|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND kiểm tra chứng nhận cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp thủy sản Bến Tre
Số hiệu:
|
15/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2015/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 30
tháng 6 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN, QUẢN LÝ CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH
DOANH VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP, SẢN PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03
tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm
tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
Căn cứ Thông tư số 51/2014/TT-BNNPTNT ngày 27
tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với các cơ sở sản xuất ban
đầu nhỏ lẻ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 1596/TTr-SNN ngày 16 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công nhiệm vụ kiểm tra điều kiện bảo đảm chất lượng đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy
sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre cho các cơ quan, đơn vị theo quy định của Thông
tư số 45/2014/TT-BNNPTNT tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phân công, phân cấp cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu
nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Bến Tre quy định của Thông tư số 51/2014/TT-BNNPTNT tại
Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo, hướng dẫn,
kiểm tra, theo dõi các cơ quan, đơn vị được phân công thực hiện nhiệm vụ theo
đúng quy định của Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT , Thông tư số 51/2014/TT-BNNPTNT
và theo phân công tại quyết định này.
Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định, trình phê
duyệt kinh phí từ nguồn ngân sách hàng năm cho các cơ quan, đơn vị được phân
công theo quy định.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo cơ
quan, đơn vị được phân công thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy định của Thông tư
số 51/2014/TT-BNNPTNT .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Công thương; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các
huyện, phòng Kinh tế thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Cục QLCL NLS và TS - Bộ NN&PTNT;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Website tỉnh;
- Báo Đồng Khởi; Đài PT-TH tỉnh;
- Trung tâm TTĐT;
- Trung tâm Thông tin điện tử;
- Ban Tiếp dân (để niêm yết);
- Chánh, PCVP (NC);
- Phòng NC: KTN, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
PHỤ LỤC 1
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BẢO
ĐẢM CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP; KIỂM TRA,
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC
PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN THEO QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ SỐ 45/2014/TT-BNNPTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh vật
tư nông nghiệp
STT
|
NHÓM SẢN PHẨM
|
ĐƠN VỊ ĐƯỢC
PHÂN CÔNG
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Giống cây
|
1.1
|
Giống cây lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
1.2
|
Giống cây lương thực, cây ăn quả, rau; Giống hoa,
cây cảnh
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
1.3
|
Giống cây công nghiệp
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
2
|
Giống vật nuôi
|
2.1
|
Động vật trên cạn
|
Chi cục Thú y
|
2.2
|
Động vật thủy sản
|
Chi cục Nuôi trồng thủy sản
|
2.3
|
Động vật hoang dã
|
Chi cục Kiểm lâm
|
3
|
Thức ăn chăn nuôi
|
|
3.1
|
Động vật trên cạn
|
Chi cục Thú y
|
3.2
|
Động vật thủy sản
|
Chi cục Nuôi trồng thủy sản
|
4
|
Thuốc
|
4.1
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
4.2
|
Thuốc thú y, hóa chất, kháng sinh, ... dùng
phòng, trị bệnh (động vật trên cạn và dưới nước)
|
Chi cục Thú y
|
5
|
Hóa chất xử lý môi trường
|
5.1
|
Động vật trên cạn
|
Chi cục Thú y
|
52
|
Động vật thủy sản
|
Chi cục Nuôi trồng thủy sản
|
5.3
|
Trồng trọt
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
6
|
Phân bón hữu cơ và phân bón khác (trừ phân vô
cơ)
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
7
|
Nước sinh hoạt nông thôn
|
Chi cục Thủy lợi
|
2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
STT
|
NHÓM SẢN PHẨM/
SẢN PHẨM
|
ĐƠN VỊ ĐƯỢC
PHÂN CÔNG
|
Cơ sở sản xuất
ban đầu có đăng ký kinh doanh, chứng nhận đầu tư, trang trại, VietGAP; tàu cá
từ 90 CV trở lên
|
Cơ sở thu gom,
sơ chế/ giết mổ
|
Cơ sở chế biến
|
Cơ sở kinh
doanh, vận chuyển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Sản phẩm trồng trọt
|
|
1.1
|
Sản phẩm nông sản:
- Rau, củ, quả
- Giá, rau mầm
- Nấm dùng làm thực phẩm
- Sản phẩm các loại cây công nghiệp (dừa, tiêu,
điều, cacao, cà phê,...)
- Sản phẩm cây lương thực
|
Chi cục BVTV
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
1.2
|
Sản phẩm lâm sản
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
2
|
Sản phẩm thủy sản
|
|
2.1
|
Nuôi trồng
|
Chi cục NTTS
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
2.2
|
Khai thác/ đánh bắt
|
Chi cục Khai thác và
BVNLTS (bao gồm Cảng cá)
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
3
|
Sản phẩm động vật trên cạn
|
3.1
|
Động vật (kể cả trứng) và sản phẩm động vật trên
cạn dùng làm thực phẩm
|
Chi cục Thú y
|
Chi cục Thú y
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
Chi cục Thú y
|
3.2
|
Ong và sản phẩm của ong
|
Chi cục Thú y
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
3.3
|
Yến và sản phẩm của yến
|
Chi cục Thú y
|
Chi cục Thú y
|
Chi
cục QLCL NLS&TS
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
3.4
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
Chi cục Thú y
|
Sở Công thương
|
Sở Công thương
|
Chi cục Thú y
|
4
|
Muối ăn
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
5
|
Sản phẩm đặc thù
|
5.1
|
Gia vị
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
5.2
|
Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm gắn
liền với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
5.3
|
Nước đá dùng bảo quản, chế biến nông lâm thủy sản
|
Chi cục QLCL
NLS&TS
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
Cơ sở sản xuất ban đầu: là nơi thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động trồng trọt, chăn
nuôi, thu hái, đánh bắt, khai thác nông lâm thủy sản; sản xuất muối.
PHỤ LỤC 2
PHÂN CÔNG, PHÂN CẤP CƠ QUAN QUẢN LÝ CÁC
CƠ SỞ SẢN XUẤT BAN ĐẦU NHỎ LẺ THEO QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ SỐ 51/2014/TT-BNNPTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
NHÓM SẢN PHẨM/
SẢN PHẨM
|
ĐƠN VỊ ĐƯỢC
PHÂN CÔNG
|
Cơ sở sản xuất
ban đầu nhỏ lẻ (không có đăng ký kinh doanh, chứng nhận đầu tư, trang trại, VietGAP),
tàu cá dưới 90 CV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Sản phẩm trồng trọt
|
|
1.1
|
Sản phẩm nông sản:
- Rau, củ, quả
- Giá, rau mầm
- Nấm dùng làm thực phẩm
- Sản phẩm các loại cây công nghiệp (dừa, tiêu,
điều, cacao, cà phê,…)
- Sản phẩm cây lương thực
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
1.2
|
Sản phẩm lâm sản
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
2
|
Sản phẩm thủy sản
|
|
2.1
|
Nuôi trồng
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
2.2
|
Khai thác/ đánh bắt
|
- Phòng NN&PTNT/ Phòng kinh tế: tàu cá dưới
20 CV.
- Chi cục Khai thác và BVNLTS: tàu cá từ 20 CV đến
dưới 90 CV.
|
3
|
Sản phẩm động vật trên cạn
|
|
3.1
|
Động vật (kể cả trứng) và sản phẩm động vật trên
cạn dùng làm thực phẩm
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
3.2
|
Ong và sản phẩm của ong
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
3.3
|
Yến và sản phẩm của yến
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
3.4
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
4
|
Muối ăn
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
* Ghi chú:
Cơ sở sản xuất ban đầu: là nơi thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động trồng trọt,
chăn nuôi, thu hái, đánh bắt, khai thác nông lâm thủy sản; sản xuất muối.
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về phân công nhiệm vụ kiểm tra, chứng nhận, quản lý cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, sản phẩm nông lâm thủy sản tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND ngày 30/06/2015 về phân công nhiệm vụ kiểm tra, chứng nhận, quản lý cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, sản phẩm nông lâm thủy sản tỉnh Bến Tre
4.427
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|