|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2024/QĐ-UBND
|
Lạng
Sơn, ngày 06 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG HOẠT
ĐỘNG KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị
định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn
cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định
cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn
cứ Thông
tư số 06/2021/TT-BNNPTNTngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
97/TTr-SNN ngày 02 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn gồm:
1.
Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật: 56 định mức.
2.
Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y: 24 định mức.
3.
Lĩnh vực Thủy sản: 16 định mức.
4.
Lĩnh vực Lâm nghiệp: 19 định mức.
5.
Lĩnh vực Thông tin tuyên truyền: 03 định mức.
6.
Lĩnh vực Đào tạo huấn luyện: 03 định mức.
(Chi tiết tại 06 Phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ
thuật quy định tại Điều 1 áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Trong
quá trình thực hiện, khi có sự thay đổi, bổ sung về danh mục định mức kinh tế kỹ
thuật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2024.
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Chính phủ;
- Các Bộ: NNPTNT, TC, KHĐT, KHCN;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ, tổ chức CT-XH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh Lạng Sơn;
- Báo Lạng Sơn;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh, các Phòng CM,
Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(PVĐ).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương
Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Mô hình sản xuất
lúa thuần
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT
(Mã
sản phẩm: TR1111)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
5
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
10ha-15ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống lúa
|
|
35
|
Từ cấp xác nhận trở
lên
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1111)
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
70
|
4
|
Ka li nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
70
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
2. Mô hình sản xuất
lúa hữu cơ
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR1112)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
5
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
10ha-15ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống lúa
|
Kg
|
50
|
Từ cấp xác nhận trở
lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1112)
|
2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
3
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
4
|
Thuốc phòng trừ sâu
bệnh, thảo mộc, sinh học
|
1.000
đ
|
600
|
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
3. Mô hình sản xuất
lúa bản địa
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR1113)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
5
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
10ha-15ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
40
- 50
|
Các chỉ tiêu tương
đương cấp xác nhận
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1113)
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
80-100
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.200
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
4. Mô hình sản xuất
ngô sinh khối
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1121)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
10ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống ngô lai
|
kg
|
25-28
|
Hạt lai F1
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1121)
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
180
|
Tiêu chuẩn cơ sở Có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
100
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.200
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
5. Mô hình canh tác
ngô trên đất dốc
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1122)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
10ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống ngô lai
|
kg
|
18-20
|
Hạt lai F1
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1122)
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
160
|
Tiêu chuẩn cơ sở Có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
85
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
600
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
6. Mô hình sản xuất
ngô thương phẩm
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR1123)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
10ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống ngô lai
|
kg
|
18
|
Hạt lai F1
Ngô đường, ngô ngọt
theo lượng khuyến cáo
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR1123)
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
160
|
Tiêu chuẩn cơ sở Có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
85
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.000
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
600
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hộithảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
7. Mô hình sản xuất
cây khoai lang
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu
kỹ
thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2301)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
10ha/vụ /người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Mô
hình nhân giống
|
Mô
hình sản xuất
|
1
|
Hom giống
|
kg
|
2.500
|
1.500
|
Từ cấp xác nhận trở
lên
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR2301)
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
90
|
Tiêu chuẩn cơ sở Có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
60
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
100
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
700
|
1.000
|
6
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
500
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
700
|
700
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
8. Mô hình sản xuất
cây khoai tây
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2302)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
5
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
10ha/vụ /người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
1.500
|
Từ cấp xác nhận trở
lên
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2302)
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
150
|
Tiêu chuẩn cơ sở,
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
150
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
2.000
|
6
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
3.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
9. Mô hình sản xuất sắn
bền vững trên đất dốc
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2304)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
tính
10ha/vụ/người
|
B. Định mức giống,
vật tư
Định mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống sắn
|
hom
|
12.000
|
85% diện tích
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2304
|
|
Giống cỏ/ cây họ
đậu
|
kg
|
1,0-1,5/
18-20
|
15% diện tích, phân
bón cây trồng xen đối ứng hoàn toàn
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
Tiêu chuẩn cơ sở,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5,
K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
55
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
110
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
1.000đ
|
3.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
10. Mô hình sản xuất
thâm canh sắn an toàn dịch bệnh
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2305)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
10
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
10ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
ịnh
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống sắn
|
hom
|
12.000
-
14.000
|
Giống sạch bệnh, tỷ
lệ nảy mầm trên 95%
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2305)
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
140
|
Tiêu chuẩn cơ sở,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N,P2O5, K2O
tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
50
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
5
|
Thuốc xử lý hom
giống
|
1.000đ
|
2.000
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
kg
|
04
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
11. Mô hình sản xuất
dong riềng
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2306)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính
10ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống*
|
kg
|
2.300
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR2306)
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
230
|
Tiêu chuẩn cơ sở,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5,
K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
108
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
216
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
3.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
* Củ giống (tương
đương 33.000 - 33.500 mầm củ giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa
điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
12. Mô hình sản xuất
đậu xanh
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3401)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
3
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
10ha/vụ/người
|
B. Định mức giống,
vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
30
|
cấp xác nhận trở
lên
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3401)
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
46
|
Tiêu chuẩn cơ sở,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5,
K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
66
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
72
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
1.000đ
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
13. Mô hình sản xuất
đậu tương
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân
đối
ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR3402)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
10ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
90
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR3402)
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
40
|
Tiêu chuẩn cơ sở,
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
90
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
80
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
sinh học
|
1.000đ
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
14. Mô hình sản xuất
lạc
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3403)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
10ha/vụ /người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống lạc
|
kg
|
220
|
Cấp xác nhận trở
lên
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR3403)
|
2
|
Nilon che phủ
|
kg
|
100
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
46
|
Tiêu chuẩn cơ sở,
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
120
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
15. Mô hình sản xuất
gừng
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: LN3216)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trình độ:Trung cấp
trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
|
Năm 1: 9 tháng
|
B. Định mức giống, vật
tư
Đơn vị tính:01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Củ giống
|
Kg
|
1.300
|
Củ không sâu bệnh
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: LN3216)
|
2
|
Phân bón NPK
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
+ Năm 1
|
Kg
|
520
|
+ Năm 2
|
Kg
|
520
|
+ Năm 3
|
Kg
|
520
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
Số lần
|
Lần
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
16. Mô hình sản xuất
Nghệ
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: LN3224)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
12
|
Trìnhđộ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6
ha/cán bộ
|
Năm 1: 8 tháng
Năm2: 4 tháng
|
B. Định mức giống, vật
tư
Đơn
vị tính: 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (Áp dụng cho trồng thuần)
|
Củ
|
50.000
|
Củ sạch bệnh, đồng
đều
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã sản phẩm:
LN3224)
|
Kg
|
4.000
|
2
|
+Phân vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
+Đạm nguyên chất(N)
|
Kg
|
200
|
|
+Lân nguyên chất(P2O5)
|
Kg
|
120
|
|
+Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
200
|
1
|
Giống (Áp dụng cho trồng xen)
|
Củ
|
25.000
|
Củ sạch bệnh, đồng
đều
|
Kg
|
2.000
|
2
|
+Phân vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
+Đạm nguyên chất(N)
|
Kg
|
100
|
|
+Lân nguyên chất(P2O5)
|
Kg
|
90
|
|
+Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
100
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
17. Mô hình sản
xuất rau ăn lá (bắp cải, súp lơ, cải thảo,...) thời gian sinh trưởng 100 - 140
ngày
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
5
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
3ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
a
|
Sản xuất hữu cơ
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502)
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Bắp cải
|
kg
|
0,3
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Súp lơ
|
kg
|
0,3
|
Cải thảo
|
kg
|
0,3
|
2
|
Phân bón (lượng như
nhau cho các chủng loại)
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
5
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
550
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
84
|
Sử dụng phân tự
nhiên
(Roc phosphate P2O5
≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
48
|
Sử dụng Kali
sulphate (K2O ≤ 30%)
|
Vôi bột hoặc
Dolomit
|
kg
|
700
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
(lượng như nhau cho các chủng loại)
|
Trichoderma
|
kg
|
30
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Chế phẩm sinh học bảo
vệ thực vật
|
Kg/lít
|
8
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
20
|
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1.000
đ
|
2.000
|
|
b
|
Sản xuất an toàn
Theo VietGAP
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502)
|
Bắp cải
|
kg
|
0,3
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Súp lơ
|
kg
|
0,3
|
Cải thảo
|
kg
|
0,3
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
Tiêu chuẩn cơ sở Có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
20
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000
đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
Số lần
|
Lần
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
18. Mô hình sản xuất
cây rau (su hào, hành lá…) thời gian sinh trưởng 90 - 130 ngày
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4503)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4-5
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính3ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
a
|
Sản xuất hữu cơ
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4503)
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Su hào
|
kg
|
0,7
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Hành lá
|
kg
|
6
|
2
|
Phân bón (lượng như
nhau cho các chủng loại)
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
3
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
250
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
56
|
Sử dụng phân tự
nhiên
(Roc phosphate P2O5
≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
75
|
Sử dụng Kali
sulphate
(K2O ≤
30%)
|
Vôi bột hoặc
Dolomit
|
kg
|
300
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
(lượng như nhau cho các chủng loại)
|
Trichoderma
|
kg
|
30
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Chế phẩm sinh học bảo
vệ thực vật
|
Kg/lít
|
5
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
20
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1.000đ
|
500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
b
|
Sản xuất an toàn
theo VietGAP
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Su hào
|
kg
|
0,7
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
Hành lá
|
kg
|
6
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
100
|
Tiêu chuẩn cơ sở,
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
19. Mô hình sản xuất
cây rau cải ngồng (cải làn lai, cải làn, …) thời gian sinh trưởng 90 - 140 ngày
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4-5
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
3ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống,vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
a
|
Sản xuất hữu cơ
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502)
|
1
|
Giống
|
|
|
|
Cải làn
|
kg
|
0,90
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Cải làn lai
|
kg
|
0,45
|
2
|
Phân bón (lượng như
nhau cho các chủng loại)
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Phân bón
lá hữu cơ
|
lít
|
5
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
550
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
84
|
Sử dụng phân tự
nhiên(Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5
≥ 14%
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
48
|
Sử dụng
Kali sulphate (K2O ≤ 30%)
|
Vôi bột hoặc
Dolomit
|
kg
|
700
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
(lượng như nhau cho các chủng loại)
|
Trichoderma
|
kg
|
30
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Chế phẩm sinh học bảo
vệ thực vật
|
Kg/lít
|
8
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
20
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1.000
đ
|
2.000
|
|
b
|
Sản xuất an toàn
Theo VietGAP
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4502)
|
1
|
Giống
|
|
|
|
Cải làn
|
kg
|
0,90
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Cải làn lai
|
kg
|
0,45
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
Tiêu chuẩn cơ sở có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
20
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000
đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
Số lần
|
Lần
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo,
tham quan
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
20. Mô hình sản xuất
rau ăn lá, thời gian sinh trưởng 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, cải ngồng hoa
vàng, mùng tơi, rau rền…)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR4501)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
3
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
3ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
a
|
Sản xuất hữu cơ
nhóm rau 60 - 75 ngày
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4501)
|
1
|
Giống
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
Cải xanh ăn lá, cải
ngồng hoa vàng
|
kg
|
6
|
|
Rau rền
|
kg
|
15
|
|
Mùng tơi
|
kg
|
25
|
2
|
Phân bón (lượng như
nhau cho các chủng loại)
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
3
|
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
250
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
56
|
Sử dụng phân tự
nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5
≥ 14%
|
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
18
|
Sử dụng
Kalisulphate (K2O ≤ 30%)
|
|
Vôi bột hoặc
Dolomit
|
kg
|
700
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
(lượng như nhau cho các chủng loại)
|
|
Trichoderma
|
kg
|
30
|
|
|
Chế phẩm sinh học bảo
vệ thực vật
|
Kg/lít
|
3
|
|
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
20
|
|
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1.000
đ
|
500
|
|
b
|
Sản xuất an toàn
Theo VietGAP nhóm rau 60 - 75 ngày
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4501)
|
|
Cải xanh ăn lá, cải
ngồng hoa vàng
|
kg
|
6
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
Rau rền
|
kg
|
15
|
|
Mùng tơi
|
kg
|
25
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
35
|
Tiêu chuẩn cơ sở,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5,
K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
25
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
45
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000
đ
|
500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đ
|
500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
21. Mô hình sản xuất
rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau, …)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4504)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
5
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
3 ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
a
|
Sản xuất hữu cơ rau
ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…)
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4504)
|
|
Cà chua
|
kg
|
0,25
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
Dưa chuột
|
kg
|
0,7
|
|
Mướp đắng
|
kg
|
2,5
|
|
Bí xanh
|
kg
|
1
|
|
Đậu quả
|
kg
|
45
|
|
Đậu tương rau
|
kg
|
80
|
2
|
Phân bón (lượng như
nhau cho các chủng loại)
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
5
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
400
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
78
|
Sử dụng phân tự
nhiên (Rocphosphate
P2O5
≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%
|
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
Sử dụng Kali
sulphate
K2O ≤
30%)
|
|
Vôi bột hoặc
Dolomit
|
kg
|
700
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
(lượng như nhau cho các chủng loại)
|
|
Trichoderma
|
kg
|
30
|
|
|
Chế phẩm sinh học bảo
vệ thực vật
|
Kg/lít
|
8
|
|
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
30
|
|
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1.000
đ
|
2.000
|
|
b
|
Sản xuất VietGAP
rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…)
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR4504)
|
|
Cà chua
|
kg
|
0,25
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
Dưa chuột
|
kg
|
0,7
|
|
Mướp đắng
|
kg
|
2,5
|
|
Bí xanh
|
kg
|
1
|
|
Đậu quả
|
kg
|
45
|
|
Đậu tương rau
|
kg
|
80
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
Tiêu chuẩn cơ sở,
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N,P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
90
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000
đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
22. Mô hình sản xuất
rau ăn củ (cà rốt, cải củ…)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4505)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
10ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR4505)
|
|
Cà rốt
|
kg
|
3
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
Cải củ
|
kg
|
3
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
Tiêu chuẩn cơ sở,
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
90
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
23. Mô hình sản xuất
măng tây
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4508)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
3ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
Thời
kỳ
|
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Hạt giống
|
Hạt
|
18.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4508)
|
|
Hạt giống trồng dặm
|
Hạt
|
3.500
|
2
|
Vật tư làm giàn
|
|
|
|
|
- Cọc
|
cây
|
1.200
|
Cao 1,5m
|
|
- Sợi dây cước PE
|
kg
|
160
|
|
|
- Dây buộc (cước
PE)
|
kg
|
30
|
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
345
|
Tiêu chuẩn cơ sở,
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
288
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
300
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
4.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Phân hữu cơ sinh học/vi
sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại
phân bón đó
|
7
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
1.500
|
8
|
Chế phẩm bảo vệ thực
vật sinh học
|
kg
|
10
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Năm thứ hai
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
345
|
Tiêu chuẩn cơ sở,
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
288
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
325
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
750
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Chế phẩm bảo vệ thực
vật sinh học
|
kg
|
10
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
24.Mô hình sản xuất nấm
mỡ
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4601)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
20 tấn nguyên liệu/người
|
B. Định mức giống,
vật tư
Định
mức cho 01tấn nguyên liệu thô
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
15
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4601)
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1.000
|
|
3
|
Đạm SA (Sulfatamon)
|
kg
|
20
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
5
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
4
|
Supe lân
|
kg
|
30
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
5
|
Bột nhẹ
|
kg
|
30
|
|
6
|
Vật rẻ tiền mau
hỏng phục vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
02
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
25. Mô hình sản xuất
nấm sò
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4602)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
20 tấn nguyên liệu/ người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
45
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4602)
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1.000
|
|
3
|
Túi PE (30 x 45)
|
kg
|
6
|
|
4
|
Nút, Bông, chun…
|
kg
|
12
|
|
5
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
2.000
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu
kỹ
thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
02
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
26. Mô hình sản xuất
nấm rơm
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4603)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
20 tấn nguyên liệu/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu
kỹ
thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
15
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4603)
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1.000
|
|
3
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
1.000
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
02
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
27. Mô hình sản xuất
nấm mộc nhĩ
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR4604)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
20 tấn nguyên liệu/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
que
|
1.800
|
|
Vận
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4604)
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1.000
|
|
3
|
Cám và phụ gia
|
|
|
|
|
Cám gạo
|
kg
|
50
|
5%
|
|
Bột nhẹ (CaCO3)
|
kg
|
10
|
1%
|
|
MgSO4
|
kg
|
1,0
|
1,5‰
|
|
KH2PO4
|
kg
|
0,5
|
0,5
‰
|
4
|
Túi PE (19 x 38)
|
kg
|
10
|
|
5
|
Nút, Bông, chun…
|
kg
|
12
|
|
6
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
1.500
|
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
02
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
28. Mô hình sản xuất
nấm hương
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân
đối
ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4605)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
20 tấn nguyên liệu/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Chai
|
60
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR4605)
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1.000
|
|
3
|
Cám và phụ gia
|
|
|
|
|
Cám gạo
|
kg
|
70
|
7%
|
|
Bột nhẹ (CaCO3)
|
kg
|
20
|
2%
|
4
|
Túi PE (25 x 35)
|
kg
|
10
|
|
5
|
Nút, Bông, chun…
|
kg
|
12
|
|
6
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
2.000
|
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
02
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
29. Mô hình sản xuất
nấm linh chi
A.
Định mức lao động mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4606)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
20 tấn nguyên liệu/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
chai
|
60
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR4606)
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1.000
|
|
3
|
Cám và phụ gia
|
|
|
|
|
Cám gạo
|
kg
|
50
|
5%
|
|
Cám ngô
|
kg
|
70
|
7%
|
|
Bột nhẹ (CaCO3)
|
kg
|
10
|
1%
|
|
Đường ăn
|
kg
|
50
|
5
‰
|
4
|
Túi PE (25 x 35)
|
kg
|
10
|
|
5
|
Nút, Bông, chun…
|
kg
|
12
|
|
6
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
2.000
|
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
02
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
30. Mô hình sản xuất
cây mía
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu
kỹ
thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3002)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
10ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống (trồng mới +
trồng dặm tương đương 40.000 hom)
|
kg
|
10.000
|
Tiêu
chuẩn cơ sở
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR3002)
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
300
|
Tiêu chuẩn cơ sở Có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
150
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
260
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
31. Mô hình sản xuất
thạch đen
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR3003)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
5ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
1.500
|
Hom giống đạt tiêu
chuẩn.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR3003)
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
35
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
30
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
60
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
3.500
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
32. Mô hình sản xuất
Thuốc lá
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT
(Mô
hình trồng thâm canh giống thuốc lá chất lượng)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
7
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
5 ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
12.000
|
Cây
giống đạt tiêu chuẩn.
|
Vận
theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN , (Mô hình trồng thâm canh giống thuốc lá
chất lượng)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
600
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
18
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
56
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
84
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
2
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
33.Mô hình trồng chè
hữu cơ
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR7904)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 3 -5
ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Chè Shan tập trung
|
Chè giống mới
|
1
|
Giống, cây che bóng
|
|
|
|
Giống chè
theo TCVN 11041-6:2018
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR7904)
|
1.1
|
Giống chè
|
bầu
|
18.000
|
22.000
|
1.2
|
Giống trồng dặm(5%)
|
bầu
|
900
|
1.100
|
1.3
|
Cây che bóng
|
cây
|
200
|
200
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
2.1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
5.500
|
7.000
|
Vật tư phải nằm
trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn
cơ sở
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
1.000
|
2.2
|
Chăm sóc năm thứ
hai
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
2.500
|
3.000
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
1.000đ
|
1.500
|
1.500
|
2.3
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
3.000
|
3.500
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
1.000đ
|
2.000
|
2.000
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
34. Mô hình thâm canh
cây chè
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR7905)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
3ha-5ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1 ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
276
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR7905)
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
112
|
3
|
Ka li nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
180
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
3.000
|
5
|
Phân sinh học
|
kg
|
25
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
sinh học
|
1.000đ
|
3.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
35. Mô hình sử dụng
phân hữu cơ nano và chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật cho sản xuất chè
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và
PTNT
(Mã
sản phẩm: TR7912)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
5ha/vụ/người
tính
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
Thời kỳ
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, Yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kinh doanh
(năm1)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
257
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Vận dụng theo Quyết
định số 5183/QĐ-BNN-KN (Mã
sản phẩm: TR7912)
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
104
|
3
|
Ka li nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
167
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.790
|
5
|
Phân sinh học
|
Kg
|
23
|
6
|
Phân hữu cơ nano UPLML
|
Gam
|
255
|
Tỷ lệ chất hữu cơ: 50%;
tỷ lệ C/N:9,5; pHH 20: 6;
Độ ẩm: 30%
|
7
|
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật
AGIAZA4.5EC(phòng trừ sâu)
|
Lít
|
27
|
Thành phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ
gia đặc biệt
|
Thời kỳ kinh doanh
(năm2)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
234
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
95
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
3
|
Ka li nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
153
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.550
|
5
|
Phân sinh học
|
Kg
|
21
|
6
|
Phân hữu cơ nano UPLML
|
Gam
|
255
|
Tỷ lệ chất hữu cơ: 50%;
tỷ lệ C/N:9,5;
pHH20:6;
Độ ẩm:30%
|
7
|
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật AGIAZA
4.5 EC(phòng trừ sâu)
|
Lít
|
27
|
Thành phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ
gia đặc biệt
|
Thời kỳ kinh doanh
(năm3)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
205
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
84
|
3
|
Ka li nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
135
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.250
|
5
|
Phân sinh học
|
Kg
|
19
|
6
|
Phân hữu cơ nano UPLML
|
Gam
|
255
|
Tỷ lệ chất hữu cơ: 50%;
tỷ lệ C/N: 9,5;
pHH20: 6;
Độ ẩm: 30%
|
7
|
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật
AGIAZA4.5EC (phòng trừ sâu)
|
Lít
|
27
|
Thành phần
Azadirachtin 4,5g/L và các phụ gia đặc biệt
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1-2
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
36. Mô hình trồng,
thâm canh nhãn, vải
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Cônglao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR6801)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
5ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1 ha
Thời
kỳ
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu chất lượng
|
Ghi
chú
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Cây giống ghép, mầm
ghép ≥30cm. Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6801)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
3
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
70
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
4
|
PhânLân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
65
|
5
|
PhânKali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
90
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Năm
thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
92
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Phân hữu cơ sinh học
khi thay thế sang phân Hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón
theo quy trình của loại phân bón đó
|
2
|
PhânLân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
65
|
3
|
PhânKali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
120
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
140
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Phân hữu cơ sinh học
khi thay thế sang phân Hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón
theo quy trình của loại phân bón đó
|
2
|
PhânLân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
100
|
3
|
PhânKali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
210
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
37. Mô hình trồng,
thâm canh cây bưởi
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6804)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
5ha/vụ /người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1 ha
Thời
kỳ
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Cây giống ghép, mầm
ghép≥30cm
Giống hỗ trợ năm thứ
nhất
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
3
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
90
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6804)
|
4
|
Phân Lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
70
|
5
|
Phân Kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
120
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Năm
thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
190
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
2
|
PhânLân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
100
|
3
|
PhânKali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
180
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
190
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Phân
hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước
thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
2
|
PhânLân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
100
|
3
|
PhânKali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
300
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
5
|
Đậu tương hoặc khô
dầu
|
kg
|
1.200
|
Đậu tương, khô dầu chỉ
dùng cho mô hình bưởi Diễn, Đoan Hùng
|
6
|
Túi bao quả
|
túi
|
20.000
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
38. Mô hình ghép cải
tạo bưởi
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6824)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
5ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Mắt ghép (15mắt/cây)
|
Mắt
|
6.000
|
Cành mắt ghép, khai thác từ cây đầu dòng.
Giống hỗ trợ năm thứnhất
|
Vận dụng theo Quyết
định số 5183/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6824)
|
2
|
Dây ghép
|
Kg
|
2
|
Dây nilon mềm 0,02mm, 4 cuộn
|
3
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
92
|
|
4
|
Phân Lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
64
|
|
5
|
Phân Kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
120
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Phân hữu cơ sinh
học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón
theo quy trình của từng loại phân bón đó
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đảm bảo theo quy
trình kỹ thuật,
quy mô mô hình
|
Năm thứ 2
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
147
|
|
2
|
Phân Lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
77
|
|
3
|
Phân Kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
144
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô
hình
|
Năm
thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
184
|
|
2
|
Phân Lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
96
|
|
3
|
Phân Kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
240
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đảm bảo theo quy
trình kỹ thuật, quy mô mô hình
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
- 02
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
39. Mô hình trồng,
thâm canh cam, quýt
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6805)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
5ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1 ha
Thời
kỳ
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
625
|
Cây giống ghép, mầm
ghép ≥30cm
Giống hỗ trợ năm thứ
nhất
|
Vận
dụngtheo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6805)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
30
|
3
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
100
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
4
|
Phân Lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
100
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
625
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Năm
thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
120
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Phân hữu cơ sinh học
khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón
theo quy trình của loại phân bón đó.
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
140
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
2
|
PhânLân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
120
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
Số lần
|
Lần
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
40. Mô hình trồng
Chanh rừng
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6805)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính5ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
Thời
kỳ
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm đầu tiên)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
500
|
Cây giống đạt tiêu
chuẩn
|
Theo
thực tiễn sản xuất và kết quả nghiên cứu ban đầu của Đề tài: Nghiên cứu bảo tồn
và phát triển nguồn gen cây chanh rừng tại Lạng Sơn
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
25
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
80
|
Tiêu chuẩn cơ sở có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
123
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
8
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
750
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 2)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
160
|
Tiêu chuẩn cơ sở có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
41
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
6
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 3)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
184
|
Tiêu chuẩn cơ sở có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
66
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
195
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
6
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
230
|
Tiêu chuẩn cơ sở có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
2
|
Lân nguyên chất P2O5)
|
kg
|
100
|
3
|
Kali nguyên chất K2O)
|
kg
|
240
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
5
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu bờ,
tham quan
|
Hội
thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo,
tham quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
01
|
41. Mô hình trồng,
thâm canh thanh long
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR6806)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
5ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1 ha
Thời
kỳ
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất)
|
1
|
Giống trồng mới
|
hom
|
5.555
|
|
Giống,
trụ bê tông hỗ trợ năm thứ nhất
|
2
|
Trụ xi măng
|
Trụ
|
1.200
|
|
3
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
220
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
4
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
300
|
5
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
150
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
550
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Năm
thứ 2
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
440
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Phân hữu cơ sinh học
khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dang nước thì mức bón
theo quy trình của loại phân bón đó.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR6806)
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
440
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
300
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
6.000
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kinh doanh
(năm
thứ 3 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
660
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
660
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
450
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
9.000
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
42. Mô hình trồng,
thâm canh xoài
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu
kỹ
thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR6807)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
5ha/vụ /người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1 ha
Thời
kỳ
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Cây giống ghép, mầm
ghép ≥30cm. Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6807)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
3
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
90
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
4
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
65
|
5
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
90
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Năm
thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
120
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Phân hữu cơ sinh học
khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón
theo quy trình của loại phân bón đó.
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
80
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
240
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
250
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
100
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
200
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
5
|
Túi bao quả
|
Cái
|
70.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
70.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
43. Mô hình trồng,
thâm canh mít
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR6808)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
5 ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1 ha
Thời
kỳ
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Cây
giống ghép, mầm ghép ≥30cm. Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6808)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
3
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
200
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Phân hữu cơ sinh học
khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón
theo quy trình của loại phân bón đó.
|
4
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
100
|
5
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
100
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Năm
thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
240
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
240
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
240
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kinh doanh (năm
thứ
4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
280
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
280
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
280
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
44. Mô hình trồng,
thâm canh cây Na
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân
đối
ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR6814)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
5 ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1 ha
Thời
kỳ
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1.100
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥30cm
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR6814)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
50
|
3
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
230
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Phân
hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước
thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
4
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
160
|
5
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
120
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Năm
thứ 2+ năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
230
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
160
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
180
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
300
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
240
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
360
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
45. Mô hình trồng đào
Mẫu Sơn ăn quả
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu
kỹ
thuật
|
Người
dân
đối
ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6815)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
5ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
Thời
kỳ
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm đầu tiên)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
500
|
Cây giống đạt tiêu
chuẩn
|
Áp
dụng kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học: Phục tráng giống
đào ăn quả Mẫu Sơn và phát triển một số giống đào mới tại khu du lịch Mẫu
Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
25
|
Cây giống đạt tiêu
chuẩn
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
160
|
Tiêu chuẩn cơ sở có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
125
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
225
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
8,5
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
750
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 2 và 3)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
115
|
Tiêu chuẩn cơ sở có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
83
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
125
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
5
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
230
|
Tiêu chuẩn cơ sở có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
167
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
250
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
6,5
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu bờ,
tham quan
|
Hội
thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo,
tham quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
01
|
46. Mô hình trồng đào
cảnh
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR6815)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
5 ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
Thời
kỳ
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Năm
đầu tiên
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
5.500
|
Cây giống đạt tiêu
chuẩn
|
Áp
dụng Quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc cây đào cảnh trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn tại Quyết định số 411/QĐ-SNN ngày 14/12/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT Lạng
Sơn
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
275
|
Cây giống đạt tiêu
chuẩn
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
475
|
Tiêu
chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5,
K2O tương ứng
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
531
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
351
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
10
|
Tiêu
chuẩn cơ sở
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
600
|
Tiêu
chuẩn cơ sở
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu
chuẩn cơ sở
|
Năm
thứ 2 trở đi
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
475
|
Tiêu
chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5,
K2O tương ứng
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
351
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
351
|
4
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu bờ,
tham quan
|
Hội
thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo,
tham quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
01
|
47. Mô hình trồng mận
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6815)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
5ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
Thời
kỳ
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm đầu tiên)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Cây giống đạt tiêu
chuẩn
|
Áp
dụng kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học:Khai thác và phát
triển nguồn gen bản địa mận đỏ và Mận Chín sớm tại Hà Giang và Lạng Sơn
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
Cây giống đạt tiêu
chuẩn
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
18
|
Tiêu chuẩn cơ sở có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
263
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
8
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
600
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 2)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
28
|
Tiêu chuẩn cơ sở có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
33
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
36
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
5
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
200
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 3)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
37
|
Tiêu
chuẩn cơ sở có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5,
K2O tương ứng
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
33
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
48
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
6
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
200
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
156
|
Tiêu chuẩn cơ sở có
thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng
|
2
|
Lân nguyên chất P2O5)
|
kg
|
156
|
3
|
Kali nguyên chất K2O)
|
kg
|
156
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
4
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu bờ,
tham quan
|
Hội
thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo,
tham quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
00
|
48. Mô hình trồng,
thâm canh Lê
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6815)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
5ha/vụ /người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1 ha
Thời
kỳ
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Cây giống ghép, mầm
ghép≥30cm
Giống hỗ trợnăm thứ
nhất
|
Lượng
vật tư sử dụng cho từng năm
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6815)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
3
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
85
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Phân
hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước
thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
4
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
80
|
5
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
90
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
200
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Năm
thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
90
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
80
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
120
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
120
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
90
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
180
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
5
|
Túi bao quả
|
túi
|
50.000
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
49. Mô hình trồng, thâm
canh dứa Queen
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR6816)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính
10ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1 ha
Thời
kỳ
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Năm
thứ
nhất
|
1
|
Chồi giống trồng
mới
|
Chồi
|
60.000
|
Chồi loại 1: 250 -
300 g/chồi. Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6816)
|
2
|
Chồi giống trồng
dặm
|
Chồi
|
3.000
|
3
|
Phân đạm nguyên
chất (N)
|
kg
|
460
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
320
|
|
5
|
Phân kali nguyên
chất (K2O)
|
kg
|
840
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh
học
|
kg
|
5.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Phân hữu cơ sinh
học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón
theo quy trình của loại phân bón đó
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
1.000đ
|
3.000
|
Tiêu
chuẩn cơ sở
|
Năm
thứ
2
|
1
|
Phân đạm nguyên
chất (N)
|
kg
|
90
|
|
2
|
Phân kali nguyên
chất (K2O)
|
kg
|
180
|
|
3
|
Chất điều hòa sinh
trưởng thực vật (thành phần chính Ethephon)
|
lít
|
5
|
|
4
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
1.000đ
|
2.000
|
Tiêu
chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
50. Mô hình trồng,
thâm canh táo
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR6825)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5ha
/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
chất lượng
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
600
|
Cây giống ghép, mầm
Ghép ≥30cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
Vận dụng theo Quyết
định số 5183/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6825)
|
2
|
Giống trồng dặm (5%)
|
cây
|
30
|
3
|
Trụ
|
cây
|
500
|
|
4
|
Cây choái
|
cây
|
500
|
|
5
|
Dây thép kéo giàn
|
kg
|
1.200
|
|
6
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
230
|
|
7
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
80
|
|
8
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
210
|
|
9
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở Phân hữu cơ sinh học, khi
thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo
quy trình của loại phân bón đó
|
10
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
11
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đảm bảo theo quy
trình kỹ thuật, quy mô mô hình
|
Từ năm thứ 2 trở đi
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
276
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
120
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
210
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đảm bảo theo quy
trình kỹ thuật, quy mô mô hình
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
51. Mô hình trồng,
thâm canh chanh leo (cây chanh dây, lạc tiên)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6819)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
5ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1 ha
Thời
kỳ
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Năm
thứ
nhất
|
1
|
Chồi giống trồng
mới
|
Cây
|
1.300
|
Cây giống
ghép, mầm
ghép ≥30cm
Giống hỗ trợ năm
thứ nhất
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6819)
|
2
|
Chồi giống trồng
dặm
|
Cây
|
60
|
3
|
Cột bê tông
|
cột
|
500
|
|
4
|
Phân đạm nguyên
chất (N)
|
kg
|
70
|
|
5
|
Phân lân nguyên
chất (P2O5)
|
kg
|
160
|
|
6
|
Phân kali nguyên
chất (K2O)
|
kg
|
360
|
|
7
|
Phân hữu cơ sinh
học
|
kg
|
3.000
|
Phân hữu cơ sinh
học khi hay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc
phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
8
|
Chế phẩm sinh
học
|
kg
|
60
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
9
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
|
10
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
1.000đ
|
3.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Năm
thứ
2
|
1
|
Phân đạm nguyên
chất (N)
|
kg
|
185
|
|
2
|
Phân kali nguyên
chất (K2O)
|
kg
|
660
|
|
3
|
Chế phẩm sinh
học
|
lít
|
80
|
|
4
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
1.000đ
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
Vận dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
52. Mô hình trồng,
thâm canh hồng không hạt
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu
kỹ
thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR6820)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
5ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1 ha
Thời
kỳ
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
600
|
Cây giống ghép, mầm
ghép ≥30cm
Giống hỗ trợ năm thứ
nhất
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6820)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
30
|
3
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
92
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
4
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
96
|
5
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
120
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
600
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Năm
thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
125
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Phân
hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước
thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
138
|
3
|
Ka li nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
150
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
Thời
kỳ kinh doanh
(năm
thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
138
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
2
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
160
|
3
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
300
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
53. Mô hình trồng
thâm canh cây Dẻ bằng cây ghép
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: LN3305)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ:Trung cấp
trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
|
Năm 1:8 tháng
Năm 2:7 tháng
Năm 3:5 tháng
|
B. Định mức giống, vật
tư
Đơn
vị tính:01 ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
500
|
Chiều cao cây giống ≥ 40cm, trong đó, chiều
dài cành ghép ≥ 20cm. Cây sinh trưởng tốt, vết ghép liền sẹo, cây không sâu
bệnh. Tuổi cây ghép xuất vườn từ 4-6 tháng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN(Mã sản phẩm: LN3305)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
50
|
3
|
Phân bón NPK (16:16:8)
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Có thể sử dụng phân hỗn hợp khác có hàm
lượng tương đương
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
250
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
500
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
500
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
|
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
1.000
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
500
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
500
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật và thời vụ trong năm
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
54. Mô hình trồng
thâm canh chuối
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: TR6823)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính
10ha/vụ/người
|
B. Định mức giống,
vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời
kỳ
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Năm thứ nhất + năm
2
|
1
|
Giống trồng mới
|
|
|
cây giống cao
70 - 80cm
Giống hỗ trợ năm
thứ nhất
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: TR6823)
|
|
Chuối tiêu
|
cây
|
2.000
-
2.500
|
|
Chuối tây
|
cây
|
1.800
-
2.000
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
100
|
3
|
Phân đạm nguyên
chất (N)
|
kg
|
260
|
|
4
|
Phân lân nguyên
chất (P2O5)
|
kg
|
160
|
|
5
|
Phân kali nguyên
chất (K2O)
|
kg
|
360
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh
học
|
kg
|
3.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
1.000đ
|
2.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
9
|
Túi bao buồng
|
Túi
|
2.000
|
Cho năm thứ 2
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
55. Mô hình sản xuất ớt
cay
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Cônglao động
phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu
kỹ
thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN (Mô hình sản xuất ớt cay an toàn)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
6
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
5ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
gam
|
180-240
|
Cây
giống đạt tiêu chuẩn.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN (Mô hình sản xuất ớt cay an toàn)
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
55
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
19
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
96
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.000
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
7
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
200
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
400
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
56. Mô hình sản xuất
dưa hấu
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN (Mô hình sản xuất dưa hấu)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
5
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
tính
5ha/vụ/người
|
B. Định mức giống, vật
tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
240-360
|
Cây giống đạt tiêu chuẩn.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN (Mô hình sản xuất dưa hấu)
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
46
|
Tiêu chuẩn cơ sở
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
50
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
72
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
800
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
7
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
200
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
400
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
2
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu
bờ, tham quan
|
Hội thảo
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 5 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Mô hình chăn nuôi
gà thương phẩm
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT
(Mã
sản phẩm: CN2201)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
05
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô 2.000 -
3.000 con
|
B. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
2.000
-
3.000
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2201)
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
6,0
|
Số lượng, chất lượng
thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
07
|
(2) Gum; (2) ND -
IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm gia cầm
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/
Tham quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
2. Mô hình chăn nuôi
gà sinh sản
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2202)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô 1.000-2.000 con
|
B. Thiết bị, vật tư ấp
trứng gà (Áp
dụng cho quy mô ≥ 1.000 gà mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy
ấp trứng gia cầm
|
Chiếc
|
01
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2202)
|
2
|
Máy nở
|
Chiếc
|
01
|
Công suất = 30% máy
ấp
|
3
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
01
|
|
4
|
Máy phun thuốc sát
trùng
|
Chiếc
|
01
|
|
5
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/cơ
sở
|
20
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
1.000-2.000
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2202)
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
12,3
|
Số lượng, chất lượng
thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
14
|
(3) Gum, (1) Đậu,
(2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm gia cầm
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
5
|
Chế
phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/
Tham quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
3. Mô hình chăn nuôi
ngan, vịt thương phẩm
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2203)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
05
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô 2.000-
3.000 con
|
B. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
2.000-
3.000
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2203)
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
9,4
|
Số lượng, chất lượng
thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
04
|
(2) Dịch tả; (1)
Viêm gan (1)cúm gia cầm
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất,
kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/
Tham quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
4. Mô hình chăn nuôi
ngan, vịt sinh sản
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2204)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô
1.000- 2.000 con
|
B. Thiết bị, vật tư ấp
trứng vịt (Áp
dụng cho quy mô ≥ 1.000 vịt mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy ấp trứng gia cầm
|
Chiếc
|
01
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2204)
|
2
|
Máy nở
|
Chiếc
|
01
|
Công suất = 30% máy
ấp
|
3
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
01
|
|
4
|
Máy phun thuốc sát
trùng
|
Chiếc
|
01
|
|
5
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/cơ
sở
|
20
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
1.000-
2.000
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2204)
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
30
|
Số lượng, chất lượng
thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
11
|
(3) Viêm gan vịt,
(3) Dịch tả vịt, (3) Cúm gia cầm, (2) Tụ huyết trùng
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
5. Mô hình chăn nuôi
chim bồ câu
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2207)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô 500-
1.000 con
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị (Áp
dụng cho quy mô ≥500 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy ấp trứng bồ câu
|
Chiếc
|
01
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2207)
|
2
|
Máy nở
|
Chiếc
|
01
|
Công suất = 30% máy
ấp
|
3
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
01
|
|
4
|
Máy phun thuốc sát
trùng
|
Chiếc
|
01
|
|
5
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/cơ
sở
|
20
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
500-
1.000
|
Giống bồ câu ngoại
và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi. Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố
tiêu chuẩn cơ sở.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2207)
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
10,8
|
Số lượng, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
3
|
Vắcxin
|
Liều/con
|
01
|
Newcastle
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
02
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,03
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
6. Mô hình chăn nuôi
chim cút sinh sản
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
của dự án
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2208)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô 2.000- 4.000 con
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị (Áp
dụng cho quy mô ≥ 2.000 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy ấp trứng chim
cút
|
Chiếc
|
01
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2208)
|
2
|
Máy nở
|
Chiếc
|
01
|
Công suất = 30% máy
ấp
|
3
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
01
|
|
4
|
Máy phun thuốc sát
trùng
|
Chiếc
|
01
|
|
5
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/cơ
sở
|
20
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
2.000-
4.000
|
Chim cút 01 ngày tuổi,
giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2208)
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
0,7
|
Số lượng, chất lượng
cầu kỹ thuật của dự án theo yêu
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
04
|
Newcastle
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
01
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,01
|
Được phép sản xuất,
kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
7. Mô hình chăn nuôi
lợn thương phẩm
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2209)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
08
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô 100-150 con
|
B. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
100-150
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2209)
|
1.1
|
Giống lợn ngoại
|
Kg/con
|
10
|
|
1.2
|
Giống lợn nội
|
Kg/con
|
07
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
225
|
Số lượng, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
06
|
(1) Dịch tả, (1) Lở
mồm long móng, (1)Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng
Dấu lợn
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
20
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
5
|
Thuốc tẩy ký sinh
trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,1
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/
Tham quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
8. Mô hình chăn nuôi
lợn sinh sản
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2210)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô 60-110 con
|
B. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
60-110
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2210)
|
1.1
|
Giống hậu bị (giống
ngoại)
|
Kg/con
|
100
|
|
1.2
|
Giống hậu bị (giống
nội)
|
Kg/con
|
22
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh
|
|
2.1
|
Thức ăn hỗn hợp cho
lợn giống Ngoại
|
Kg/con
|
534
|
Số lượng, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
2.2
|
Thức ăn hỗn hợp cho
lợn giống nội
|
Kg/con
|
482
|
3
|
Vắc xin
|
Liều
|
12
|
(2) Dịch tả, (2) Lở
mồm long móng, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng
Dấu lợn
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
40
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
5
|
Thuốc tẩy ký sinh
trùng
|
Liều
|
02
|
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,2
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/
Tham quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
9. Mô hình xử lý môi
trường chăn nuôi lợn
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2211)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
06
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô 2
hệ thống
|
B. Định mức vật tư,
thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
TT
|
Tên
vật tư, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hỗ trợ vật tư xây dựng
hệ thống bể lắng xử lý
chất thải và bể đá xử lý
nước thải
|
Con/m3
|
10
|
Áp dụng hệ thống
cho chăn nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1.500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo
theo quy chuẩn về xây dựng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2211)
|
2
|
Men, chế phẩm vi
sinh
xử lý môi trường, phân
và chất thải
|
Lít/kg/m3
|
01
|
Được phép sản xuất
và lưu hành tại Việt Nam
|
3
|
Phân tích mẫu
|
Mẫu/bể
|
02
|
Thực hiện theo quy
định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/
Tham quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
10. Mô hình vỗ béo
trâu, bò
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2212)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
05
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 50-70 con
|
B. Định mức giống,
thiết bị, vật tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
50-70
|
Đối tượng bò, trâu
đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 294/QĐ-CN- MTCN ngày 23/9/2020 của Cục Chăn
nuôi về Hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt; Quyết định số 295/QĐ-CN-MTCN
ngày 23/9/2020 của Cục Chăn nuôi về Hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi
giết thịt
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2212)
|
2
|
Thuốc tẩy ngoại KST
|
Liều/con
|
01
|
|
3
|
Thuốc tẩy nội KST
|
Liều/con
|
01
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
270
|
Số lượng, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
5
|
Vỗ béo trâu, bò thịt
và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học
|
|
|
|
|
Nguyên liệu làm đệm
lót
|
Kg/con
|
900
|
Từ phụ phẩm nông
nghiệp: rơm, trấu, thân cây ngô,…
|
|
Chế phẩm vi sinh
|
Kg/con
|
0,75
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/
Tham quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
11. Mô hình chăn nuôi
trâu, bò sinh sản
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2213)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 10 -20 con
cái, 2-5 con đực
|
B. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
10
-20 con cái, 2-5 con đực
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2213)
|
|
Bò cái giống
|
Kg/con
|
220
|
|
Trâu cái giống
|
Kg/con
|
350
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho
bò cái chửa
|
Kg/con
|
540
|
Số lượng, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp cho
trâu cái chửa
|
Kg/con
|
660
|
4
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
03
|
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/
Tham quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
12. Mô hình cải tạo
đàn trâu, bò bằng thụ tinh nhân tạo
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2214)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô 50- 70 con
|
3
|
Hỗ
trợ tiền công lao động công nhân (phổ thông) cho dẫn tinh viên/1 con cái có
chửa:
-
Bò
-
Trâu
|
1.000 đ
1.000 đ
|
250
350
|
Có
chứng chỉ dẫn tinh viên, đáp ứng được yêu cầu của dự án
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN , ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
B. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
50-70
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2214)
|
2
|
Tinh đông lạnh
|
Liều/con
|
02
|
|
3
|
Ni tơ lỏng
|
Lít/con
|
02
|
|
4
|
Găng tay, ống gen
|
Bộ/con
|
02
|
|
5
|
Thức ăn hỗn hợp cho
bò cái có chửa
|
Kg/con
|
540
|
Số lượng, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp cho
trâu cái có chửa
|
Kg/con
|
660
|
7
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
03
|
|
8
|
Bình Nitơ 3,5 -3,7
lít
|
Cái/
huyện
|
02
|
|
9
|
Súng bắn tinh
|
Cái/
huyện
|
06
|
|
10
|
Bình Nitơ 35 lít
|
Cái/
huyện
|
01
|
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/
Tham quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
13. Mô hình trồng, chế
biến và bảo quản thức ăn thô xanh cho chăn nuôi
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2216)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
09
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô 20 -50 tấn/6-10 ha
|
B. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Mô hình trồng thâm
canh cỏ
|
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2216)
|
|
Giống cỏ
|
|
|
|
|
Trồng bằng hom
|
Tấn
hom/ha
|
3,5
|
|
|
Trồng bằng hạt
|
Kg/ha
|
12,0
|
|
|
Thiết bị vật tư
|
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
|
|
Theo quy định của
nhà sản xuất
|
|
Cỏ thân đứng (VA06
và cỏ
tương tự)
|
Kg/ha
|
250
|
|
|
Cỏ thân bụi, thân
bò (cỏ
Mombasa và cỏ tương tự)
|
Kg/ha
|
200
|
|
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg/ha
|
80
|
Theo quy định của
nhà sản xuất
|
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg/ha
|
100
|
Theo quy định của
nhà sản xuất
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/ha
|
2.500
|
Theo quy định của
nhà sản xuất
|
2
|
Kỹ thuật ủ rơm với
urea trong túi nilon
|
|
|
Rơm lúa
|
Tấn
|
01
|
Rơm khô
|
|
Túi nilon ủ: Rộng
1,6m, dài
2,5m, dày 0,1 mm
|
Kg/tấn
|
02
|
|
|
Urea
|
Kg/tấn
|
40
|
|
|
Rỉ mật
|
Kg/tấn
|
20
|
|
|
Muối
|
Kg/tấn
|
5
|
|
3
|
Kỹ thuật ủ chua
thân bắp (ngô) trong túi nilon
|
|
Thân bắp (ngô)
|
Tấn
|
01
|
Thân ngô
|
|
Túi nilon ủ: Rộng
1,6m, dài
2,5m, dày 0,1 mm
|
Kg/tấn
|
02
|
|
|
Men vi sinh
|
Kg/tấn
|
01
|
|
|
Rỉ mật
|
Kg/tấn
|
50
|
|
|
Muối
|
Kg/tấn
|
05
|
|
4
|
Hỗ trợ chế biến cỏ
bằng phương pháp ủ chua
|
|
Cỏ tươi
|
Tấn
|
01
|
|
|
Cám gạo, bột ngô hoặc
bột sắn
|
Kg/tấn
|
30
|
|
|
Muối
|
Kg/tấn
|
05
|
|
|
Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu
ủ bằng bể)
|
|
|
|
|
Bạt lót bể ủ/hố ủ
|
m2/tấn
cỏ tươi
|
08
|
|
|
Túi ủ (nếu ủ bằng
túi)
|
|
|
|
|
Túi nilon ủ: Rộng
1,6m, dài
2,5m, dày 0,1 mm
|
Túi/tấn
cỏ tươi
|
02
|
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/
Tham quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
14. Mô hình chăn nuôi
dê thương phẩm
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2217)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
05
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô 50 con
|
B. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2217)
|
|
Dê giống nội
|
Kg/con
|
5-7
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
Dê lai ngoại
|
Kg/con
|
10-12
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
45
|
Số lượng, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
04
|
(1) Tụ huyết trùng,
(1) viêm ruột hoại tử, (1) Lở mồm long móng, (1) Đậu
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/
Tham quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
15. Mô hình chăn nuôi
dê sinh sản
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Người dân đối ứng
|
Vận
dụng theo QĐ số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2218)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô 40 - 60 con
|
B. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Dê cái giống ngoại
|
Kg/con
|
23-27
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
Vận
dụng theo QĐ số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2218)
|
2
|
Dê cái giống nội
|
Kg/con
|
13
- 17
|
|
3
|
Dê cái lai
|
Kg/con
|
18
- 22
|
|
4
|
Dê đực giống ngoại
|
Kg/con
|
30
- 34
|
|
5
|
Dê đực giống lai
|
Kg/con
|
28
- 32
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp cho
dê đực giống
|
Kg/con
|
115
|
Số lượng, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
7
|
Thức ăn hỗn hợp cho
dê cái từ hậu bị đến đẻ
|
Kg/con
|
115
|
8
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
08
|
(2) Tụ huyết trùng,
(2) viêm ruột hoại tử, (2) Lở mồm long móng, (2) Đậu
|
9
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
02
|
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/
Tham quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
16. Mô hình nuôi ong
ngoại
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2220)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô 50-100 đàn
|
B. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Ong giống
|
Đàn/điểm
/cơ sở
|
50-100
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2220)
|
2
|
Thùng kế
|
Thùng
/điểm
/cơ sở
|
50-100
|
Áp dụng đối với mô
hình có thùng kế
|
3
|
Đường
|
Kg/đàn
|
30
|
|
4
|
Phấn hoa
|
Kg/đàn
|
0,3
|
|
5
|
Tầng chân
|
Cái/đàn
|
10
|
|
6
|
Máng cho ong ăn
|
Cái/đàn
|
01
|
|
7
|
Thùng quay mật
|
Cái/hộ
|
01
|
|
8
|
Bộ dụng cụ nhân đàn
(kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)
|
Bộ/hộ
|
01
|
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Theo quy trình kỹ
thuật Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/
Tham quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
17. Mô hình nuôi ong
nội
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2221)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô 50-100 đàn
|
B. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Ong giống
|
Đàn/điểm
/cơ sở
|
50-100
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm: CN2221)
|
2
|
Thùng kế
|
Thùng
/điểm
/cơ sở
|
50
|
Áp dụng đối với mô
hình có thùng kế
|
3
|
Đường
|
Kg/đàn
|
18
|
|
4
|
Phấn hoa
|
Kg/đàn
|
0,2
|
|
5
|
Tầng chân
|
Cái/đàn
|
04
|
|
6
|
Máng cho ong ăn
|
Cái/đàn
|
01
|
|
7
|
Thùng quay mật
|
Cái/hộ
|
01
|
|
8
|
Bộ dụng cụ nhân đàn
(kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)
|
Bộ/hộ
|
01
|
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/
Tham quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
18. Mô hình chăn nuôi
thỏ thương phẩm
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2222)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
05
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô
500 - 1.000 con
|
B. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Thỏ giống
|
Kg/con
|
0,5
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2222)
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho
thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 90 ngày
|
Kg
|
13,5
|
Số lượng, chất lượng
theo cầu kỹ thuật của dự án
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
01
|
(1) Bại huyết
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
19. Mô hình chăn nuôi
thỏ sinh sản
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2223)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy
mô 300-
500 con
|
B. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Thỏ giống
|
Kg/con
|
2,5-3
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2223)
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho
thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày
|
Kg
|
27
|
Số lượng, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
02
|
(2) Bại huyết
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
20. Mô hình
chăn nuôi ngựa phối giống
có chửa công ích
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hỗ
trợ tiền công lao động công nhân (phổ thông) cho dẫn tinh viên/1 con cái có
chửa
|
1.000 đồng
|
400
|
|
Vận dụng Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN , ngày
06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Hỗ
trợ công lao động kỹ thuật chỉ đạo, chăn nuôi, thú y
|
Con phối/công
|
100
|
|
|
3
|
Trình
độ lao động
|
|
|
|
|
3.1
|
Công
nhân chăn nuôi
|
|
|
Đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của mô hình,
dự án.
|
|
3.2
|
Trình
độ lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y
|
bậc
|
|
≥ 3
|
B. Định mức giống, vật
tư cho 01 con phối giống có chửa
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tinh
đông lạnh
|
liều
|
≤4
|
Theo TCVN 9371:2012 (Tiêu chuẩn quy định
yêu cầu kỹ thuật cho ngựa giống nội)
|
Vận
dụng theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN
|
2
|
Ni
tơ lỏng
|
lít
|
≤4
|
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
|
3
|
Dụng
cụ (gồm: găng tay, ống gen...)
|
bộ
|
≤4
|
|
4
|
Khấu
hao công cụ, dụng cụ
|
|
|
|
|
4.1
|
Cứ
100-150 con phối có chửa được sử dụng bình Ni tơ 35 lít
|
bình
|
01
|
|
|
4.2
|
Cứ
100-150 con phối có chửa được sử dụng
bình Ni tơ 3 lít
|
bình
|
02
|
|
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
21. Mô hình chăn nuôi
ngựa giống gốc
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Ngựa
nội
|
Ngựa Cacbadin
|
Ghi chú
|
1
|
Trình
độ lao động
|
|
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN
|
1.1
|
Công
nhân chăn nuôi
|
|
Đáp
ứng được yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án.
|
Đáp
ứng được yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án.
|
1.2
|
Lao
động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y
|
bậc
|
≥ 3
|
≥ 3
|
2
|
Công
nhân lao động (lao động phổ thông)
|
con/công
|
15
|
10
|
3
|
Công
lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y
|
con/công
|
55
|
45
|
B. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị
tính
|
Ngựa nội
|
Ngựa Cacbadin
|
Chi chú
|
1
|
Đối
với đực hậu bị
|
|
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN
|
1.1
|
Khối
lượng sơ sinh
|
kg/con
|
22-27
|
36-40
|
1.2
|
Khối
lượng 6 tháng tuổi
|
kg/con
|
70-80
|
100-110
|
1.3
|
Khối
lượng 12 tháng tuổi
|
kg/con
|
140-160
|
170-190
|
1.4
|
Khối
lượng 24 tháng tuổi
|
kg/con
|
200-220
|
260-280
|
2
|
Đối
với cái hậu bị
|
|
|
|
2.1
|
Khối
lượng sơ sinh
|
kg/con
|
21-26
|
30-33
|
2.2
|
Khối
lượng 12 tháng tuổi
|
kg/con
|
130-160
|
160-190
|
2.3
|
Khối
lượng 24 tháng tuổi
|
kg/con
|
190-220
|
240-270
|
3
|
Đối
với cái sinh sản
|
|
|
|
3.1
|
Tuổi
phối giống lần đầu
|
tháng
|
30-32
|
29-31
|
3.2
|
Khối
lượng phối giống lần đầu
|
kg/con
|
200-250
|
250-300
|
3.3
|
Tuổi
đẻ lứa đầu
|
tháng
|
42-44
|
41-43
|
3.4
|
Khoảng
cách giữa 2 lứa đẻ
|
tháng
|
18-20
|
18-20
|
4
|
Đối
với sản phẩm giống gốc
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ
lệ nuôi sống đến cai sữa
|
%
|
95
|
96
|
4.2
|
Chọn
lọc chuyển giống 6 tháng tuổi
|
%
|
70
|
70
|
4.3
|
Sản
phẩm giống hàng năm 12 tháng tuổi
|
%
|
75
|
80
|
4.4
|
Thay
thế đàn giống và bán giống
|
%
|
15-20
|
15-20
|
4.5
|
Số
lượng cái hậu bị đạt tiêu chuẩn sản phẩm vật tư giống gốc/cái sinh sản/năm
|
con
|
0,25
|
0,25
|
5
|
Thức ăn
|
|
|
|
5.1
|
Thức
ăn tinh
|
kg/con
|
2
|
2,5
|
5.2
|
Chất
lượng thức ăn tinh
|
% protein
|
13-14
|
13-14
|
5.3
|
Thức
ăn thô xanh
|
kg/con
|
25
|
35
|
5.4
|
Thức
ăn bổ sung
|
kg/con
|
0,1
|
0,1
|
6
|
Thuốc thú y
|
|
|
|
6.1
|
Ký
sinh trùng đường máu, Viêm phổi- kháng Lép tô
|
lần/con/ năm
|
2
|
2
|
6.2
|
Tẩy
giun
|
lần/con/
năm
|
2
|
2
|
6.3
|
Tẩy
sán
|
lần/con/ năm
|
2
|
2
|
Vận
dụng theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN
|
6.4
|
Phun
thuốc diệt ve và sát trùng
|
lần/con/ năm
|
48-52
|
24
|
6.5
|
Thuốc
kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn)
|
%
|
1,0-2,0
|
1,0-2,0
|
6.6
|
Bệnh
truyền nhiễm: Nhiệt thán, Tỵ thư, Tụ huyết trùng…)
|
Lần/con/ năm
|
6
|
6
|
7
|
Chuồng trại
|
|
|
|
7.1
|
Cho
1 cái sinh sản
|
m2/con
|
8
|
10
|
7.2
|
Cho
1 đực giống
|
m2/con
|
10
|
10
|
8
|
Định mức khác
|
|
|
|
8.1
|
Định
mức vật rẻ so với chi phí thức ăn
|
%
|
0,5-1,0
|
0,5-1,0
|
8.2
|
Định
mức khấu hao chuồng trại
|
%
|
7
|
7
|
8.3
|
Định
mức điện nước so với chi phí thức ăn
|
%
|
1-2
|
1-2
|
8.4
|
Thời
gian sử dụng cái sinh sản giống gốc
|
năm tuổi
|
12
|
12
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
22. Mô hình xây dựng
cơ sở an toàn dịch bệnh
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2225)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên ngành phù hợp
|
Quy
mô
03 cơ sở
|
B. Định mức vật tư,
thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
TT
|
Tên
vật tư, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1. Thiết bị, vật tư
(Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2225)
|
a
|
Máy phun thuốc sát
trùng
|
|
01
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
b
|
Bảo hộ lao động (quần
áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang)
|
Bộ/cơ
sở
|
03
|
|
c
|
Dụng cụ thú y (Bơm
tiêm tự động, panh kẹp, kéo)
|
Bộ/cơ
sở
|
01
|
|
2. Định mức vắc
xin, hóa chất sát trùng
|
|
|
2.1. Mô hình an
toàn dịch bệnh trên gia cầm
|
|
|
2.1.1. Vắc xin
phòng bệnh
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2225)
|
a
|
Vắc xin cho thuỷ cầm
nuôi thương phẩm
|
|
04
|
(2) Dịch tả, (2)
Cúm gia cầm
|
b
|
Vắc xin cho thuỷ cầm
sinh sản
|
Liều/con
|
05
|
(3) Dịch tả, (2)
Cúm gia cầm
|
c
|
Vắc xin cho gà
thương phẩm
|
Liều/con
|
05
|
(3) Newcastle, (2)
Cúm gia cầm
|
d
|
Vắc xin cho gà sinh
sản
|
Liều/con
|
08
|
(4) Newcastle, (4)
Cúm gia cầm
|
2.1.2. Hoá chất sát
trùng
|
|
|
Mô hình chăn nuôi
gia cầm, thủy cầm thương phẩm
|
Lít/con
|
01
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
Mô hình chăn nuôi
gia cầm thương phẩm, thủy cầm sinh sản
|
Lít/con
|
02
|
2.2. Mô hình an
toàn dịch bệnh trên Lợn
|
|
2.2.1. Vắc xin
phòng bệnh
|
|
a
|
Vắc xin phòng bệnh
cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm
|
Liều/con
/năm
|
04
|
(2) Dịch tả, (2) Lở
mồm long móng
|
b
|
Vắc xin phòng bệnh
cho mô hình chăn nuôi lợn sinh sản
|
Liều/con
|
06
|
(3) Dịch tả, (3) mồm
long móng
|
2.2.2
|
Hóa chất sát trùng
|
|
|
|
a
|
Mô hình chăn nuôi lợn
thương phẩm
|
Lít/con
|
20
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
b
|
Mô hình chăn nuôi lợn
sinh sản
|
Lít/con
|
40
|
3. Định mức tư vấn,
xét nghiệm và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh
|
3.1
|
Vật tư, dụng cụ lấy
mẫu phân tích
|
Lần
|
01
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2225)
|
3.2
|
Công tác lấy mẫu, gửi
mẫu
|
Lần
|
01
|
|
3.3
|
Phân tích xét nghiệm
|
Lần
|
01
|
|
3.4
|
Thẩm định, đánh giá
|
Lần
|
01
|
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
23. Mô hình xây dựng
vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh động vật cấp huyện
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2226)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên ngành phù hợp
|
1
người/xã
|
B. Định mức vật tư,
thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
TT
|
Tên
vật tư, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1. Định mức vật tư,
thiết bị
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2226)
|
a
|
Máy phun thuốc sát
trùng
|
Máy/xã
|
02
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
b
|
Bảo hộ lao động (quần
áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang)
|
Bộ/xã
|
12
|
|
c
|
Dụng cụ thú y (Bơm
tiêm tự động, panh kẹp, kéo)
|
Bộ/xã
|
03
|
|
2. Định mức vắc
xin, hóa chất sát trùng
|
|
|
2.1. Mô hình an
toàn dịch bệnh trên gia cầm
|
|
|
2.1.1. Vắc xin
phòng bệnh
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2226)
|
a
|
Vắc xin cho thuỷ cầm
thương phẩm (1 năm 3 lứa)
|
Liều/con
/lứa
|
12
|
(2x3) Dịch tả,
(2x3) Cúm gia cầm
|
b
|
Vắc xin cho thuỷ cầm
sinh sản
|
Liều/con
|
8
|
(4) Dịch tả, (4)
Cúm gia cầm
|
c
|
Vắc xin cho gà
thương phẩm
(1 năm 3 lứa)
|
Liều/con
/lứa
|
15
|
(3x3) Newcastle,
(2x3) Cúm gia cầm
|
d
|
Vắc xin cho gà sinh
sản
|
Liều/con
|
08
|
(4) Newcastle, (4)
Cúm gia cầm
|
2.1.2. Hoá chất sát
trùng
|
|
a
|
Mô hình chăn nuôi
gia cầm sinh sản
|
Lít/con
|
02
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
b
|
Mô hình chăn nuôi
gia cầm thương phẩm
|
Lít/con
|
01
|
2.2. Mô hình an
toàn dịch bệnh trên Lợn
|
|
2.2.1. Vắc xin
phòng bệnh
|
|
a
|
Vắc xin phòng bệnh
cho mô hình chăn nuôi lợn sinh sản
|
Liều/con/năm
|
06
|
(3) Dịch tả, (3) Lở
mồm long móng
|
b
|
Vắc xin phòng bệnh
cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm (1 năm 2 lứa)
|
Liều/con/lứa
|
08
|
(4) Dịch tả, (4) mồm
long móng
|
2.2.2
|
Hóa chất sát trùng
|
|
|
|
a
|
Mô hình chăn nuôi lợn
sinh sản
|
Lít/con
|
40
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
b
|
Mô hình chăn nuôi lợn
thương phẩm
|
Lít/con
|
20
|
3. Định mức lấy mẫu,
xét nghiệm và chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh cấp huyện
|
3.1
|
Vật tư, dụng cụ lấy
mẫu xét nghiệm
|
Lần/năm
|
02
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm: CN2226)
|
3.2
|
Lấy mẫu, gửi mẫu đến
phòng xét nghiệm
|
Lần/năm
|
02
|
|
3.3
|
Định lượng kháng thể
|
Mẫu/xã
|
81
|
|
3.4
|
Giám sát lưu hành
vi rút
|
Mẫu/chợ
xã
|
30
|
|
3.5
|
Thẩm định, đánh giá
vùng an toàn dịch bệnh
|
Lần/năm
|
02
|
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
24. Mô hình liên kết
sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
A. Định mức lao
động (Áp
dụng cho 03 cơ sở)
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN (Mã sản phẩm: CN2227)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên ngành phù hợp
|
|
B. Định mức hỗ trợ
liên kết (Áp
dụng cho 01 chuỗi)
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hỗ trợ chi phí tư
vấn xây dựng liên kết
|
1.1
|
Tư vấn xây dựng
liên kết
|
Theo thực tế và chế
độ hiện hành
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN- KN
(Mã
sản phẩm: CN2227)
|
1.2
|
Xây dựng chuỗi
|
|
|
|
|
Kết nối các thành
viên
|
Lần
|
05
|
Tổ
chức các cuộc họp
|
|
Thành lập HTX, THT…
(liên kết ngang)
|
Lần
|
03
|
|
Xây dựng quy chế
hoạt động
|
Lần
|
01
|
|
Thống nhất nguyên
tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên
|
Lần
|
02
|
|
Xúc tiến thương
mại,
|
Lần
|
05
|
|
Triển khai mở rộng
thị trường
|
Lần
|
05
|
2
|
Hỗ trợ hạ tầng phục
vụ liên kết
|
|
|
Máy móc, trang
thiết bị, nhà xưởng, bến bãi, kho tàng phục vụ sản xuất, sơ chế, bảo quản,
chế biến và tiêu thụ sản phẩm
|
|
|
Theo
thực tế và chế độ hiện hành
|
|
3
|
Hỗ trợ vật tư, bao
bì, nhãn mác sản phẩm
|
≤
40%
|
|
Bao bì, nhãn mác
sản phẩm
|
Chu
kỳ sản xuất
|
|
|
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
|
|
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Biển hiệu mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng
sự
|
01
|
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
Lĩnh vực: Thủy sản
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Mô hình nuôi cá
trắm đen trong ao/hồ (Áp dụng cho 1 ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT
(Mã
sản phẩm TS4151).
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/cán
bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
02
- 04
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4151).
|
2
|
Máy phát điện
|
Mô
hình
|
01
- 02
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống: Trắm đen
|
Con/m2
|
01
|
Quy cỡ giống cá:200
- 500gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng
nhận chất lượng theo quy định
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4151).
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
(Hệ
số thức ăn kg)
|
≤
1.8
|
Thức ăn công nghiệp
hàm lượng Protein ≥ 25 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh
doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng ≤3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường …)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII)
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật.
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tham
quan, hội thảo
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
2. Mô hình nuôi cá
trắm đen trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người dân đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4152)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/cán
bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02
- 04
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4152)
|
2
|
Máy phát điện
|
Mô
hình
|
01
- 02
|
3
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình
/Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
C.Định mức giống, vật
tư
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống: Trắm đen
|
Con/m3
|
10-15
|
Cá giống cỡ từ 0,8
- 1,0 kg/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4152)
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
(Hệ
số thức ăn kg)
|
≤
3.0
|
Thức ăn công nghiệp
hàm lượng Protein 38-45% (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm
trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử
dụng ≤3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường …)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII).
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật.
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tham
quan, hội thảo
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
3. Mô hình nuôi cá
bỗng trong lồng /bè (Áp dụng cho 500 m3)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4153).
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/cán
bộ
|
24
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02
- 04
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4153).
|
2
|
Máy phát điện
|
Mô
hình
|
01
- 02
|
3
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình
/Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống: Cá Bỗng
|
Con/m3
|
10-15
|
Quy cỡ giống từ 6 -
10cm/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng
nhận chất lượng theo quy định
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4153).
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
(Hệ
số thức ăn kg)
|
≤
2.0
|
Thức ăn công nghiệp
hàm lượng Protein ≥30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh
doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường …)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII).
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật.
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tham
quan, hội thảo
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
4. Mô hình nuôi baba
trong ao/ bể
(Áp
dụng cho 500 m2)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4163)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/cán
bộ
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02
- 04
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4163)
|
2
|
Máy phát điện
|
Mô
hình
|
01
- 02
|
3
|
Hệ thống bể
|
Theo quy trình
/Tiến bộ KT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống: Ba ba
|
Con/m2
|
2
|
Quy cỡ giống từ
≥100 gr/con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4163)
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
(Hệ
số thức ăn kg)
|
≤
10
|
Thức ăn cá tạp đảm
bảo chất lượng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường …)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII).
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật.
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tham
quan, hội thảo
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
5. Mô hình nuôi ếch
trong bể
(Áp
dụng cho 500 m3)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4164).
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/cán
bộ
|
6
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02
- 04
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4164).
|
2
|
Máy phát điện
|
Mô
hình
|
01
- 02
|
3
|
Hệ thống bể, lồng
|
Theo quy trình
/Tiến bộ KT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống: Ếch giống
|
Con/m3
|
80
|
Quy cỡ giống từ ≥20
gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận
chất lượng theo quy định
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4164).
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
(Hệ
số thức ăn kg)
|
≤
1.8
|
Thức ăn công nghiệp
hàm lượng Protein ≥25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh
doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường …)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII).
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật.
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tham
quan, hội thảo
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
6. Mô hình nuôi cá rô
phi, diêu hồng trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4166).
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/cán
bộ
|
7
|
Trung cấp trở lên, chuyên
môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02
- 04
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4166).
|
2
|
Máy phát điện
|
Mô
hình
|
01
- 02
|
3
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình
/Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống: Rô phi/ Diêu
hồng
|
Con/m3
|
100
|
Quy cỡ giống: ≥6
cm/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận
chất lượng theo quy định
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4166).
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
(Hệ
số thức ăn kg)
|
≤
1.8
|
Thức ăn công nghiệp
hàm lượng Protein ≥24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh
doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường …)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII).
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật.
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tham
quan, hội thảo
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
7. Mô hình nuôi cá
trắm cỏ trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4170).
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/cán
bộ
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
01
- 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4170).
|
2
|
Máy phát điện
|
Mô
hình
|
01
- 02
|
3
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình
/Tiến bộ KT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống: cá Trắm cỏ
|
Con/m3
|
20-30
|
Quy cỡ giống:
300-500 gr/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4170).
|
2
|
Thức ăn xanh
|
FCR
(Hệ
số thức ăn kg)
|
≤
45
|
Đảm bảo chất lượng;
Kích cỡ phù hợp
giai đoạn phát triển của cá
|
3
|
Thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường …)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII).
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật.
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tham
quan, hội thảo
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
8. Mô hình nuôi ghép
cá trắm cỏ là chính trong ao/hồ (Áp dụng cho 1 ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4171).
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/cán
bộ
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
01
- 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4171).
|
2
|
Máy phát điện
|
Mô
hình
|
01
- 02
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống: Tỷ lệ ghép
cá Trắm cỏ≥ 50%
|
Con/m2
|
2,5
|
Cỡ giống : Cá Rô
phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥4 cm/con; cá trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥
12 cm.
Cá giống khỏe mạnh
Có xuất xứ nguồn
gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4171).
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
(Hệ
số thức ăn kg)
|
≤
1.2
|
Hàm lượng Protein
≥24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường …)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII).
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật.
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tham
quan, hội thảo
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
9. Mô hình nuôi ghép
cá chép là chính trong ao/hồ (Áp dụng cho 1 ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4172).
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/cán
bộ
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
01
- 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4172).
|
2
|
Máy phát điện
|
Mô
hình
|
01
- 02
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống: Tỷ lệ ghép
cá Chép≥ 50%
|
Con/m2
|
3
|
Cỡ giống : Cá Rô
phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥4 cm/con; cá trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥
12 cm.
Cá giống khỏe mạnh
Có xuất xứ nguồn
gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4172).
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
(Hệ
số thức ăn kg)
|
≤
1.5
|
Hàm lượng Protein
≥24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường …)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII).
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật.
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tham
quan, hội thảo
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
10. Mô hình nuôi cá
nheo mỹ trong lồng bè(Áp dụng cho 500 m3)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối
ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4177).
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/cán
bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1-2
cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02
- 04
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4177).
|
2
|
Máy phát điện
|
Mô
hình
|
01
- 02
|
3
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình
/Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống: Nheo mỹ
|
Con/m3
|
10
|
Quy cỡ giống:
≥10cm/con; Cá giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng
nhận chất lượng theo quy định
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4177).
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
(Hệ
số thức ăn kg)
|
≤
2
|
Hàm lượng Protein ≥
30%; Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &
PTNT;
Thời hạn sử dụng ≤
3 tháng
|
3
|
Thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường …)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII).
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật.
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tham
quan, hội thảo
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
11. Mô hình nuôi cá
lăng chấm trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4180).
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/cán
bộ
|
11
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02
- 04
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4180).
|
2
|
Máy phát điện
|
Mô
hình
|
01
- 02
|
3
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình
/Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống: Lăng chấm
|
Con/m3
|
10
|
Cỡ giống: 200-300
gr/con;
Cá giống khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn
gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4180).
|
2
|
Thức ăn: Cá tạp và
thức ăn phối trộn
|
FCR
(Hệ
số thức ăn kg)
|
≤
4.5
|
Đảm bảo chất lượng
Không pha trộn các
chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;
Được chế biến và bảo
quản đúng quy định.
|
3
|
Thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường …)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII).
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật.
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tham
quan, hội thảo
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
12. Mô hình nuôi lươn
trong bể
(Áp
dụng cho 500 m2)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4183).
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/cán
bộ
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02
- 04
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4183).
|
2
|
Máy phát điện
|
Mô
hình
|
01
- 02
|
3
|
Hệ thống bể
|
Theo quy trình
/Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống: Lươn
|
Con/m2
|
60
|
Cỡ giống: ≥15
cm/con;
Lươn giống khỏe
mạnh;
Có xuất xứ nguồn
gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4183).
|
2
|
Thức ăn: Công nghiệp
|
FCR
(Hệ
số thức ăn kg)
|
≤
4
|
Hàm lượng Protein
≥20%;
Thức ăn nằm trong
danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤
3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường …)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII).
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật.
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tham
quan, hội thảo
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
13. Mô hình nuôi cá
tầm trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4186).
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/cán
bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02
- 04
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4186).
|
2
|
Máy phát điện
|
Mô
hình
|
01
- 02
|
3
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình
/Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống: Cá Tầm
|
Con/m3
|
≥5
|
Cỡ giống: ≥50
gr/con;
Cá giống khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn
gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4186).
|
2
|
Thức ăn: Thức ăn
công nghiệp
|
FCR
(Hệ
số thức ăn kg)
|
≤
1.8
|
Hàm lượng Protein
35%;
Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT
Thời hạn sự dụng ≤
3 tháng
|
3
|
Thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường …)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII).
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật.
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tham
quan, hội thảo
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
14. Mô hình nuôi cá
tầm trong bể/ao (Áp dụng cho 500 m2)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4187).
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/cán
bộ
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống sục khí,
quạt nước
|
Bộ
|
02
- 04
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4187).
|
2
|
Máy phát điện
|
Mô
hình
|
01
- 02
|
3
|
Hệ thống bể, ao
|
Theo quy trình
/Tiến bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống: cá Tầm
|
Con/m2
|
≥8
|
Cỡ giống: ≥50
gr/con;
Cá giống khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4187).
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
(Hệ
số thức ăn kg)
|
≤
1.8
|
Hàm lượng Protein
≥35%;
Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT
Thời hạn sử dụng ≤
3 tháng
|
3
|
Thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường …)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII).
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật.
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tham
quan, hội thảo
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
15. Mô hình nuôi cá
hồi trong bể/ao (Áp dụng cho 500 m2)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4188).
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/cán
bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống sục khí,
quạt nước
|
Bộ
|
02
- 04
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Mã
sản phẩm TS4188).
|
2
|
Máy phát điện
|
Mô
hình
|
01
- 02
|
3
|
Hệ thống bể
|
Theo quy trình /Tiến
bộ kỹ thuật được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống: Cá Hồi
|
Con/m2
|
20-30
|
Cỡ giống: ≥10
gr/con; Cá giống khỏe mạnh;Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận
chất lượng theo quy định
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TS4188).
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
(Hệ
số thức ăn kg)
|
≤
1.3
|
Hàm lượng Protein
≥35%;
Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT
Thời hạn sử dụng ≤
3 tháng
|
3
|
Thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu,
chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường …)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
(Phụ
lục VI, VII).
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật.
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tham
quan, hội thảo
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
16. Mô hình nuôi ghép
cá trôi là chính trong ao/hồ (Áp dụng cho 1 ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân
đối ứng
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/cán
bộ
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
01
- 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
|
2
|
Máy phát điện
|
cái/ha
|
01
- 02
|
C. Định mức giống, vật
tư
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống: Tỷ lệ ghép
cá Trôi ≥ 50%
|
Con/m2
|
3
|
Cỡ giống: Cá Trôi,
Trắm cỏ, Mè, Trắm đen ≥ 12 cm/con; Cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥4
cm/con. Cá giống khỏe mạnh có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận
chất lượng theo quy định
|
Áp
dụng theo giáo trình của Nhà xuất bản nông nghiệp "Kỹ thuật nuôi cá trôi
Ấn Độ” Nhà xuất bản nông nghiệp- 2001”.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
(hệ số thức ăn kg)
|
≤
1.5
|
Hàm lượng Protein
≥24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác(testkit bệnh, môi trường …)
|
Phù hợp với quy trình
kỹ thuật, quy mô dự án
|
D. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Phụ lục VI, VII).
|
Số lần
|
Lần
|
01
|
Theo quy trình kỹ
thuật.
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông
tin tuyên truyền
|
|
|
Biển mô
hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Tham
quan, hội thảo
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham
quan
|
|
Tin bài
|
Tin/bài
|
01
|
|
|
Phóng
sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3101)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15
ha/cán bộ.
|
Năm 1: 8tháng
Năm 2: 7tháng
Năm 3: 5tháng
|
B. Định mức giống,
vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1.660
|
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây
trồng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3101)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
166
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm2
+ Chăm sóc năm3
|
Kg
Kg
Kg
|
332
332
332
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
2.
Mô hình Trồng cây Giổi xanh
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm: LN3105)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15
ha/cán bộ
|
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
|
B. Định mức giống, vật
tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1.000
|
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây
trồng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3105)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
100
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
Kg
Kg
|
200
200
200
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu bờ,
tham quan
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/
Tham quan
|
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3106)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15
ha/cán bộ
|
Năm 1:8tháng
Năm 2:7tháng
Năm 3:5tháng
|
B. Định mức giống,
vật tư
Đơn
vị tính: 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1.660
|
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây
trồng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3106)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
166
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm2
+ Chăm sóc năm3
|
Kg
Kg
Kg
|
332
332
332
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình
hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân
đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3108)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15
ha/cán bộ
|
Năm 1: 8tháng
Năm 2: 7tháng
Năm 3: 5tháng
|
B. Định mức giống,vật
tư
Đơn
vị tính: 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1.660
|
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây
trồng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3108)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
166
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm2
+ Chăm sóc năm3
|
Kg
Kg
Kg
|
332
332
332
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan
|
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình
hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân
đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3109)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15
ha/cán bộ
|
Năm 1: 8tháng
Năm 2: 7tháng
Năm 3: 5tháng
|
B. Định mức giống,
vật tư
Đơn
vị tính: 01ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1.000
|
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây
trồng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3109)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
100
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm2
+ Chăm sóc năm3
|
Kg
Kg
Kg
|
200
200
200
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3110)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15
ha/cán bộ
|
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
|
B. Định mức giống,
vật tư
Đơn
vị tính: 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
2.500
|
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây
trồng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3110)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
250
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm2
+ Chăm sóc năm3
|
Kg
Kg
Kg
|
500
500
500
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan
|
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3118)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15
ha/cán bộ
|
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
|
B. Định mức giống,
vật tư
Đơn
vị tính: 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
2.000
|
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây
trồng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3118)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
200
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm2
+ Chăm sóc năm3
|
Kg
Kg
Kg
|
400
400
400
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan
|
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân
đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3219)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6
ha/ cán bộ
|
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
|
B. Định mức giống,
vật tư
Đơn
vị tính: 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
500
|
Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây
trồng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3219)
|
Cây giống trồng dặm
|
Cây
|
50
|
2
|
Phân bón NPK(5:10:3) (0,2kg/cây)
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
+ Năm 1, năm 2, năm 3 Phân vi sinh
+ Năm 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
Kg/năm
|
100
250
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan
|
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3225)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6
ha/ cán bộ
|
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
|
B. Định mức giống,
vật tư
Đơn
vị tính: 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
4.444
|
Tuân thủ các quy
định về quản lý giống cây trồng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3225)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
444
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở, áp dụng cho trồng thâm
canh
|
|
0,3 kg/cây
|
|
|
+ Trồng mới, chăm sóc năm 2, năm 3
|
Kg
|
1.333
|
- Hoặc Phân vi sinh
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở, áp dụng cho trồng theo
hướng hữu cơ
|
+ Trồng mới: 0,5 kg/cây
|
Kg
|
2.222
|
+ Chăm sóc năm 2, năm 3
(Lượng bón mỗi năm)
|
Kg
|
4.444
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình
hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3223.2)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6
ha/ cán bộ
|
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
|
B. Định mức giống,
vật tư
Đơn
vị tính: 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
110
|
Cây ghép ≥6 tháng tuổi, Hvn chồi ghép đã
hóa gỗ ≥20cm, Hvn cây ghép ≥50cm, Dgốc ≥1cm
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3223.2)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
11
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở, Phân hữu cơ vi sinh thay
thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân đó
|
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
Kg
Kg
|
55
22
22
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
|
|
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
Kg
|
220
220
|
5
|
Vôi bột
|
|
|
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
Kg
Kg
|
33
11
11
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan
|
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3223.1)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6
ha/ cán bộ
|
Năm 1: 8tháng
Năm 2: 7tháng
Năm 3: 5tháng
|
B. Định mức giống,
vật tư
Đơn
vị tính: 01ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
280
|
Cây ghép ≥6 tháng tuổi,Hvn chồi ghép đã hóa
gỗ ≥20cm, Hvn cây ghép ≥50cm, Dgốc ≥1cm
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3223.1)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
28
|
3
|
Phân bón NPK(5:10:3)
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
140
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
56
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
56
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu
cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân
đó
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
560
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
560
|
5
|
Vôi bột
+ Trồng mới
|
Kg
|
84
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
28
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
28
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3229)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6
ha/ cán bộ
|
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
|
B. Định mức giống,
vật tư
Đơn
vị tính: 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
2.000
|
Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây
trồng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3229)
|
|
Cây giống trồng dặm
|
Cây
|
200
|
2
|
Phân bón NPK (5:10:3) (0,2kg/cây)
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
+ Năm 1
|
Kg
|
400
|
|
+ Năm 2
|
Kg
|
400
|
|
+ Năm 3
|
Kg
|
400
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan
|
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
13. Mô hình trồng cây
Trám ghép
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3234)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6
ha/ cán bộ
|
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
|
B. Định mức giống,
vật tư
Đơn
vị tính: 01ha
TT
|
Tên
giống, vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
500
|
Chiều cao cây giống từ 50 - 60 cm, trong
đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm. Cây sinh trưởng tốt, có lá xanh ở dạng
bánh tẻ, vết ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3234)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
50
|
3
|
Thuốc chống mối
|
Kg
|
10
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
4
|
Phân bón NPK (16:16:8)
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
250
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
500
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
500
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
1.000
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
500
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
500
|
6
|
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV
|
|
|
Lượng sử dụng cho mỗi năm
|
|
+ Trồng mới
|
Triệu đồng
|
03
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Triệu đồng
|
03
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Triệu đồng
|
03
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan
|
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3227)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6
ha/ cán bộ
|
Năm 1: 8tháng
Năm 2: 7tháng
Năm 3: 5tháng
|
B. Định mức giống,
vật tư
Đơn
vị tính: 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
2.000
|
Sạch sâu bệnh
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3227)
|
2
|
Cây giống trồng dặm
|
cây
|
200
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
kg
|
400
|
Tiêu chuẩn cơ sở, Phân hữu cơ vi sinh thay
thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân đó
|
4
|
Phân vi sinh
|
|
|
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm2
+ Chăm sóc năm3
|
Kg
Kg
Kg
|
1.000
1.000
1.000
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan
|
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản
phẩm:LN3204)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6
ha/ cán bộ
|
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
|
B. Định mức giống,
vật tư
Đơn
vị tính: 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
2.000
|
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây
trồng, mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà
được quy đổi tương đương.
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3204)
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
300
|
3
|
Phân Lân bón lót (0,2 kg/cây)
|
Kg/năm
|
400
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
4
|
Phân vi sinh bón lót (1kg/cây)
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
2.000
|
5
|
Phân bón: NPK (15:15:15) hoặc (16:16:8)
(0,3kg/cây)
Năm thứ 1, năm 2, năm 3
|
Kg/năm
|
600
|
6
|
Chế phẩm sinh học
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Triệu đồng
|
2
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan
|
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản
phẩm:LN3206)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6
ha/ cán bộ
|
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
|
B. Định mức giống,
vật tư
Đơn
vị tính: 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Cây giống
|
cây
|
5.000
|
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây
trồng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản
phẩm:LN3206)
|
2
|
Cây giống trồng dặm
|
cây
|
500
|
3
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
+ Năm 1
+ Năm 2
|
Kg
Kg
|
70
60
|
Tiêu chuẩn cơ sở,
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
4
|
Phân đạm nguyên chất (N)
+ Năm 1
+ Năm 2
|
Kg
Kg
|
45
40
|
5
|
Phân Kali nguyên chất (K2O)
+ Năm 1
+ Năm 2
|
Kg
Kg
|
30
30
|
6
|
Chế phẩm sinh học
+ Năm 1
+ Năm 2
|
Kg
Kg
|
4
3
|
7
|
Phân hữu cơ vi sinh năm 1
|
Kg
|
250
|
8
|
Thuốc BVTV năm 1
|
Triệu đồng
|
01
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/ Tham quan
|
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3232)
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/
cán bộ
|
Năm 1: 8tháng
Năm 2: 7tháng
Năm 3: 5tháng
|
B. Định mức giống,
vật tư
Đơn
vị tính: 01ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
2.500
|
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(mã sản phẩm:
LN3232)
|
2
|
Giống trồng dặm (5%)
|
cây
|
250
|
3
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
|
+ Trồng mới
|
Kg/năm
|
1.500
|
|
+ Năm 2 và năm 3
|
Kg/năm
|
2.000
|
4
|
Đạm nguyên chất (N)
|
|
|
- Tiêu chuẩn cơ sở
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được
quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ tương ứng.
|
|
+ Trồng mới
|
Kg/năm
|
80
|
|
+ Năm 2 và năm 3
|
Kg/năm
|
150
|
5
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
|
|
|
+ Trồng mới
|
Kg/năm
|
80
|
|
+ Năm 2 và năm 3
|
Kg/năm
|
150
|
6
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
|
|
|
+ Trồng mới
|
Kg/năm
|
90
|
|
+ Năm 2 và năm 3
|
Kg/năm
|
180
|
7
|
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV
|
|
|
|
|
+ Trồng mới
|
Triệu đồng/năm
|
01
|
|
+ Năm 2 và năm 3
|
Triệu đồng/năm
|
01
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
(phụ
lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
Hội thảo đầu bờ,
tham quan
|
Cuộc
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/
Tham quan
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
Vận dụng theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KN ngày 09/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT; Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; 01 cán bộ chỉ
đạo kỹ thuật phụ trách ≤15ha.
|
Năm 1: 9 tháng
Năm 2: 6 tháng
Năm 3: 4 tháng
|
B. Định mức giống,vật
tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
1.660
|
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây
trồng
|
Vận dụng theo Quyết
định 724/QĐ-BNN-KHCN ;
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN
|
2
|
Giống trồng dặm(10%)
|
cây
|
166
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)(0,2kg/cây)
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở TCVN 7185:2002
|
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm2
+ Chăm sóc năm3
hoặc phân hữu cơ vi sinh (0,5kg/cây)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
|
332
332
332
830
|
C. Định mức triển khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Vận dụng theo Quyết
định 724/QĐ-BNN-KHCN ;
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN
(phụ lục VI, VII)
|
|
Tập huấn trong mô hình
|
Ngày/lớp
|
01
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
|
Tập huấn ngoài mô hình
|
Ngày/lớp
|
02
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
19. Mô hình trồng rừng
gỗ lớn thâm canh cây Keo lai mô và Keo tai tượng
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật
|
Nông dân
đối ứng
|
Vận dụng Quyết định
QĐ 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15
ha/mô hình.
|
Năm 1: 9 tháng
Năm 2: 6 tháng
Năm 3: 4 tháng
|
B. Định mức giống,vật
tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, chất
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
1.660
|
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây
trồng
|
Vận dụng Quyết định
QĐ 230/QĐ-BNN-KHCN ;
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN
|
2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
cây
|
166
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3) (0,2kg/cây)
|
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở
|
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm2
+ Chăm sóc năm3
|
Kg
Kg
Kg
|
332
332
332
|
C. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Vận dụng Quyết định
QĐ 230/QĐ-BNN-KHCN ;
Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN (phụ lục VI, VII)
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
1 ngày/Hội nghị
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
1-2 ngày/Hội nghị
|
3
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
Biển mô hình
|
Cái
|
01
|
|
Hội thảo đầu bờ, tham quan
|
Lần
|
01
|
1-2 ngày/Hội thảo/Tham quan
|
Tin, bài
|
Tin/Bài
|
01
|
|
Phóng sự
|
Phóng sự
|
01
|
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ
THUẬT KHUYẾN NÔNG
Nhiệm vụ Thông tin tuyên truyền Khuyến nông
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I.
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT PHÓNG SỰ TRUYỀN HÌNH (Phóng sự khuyến nông)
1. Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
- “Phóng sự khuyến
nông” là các video clip chuyển tải nội dung thông tin, thông điệp, phân tích,
đánh giá và định hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề đang
được xã hội quan tâm trong lĩnh vực khuyến nông.
- Đăng tải trên
phương tiện truyền thông đại chúng, Website Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Lạng Sơn, Website Khuyến nông Việt Nam, App Khuyến nông xanh.
- Thời lượng phóng
sự: 05-15 phút/phóng sự tùy theo mục đích tuyên truyền.
- Chương trình sản
xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
2. Thành phần công
việc
- Xây dựng kịch bản.
- Xây dựng kế hoạch
sản xuất chi tiết.
- Liên hệ mời chuyên
gia trả lời phỏng vấn.
- Khảo sát địa điểm
ghi hình.
- Chuẩn bị bối cảnh
và mẫu vật.
- Tổ chức sản xuất
video clip (ghi hình + dựng hình).
- Thẩm định video
clip.
- Hoàn thiện sản
phẩm.
3. Định mức
3.1. Công tác triển
khai
(Đơn vị tính: 01 phóng sự)
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức cho các thời lượng
|
Ghi
chú
|
05
phút
|
10
phút
|
15
phút
|
I
|
Định mức lao động
|
1
|
Xây dựng, thẩm định
kế hoạch, dự toán
|
Ngày
công
|
2
|
3
|
4
|
- Vận dụng theo
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT, về việc ban hành định mức KTKT khuyến nông Trung ương (Mã sản phẩm
TT1002).
- Vận dụng theo Quyết
định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch, ban hành quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn; nội dung, quy trình và
định mức KT-KT trong xúc tiến, quảng bá du lịch; phát triển thương hiệu du
lịch quốc gia và tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch tiêu biểu quy mô quốc
gia, liên vùng; tổ chức lễ hội văn hoá-du lịch ở trong nước (Phụ lục 06).
|
2
|
Khảo sát tiền trạm
|
Ngày
công
|
1
|
2
|
2
|
- Vận dụng theo
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TT1002).
- Vận dụng theo Thông
tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính, quy định về công tác
phí, chế độ chi hội nghị.
|
3
|
Xây dựng kịch bản
|
|
|
|
|
- Vận dụng theo
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TT1002).
- Vận dụng theo Quyết
định số 1072/QĐ-BVHTTDL (Phụ lục 06).
|
3.1
|
Viết kịch bản
|
Ngày
công
|
2
|
3
|
4
|
3.2
|
Biên tập
|
Ngày
công
|
1
|
1,5
|
2
|
4
|
Xây dựng kế hoạch
sản xuất chi tiết
|
Ngày
công
|
2
|
2
|
2
|
- Vận dụng theo
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (Mã sản phẩm TT1002).
- Vận dụng theo Quyết
định số 1072/QĐ-BVHTTDL (Phụ lục 06).
|
5
|
Cán bộ kỹ thuật
phỏng vấn hiện trường
|
Ngày
công
|
1
|
1
|
2
|
|
II
|
Định mức vật tư
tiêu hao
|
|
1
|
Văn phòng phẩm (mực
in, giấy A4, bút…)
|
|
|
|
|
Theo thực tế
|
2
|
Mẫu vật, vật tư và
dụng cụ thực hành
|
|
|
|
|
Theo thực tế
|
3
|
Nhiên liệu, xăng
xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, chuyên gia, khách mời quan trọng.
|
|
|
|
|
Theo thực tế
|
3.2. Thực hiện
ghi/dựng hình:
a) Thành phần công việc:
- Nghiên cứu, đề xuất
ý tưởng kịch bản.
- Duyệt ý tưởng kịch
bản.
- Thu thập thông tin
liên quan.
- Xây dựng đề cương kịch
bản.
- Duyệt đề cương kịch
bản.
- Lập kế hoạch sản xuất.
- Duyệt kế hoạch.
- Quay phim.
- Sao lưu dữ liệu.
- Xem hình và dựng sơ
bộ.
- Viết kịch bản.
- Duyệt kịch bản.
- Đọc lời bình.
- Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
- Duyệt sản phẩm.
- Xuất file.
b) Định mức:
(Đơn vị tính: 01 Phóng sự thời lượng 05 phút,
10 phút, 15 phút )
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Trị
số định mức sản xuất
|
Ghi
chú
|
I
|
Nhân
công (chức
danh)
|
05
phút
|
10
phút
|
15
phút
|
Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất chương trình truyền hình, mục 1.03.03.10.00
“Phóng sự chính luận”.
|
1
|
Biên tập viên
|
Công
|
0,36
|
0,50
|
0,59
|
2
|
Quay phim viên
|
Công
|
1,88
|
2,88
|
3,69
|
3
|
Phát thanh viên
|
Công
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
4
|
Kỹ thuật dựng phim
|
Công
|
0,16
|
0,26
|
0,40
|
II
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
1
|
Hệ thống dựng phi
tuyến (bộ não trung tâm xử lý dữ liệu)
|
Giờ
|
4,63
|
8,80
|
14,37
|
2
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,19
|
0,25
|
0,32
|
3
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
13,00
|
20,00
|
26,00
|
5
|
Máy tính
|
Giờ
|
35,00
|
41,08
|
46,56
|
III
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
1
|
Giấy
|
Ram
|
0,03
|
0,05
|
0,06
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
II.
ĐỊNH MỨC BIỂN GIỚI THIỆU MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG VÀ HỘI THẢO ĐẦU BỜ KHUYẾN NÔNG
1. Biển giới thiệu mô
hình khuyến nông
1.1. Tiêu chí, tiêu
chuẩn
- Kích thước: 60 x
80cm; 100 x 160 cm; 120 x 180cm.
- Hình thức: Theo quy
định của Bộ nhận diện Khuyến nông Việt Nam.
- Nội dung: Theo quy
định của dự án.
- Vị trí: Đảm bảo
tính thông tin và truyền thông, dễ nhận biết và gây ấn tượng tốt.
- Thời gian sử dụng:
Tối thiểu 150% thời gian dự án.
1.2. Quy trình
- Bước 1: Nghiên cứu,
xây dựng nội dung.
- Bước 2: Xin ý kiến
chủ nhiệm dự án/cơ quan thẩm quyền thống nhất nội dung.
- Bước 3: Khảo sát mô
hình, trình, quyết định kích thước, số lượng, vị trí đặt biển, kết cấu (chất
liệu in, móng, khung).
- Bước 4: Lựa chọn
đơn vị thiết kế.
- Bước 5: Lựa chọn
đơn vị thi công: Bản maquette (bản vẽ mẫu, bản phác thảo hay mô hình thu nhỏ… của một sản
phẩm thiết kế sáng tạo
- maket)
cuối cùng được thống nhất tiến hành chọn đơn vị sản xuất, thi công lắp đặt
theo phương án đã được phê duyệt.
- Bước 6: Thi công,
lắp đặt biển mô hình.
- Bước 7: Báo cáo kết
quả thực hiện.
- Bước 8: Đánh giá,
nghiệm thu.
1.3. Định mức
(Đơn vị tính: 01 Biển giới
thiệu mô hình)
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức theo kích cỡ
|
Ghi
chú
|
60
x 80 cm
|
100
x 160 cm
|
120
x 180 cm
|
I
|
Công tác chuẩn
bị
|
|
1
|
Xây dựng nội dung
biển
|
Ngày
công
|
01
|
01
|
01
|
2
|
Phê duyệt nội dung
biển
|
Ngày
công
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
Khảo sát địa điểm
đặt
|
Ngày
công
|
01
|
01
|
01
|
- Không kể thời
gian di chuyển.
- Vận dụng theo
Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND
ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh Lạng Sơn.
- Vận dụng theo
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: TT 7001)
|
4
|
Lên phương án về số
lượng, kích thước, chất liệu, khung đỡ, móng biển
|
Ngày
công
|
01
|
01
|
01
|
Theo thuyết minh dự
án
|
II
|
Tổ chức thực
hiện
|
|
1
|
Xây dựng maquette
(maket)
|
- Chân cao 0,8m, cả
bảng chiều cao 1,6 - 1,7m, ngang tầm quan sát.
- Vận dụng theo
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm: TT 7001)
|
-
|
Lựa chọn đơn vị
thiết kế
|
Ngày
công
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
Thiết kế, sửa maquette
(maket)
|
Ngày
công
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
Duyệt maquette
|
Ngày
công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
2
|
Thi công, lắp đặt
biển mô hình
|
-
|
Lựa chọn đơn vị in,
gia công, thi công, lắp đặt
|
Ngày
công
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
In biển, gia công
khung biển, móng, thi công, lắp đặt, hoàn thiện (tạm tính đối với chất liệu
in bạt Hiflex ngoài trời, gia công khung thép, móng bê-tông)
|
Ngày
công
|
02
|
02
|
02
|
Theo thực tế
|
3
|
Báo cáo kết quả,
nghiệm thu
|
Người/ngày
|
02/01
|
02/01
|
02/01
|
|
2. Hội thảo đầu bờ
khuyến nông
2.1. Tiêu chí, tiêu
chuẩn
- Tổ chức các hội
thảo đầu bờ nhằm tuyên truyền lan tỏa các mô hình dự án khuyến nông điển hình
trong sản xuất, thúc đẩy phát triển sản xuất nông nghiệp bền vững, tạo sản
phẩm an toàn, nâng cao giá trị; là nơi trao đổi thông tin giữa cơ quan quản lý
nhà nước, nhà khoa học, doanh nghiệp và nông dân về sản xuất nông nghiệp.
- Hội thảo được tổ
chức trang trọng, gần gũi, hiệu quả, đảm bảo đúng, đủ thành phần tham dự.
2.2. Quy trình
- Bước 1: Xác định
quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia hội thảo.
- Bước 2: Xây dựng kế
hoạch và dự toán kinh phí tổ chức.
- Bước 3: Làm việc
với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (mô
hình tham quan, hội trường, khách sạn).
- Bước 4: Lựa chọn
đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.
- Bước 5: Xây dựng
tài liệu hội thảo.
- Bước 6: Lập danh
sách đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.
- Bước 7: Ban hành
công văn hướng dẫn đăng ký tham gia hội thảo gửi các địa phương/ đơn vị; Tổng
hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.
- Bước 8: Xây dựng
kịch bản tổng thể cho hội thảo; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài
phát biểu của lãnh đạo.
- Bước 9: Thiết kế,
duyệt maket và tổ chức in ấn, thi công lắp đặt phông chính hội trường, băng
rôn, pano, cờ phướn tại mô hình dự án.
- Bước 10: Các hoạt
động hậu cần khác cho hội thảo như:
+ Đưa đón đại biểu
khách mời;
+ Chuẩn bị chỗ ăn,
nghỉ cho đại biểu khách mời;
+ Rà soát, kiểm tra
mô hình tham quan, hội trường và các hoạt động khác có liên quan.
- Bước 11: Đón tiếp
đại biểu khách mời và người tham dự hội thảo; điều phối hội thảo diễn ra theo
đúng kịch bản.
- Bước 12: Báo cáo
kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
2.3. Định mức
(Đơn vị tính: 01 Hội thảo đầu bờ)
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức theo quy mô
|
Ghi
chú
|
100-150
đại biểu
|
50-100
đại biểu
|
30-50
đại biểu
|
I
|
Định mức công lao
động
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
tổ chức
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng kế hoạch,
dự toán
|
Ngày
công
|
5
|
4
|
3
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002) và theo Quyết định
số 1072/QĐ-BVHTTDL (Phụ lục 11).
|
1.2
|
Thẩm định kế hoạch,
dự toán
|
Ngày
công
|
01
|
01
|
01
|
1.3
|
Khảo sát, tiền trạm
địa điểm hội thảo đầu bờ, hội trường (không tính thời gian di chuyển)
|
Người/
ngày
|
03
x 02
|
03
x 02
|
03
x 01
|
Vận dụng theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC .
|
1.4
|
Soạn thảo và ban
hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự,…
|
Ngày
công
|
02
|
01
|
01
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002); theo Quyết định
số 1072/QĐ-BVHTTDL .
|
1.5
|
Liên hệ, hướng dẫn,
tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.
|
Ngày
công
|
05
|
03
|
02
|
1.6
|
Tổng hợp báo cáo,
biên tập, maket tài liệu hội thảo
|
Ngày
công
|
05
|
04
|
03
|
1.7
|
Thiết kế phông hội
trường, standee (khung treo quảng cáo), băng rôn, pano, cờ phướn tại mô
hình…
|
Ngày
công
|
03
|
03
|
02
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002); theo Quyết định
số 1072/QĐ-BVHTTDL .
|
2
|
Tổ chức thực hiện
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ban Tổ chức, Tổ thư
ký (đi lại, ăn, nghỉ)
|
Người/
ngày
|
06
x 02
|
06
x 02
|
04
x 02
|
Vận dụng theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC .
|
2.2
|
Chủ trì, điều hành
|
Người
|
03
|
02
|
01
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002);
Vận dụng theo Thông
tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ hướng
dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước.
|
2.3
|
Chuyên gia, Cố vấn
|
Người
|
07
|
06
|
04
|
2.4
|
Báo cáo viên, tham
luận tại hội thảo
|
Người
|
07
|
05
|
03
|
2.5
|
Hướng dẫn tham quan
tại mô hình dự án
|
Người
|
02
|
02
|
01
|
2.6
|
Bộ phận phục vụ
|
Ngày
công
|
04
|
02
|
01
|
|
II
|
Định mức máy móc,
thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Hội trường (phòng
họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng,…)
|
|
|
|
|
Vận dụng theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC .
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
02
|
01
|
01
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002)
|
-
|
Sức chứa
|
Chỗ
ngồi
|
Theo
quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)
|
|
2
|
Backdrop (phông nền sân khấu) hội trường
|
m2
|
40
|
30
|
20
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002); theo Quyết định
số 1072/QĐ-BVHTTDL .
|
3
|
Standee (khung treo
quảng cáo)
|
Chiếc
|
10
|
08
|
06
|
4
|
Băng rôn, pano,
phướn
|
m2
|
100
|
80
|
50
|
III
|
Định mức vật tư
tiêu hao
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng phẩm (mực
in, giấy, bút…)
|
Bộ
|
100-150
|
50-100
|
30-50
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002)
|
2
|
Thức ăn, hoá chất,
mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành (nếu có)
|
Đồng
|
Theo
thực tế (tối đa không quá 5.000.000 đồng)
|
|
3
|
Nhiên liệu, xăng
xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn,
khách mời quan trọng.
|
|
Theo
thực tế
|
Vận dụng theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC.
|
IV
|
Các hạng mục khác
liên quan
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu hội thảo
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng tài liệu
hội thảo
|
Bài
|
10
|
8
|
5
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002);Thông tư số
03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
-
|
In tài liệu hội
thảo
|
Cuốn
|
Theo
quy mô số lượng đại biểu của từng hội thảo
|
Vận dụng theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC
|
2
|
Hỗ trợ nông dân
tham gia hội thảo
|
Người/
ngày
|
100
x 02
|
70
x 01
|
20
x 01
|
2.1
|
Số lượng nông dân
|
Người
|
Tối
đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự
|
|
2.2
|
Số ngày được hỗ
trợ:
|
Ngày
|
02
|
01
|
01
|
Theo thời gian tổ
chức diễn đàn/tọa đàm.
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002)
|
3
|
Bồi dưỡng khách
mời
|
Người
|
30
|
20
|
10
|
Vận dụng theo Quyết
định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm TT7002)
|
4
|
Bồi dưỡng báo chí
|
Người
|
08
|
06
|
04
|
5
|
Nước uống giữa giờ
|
Người/
ngày
|
150
x 02
|
100
x 01
|
50
x 01
|
Vận dụng theo Thông tư số
40/2017/TT-BTC
|
PHỤ
LỤC VI
ĐỊNH MỨC
KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
Nhiệm vụ Đào tạo huấn luyện Khuyến nông
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. TẬP HUẤN KHUYẾN NÔNG
1. Tập huấn nghiệp vụ,
phương pháp khuyến nông
- Thời gian: 02 ngày
(lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên:
40 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ
khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên cơ sở, Tổ khuyến
nông cộng đồng…
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
giảng bài
|
Ngày/người
|
1,5
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1002)
|
2
|
Công
thu thập tài liệu
|
Ngày/người
|
1,5
|
3
|
Công
trợ giảng
|
Ngày/người
|
1,5
|
4
|
Công
hướng dẫn tham quan
|
Ngày/người
|
0,5
|
5
|
Công
xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ
|
Ngày/người
|
03
|
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện
|
6
|
Công
tổ chức tập huấn
|
Ngày/người
|
04
|
7
|
Công
quản lý
|
Ngày/người
|
02
|
B. Định mức học liệu,
vật tư
TT
|
Tên học liệu, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài
liệu phát cho học viên
|
Bộ
|
40
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1002)
|
2
|
01 vở ghi chép, 01
bút, 01 túi đựng tài liệu
|
Bộ/học viên
|
40
|
|
3
|
Vật
tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu.
|
2. Tập huấn quản lý dự
án khuyến nông
- Thời gian: 02 ngày
(lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên:
30 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ
khuyến nông, chủ nhiệm dự án, khuyến nông viên cơ sở, Tổ khuyến nông cộng đồng…
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
giảng bài
|
Ngày/người
|
1,5
|
|
Vận dụng theo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1003)
|
2
|
Công
thu thập tài liệu
|
Ngày/người
|
1,5
|
3
|
Công
trợ giảng
|
Ngày/người
|
1,5
|
4
|
Công
hướng dẫn tham quan
|
Ngày/người
|
0,5
|
5
|
Công
xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ
|
Ngày/người
|
03
|
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
|
6
|
Công
tổ chức tập huấn
|
Ngày/người
|
04
|
7
|
Công
quản lý
|
Ngày/người
|
02
|
B. Định mức học liệu,
vật tư
TT
|
Tên học liệu, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài
liệu phát cho học viên
|
Bộ
|
30
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
Vận dụng theo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1003)
|
2
|
01 vở ghi chép, 01
bút, 01 túi đựng tài liệu
|
Bộ/học viên
|
30
|
|
3
|
Vật
tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu.
|
3. Tập huấn nâng cao
năng lực cho cán bộ hợp tác xã nông nghiệp
- Thời gian: 02 ngày
(lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên:
30 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ hợp
tác xã, cán bộ xã nông thôn mới, khuyến nông viên, tổ khuyến nông cộng đồng…
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
giảng bài
|
Ngày/người
|
1,5
|
|
Vận dụng theo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1004)
|
2
|
Công
thu thập tài liệu
|
Ngày/người
|
1,5
|
3
|
Công
trợ giảng
|
Ngày/người
|
1,5
|
4
|
Công
hướng dẫn tham quan
|
Ngày/người
|
0,5
|
5
|
Công
xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ
|
Ngày/người
|
03
|
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện
|
6
|
Công
tổ chức tập huấn
|
Ngày/người
|
04
|
7
|
Công
quản lý
|
Ngày/người
|
02
|
B. Định mức học liệu,
vật tư
TT
|
Tên học liệu, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài
liệu phát cho học viên
|
Bộ
|
30
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
Vận dụng theo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1004)
|
2
|
01 vở ghi chép, 01
bút, 01 túi đựng tài liệu
|
Bộ/học viên
|
30
|
|
3
|
Vật
tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu.
|
4. Tập huấn phương
pháp, kỹ năng truyền thông trong khuyến nông
- Thời gian: 02 ngày
(Lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên:
40 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ
khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên cơ sở, Tổ khuyến
nông cộng đồng.
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
giảng bài
|
Ngày/người
|
1,5
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1005)
|
2
|
Công
thu thập tài liệu
|
Ngày/người
|
1,5
|
3
|
Công
trợ giảng
|
Ngày/người
|
1,5
|
4
|
Công
hướng dẫn tham quan
|
Ngày/người
|
0,5
|
5
|
Công
xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ
|
Ngày/người
|
03
|
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện
|
6
|
Công
tổ chức tập huấn
|
Ngày/người
|
04
|
7
|
Công
quản lý
|
Ngày/người
|
02
|
B. Định mức học liệu,
vật tư
TT
|
Tên học liệu, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài
liệu phát cho học viên
|
Bộ
|
40
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
Vận dụng theo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1005)
|
2
|
01 vở ghi chép, 01
bút, 01 túi đựng tài liệu
|
Bộ/học viên
|
40
|
|
3
|
Vật
tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu.
|
5. Tập huấn tổ chức sản
xuất liên kết sản xuất
- Thời gian: 02 ngày
(lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên:
40 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ
khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên cơ sở, Tổ khuyến
nông cộng đồng…
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
giảng bài
|
Ngày/người
|
1,5
|
|
Vận dụng theo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1006)
|
2
|
Công
thu thập tài liệu
|
Ngày/người
|
1,5
|
3
|
Công
trợ giảng
|
Ngày/người
|
1,5
|
4
|
Công
hướng dẫn tham quan
|
Ngày/người
|
0,5
|
5
|
Công
xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ
|
Ngày/người
|
03
|
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện
|
6
|
Công
tổ chức tập huấn
|
Ngày/người
|
04
|
7
|
Công
quản lý
|
Ngày/người
|
02
|
B. Định mức học liệu,
vật tư
TT
|
Tên học liệu, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài
liệu phát cho học viên
|
Bộ
|
40
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
Vận dụng theo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1006)
|
2
|
01 vở ghi chép, 01
bút, 01 túi đựng tài liệu
|
Bộ/học viên
|
40
|
|
3
|
Vật
tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu.
|
6. Tập huấn chuỗi giá
trị, cấp mã vùng sản xuất
- Thời gian: 02 ngày
(lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên:
40 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ
khuyến nông, cán bộ bảo vệ thực vật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác,
thành viên hợp tác xã, tổ khuyến nông cộng đồng….
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
giảng bài
|
Ngày/người
|
1,5
|
|
Vận dụng theo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1007)
|
2
|
Công
thu thập tài liệu
|
Ngày/người
|
1,5
|
3
|
Công
trợ giảng
|
Ngày/người
|
1,5
|
4
|
Công
hướng dẫn tham quan
|
Ngày/người
|
0,5
|
5
|
Công
xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ
|
Ngày/người
|
03
|
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện
|
6
|
Công
tổ chức tập huấn
|
Ngày/người
|
04
|
7
|
Công
quản lý
|
Ngày/người
|
02
|
B. Định mức học liệu,
vật tư
TT
|
Tên học liệu, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài
liệu phát cho học viên
|
Bộ
|
40
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
Vận dụng theo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1007)
|
2
|
01 vở ghi chép, 01
bút, 01 túi đựng tài liệu
|
Bộ/học viên
|
40
|
|
3
|
Vật
tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu.
|
7. Tập huấn quy trình
sản xuất an toàn (VietGAP)
- Thời gian: 02 ngày
(lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên:
40 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ
khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp
tác xã, tổ khuyến nông cộng đồng, nông dân…
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
giảng bài
|
Ngày/người
|
1,5
|
|
Vận dụng theo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1008)
|
2
|
Công
thu thập tài liệu
|
Ngày/người
|
1,5
|
3
|
Công
trợ giảng
|
Ngày/người
|
1,5
|
4
|
Công
hướng dẫn tham quan
|
Ngày/người
|
0,5
|
5
|
Công
xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ
|
Ngày/người
|
03
|
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện
|
6
|
Công
tổ chức tập huấn
|
Ngày/người
|
04
|
7
|
Công
quản lý
|
Ngày/người
|
02
|
B. Định mức học liệu,
vật tư
TT
|
Tên học liệu, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài
liệu phát cho học viên
|
Bộ
|
40
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
Vận dụng theo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1008)
|
2
|
01 vở ghi chép, 01
bút, 01 túi đựng tài liệu
|
Bộ/học viên
|
40
|
|
3
|
Vật
tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu.
|
8. Tập huấn chuyển
giao công nghệ trong dự án khuyến nông
- Thời gian: 01 ngày
(lý thuyết, thực hành: 01 ngày).
- Số lượng học viên:
30 người/lớp.
- Đối tượng: Nông
dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã, khuyến nông viên,
tổ khuyến nông cộng đồng…
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
giảng bài
|
Ngày/người
|
01
|
|
Vận dụng theo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1009)
|
2
|
Công
thu thập tài liệu
|
Ngày/người
|
01
|
3
|
Công
trợ giảng
|
Ngày/người
|
01
|
4
|
Công
xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ
|
Ngày/người
|
02
|
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện
|
5
|
Công
tổ chức tập huấn
|
Ngày/người
|
02
|
6
|
Công
quản lý
|
Ngày/người
|
01
|
B. Định mức học liệu,
vật tư
TT
|
Tên học liệu, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài
liệu phát cho học viên
|
Bộ
|
30
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1009)
|
2
|
01 vở ghi chép, 01
bút, 01 túi đựng tài liệu
|
Bộ/học viên
|
30
|
|
3
|
Vật
tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu.
|
9. Tập huấn nhân rộng
công nghệ dự án khuyến nông
- Thời gian: 02 ngày
(lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên:
30 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ
khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp
tác xã, nông dân, tổ khuyến nông cộng đồng…
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
giảng bài
|
Ngày/người
|
1,5
|
|
Vận dụng theo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1010)
|
2
|
Công
thu thập tài liệu
|
Ngày/người
|
1,5
|
3
|
Công
trợ giảng
|
Ngày/người
|
1,5
|
4
|
Công
hướng dẫn tham quan
|
Ngày/người
|
0,5
|
5
|
Công
xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ
|
Ngày/người
|
03
|
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện
|
6
|
Công
tổ chức tập huấn
|
Ngày/người
|
04
|
7
|
Công
quản lý
|
Ngày/người
|
02
|
B. Định mức học liệu,
vật tư
TT
|
Tên học liệu, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài
liệu phát cho học viên
|
Bộ
|
30
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1010)
|
2
|
01 vở ghi chép, 01
bút, 01 túi đựng tài liệu
|
Bộ/học viên
|
30
|
|
3
|
Vật
tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu.
|
10. Tập huấn chuyển
giao kỹ thuật cho cán bộ khuyến nông
- Thời gian: 02 ngày
(lý thuyết, thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).
- Số lượng học viên:
30 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ khuyến
nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên
hợp tác xã, nông dân, tổ khuyến nông cộng đồng...
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
giảng bài
|
Ngày/người
|
1,5
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1011)
|
2
|
Công
thu thập tài liệu
|
Ngày/người
|
1,5
|
3
|
Công
trợ giảng
|
Ngày/người
|
1,5
|
4
|
Công
hướng dẫn tham quan
|
Ngày/người
|
0,5
|
5
|
Công
xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ
|
Ngày/người
|
03
|
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện
|
6
|
Công
tổ chức tập huấn
|
Ngày/người
|
04
|
7
|
Công
quản lý
|
Ngày/người
|
02
|
B. Định mức học liệu,
vật tư
TT
|
Tên học liệu, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài
liệu phát cho học viên
|
Bộ
|
30
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1011)
|
2
|
01 vở ghi chép, 01
bút, 01 túi đựng tài liệu
|
Bộ/học viên
|
30
|
|
3
|
Vật
tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu.
|
11. Tập huấn nâng cao
kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho bò
- Thời gian: 03 ngày
(lý thuyết: 01 ngày; Thực hành: 02 ngày).
- Số lượng học viên:
30 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ
khuyến nông, cộng tác viên khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp chuyên môn
Chăn nuôi Thú y, tổ khuyến nông cộng đồng…
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
giảng bài
|
Ngày/người
|
03
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1012)
|
2
|
Công
thu thập tài liệu
|
Ngày/người
|
03
|
3
|
Công
trợ giảng
|
Ngày/người
|
03
|
4
|
Công
xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ
|
Ngày/người
|
03
|
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện
|
5
|
Công
tổ chức tập huấn
|
Ngày/người
|
04
|
6
|
Công
quản lý
|
Ngày/người
|
03
|
B. Định mức học liệu,
vật tư
TT
|
Tên học liệu, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài
liệu phát cho học viên
|
Bộ
|
30
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1012)
|
2
|
01 vở ghi chép, 01
bút, 01 túi đựng tài liệu
|
Bộ/học viên
|
30
|
|
3
|
Vật
tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu.
|
12. Tập huấn nâng cao
kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho lợn
- Thời gian: 03 ngày
(lý thuyết: 01 ngày; thực hành: 02 ngày).
- Số lượng học viên:
30 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ
khuyến nông, cộng tác viên khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp chuyên môn
Chăn nuôi Thú y, tổ khuyến nông cộng đồng…
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
giảng bài
|
Ngày/người
|
03
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1013)
|
2
|
Công
thu thập tài liệu
|
Ngày/người
|
03
|
3
|
Công
trợ giảng
|
Ngày/người
|
03
|
4
|
Công
xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ
|
Ngày/người
|
03
|
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện
|
5
|
Công
tổ chức tập huấn
|
Ngày/người
|
04
|
6
|
Công
quản lý
|
Ngày/người
|
03
|
B. Định mức học liệu,
vật tư
TT
|
Tên học liệu, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài
liệu phát cho học viên
|
Bộ
|
30
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1013)
|
2
|
01 vở ghi chép, 01
bút, 01 túi đựng tài liệu
|
Bộ/học viên
|
30
|
|
3
|
Vật
tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu.
|
13. Tập huấn tư vấn
khuyến nông
- Thời gian: 01 ngày
(lý thuyết, thực hành: 01 ngày).
- Số lượng học viên:
40 người/lớp.
- Đối tượng: Cán bộ
khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành
viên hợp tác xã.
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
giảng bài
|
Ngày/người
|
01
|
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1014)
|
2
|
Công
thu thập tài liệu
|
Ngày/người
|
01
|
3
|
Công
trợ giảng
|
Ngày/người
|
01
|
4
|
Công
xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ
|
Ngày/người
|
02
|
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện
|
5
|
Công
tổ chức tập huấn
|
Ngày/người
|
02
|
6
|
Công
quản lý
|
Ngày/người
|
01
|
B. Định mức học liệu,
vật tư
TT
|
Tên học liệu, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài
liệu phát cho học viên
|
Bộ
|
40
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1014)
|
2
|
01 vở ghi chép, 01
bút, 01 túi đựng tài liệu
|
Bộ/học viên
|
40
|
|
3
|
Vật
tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu.
|
II. KHẢO SÁT HỌC TẬP TRONG NƯỚC
1. Đoàn khảo sát học tập trong nước
-
Thời gian: 05 ngày.
-
Số lượng học viên: 30 người.
-
Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, nông dân, chủ trang
trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã.
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
báo cáo, hướng dẫn tham quan
|
Ngày/người
|
06
|
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1015)
|
2
|
Công
xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ
|
Ngày/người
|
03
|
3
|
Công
tổ chức
|
Ngày/người
|
05
|
4
|
Công
quản lý
|
Ngày/người
|
05
|
B. Định mức học liệu, vật tư
TT
|
Tên học liệu, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài
liệu phát cho học viên
|
Bộ
|
30
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1015)
|
2
|
01 vở ghi chép, 01
bút, 01 túi đựng tài liệu
|
Bộ/học viên
|
30
|
|
3
|
Vật
tư tham quan
|
|
|
Theo thực tế
|
III. HỌC LIỆU KHUYẾN NÔNG
1. Xây dựng Video clip kỹ thuật
- Nội dung thực hiện:
+
Xây dựng đề cương kịch bản.
+
Hội đồng phê duyệt đề cương kịch bản.
+
Khảo sát địa điểm ghi hình.
+
Sản xuất video clip.
+
Hội đồng thẩm định video clip.
+
Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm.
- Quy cách chất lượng:
+
Hình thức thể hiện: Video clip kỹ thuật.
+
Thời lượng: 05 phút; 15 phút.
+
Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
+
Bố cục chương trình: Đảm bảo tính logic, phân bổ thời gian hợp lý giữa các phần,
phù hợp với trình độ đối tượng truyền tải.
- Đối tượng:
Đối
tượng chuyển giao, đối tượng nhận chuyển giao và các tổ chức, cá nhân quan tâm.
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
05 phút
|
15 phút
|
I
|
Chi phí nhân công
(Chức
danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của
Bộ Thông tin truyền thông. Mục 01.03.03.05.00 “Phóng sự tài liệu”.
|
1
|
Biên
tập viên hạng III - 4/9
|
Công
|
4,13
|
5,81
|
2
|
Biên
tập viên hạng III - 6/9
|
Công
|
0,21
|
0,47
|
3
|
Biên
tập viên hạng III - 8/9
|
Công
|
0,16
|
0,18
|
4
|
Đạo
diễn truyền hình hạng III - 3/9
|
Công
|
1,75
|
4,00
|
5
|
Kỹ
thuật dựng phim hạng II - 3/9
|
Công
|
0,14
|
0,33
|
6
|
Kỹ
thuật dựng phim hạng II - 6/9
|
Công
|
0,05
|
0,06
|
7
|
Kỹ
thuật viên - bậc 5/12
|
Công
|
1,75
|
4,00
|
8
|
Chuyên
gia cho toàn bộ chương trình (ngày sửa kịch bản, ngày sản xuất tiền kỳ và
ngày sản xuất hậu kỳ)
|
Ngày/người
|
04
|
05
|
Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày
12/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
9
|
Công
chuyên gia phỏng vấn hiện trường
|
Ngày/người
|
02 - 04
|
02 - 04
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1016)
|
10
|
Công
thành viên hội đồng tư vấn đề cương
|
Ngày/người
|
07
|
07
|
11
|
Công
thành viên hội đồng tư vấn nghiệm thu
|
Ngày/người
|
07
|
07
|
12
|
Công
khảo sát địa điểm ghi hình
|
Ngày/người
|
05
|
05
|
13
|
Công
sản xuất hiện trường
|
Ngày/người
|
07
|
07
|
14
|
Công
xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hội đồng đề cương
|
Ngày/người
|
03
|
03
|
15
|
Công
xây dựng kế hoạch khảo sát địa điểm
|
Ngày/người
|
01
|
01
|
16
|
Công
xây dựng kế hoạch hội đồng nghiệm thu, chỉnh sửa hoàn thiện
|
Ngày/người
|
02
|
02
|
B. Định mức vật tư
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
05 phút
|
15 phút
|
I
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Thông tư 03/2018/TT-BTTTT
Mục 01.03.03.05.00 “Phóng sự tài liệu”.
|
1
|
Hệ
thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
10,42
|
24,17
|
2
|
Hệ
thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,50
|
1,00
|
3
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,02
|
0,06
|
4
|
Máy
quay phim
|
Giờ
|
14,00
|
32,00
|
5
|
Máy
tính
|
Giờ
|
39,75
|
57,70
|
II
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
1
|
Giấy
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,07
|
2
|
Mực
in
|
Hộp
|
0,01
|
0,02
|
2. Xây dựng tài liệu tập huấn khuyến nông
2.1. Nội dung công việc
-
Biên soạn đề cương;
-
Hội đồng góp ý đề cương chi tiết;
-
Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu;
-
Biên soạn tài liệu;
-
Hội đồng tư vấn thẩm định tài liệu;
-
Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm.
2.2. Yêu cầu tài liệu
-
Nội dung tài liệu phải đảm bảo tính khoa học, cập nhật các tiến bộ kỹ thuật mới
và phù hợp để sử dụng trong công tác đào tạo, tập huấn khuyến nông (nội dung
mang tính ứng dụng cao, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành; có xây dựng phần
hướng dẫn bài giảng và gợi ý thảo luận cho từng phần).
-
Tài liệu trình bày đơn giản, bố cục hợp lý; có hình ảnh minh họa, phù hợp và rõ
ràng dễ hiểu.
2.3. Đối tượng sử dụng
Đối
tượng chuyển giao, đối tượng nhận chuyển giao và các tổ chức, cá nhân quan tâm.
A. Định mức lao động (Tài liệu khoảng 50 - 100 trang A4).
TT
|
Diễn giải nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
xây dựng đề cương tài liệu và khung báo cáo các hợp phần, nội dung khảo sát
thực địa
|
Ngày công
|
10 - 15
|
Đơn vị thực hiện có chức năng nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện
|
Vận
dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN (mã sản phẩm ĐT 1016);
Vận dụng theo Thông tư số
02/2023/TT-BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ
|
2
|
Công
thu thập tài liệu
|
Ngày công
|
5 - 10
|
3
|
Công
khảo sát thực tế
|
Ngày công
|
10 -15
|
4
|
Công
xử lý số liệu
|
Ngày công
|
10 - 15
|
5
|
Công
biên soạn
|
|
|
-
|
Thành
viên biên soạn
|
Ngày công
|
20 -30
|
-
|
Kỹ
thuật viên hỗ trợ, sưu tập, phô tô, đánh máy
|
Ngày công
|
5 -10
|
B. Định mức vật tư, thiết bị
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I.
|
Hội đồng tư vấn đề
cương/ Hội đồng nghiệm thu
|
|
|
Do
Thủ trưởng đơn vị quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ, bảo đảm phù hợp với
khả năng kinh phí của đơn vị.
|
1
|
Phòng họp
|
Phòng
|
01
|
2
|
Tài liệu
|
Bộ/
người
|
01
|
II
|
Hội thảo góp ý tài
liệu
|
|
1
|
Phòng họp
|
Phòng
|
01
|
2
|
Tài liệu
|
Bộ/
người
|
01
|
3
|
Khánh tiết
|
Lần
|
01
|
III
|
Khảo sát thu thập
thông tin
|
|
1
|
Tài liệu
|
Bộ/
người
|
01
|
Quyết định 14/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2024/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 Định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
444
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|