

Đêm/người

80

5.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

750

Chuẩn bị đất, đào hố

Công

150

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

Công

450

Thu hoạch

Công

150

2

Công kỹ thuật

520

Hướng dẫn kỹ thuật

Công

50

Thuê cán bộ địa phương chỉ đạo

Công

300

Theo dõi, đánh giá

Công

70

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

100

3

Thuê khác

Phân tích mẫu

Mẫu

10

Bảo vệ thí nghiệm

Tháng

3

Thuê đất làm thí nghiệm

Ha

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên vật liệu

Cây giống

Cây

- Giống chuối

-

2.500

- Giống đu đủ

-

2.500

- Giống dứa

-

60.000

Màng phủ nông nghiệp

Cuộn

30

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/3

N

Kg

1.500

P2O5

Kg

750

K2O

Kg

2.250

Túi bao

Túi

- Bao buồng chuối

-

2500

- Bao quả đu đủ

-

- Bao quả dứa

-

60000

Phân vi lượng, kích thích ST

Kg

20

Thuốc BVTV

Kg

20

Thuốc xử lý đất

Kg

30

2

Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước

Kw/h

300

Xăng dầu phun thuốc

Lít

100

3

Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm

Chiếc

1

Thẻ thí nghiệm

Chiếc

50

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Máy bơm nước

1

Dây tưới

Mét

200

Kéo cắt cành, quả,...

Chiếc

5

Cọc chống

Chiếc

10.000

Nilon quây bảo vệ cây

Kg

30

Cuốc

Chiếc

2

Xẻng

Chiếc

2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước

Chiếc

2

Liềm, dầm

Chiếc

5

Túi đựng mẫu

Chiếc

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm

Bộ

1

Bảo hộ lao động

Bộ

4

III

Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Hội nghị đầu bờ

Hội nghị

1

Tập huấn

Lớp

1

Thuê xe

Km

6.000

Phụ cấp lưu trú

Ngày/người

80

Thuê nhà nghỉ

Đêm/người

60

PHỤ LỤC IX.

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU, CHỌN TẠO VÀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. CÂY CHÈ, CÀ PHÊ, DÂU TẰM, CAO SU...

1.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, chọn dòng

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

(theo cây)

-

Sản xuất cây con

Công

150

-

Làm đất

Công

150

-

Trồng, chăm sóc

Dâu tằm

Chè

Cao su-cà phê

Công

900

550

300

-

Thu hoạch

Dâu tằm

Chè

Cao su-cà phê

Công

600

500

300

-

Công khác

Công

80

2

Công lao động kỹ thuật

500

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Công

400

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

100

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

100

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

10

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

1.1

Giống

-

Cao su

Cây

700

-

Chè

Cây

25.000

-

Dâu

Cây

50.000

-

Cà phê

Cây

12.000

1.2

Phân bón

-

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/5

-

Phân vi lượng

Kg

2

-

Thuốc BVTV

Kg

8

Đạm U rê

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:

Kg

1.500

150

600

2.500

Super lân

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:

Kg

1.000

150

1.500

3.000

Kali clorua

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:

Kg

1.500

800

600

2.500

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15 % KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

1.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

(theo cây)

-

Sản xuất cây con

Công

500

-

Làm đất

Công

250

Trồng, chăm sóc

Dâu tằm

Chè

Cao su-cà phê

Công

700

500

200

Thu hoạch

Dâu tằm

Chè

Cao su-cà phê

Công

600

500

300

-

Công khác

Công

250

2

Công lao động kỹ thuật

700

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Công

500

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

200

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

100

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

10

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

1.1

Giống

-

Cao su

Cây

700

-

Chè

Cây

25.000

-

Dâu

Cây

50.000

-

Cà phê

Cây

12.000

1.2

Phân bón

-

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/5

-

Phân vi lượng

Kg

2

-

Thuốc BVTV

Kg

8

Đạm U rê

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:

Kg

2.000

150

600

2.500

Lân super lân

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:

Kg

1.000

150

1.500

3.000

Kali Clorua

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:

Kg

2.000

800

600

2.500

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15 % KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

1.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

1.3.1. Trồng mới

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

(theo cây)

-

Sản xuất cây con

Công

150

-

Làm đất

Công

450

Trồng, chăm sóc

Dâu tằm

Chè

Cao su-cà phê

Công

700

500

200

-

Thu hoạch

Công

100

-

Công khác

Công

100

2

Công lao động kỹ thuật

420

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Công

320

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

100

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

100

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

10

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

1.1

Giống

-

Cao su

Cây

700

-

Chè

Cây

25.000

-

Dâu

Cây

50.000

-

Cà phê

Cây

12.000

1.2

Phân bón

-

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/5

-

Phân vi lượng

Kg

2

-

Thuốc BVTV

Kg

8

Đạm U rê

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:

Kg

1.000

75

300

1250

Lân Super

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:

Kg

500

75

750

1500

Kali Clorua

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:

Kg

1000

400

300

1250

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15 % KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

1.3.2. Kiến thiết cơ bản

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

(theo cây)

-

Chăm sóc, đốn tỉa, tạo tán,..

Công

400

-

Công khác

Công

100

-

Thu hoạch

Dâu tằm

Chè

Cao su-cà phê

Công

600

500

300

2

Công lao động kỹ thuật

150

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Công

120

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

30

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

100

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

10

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

1.1

Phân bón

-

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/5

-

Phân vi lượng

Kg

2

-

Thuốc BVTV

Kg

8

-

Phân vô cơ

Đạm Urê

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:

Kg

1.000

200

450

2.500

Lân Super

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:

Kg

500

200

750

3.000

Kali Clorua

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:

Kg

1.000

80

450

2.500

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

1.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

(theo cây)

-

Sản xuất cây con

Công

250

-

Làm đất

Công

250

-

Trồng, chăm sóc

Dâu tằm

Chè

Cao su-cà phê

Công

700

500

200

-

Thu hoạch

Dâu tằm

Chè

Cao su-cà phê

Công

700

500

300

-

Công khác

Công

250

2

Công lao động kỹ thuật

200

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Công

160

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

400

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

100

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

10

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

1.1

Giống

-

Cao su

Cây

700

-

Chè

Cây

25.000

-

Dâu

Cây

50.000

-

Cà phê

Cây

12.000

1.2

Phân bón

-

Phân chuồng/ phân vi sinh

Tấn

30/5

-

Phân vi lượng

Kg

2

-

Thuốc BVTV

Kg

8

Đạm Urê

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:

Kg

2.000

150

600

2.500

Lân Super

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:

Kg

1.000

150

1.500

3.000

Kali Clorua

+ Cây chè:

+ Cây cao su:

+ Cây cà phê:

+ Cây dâu:

Kg

2.000

800

600

2.500

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

II. CÂY CA CAO, ĐIỀU, BƠ, MÍT, DỪA.

2.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, chọn dòng

Tính cho 1ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động giản đơn

200

-

Làm đất, đào hố

Công

50

-

Trồng chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

Công

90

-

Thu hoạch

Công

40

-

Công khác

Công

20

2

Công lao động kỹ thuật

100

-

Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm)

Công

80

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm

Công

20

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

Cây giống

Cây

1.200

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/5

N

Kg

250

P2O5

Kg

500

K2O

Kg

300

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

2

Thuốc BVTV, hóa chất khác (cả xử lý đất)

Kg ai

8

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

4

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

100

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

5

2.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động giản đơn

800

-

Làm đất, đào hố

Công

160

-

Trồng chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

Công

400

-

Thu hoạch

Công

160

-

Công khác

Công

80

2

Công lao động kỹ thuật

350

-

Theo dõi các chỉ tiêu TN (thiết kế và chỉ đạo)

Công

200

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm

Công

150

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

100

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

Cây giống

Cây

1.200

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/5

N

Kg

300

P2O5

Kg

500

K2O

Kg

300

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

Kg

2

Thuốc BVTV, hóa chất khác (cả xử lý đất)

Kg ai

8

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

2.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật cnah tác và khảo nghiệm tác giả

2.3.1. Trồng mới

Tính cho 1ha/năm

TT

Khoản chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động giản đơn

200

-

Làm đất, đào hố

Công

50

-

Trồng chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh

Công

100

-

Thu hoạch

Công

40

-

Công khác

Công

10

2

Công lao động kỹ thuật

250

-

Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm)

Công

150

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm

Công

100

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

100

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

-

Cây giống

Cây

1.200

-

N

Kg

150

-

P2O5

Kg

550

-

K2O

Kg

100

-

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/5

-

Vôi bột

Kg

500

-

Rác tủ nguồn gốc thực vật

Tấn

40

-

Thuốc BVTV

Kg ai

8

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

2.3.2. Kiến thiết cơ bản

Tính cho 1 ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động giản đơn

200

-

Chăm sóc, tỉa tán, phòng trừ sâu bệnh...

Công

170

-

Thu hoạch

Công

20

-

Công khác

Công

10

2

Công lao động kỹ thuật

75

-

Theo dõi các chỉ tiêu TN (thiết kế và chỉ đạo)

Công

60

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm

Công

15

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

công

100

-

Phân tích mẫu

Mẫu

50

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

-

Cây giống

%

10

-

N

Kg

250

-

P2O5

Kg

550

-

K2O

Kg

300

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc BVTV

Kg

8

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15 % KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

2.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1ha/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động giản đơn

2

Công lao động kỹ thuật

50

-

Theo dõi các chỉ tiêu TN (thiết kế và chỉ đạo)

Công

40

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm

Công

10

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

100

-

Phân tích mẫu

Mẫu

50

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

-

Cây giống

Cây

1.200

-

N

Kg

350

-

P2O5

Kg

500

-

K2O

Kg

400

-

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

30/5

-

Vôi bột

Kg

500

Rác tủ nguồn gốc thực vật

Tấn

40

-

Thuốc BVTV

Kg ai

8

-

Máy bơm

cái

2

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

III. CÂY MÍA

3.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, chọn dòng

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

460

-

Sản xuất cây con

Công

100

-

Làm đất

Công

60

-

Trồng, chăm sóc

Công

150

-

Thu hoạch, làm hạt

Công

100

-

Công khác

Công

50

2

Công lao động kỹ thuật

130

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Công

100

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

30

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

30

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

1.1

Giống

Tấn hom

10.000

1.2

Phân bón

-

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

10/5

-

Phân vi lượng

Kg

2

-

Thuốc BVTV

Kg

8

N

Kg

150

P2O5

Kg

400

K2O

Kg

400

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

3.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

750

-

Sản xuất cây con

Công

100

-

Làm đất

Công

100

-

Trồng, chăm sóc

Công

250

-

Thu hoạch, làm hạt

Công

100

-

Công khác

Công

50

2

Công lao động kỹ thuật

230

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Công

200

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

30

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

30

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

1.1

Giống

Tấn hom

10.000

1.2

Phân bón

-

Phân chuồng/Phân vi sinh

Tấn

30/5

-

Phân vi lượng

Kg

2

-

Thuốc BVTV

Kg

8

N

Kg

150

P2O5

Kg

800

K2O

Kg

400

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

3.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

460

-

Sản xuất cây con

Công

100

-

Làm đất

Công

60

-

Trồng, chăm sóc

Công

150

-

Thu hoạch, làm hạt

Công

100

-

Công khác

Công

50

2

Công lao động kỹ thuật

180

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Công

150

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

30

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

100

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

1.1

Giống

Tấn hom

10.000

1.2

Phân bón

-

Phân chuồng/Phân vi sinh

Tấn

30/5

-

Phân vi lượng

Kg

2

-

Thuốc BVTV

Kg

8

N

Kg

150

P2O5

Kg

800

K2O

Kg

400

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

3.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

300

-

Trồng, chăm sóc

Công

150

-

Thu hoạch, làm hạt

Công

100

-

Công khác

Công

50

2

Công lao động kỹ thuật

80

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Công

50

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

30

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

100

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

1.1

Giống

Tấn hom

10.000

1.2

Phân bón

-

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

10/5

-

Phân vi lượng

Kg

2

-

Thuốc BVTV

Kg

8

N

Kg

150

P2O5

Kg

800

K2O

Kg

400

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

IV. CÂY HỒ TIÊU

4.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, chọn dòng

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuế khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

750

-

Sản xuất cây con

Công

75

-

Làm đất

Công

75

-

Trồng, chăm sóc

Công

450

-

Thu hoạch, làm hạt

Công

112

-

Công khác

Công

38

2

Công lao động kỹ thuật

200

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Công

160

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

40

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

30

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

1.1

Giống

Cây

3.500

1.2

Phân bón

-

Phân chuồng

Tấn

10

-

Phân vi lượng

Kg

2

-

Thuốc BVTV

Kg

8

N

Kg

750

P2O5

Kg

1.500

K2O

Kg

750

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

4.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

750

-

Sản xuất cây con

Công

100

-

Làm đất

Công

100

-

Trồng, chăm sóc

Công

250

-

Thu hoạch, làm hạt

Công

100

-

Công khác

Công

50

2

Công lao động kỹ thuật

250

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Công

200

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

50

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

30

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

1.1

Giống

Cây

3.500

1.2

Phân bón

-

Phân vi lượng

Kg

2

-

Thuốc BVTV

Kg

8

N

Kg

750

P2O5

Kg

1.500

K2O

Kg

750

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

4.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

400

-

Sản xuất cây con

Công

40

-

Làm đất

Công

80

-

Trồng, chăm sóc

Công

200

-

Thu hoạch,

Công

80

2

Công lao động kỹ thuật

150

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Công

120

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

30

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

30

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

1.1

Giống

Cây

3.500

1.2

Phân bón

-

Phân chuồng/Phân vi sinh

Tấn

30/5

-

Phân vi lượng

Kg

2

-

Thuốc BVTV

Kg

8

N

Kg

500

P2O5

Kg

700

K2O

Kg

300

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15% KP thí nghiệm

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% KP thí nghiệm

4.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động phổ thông

-

Trồng, chăm sóc

Công

-

Thu hoạch, làm hạt

Công

-

Công khác

Công

2

Công lao động kỹ thuật

200

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

Công

160

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

40

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ đồng ruộng

Công

30

-

Phân tích mẫu

Mẫu

150

-

Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...)

Ca

5

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1

Nguyên, nhiên vật liệu

1.1

Giống

Cây

3.500

1.2

Phân bón

-

Phân chuồng/phân vi sinh

Tấn

10/5

-

Phân vi lượng

Kg

2

-

Thuốc BVTV

Kg

8

N

Kg

1.000

P2O5

Kg

1.200

K2O

Kg

600

2

Năng lượng

Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN

3

Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm,

Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN

V. NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CON TẲM

5.1. Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, chọn dòng

TT

Nội dung chi

ĐVT

Định mức cho 40 ổ trứng/lứa

Độc hệ

Lưỡng hệ

Đa hệ

Tằm sắn

I

Thuê khoán chuyên môn

174

172

166

154

1.

Công kỹ thuật

96

95

90

80

-

Hướng dẫn kỹ thuật nuôi tằm

công

4

4

4

4

-

Ấp trứng tằm

công

12

12

10

8

-

Điều tra, theo dõi, ghi chép...

công

25

24

23

22

-

Chọn kén giống

công

5

5

5

6

-

Nhân giống

công

15

15

15

20

-

Sát trùng mặt trứng

công

4

4

2

2

-

Chiếu kính kiểm tra bệnh

công

13

13

13

13

-

Kiểm nghiệm tơ kén (công/mẫu)

công

13

13

13

0

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

5

5

5

5

-

Văn phòng phẩm

2.

Công phổ thông

78

77

76

74

-

Nuôi tằm

công

25

24

23

18

-

Cho tằm ăn đêm

công

12

12

12

12

-

Gỡ kén

công

5

5

5

5

-

Cắt phân biệt đực - cái

công

10

10

10

10

-

Giao phối, chỉnh đôi, cho đẻ,..

công

12

12

12

15

-

Công độc hại

công

4

4

4

4

-

Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm

công

10

10

10

10

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

1.

Nguyên liệu, hoá chất

-

Lá dâu (lá thầu dầu, lá sắn)

kg

500

480

400

520

-

Cloruavôi

Kg

10

10

10

10

-

Phoocmol

kg

10

10

10

10

-

Thuốc bệnh tằm

hộp

20

20

20

20

-

Vôi bột

kg

20

20

20

20

2.

Dụng cụ thí nghiệm

-

Đũi tre

cái

4

4

4

4

-

Nong nuôi tằm, nhân giống

cái

80

80

80

80

-

Né tre

cái

40

40

40

40

-

Giấy Ka ráp

kg

5

5

5

5

-

Bếp than tổ ong

cái

2

2

2

2

3.

Vật rẻ tiền mau hỏng

-

Hộp ngài

cái

40

40

40

40

-

Báo cũ

kg

5

5

5

5

-

Biểu nuôi tằm

cái

40

40

40

40

-

Rơm làm né

kg

40

40

40

40

-

Dây thép buộc né

kg

5

5

5

5

-

Phễu cấp 1

phên

80

80

80

80

-

Ẩm nhiệt kế

cái

2

2

2

2

-

Vải phủ dâu

m

20

20

20

20

-

Bạt đựng dâu

m

20

20

20

20

-

Bảo hộ lao động

bộ

2

2

2

2

-

Rổ, dao, thớt, dày, dép, chổi…

bộ

2

2

2

2

4.

Năng lượng, điện, nước

-

Than tổ ong

kg

350

350

300

300

-

Điện nuôi tằm, nhân giống

KW

350

350

300

300

-

Điện kho lạnh bảo quản trứng

KW

600

600

500

500

-

Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính

KW/ mẫu

450

450

300

400

-

Điện sấy mẫu kén, ươm tơ

KW

10

10

10

0

-

Nước rửa nhà, giặt nong

m3

20

20

20

20

5.2. Thí nghiệm tạo vật liệu khởi đầu

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Định mức cho 40 ổ trứng/lứa

I.

Thuê khoán chuyên môn

205

1.

Công kỹ thuật

111

-

Theo dõi các chỉ tiêu thời kỳ trứng

công

12

-

Điều tra, theo dõi các chỉ tiêu sinh học và kinh tế

công

20

-

Chọn lọc kén giống

công

10

-

Nhân giống

công

15

-

Xử lý Acid + sát trùng mặt trứng

công

6

-

Bắt mẫu, kiểm tra bệnh gai

công

13

-

Kiểm tra các chỉ tiêu công nghệ tơ kén

Công

30

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

5

2.

Công phổ thông

94

-

Nuôi tằm

công

40

-

Hái dâu

công

20

-

Gỡ kén,bảo quản kén giống

công

10

-

Cắt kén, phân biệt đực – cái

công

10

-

Công độc hại

công

4

-

Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm

công

10

II.

Nguyên vật liêu, năng lượng

1.

Nguyên liệu, hoá chất

-

Lá dâu

kg

600

-

Cloruavôi

Kg

10

-

Phoocmol

kg

10

-

Acid HCL

kg

20

-

Thuốc bệnh tằm

hộp

20

-

Vôi bột

kg

20

2.

Dụng cụ thí nghiệm

-

Đũi tre

cái

4

-

Nong nuôi tằm, nhân giống

cái

80

-

Né tre

cái

40

-

Giấy Ka ráp cho ngài đẻ

kg

10

-

Bếp than tổ ong

cái

2

3.

Vật rẻ tiền mau hỏng

-

Hộp ngài

cái

100

-

Báo cũ

kg

10

-

Biểu nuôi tằm

cái

40

-

Rơm làm né

kg

40

-

Dâ Dây thép buộc né

kg

5

-

Phễu cấp 1

phên

80

-

Ẩm nhiệt kế

cái

2

-

Vải phủ dâu

m

20

-

Bạt đựng dâu

m

20

-

Bảo hộ lao động

bộ

2

-

Rổ, rá, dao, thớt, dày, dép, chổi…

bộ

2

4.

Năng lượng, điện, nước

-

Than tổ ong

kg

300

-

Điện nuôi tằm, nhân giống

KW

300

-

Điện kho lạnh bảo quản trứng

KW

500

-

Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính

KW

400

-

Điện sấy mẫu kén, ươm tơ

KW

300

-

Nước rửa nhà, giặt nong

m3

20

5.3. Thí nghiệm so sánh, biện pháp kỹ thuật canh tác

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Định mức cho 40 ổ trứng/lứa

I.

Thuê khoán chuyên môn

1.

Công kỹ thuật

94

-

Hướng dẫn kỹ thuật nuôi tằm

công

4

-

Ấp trứng tằm

công

12

-

Điều tra, theo dõi giai đoạn tằm

công

25

-

Điều tra, theo dõi giai đoạn kén

công

15

-

Nhân giống

công

15

-

Xử lý Acid + sát trùng mặt trứng

công

4

-

Chiếu kính kiểm tra bệnh

công

13

-

Kiểm nghiệm tơ kén

Công/mẫu

3

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

5

2.

Công phổ thông

98

-

Đếm trứng

Cộng

1

-

Nuôi tằm

công

25

-

Hái dâu

công

25

-

Cho tằm ăn đêm

công

12

-

Gỡ kén

công

5

-

Cắt phân biệt đực - cái

công

10

-

Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm

công

10

-

Công độc hại

công

5

II.

Nguyên vật liêu, năng lượng

1.

Nguyên liệu, hoá chất

-

Lá dâu

kg

600

-

Kén giống

kg

100

-

Cloruavôi

Kg

15

-

Phoocmol

kg

20

-

Acid HCL

kg

100

-

Thuốc bệnh tằm

hộp

20

-

Vôi bột

kg

20

2.

Dụng cụ thí nghiệm

-

Đũi tre

cái

4

-

Giá đỡ

cái

1

-

Nong nuôi tằm, nhân giống

cái

80

-

Né tre

cái

40

-

Giấy Ka ráp

kg

20

-

Bếp than tổ ong

cái

2

-

Bộ xử lý axít

Bộ

1

3.

Vật rẻ tiền mau hỏng

-

Hộp ngài

cái

40

-

Báo cũ

kg

5

-

Biểu nuôi tằm

cái

40

-

Biển thí nghiệm to

cái

1

-

Biển thí nghiệm nhỏ

cái

40

-

Rơm làm né

kg

100

-

Dâ Dây thép buộc né

kg

10

-

Phễu cấp 1

phên

80

-

Ẩm nhiệt kế

cái

2

-

Vải phủ dâu

m

20

-

Bạt đựng dâu

m

20

-

Bảo hộ lao động

bộ

2

-

Rổ, rá, dao, thớt, dày, dép, chổi…

bộ

2

4.

Năng lượng, điện, nước

-

Than tổ ong

kg

500

-

Điện nuôi tằm, nhân giống

KW

300

-

Điện kho lạnh bảo quản trứng

KW

500

-

Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính

KW

400

-

Điện sấy mẫu kén, ươm tơ

KW

300

-

Nước rửa nhà, giặt nong

m3

20

5.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới

Tính cho 1 ha (3 lứa)

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I.

Thuê khoán chuyên môn

-

Cán bộ địa phương chỉ đạo (1 người)

Tháng

5

-

Cán bộ chuyên môn chỉ đạo (1 người)

Tháng

5

-

Ấp trứng

công

30

-

Xử lý Acid + sát trùng mặt trứng

công

12

-

Chiếu kính kiểm tra bệnh

công

39

-

Kiểm nghiệm tơ kén

Công/mẫu

3

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

10

II.

Nguyên vật liêu, năng lượng

1.

Nguyên liệu, hoá chất

-

Trứng giống

vòng

100

-

Lá dâu (Lá thầu dầu, lá sắn)

kg

23.000

-

Cloruavôi

Kg

300

-

Phoocmol

kg

250

-

Acid HCL

kg

100

-

Thuốc bệnh tằm

hộp

500

-

Vôi bột

kg

500

2.

Vật rẻ tiền mau hỏng

-

Hộp ngài

Hộp

600

-

Ni lon

kg

300

-

Nong

Cái

500

-

Dâ Né

cái

500

-

Dây thép buộc né

kg

20

-

Ẩm nhiệt kế

cái

10

-

Vải phủ dâu

m3

100

-

Bạt đựng dâu

m3

100

3.

Năng lượng, điện, nước

-

Than

kg

5000

-

Điện

KW

1000

III.

Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

1

Hội nghị đầu bờ

-

Đại biểu

Người

50

-

Thuê xe đưa đón đại biểu

Chuyến

1

2

Chi khác

Công tác phí

ngày

90

Lưu trú

ngày

87

5.5. Thí nghiệm kiểm tra các chỉ tiêu công nghệ sợi tơ

TT

Nội dung chi

ĐVT

Định mức (5 kg kén/mẫu)

I

Thuê khoán

1

Công kỹ thuật

Ươm công nghiệp (xác định chiều dài tơ đơn; % lên tơ; % tơ nõn; % tơ gốc; % áo nhộng; Tiêu hao nguyên liệu)

Công

1

Ươm kiểm tra độ sạch, độ gai gút tơ kén

Công

1

Ươm tơ đơn (Xác định độ không đều về độ mảnh giữa các kén)

Công

2

Ươm kiểm tra chất lượng sợi tơ (mẫu lớn)

Công

3

Phân tích và xử lý số liệu

Công

2

2

Công phổ thông

Bóc áo kén, phân loại kén thí nghiệm

Công

0.5

Điều tra kén (TL toàn kén, TL vỏ kén, % vỏ ....)

Công

1

Cân và sấy mẫu thí nghiệm

Công

1

Vệ sinh, sát trùng phòng thí nghiệm

Công

0.5

Bảo quản mẫu thí nghiệm

Công

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

2.1

Nguyên vật liệu

Mua kén kiểm tra chất lượng tơ

kg

5

Hạt hút ẩm

kg

1

Vật rẻ tiền mau hỏng (rổ, ca, hộp giới thiệu SP, túi...)

300.000

2.2

Dụng cụ thí nghiệm

Dây con thao

mét

10

Nồi nấu kén

Cái

1

2.3

Năng lượng

Điện

KW

10

Nước

m3

1

III.

Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm (giấy, mực in, photo....)

500.000

5.6. Thí nghiệm phân tích các chỉ tiêu sinh hóa sợi tơ

TT

Nội dung chi

ĐVT (công)

Định mức (2 kg kén/mẫu)

I

Thuê khoán

1

Công kỹ thuật

Xác định trọng lượng khô tuyệt đối

Công

1

Xác định mức độ hòa tan keo

Công

2

Xác định tro khô

Công

0

Xác định xericin

Công

3

Xác định fibroin

Công

3

Xác định axit - amin

Công

4

Phân tích và đọc kết quả thí nghiệm

Công

2

2

Công phổ thông

Cắt nhỏ cùi kén

Công

1

Rửa cốc chén thí nghiệm

Công

1

Theo dõi tủ sấy mẫu

Công

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

2.1

Nguyên vật liệu

Mua kén để phân tích mẫu

kg

2

Hóa chất

kg

1

Vật rẻ tiền mau hỏng (cốc chén, túi đựng mẫu,…)

100.000

2.2

Năng lượng

Điện

KW

10

Nước

m3

1

III.

Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

5.7. Thí nghiệm phân tích các chỉ tiêu sinh lý sợi tơ

TT

Nội dung chi

ĐVT (đồng)

Định mức (2 kg kén/mẫu)

I

Thuê khoán

1

Công kỹ thuật

Xác định độ đứt

Công

1

Xác định độ bền

Công

2

Xác định độ giãn

Công

2

Xác định độ bao hợp (kết dính)

Công

2

Phân tích và đọc kết quả thí nghiệm

Công

1

2

Công phổ thông

Ươm tơ 2 kg/mẫu

Công

1

Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị

Công

1

Guồng tơ, cân mẫu thí nghiệm

Công

1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

2.1

Nguyên vật liệu

Mua kén để phân tích mẫu

Kg

2

Vật rẻ tiền mau hỏng (túi đựng mẫu, …)

100.000

2.2

Năng lượng

Điện

KW

10

Nước

m3

1

III.

Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

5.8. Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen con tằm

TT

Nội dung chi

ĐVT

Định mức cho 40 ổ trứng/lứa

Độc hệ

Lưỡng hệ

Đa hệ

Tằm sắn

I.

Thuê khoán chuyên môn

174

172

166

154

1.

Công phổ thông

78

77

76

74

Nuôi tằm

công

25

24

23

18

Cho tằm ăn đêm

công

12

12

12

12

Gỡ kén

công

5

5

5

5

Cắt phân biệt đực - cái

công

10

10

10

10

Giao phối, chỉnh đôi, cho đẻ,..

công

12

12

12

15

Công độc hại

công

4

4

4

4

Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm

công

10

10

10

10

2

Công kỹ thuật

96

95

90

80

Bố trí thí nghiệm

công

4

4

4

4

Ấp trứng tằm

công

12

12

10

8

Điều tra, theo dõi, ghi số liệu,...

công

25

24

23

22

Chọn kén giống

công

5

5

5

6

Nhân giống

công

15

15

15

20

Sát trùng mặt trứng

công

4

4

2

2

Chiếu kính kiểm tra bệnh

công

13

13

13

13

Kiểm nghiệm tơ kén (công/mẫu)

công

13

13

13

0

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

5

5

5

5

II.

Nguyên vật liệu, năng lượng

1.

Nguyên liệu, hoá chất

Lá dâu (lá thầu dầu, lá sắn)

kg

500

480

400

520

Cloruavôi

Kg

10

10

10

10

Phoocmol

kg

10

10

10

10

Thuốc bệnh tằm

hộp

20

20

20

20

Vôi bột

kg

20

20

20

20

2.

Dụng cụ thí nghiệm

Đũi tre

cái

4

4

4

4

Nong nuôi tằm, nhân giống

cái

80

80

80

80

Né tre

cái

40

40

40

40

Giấy Ka ráp

kg

5

5

5

5

Bếp than tổ ong

cái

2

2

2

2

3.

Vật rẻ tiền mau hỏng

Hộp ngài

cái

40

40

40

40

Báo cũ

kg

5

5

5

5

Biểu nuôi tằm

cái

40

40

40

40

Rơm làm né

kg

40

40

40

40

Dây thép buộc né

kg

5

5

5

5

Phễu cấp 1

phên

80

80

80

80

Ẩm nhiệt kế

cái

2

2

2

2

Vải phủ dâu

m

20

20

20

20

Bạt đựng dâu

m

20

20

20

20

Bảo hộ lao động

bộ

2

2

2

2

Rổ, rá, dao…

bộ

2

2

2

2

4.

Năng lượng, điện, nước

Than tổ ong

kg

350

350

300

300

Điện nuôi tằm, nhân giống

KW

350

350

300

300

Điện kho lạnh bảo quản trứng

KW

600

600

500

500

Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính

KW/ mẫu

450

450

300

400

Điện sấy mẫu kén, ươm tơ

KW

10

10

10

0

Nước rửa nhà, giặt nong

m3

20

20

20

20

PHỤ LỤC XI.

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH MẪU LÚA GẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 08 tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Phân tích chiều dài hạt gạo, chiều rộng hạt gạo, tỉ lệ dài/rộng, tỉ lệ bạc bụng

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

1

Công lao động phổ thông

-

Chuẩn bị mẫu từ thóc ra gạo

công

0,4

2

Công lao động kỹ thuật

-

Xử lý mẫu

công

0,3

-

Xử lý số liệu

công

0,3

II

Hóa chất

III

Dụng cụ tiêu hao

1

Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu, panh, kẹp, thước, giấy kẻ ôly, kính lúp, dao lam.....

bộ

0,1

IV

Năng lượng nhiên liệu

1

Điện

kw

2

V

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Bảo dưỡng các dụng cụ đo lường

% (I+III+IV)

3

2. Phân tích tỉ lệ gạo lật, gạo xát, gạo nguyên

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

1

Công lao động phổ thông

-

Công chuẩn bị mẫu, vệ sinh dụng cụ, thiết bị

công

0,3

-

Công bóc tách, xay mẫu, xát mẫu, phân loại hat

công

0,4

2

Công lao động kỹ thuật

-

Công xử lý mẫu

công

0,2

-

Công xử lý số liệu

công

0,2

II

Hóa chất

III

Dụng cụ tiêu hao

Khay đựng mẫu, sàng, dụng cụ chứa mẫu, túi đựng mâu, mẹt, cân kỹ thuật, cân phân tích điện tử

bộ

0,03

Bút ghi, bút xóa, sổ ghi số liệu

cái

0,03

IV

Năng lượng nhiên liệu

1

Điện

kw

5

V

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

1

Thiết bị, dụng cụ xay xát, cân các loại, tủ sấy....

% (I+III+IV)

5

3. Phân tích nittơ tổng số

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

1

Công lao động phổ thông

-

Công rửa dụng cụ thí nghiệm

công

0,2

2

Công lao động kỹ thuật

-

Công xử lý mẫu

công

0,3

-

Công phân tích

công

0,5

-

Công xử lý số liệu

công

0,2

II

Hóa chất

1

HClO4

lit

0,02

2

H3BO3

kg

0,01

3

H2SO4 chuẩn

ml

0,015

4

H2SO4 đậm đặc

lít

0,015

5

Nước cất

lít

0,6

6

Chỉ thị màu tổng hợp Tasirô

ml

1,0

7

NaOH

kg

0,01

8

Giấy lọc không tro

tờ

3

III

Dụng cụ tiêu hao

1

Dụng cụ chứa mẫu

cái

0,01

2

Ống công phá kjeldal

cái

0,01

3

Bình tam giác 50,100, 250 ml

cái

0,03 x 3

4

Pipet 2,5,10, 50 ml

cái

0,02 x 4

5

Ống đong 10,25, 50,100 ml

cái

0,02 x 4

6

Phễu lọc

cái

0,06

7

Buret 25,50 ml

cái

0,02 x 2

IV

Năng lượng nhiên liệu

1

Điện

kw

2

2

Nước sạch

lít

2

V

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Bếp cách thủy, thiết bị công phá, thiết bị chưng cất, dụng cụ chuẩn độ, cân, tủ sấy, máy nghiền mẫu

% (I+II+III+IV)

8

4. Phân tích protein tổng số

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

1

Công lao động phổ thông

-

Công rửa dụng cụ thí nghiệm

công

0,2

2

Công lao động kỹ thuật

-

Công xử lý mẫu

công

0,2

-

Công phân tích

công

0,3

-

Công xử lý số liệu

công

0,2

II

Hóa chất

1

HClO4

lit

0,02

2

H3BO3

kg

0,01

3

H2SO4 chuẩn

ml

0,015

4

H2SO4 đậm đặc

lít

0,015

5

CCl3COOH

kg

0,02

6

H3BO3

kg

0,01

7

Nước cất

lít

0,6

8

NaOH

kg

0,015

9

Chỉ thị màu tổng hợp Tasirô

ml

1,0

III

Dụng cụ tiêu hao

1

Dụng cụ chứa mẫu

cái

0,01

2

Ống công phá kjeldal

cái

0,01

3

Bình tam giác 50,100,250 ml

cái

0,03 x 3

4

Pipet 2,5,10, 50 ml

cái

0,02 x 4

5

Ống đong 10, 25, 50, 100 ml

cái

0,02 x 4

6

Phễu lọc

cái

0,06

7

Buret 25,50 ml

cái

0,02 x 2

IV

Năng lượng nhiên liệu

1

Điện

kw

2

2

Nước sạch

lít

2

V

Chi phí bảo dưỡng thiết bị

Bếp cách thủy, thiết bị công phá, thiết bị chưng cất, dụng cụ chuẩn độ, cân, tủ sấy, máy nghiền mẫu

% (I+II+III+IV)

2

5. Phân tích tinh bột

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

1

Công lao động phổ thông

-

Công rửa dụng cụ thí nghiệm

công

0,2

2

Công lao động kỹ thuật

-

Công xử lý mẫu

công

0,3

-

Công phân tích

công

0,3

-

Công xử lý số liệu

công

0,2

II

Hóa chất

1

HCl đặc

lít

0,045

2

Fe2(SO4)3

kg

0,045

3

Sênhet

kg

0,045

4

H2SO4 đặc

kg

0,045

5

CuSO4

kg

0,045

6

NaOH

kg

0,045

7

Nước cất

lít

0,9

8

KMnO4 chuẩn 0,01N

ml

0,05

9

CH3COOH

lit

0.03

10

Giấy lọc

tờ

3

III

Dụng cụ tiêu hao

1

Dụng cụ chứa mẫu

cái

0,01

2

Bình tam giác 50,100, 250 ml

cái

0,04 x 3

3

Pipet 2,5,10,50 ml

cái

0,04 x 4

4

Ống đong 10, 50.100 ml

cái

0,03 x 3

5

Bình định mức,50, 100 ml

cái

0,02 x 2

6

Buret chuẩn độ 25 ml

cái

0,02 x 2

7

Phễu lọc

cái

0,02 x 3

IV

Năng lượng nhiên liệu

1

Điện

kw

2

2

Nước sạch

lít

2

V

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Máy nghiền mẫu,cân, tủ sấy, máy li tâm, bếp…

5% (I+II+III+IV)

6. Phân tích hàm lượng amyloza

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

1

Công lao động phổ thông

-

Công rửa dụng cụ thí nghiệm

công

0,2

2

Công lao động kỹ thuật

-

Công xử lý mẫu

công

0,2

-

Công phân tích

công

0,3

-

Công xử lý số liệu

công

0,2

II

Hóa chất

1

Cồn tuyệt đối

lít

0,006

2

NaOH

kg

0,03

3

CH3COOH

lit

0,006

4

I2

kg

0,001

5

KI

kg

0,01

III

Dụng cụ tiêu hao

1

Dụng cụ chứa mẫu

cái

0,01

2

Máy nghiền

cái

0,01

3

Bình định mức 50,100 ml

cái

0,02 x 3

4

Bình tam giác100 ml

cái

0,01 x 3

5

Pipet 2,5,10 ml

cái

0,02 x 3

6

Ống đong 10, 50,100 ml

cái

0,02 x 3

7

Bình định mức 50,100 ml

cái

0,02 x 2

8

Phễu lọc

cái

0,02 x 3

IV

Năng lượng nhiên liệu

1

Điện

kw

1

2

Nước sạch

lít

2

V

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Máy nghiền mẫu, quang phổ,cân, tủ sấy, bếp,…

5% (I+II+III+IV)

7. Phân tích nhiệt độ hóa hồ

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

1

Công lao động phổ thông

-

Công rửa dụng cụ thí nghiệm

công

0,2

2

Công lao động kỹ thuật

-

Công xử lý mẫu

công

0,2

-

Công phân tích

công

0,3

-

Công xử lý số liệu

công

0,2

II

Hóa chất

1

KOH

kg

0,06

III

Dụng cụ tiêu hao

1

Đĩa Petri

bộ

0,03

2

Buret

cái

0,03

3

Pipet

cái

0,03

4

Quả bóp cao su

quả

0,02

IV

Năng lượng nhiên liệu

1

Điện

kw

1

2

Nước sạch

lít

1

V

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Tủ sây, cân phân tích, Panh, bảng so sánh kết quả

2% (I+II+III+IV)

8. Đánh giá mùi thơm

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

1

Công lao động phổ thông

-

Công rửa dụng cụ thí nghiệm

công

0,2

2

Công lao động kỹ thuật

-

Công xử lý mẫu

công

0,2

-

Công phân tích

công

0,3

-

Công xử lý số liệu

công

0,2

II

Hóa chất

1

KOH

lít

0,06

2

Nước cất

lít

0,5

III

Dụng cụ tiêu hao

1

Dụ cụ chứa mẫu

cái

0,01

2

Cốc đốt 100ml

cái

0,02 x 3

3

Bình tam giác100 ml

cái

0,02 x 3

4

Ống đong 50 ml

cái

0,02

5

Ống nghiệm Ø 25ml

cái

0,06

IV

Năng lượng nhiên liệu

1

Điện

kw

0,8

2

Nước sạch

lít

1

V

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Bếp cách thủy, cân kỹ thuật % (I+II+III+IV)

%

2

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06/08/2012 về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng dự toán các đề tài, dự án khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.190

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.135.226
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!