Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 04/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký:
Ngày ban hành: 07/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2024/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 07 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Khoản 1, Điều 36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 443/TTr-SNN ngày 14 tháng 12 năm 2023 và Báo cáo s 111/BC-SNN ngày 28 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định các Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau, bao gồm: Lĩnh vực Thủy sản, Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp, Chăn nuôi - Thú y, lĩnh vực Nghề muối, nhiệm vụ thông tin tuyên truyền khuyến nông, nhiệm vụ đào tạo huấn luyện khuyến nông.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan tài chính, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức kinh tế kỹ thuật được quy định gồm 07 Phụ lục kèm theo Quyết định này cho các lĩnh vực Thủy sản, Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp, Chăn nuôi - Thú y, lĩnh vực Nghề muối, nhiệm vụ thông tin tuyên truyền khuyến nông, nhiệm vụ đào tạo huấn luyện khuyến nông cụ thể như sau:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Thủy sản, chi tiết kèm theo phụ lục I.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, chi tiết kèm theo phụ lục II.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Lâm nghiệp, chi tiết kèm theo phụ lục III.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y, chi tiết kèm theo phụ lục IV.

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Nghề muối, chi tiết kèm theo phụ lục V.

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về nhiệm vụ thông tin tuyên truyền khuyến nông, chi tiết kèm theo phụ lục VI.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về nhiệm vụ đào tạo huấn luyện khuyến nông, chi tiết kèm theo phụ lục VII.

Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo chương trình, dự án, kế hoạch được phê duyệt cho đến khi kết thúc.

2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn vị chủ trì chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật theo quy định tại Quyết định này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2024.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI TÔM CÀNG XANH

1. NUÔI TÔM CÀNG XANH BÁN THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1001

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chun, yêu cu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới...

Bộ

02-04

 

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy cải tạo ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

10

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn

FCR

2.2

Hàm lượng protein 23%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

 

d) Định mức trin khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chun, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

2. NUÔI TÔM CÀNG XANH THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1002

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chun, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

04 - 08

3

Máy phát điện

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới...

Bộ

01 - 02

 

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

15-20

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

2.5

Hàm lượng protein 23%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức trin khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chun, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

3. NUÔI LUÂN CANH TÔM CÀNG XANH - LÚA - Mã sản phẩm: TS1003

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chun, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới...

Bộ

01 -02

 

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

10

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

1.5

Hàm lượng protein 23%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức trin khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

4. NUÔI XEN CANH TÔM CÀNG XANH - LÚA Mã sản phẩm: TS1004

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chun, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01 -02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

4

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy...

Bộ

01 -02

 

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo, vét cải tạo ruộng/ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

4

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

1.3

Hàm lượng protein 23%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức trin khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI TÔM NƯỚC LỢ

1. NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH - Mã sản phẩm: TS1005

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

04 - 05

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

08 - 16

4

Máy cho tôm ăn

Bộ

04 - 05

5

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

6

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới...

Bộ

01 - 02

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

100-150

Quy cỡ giống P12 - P15, đồng điều, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định; Tôm giống phải được xét nghiệm PCR

Bổ sung thêm: Thời gian nuôi và kích cỡ thu hoạch đ tính FCR cho phù hợp

2

Thức ăn

FCR

1.3

Hàm lượng protein 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức trin khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

2. NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG 2 GIAI ĐOẠN - Mã sản phẩm: TS1006

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

04 - 05

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

08 - 16

4

Máy cho tôm ăn

Bộ

04 - 05

5

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

6

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới...

Bộ

01 - 02

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống tôm thẻ chân trắng

 

 

Quy cỡ giống P12 - P15, đồng điều, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định; Tôm giống phải được xét nghiệm PCR

Bổ sung thêm: Thời gian nuôi và kích cỡ thu hoạch đ tính FCR cho phù hợp

 

Giai đoạn 1

con/m2

1.200-1.500

 

Giai đoạn 2

con/m2

200-300

2

Thức ăn

FCR

1.1

Hàm lượng protein 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

3. NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1007

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

02

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Cánh quạt

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

32 - 64

4

Máy cho tôm ăn

Bộ

02 - 04

5

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

6

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới...

Bộ

01 - 02

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao...

 

 

Khi có nhu cầu

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

20-30

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

1.5

Hàm lượng protein 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học)..

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

4. NUÔI TÔM SÚ BÁN THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1008

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

02

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Cánh quạt

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

16 - 32

3

Máy cho tôm ăn

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới...

Bộ

01 - 02

 

6

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao, gia cố ao...

 

 

Khi có nhu cầu

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

10 - 15

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

1.5

Hàm lượng protein 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

5. NUÔI TÔM SÚ QUẢNG CANH CẢI TIẾN - Mã sản phẩm: TS1009

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

01

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Cánh quạt Khi có nhu cầu

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

08 - 16

3

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy...

Bộ

 

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

04 - 08

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

0.5

Hàm lượng protein 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

6. NUÔI TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN TRONG RỪNG NGẬP MẶN - Mã sản phẩm: TS1010

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số
lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

01

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy thu tôm...

Cái

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

 

Giai đoạn 1

con/m2

2.000-6.000

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

15-25 ngày

 

Giai đoạn 2

con/m2

10-15

2

Thức ăn

 

 

Hàm lượng protein 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

 

Giai đoạn 1

FCR

1.5

 

Giai đoạn 2

FCR

0.5

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

7. NUÔI TÔM SÚ, SÒ HUYẾT KẾT HỢP DƯỚI TÁN RỪNG - Mã sản phẩm: TS1011

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tôm sú giống

Con/m2

02 - 04

Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Sò huyết giống

Con/m2

80 - 100

Quy cỡ giống 1.000 - 2.000 con/kg, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

3

Diệt tạp

Kg/ha

120

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

4

Diệt khuẩn

Lít/ha

10

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

5

Vôi

Kg/ha

300 - 500

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

6

Phân hữu cơ

Kg/ha

300

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

7

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

10

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

8

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

8. NUÔI TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN - LÚA - Mã sản phẩm: TS1012

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

02

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thut

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Cánh quạt

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

08 - 16

5

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy...

Bộ

 

 

6

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố bờ ao/ruộng...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống tôm sú

 

 

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

 

Giai đoạn 1

con/m2

60 - 70

 

Giai đoạn 2

con/m2

04 - 07

2

Giống lúa

Kg/ha

100

Giống lúa chất lượng, có khả năng chống chịu mặn

 

3

Thức ăn tôm sú

 

 

Hàm lượng protein 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

 

Giai đoạn 1

FCR

1.5

 

Giai đoạn 2

FCR

0.5

4

Phân bón lúa

 

 

 

 

5

Phân bón gốc

Kg/ha

700

Có nguồn gốc rõ ràng; Được phép lưu hành tại Việt Nam

 

6

Phân bón lá

Kg/ha

1,2

 

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

8

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

9. NUÔI TÔM SÚ LUÂN CANH (1 vụ tôm, 1 vụ lúa) - Mã sản phẩm: TS1013

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

02

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

 

 

Không cần

3

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới...

Bộ

01 - 02

 

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao...

 

 

Khi có nhu cầu

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

04 - 08

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

1.5

Hàm lượng protein 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

10. NUÔI TÔM ĐẤT THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1014

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

04 - 05

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

08 - 16

4

Máy cho tôm ăn

Bộ

04 - 05

5

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

6

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới...

Bộ

01 - 02

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

100 - 150

Quy cỡ giống P12 - P15, đồng điều, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định; Tôm giống phải được xét nghiệm PCR

Bổ sung thêm: Thời gian nuôi và kích cỡ thu hoạch đ tính FCR cho phù hợp

2

Thức ăn

FCR

1.3

Hàm lượng protein 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

30 người cuộc

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

11. NUÔI CUA KẾT HỢP TÔM SÚ (QUẢNG CANH CẢI TIẾN) - Mã sản phẩm: TS1015

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tôm sú giống

Con/m2

02 - 04

Quy cỡ giống 1,5 - 2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Cua giống

Con/m2

0,3-0,5

Quy cỡ giống 0,5 - 0,8 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

12. NUÔI CUA KẾT HỢP TÔM SÚ, CÁ ĐỐI MỤC (QUẢNG CANH CẢI TIẾN) - Mã sản phẩm: TS1016

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tôm sú giống

Con/m2

02 - 04

Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Cua giống

Con/m2

0,3 - 0,5

Quy cỡ giống 0,5-0,8 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

3

Cá đối mục

Con/m2

0,3 - 0,5

Quy cỡ giống 5-8 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

5

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

13. NUÔI CUA KẾT HỢP TÔM SÚ, CÁ NÂU (QUẢNG CANH CẢI TIẾN) - Mã sản phẩm: TS1017

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tôm sú giống

Con/m2

02 - 04

Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Cua giống

Con/m2

0,3 - 0,5

Quy cỡ giống 0,5-0,8 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

3

Cá nâu

Con/m2

1 - 1,5

Quy cỡ giống 1,5-2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

5

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

14. NUÔI CUA KẾT HỢP TÔM ĐẤT (QUẢNG CANH CẢI TIẾN) - Mã sản phẩm: TS1018

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tôm sú giống

Con/m2

10 - 20

Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Cua giống

Con/m2

0,3 - 0,5

Quy cỡ giống 0,5-0,8 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

15. NUÔI CUA KẾT HỢP TÔM ĐẤT, CÁ ĐỐI MỤC (QUẢNG CANH CẢI TIẾN) - Mã sản phẩm: TS1019

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tôm đất giống

Con/m2

10 - 20

Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Cua giống

Con/m2

0,3 - 0,5

Quy cỡ giống 0,5-0,8 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

3

Cá đối mục

Con/m2

0,3 - 0,5

Quy cỡ giống 5-8 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

5

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

16. NUÔI CUA KẾT HỢP TÔM ĐẤT, CÁ NÂU (QUẢNG CANH CẢI TIẾN) - Mã sản phẩm: TS1020

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tôm đất giống

Con/m2

10 - 20

Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Cua giống

Con/m2

0,3 - 0,5

Quy cỡ giống 0,5-0,8 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

3

Cá nâu

Con/m2

1 - 1,5

Quy cỡ giống 1,5-2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

5

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI TÔM NƯỚC MẶN

1. NUÔI TÔM HÙM BÔNG TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS1021

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị cho ăn

Bộ/lồng

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Bơm, xịt áp lực

Bộ/mô hình

01

 

3

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, vợt, xô, chậu...

Bộ

01

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

08 - 10

Quy cỡ giống 100-120 gam/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

31

Cá tạp/tươi sống

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

2. NUÔI TÔM HÙM XANH TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS1022

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị cho ăn

Bộ/lồng

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Bơm, xịt áp lực

Bộ/mô hình

01

3

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, vợt, xô, chậu...

Bộ

01

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m3

15 - 16

Quy cỡ giống 50-60 gam/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

31

Cá tạp/tươi sống

 

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

IV. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI THỦY HẢI SẢN THÂN MỀM

1. NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS1023

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị cho ăn

Bộ/lồng

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Bơm, xịt áp lực

Bộ/mô hình

01

 

3

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, vợt, xô, chậu...

Bộ

01

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

300

Quy cỡ giống 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

7.0

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

2. NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1024

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 06

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

2

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy...

Bộ

01 - 02

3

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

100

Quy cỡ giống 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

5.0

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

3. NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG BỂ - Mã sản phẩm: TS1025

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

04 - 06

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Thiết bị, dụng cụ: xô, chậu, giỏ lưới, vợt...

Bộ

01 - 02

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

300

Quy cỡ giống 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

7.0

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

4. NUÔI VẸM THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC - Mã sản phẩm: TS1026

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cọc

Cái

10.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Lưới cước

m2

100

 

3

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt...

Bộ

01 - 02

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

400

100 con/dây; 4 cọc/m2

1 dây/cọc/cỡ giống 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

5. NUÔI VẸM THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ - Mã sản phẩm: TS1027

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới làm giàn

m2

2000 - 5000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

720

300 con/dây; 120 dây/50m2/, cỡ giống 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

6. NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC - Mã sản phẩm: TS1028

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cọc

Cái

10.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Lưới cước

m2

100

 

3

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt...

Bộ

01 - 02

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/cọc

10

Chất lượng quy định/cỡ giống 3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

7. NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ - Mã sản phẩm: TS1029

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới làm giàn

m2

2000 - 5000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt...

Bộ

01 - 02

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/giá bám

25

Cỡ giống 2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

8. NUÔI HÀU TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS1030

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

06- 12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới làm lồng

Cái

3.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/lồng

120

Cỡ giống 3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

9. NUÔI NGHÊU BÃI TRIỀU - Mã sản phẩm: TS1031

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới và cọc quây quang bãi

m

1.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt...

Bộ

01 - 02

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

150

Cỡ giống 1 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

10. NUÔI SÒ HUYẾT BÃI TRIỀU - Mã sản phẩm: TS1032

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đ.vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới và cọc quây quang bãi

m

1.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy...

Bộ

01 - 02

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

200

Cỡ giống 0,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

11. NUÔI SÒ HUYẾT TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1033

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

02-04

3

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy...

Bộ

01 - 02

 

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét ao...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

100

Cỡ giống 0,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

12. NUÔI SÒ HUYẾT KẾT HỢP TÔM THẺ ĐỎ ĐUÔI (Fenneropenaeus indicus) (quảng canh cải tiến) - Mã sản phẩm: TS1034

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Sò huyết giống

Con/m2

70 - 100

Quy cỡ giống 500-1.000con/kg, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

 

2

Tôm thẻ giống

Con/m2

03 - 05

Quy cỡ giống 1.5 - 1,8cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

13. ƯƠNG - NUÔI SÒ HUYẾT 04 GIAI ĐOẠN - Mã sản phẩm: TS1035

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, bạt, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Sò huyết giống giai đoạn I

Con/m2

200.000

Quy cỡ giống 10.000.000-15.000.000 con/kg, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

Ao bạt 100 m2

2

Sò huyết giống giai đoạn II

Con/m2

100.000

Quy cỡ giống 2.000.000-4.000.000 con/kg, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

3

Sò huyết giống giai đoạn III

Con/m2

5.000

Quy cỡ giống 30.000-40.000 con/kg, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

4

Sò huyết giống giai đoạn IV (nuôi thương phẩm)

Con/m2

100

Quy cỡ giống 1.500-2.000 con/kg, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

Vuông (ha)

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

02 - 04

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

14. NUÔI ỐC BƯƠU ĐEN THƯƠNG PHẨM - MÃ SẢN PHẨM: TS1036

Quy mô: Áp dụng cho 0,01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, bạt, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư (Tính cho 0,01ha)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

c bươu giống

Con/m2

150 - 300

Quy cỡ giống 0,4-0,6 gram/con, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

Ao bạt 0,01 ha

2

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

15. NUÔI BA KHÍA THƯƠNG PHẨM TRONG AO ĐẤT - Mã sản phẩm: TS1037

Quy mô: Áp dụng cho 0,1 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, bạt, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư (Tính cho 0,1ha)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Ba khía giống

Con/m2

03 - 05

Quy cỡ giống 0,004-0,005 gram/con, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

Ao bạt 0,01ha

2

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

16. NUÔI HÀU THÁI BÌNH DƯƠNG HÌNH THỨC GIÀN TREO (lập thể) - Mã sản phẩm: TS1038

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dây treo giống

m

10.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ khác: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt ...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/giá thể

20

Cỡ giống 0,5 - 1,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

17. NUÔI THƯƠNG PHẨM NGAO GIÁ - Mã sản phẩm: TS1039

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 lồng

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

11 - 12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lồng nuôi ngao

Lồng

1.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, giỏ lưới, vợt...

Bộ

01 - 02

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

300

Cỡ giống 1-1,2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

V. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI CÁ NƯỚC LỢ - MẶN

1. NUÔI CÁ MÚ CHUỘT TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1040

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Đnh mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

25

Cá giống cỡ 8-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

2.2

TACN hàm lượng protein 42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

2. NUÔI CÁ GIÒ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1041

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

03

Cá giống cỡ 18 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

 

 

 

 

Giai đoạn 1: TACN

FCR

2.5

TACN hàm lượng protein 40%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

Giai đoạn 2: Cá tạp

FCR

8.0

Cá tạp: đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

3. NUÔI CÁ VƯỢC TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1042

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

25

Cá giống cỡ 12 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

1.5

TACN hàm lượng protein 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

4. NUÔI CÁ VƯỢC TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1043

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03 - 04

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: kéo lưới, nạo vét, gia cố bờ ao, thu cá ...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1,5

Cá giống cỡ 12 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

1.5

TACN hàm lượng protein 35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

5. NUÔI CÁ HỒNG MỸ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1044

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

25

Cá giống cỡ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

1.5

TACN hàm lượng protein 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

6. NUÔI CÁ HỒNG MỸ TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1045

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03 - 04

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1,5

Cá giống cỡ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

1.5

TACN hàm lượng protein 235%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học).

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

7. NUÔI CÁ HỒNG ĐỎ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1046

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

15

Cá giống cỡ 10 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

1.5

TACN hàm lượng protein 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test- kit bệnh, môi trường,... )

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

8. NUÔI CÁ HỒNG ĐỎ TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1047

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

 

6

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét cải tạo ao...

 

 

 

7

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1,5

Cá giống cỡ 8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

1.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học).

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

9. NUÔI CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG AO - Mã sản phẩm: TS1048

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đ. vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03 - 04

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

03

Cá giống cỡ 8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

1.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein 35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

10. NUÔI CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1049

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

25-35

Cá giống cỡ 6-8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

2.3

TACN hàm lượng protein 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

11. NUÔI CÁ SỦ ĐẤT TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1050

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

08 - 10

Cá giống cỡ từ 10-12 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

1.5

Hàm lượng protein 38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

12. NUÔI CÁ SỦ ĐẤT TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1051

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03 - 04

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

10

Cá giống cỡ 4g/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

2.0

TACN hàm lượng protein 38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

13. NUÔI CÁ KÈO THÂM CANH TRONG AO LÓT BẠT- Mã sản phẩm: TS1052

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, lót bạt, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cá kèo giống

Con/m2

100 - 120

Quy cỡ giống 2.0 - 2,5cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

 

2

Thức ăn

FCR

1.5

Hàm lượng Protein 33-38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời gian sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

14. NUÔI CÁ THÒI LÒI TRONG AO ĐẤT THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: TS1053

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m2

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, bạt, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư (Tính cho 1.000 m2)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cá thòi lòi giống

Con/m2

10 - 15

Quy cỡ giống 20-25gram/con, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

Ao bạt 0,01ha

2

Thức ăn tươi sống

FCR

3

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

VI. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI GIÁP XÁC

1. QUY TRÌNH NUÔI CUA TRONG AO CÔNG NGHIỆP (BÁN THÂM CANH) - Mã sản phẩm: TS1054

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Đnh mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Dụng cụ: Xuồng, lú đuôi chuột, chài, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

3

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công thu hoạch, thuê máy cải tạo vuông, gia cố bờ bao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Cua biển

Con/m2

01 - 02

- Cua giống có kích cỡ đồng đều (0,3-0,5 cm), trạng thái cua khỏe mạnh, hoạt động nhanh nhẹn. Màu sắc trong sáng, đầy đủ phụ bộ.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

3.0

- Thức ăn chủ yếu là cá tạp, ốc, ... thức ăn được cắt nhỏ phù hợp với khả năng bắt mồi của cua) Mỗi ngày cho cua ăn 02 lần lúc sáng sớm và chiều tối. Lượng thức ăn bằng 5-7% trọng lượng thân/ngày.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

2. QUY TRÌNH NUÔI CUA 2 DA - Mã sản phẩm: TS1055

Quy mô: Áp dụng cho 500 hộp

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng hệ thống lọc tuần hoàn, hộp nhựa,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cua

Con/hộp

01

Quy cỡ giống 200-250 gram/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

4

Thức ăn tươi sống

 

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

3. QUY TRÌNH NUÔI BA KHÍA TRONG AO CÔNG NGHIỆP- Mã sản phẩm: TS1056

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Dụng cụ: Xuồng, lú đuôi chuột, chài, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

3

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công thu hoạch, thuê máy cải tạo vuông, gia cố bờ bao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Ba khía tự nhiên hoặc sản xuất

Con/m2

02 - 04

- Ba khía giống có kích cỡ đồng đều (0,3-0,5 cm), trạng thái khỏe mạnh, hoạt động nhanh nhẹn. Màu sắc trong sáng, đầy đủ phụ bộ.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

2.0

- Thức ăn chủ yếu là cá tạp, ốc, ... thức ăn được cắt nhỏ phù hợp với khả năng bắt mồi của ba khía) Mỗi ngày cho ăn 02 lần lúc sáng sớm và chiều tối. Lượng thức ăn bằng 3-5% trọng lượng thân/ngày.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

4. NUÔI TÔM TÍT TRONG AO LÓT BẠT - Mã sản phẩm: TS1057

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

01

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị cho ăn

Bộ/ao

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Bơm, xịt áp lực

Bộ/mô hình

01

 

3

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, vợt, xô, chậu...

Bộ

01

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

20

Quy cỡ giống 50-80gam/con, khỏe mạnh

 

2

Thức ăn

FCR

5

Thức ăn tôm, cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

5. NUÔI TÔM TÍT TRONG LỒNG NHỰA TRONG AO QUẢNG CANH - Mã sản phẩm: TS1058

Quy mô: Áp dụng cho 10.000 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

01 - 02

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị cho ăn

Bộ/ao

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Bơm, xịt áp lực

Bộ/mô hình

01

 

3

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, vợt, xô, chậu...

Bộ

01

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/lồng

01

Quy cỡ giống 50-80gam/con, khỏe mạnh

 

2

Thức ăn

FCR

5

Thức ăn tôm, cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

6. NUÔI TÔM TÍT TRONG TRONG HỘP NHỰA THEO QUY TRÌNH RAS - Mã sản phẩm: TS1059

Quy mô: Áp dụng cho 100 m3/1000 hộp

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

01 - 02

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị cho ăn

Bộ/ao

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Bơm, xịt áp lực

Bộ/mô hình

01

 

3

Thiết bị, dụng cụ: vợt, xô, chậu...

Bộ

01

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/hộp

01

Quy cỡ giống 50-80gam/con, khỏe mạnh

 

2

Thức ăn

FCR

5

Thức ăn tôm, cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

7. NUÔI BA BA TRONG AO ĐẤT - Mã sản phẩm: TS1060

Quy mô: Áp dụng cho 200 m2

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

01

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị cho ăn

Bộ/ao

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Bơm, xịt áp lực

Bộ/mô hình

01

 

3

Thiết bị, dụng cụ: vợt, xô, chậu...

Bộ

01

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

03

Quy cỡ giống 80gam/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

10

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

8. NUÔI BA BA TRONG BỂ XI MĂNG - Mã sản phẩm: TS1061

Quy mô: Áp dụng cho 100 m2

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

01

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị cho ăn

Bộ/ao

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Bơm, xịt áp lực

Bộ/mô hình

01

 

3

Thiết bị, dụng cụ: vợt, xô, chậu...

Bộ

01

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

03

Quy cỡ giống 80gam/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

10

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

9. NUÔI CUA ĐINH TRONG BỂ XI MĂNG - Mã sản phẩm: TS1062

Quy mô: Áp dụng cho 10 m2

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

01

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị cho ăn

Bộ/ao

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Bơm, xịt áp lực

Bộ/mô hình

01

 

3

Thiết bị, dụng cụ: vợt, xô, chậu...

Bộ

01

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

3

Quy cỡ giống 80gam/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

9

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

VII. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG RONG SỤN BẰNG GIÀN CĂNG TRÊN ĐÁY - Mã sản phẩm: TS1063

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

03

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu...

Bộ

02 - 03

 

 

2

Hệ thống khung, giàn căng trên đáy

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Tấn/ha

2.5

Rong giống cỡ 30 cm/bụi; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

 

3

Vật tư thiết yếu khác (test- kit bệnh, môi trường,... )

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

VIII. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN NƯỚC NGỌT

1. NUÔI XEN CANH CHẠCH ĐỒNG VÀ CUA ĐỒNG TRONG RUỘNG LÚA - Mã sản phẩm: TS1064

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01 -02

3

Sử dụng dịch vụ khác: thuê lưới thu hoạch chạch, thuê máy cải tạo ruộng, gia cố ruộng...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép chạch đồng 80-90% còn lại là cua đồng

Con/m2

20 - 30

Quy cỡ giống cua và chạch: 4-5 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

1.3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

2. NUÔI CÁ TRẮM ĐEN TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1065

Áp dụng cho quy mô 1 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03 - 04

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

01

Quy cỡ giống cá: 200-500 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

3. NUÔI CÁ TRẮM ĐEN TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1066

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt..

Bộ

01 - 02

 

6

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

10 - 15

Cá giống cỡ từ 0,8-1,0 kg/con; cá khỏe mạnh;

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

3.0

Hàm lượng protein 38% (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

4. NUÔI CÁ LÓC BÔNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1067

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

130

Quy cỡ giống 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

4.0

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

5. NUÔI CÁ LÓC BÔNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1068

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu..

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

4.0

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

6. NUÔI CÁ BỐNG KÈO TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1069

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

100

120

Quy cỡ giống 3 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

1.2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 18%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

 

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

30 người/lớp

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

7. NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1070

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

02

Quy cỡ giống 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

9.0

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

8. NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG BỂ - Mã sản phẩm: TS1071

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

20 - 30

Quy cỡ giống 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

1.5

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

9. NUÔI CÁ THÁT LÁT TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1072

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

11

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm, xịt nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

50

Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định của pháp luật hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

10. NUÔI CÁ THÁT LÁT TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1073

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

9

Quy cỡ giống ≥ 2 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

3.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 20%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

11. NUÔI CÁ SẶC RẰN TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1074

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

08 - 10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

20

30

Quy cỡ giống ≥ 5,5 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

4.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

12. NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1075

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

50

Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test- kit bệnh, môi trường,... )

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

13. NUÔI ẾCH TRONG BỂ/LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1076

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

80

Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con; ch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

14. NUÔI CÁ RÔ PHI/ DIÊU HỒNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1077

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

07

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm, xịt nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Rô phi/Diêu hồng

Con/m3

100

- Cỡ giống: ≥ 6 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

15. NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG THÂM CANH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1078

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Rô phi/Diêu hồng

Con/m2

05 - 07

- Cỡ giống: ≥ 7 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.3

- Hàm lượng Protein ≥ 28%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

16. NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG BÁN THÂM CANH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1079

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Rô phi/Diêu hồng

Con/m2

2,5

- Cỡ giống: ≥ 5 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

17. NUÔI GHÉP CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1080

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Rô phi/Diêu hồng ≥ 50%

Con/m2

03

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

18. NUÔI GHÉP CÁ TRẮM CỎ LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1081

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Trắm cỏ ≥ 50%

Con/m2

2,5

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.2

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

19. NUÔI GHÉP CÁ CHÉP LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1082

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép ≥ 50%

Con/m2

03

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥12 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

20. NUÔI CÁ CHIM TRẮNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1083

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Chim trắng

Con/m2

02 - 04

- Cỡ giống: ≥ 4 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 25%;

- Trong danh mục được phép SX kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

21. NUÔI CÁ TRÊ TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1084

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng/cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Trê

Con/m2

20

- Cỡ giống: 3-5 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 18%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

21. ƯƠNG CÁ TRA GIỐNG - Mã sản phẩm: TS1085

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Tra

Con/m2

500-700

- Cỡ giống: cá bột 3-5 ngày tuổi;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.1

- Hàm lượng Protein ≥ 30%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp & PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

23. NUÔI CÁ TRA/BASA TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS1086

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Tra/Basa

Con/m2

40

- Cỡ giống: ≥ 2 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.7

- Hàm lượng Protein ≥ 22%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

24. NUÔI NHEO MỸ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1087

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Nheo mỹ

Con/m3

10

- Cỡ giống: ≥10 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

2

- Hàm lượng Protein ≥ 30%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

25. NUÔI CÁ - LÚA - Mã sản phẩm: TS1088

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Dụng cụ: Xuồng, lưới, chài, xô, chậu...

Bộ

01 - 02

3

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao...

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống cá: Chép, Rô phi, Trắm cỏ, Mè, Rô đồng, Diêu hồng...

Con/m2

1,5-2

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Rô đồng ≥ 5 g/con; Chép: 210 g/con; Trắm cỏ ≥ 150 g/con; Mè ≥100 g/con.

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.2

- Hàm lượng Protein ≥ 22%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

26. NUÔI CÁ LĂNG NHA TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1089

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

11

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm, xịt nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Lăng nha

Con/m3

20

- Cỡ giống: ≥ 15 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

2

- Hàm lượng Protein ≥ 35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

27. NUÔI CÁ CHIÊN TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1090

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm, xịt nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

 

3

Máy phát điện

Mô hình

01 -02

4

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 -02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Chiên

Con/m3

18-20

- Cỡ giống: ≥100 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn

FCR

4

- Đảm bảo chất lượng;

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

28. NUÔI LƯƠN TRONG BỂ - Mã sản phẩm: TS1091

Quy mô: Áp dụng cho 500 m2

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng/cán bộ

10 - 12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

 

5

Hệ thống bể

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Lươn

Con/m2

60

- Cỡ giống: ≥ 15 cm;

- Lươn khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

4

- Hàm lượng Protein ≥ 20%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

29. NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG BỂ - Mã sản phẩm: TS1092

Quy mô: Áp dụng cho 500 m2

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: xô, chậu, lưới, vợt..

Bộ

01 - 02

 

5

Hệ thống bể

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Chình nước ngọt

Con/m2

10

- Cỡ giống: ≥ 100 g/con;

- Lươn khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn cá tạp

FCR

≤ 10

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến và bảo quản đúng quy định.

 

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

30. NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS1093

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Đnh mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Xuồng, xô, chậu, vợt...

Bộ

01 - 02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Chình nước ngọt

Con/m3

20

- Cỡ giống: ≥ 100 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

 

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 10

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến, bảo quản đúng quy định.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

31. NUÔI CÁ TAI TƯỢNG THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: TS1094

Quy mô: Áp dụng cho 0,01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, bạt, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư (Tính cho 0,01ha)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cá tai tượng giống

Con/m2

3-5

Quy cỡ giống 5-6cm/con, giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

Ao bạt 0,01ha

2

Thức ăn

FCR

2

Hàm lượng Protein 33-38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời gian sử dụng dưới 3 tháng.

 

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

32. NUÔI CÁ CHỐT THÂM CANH TRONG AO LÓT BẠT- Mã sản phẩm: TS1095

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, lót bạt, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cá chốt giống

Con/m2

100-120

Quy cỡ giống 5 - 7gram/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

 

2

Thức ăn

FCR

1.5

Hàm lượng Protein 33-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời gian sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

33. NUÔI CÁ CHỐT THÂM CANH TRONG AO ĐẤT- Mã sản phẩm: TS1096

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, lót bạt, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cá chốt giống

Con/m2

60-80

Quy cỡ giống 5 - 7gram/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

 

2

Thức ăn

FCR

1.5

Hàm lượng Protein 33-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời gian sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

IX. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC KHAI THÁC

1. LƯỚI RÊ HỖN HỢP - Mã sản phẩm:TS1097

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (ghim đan, dao kéo, thiết bị căng, định hình tấm lưới...)

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình...)

 

 

c) Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giềng phao

kg

30

PP Φ 14 - 16mm

PP Φ 6 - 8mm

Áp dụng cho 01 cheo lưới chiều dài 50m.

2

Giềng chì

kg

10

3

Chao lưới (chao phao, chao chì)

kg

02

PE; 0,1mm 72-108 sợi

2a=140-180mm

4

Áo lưới

kg

45-50

PE; 0,1mm 24-72 sợi

2a=140-180mm

5

Dây buộc

kg

01

Các loại

6

Dây phao ganh

kg

02

PP, Φ 6mm

7

Phao lưới (xốp nặng)

Chiếc

03

16,25 x 25 x 25 (cm)

8

Chì lưới

kg

2-2,5

55 x 15mm; 100g/viên

9

Máy thu lưới bằng thủy lực

Chiếc

01

Sức kéo 2.000-2.500 kgf

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

2. KHAI THÁC GHẸ BẰNG LỒNG BẪY - Mã sản phẩm: TS1098

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

6 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (máy hàn, ghim đan, dao, kéo...)

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình... )

 

 

 

c) Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thép làm khung lồng

kg

8m

(2,5-3kg)

Thép hoặc Inox ф 6-8mm

PE: 380D/12; 2a = 30-35mm hoặc bằng sợi Inox

Áp dụng cho 01 lồng bẫy ghẹ

2

Lưới bao

kg

0,3-0,4

3

Khóa móc mồi

Chiếc

02

 

4

Dây lắp ráp lồng

kg

0,5

Nilon d=0,4mm

5

Hộp đựng mồi

Chiếc

01

Hộp nhựa

6

Khóa xoay

Chiếc

01

M10

7

Dây chủ

m

20-25

PP ф 12mm-16mm

8

Dây phao ganh

m

50

PP ф 8mm

9

Máy thu dây chính

Chiếc

01

Sức kéo > 1.000kgf

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

3. LƯỚI RÊ 3 LỚP CẢI TIẾN KHAI THÁC XA BỜ - Mã sản phẩm: TS1099

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp kỹ thuật trở lên

 

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp ráp mô hình (ghim đan, dao, kéo, thiết bị căng và định hình tấm lưới...)

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình...)

 

 

c) Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Áo lưới (tấm trong)

kg

2-2,5

PA: mono 0,35-0,5mm

2a=100-150mm

PA: mono 0,55-0,8mm

2a=350-600mm

Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 50m.

2

Áo lưới (tấm ngoài)

kg

1

3

Giềng phao

kg

2,5-4

PP: ф 6-8mm hoặc sợi PA số 180 - 300

4

Giềng chì

kg

0,5

PE: ф 4mm

5

Phao

cái

25-30

PVC: 80 x 20mm

6

Chì

kg

3-3,5

Chì kẹp mỗi miếng 8-15g

7

Máy thu lưới bằng thủy lực

Chiếc

01

Sức kéo >1.500kgf

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

4. ỨNG DỤNG CÁC TRANG THIẾT BỊ HÀNG HẢI TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN NGHỀ CÁ - Mã sản phẩm: TS1100

Quy mô: Áp dụng 01 tàu

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí... )

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển nâng, hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình...)

 

 

 

c) Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy thông tin tầm xa

Bộ

01

- Công suất phát sóng: ≥ 100w

- Tầm hoạt động: > 200 hải lý

- Dải tần thu: 0,3 - 30 MHz

- Dải tần phát: 1,6 - 30 MHz

- Bộ nhớ: 200 kênh

- Có chức năng điện đàm qua vệ tinh.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Máy định vị vệ tinh

Bộ

01

Hệ thống định vị GPS, tích hợp chức năng nhận dạng (AIS)

3

Radar hàng hải

Bộ

01

- Tầm xa: 48 - 72 hải lý

- Màn hình: LCD màu: 10,4 inch

- Ngôn ngữ: Tiếng việt

- Búp phát ngang: 1,2-1,8°

- Búp phát đứng: 22°

- Công suất phát: 4-12kW

- Chức năng tự động theo dõi tránh va ATA)

- Chức năng hiển thị mục tiêu AIS

- Chức năng chia đôi màn hình cho quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc

- Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh CCD camera; Cảm biến la bàn

4

Máy dò ngang (sonar) góc phát 450

Bộ

 

- Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT -15 inch

- Thang đo: 8 nấc từ 20m-2000m

- Tần số phát: 160kHz

- Độ mở chùm tia: 45°

- Công suất phát: 0,8 - 1,5 KW

- Góc mở ở các chức năng quét ngang 6° - 12° - 18° hoặc 45°.

- Góc nghiêng: +5° - 90°

- Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài,

Ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

5. TỜI THỦY LỰC THU LƯỚI RÊ TẦNG ĐÁY - Mã số: TS1101

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

6-8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp.

 

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (Máy hàn, mài, bộ lắp ráp cơ khí...)

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển, nâng hạ thiết bị lắp đặt mô hình...)

 

 

 

c) Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Động cơ lai

Cái

01

Công suất: 20-30cv

Mức hỗ tr theo quy định hiện hành

2

Bộ ly hợp

Bộ

01

- Loại ly hợp: ly hợp bánh răng

+ Công suất: 30hp

+ Tốc độ: 100-1.450 vòng/phút

3

Bơm dầu

Cái

01

- Loại bơm: Bơm bánh răng hoặc bơm piston hoặc bơm cách gạt

+ Áp suất làm việc: p=100at

+ Lưu lượng TB: Qb-110 lít/phút

+ Tốc độ bơm: nb=1.250 vòng/ phút.

+ Công suất: 17,4kw

4

Két dầu

Cái

01

- Vật liệu: Inox

- Lượng dầu chưa trong thùng: 120-150 lít

5

Sinh hàn

cái

01

Làm mát bằng nước: 350-600 lít

6

Hệ thống van điều chỉnh

Bộ

01

Đồng bộ

7

Đường dầu đi

Bộ

01

- Đường kính: d=20-22mm

- Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường

- Áp suất: 80-415bar

8

Đường dầu về

Bộ

01

- Đường kính: d=20-22mm

- Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường

- Áp suất: 80-415bar

9

Đường dầu hồi

Bộ

01

- Đường kính: d=16-18mm

- Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường

- Áp suất: 80-415bar

 

10

Con lăn dẫn hướng chính

Bộ

01

- Vật liệu: Inox

- Kích thước:

+ Đường kính ngoài: 220-235mm

+ Đường kính giữa: 140-155

+ Đường kính trong: 90-95

11

Con lăn dẫn hướng phụ

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, cao su

- Kích thước:

+ Đường kính ngoài: 90-100mm

+ Đường kính giữa: 60-70mm

+ Đường kính trong: 55-60

12

Tang tời

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, cao su

- Kích thước: Theo thực tế

13

Con lăn kẹp

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, cao su

- Kích thước: Theo thực tế

14

Mâm tời

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, cao su

- Kích thước: Theo thực tế

15

Trục tời xoay 360°

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, cao su

- Kích thước: Theo thực tế

16

Động cơ thủy lực

Cái

01

- Loại động cơ: Động cơ thủy lực hình sao

- Áp suất làm việc: p=100at

- Lưu lượng TB: Qđc=105,504 lít/phút

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

-

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

-

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

6. SỬ DỤNG ĐÈN LED CHUYÊN DỤNG CHO TÀU LƯỚI VÂY KẾT HỢP ÁNH SÁNG ĐÁNH BẮT Ở VÙNG BIỂN KHƠI - Mã sản phẩm: TS1102

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí...)

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

 

2

Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình...)

 

 

 

c) Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống đèn LED

Cái

25 - 50

 

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

 

Thông số kỹ thuật đèn LED

Chiếc

01

- Điện áp: AC 100- 277 V

- Công suất: 100W- 200W- 300W

- Quang thông: (14000 - 26000 - 39000) lm

- Hiệu suất: 100 lm/W- 140 lm/W

- Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K

- Ánh sáng: Vàng/trắng

- Cấp bảo vệ (IP): 66, 67

- Tuổi thọ: 20.000 h

- Trọng lượng: (3,0 - 4,0 - 5,2) kg

2

Khung lắp đèn

Bộ

01

- Vật liệu gỗ: kích thước 8x12cm

- Vật liệu thép: ng thép ø 42mm

3

Cần thu/đy

Bộ

01

Vật liệu: ng thép ø 60mm

4

Con lăn

Cái

06

Vật liệu Inox

5

Bu lông

Cái/đèn

02

- Vật liệu Inox

- Đường kính ø 6mm

6

Cầu dao tổng

Cái

02

- Quy cách: 3 pha

- Dòng điện định mức: 200A

- Điện áp định mức: 200/400VAC

- Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch

- Dòng cắt ngắn mạch 50kA/25kA

7

Cầu dao tự động

Cái/đèn

01

- Quy cách: 2 cực

- Dòng điện định mức: 10A

- Điện áp định mức: 200/400VAC

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

8

Dây dẫn điện

Mét/đèn

15

- Lõi đồng: 2 x 2.5 mm

- Vỏ bọc bằng nhựa PVC

9

Đồng hồ đo điện từng pha

Cái

3

- Công suất (max 22,000 W)

- Cường độ dòng điện (max 100A)

- Hiệu điện thế (110-250V)

- Hệ số công suất; Tần số

- Độ chính xác điện áp: ±1%

- Độ chính xác công suất : ±2%

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

-

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

-

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

7. ỨNG DỤNG ĐÈN LED CHO NGHỀ LƯỚI CHỤP KHAI THÁC VÙNG KHƠI - Mã sản phẩm: TS1103

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí... )

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

 

2

Sử dụng dịch vụ: (Vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình... )

 

 

 

c) Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống đèn LED

Cái

150-250

 

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

 

Thông số kỹ thuật đèn LED

Chiếc

01

- Điện áp: AC 100-277 V

- Công suất: 100W-200W-300W

- Quang thông: (14000 - 26000- 39000) lm

- Hiệu suất: (100 - 140)lm/W

- Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K

- Ánh sáng: Vàng/trắng

- Cấp bảo vệ (IP): 66, 67

- Tuổi thọ: 20.000 h

- Trọng lượng: (3,0 - 4,0 - 5,2) kg

2

Khung lắp đèn

Bộ

01

- Khoảng cách 0,38 m- 0,45m/đèn

- Vật liệu Inox hộp 3x6

3

Bu lông

Cái/đèn

02

- Vật liệu: Inox,

- Đường kính Φ 6mm

4

Cầu dao tự động

Đèn/cái

03

- Quy cách: 2 cực

- Dòng điện định mức: 10 A

- Điện áp định mức: 200/400 VAC

5

Bu lông

Cái/đèn

02

- Vật liệu Inox

- Đường kính ø 6mm

6

Cầu dao tổng

Cái

02

- Quy cách: 3 pha

- Dòng điện định mức: 200A

- Điện áp định mức: 200/400VAC

- Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch

- Dòng cắt ngắn mạch 50kA

8

Dây dẫn điện

Mét/đèn

15

- Lõi đồng: 2 x 2.5 mm

- Vỏ bọc bằng nhựa PVC

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

8. NHẬT KÝ ĐIỆN TỬ TRÊN TÀU CÁ - Mã sản phẩm: TS1104

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đ.vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm điện,cầu chì, dây dẫn điện, đồng hồ đa năng, rắc cắm...)

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

 

2

Bộ nguồn Mecom: PS-40A-II

Bộ

01

Điện áp vào: 110/220VAC/24VDC

Điện áp ra: 13.8VDC

Dòng tối đa: 40A

Dòng liên tục: 18A

Bảo vệ quá áp: > 16,5V

Bảo vệ quá dòng: > 40A

 

c) Đnh mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Hệ thống thiết bị nhật ký điện tử

 

 

-

Máy chính

Cái

01

- Điện áp sử dụng 8 - 16VDC; dòng tiêu thụ 1A; nhiệt độ làm việc 0-55°C; Màn hình: Graphic LCD 6.2”, độ phân giải 240x128.

- Dữ liệu có thể lưu trên thẻ nhớ, truyền về máy tính qua kết nối trực tiếp hoặc sóng điện thoại 3G.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

-

Định vị GPS

Cái

01

Tần số: 1575.42MHz; số kênh max 56; độ chính xác 5m; Data RS-232C @9600bps -Hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào mạng GSM

 

Dữ liệu di động GPRS/3G

 

 

Băng tn: 850/900/1800/1900MHz; chế độ: DATA

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

9. BẢO QUẢN SẢN PHẨM TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ BẰNG ĐÁ TUYẾT - Mã sản phẩm: TS1105

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình

Bộ

01

Theo thông số công bố của nhà sản xuất

 

2

Sử dụng dịch vụ (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình...)

 

 

 

c) Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Thiết bị vật tư chính

Chiếc

01

 

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

-

Máy nén dùng cho hàng hải

Chiếc

01

6,5kw môi chất R404A,

Te: 20°C, Tc: 40°C, Q: 20,8kw

L x W x H:

1.130 x 1.060 x 1.035(mm)

-

Bình tách dầu

Bộ

01

Loại 7/8”

-

Relay áp cao + áp thấp

 

 

0.5-2bar; 5-30bar

-

Relay áp suất dầu

Bộ

01

Install with compressor from GEA

-

Bình tản nhiệt sử dụng nước biển (Condenser)

Cái

02

Length908*Width325*Height530(CM)

-

Van từ 220VAC

Chiếc

01

HV15M7T(5/8)

-

Bình lọc khí đường bồi

Cái

01

DCL-165(16mm)

-

Van tiết lưu

Bộ

01

8.6BAR/125PSI

-

Dry filter

Cái

01

BG-4813 (1-5/8)

-

Kính thăm Gas

Cái

01

SY/H-05 (5/8)

-

Van chặn 2 chiều 650 Psi

Cái

01

GBC16V,650Psi

-

Đồng hồ đo áp cao

Chiếc

01

(1-35 kgf/CM2) (l1-18kgf/CM2)

-

Bơm làm mát công suất 0.9 KW chạy môi trường nước biển

Bộ

01

220 V - 0.9 kW

-

Động cơ gạt đá

Bộ

01

Diameter80 x length 600 (mm)

-

Hộp giảm tốc

Chiếc

02

50/80-750-0.55KW

-

Bơm đá lỏng tuần hoàn

Chiếc

01

0.12 KW

-

Buồng đá

Chiếc

01

 

+

Buồng làm đá lỏng năng suất 5 tấn/ 24h

Bộ

01

Inox 316. φ350x1100(mm)

+

Buồng làm đá vảy năng suất 3 tấn/24h

Bộ

01

Inox 316. φ660x1160(mm)

-

Tủ điều khin trung tâm

 

 

 

 

Tủ điều khiển trung tâm sử dụng PLC, khởi động mềm.

Bộ

01

Tủ điều khiển PLC

+

Bộ phụ kiện bao gồm: ống dẫn môi chất, cáp điện, hệ thống bơm đá lỏng

Bộ

01

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

10. HẦM BẢO QUẢN TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN NGHỀ CÁ BẰNG CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG VẬT LIỆU CPF - Mã sản phẩm: TS1106

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

4-8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị chế tạo, lắp đặt mô hình (máy nén khí, bơm PU, bộ thiết bị cơ khí...)

Bộ

01

Theo thông số công bố của nhà sản xuất

 

2

Sử dụng dịch vụ (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình...)

 

 

 

c) Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

Đ.vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Vật liệu Polyurethane foam

kg

1.200-1.500

Chiều dày polyurethane 15cm, tỷ trọng Polyurethane từ 65 kg/m3

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Xương khung composite

m

400

Xương composite hình hộp chữ nhật kích thước 50x50 dày 5mm.

3

Tấm composite

m2

150 - 160

Tấm composite có chiều dày ≥ 5mm bề mặt phủ Gelcoat dày 1mm.

4

Đinh vít, chấu thép liên kết

kg

20

Đinh vít Inox 304 Inox 304, dài 4cm; Chấu thép 150x50x5 (mm).

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

X. ỨNG DỤNG CHẾ PHẨM SINH HỌC TRONG CHẾ BIẾN NƯỚC MẮM - Mã sản phẩm: TS1107

Quy mô: Áp dụng cho 01 cơ sở sx, công suất: 6000 lít/năm

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ tàu/ngư dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng/cán bộ

8 - 12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống thiết bị thủy phân, tăng đạm, giảm mặn.

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống chiết rót tự động

Bộ

01

3

Thiết bị xé nguyên liệu

Bộ

01

 

4

Thiết bị lọc trong mắm

Bộ

01

 

5

Vật tư, thiết bị khác...............

 

 

 

c) Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đo độ mặn cầm tay

Cái

02

Theo công bố của nhà s. xuất

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Chế phẩm vi sinh vật sinh hương (0.015%)

Kg

225

Theo tiêu chuẩn công bố

3

Nguyên liệu cá cơm, cá nục, cá nhâm,...

Tấn

15

(03 bể x 5 tấn)

4

Muối

Tấn

05

27-30% so với nguyên liệu

5

Enzyme protease

Kg

150

(0,01% so với nguyên liệu)

6

Bao bì, tem nhãn

Bộ

20.000

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

XI. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN

1. SẢN XUẤT TÔM SÚ GIA HÓA (MOANA) - Mã sản phẩm: TS1108

Quy mô: Áp dụng cho 20 hồ/120m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy thổi oxy

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy bơm chìm

Bộ

02-04

3

Máy phát điện (dự phòng)

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Vợt, dây óng khí, đá bọt, thau, xô chậu,...

Bộ

02-04

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống mẹ

Cặp

50

Tôm đực ≥ 90g, tôm cái ≥120g, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn: mực, ốc, nhuyễn thể hai mảnh vỏ, artermia, tảo (tươi, khô),

 

 

- Thức ăn tươi: đảm bảo độ tươi

- Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

2. SẢN XUẤT TÔM SÚ - Mã sản phẩm: TS1109

Quy mô: Áp dụng cho 20 hồ/120m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy thổi oxy

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy bơm chìm

Bộ

02-04

3

Máy phát điện (dự phòng)

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Vợt, dây óng khí, đá bọt, thau, xô chậu,...

Bộ

02-04

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống mẹ

Con

≤10

Tôm đực ≥90g, tôm cái ≥180g, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn: mực, ốc, nhuyễn thể hai mảnh vỏ, artermia, tảo (tươi, khô),

 

 

- Thức ăn tươi: đảm bảo độ tươi

- Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

3. SẢN XUẤT TÔM THẺ CHÂN TRẮNG - Mã sản phẩm: TS1110

Quy mô: Áp dụng cho 20 hồ/120m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy thổi oxy

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy bơm chìm

Bộ

02-04

3

Máy phát điện (dự phòng)

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Vợt, dây óng khí, đá bọt, thau, xô chậu,...

Bộ

02-04

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống mẹ

con

≥50

Tôm đực ≥45g, tôm cái ≥ 60g, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn: mực, ốc, nhuyễn thể hai mảnh vỏ, artermia, tảo (tươi, khô),

 

 

- Thức ăn tươi: đảm bảo độ tươi

- Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

4. SẢN XUẤT TÔM ĐẤT - Mã sản phẩm: TS1111

Quy mô: Áp dụng cho 20 hồ/120m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy thổi oxy

Bộ/Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy bơm chìm

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện (dự phòng)

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Vợt, dây óng khí, đá bọt, thau, xô chậu,...

Bộ

02 - 04

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống mẹ

Con

≥300

Tôm đực ≥20g, tôm cái ≥ 30g, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn: mực, ốc, nhuyễn thể hai mảnh vỏ, artermia, tảo (tươi, khô),

 

 

- Thức ăn tươi: đảm bảo độ tươi

- Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

5. SẢN XUẤT CUA - Mã sản phẩm: TS1112

Quy mô: Áp dụng cho 20 hồ/120m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy thổi oxy

Bộ/Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy bơm chìm

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện (dự phòng)

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Vợt, dây óng khí, đá bọt, thau, xô chậu,...

Bộ

02 - 04

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cua mẹ

Con

≤4

Cua mẹ trng lượng từ 450-600g, đầy đủ chân cang, khỏe mạnh, đầy đủ gạch và sạch sẽ, tốt nhất là chọn của từ biển.

 

2

Thức ăn: mực, nhuyễn thể hai mảnh vỏ, artermia, thức ăn tự chế,...

 

 

- Thức ăn tươi: đảm bảo độ tươi

- Thức ăn (artermia,,..) nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

6. SẢN XUẤT NGHÊU/SÒ HUYẾT - Mã sản phẩm: TS1113

Quy mô: Áp dụng cho 1.500-5.000 m2 (tỷ lệ ao nuôi 1/3)

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy thổi oxy

Bộ/Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy bơm chìm

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện (dự phòng)

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Vợt, dây óng khí, đá bọt, thau, xô chậu,...

Bộ

02 - 04

 

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét ao, cải tạo...

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống bố mẹ

kg

1.500-1.800

Quy cỡ bố/mẹ 40 - 60 con/kg, mật độ nuôi 03 kg/m2, tỷ lệ thành thục ≥ 80%, tỷ lệ nở ≥ 70%, tỷ lệ sống ấu trùng ≥ 50%.

 

2

Thức ăn: Tảo, thức ăn tổng hợp,...

 

 

- Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

7. SẢN XUẤT TÔM THẺ ĐUÔI ĐỎ - Mã sản phẩm: TS1114

Quy mô: Áp dụng cho 20 hồ/120m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy thổi oxy

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy bơm chìm

Bộ

02-04

3

Máy phát điện (dự phòng)

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Vợt, dây óng khí, đá bọt, thau, xô chậu,...

Bộ

02-04

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống bố/mẹ

con

≥200

Tôm đực ≥25g, tôm cái ≥ 40g, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn: mực, ốc, nhuyễn thể hai mảnh vỏ, artermia, tảo (tươi, khô),

 

 

- Thức ăn tươi: đảm bảo độ tươi

- Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

8. SẢN XUẤT CÁ CHỐT - Mã sản phẩm: TS1116

Quy mô: Áp dụng cho 20 hồ/120m3

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/cán bộ

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy thổi oxy

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy bơm chìm

Bộ

02-04

3

Máy phát điện (dự phòng)

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Vợt, dây ng khí, đá bọt, thau, xô chậu,...

Bộ

02-04

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống bố/mẹ

Con

≥200

Tôm đực ≥40g, tôm cái ≥ 35g, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Hàm lượng protein ≥35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

9. ƯƠNG CUA TRÊN AO LÓT BẠT - Mã sản phẩm: TS1117

Quy mô: Áp dụng cho 20 - 200 m2

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, bạt, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cua giống

Con/m2

2.000

Quy cỡ giống Megalope khỏe mạnh (chuẩn bị xuống đáy); Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

Ao bạt

2

Thức ăn

Thức ăn tươi sống và thức ăn tổng hợp đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

2 - 3

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

10. ƯƠNG TÔM CÀNG XANH - Mã sản phẩm: TS1118

Quy mô: Áp dụng cho 100 - 200 m2

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, bạt, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tôm càng xanh giống

Con/m2

30

Tôm càng xanh giống có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng. Tôm đồng đều kích cỡ, thân cân đối đuôi xoè khi bơi, phản xạ với tiếng động... Có chứng nhận chất lượng

Ao đất

2

Thức ăn

PCR

2.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

2-3

≤30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

1

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

1

 

 

XII. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN KẾT HỢP VỚI DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG

1. NUÔI TÔM SÚ, SÒ HUYẾT KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG - Mã sản phẩm: TS1118

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tôm sú giống

Con/m2

02-04

Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Sò huyết giống

Con/m2

80-100

Quy cỡ giống 1.000 - 2.000 con/kg, đồng đều, khỏe mạnh, không bị thương tích; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

3

Diệt tạp

Kg/ha

120

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Diệt khuẩn

Lít/ha

10

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

5

Vôi

Kg/ha

300-500

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

6

Phân hữu cơ

Kg/ha

300

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

7

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

10

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

3

Học tập kinh nghiệm

 

 

Học tập kinh nghiệm

HT

03

 

 

 

Thời gian

Ngày

03

 

 

2. NUÔI TÔM SÚ, CUA KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG - Mã sản phẩm: TS1119

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tôm sú giống

Con/m2

02 - 04

Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Cua giống

Con/m2

0,3 - 0,5

Quy cỡ giống 0,5 - 0,6 cm, khỏe mạnh, không bị xây xát, phụ bộ còn nguyên vẹn; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

3

Diệt tạp

Kg/ha

120

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Diệt khuẩn

Lít/ha

10

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

5

Vôi

Kg/ha

300-500

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

6

Phân hữu cơ

Kg/ha

300

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

7

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

10

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

3

Học tập kinh nghiệm

 

 

Học tập kinh nghiệm

HT

03

 

 

 

Thời gian

Ngày

03

 

 

3. NUÔI TÔM SÚ, VỌP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG - Mã sản phẩm: TS1120

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tôm sú giống

Con/m2

02-04

Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Vọp giống

Con/m2

10 - 30

Quy cỡ giống 20 - 30 con/kg, đồng đều, không bị xây xát, màu sắc đặc trưng của loài; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

3

Diệt tạp

Kg/ha

120

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Diệt khuẩn

Lít/ha

10

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

5

Vôi

Kg/ha

300-500

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

6

Phân hữu cơ

Kg/ha

300

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

7

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

10

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

3

Học tập kinh nghiệm

 

 

Học tập kinh nghiệm

HT

03

 

 

 

Thời gian

Ngày

03

 

 

4. NUÔI TÔM SÚ, CÁ BỐNG MÚ TRONG LỒNG KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG - Mã sản phẩm: TS1121

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tôm sú giống

Con/m2

02-04

Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Cá bống mú giống

Con/m3

25

Cá giống cỡ 8-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

3

Thức ăn

FCR

≤2.2

TACN hàm lượng protein ≥ 42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

4

Diệt tạp

Kg/ha

120

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

5

Diệt khuẩn

Lít/ha

10

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

6

Vôi

Kg/ha

300-500

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

7

Phân hữu cơ

Kg/ha

300

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

10

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

9

Thức ăn tươi sống

Kg/ha

800-1.000

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

10

Men tiêu hóa

Kg/ha

6

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

11

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

3

Học tập kinh nghiệm

 

 

Học tập kinh nghiệm

HT

03

 

 

 

Thời gian

Ngày

03

 

 

5. NUÔI TÔM SÚ, TÔM TÍT TRONG LỒNG KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG - Mã sản phẩm: TS1122

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét, lưới rào,...

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tôm sú giống

Con/m2

02 - 04

Quy cỡ giống 1,5-2.0 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Tôm tít giống

Con/lồng

01

Quy cỡ giống 50 - 80 gram/con, cơ thể khỏe mạnh, phụ bộ đầy đủ, không bị xây xát; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

3

Thức ăn

FCR

2

TACN hàm lượng protein ≥ 38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

4

Diệt tạp

Kg/ha

120

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

5

Diệt khuẩn

Lít/ha

10

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

6

Vôi

Kg/ha

300-500

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

7

Phân hữu cơ

Kg/ha

300

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

10

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

9

Thức ăn tươi sống

Kg/ha

100

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

10

Men tiêu hóa

Kg/ha

1

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

11

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

3

Học tập kinh nghiệm

 

 

Học tập kinh nghiệm

HT

03

 

 

 

Thời gian

Ngày

03

 

 

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT

1. SẢN XUẤT LÚA AN TOÀN - Mã sản phẩm: TR2001

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

15 ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Người dân đối ứng

2

Máy gieo cấy (máy sạ hàng, máy trộn đất, máy gieo hạt, máy cấy...)

Cái

01

Chọn 1 trong các loại máy phù hợp với điều kiện sản xuất địa phương

3

Máy phun thuốc BVTV (máy phun động cơ, Drone...)

Cái

01

4

Máy gặt đập liên hợp

 

 

Người dân đối ứng

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

 

 

 

 

1.1

Lúa thuần

Kg

120

Từ cấp xác nhận trở lên

 

1.2

Lúa lai

Kg

50

F1

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Tương đương 150 kg Urê (46% N)

Tương đương 375 kg lân (16% P2O5)

Tương đương 84 kg Kali (60% K2O)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

50

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV), chế phẩm sinh học

1.000đ

1.000

 

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

2.1

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

01

 

 

2.2

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

02

 

 

 

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

 

 

Tổ chức hội nghị

Ngày

01

 

 

2. SẢN XUẤT LÚA - TÔM AN TOÀN - Mã sản phẩm: TR2002

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

≤15 ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Người dân đối ứng

2

Máy gieo cấy (máy sạ hàng, máy trộn đất, máy gieo hạt, máy cấy...)

Cái

01

Chọn 1 trong các loại máy phù hợp với điều kiện sản xuất địa phương

3

Máy phun thuốc BVTV (máy phun động cơ, Drone...)

Cái

01

4

Máy gặt đập liên hợp

 

 

Người dân đối ứng

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

Lúa thuần

- Gieo sạ tay

- Gieo sạ máy, cấy, ném

 

Kg

Kg

 

100

50

Từ cấp xác nhận trở lên

 

 

Lúa lai

kg

50

F1

 

2

Vôi

Kg

250

 

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Tương đương 80 kg Urê (46% N)

Tương tương 200 kg lân (16% P2O5)

Tương đương 50 kg Kali (60% K2O)

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

32

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

30

6

Thuốc BVTV, chế phẩm sinh học

1.000đ

500

 

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

2.1

Hội nghị triển khai

Ngày

01

 

 

2.2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

 

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

 

Tổ chức hội nghị

Ngày

01

 

3. SẢN XUẤT LÚA HỮU CƠ - Mã sản phẩm: TR2003

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

≤15 ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Người dân đối ứng

2

Máy gieo cấy (máy sạ hàng, máy trộn đất, máy gieo hạt, máy cấy...)

Cái

01

Chọn 1 trong các loại máy phù hợp với điều kiện sản xuất địa phương

3

Máy phun thuốc BVTV (máy phun động cơ, Drone...)

Cái

01

4

Máy gặt đập liên hợp

 

 

Người dân đối ứng

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa:

- Gieo sạ tay

- Gieo sạ máy, cấy, ném

Kg

Kg

100

50

Từ cấp xác nhận trở lên (không dùng giống biến đổi gen, xử lý đột biến)

 

2

Phân hữu cơ cải tạo đất

Kg

2.000

TCCS

 

3

Phân hữu cơ vi sinh, sinh học

Kg

1.000

 

4

Thuốc BVTV thảo mộc, sinh học, chế phẩm sinh học

1.000đ

600

 

 

5

Vôi

Kg

250

 

 

6

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

-

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

2.1

Hội nghị triển khai

Ngày

01

 

 

2.2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

-

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

-

Tổ chức hội nghị

Ngày

01

 

4 . SẢN XUẤT LÚA GIỐNG CẤP XÁC NHẬN - Mã sản phẩm: TR2004

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

≤10 ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Người dân đối ứng

2

Máy gieo cấy, máy sạ hàng, máy trộn đất, máy gieo hạt, máy cấy...

Cái

01

Chọn 1 trong các loại máy phù hợp với điều kiện sản xuất địa phương

3

Máy phun thuốc BVTV (máy phun động cơ, Drone...)

Cái

01

4

Máy gặt đập liên hợp

 

 

Người dân đối ứng

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

100

Cấp nguyên chủng

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Tương đương 150 kg Urê (46% N)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

Tương tương 375 kg lân (16% P2O5)

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

50

Tương đương 84 kg Kali (60% K2O)

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

 

 

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

2.1

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

01

 

 

2.2

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

02

 

 

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

 

Tổ chức hội nghị

Ngày

01

 

5. TRỒNG RAU ĂN LÁ (cải xà lách, họ thập tự (cải xanh, cải ngọt), rau mồng tơi, rau muống, rau dền, cải củ, găng tây... ) - Mã sản phẩm: TR2005

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

≤ 3 ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy bơm/motor

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

3

Hệ thống tưới tự động

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ

 

 

 

 

1

Ging

 

 

 

 

 

Xà lách

kg

01

TCCS

 

 

Họ thập tự (cải xanh, cải ngọt)

kg

06

 

 

Rau mồng tơi

kg

20

 

 

Rau muống

kg

50

 

 

Rau dền

kg

03

 

 

Cải củ

kg

50

 

 

Găng tây

Cây

30.000

 

2

Phân bón

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

TCCS

Tương đương 60 kg Ure (46% N), 120 kg lân (16% P2O5), 90 kg Kali (60% K2O)

 

Phân bón lá hữu cơ

lít

3

 

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

250

 

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc photphat P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit ≥ 14%)

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

18

Sử dụng Kali Sunphate (K2O ≤ 30%)

3

Thuốc BVTV

 

 

 

 

Trichoderma

Kg

30

 

 

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

3

 

 

By pheromom

Chiếc

20

 

 

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

500

 

b

Sản xuất VietGAP

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

Xà lách

kg

01

TCCS

 

Họ thập tự (cải xanh, cải ngọt)

kg

06

 

Rau mồng tơi

kg

20

 

Rau muống

kg

50

 

Rau dền

kg

03

 

Cải củ

kg

50

 

Găng tây

Cây

30.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

30

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

20

4

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

54

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

500

7

Thuốc BVTV

1000 đ

500

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

2.1

Hội nghị triển khai

Ngày

01

 

 

2.2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

 

-

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

-

Tổ chức hội nghị

Ngày

01

 

6. TRỒNG RAU ĂN QUẢ (Dưa hấu, cà chua, dưa chuột, mướp đắng, khổ qua, bầu, bí, ớt ...) - Mã sản phẩm: TR2006

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

≤ 3 ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy bơm/motor

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

3

Hệ thống tưới tự động

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

S lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất rau ăn quả hữu cơ

1

Giống

 

 

 

 

 

Dưa hấu

kg

0,6

TCCS

11.000 dây

 

Cà chua

Gram

100

32.000 cây

 

Dưa chuột

kg

1

29.000 dây

 

Mướp đắng

kg

0,7

25.000 dây

 

t

Gram

250

40.000 cây

 

Kh qua

kg

2,5

25.000 dây

 

Bầu

kg

0,6

10.000 dây

 

kg

0,6

25.000 dây

2

Phân bón

 

 

 

 

 

Phân hữu cơ sinh học

kg

2,000

TCCS

 

 

Phân bón lá hữu cơ

lít

5

 

 

Phân bón gốc hữu cơ

kg

400

 

 

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

 

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

78

Sử dụng phân tự nhiên (Roc photphat P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit ≥ 14%)

 

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

Sử dụng Kali Sunphate (K2O ≤ 30%)

 

3

Thuốc BVTV

 

 

 

 

 

Trichoderma

kg

30

 

 

 

Chế phẩm sinh học BVTV

kg/lít

8

 

 

 

Bẫy pheromom

Chiếc

320

 

 

 

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

2000

 

 

b

Sản xuất rau ăn quả VietGAP

 

 

 

 

1

Ging

 

 

 

 

 

Dưa hấu

kg

0,6

TCCS

11.000 dây

 

Cà chua

Gram

100

32.000 cây

 

Dưa chuột

kg

1

29.000 dây

 

Mướp đắng

kg

0,7

25.000 dây

 

Ớt

Gram

250

40.000 cây

 

Khổ qua

kg

2,5

25.000 dây

 

Bầu

kg

0,6

10.000 dây

 

kg

0,6

25.000 dây

2

Đạm nguyên chất (N)

 

140

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Tương đương 300 kg Urê (46% N), 500 kg lân (16% P2O5), 400 kg Kali (60% K2O)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2000

TCCS

 

6

Phân bón lá

1.000đ

1.000

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

 

8

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

2.1

Hội nghị triển khai

Ngày

01

 

 

2.2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

-

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

-

Tổ chức hội nghị

Ngày

01

 

7. TRỒNG CÂY HỌ ĐẬU (Đậu xanh, đậu đen, đậu tương,...) - Mã sản phẩm: TR2007

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

≤ 5 ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy bơm/motor

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

3

Hệ thống tưới tự động

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Ging

 

 

 

 

 

Đậu xanh

kg

30

Cấp xác nhận trở lên

11.000 dây

 

Đậu tương

kg

70

32.000 cây

 

Đậu đen

kg

50

29.000 dây

2

Phân bón

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Tương đương 100 kg Urê (46% N), 400 kg lân (16% P2O5), 100 kg Kali (60% K2O)

 

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

64

 

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

 

Vôi

kg

1.000

TCCS

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

1,000đ

2,000

TCCS

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

-

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

2.1

Hội nghị triển khai

Ngày

01

 

 

2.2

Hội nghị tổng kết

Ngày

01

 

-

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

-

Tổ chức hội nghị

Ngày

01

 

8. THÂM CANH CHUỐI - Mã sản phẩm: TR2008

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

≤10 ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Ging

 

 

 

 

 

Cây giống

cây

2.000

Cây giống cao 70-80 cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

 

Cây giống trồng dặm

cây

100

2

Phân bón

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

276

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Tương đương 600 kg Urê (46% N), 1.000 kg lân (16% P2O5), 500 kg Kali (60% K2O)

 

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

 

Vôi

kg

1.000

 

 

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

 

 

Túi bao buồng

túi

2.000

 

Cho năm thứ hai trở đi

3

Thuốc bảo vệ thực vật

1000đ

2.000

TCCS

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

2.1

Hội nghị sơ kết

Ngày

01

 

 

2.2

Hội thảo tổng kết

 

 

 

-

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

-

Tổ chức hội nghị

Ngày

01

 

9. TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT - Mã sản phẩm: TR2009

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT

Tháng

9 tháng/năm

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

≤ 5 ha

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm/motor

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống tưới tự động

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2

1

Giống trồng mới

cây

625

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Cây giống trồng dặm

cây

30

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

100

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Tương đương 220 kg Ure (46% N), 625 kg lân (16% P2O5), 200 kg Kali (60% K2O)

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

6

Vôi

kg

600

7

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

 

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Tương đương 300 kg Urê (46% N), 750 kg lân (16% P2O5), 300 kg Kali (60% K2O)

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

150

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

Ngày

01

 

 

 

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

 

Hội nghị tổng kết

Ngày

01

 

10. TRỒNG THÂM CANH BƯỞI - Mã sản phẩm: TR2010

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT

Tháng

9 tháng/năm

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

≤ 5 ha

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm/motor

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống tưới tự động

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

 

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

 

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Tương đương 200 kg Urê (46% N), 440 kg lân (16% P2O5), 200 kg Kali (60% K2O)

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

70

5

Phân kali nguyên chất ((K2O)

kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

7

Vôi bột

kg

400

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

190

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Phân kali nguyên chất ((K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

185

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Phân kali nguyên chất ((K2O)

kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Túi bao trái

túi

20.000

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

01

 

 

 

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

01

 

11. TRỒNG THÂM CANH DỪA - Mã sản phẩm: TR2010

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT

Tháng

9 tháng/năm

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

5 - 10 ha

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước/mô tơ điện ...

Cái

1

 

Người dân đối ứng

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

156

Cây giống cao ≥50cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

8

 

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

104

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

69

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

7

Vôi bột

kg

300

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

104

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

136

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

01

 

 

 

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

01

 

12. TRỒNG THÂM CANH XOÀI, NHÃN, MÍT - Mã sản phẩm: TR2012

a) Định mức lao động

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT

Tháng

9 tháng/năm

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

≤ 5 ha

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm/motor

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống tưới tự động

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lưng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống sạch bệnh theo TCCS

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

 

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

7

Vôi bột

kg

400

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

95

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

210

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Túi bao trái

Cái

70.000

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

01

 

 

 

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

01

 

 

3

Học tập kinh nghiệm

 

 

Học tập kinh nghiệm

Chuyến

03

 

 

 

Thời gian

Ngày

03

 

 

13. TRỒNG THÂM CANH SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT - Mã sản phẩm: TR2013

a) Định mức lao động

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT

Tháng

9 tháng/năm

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

≤ 5 ha

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm/motor

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống tưới tự động

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

200

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

36

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

TKKD

(năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

40

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

01

 

 

 

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

01

 

3

Học tập kinh nghiệm

 

 

Học tập kinh nghiệm

Chuyến

03

 

 

 

Thời gian

Ngày

03

 

 

14. TRỒNG ĐINH LĂNG - Mã sản phẩm: TR2014

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên;

Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước/mô tơ điện

Cái

1

 

Người dân đối ứng

2

Máy xới đất mi ni chạy xăng

Cái

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

25.000

Cây sinh trưởng tốt

 

2

Cây giống trồng dặm (5%)

cây

1.250

 

3

Phân hữu cơ vi sinh

+ Năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

2.500

TCCS

 

4

Đạm nguyên chất (N)

+ Năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

92

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

5

Lân nguyên chất (P2O5)

+ Năm 1, năm 2 và năm 3

Kg/năm

100

6

Kali nguyên chất (K2O)

+ Năm 1, năm 2 và năm 3

Kg/năm

150

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

01

 

 

 

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

01

 

15. TRỒNG CÂY NHÀU - Mã sản phẩm: TR2015

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

≤ 5 ha

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước/mô tơ điện...

Cái

1

 

Người dân đối ứng

2

Máy xới đất mi ni chạy xăng

Cái

1

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2.500

Cây giống khỏe mạnh

 

2

Giống trồng dặm

cây

250

cao 30 - 40 cm

 

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

58

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

48

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

 

6

Vôi

kg

500

 

7

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

01

 

 

 

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

01

 

16. TRỒNG BẮP - Mã sản phẩm: TR2016

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10 ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước/mô tơ điện ...

Cái

1

 

Người dân đối ứng

2

Máy xới đất mi ni chạy xăng

Cái

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hạt giống

kg

18

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Tương đương 350 kg Urê (46% N), 500 kg lân (16% P2O5), 140 kg Kali (60% K2O)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

84

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

 

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

600

TCCS

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

01

 

 

 

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

01

 

17. TRỒNG NẤM RƠM TRONG NHÀ - Mã sản phẩm: TR2017

a) Định mức lao động

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

≤ 200 m2

b) Định mức máy móc, thiết bị

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Máy bơm nước/mô tơ điện ...

Cái

1

 

Người dân đối ứng

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho nhà trồng 100 m2

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Nhà trồng

m2

100

 

 

Nguyên liệu (rơm, 1 cuộn rơm cuộn bằng máy ≥ 12kg)

kg

1.500

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

Meo giống

Bịc

250

 

Vôi

kg

50

 

Dinh dưỡng bổ sung

kg/lít

10

 

 

Ẩm độ kế

cái

1

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

01

 

 

 

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

01

 

 

18. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM LINH CHI - Mã sản phẩm: TR2018

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 20 tấn NL/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

chai

60

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

3

Cám và phụ gia

 

 

 

-

Cám gạo

kg

50

5%

-

Cám ngô

kg

70

7%

-

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

1%

-

Đường ăn

kg

50

5 ‰

4

Túi PE (25 x 35)

kg

10

 

5

Nút, Bông, chun...

kg

12

 

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

-

Số lần

Lần

02

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

-

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

2.1

Hội nghị triển khai

Ngày

01

 

 

2.2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

-

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

-

Tổ chức hội nghị

Ngày

01

 

19. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG GIÁ THỂ ĐỂ SẢN XUẤT RAU, QUẢ - Mã sản phẩm: TR2019

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Motor bơm nước

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống tưới tự động

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Mô hình dưa thơm

 

 

 

Tương đương 300 kg Urê (46% N), 780 kg lân (16% P2O5), 225 kg Kali (60% K2O)

1

Giá thể:

 

 

 

 

Xơ dừa

tấn

40

 

 

Hỗn hợp đất

m3

33

 

2

Hạt giống

hạt

22.000 - 23.000

Hạt lai F1

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

135

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

125

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

135

6

MgSO4

kg

300

 

7

Ca(NO3)2

kg

50

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

9

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

b

Mô hình dưa chuột

 

 

 

Tương đương 300 kg Urê (46% N), 500 kg lân (16% P2O5), 400 kg Kali (60% K2O)

1

Giá thể:

 

 

 

 

Xơ dừa

tấn

30

 

 

Hỗn hợp đất

m3

100

 

2

Hạt giống

hạt

22.000 - 23.000

Hạt lai F1

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

135

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

125

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

135

6

MgSO4

kg

100

 

7

Ca(NO3)2

kg

50

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

 

c

Mô hình cà chua

 

 

 

 

1

Giá thể:

 

 

 

Tương đương 420 kg Urê (46% N), 1.200 kg lân (16% P2O5), 3150kg Kali (60% K2O)

 

Xơ dừa

tấn

35

 

 

Hỗn hợp đất

m3

66

 

2

Hạt giống

hạt

22.000 - 23.000

TCCS

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

190

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

190

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

190

6

MgSO4

kg

400

 

7

Ca(NO3)2

kg

50

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

-

Số lần

Lần

02

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

-

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

2.1

Hội nghị sơ kết

Ngày

01

 

2.2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

-

Công tác chuẩn bị hội nghị

Ngày

01

 

-

Tổ chức hội nghị

Ngày

01

 

20. MÔ HÌNH XỬ LÝ PHỤ PHẨM NÔNG NGHIỆP LÀM PHÂN HỮU CƠ - Mã sản phẩm: TR2020

a) Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

≤10 bể/vụ/người

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy che, thùng tưới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô hình, dự án

Người dân đối ứng

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nấm Trichoderma

Kg

04

Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Chế phẩm men gốc N01

Lít

01

 

3

Bể nhựa

Cái

01

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình, dự án.

 

 

Thời gian

Ngày

02 (01)

 

2

Hội nghị Triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

01

 

(Theo QĐ 726: HN triển khai 1 ngày, HN tổng kết 1-2 ngày)

 

Tham quan, Hội thảo

Lần/ngày

01

 

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

01

 

21. TRỒNG LÚA, TÔM KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG - Mã sản phẩm: TS1021

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn yêu cu kỹ thut

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Người dân đối ứng

2

Máy gieo cấy (máy sạ hàng, máy trộn đất, máy gieo hạt, máy cấy...)

Cái

01

Chọn 1 trong các loại máy phù hợp với điều kiện sản xuất địa phương

3

Máy phun thuốc BVTV (máy phun động cơ, Drone...)

Cái

01

4

Máy gặt đập liên hợp

 

 

Người dân đối ứng

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

I

Phần Lúa

 

 

 

 

1

Giống

 

 

 

Lúa thuần

- Gieo sạ tay

- Gieo sạ máy, cấy, ném

 

Kg

Kg

 

100

50

Từ cấp xác nhận trở lên

 

 

Lúa lai

kg

50

F1

 

2

Vôi

Kg

250

 

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Tương đương 80 kg Urê (46% N)

Tương đương 200 kg lân (16% P2O5)

Tương đương 50 kg Kali (60% K2O)

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

32

5

Kali nguyên cht (K2O)

Kg

30

6

Thuốc BVTV, chế phẩm sinh học

1.000đ

500

 

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

II

Phần tôm

 

 

 

 

1

Tôm càng xanh, tôm sú

Con/m2

4

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, đồng đều, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

Hàm lượng protein ≥35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Diệt tạp

Kg/ha

120

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Diệt khuẩn

Lít/ha

10

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

5

Vôi

Kg/ha

300-500

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

6

Phân hữu cơ

Kg/ha

300

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

7

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

10

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

3

Học tập kinh nghiệm

 

 

Học tập kinh nghiệm

HT

03

 

 

 

Thời gian

Ngày

03

 

 

22. TRỒNG LÚA, NUÔI CÁ ĐỒNG KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG - Mã sản phẩm: TS1022

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

02 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Người dân đối ứng

2

Máy gieo cấy (máy sạ hàng, máy trộn đất, máy gieo hạt, máy cấy...)

Cái

01

Chọn 1 trong các loại máy phù hợp với điều kiện sản xuất địa phương

3

Máy phun thuốc BVTV (máy phun động cơ, Drone...)

Cái

01

4

Máy gặt đập liên hợp

 

 

Người dân đối ứng

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Phần lúa

 

 

 

 

1

Giống lúa

 

 

 

 

1.1

Lúa thuần

Kg

120

Từ cấp xác nhận trở lên

 

1.2

Lúa lai

Kg

50

F1

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Tương đương 150 kg Urê (46% N)

Tương đương 375 kg lân (16% P2O5)

Tương đương 84 kg Kali (60% K2O)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

50

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV), chế phẩm sinh học

1.000đ

1.000

 

 

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

II

Phần cá

 

 

 

 

1

Cá giống

Kg

20

Quy cỡ giống 150 con/kg, đồng đều, khỏe mạnh, không bị xây xát; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Diệt tạp

Kg/ha

100

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

3

Vôi

Kg/ha

300-400

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Phân hữu cơ

Kg/ha

250

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

5

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

3

Học tập kinh nghiệm

 

 

Học tập kinh nghiệm

Chuyến

03

 

 

 

Thời gian

Ngày

03

 

 

23. TRỒNG CÂY ĂN TRÁI, NUÔI CÁ KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI CỘNG ĐỒNG - Mã sản phẩm: TS1023

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

a) Định mức lao động

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT

Tháng

9 tháng/năm

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

≤ 5 ha

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm/motor

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống tưới tự động

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

I. Phần cây ăn trái

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

200

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

36

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

TKKD (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

40

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

II. Phần cá

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cá giống

Kg

20

Quy cỡ giống 150 con/kg, đồng đều, khỏe mạnh, không bị xây xát; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Diệt tạp

Kg/ha

100

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

3

Vôi

Kg/ha

300-400

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Phân hữu cơ

Kg/ha

250

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

5

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị triển khai, tổng kết

 

 

Hội nghị triển khai

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

3

Học tập kinh nghiệm

 

 

Học tập kinh nghiệm

Chuyến

03

 

 

 

Thời gian

Ngày

03

 

 

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1. TRỒNG CÂY KEO LAI (Acacia hybird) - Mã sản phẩm: LN3001

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

           

Tên thiết bị, máy móc

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2.500

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp

Áp dụng vùng trồng lên líp

2

Giống trồng dặm

cây

250

3

Phân bón NPK (16:16:8)

 

 

TCCS

 

+ Trồng mới

Kg

332

+ Chăm sóc năm 2

Kg

332

+ Chăm sóc năm 3

Kg

332

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

Số lần

 

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

 

 

 

01 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

 

 

 

01-02 ngày/HN

2. TRỒNG KEO LÁ TRÀM (Acacia auriculiformis) - Mã sản phẩm: LN3002

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính:01 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2.500

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp

Áp dụng vùng trồng lên líp

2

Giống trồng dặm

cây

250

3

Phân bón NPK (16:16:8)

 

 

 

 

+ Trồng mới

Kg

332

TCCS

 

+ Chăm sóc năm 2

Kg

332

 

+ Chăm sóc năm 3

Kg

332

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

Số lần

 

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

 

 

 

01 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

 

 

 

01-02 ngày/HN

3. TRỒNG TRÀM CỪ (Melaleuca cajuputi) - Mã sản phẩm: LN3003

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

20.000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

2.000

3

Phân bón NPK (16:16:8)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

100

100

100

TCCS

Phối trộn hỗn hợp phân theo tỷ lệ tương ứng

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

Số lần

 

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

 

 

 

01 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

 

 

 

01-02 ngày/HN

4. TRỒNG TRÀM LÁ DÀI (Meluleuca leucadendra) - Mã sản phẩm: LN3004

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

20.000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp

 

2

Giống trồng dặm

cây

2.000

3

Phân bón NPK (16:16:8)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

 

Kg

Kg

Kg

 

100

100

100

TCCS

Phối trộn hỗn hợp phân theo tỷ lệ tương ứng

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

 

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

 

 

 

01 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

 

 

 

01-02 ngày/HN

5. TRỒNG ĐƯỚC ĐÔI (Rhizophora apicculata) - Mã sản phẩm: LN3005

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

10.000

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp

Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016 (áp dụng lập địa nhóm III: đối với đất vuông tôm)

2

Giống trồng dặm

cây

2.000

3

Giống trồng dặm năm 2

cây

1.500

4

Giống trồng dặm năm 3

cây

1.000

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

 

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

 

 

 

01 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

 

 

 

01-02 ngày/HN

6. MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - Mã sản phẩm: LN3006

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

15

Trình độ: Đại học trở lên; Quy mô: 01 vườn ươm

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

b) Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Khung nhà giâm

Bộ

01

Kết cấu khung bằng thép hộp mạ kẽm liên kết bằng hàn

 

2

Máy xay đất

Bộ

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị.

 

3

Hệ thống che điều tiết ánh sáng phía trên

Hệ thống

01

Các dải lưới cùng được kéo ra và dồn lại dọc theo chiều luống ươm cây

 

4

Hệ thống che, điều tiết ánh sáng xung quanh

Hệ thống

01

04 dải lưới chuyên dụng che vườn ươm có tỷ lệ che 50% độc lập ở 4 mặt vách nhà

 

5

Hệ thống tưới phun sương

Hệ thống

01

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và quy mô của vườn ươm

 

6

Hệ thống tưới phun mưa

Hệ thống

01

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và quy mô của vườn ươm

 

7

Hệ thống luống giâm hom

Hệ thống

01

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và quy mô của vườn ươm

 

8

Hệ thống bể chứa nước chìm

Hệ thống

01

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và quy mô của vườn ươm

 

c) Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 1.000 m2

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cây mô mầm

cây

200.000

Cây mầm đảm bảo tiêu chuẩn

 

2

Vỏ bầu

cái

200.000

7 x 12 cm hoặc 8 x 12cm

 

3

Đất đóng bầu

m3

76

TCCS

Phối trộn hỗn hợp đóng bầu theo tỷ lệ 8 :1 :1

4

Cát đóng bầu

m3

9,5

5

Mụn dừa hoặc Than trấu đóng bầu

m3

9,5

6

Phân vi sinh

tấn

05

TCCS

 

7

Phân lân

kg

500

 

8

Phân NPK (16:16:8) bón thúc

kg

30

TCCS

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

 

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian

ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

 

 

 

01 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

 

 

 

01-02 ngày/HN

GIẢI TRÌNH VỀ CƠ SỞ ĐỀ XUẤT ĐỊNH MỨC:

1. Mô hình trồng keo lai và keo lá tràm:

a) Định mức lao động:

Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật lâm nghiệp.

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật trong phát triển rừng và khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau (được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh).

b) Định mức máy móc, thiết bị

Định mức làm đất bằng cơ giới

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật trong phát triển rừng và khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

c) Định mức giống, vật tư

1.1 Định mức giống:

- Mật độ trồng cây keo lai và keo lá tràm theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 là 1.660 cây/ha).

- Mật độ đề xuất: mật độ trồng keo lai và keo lá tràm là 2.500 cây/ha (giữ nguyên theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND đối với cây keo lai và mật độ trồng keo lá tràm bằng mật độ trồng keo lai).

Lý do: Do điều kiện địa hình, đất đai tại tỉnh Cà Mau là trũng thấp, ngập nước nên phải lên liếp cao để trồng rừng (tỷ lệ sử dụng đất trên 01 ha là: mặt líp 0,7 ha và 0,3 ha mương); mật độ trồng rừng 2.500 cây/ha mặt liếp. Trong thực tế sản xuất nhiều năm qua người dân và doanh nghiệp trồng rừng với mật độ tối thiểu là 2.500 cây/ha mặt liếp (nếu tính bình quân trên tổng diện tích mương + liếp thì mật độ là 1.660 cây/ha phù hợp với định mức chung của tại Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022). Nếu trồng với mật độ thưa hơn cây sẽ phân cành sớm, tỉa thưa cành tự nhiên kém, phát sinh nhiều công kỹ thuật chăm sóc, nếu không xử lý kịp thời sẽ có nhiều cành nhánh phụ làm ảnh hưởng chất lượng gỗ sau này.

1.2. Định mức phân bón

Định mức phân bón là: năm trồng mới 332kg/ha; năm thứ 2: 332 kg/ha; năm thứ 3: 332 kg/ha theo áp dụng theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 (Mục 6, Mục 7 Phụ luc IV Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/202; Mã sản phẩm: 3106; 3107).

2. Mô hình trồng tràm cừ và tràm lá dài

a) Định mức lao động:

Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật lâm nghiệp.

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật trong phát triển rừng và khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau (được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh).

b) Định mức máy móc, thiết bị

Định mức làm đất bằng cơ giới:

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt trong định mức kinh tế kỹ thuật phát triển rừng và khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau (được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh).

c) Định mức giống, vật tư

2.1. Định mức giống

Mật độ trồng tràm lá dài theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 là 10.000 cây/ha).

Mật độ đề xuất: 20.000 cây/ha theo quy định tại Mục 1.2.1 Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt trong định mức kinh tế - kỹ thuật phát triển rừng và khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Cây tràm cừ và tràm lá dài hiện nay chủ yếu là kinh doanh cừ; một phần sử dụng cho sản xuất pallet gỗ, sản xuất bột giấy, ván dăm. Do đó tràm cừ và tràm lá dài vẫn là trồng rừng gỗ nhỏ, mật độ trồng đáp ứng cho loại hình kinh doanh này thấp nhất là 20.000 cây/ha là phù hợp (mật độ này đã được sử dụng cho trồng rừng nhiều năm).

2.2. Định mức phân bón

Định mức phân bón tràm lá dài theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022: năm trồng mới là 2.000kg/ha; chăm sóc năm thứ 2 là 2.000 kg/ha; chăm sóc năm thứ 3 là 2.000 kg/ha.

Định mức phân bón đề xuất: Năm trồng mới: Bón 200 kg lân/ha + 50 kg NPK(16:16:8); hoặc 100 kg NPK/ha (16:16:8); Chăm sóc năm thứ 2 là 100 kg NPK/ha (16:16:8); Chăm sóc năm thứ 3 là 100 kg NPK/ha (16:16:8) (Nguồn sổ tay hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng thâm canh ở vùng U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau; Nhà xuất bản Thanh Niên 2020).

3. Mô hình: trồng rừng đước đôi (Rhizophora apicculata)

a) Định mức lao động:

Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 8/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật gieo ươm trồng chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn.

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt trong định mức kinh tế kỹ thuật trồng phát triển rừng và khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau (được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh).

b) Định mức máy móc, thiết bị

Định mức làm đất bằng cơ giới:

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt trong định mức kinh tế kỹ thuật phát triển rừng và khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

c) Định mức giống, vật tư

Mật độ trồng đước đôi “10.000 cây/ha”.

Mật độ trồng: 10.000 cây/ha (áp dụng lập địa nhóm III: đối với đất vuông tôm) theo (Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016).

4. Mô hình vườn ươm giống cây lâm nghiệp

a) Định mức lao động:

Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật lâm nghiệp.

b) Định mức giống, vật tư

Định mức đất đóng bầu theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 là: 95 m3 đất cho 200.000 bầu.

Sử dụng nguồn đất ở Cà Mau để đóng bầu, do đất có thành phần cơ giới nặng, sét chặt (đất phù sa và đất sét) chúng có khả năng giữ nước, khả năng thoát nước kém, để sử dụng đất đóng bầu đề xuất định mức phối trộn hỗn hợp đóng bầu theo tỷ lệ 8 đất: 1 cát: 1 mụn dừa hoặc than trấu, nhằm mục đích tăng khả năng thoát nước và tăng độ xốp cho đất.

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI - THÚ Y

1. CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: CN4001

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 2.000 con

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng

%

93

Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020

Khối lượng xuất chuồng

Kg

≥ 1,6

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng

Kg

2,9

Thời gian nuôi

Tuần tuổi

≤ 14

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

 

2

Thức ăn hỗn hợp giai đoạn từ 1 - 21 ngày tuổi

Kg/con

0,8

Tỷ lệ protein thô 20-21%

3

Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg/con

5,2

Tỷ lệ protein thô 16 - 18%

4

Vắc - xin

Liều/con

07

(2) Gum; (2)ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm GC

5

Hoá chất sát trùng

% /mô hình/dự án

2

Tổng kinh phí giống, vật tư

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

a

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

b

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

2. CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN - Mã sản phẩm: CN4002

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 1.000 con

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ

%

≥90

Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020

Tỷ lệ chọn vào sinh sản so với 01 ngày tuổi

%

≥ 80

Năng suất trứng/mái

Trứng

 

+ Gà hướng thịt

≥ 160

+ Gà hướng trứng

200

Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ/tháng

%

2

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

 

2

Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 1-56 ngày tuổi

Kg/con

2,8

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

 

3

Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 57- 140 ngày tuổi

Kg/con

9,5

Tỷ lệ protein thô 15 - 17%

 

4

Vắc -xin

Liều/con

14

(3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC

 

5

Hoá chất sát trùng

%/ mô hình/dự án

2

Tổng kinh phí giống, vật tư

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/ MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

3. CHĂN NUÔI VỊT THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: CN4003

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 2.000 con

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Tỷ lệ nuôi sống đến giết thịt

%

90

Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020

Khối lượng xuất chuồng:

Kg

 

+ Vịt lai 10 tuần tuổi

2,5

+ Vịt ngoại 8 tuần tuổi

3,2

Tiêu tốn TA/kg tăng khối lượng

 

 

+ Vịt lai

Kg

2,7

+Vịt ngoại

 

2,8

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/ dự án

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 1- 28 ngày tuổi

Kg/con

1,6

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

3

Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg/con

7,0

Tỷ lệ protein thô 17 - 18%

4

Vắc -xin

Liều/con

04

(2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) cúm GC

5

Hoá chất sát trùng

%/mô hình, dự án

2

Tổng kinh phí giống, vật tư

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

a

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

b

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

4. CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN - Mã sản phẩm: CN4004

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 1.000 con

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Tỷ lệ chuyn lên giai đoạn đẻ

%

≥ 80

Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014

Năng suất trứng/mái

Trứng

 

+ Vịt hướng thịt

≥ 180

+ Vịt hướng trứng

250

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi

Kg/con

05

Tỷ lệ protein thô 19 - 21%

 

3

Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 9 - 22 tuần tuổi

Kg/con

25

Tỷ lệ protein thô 14 - 15%

 

4

Vắc -xin

Liều/con

11

(3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC , (2) Tụ huyết trùng

 

5

Hoá chất sát trùng

%/mô hình, dự án

2

Tổng kinh phí giống, vật tư

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/ MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

5. CHĂN NUÔI HEO THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: CN4005

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 50 con

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn v tính

Yêu cầu

Ghi chú

Khối lượng xuất chuồng

Kg

≥ 100

Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020

Khả năng tăng khối lượng cơ thể/ngày

Kg

0,6

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể

Kg

2,6

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

 

1.1

Giống heo ngoại

Kg/con

10

 

1.2

Giống heo nội

Kg/con

07

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

225

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc xin:

Liều/con

06

(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu heo

 

4

Hoá chất sát trùng

%/mô hình, dự án

2

Tổng kinh phí giống, vật tư

 

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

 

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0, 1

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

a

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

b

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

6. CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN - Mã sản phẩm: CN4006

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 50 con

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Tuổi đẻ lứa đầu

Ngày

355

Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020

Số con cai sữa/năm/nái

Con

24

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống hậu bị (giống ngoại)

Kg/con

100

Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

 

2

Thức ăn giai đoạn chờ phối (45 ngày x 2.6 kg /con/ngày)

Kg/con

117

Hàm lượng protein thô 15% - 17%

 

3

Thức ăn heo nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày x 2.5 kg /con/ngày)

Kg/con

285

Hàm lượng protein thô 15% - 17%

 

4

Thức ăn heo nái nuôi con (hỗ trợ 25 ngày x 5.3)

Kg/con

132

Hàm lượng protein thô 18% - 20%

 

5

Vắc xin

Liều

12

(2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu heo

 

6

Hoá chất sát trùng

%/mô hình, dự án

2

Tổng kinh phí giống, vật tư

 

7

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

 

8

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0, 2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

7. CHĂN NUÔI HEO THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ - Mã sản phẩm: CN4007

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 50 con

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Khối lượng xuất chuồng

Kg

≥ 100

Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020

Khả năng tăng khối lượng cơ thể/ngày

Kg

0,6

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể

Kg

2,6

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Heo giống

Con

1

Trọng lượng 10 kg

 

2

Thức ăn hỗn hợp theo tiêu chuẩn hữu cơ

Kg/con

225

Tỷ lệ protein thô 16 - 18%

 

3

Vắc -xin

Liều/con

6

Dịch tả (1), LMLM, (1), Tai Xanh (1), Tụ Huyết trùng (1), Phó Thương hàn (1), Đóng Dấu heo (1)

 

4

Hoá chất sát trùng

%/mô hình, dự án

2

Tổng kinh phí giống, vật tư

 

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

 

 

6

Chế phẩm bổ sung vào thức ăn

Tỷ lệ %

0.7

Chế phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam

 

7

Chế phẩm bổ sung vào nước uống

Lít/con

0.1

8

Chế phẩm phun trong chuồng nuôi

Lít/con

0.1

9

Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng

Kg/con

0.1

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

a

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

b

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

8. CHĂN NUÔI HEO ĐỰC SẢN XUẤT TINH GIỐNG - Mã sản phẩm: CN4008

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 10 con

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Tuổi bắt đầu khai thác tinh

Tháng

10

Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014

01 đực TTNT cho cái/năm

Con

200

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống heo

Con

1

Trọng lượng 100 kg

 

2

Thức ăn hỗn hợp hỗ trợ 60 ngày (2,7kg/con/ngày)

Kg/con

162

Tỷ lệ protein thô 16 - 17 %

 

3

Vắc -xin

Liều/con

08

Dịch tả (2), LMLM (2),Tai xanh (2), Lepto (2)

 

4

Hoá chất sát trùng

%/mô hình, dự án

2

Tổng kinh phí giống, vật tư

 

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

 

 

6

Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển vi, máy đo pH)

Bộ/hộ

01

Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất lượng

 

7

Dụng cụ bảo tồn tinh

Bộ/hộ

01

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

9. MÔ HÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG CHĂN NUÔI HEO - Mã sản phẩm: CN4009

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2 hệ thống

b) Định mức Vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải

Con/m3

10

Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi heo với quy mô từ 50 - 1500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng

 

2

Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải

Lít /kg/m3

01

Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam

3

Phân tích mẫu

Mu/bể

02

Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý

 

c) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

a

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

b

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

10. VỖ BÉO TRÂU, BÒ - Mã sản phẩm: CN4010

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 20

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Khả năng tăng khối lượng cơ thể /con/ngày:

 

 

Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020

Bò loại thải

Kg

0,75

Bò nuôi thịt

0,85

Vỗ béo trước khi giết thịt

Ngày

90

c) Định mức giống, thiết bị, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo QĐ 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt

 

2

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

01

 

 

3

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

01

 

4

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

270

Hàm lượng protein thô ≥ 16%

5

Vỗ béo trâu , bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

 

 

 

 

 

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu....

 

 

Chế phẩm vi sinh

Kg/con

0,75

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

a

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

b

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

11. CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ SINH SẢN - Mã sản phẩm: CN4011

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 10 cái, ≥ 2 con đực

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu, bò phối giống

%

65

Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

 

 

Bò cái giống

Kg/con

220

 

Trâu cái giống

Kg/con

350

2

TAHH cho bò cái chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

 

3

TAHH cho trâu cái chửa

Kg/con

660

4

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

12. CẢI TẠO ĐÀN TRÂU, BÒ BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO - Mã sản phẩm: CN4012

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 10 con

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu, bò phối giống

%

≥ 70

Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014

Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tui

%

93

Khối lượng bê, nghé sơ sinh

Kg

20

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

 

2

Tinh đông lạnh

Liều/con

02

 

 

3

Ni tơ lỏng

Lít/con

02

 

 

4

Găng tay, ống gen

Bộ/con

02

 

 

5

TAHH cho bò cái có chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

 

6

TAHH cho trâu cái có chửa

Kg/con

660

 

7

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

 

8

Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít

Cái/mô hình

02

 

 

9

Súng bắn tinh

Cái/mô hình

06

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/ MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

13. CHĂN NUÔI DÊ THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: CN4013

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 50 con

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Tỷ lệ nuôi sống

%

90

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg/Con

15

Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu

Kg/con

45

Hàm lượng protein thô 14% - 16%

3

Vắc-xin

Liều/con

04

(1) Tụ huyết trùng, (1) viêm ruột hoại tử, (1) LMLM, (1) Đậu

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

a

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

b

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

14. CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN - Mã sản phẩm: CN4014

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Cơ sở/ hộ chăn nuôi đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 40 con

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Khối lượng sơ sinh/con

Kg

≥ 1,6

Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dê cái giống ngoại

Kg/Con

23-27

Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

 

2

Dê cái giống nội

Kg/Con

13 - 17

3

Dê cái lai

Kg/Con

18 - 22

4

Dê đực giống ngoại

Kg/Con

30 - 34

 

5

Dê đực giống lai

Kg/Con

28 - 32

6

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống

Kg/Con

115

Hàm lượng protein thô 14% - 16%

7

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ

Kg/con

115

8

Vắc-xin

Liều/con

08

(2) Tụ huyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu

9

Tảng đá liếm

Kg/con

02

 

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

a

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

b

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

15. TRỒNG, CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỨC ĂN THÔ XANH - Mã sản phẩm: CN4015

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 20-50 tấn/ 6-10 ha

b) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Mô hình trồng thâm canh cỏ

 

Giống cỏ

 

Trồng bằng hom

Tấn hom/ha

3,5

 

 

 

Trồng bằng hạt

Kg/ha

12,0

 

 

 

Thiết bị vật tư

 

Phân đạm nguyên chất (N)

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

 

 

Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự)

Kg/ha

250

 

 

 

Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự)

Kg/ha

200

 

 

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg/ha

80

Phân lân nguyên chất (P2O5)

 

 

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg/ha

100

Phân kali nguyên chất (K2O)

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/ha

2.500

Phân hữu cơ vi sinh

 

2

Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon

 

 

Rơm lúa

Tấn

01

Rơm khô

 

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

 

 

 

Urea

Kg/tấn

40

 

 

 

Rỉ mật

Kg/tấn

20

 

 

 

Muối

Kg/tấn

5

 

 

3

Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon

 

 

Thân bắp (ngô)

Tấn

01

Thân bắp (ngô)

 

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

 

 

 

Men vi sinh

Kg/tấn

01

 

 

 

Rỉ mật

Kg/tấn

50

 

 

 

Muối

Kg/tấn

05

 

 

4

Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua

 

 

Cỏ tươi

Tấn

01

Cỏ tươi

 

 

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

 

Muối

Kg/tấn

05

 

 

Ủ bằng bể ủ/h (nếu bằng bể)

 

 

 

 

Bạt lót bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ tươi

08

 

 

Túi (nếu bằng túi)

 

 

 

 

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn cỏ tươi

02

 

c) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

16. CHĂN NUÔI CHIM BỒ CÂU - Mã sản phẩm: CN4016

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 500 con

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Tỷ lệ nuôi sống

%

94

 

Tui đẻ lứa đầu

Tháng

5

 

Năng suất/năm

Cặp

≤ 15

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi. Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án.

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

10,8

Tỷ lệ protein thô 13-15%

 

3

Vắc -xin

Liều/con

01

Newcastle

 

4

Hoá chất sát trùng

%/mô hình/dự án

2

Tổng kinh phí giống, vật tư

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,03

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

17. CHĂN NUÔI CHIM CÚT SINH SẢN - Mã sản phẩm: CN4017

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 2.000 con

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Tỷ lệ nuôi sống

%

94

 

Tui đẻ lứa đầu

Tháng

2

 

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Chim cút 01 ngày tuổi, giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

0,7

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu của mô hình/dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

04

Newcastle

 

4

Hoá chất sát trùng

%/mô hình/dự án

2

Tổng kinh phí giống, vật tư

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,01

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

18. CHĂN NUÔI THỎ THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: CN4018

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 1.000 con

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Tỷ lệ nuôi sống

%

90

Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014

Khối lượng xuất chuồng

Kg

4,5

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/Con

0,5

Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ trong 90 ngày

Kg

13,5

Hàm lượng protein thô 16% - 18%

3

Vắc xin

Liều/con

01

(1) Bại huyết

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

a

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

b

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

19. CHĂN NUÔI THỎ SINH SẢN - Mã sản phẩm: CN4019

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô ≥ 500 con

b) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Tuổi đẻ lứa đầu

Ngày

210-220

Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020

Số con cai sữa/cái/năm

Con

25

c) Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/Con

2,5-3

Giống theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ trong 120 ngày

Kg

27

Hàm lượng protein thô 16% - 18%

 

3

Vắc xin

Liều/con

02

(2) Bại huyết

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/ MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

20. XÂY DỰNG CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH - Mã sản phẩm: CN4020

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

Quy mô 03 cơ sở

b) Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả

1. Định mức vật tư, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Thiết bị, vật tư (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)

a)

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/cơ sở

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

b)

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang)

Bộ/cơ sở

03

c)

Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/cơ sở

01

2. Định mức vắc xin, hóa chất sát trùng

2.1. Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm

2.1.1. Vắc xin phòng bệnh

 

 

a)

Vắc xin cho thủy cầm nuôi thương phẩm

Liều/con

04

(2) Dịch tả, (2) Cúm GC

 

b)

Vắc xin cho thủy cầm sinh sản

Liều/con

05

(3) Dịch tả, (2) Cúm GC

c)

Vắc xin cho gà thương phẩm

Liều/con

05

(3) Newcastle, (2) Cúm GC

d)

Vắc xin cho gà sinh sản

Liều/con

08

(4) Newcastle, (4) Cúm GC

2.1.2. Hoá chất sát trùng

 

 

 

Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm thương phẩm

%/mô hình/dự án

2

Tổng kinh phí thiết bị, vật tư

 

Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm, thủy cầm sinh sản

%/mô hình

2

2.2. Mô hình an toàn dịch bệnh trên Heo

2.2.1. Vắc xin phòng bệnh

a)

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi heo thương phẩm

Liều/con/năm

04

(2) Dịch tả, (2) LMLM

 

b)

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi heo sinh sản

Liều/con

06

(3) Dịch tả, (3) LMLM

2.2.2. Hoá chất sát trùng

 

 

a)

Mô hình chăn nuôi heo thương phẩm

%/mô hình/dự án

2

Tổng kinh phí thiết bị, vật tư

 

b)

Mô hình chăn nuôi heo sinh sản

%/mô hình,dự án

2

 

3. Định mức tư vấn, xét nghiệm và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh

3.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích

Lần

01

 

 

3.2

Công tác lấy mẫu, gửi mẫu

Lần

01

3.3

Phân tích xét nghiệm

Lần

01

3.4

Thẩm định, đánh giá

Lần

01

c) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

21. XÂY DỰNG VÙNG CHĂN NUÔI AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT CẤP HUYỆN Mã sản phẩm: CN4021

a) Định mức công lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

1 người/1 xã

b) Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả

1. Định mức vật tư, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

a)

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/xã

02

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

b)

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang)

Bộ/xã

12

c)

Dụng cụ thú y (bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/xã

03

2. Đnh mức vắc xin, hóa chất sát trùng

2.1

Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm

 

2.1.1

Vắc xin

 

 

 

 

A

Vắc xin cho thủy cầm thương phẩm (1 năm 3 lứa)

Liều/con/lứa

12

DTV (2x3), CGC (2x3)

B

Vắc xin cho thủy cầm sinh sản

Liều/con

08

DTV (4), CGC (4)

C

Vắc xin cho gà thương phẩm (1 năm 3 lứa)

Liều/con/lứa

15

Niu-cát-xơn (3x3); CGC (2x3)

D

Vắc xin cho gà sinh sản

Liều/con

08

CGC (4); Niu-cát-xơn (4)

2.1.2

Hoá chất sát trùng

 

 

 

 

A

Mô hình chăn nuôi gia cầm sinh sản

%/mô hình/dự án

2

Tổng kinh phí thiết bị, vật tư

 

B

Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm

%/mô hình/dự án

2

Tổng kinh phí thiết bị, vật tư

 

2.2

Mô hình an toàn dịch bệnh trên Heo

 

 

2.2.1

Vắc xin

 

 

 

 

A

Vắc xin phòng bệnh cho heo sinh sản

Liều/con/năm

06

DTLCĐ (3), LMLM (3)

 

B

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi heo thương phẩm (1 năm 2 lứa)

Liều/con/lứa

08

DTLCĐ (2x2), LMLM (2x2),

 

2.2.2

Hoá chất sát trùng

 

 

Tổng kinh phí thiết bị, vật tư

 

A

Mô hình chăn nuôi heo sinh sản

%/mô hình/dự án

2

 

B

Mô hình chăn nuôi heo thương phẩm

%/mô hình/dự án

2

 

3. Định mức lấy mẫu, xét nghiệm và chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh cấp huyện

3.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu xét nghiệm

Lần/năm

02

 

 

3.2

Lấy mẫu, gửi mẫu đến phòng xét nghiệm

Lần/năm

02

 

 

3.3

Định lượng kháng thể

Mu/xã

81

 

 

3.4

Giám sát lưu hành vi rút

Mu/chợ (xã)

30

 

 

3.5

Thẩm định, đánh giá vùng an toàn dịch bệnh

Lần/năm

02

 

 

c) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

22. LIÊN KẾT SẢN XUẤT, TIÊU THỤ SẢN PHẨM - Mã sản phẩm: CN4022

a) Định mức lao động (Áp dụng cho ≥ 01 chuỗi)

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

b) Định mức hỗ trợ liên kết (Áp dụng cho 01 chuỗi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hỗ trợ chi phí tư vn xây dựng liên kết

1.1

Tư vn xây dựng liên kết

Theo thực tế và chế độ hiện hành

 

1.2

Xây dựng chui

 

 

 

 

 

Kết nối các thành viên

Lần

05

Tổ chức các cuộc họp

 

 

Thành lập HTX, THT... (liên kết ngang)

Lần

03

 

 

Xây dựng quy chế hoạt động

Lần

01

 

 

Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên

Lần

02

 

 

Xúc tiến thương mại,

Lần

05

 

 

Triển khai mở rộng thị trường

Lần

05

 

2

Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết

 

 

Máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng, bến bãi, kho tàng phục vụ sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm

 

 

Theo thực tế và chế độ hiện hành

 

3

Hỗ trợ vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm

≤ 40%

 

Bao bì, nhãn mác sản phẩm

Chu kỳ sản xuất

 

 

 

c) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

23. HỖ TRỢ CHỨNG NHẬN THỰC HÀNH NÔNG NGHIỆP TỐT, ATTP, HỮU CƠ, OCOP - Mã sản phẩm: CN4023

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

b) Định mức hỗ trợ chứng nhận (Áp dụng chứng nhận cho 01 cơ sở/hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thực hành nông nghiệp tốt

 

1.1

Tư vấn, hướng dẫn

Lần

01

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành

 

1.2

Chứng nhận Thực hành nông nghiệp tốt

Lần

02

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành

 

2

An toàn thực phẩm

 

2.1

Tư vấn, hướng dẫn

Lần

01

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành (TCVN 5603:2023 hoặc TCVN ISO 22000:2018)

 

2.2

Chứng nhận An toàn thực phẩm

Lần

02

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành (TCVN 5603:2023 hoặc TCVN ISO 22000:2018)

 

3

Nông nghiệp hữu cơ

 

 

 

 

3.1

Tư vấn cơ sở xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ

Lần

01

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành. Áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ TCVN 11041:2017 trong sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm

 

3.2

Chứng nhận nông nghiệp hữu cơ

Lần

02

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành. Chứng nhận quá trình sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm của cơ sở phù hợp tiêu chuẩn TCVN 11041:2017

4

Chứng nhận sản phẩm OCOP

4.1

Tư vấn, hướng dẫn

Lần

01

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành. Theo Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành bộ tiêu chí quy trình đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm. Theo TCVN 5603:2023 hoặc TCVN ISO 22000:2018.

 

4.2

Chứng nhận sản phẩm OCOP

Lần

02

- Sản phẩm OCOP đạt hạng 3 sao trở lên

- Là sản phẩm cấp tỉnh, cấp quốc gia

 

c) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

24. ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: CN4024

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

b) Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Thiết bị, vật tư (cho 1 trang trại chăn nuôi)

1.1

Chăn nuôi heo

 

 

 

 

 

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

 

Chuồng nuôi heo nái chửa

Lồng/con

01

 

 

Chuồng nuôi heo nái nuôi con

Lồng/con

01

 

 

Sàn nuôi heo con sau cai sữa

m2/con

0,6

 

 

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

02

 

 

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

02

 

 

Máy phát điện

Chiếc

01

 

1.2

Chăn nuôi gia cầm

 

 

 

 

 

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

 

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

01

 

 

 

Lồng tầng

Con/ m2

8 - 12

 

 

Sàn nhựa

Con/ m2

6 - 8

 

 

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

02

 

 

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

02

 

 

Hệ thống thu trứng

Bộ

02

 

 

Hệ thống tải phân

Bộ

02

 

 

Máy phát điện

Chiếc

01

 

 

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

 

 

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

 

1.3

Chăn nuôi chim bồ câu

 

 

 

 

 

Máy ấp trứng bồ câu

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

 

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

 

 

Máy phát điện

Chiếc

01

 

 

 

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

 

 

1.4

Chăn nuôi chim cút

 

 

 

 

 

Máy ấp trứng chim cút

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

 

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

 

 

Máy phát điện

Chiếc

01

 

 

 

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

 

 

1.5

Chăn nuôi trâu, bò

 

 

 

 

 

Máy băm thái cỏ

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

 

Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

 

c) Đnh mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hội nghị triển khai

Hội nghị

01

 

 

2

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

a

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

b

Thời gian

Ngày

01

 

3

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

25. CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: CN4025

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 100 con

b) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg/con

≥ 3,0 kg

Đà điu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

426

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

04

(2) Newcastle, (2) Cúm GC (Liều vắc xin Newcastle dùng cho đà điu = 4 lần, Cúm GC = 3 lần liều cho gà)

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,5

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

c) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

26. CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU SINH SẢN - Mã sản phẩm: CN4026

a) Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

24

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50 con

b) Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥ 50 mái sinh sn/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng đà điu

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

c) Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg/con

≥ 3,0 kg

Đà điu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

796

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

06

(3) New, (3) Cúm GC (Liều vắc xin Newcastle, Cúm GC = 3 lần liều cho gà)

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

80

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,5

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

d) Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

Mô hình nuôi đà điu sinh sản

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

Mô hình ấp trứng đà điu

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian

Ngày

07-14

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC NGHỀ MUỐI

1. SẢN XUẤT MUỐI THEO PHƯƠNG PHÁP PHƠI NẮNG PHÂN TÁN (sử dụng động cơ diesel) - Mã sản phẩm: NM5001

a) Định mức lao động

Quy mô: Tính cho 01 ha

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

 

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công xây dựng (làm nền, trải bạt,...)

Công

500

Lắp đặt hệ thống thiết bị sản xuất...

 

3

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

Quy mô: Tính cho 01 ha

TT

Tên máy móc, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Động cơ Diesel

cái

1

Công suất 6-8 HP

 

2

Đầu bơm

m

1

Lưu lượng 30-40m3/h

3

Khung thép gắn động cơ với đầu bơm

khung

1

 

c) Định mức vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bạt nhựa HDPE (0,75-1,2mm)

m2

1.300

 

 

2

Trải bạt HDPE (0,75-1,2mm) hồ chứa nước chạt

m2

245

Thể tích hồ 150 m3

3

ng nước PVC Φ110 làm khung ô kết tinh

m

500

 

4

ng nước PVC Φ110 cấp nước chạt

m

35

 

5

Cút góc nhựa PVC

cái

25

 

6

Van đồng hồ cấp nước Φ110

cái

5

 

7

Van nước nhánh cấp, xả Φ60

cái

25

 

8

Măng xông nhựa PVC nối ống Φ110

cái

70

 

9

Tre/ tầm vông dài 3,5-4,0m

cây

80

 

10

Móc thép Φ 8-10 chốt bờ be

cái

250

 

11

Boome kế

cái

3

 

12

Xe rùa đẩy muối

cái

2

 

13

Bê tông trải nền kho tạm

m3

10

 

14

Bạt nhựa lót, phủ kho muối thành phẩm

m2

200

 

15

Chụt muối

cái

5

 

16

Hữu lô

bộ

3

 

17

Bồ cào

cái

5

 

18

Chày nện

cái

7

 

19

Bừa răng

cái

3

 

20

Bừa kép

cái

3

 

21

Xe rùa chở muối

cái

5

 

22

Đuối nước (rửa sân phơi)

cái

4

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

- Số lần

lần

1-2

30 người/lớp

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

- Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

2. SẢN XUẤT MUỐI THEO PHƯƠNG PHÁP PHƠI NẮNG PHÂN TÁN (Sử dụng máy bơm điện) - Mã sản phẩm: NM5002

a) Định mức lao động

Quy mô: Tính cho 01 ha

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

 

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Công xây dựng (làm nền, trải bạt,...)

Công

500

Lắp đặt hệ thống thiết bị sản xuất...

 

3

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

b) Định mức máy móc, thiết bị

Quy mô: Tính cho 01 ha

TT

Tên máy móc, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước 3 pha

cái

1

Công suất 3KW

Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT

c) Định mức vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bạt nhựa HDPE (0,75-1,2mm)

m2

1.300

 

 

2

Trải bạt HDPE (0,75-1,2mm) hồ chứa nước chạt

m2

245

Thể tích hồ 150 m3

3

ng nước PVC Φ110 làm khung ô kết tinh

m

500

 

4

ng nước PVC Φ110 cấp nước chạt

m

35

 

5

Cút góc nhựa PVC

cái

25

 

6

Van đồng hồ cấp nước Φ110

cái

5

 

7

Van nước nhánh cấp, xả Φ60

cái

25

 

8

Măng xông nhựa PVC nối ống Φ110

cái

70

 

9

Tre/ tầm vông dài 3,5-4,0m

cây

80

 

10

Móc thép Φ 8-10 chốt bờ be

cái

250

 

11

Boome kế

cái

3

 

12

Xe rùa đẩy muối

cái

2

 

13

Bê tông trải nền kho tạm

m3

10

 

14

Bạt nhựa lót, phủ kho muối thành phẩm

m2

200

 

15

Chụt muối

cái

5

 

16

Hữu lô

bộ

3

 

17

Bồ cào

cái

5

 

18

Chày nện

cái

7

 

19

Bừa răng

cái

3

 

20

Bừa kép

cái

3

 

21

Xe rùa chở muối

cái

5

 

22

Đuổi nước (rửa sân phơi)

cái

4

 

23

Ống nhựa da rắn

cuộn

1

 

 

24

Dây điện nhôm

m

60

 

 

25

Dây điện đồng

m

5

 

 

26

Cầu dao

cái

1

 

 

27

Tủ điện

cái

1

 

 

28

Ổ cắm

cái

1

 

 

29

Cầu chì

cái

1

 

 

30

Bảng táp lô nhựa

cái

1

 

 

31

Trụ điện

trụ

2

 

 

d) Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

- Số lần

lần

1-2

30 người/lớp

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

- Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG

CHƯƠNG I. CÁC HOẠT ĐỘNG TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG THÔNG QUA CÁC ẤN PHẨM PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG, TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

I. THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG (định mức sản xuất video clip, chuyên đề, tọa đàm truyền hình)

1. Clip tin khuyến nông ngắn - Mã sản phẩm: TTTT6001

1.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

“Clip tin khuyến nông ngắn” là bản tin chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề nông nghiệp và khuyến nông... có thời lượng không quá 5 phút, đăng tải trên website khuyến nông Cà Mau, Youtube Khuyến nông, Fanpage Khuyến nông Cà Mau.

Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

1.2 Định mức

Áp dụng theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau mục 01.03.01.10.00 “Bản tin truyền hình ngắn”.

Thời lượng 5 phút                                                                       Đơn vị tính: 01 Bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.10.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,24

0,21

0,17

0,14

0,09

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

0,04

0,03

0,02

0,02

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,10

0,08

0,06

0,05

0,03

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,96

1,57

1,18

0,78

0,30

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,58

1,27

0,96

0,65

0,26

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

y sử dng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

2,53

2,13

1,73

1,33

0,83

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,20

0,16

0,12

0,08

0,03

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

 

Máy in

Giờ

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Máy quay phim

Giờ

12,00

9,60

7,20

4,80

1,80

 

Máy tính

Giờ

5,07

4,26

3,45

2,64

1,62

 

Vật liu sử dng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,04

0,04

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

 

 

Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn

Thời lượng phát sóng

05 phút

Tin trong nước

5

 

2. Clip bản tin Thời tiết nông vụ - Mã sản phẩm: TTTT6002

2.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

“Clip bản tin Thời tiết nông vụ” là bản tin chuyển tải các tin tức về thời tiết có ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất nông nghiệp, khuyến cáo sản xuất, thời vụ,... có thời lượng không quá 5 phút, đăng tải trên website khuyến nông Cà Mau, Youtube Khuyến nông, Fanpage Khuyến nông Cà Mau.

Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

2.2 Thành phần công việc

Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo thời tiết

Biên tập bản tin, khuyến cáo sản xuất

Duyệt bản tin

Ghi hình và dựng bản tin

Xử lý hậu kỳ

Chuyển sản phẩm đăng tải trên mạng xã hội, website,...

2.3 Định mức

Áp dụng theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau mục 01.03.01.70.00 “Bản tin truyền hình thời tiết”.

Thời lượng 5 phút                                                                       Đơn vị tính: 01 Bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.70.10

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III 3/9

Công

0,07

 

Biên tập viên hạng III 3/9

Công

0,42

 

Biên tập viên hạng III 6/9

Công

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9

Công

0,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9

Công

0,27

 

Kỹ sư 3/9

Công

0,07

 

Phát thanh viên hạng II 1/8

Công

0,13

 

Quay phim viên hạng III 3/9

Công

0,07

 

y sử dng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ hoạ

Giờ

2,00

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,60

 

Máy in

Giờ

0,02

 

Máy tính

Giờ

1,16

 

Vật liu sử dng

 

 

 

Giấy

Ram

0,02

 

Mực in

Hộp

0,01

 

1

3. Phóng sự chuyên mục khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6003

3.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

“Phóng sự khuyến nông” là các video clip chuyển tải nội dung thông tin, thông điệp, phân tích, đánh giá và định hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề đang được xã hội quan tâm trong lĩnh vực khuyến nông, nông nghiệp.

Đăng tải trên phương tiện truyền thông đại chúng, đăng tải trên website khuyến nông Cà Mau, Youtube Khuyến nông, Fanpage Khuyến nông Cà Mau.

Thời lượng phóng sự: 5-15 phút/phóng sự tùy theo mục đích tuyên truyền.

Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

3.2 Thành phần công việc

Xây dựng kịch bản

Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết

Liên hệ mời chuyên gia trả lời phỏng vấn

Khảo sát địa điểm ghi hình.

Chuẩn bị bối cảnh và mẫu vật.

Tổ chức sản xuất video clip (ghi hình + dựng hình).

Thẩm định video clip

Hoàn thiện sản phẩm.

3.3 Định mức

a) Công tác triển khai

ĐVT: 01 Phóng sự

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức cho các thời lượng

Ghi chú

05 phút

10 phút

15 phút

 

I

Định mức công lao động

 

1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

3

5

7

Căn cứ Phụ lục 06, Quyết định s 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15 năm 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn; nội dung, quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật trong xúc tiến, quảng bá du lịch; phát triển thương hiệu du lịch quốc gia và tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch tiêu biểu quy mô quốc gia, liên vùng; tổ chức lễ hội văn hóa - du lịch ở trong nước)

2

Khảo sát tiền trạm

Ngày công

-

6

6

Thực hiện theo quy định của Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau

3

Xây dựng kịch bản

 

 

 

 

 

3.1

Viết kịch bản

Ngày công

3

5

7

Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

3.2

Biên tập

Ngày công

1,5

2

3

4

Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết

Ngày công

5

5

5

Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

5

Chuyên gia phỏng vấn hiện trường

Người

1-2

2-4

2-4

 

II

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút)

 

Theo quy mô

 

2

Mu vật, vật tư và dụng cụ thực hành

 

Theo thực tế

 

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, chuyên gia, khách mời quan trọng.

 

Theo thực tế

 

b) Thực hiện ghi/dựng hình: Áp dụng mục 01.03. 01.40.00 “Bản tin truyền hình chuyên đề” Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.

4. Tọa đàm trên Đài Phát thanh Truyền hình trực tiếp tại trường quay - Mã sản phẩm: TTTT6004

4.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

“Tọa đàm trên Đài Phát thanh Truyền hình” trực tiếp tại trường quay (gồm Tọa đàm Khuyến nông và Tọa đàm nhp cầu Nhà nông) là Chương trình thể hiện các nội dung định hướng sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm tư vấn, giải đáp các vướng mắc trong sản xuất nông nghiệp.

Thời lượng phát sóng: 15-45 phút/chương trình

Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

4.2 Thành phần công việc

Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia tọa đàm

Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức

Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát, tiền trạm (Địa điểm tổ chức)

Bước 4: Làm việc với đơn vị truyền thông thực hiện ghi hình trực tiếp tọa đàm để thống nhất kịch bản chương trình, bối cảnh, mẫu vật.

Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với chuyên gia, khách mời.

Bước 6: Gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.

Bước 7: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in, thi công lắp đặt phông chính, stansdee...

Bước 8: Các hoạt động hậu cần khác cho toạ đàm như:

- Đưa đón chuyên gia và đại biểu khách mời;

- Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, chuyên gia và đại biểu khách mời;

- Rà soát, kiểm tra các thiết bị phục vụ ghi hình trực tiếp và các hoạt động khác có liên quan.

Bước 9: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự toạ đàm; tổ chức, thực hiện, điều phối toạ đàm diễn ra theo đúng kịch bản.

Bước 10: Tổ chức sản xuất toạ đàm (ghi hình trực tiếp toạ đàm).

Bước 11: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

4.3 Định mức

a) Công tác tổ chức: Áp dụng theo Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức diễn đàn KN@NN, tọa đàm khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6012

Đối với tọa đàm truyền hình được tổ chức, ghi hình tại phim trường, việc chuẩn bị sân khấu, thiết bị, các trang thiết bị phục vụ tọa đàm tùy thuộc vào quy mô, số lượng đại biểu tham gia ghi hình trực tiếp (Đài PT-TH thực hiện) thuê trọn gói.

b) Công tác ghi/dựng hình:

Áp dụng mục 01.03.07.11.00 “Tọa đàm trường quay trực tiếp” theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND)

b1) Thời lượng 15 phút                                                          Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%

01.03.07.11.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,20

0,20

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,20

0,20

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

3,42

3,38

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,38

0,33

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,20

0,20

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,20

0,20

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,45

0,41

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,20

0,20

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,40

0,40

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,02

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

0,95

0,14

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,02

0,50

 

y sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

2,10

0,31

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,16

0,02

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,60

1,60

 

Máy in

Giờ

0,11

0,09

 

Máy quay phim

Giờ

4,80

0,72

 

Máy tính

Giờ

26,74

25,54

 

Vật liu sử dng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,16

0,13

 

Mực in

Hộp

0,05

0,04

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

15 phút

Phóng sự

1

 

b2) Thời lượng 30 phút                        Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%

01.03.07.11.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,25

0,25

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,25

0,25

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

5,68

5,51

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,87

0,66

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

0,06

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,25

0,25

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,25

0,25

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,70

0,53

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,25

0,25

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,50

0,50

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,05

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,10

0,46

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,60

1,02

 

y sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

8,32

1,25

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,40

0,06

 

Hệ thống trường quay

Giờ

2,00

2,00

 

Máy in

Giờ

0,22

0,14

 

Máy quay phim

Giờ

14,40

2,16

 

Máy tính

Giờ

47,76

44,02

 

Vật liu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,33

0,22

 

Mực in

Hộp

0,11

0,07

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự

3

 

b3) Thời lượng 45 phút                                                         Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

01.03.07.11.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,30

0,30

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,30

0,30

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

6,78

6,52

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,02

0,73

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,10

0,10

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,30

0,30

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,30

0,30

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,90

0,65

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,30

0,30

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,60

0,60

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,06

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,40

0,51

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,79

1,18

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,80

1,62

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,48

0,07

 

Hệ thống trường quay

Giờ

2,40

2,40

 

Máy in

Giờ

0,30

0,19

 

Máy quay phim

Giờ

14,40

2,16

 

Máy tính

Giờ

56,72

52,03

 

Vật liu sử dng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,44

0,29

 

Mực in

Hộp

0,15

0,10

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự

3

 

5. Tọa đàm truyền hình tại trường quay ghi hình phát sau - Mã sản phẩm: TTTT6005

5.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

“Tọa đàm truyền hình” là Chương trình Tọa đàm Khuyến nông/Nhịp cầu Nhà nông thể hiện các nội dung định hướng sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm tư vấn, giải đáp các vướng mắc trong sản xuất nông nghiệp.

Thời lượng phát sóng: 15, 20, 30, 40 phút/chương trình

Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

5.2 Thành phần công việc

Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia tọa đàm

Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức

Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát, tiền trạm (Địa điểm tổ chức, khách sạn,...)

Bước 4: Làm việc với đơn vị truyền thông thực hiện ghi hình tọa đàm để thống nhất kịch bản chương trình, bối cảnh, mẫu vật.

Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với chuyên gia, khách mời.

Bước 6: Gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.

Bước 7: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in, thi công lắp đặt phông chính,...

Bước 8: Các hoạt động hậu cần khác cho sự kiện như:

- Đưa đón chuyên gia và đại biểu khách mời;

- Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, chuyên gia và đại biểu khách mời;

- Rà soát, kiểm tra địa điểm ghi hình và các hoạt động khác có liên quan.

Bước 9: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự sự kiện; tổ chức, thực hiện, điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản.

Bước 10: Tổ chức sản xuất toạ đàm (ghi hình + dựng hình).

Bước 11: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

5.3 Định mức

a) Công tác tổ chức: Áp dụng theo Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức diễn đàn KN@NN, tọa đàm khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6012

Đối với tọa đàm truyền hình được tổ chức, ghi hình ngoài hiện trường, việc lắp đặt nhà bạt, thuê các trang thiết bị phục vụ tọa đàm tùy thuộc vào quy mô, số lượng đại biểu tham gia ghi hình.

b) Công tác ghi/dựng hình:

Áp dụng theo mục 01.03.07.12.00 “Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau” Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.

b1) Thời lượng 15 phút                                                            Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,14

0,14

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,14

0,14

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,25

3,25

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,43

0,33

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

0,06

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,14

0,14

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,14

0,14

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,43

0,37

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,14

0,14

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,12

0,17

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,07

0,54

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

6,84

4,02

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,24

0,04

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,12

1,12

 

Máy in

Giờ

0,07

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

4,80

0,72

 

Máy tính

Giờ

26,88

25,68

 

Vật liu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,11

0,09

 

Mực in

Hộp

0,04

0,03

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện trong

Thời lượng phát sóng

15 phút

Phóng sự

2

 

b2) Thời lượng 20 phút                                                          Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,15

0,15

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,15

0,15

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,37

3,37

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,58

0,42

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

0,09

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,15

0,15

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,15

0,15

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,52

0,44

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,04

0,04

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,15

0,15

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,04

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,30

0,34

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,88

0,82

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,12

5,42

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,32

0,05

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,20

1,20

 

Máy in

Giờ

0,14

0,09

 

Máy quay phim

Giờ

9,60

1,44

 

Máy tính

Giờ

30,46

26,03

 

Vật liu sử dng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,21

0,14

 

Mực in

Hộp

0,07

0,05

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

 

Thời lượng phát sóng

20 phút

Phóng sự

3

 

b3) Thời lượng 30 phút                                                        Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.30

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,17

0,17

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,17

0,17

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

5,32

5,32

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,81

0,60

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,11

0,11

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,17

0,17

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,17

0,17

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,82

0,64

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,05

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,17

0,17

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,05

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,30

0,50

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,59

1,00

 

y sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

15,64

8,02

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,40

0,06

 

Hệ thống trưng quay

Giờ

1,36

1,36

 

Máy in

Giờ

0,21

0,14

 

Máy quay phim

Giờ

14,40

2,16

 

Máy tính

Giờ

46,16

41,40

 

Vật liu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,31

0,21

 

Mực in

Hộp

0,10

0,07

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự

3

 

b4) Thời lượng 40 phút                                                        Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.40

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,20

0,20

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,20

0,20

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

6,15

6,15

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,12

0,81

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,18

0,18

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,20

0,20

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,20

0,20

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,05

0,79

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,10

0,10

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,20

0,20

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,06

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,60

0,54

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,74

1,14

 

y sử dng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

20,48

11,23

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,48

0,07

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,60

1,60

 

Máy in

Giờ

0,29

0,18

 

Máy quay phim

Giờ

14,40

2,16

 

Máy tính

Giờ

53,84

47,72

 

Vật liu sử dng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,43

0,28

 

Mực in

Hộp

0,14

0,09

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

40 phút

Phóng sự

3

 

6. Tư vấn trực tuyến qua truyền hình - Mã sản phẩm: TTTT6006

6.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

“Tư vấn trực tuyến qua truyền hình” là Chương trình tư vấn kỹ thuật sản xuất nông nghiệp bằng hình thức trực tuyến trên website Khuyến nông Cà Mau, Youtube Khuyến nông, Fanpage Khuyến nông Cà Mau, phần mềm Nông nghiệp Cà Mau,... thể hiện các nội dung định hướng sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm tư vấn, giải đáp các vướng mắc trong sản xuất nông nghiệp.

Thời lượng phát sóng: 30 phút/chương trình

Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

6.2 Thành phần công việc

Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia tọa đàm

Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức

Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát, tiền trạm (khó khăn, vướng mắc trong sản xuất của các địa phương,...)

Bước 4: Thống nhất kịch bản chương trình, diễn giả, bối cảnh, mẫu vật.

Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với chuyên gia, câu hỏi của nông dân.

Bước 6: Gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.

Bước 7: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in, thi công lắp đặt phông chính,...

Bước 8: Các hoạt động hậu cần khác cho sự kiện như:

- Đưa đón chuyên gia, diễn giả và đại biểu khách mời;

- Rà soát, kiểm tra địa điểm ghi hình và các hoạt động khác có liên quan.

Bước 9: Đón tiếp diễn giả tham dự tư vấn; tổ chức, thực hiện, điều phối sự buổi tư vấn trực tuyến ra theo đúng kịch bản.

Bước 10: Tổ chức tư vấn trực tuyến (ghi hình + phát hình).

Bước 11: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

6.3 Định mức

a) Công tác tổ chức: Áp dụng theo Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức diễn đàn KN@NN, tọa đàm khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6012

b) Công tác ghi/dựng hình:

Áp dụng theo mục 01.03.09.00.00 “Tư vấn qua truyền hình” Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND)

Thời lượng 30 phút                                                         Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao Phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.09.00.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

9,60

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,87

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,18

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,45

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,09

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

2,40

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,55

 

y sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

18,44

 

Máy in

Giờ

0,09

 

Máy quay

Giờ

19,20

 

Máy tính

Giờ

49,84

 

Vật liu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,14

 

Mực in

Hộp

0,05

 

1

 

II. ĐỊNH MỨC XUẤT BẢN ẤN PHẨM KHUYẾN NÔNG

1. Quy trình xuất bản ấn phẩm khuyến nông

a) Tổ chức khai thác bản thảo

b) Biên tập bản thảo

c) Thiết kế, trình bày maket

d) In ấn phẩm

đ) Phát hành ấn phẩm

2. Định mức

Áp dụng cho: Sách kỹ thuật; Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển; Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại); Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông.

a) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo

b) Định mức công tác biên tập bản thảo

c) Định mức công tác thiết kế, trình bày maket

2.1 Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo - Mã sản phẩm: TTTT6007

a) Thành phần công việc

Xây dựng kế hoạch xuất bản ấn phẩm: Xác định nhu cầu, gửi công văn đăng ký và tổng hợp nhu cầu tới Trạm Khuyến nông các huyện/thành phố và các đơn vị liên quan (gửi bưu điện, email, gọi điện).

Thẩm định kế hoạch:

- Tổng hợp góp ý của các phòng chuyên môn

- Xin báo giá, lập dự toán

- Trình phê duyệt

Đặt hàng biên soạn ấn phẩm:

- Lựa chọn, liên hệ tác giả để đặt hàng (soạn, trình văn bản, hợp đồng biên soạn)

- Giám sát thực hiện hợp đồng: Đôn đốc thực hiện theo đúng tiến độ

Nghiệm thu ấn phẩm:

- Thành lập hội đồng: và xin ý kiến phòng chuyên môn

- Chuẩn bị văn bản, tài liệu phục vụ hội đồng, tổng hợp, chỉnh sửa sau họp hội đồng.

- Thanh quyết toán Hội đồng

b) Bảng định mức

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Sách Kỹ thuật

Sách sưu tầm, tuyển

Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại)

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông

Ghi chú

Trị số mức

Theo TT 42 (Mục I, 2, 2.4.3, tr 15)

Trị số mức

Theo TT 42 (I, 2, 2.4.7, tr 17)

Trị số mức

Theo TT 42 (I, 2, 2.4.8, phần I, tr 18)

Trị số mức

Theo TT 42 (Mục III, 1, tr 32)

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Căn cứ Chương I, Phần II, Thông tư số 42/2020/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin Truyền thông ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động xuất bản

 

Giấy in A4

Ram

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,01

0,01

 

Mực in laser A4

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

0,002

0,002

 

Bút bi

Cái

2

2

2

2

2

2

1

1

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên viên

Công

0,35

0,35

0,32

0,32

0,38

0,38

0,11

0,11

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,24

3,24

2,98

2,98

3,75

3,75

1,31

1,31

 

Máy in laser A4

Ca

0,008

0,008

0,008

0,008

0,008

0,008

0,0004

0,0004

2.2  Định mức công tác biên tập bản thảo - Mã sản phẩm: TTTT6008

a) Thành phần công việc

Đọc bản thảo, phát hiện và chỉnh sửa lỗi.

Trao đi với tác giả, chuyên gia thẩm định về bản thảo

b) Bảng định mức

Định mức công tác biên tập ngôn ngữ

ĐVT: 01 bản thảo; 01 tờ rơi, tờ gấp 700 chữ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Sách Kỹ thuật

Sách sưu tầm, tuyển

Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại)

Tờ roi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông

Ghi chú

Trị số mức

Theo TT 42 (Mục 4.1.5, tr 15)

Trị số mức

Theo TT 42 (4.2. 2, tr 42)

Trị số mức

Theo TT 42 (4.3.1, 4.3.2, tr 42)

Trị số mức

Theo TT 42 (4.2.1, tr 50)

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Căn cứ Chương II, Phần II, Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT

 

Giấy in A4

Ram

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,01

0,01

 

Mực in laser A4

Hộp

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,002

0,002

 

Bút bi

Cái

2

2

2

2

2

2

1

1

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên viên

Công

1,88

1,88

1,52

1,52

2,48

2,48

0,37

0,37

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,29

12,29

8,12

8,12

12,86

12,86

2,62

2,62

Máy in laser A4

Ca

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,0004

0,0004

Định mức công tác biên tập tranh, ảnh

ĐVT: 01 bức tranh, 01 nh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Tranh, nh (minh họa cho sách)

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông

Ghi chú

Trị số mức

Theo TT 42

Trị số mức

Theo TT 42 (4.2.2, tr50)

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Căn cứ Chương II, Phần II, Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT

 

Giấy in A4

Ram

0,004

0,004

0,004

0,004

 

Mực in laser A4

Hộp

0,0008

0,0008

0,0008

0,0008

 

Bút bi

Cái

1

1

1

1

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Chuyên viên

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,26

0,26

0,26

0,26

 

Máy in laser A4

Ca

0,0002

0,0002

0,0002

0,0002

2.3  Định mức công tác thiết kế, trình bày maket - Mã sản phẩm: TTTT6009

a) Thành phần công việc

Đề xuất ý tưởng thiết kế maket

Trao đi với nhà xuất bản trình bày ý tưởng thiết kế

Lên ý tưởng cho maket ấn phẩm, sửa maket ấn phẩm, biên tập ấn phẩm

Xin giấy phép xuất bản

b) Bảng định mức

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Bìa ngoài sách
(ĐVT: 01 trang)

Ruột sách
(ĐVT: 100 trang)

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông
(ĐVT: 01 trang, A4)

Ghi chú

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Căn cứ Chương III, Phần II, Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT

 

Giấy in A4

Ram

0,008

0,008

0,8

0,8

0,016

0,016

 

Mực in laser A4

Hộp

0,002

0,002

0,16

0,16

0,003

0,003

 

Bút bi

Cái

2

2

2

2

1

1

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên viên

Công

0,52

0,52

1,93

1,93

0,5

0,5

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,07

3,07

9,94

9,94

3,85

3,85

Máy in laser A4

Ca

0,0003

0,0003

0,0333

0,0333

0,0007

0,0007

III. ĐỊNH MỨC VẬN HÀNH TRANG WEBSITE KHUYẾN NÔNG CÀ MAU

1. Quy trình vận hành

a) Tổ chức khai thác tin, bài, ảnh, video/clip từ cộng tác viên

b) Tổ chức biên tập tin, bài, ảnh, video/clip.

c) Thiết kế bản thảo cập nhật lên trang web → trình duyệt bản thảo

d) Hiệu chỉnh (nếu cần) → Xuất bản tin, bài, ảnh, clip đã hoàn thiện

đ) Thu thập và cập nhật dữ liệu khuyến nông lên trang website Khuyến nông.

2. Danh mục định mức kinh tế kỹ thuật

a) Định mức Kinh tế kỹ thuật công tác biên tập tin, bài, ảnh, video/clip.

b) Định mức Kinh tế kỹ thuật công tác công tác cập nhật tin, bài, ảnh, video/clip, cơ sở dữ liệu.

3. Định mức

3.1 Định mức công tác biên tập tin, bài, ảnh, video/clip - Mã sản phẩm: TTTT6010

(do bạn đọc và cộng tác viên sáng tạo gửi đăng, thể hiện bằng tiếng Việt Nam).

2. Thành phần công việc

a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu xây dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác, hoàn thiện kế hoạch đề tài;

b) Biên tập: Đọc và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo tin, bài, ảnh hoàn thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo; đề xuất phương hướng hoàn thiện bản thảo, thuê thẩm định (nếu cần); làm việc với chuyên gia thẩm định và tác giả (nếu có) đề xử lý bản thảo theo phương hướng; đọc bông để phát hiện lỗi; chỉnh sửa lỗi; hoàn thiện bản thảo được duyệt làm thủ tục xử lý bản thảo tin, bài, ảnh; chỉnh sửa bản thảo tin, bài, ảnh, chú thích ảnh và hoàn thiện bản thảo.

3. Định mức

Đơn vị tính: 01 tin, bài, ảnh

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Mức

Ghi chú

Nhân công

 

 

 

Chuyên viên bậc 5/9

Công

0,41 - 6,79

Căn cứ Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của Bộ trưng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử

Chuyên viên chính 4/8

Công

0,02 - 2,75

Chuyên viên cao cấp bậc 3/6

Công

0,11 - 0,71

y sử dng

 

 

 

Máy tính và phần mềm chuyên dụng

Ca

0,57-8,5

Căn cứ Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của Bộ trưng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử

Máy in lazer A4

Ca

0,0005-0,01

 

Vật tư khác

%

10

 

4. Định mức công tác cập nhật tin, bài, ảnh, video/clip - Mã sản phẩm: TTTT6011

(do bạn đọc và cộng tác viên sáng tạo gửi đăng, thể hiện bằng chữ viết tiếng Việt Nam) và cơ sở dữ liệu.

Đơn vị tính: 01 tin, bài, ảnh, 1 trang cơ sở dữ liệu

Thành phần hao phí

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Mức

Ghi chú

Nhân công

 

 

 

Căn cứ: Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử

Chuyên viên bậc 3/9

Trang layout CSDL

Công

0,071

Mức tính căn cứ vào loại trang (chỉ có chữ, chỉ có ảnh, chỉ có bảng biểu, hộp chữ, hay trang hỗn hợp)

Trang trượt CSDL

Công

0,27 - 0,35

Trình bày chữ

Công

0,077

 

Trình bày ảnh

Công

0,010

 

Trình bày bảng biểu

Công

0,084

 

y sử dng

 

 

 

Căn cứ Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT

Máy tính và phần mềm chuyên dụng

 

Ca

0,283-3,092

 

Máy in lazer A4

 

Ca

0,0003-0,01

 

Lưu ý:

Định mức này tính cho trường hợp thiết kế trình bày có yêu cầu thông thường về mỹ thuật và kỹ thuật. Trường hợp thiết kế trình bày có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng được nhân với hệ số k = 1,2.

Đối với các tin, bài viết, hình ảnh gửi cộng tác khi được đăng tải cơ quan sẽ căn cứ vào Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 để chi trả nhuận bút cho tác giả, tác phẩm.

Đối với các tác phẩm video/clip, audio, khi xây dựng đơn giá cơ quan căn cứ các quy định hiện hành và thực tế của đơn vị để đề xuất định mức theo quy định.

CHƯƠNG II.

TỔ CHỨC VÀ THAM GIA CÁC HỘI THI, HỘI THẢO, HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM, DIỄN ĐÀN, THAM QUAN HỌC TẬP KINH NGHIỆM VỀ KHUYẾN NÔNG

I. ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC SỰ KIỆN KHUYẾN NÔNG

1. Quy trình chung tổ chức 01 sự kiện khuyến nông

Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia sự kiện.

Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức sự kiện

Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (hội trường, khách sạn, mô hình tham quan).

Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.

Bước 5: Ban hành các văn bản liên quan đến công tác tổ chức sự kiện (quyết định, công văn, giấy mời)

Bước 6: Chuẩn bị các tài liệu cần thiết phục vụ sự kiện, như: tài liệu hội thảo hội nghị, quy chế hội thi, bộ câu hỏi đáp án và đề thi, video clip phóng sự tuyên truyền.

Bước 7: Lập danh sách thành phần tham gia sự kiện: Ban tổ chức, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia, báo cáo viên, ban giám khảo cuộc thi, đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.

Bước 8: Ban hành công văn hướng dẫn đăng ký tham gia sự kiện gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.

Bước 9: Thiết kế bộ nhận diện sự kiện: Sân khấu, mặt bằng thi công, pa-nô, phông sân khấu và hội trường, băng rôn, cờ phướn, cờ lưu niệm, giấy mời, giấy khen.

Bước 10: Xây dựng kịch bản tổng thể cho sự kiện; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài phát biểu của lãnh đạo.

Bước 11: Các hoạt động hậu cần - kỹ thuật để tổ chức sự kiện, gồm:

- Chuẩn bị hội trường, sân khấu, trang trí khánh tiết và các trang thiết bị cần thiết khác phục vụ tổ chức sự kiện.

- Đưa đón ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.

- Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.

Bước 12: Tổ chức và điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản.

Bước 13: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

2. Danh mục các định mức tổ chức sự kiện khuyến nông

Tổ chức diễn đàn Khuyến nông @ Nông nghiệp (KN@NN), tọa đàm khuyến nông.

Tổ chức hội thảo, Hội nghị Khuyến nông, Hội thảo đầu bờ, Hội nghị tổng kết.

Tổ chức cuộc thi về chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng nghề trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Tổ chức hội thi về sản phẩm nông nghiệp.

3. Định mức

3.1 Tổ chức diễn đàn KN(aNN, tọa đàm khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6012

ĐVT: 01 Sự kiện

STT

Nội dung, quy trình

Đơn vị tính

Định mức theo quy mô

Căn cứ

200-300 đại biểu

100-150 đại biểu

30-50 đại biểu

 

I

Định mức công lao động

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị tổ chức

 

 

 

 

1.1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

10

10

7

Căn cứ Quyết định s 1072/QĐ-BVHTTDL

1.2

Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức, mô hình thăm quan (không tính thời gian di chuyển)

Người/ngày

05 x 04

05 x 04

05 x 02

Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

1.3

Công tác chuẩn bị nội dung, công tác tổ chức,

Ngày công

14

9

8

 

1.4

Thiết kế backdrop hội trường, standee, băng rôn, pano

Ngày công

05

05

05

Căn cứ Quyết định s 1072/QĐ-BVHTTDL

2

Tổ chức thực hiện

 

 

 

 

 

2.1

Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ)

Người/ngày

10 x 04

10 x 04

10 x 03

Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

2.2

Chủ trì, điều hành

Người

05

03

01

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ tài chính

2.3

Chuyên gia, cố vấn

Người

10

08

05

2.4

Báo cáo viên, tham luận tại diễn đàn, hội thảo, hội nghị

Người

10

05

03

2.5

Hướng dẫn tham quan, thực hành

Người

04

02

01

2.6

Bộ phận phục vụ

Ngày công

04

02

01

2.7

Dn chương trình

Người

01

01

01

II

Định mức máy móc, thiết bị

 

 

 

 

1

Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình Led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng, thiết bị tổ chức trực tuyến, cán bộ kỹ thuật...)

Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

 

Thời gian

Ngày

02

02

01

 

 

Sức chứa

Chỗ ngồi

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)

 

2

Backdrop trong phòng hội trường

m2

40

30

20

Căn cứ Quyết định s 1072/QĐ-BVHTTDL

3

Standee

Chiếc

20

10

10

4

Băng rôn, pano, phướn

m2

200

100

50

III

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (giấy, bút)

Bộ

200-300

100-150

30-50

Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

2

Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành

Đồng

Theo thực tế

Áp dụng theo định mức của chuyên môn

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng.

Theo thực tế

Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

IV

Các hạng mục khác liên quan đến tổ chức hội thi

 

 

1

Video clip phóng sự về chủ đề diễn đàn (10 phút)

Clip

01

01

01

 

2

Tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị

 

 

 

 

Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

2.1

Xây dựng tài liệu diễn đàn, tọa đàm (báo cáo đề dẫn, báo cáo tham luận, quy trình kỹ thuật, tài liệu tham khảo)

Bài

30

20

10

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC

2.2

In tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị

Cuốn

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng diễn đàn, tọa đàm

Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC, TT 75/2019/TT-BTC

3

Hỗ trợ nông dân tham gia diễn đàn, tọa đàm (ăn, ngủ, đi lại)

Người/ngày

150 x 02

70 x 02

20 x 01

Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

3.1

Số lượng nông dân

Người

Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự

Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

3.2

Số ngày được hỗ trợ

Ngày

02

02

01

Theo thời gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm

4

Bồi dưỡng khách mời

Người

50

30

10

5

Bồi dưỡng báo chí

Người

20

10

5

Căn cứ Quyết định s 1072/QĐ-BVHTTDL

6

Nước uống giữa giờ

Người/ngày

300 x 02

150 x 02

50 x 01

Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

2. Định mức tổ chức cuộc thi chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng nghề trong trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (thi sơ khảo và thi chung kết) -Mã sản phẩm: TTTT6013

ĐVT: 01 Hội thi chuyên môn

STT

Nội dung, quy trình

Đơn vị tính

Định mức theo quy

Ghi chú

>50-100 thí sinh

>30-50 thí sinh

20-30 thí sinh

I

Định mức công lao động

 

 

 

 

1.

Công tác chuẩn bị tổ chức

 

 

 

 

1.1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

17

17

12

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

1.2

Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức Hội thi (không tính thời gian di chuyển)

Người/ngày

05 x 04

05 x 04

03 x 03

Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

1.3

Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)

 

 

 

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

 

Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện và ban hành Quy chế thi

Ngày công

20

20

20

 

Họp lấy ý kiến góp ý và phê duyệt Quy chế thi

Người/buổi

10 x 01

10 x 01

10 x 01

1.4

Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)

20

20

20

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

 

Biên soạn tài liệu chuyên môn nghiệp vụ (nội dung ôn tập, bộ câu hỏi và đáp án, tình huống)

Ngày công

50

40

30

 

 

Họp lấy ý kiến của các chuyên gia thẩm định, góp ý và phê duyệt bộ đề thi

Người/buổi

10 x 02

10 x 02

10 x 02

 

1.5

Đạo diễn, biên tập, dàn dựng Tiểu phẩm sân khấu hóa (cho các đội dự thi)

Ngày công

10

10

10

Tính cho 01 đội thi (số đội thi phụ thuộc vào quy mô, tính chất của Hội thi)

1.6

Thiết kế backdop hội trường, pa-nô, standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo

Ngày công

10

10

10

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

1.7

Soạn thảo, Ban hành quyết định thành lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ Thư ký, công văn, giấy mời tham dự.

Ngày công

05

05

05

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

2

Tổ chức thực hiện

 

 

 

 

 

2.1

Ban tổ chức, Ban giám khảo, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi

Người

40

40

30

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

2.2

Người dẫn chương trình (MC)

Người

02

02

01

2.3

Họp ban tổ chức, ban giám khảo, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc

Buổi

03

03

03

2.4

Tiếp nhận, theo dõi, tổng hợp đăng ký dự thi của thí sinh.

Ngày công

15

10

05

2.5

Quay phim, chụp ảnh toàn bộ Hội thi

Ngày công

05

04

03

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

2.6

Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ sinh

Ngày công

30

20

10

 

II

Định mức thiết bị, máy móc

 

 

 

 

1

Hội trường và các trang thiết bị phục vụ hội thi

 

 

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

1.1

Hội trường lớn phục vụ Hội thi

 

 

 

 

 

 

Thời gian

Ngày

05

04

03

 

 

Sức chứa

Chỗ ngồi

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)

 

1.2

Dàn dựng sân khấu

Cái

01

01

01

 

1.3

Thiết bị âm thanh, ánh sáng, chuông cho Lễ khai mạc, quá trình thi và lễ trao giải

Ngày

05

04

03

 

1.4

Màn hình, máy chiếu, màn hình Led

Bộ/ngày

02 x 05

02 x 04

02 x 03

 

1.5

Máy tính, máy in

Bộ/ngày

05 x 05

03 x 04

02 x 03

 

1.6

Phòng làm việc cho Ban tổ chức, Ban giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi

 

 

 

 

 

 

Thời gian

Ngày

05

04

03

 

 

Sức chứa

Chỗ ngồi

40

40

30

 

1.7

Các phòng, địa điểm để thi lý thuyết (thi viết)

Phòng, địa điểm/buổi

04 x 02

02 x 02

01 x 02

 

2

In ấn, thi công, lắp đặt bộ nhận diện cuộc thi

 

 

 

 

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

2.1

Backdrop sân khấu, pano cánh gà sân khấu/backdrop đặt tại địa điểm thi

m2

100

80

40

Kích thước theo mỗi loại

2.2

Phướn thả, Băng rôn

Chiếc

30

20

10

 

2.3

Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư ký và giúp việc, Ban Giám khảo, thí sinh dự thi, băng đội dự thi... (theo quy mô hội thi).

Chiếc

150

100

60

 

III

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút) phục vụ hội thi

Bộ

150

100

70

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

2

Hỗ trợ vật liệu và dụng cụ phục vụ thí sinh dự thi

Thí sinh

100

50

30

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban Giám khảo, khách mời quan trọng.

 

Theo thực tế

IV

Các hạng mục khác liên quan đến tổ chức hội thi

 

 

 

 

 

1

Thông tin tuyên truyền

 

 

 

 

 

1.1

Đặt bài đăng báo in, báo điện tử

Tin, bài

05

02

02

Căn cứ Quyết định số 2201/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.2

Đài truyền hình đưa tin

Tin, bài

02

01

01

1.3

Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, người phục vụ

Người

05

05

03

2

Hỗ trợ thí sinh tham gia hội thi

 

 

 

 

 

2.1

Tập luyện cho hội thi

Buổi

10

 

 

Hỗ trợ chi phí đi lại, ăn, nghỉ

2.2

Tham gia hội thi

Ngày

05

04

03

3

Trao giải thưởng: Cờ giải, cờ lưu niệm, khung giấy khen, hoa: giải tập thể, cá nhân, giải phụ

 

 

 

 

Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng Hội thi, được quy định cụ thể trong Quy chế thi

4

Bồi dưỡng báo chí

Người

20

20

10

 

5

Nước uống ban tổ chức, ban giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mời

Người/ngày

150 x 05

100 x 04

60 x 03

Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

3. Định mức tổ chức hội thi về sản phẩm nông nghiệp (thi sơ khảo và thi chung kết) - Mã sản phẩm: TTTT6014

Đ1VT: 01 Hội thi sản phm

STT

Nội dung, quy trình

Đơn vị tính

Định mức theo quy mô

 

>50-100 thí sinh

>30-50 thí sinh

20-30 thí sinh

Ghi chú

I

Định mức công lao động

 

 

 

 

1.

Công tác chuẩn bị tổ chức

 

 

 

 

1.1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

15

15

10

Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

1.2

Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức Hội thi (không tính thời gian di chuyển)

Người/ngày

05x04

05x04

03x03

Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

1.3

Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)

20

20

20

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

 

Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện và ban hành Quy chế thi

Ngày công

10

10

10

 

Họp lấy ý kiến góp ý và phê duyệt Quy chế thi

Người/buổi

10x01

10x01

10x01

1.4

Thiết kế backdop hội trường, pa-nô, standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo, biển tên, cờ giải, cờ lưu niệm, băng đeo đội dự thi

Ngày công

05

05

05

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

1.5

Soạn thảo và ban hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự, Quyết định thành lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ Thư ký.

Ngày công

07

07

06

2

Tổ chức thực hiện

 

 

 

 

 

2.1

Ban tổ chức, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi

Người

48

43

28

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

2.2

Ban giám khảo (thù lao, chi phí đi lại, ăn, nghỉ trong thời gian diễn ra hội thi)

Người

10

10

10

2.3

Người dẫn chương trình (MC)

Người

02

02

01

2.4

Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ sinh

Ngày công

30

20

10

II

Định mức thiết bị, máy móc

 

 

 

 

1

Trưng bày sản phẩm dự thi và chấm giải

 

 

 

1.1

Địa điểm, không gian trưng bày sản phẩm dự thi

Ngày

03

02

02

 

1.2

Vật dụng phục vụ trưng bày sản phẩm dự thi

Căn cứ vào quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định

 

1.3

Dàn dựng sân khấu

Cái

01

01

01

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL, Quyết định số 2201/QĐ-BVHTTDL

1.4

Thiết bị âm thanh, ánh sáng, chuông, cho lễ khai mạc và lễ trao giải

Ngày

05

05

05

1.5

Màn hình, máy chiếu, màn hình Led

Bộ/ ngày

02 x 03

02 x 02

02 x 02

1.6

Máy tính, máy in

Bộ/ ngày

05 x 02

03 x 02

02 x 02

1.7

Phòng làm việc cho Ban tổ chức, Ban giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi

 

 

 

 

 

Thời gian

Ngày

05

05

05

 

Sức chứa

Chỗ ngồi

50

40

30

1.8

Trang thiết bị máy móc phục vụ chấm thi

Căn cứ vào quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định

 

2

In ấn, lắp đặt bộ nhận diện cuộc thi

 

 

 

2.1

Backdrop sân khấu, pano cánh gà sân khấu/backdrop đặt tại địa điểm thi

m2

100

80

40

Kích thước theo thiết kế

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

2.2

In phướn thả

Chiếc

20

10

06

 

 

 

 

 

 

2.3

Băng rôn

Chiếc

10

10

03

2.4

Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư ký và giúp việc, Ban Giám khảo, băng đeo đội thi, cờ lưu niệm

Chiếc

70

70

50

2.5

Biển tên sản phẩm

Chiếc

Theo số lượng sản phẩm dự thi

 

III

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút)

Đồng

10.000.000

8.000.000

5.000.000

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

2

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban Giám khảo, khách mời

Theo thực tế

IV

Các hạng mục khác liên quan đến tổ chức hội thi

 

 

1

Thông tin tuyên truyền

 

 

 

 

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

1.1

Đặt bài đăng báo in, báo điện tử

Tin, bài

05

02

02

1.2

Đài truyền hình đưa tin

Tin, bài

02

01

01

1.3

Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, người phục vụ

Người

05

05

03

2

Trao giải thưởng

 

 

 

 

 

 

Giải tập thể, giải cá nhân, giải phụ (tiền thưởng, cờ giải, khung giấy khen, hoa)

Giải thưởng

Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng Hội thi, được quy định cụ thể trong Quy chế thi

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

3

Bồi dưỡng báo chí

Người

20

20

10

 

4

Nước uống ban tổ chức, ban giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mi

Người/ngày

150 x 03

100 x 02

50 x 02

Căn cứ Nghị Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

4. Tổ chức hội thảo, Hội nghị khuyến nông, Hội thảo đầu bờ, Hội nghị tng kết: Áp dụng định mức tổ chức diễn đàn KN@NN, tọa đàm khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6012.

II. ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC THAM QUAN HỌC TẬP, TRAO ĐỔI KINH NGHIỆM VỀ KHUYẾN NÔNG (Tham quan trong và ngoài tỉnh)

1. Đoàn tham quan học tập trong tỉnh - Mã sản phẩm: TTTT6015

1.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu

a) “Tham quan khuyến nông” là hoạt động thể hiện các nội dung khảo sát thực tế mô hình sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm học tập, chia sẻ kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.

b) Thời gian: 1 - 2 ngày/cuộc

c) Số lượng: ≤ 30 người/cuộc

d) Đối tượng tham quan: Cán bộ ngành nông nghiệp, viên chức khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX.

1.2 Thành phần công việc

a) Bước 1: Xác định chủ đề mô hình, đối tượng tham gia

b) Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức

c) Bước 3: Liên hệ với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát, tiền trạm (Địa điểm tổ chức)

d) Bước 4: Liên hệ với đơn vị vận chuyển, đơn vị cung cấp mẫu vật....

đ) Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết chương trình với đơn vị tiếp đoàn tham quan.

e) Bước 6: Gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.

f) Bước 7: Các hoạt động hậu cần khác cho hoạt động như:

Đưa đón lãnh đạo và đại biểu khách mời;

Chuẩn bị chỗ ăn cho ban tổ chức, lãnh đạo và đại biểu khách mời;

Rà soát, kiểm tra địa điểm tham quan và các hoạt động khác có liên quan.

g) Bước 8: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự hoạt động; tổ chức, thực hiện tham quan diễn ra theo đúng chương trình.

h) Bước 9: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

1.3 Định mức

ĐVT: Tính cho 1 cuộc tham quan

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

(Định mức công của lao động trực tiếp có chuyên môn)

Người

32

 

 

1

Liên hệ xác định mô hình tham quan, học tập:

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

1

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

 

2

Liên hệ đối tượng tham dự chuyến tham quan, học tập:

- S lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

9

9 người x 1 công

3

Xây dựng kế hoạch thực hiện:

- S lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

1

1 người x 1 công

4

Triển khai kế hoạch tổ chức chuyến tham quan trong tỉnh đến các đơn vị có liên quan, phối hợp lập danh sách đại biểu tham dự; Hợp đồng thuê xe đi tham quan, học tập, trình phê duyệt ký kết:

- S lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

9

 

5

Thực hiện chuyến đi tham quan, học tập:

- S lượng người yêu cầu: 5 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

5

 

6

Thanh lý hợp đồng thuê xe chở Đoàn đi tham quan học tập; Tổng kết, viết báo cáo kết quả chuyến tham quan, học tập; Tập hợp chứng từ, lập hồ sơ quyết toán:

- S lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ ngày

2

 

7

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ):

- S lượng người yêu cầu: 5 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

5

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp

 

II

Định mức vật tư, phương tiện

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (Giấy,...)

Gram

1

A4

 

2

Vật tư (Mu vật, cây, trái,...)

kg

20

An toàn vệ sinh thực phm

 

3

Xe phục vụ tham quan

Chuyến

1

Đảm bảo phục vụ an toàn

 

4

Y tế

Chuyến

1

Đảm bảo đầy đủ các thuốc thông thường

 

2. Đoàn tham quan học tập ngoài tỉnh - Mã sản phẩm: TTTT6016

2.1  Tiêu chuẩn, yêu cầu

a) “Tham quan khuyến nông” là hoạt động thể hiện các nội dung khảo sát thực tế mô hình sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm học tập, chia sẻ kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp phạm vi ngoài tỉnh.

b) Thời gian: 2 - 6 ngày/cuộc

c) Số lượng: ≤30 người/cuộc

d) Đối tượng tham quan: Cán bộ ngành nông nghiệp, viên chức khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã.

2.2  Thành phần công việc

a) Bước 1: Xác định chủ đề mô hình, đối tượng tham gia

b) Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức

c) Bước 3: Liên hệ với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương đến tham quan; Khảo sát, tiền trạm (Địa điểm tổ chức)

d) Bước 4: Liên hệ với đơn vị vận chuyển, đơn vị cung cấp dịch vụ khách sạn, mẫu vật.

đ) Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết chương trình với đơn vị tiếp đoàn tham quan.

e) Bước 6: Gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.

f) Bước 7: Các hoạt động hậu cần khác cho hoạt động như:

Đưa đón lãnh đạo và đại biểu khách mời;

Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, lãnh đạo và đại biểu khách mời;

Rà soát, kiểm tra địa điểm tham quan và các hoạt động khác có liên quan.

g) Bước 8: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự hoạt động; tổ chức, thực hiện tham quan diễn ra theo đúng chương trình.

h) Bước 9: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

2.3 Định mức

ĐVT: Tính cho 1 cuộc tham quan

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

(Định mức công của lao động trực tiếp có chuyên môn)

Người

35

 

 

1

Liên hệ xác định mô hình tham quan, học tập:

- S lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

1

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

 

2

Liên hệ đối tượng tham dự chuyến tham quan, học tập:

- S lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người ngày

9

9 người x 1 công

3

Xây dựng kế hoạch thực hiện:

- S lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

1

1 người x 1 công

4

Triển khai kế hoạch tổ chức chuyến tham quan ngoài tỉnh đến các đơn vị có liên quan, phối hợp lập danh sách đại biểu tham dự; Hợp đồng thuê xe đi tham quan, học tập, trình phê duyệt ký kết:

- S lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

9

 

5

Thực hiện chuyến đi tham quan, học tập:

- S lượng người yêu cầu: 5 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

5

 

6

Thanh lý hợp đồng thuê xe chở Đoàn đi tham quan học tập; Tổng kết, viết báo cáo kết quả chuyến tham quan, học tập; Tập hợp chứng từ, lập hồ sơ quyết toán:

- S lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

2

 

7

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ):

- S lượng người yêu cầu: 5 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

5

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp

 

II

Định mức vật tư, phương tiện

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (Giấy,...)

Gram

1

A4

 

2

Vật tư (Mu vật, cây, trái,...)

kg

20

An toàn vệ sinh thực phm

 

3

Xe phục vụ tham quan

Chuyến

1

Đảm bảo phục vụ an toàn

 

4

Vé máy bay (Nếu tham quan các tỉnh phía Bắc)

10

Hạng phổ thông

Thực tế theo số lượng

5

Y tế

Chuyến

1

Các bệnh thông thường

 

CHƯƠNG III.

TUYÊN TRUYỀN, TƯ VẤN NHỮNG TIẾN BỘ KHOA HỌC KỸ THUẬT MỚI, CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT, TRUYỀN NGHỀ VỀ KỸ NĂNG SẢN XUẤT, TỔ CHỨC, QUẢN LÝ SẢN XUẤT, KINH DOANH TRONG NÔNG NGHIỆP; CHUYỂN GIAO CÁC TIẾN BỘ KHOA HỌC KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT THUỘC CÁC LĨNH VỰC CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1. Biển giới thiệu Mô hình khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6019

1.1 Tiêu chí, tiêu chun

a) Kích thước: 60 x 80cm; 100 x 160 cm; 120 x 180cm.

b) Hình thức: Theo quy định của Bộ nhận diện Khuyến nông Việt Nam.

c) Nội dung: Theo quy định của dự án.

d) Vị trí: Đảm bảo tính thông tin và truyền thông, dễ nhận biết và gây ấn tượng tốt.

đ) Thời gian sử dụng: Tối thiểu 150% thời gian dự án.

1.2 Quy trình

a) Bước 1: Nghiên cứu, xây dựng nội dung.

b) Bước 2: Xin ý kiến cơ quan thẩm quyền thống nhất nội dung.

c) Bước 3: Khảo sát mô hình, trình, quyết định kích thước, số lượng, vị trí đặt biển, kết cấu (chất liệu in, móng, khung)

d) Bước 4: Lựa chọn đơn vị thiết kế.

đ) Bước 5. Lựa chọn đơn vị thi công: Bản maquette cuối cùng được thống nhất tiến hành chọn đơn vị sản xuất, thi công lắp đặt theo phương án đã được phê duyệt.

e) Bước 6: Thi công, lắp đặt biển mô hình, dự án.

f) Bước 7: Báo cáo kết quả thực hiện.

g) Bước 8: Đánh giá, nghiệm thu.

1.3  Định mức

ĐVT: 01 Biển giới thiệu MH

STT

Nội dung, quy trình

Đơn vị tính

Định mức theo kích cỡ

Ghi chú

60x80cm

100x160cm

120x180cm

 

I

Công tác chuẩn b

 

8

8

8

1

Xây dựng nội dung biển

Ngày công

3

3

3

2

Phê duyệt nội dung biển

Ngày công

3

3

3

3

Khảo sát địa điểm đặt

Ngày công

1

1

1

Không kể thời gian di chuyển

4

Lên phương án về số lượng, kích thước, chất liệu, khung đỡ, móng biển

Ngày công

1

1

1

Theo thuyết minh dự án

II

Tổ chức thực hiện

 

35

45

55

Chân cao 0,8m, cả bảng chiều cao 1,6 - 1,7m, ngang tầm quan sát

1

Xây dng maquette

Ngày công

14

14

14

-

Lựa chọn đơn vị thiết kế

Ngày công

1

1

1

-

Thiết kế, sửa maquette

Ngày công

10

10

10

-

Duyệt maquette

Ngày công

3

3

3

2

Thi công, lắp đặt biển mô hình

Ngày công

16

26

36

-

Lựa chọn đơn vị in, gia công, thi công, lắp đặt

Ngày công

1

1

1

 

-

In biển, gia công khung biển, móng, thi công, lắp đặt, hoàn thiện (tạm tính đối với chất liệu in bạt Hiflex ngoài trời, gia công khung thép, móng

Ngày công

15

25

35

Theo thực tế

3

Báo cáo kết quả, nghiệm thu

Người/ngày

5/01

5/01

5/01

 

2. Tổ chức Hội thảo đầu bờ khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6020

2.1  Tiêu chí, tiêu chuẩn

a) Tổ chức các hội thảo đầu bờ nhằm tuyên truyền lan tỏa các mô hình dự án khuyến nông điển hình trong sản xuất, thúc đẩy phát triển sản xuất nông nghiệp bền vững, tạo sản phẩm an toàn, nâng cao giá trị; là nơi trao đổi thông tin giữa cơ quan quản lý nhà nước, nhà khoa học, doanh nghiệp và nông dân về sản xuất nông nghiệp.

b) Hội thảo được tổ chức trang trọng, gần gũi, hiệu quả, đảm bảo đúng, đủ thành phần tham dự.

2.2  Nội dung dịch vụ

Tổ chức hội thảo đầu bờ khuyến nông.

2.3 Quy trình

a) Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia hội thảo.

b) Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức)

c) Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (mô hình tham quan).

d) Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.

đ) Bước 5: Xây dựng tài liệu hội thảo.

e) Bước 6: Lập danh sách đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.

f) Bước 7: Ban hành công văn hướng dẫn đăng ký tham gia hội thảo gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.

g) Bước 8: Xây dựng chương trình hội thảo; nội dung chi tiết từng hoạt động.

h) Bước 9: Thiết kế, duyệt maket và băng rôn.

i) Bước 10: Các hoạt động hậu cần khác cho hội thảo như:

k) Rà soát, kiểm tra địa điểm tổ chức và các hoạt động khác có liên quan.

m) Bước 11: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự hội thảo; Tổ chức hội thảo diễn ra theo chương trình.

n) Bước 12: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

2.4 Định mức                                                                                        ĐVT: 01 Hội thảo đầu bờ

 

 

 

Đnh mức theo quy mô

 

STT

Nội dung, quy trình

Đơn vị tính

100-150 đại biểu

70-100 đại biểu

20-50 đại biểu

Ghi chú

I

Định mức công lao động

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị tổ chức

 

 

 

 

 

1.1

Xây dựng kế hoạch, dự toán

Ngày công

10

10

5

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

1.2

Thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

2

2

2

1.3

Khảo sát, tiền trạm địa điểm hội thảo đầu bờ, địa điểm tổ chức

Người/ ngày

02x02

02x02

02x01

Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

1.4

Soạn thảo và ban hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự

Ngày công

02

01

01

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

1.5

Liên hệ, hướng dẫn, tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.

Ngày công

02

02

01

1.6

Tổng hợp báo cáo, biên tập, maket tài liệu hội thảo

Ngày công

05

03

02

1.7

Thiết kế phông băng rôn, pano, tại mô hình.

Ngày công

03

03

01

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

2

Tổ chức thực hiện

 

 

 

 

 

2.1

Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ)

Người/ ngày

10x02

5x02

2x01

Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

2.2

Chủ trì, điều hành

Người

01

01

01

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC

2.3

Chuyên gia, cố vấn

Người

02

02

02

 

2.4

Báo cáo viên, tham luận tại hội thảo

Người

10

05

03

2.5

Hướng dẫn tham quan tại mô hình dự án

Người

02

02

01

2.6

Bộ phận phục vụ

Ngày

04

02

01

II

Định mức máy móc, thiết bị

 

 

 

 

1

Hội trưng (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng)

 

 

 

 

Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

-

Thời gian

Ngày

02

02

01

 

-

Sức chứa

Chỗ ngồi

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)

 

2

Backdrop hội trường

m2

20-40

20-30

20

Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL

3

Standee

Chiếc

5

5

0

4

Băng rôn, pano, phướn

m2

100

50

15

III

Định mức vật tư tiêu hao

 

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút.)

Bộ

100-150

70-100

20-50

 

2

Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành

Đồng

Theo thực tế (tối đa không quá 5.000.000 đồng)

 

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng.

 

Theo thực tế

Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

IV

Các hạng mục khác liên quan

 

 

 

 

1

Tài liệu hội thảo

 

 

 

 

 

 

Xây dựng tài liệu hội thảo

Bài

20

10

5

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC

 

In tài liệu hội thảo

Cuốn

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng hội thảo

Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

2

Hỗ trợ nông dân tham gia hội thảo

Người/ngày

100x02

60x02

40x01

2.1

Số lượng nông dân

Người

Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự

 

2.2

Số ngày được hỗ trợ

Ngày

02

02

01

Theo thời gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm

3

Bồi dưỡng khách mời

Người

50

30

10

 

4

Bồi dưỡng báo chí

Người

20

10

5

 

5

Nước uống giữa giờ

Người/ngày

300 x 02

100 x 02

50 x 01

Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Cà Mau

3. Tờ bướm, sổ tay tuyên truyền, tư vấn những tiến bộ khoa học kỹ thuật mới, chính sách, pháp luật, truyền nghề về kỹ năng sản xuất, tổ chức, quản lý sản xuất, kinh doanh trong nông nghiệp - Mã sản phẩm: TTTT6021

3.1  Tiêu chí, tiêu chuẩn

Là hoạt động nhằm tuyên truyền lan tỏa những tiến bộ khoa học kỹ thuật mới, chính sách, pháp luật, truyền nghề về kỹ năng sản xuất, tổ chức, quản lý sản xuất, kinh doanh trong nông nghiệp

3.2  Quy trình xuất bản ấn phẩm

a) Tổ chức khai thác bản thảo

b) Biên tập bản thảo

c) Thiết kế, trình bày maket

d) In ấn phẩm

đ) Phát hành ấn phẩm

3.3  Định mức

Áp dụng cho: Sách kỹ thuật; Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển; Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại); Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông. Mã sản phẩm: TTTT6007, TTTT6008, TTTT6009

4. Học liệu khuyến nông

4.1  Xây dựng Video clip hướng dẫn kỹ thuật - Mã sản phẩm: TTTT6022

4.1.1 Nội dung thực hiện

a) Xây dựng đề cương kịch bản.

b) Hội đồng đề cương kịch bản.

c) Khảo sát địa điểm ghi hình.

d) Sản xuất video clip.

đ) Hội đồng thẩm định video clip.

e) Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm.

4.1.2  Quy cách, chất lượng

a) Hình thức thể hiện: Video clip hướng dẫn kỹ thuật

b) Thời lượng: 5 phút; 10 phút; 15 phút.

c) Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

d) Bố cục chương trình: Đảm bảo tính logic, phân bổ thời gian hợp lý giữa các phần, phù hợp với trình độ đối tượng truyền tải.

4.1.3  Đối tượng: Đối tượng chuyển giao và đối tượng nhận chuyển giao và các tổ chức, cá nhân quan tâm

a) Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

5 phút

10 phút

15 phút

I

Chi phí nhân công

 

Áp dụng theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 1 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh và truyền hình trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

 

1

Biên tập viên

ngày/người

 

2

Đạo diễn truyền hình

ngày/người

 

3

Kỹ thuật dựng phim

ngày/người

 

4

Kỹ thuật dựng phim

ngày/người

 

5

Kỹ thuật viên

ngày/người

 

6

Chuyên gia tư vấn (tư vấn cho toàn bộ chương trình (ngày sửa kịch bản, ngày sản xuất tiền kỳ và ngày sản xuất hậu kỳ)

ngày/người

Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước

 

7

Công chuyên gia phỏng vấn hiện trường

ngày/người

02-04

02-04

02-04

 

8

Công thành viên hội đồng tư vấn đề cương

ngày/người

07

07

07

 

9

Công thành viên hội đồng nghiệm thu

ngày/người

07

07

07

 

10

Công khảo sát địa điểm ghi hình

ngày/người

05

05

05

 

11

Công sản xuất hiện trường

ngày/người

07

07

07

 

12

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hội đồng đề cương

ngày/người

03

03

03

 

13

Công xây dựng kế hoạch, khảo sát địa điểm

ngày/người

01

01

01

 

14

Công xây dựng kế hoạch, hội đồng nghiệm thu, chỉnh sửa hoàn thiện

ngày/người

02

02

02

 

b) Định mức vật tư

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

5 phút

10 phút

15 phút

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

1

Hệ thống dựng phi tuyến

clip

Áp dụng theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 21/1/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau

 

2

Hệ thống phòng đọc

clip

 

3

Máy in

clip

 

4

Máy quay phim

clip

 

5

Máy tính

clip

 

4.2  Xây dựng Tài liệu tập huấn khuyến nông - Mã sản phẩm: TTTT6023

4.2.1  Nội dung công việc

a) Biên soạn đề cương.

b) Hội đồng góp ý đề cương chi tiết.

c) Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu.

d) Biên soạn tài liệu.

đ) Hội đồng tư vấn, thẩm định tài liệu.

e) Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm.

4.2.2  Yêu cầu tài liệu

a) Nội dung tài liệu phải đảm bảo tính khoa học, cập nhật các tiến bộ kỹ thuật mới và phù hợp để sử dụng trong công tác đào tạo tập huấn khuyến nông (nội dung mang tính ứng dụng cao, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành; có xây dựng phần hướng dẫn bài giảng và gợi ý thảo luận cho từng phần).

b) Tài liệu trình bày đơn giản, bố cục hợp lý; có hình ảnh minh họa, phù hợp và rõ ràng dễ hiểu.

4.2.3  Đối tượng sử dụng: Đối tượng chuyển giao và đối tượng nhận chuyển giao, và các tổ chức, cá nhân quan tâm.

4.2.4  Định mức lao động (Tài liệu khoảng 80 - 200 trang A4)

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công xây dựng đề cương tài liệu và khung báo cáo các hợp phần, nội dung khảo sát thực địa

Ngày công

15 - 20

Điều 3 Thông tư số 03/2015/TT-BTC ngày 10/01/2023 của B trưởng B Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày công

6 - 10

 

3

Công khảo sát thực tế

Ngày công

12 - 20

 

4

Công xử lý số liệu

Ngày công

12 - 20

 

5

Công biên soạn

 

 

 

-

Thành viên biên soạn

Ngày công

30 - 55

 

-

Kỹ thuật viên hỗ trợ, sưu tập, phô tô, đánh máy

Ngày công

6 - 10

 

CHƯƠNG IV.

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG, GIÁ CẢ NÔNG SẢN, VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP, LỊCH THỜI VỤ, THIÊN TAI, DỊCH HẠI

1. Thông tin thị trường, giá cả nông sản, vật tư nông nghiệp - Mã sản phẩm: TTTT6024

1.1 Tiêu chuẩn, yêu cầu

a) “Thông tin giá cả thị trưng khuyến nông” là hoạt động thu thập số liệu, thông tin thị trường nông sản và vật tư nông nghiệp, nhằm cung cấp kịp thời cho nông dân, doanh nghiệp và người tiêu dùng phạm vi trong tỉnh.

b) Thời gian: 1 tuần/lần

c) Địa điểm: Tại 8 huyện, thị, thành trong tỉnh

1.2  Thành phần công việc

a) Bước 1: Xác định nội dung, địa điểm, đối tượng cung cấp thông tin

b) Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức

c) Bước 3: Liên hệ với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương cung cấp thông tin

d) Bước 4: Xây dựng biểu mẫu cung cấp thông tin

đ) Bước 5: Tổ chức triển khai thu thập thông tin thị trường.

e) Bước 6: Các hoạt động hậu cần khác cho hoạt động như:

Ban hành các biểu mẫu thu thập thông tin;

Xử lý thông tin thu thập được;

Biên tập và đăng trên Website Khuyến nông;

f) Bước 7: Báo cáo kết quả thực hiện và thanh quyết toán kinh phí theo quy định

1.3 Định mức                                                                                              ĐVT: Tính cho 1 lần

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

(Định mức công của lao động trực tiếp có chuyên môn)

Người

20

 

 

1

Xác định nội dung, địa điểm, đối tượng cung cấp thông tin

- S lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Được đào tạo cập nhật Thông tin thị trường, giá cả nông sản, vật tư nông nghiệp

Người/ngày

1

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

 

2

Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí

- S lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

1

 

3

Triển khai kế hoạch tổ chức thu thập thông tin thị trường đến các đơn vị có liên quan. Thực hiện thu thập thông tin, xử lý thông tin và đăng thông tin trên Website Khuyến nông

- S lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

9

 

4

Xử lý thông tin và đăng thông tin trên Website Khuyến nông

- S lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

2

 

5

Thanh toán, Tổng kết, viết báo cáo kết quả; Tập hợp chứng từ, lập hồ sơ quyết toán.

- S lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

2

 

6

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

- S lượng người yêu cầu: 5 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

5

 

II

Định mức vật tư, phương tiện

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (Giấy)

gram

0,1

A4

 

2

Máy tính để bàn

Bộ

9

0,5 kw/giờ

 

3

Máy in

Cái

9

0,4 kw/giờ

 

2. Thông tin lịch thời vụ, thiên tai, dịch hại - Mã sản phẩm: TTTT6025

2.1  Tiêu chuẩn, yêu cầu

a) Nội dung: Tuyên truyền lịch nông vụ, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai, dịch hại là hoạt động thu thập số liệu, thông tin về lịch thời vụ, phòng tránh dịch hại trên cây trồng vật nuôi, nhằm cung cấp kịp thời cho nông dân, hợp tác xã, doanh nghiệp phạm vi trong tỉnh.

b) Thời gian: Theo thời vụ, quý, năm.

c) Địa điểm: Trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

d) Hình thức tuyên truyền:

Đăng trên website.

In nông lịch.

Đưa tin trên Đài Phát thanh Truyền hình.

2.2  Thành phần công việc

a) Bước 1: Xác định nội dung, địa điểm, đối tượng cung cấp thông tin.

b) Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí.

c) Bước 3: Liên hệ với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương cung cấp thông tin.

d) Bước 4: Xây dựng biểu mẫu cung cấp thông tin.

đ) Bước 5: Tổ chức triển khai thu thập thông tin về lịch thời vụ, phòng tránh thiên tai, dịch hại.

e) Bước 6: Các hoạt động hậu cần khác cho hoạt động như:

Xử lý thông tin thu thập được;

Biên tập và đăng trên Website Khuyến nông và Website Sở NN và PTNT.

f) Bước 7: Báo cáo kết quả thực hiện và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

2.3  Định mức                                                                                          ĐVT: Tính cho 1 lần

TT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

(Định mức công của lao động trực tiếp có chuyên môn)

Người

20

 

 

1

Xác định nội dung, địa điểm, đối tượng cung cấp thông tin

- S lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: Được đào tạo cập nhật Thông tin lịch nông vụ, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai, dịch hại

Người/ngày

1

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

 

2

Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

1

 

3

Triển khai kế hoạch tổ chức thu thập thông tin đến các đơn vị có liên quan. Thực hiện thu thập thông tin, xử lý thông tin và đăng thông tin trên Website Khuyến nông

- Số lượng người yêu cầu: 09 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

9

 

4

Xử lý thông tin và đăng thông tin trên Website Khuyến nông và Website Sở NN và PTNT

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

2

 

5

Thanh toán, Tổng kết, viết báo cáo kết quả; Tập hợp chứng từ, lập hồ sơ quyết toán.

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

2

 

6

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

- Số lượng người yêu cầu: 5 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

5

 

II

Định mức vật tư, phương tiện

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (Giấy)

Gram

0,1

A4

 

2

Máy tính để bàn

Bộ

9

0,5 kw/giờ

 

3

Máy in

Cái

9

0,4 kw/giờ

 

CHƯƠNG V.

XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG KHUYẾN NÔNG - TỔ KHUYẾN NÔNG CỘNG ĐỒNG ĐỂ TƯ VẤN, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ TIẾP NHẬN THÔNG TIN PHẢN HỒI TỪ THỰC TẾ SẢN XUẤT - Mã sản phẩm: TTTT6026

1. Tiêu chuẩn, yêu cầu

a) Mạng lưới thông tin truyền thông khuyến nông là hệ thống kết nối thông tin các hoạt động Khuyến nông thông qua các kênh đa phương tiện như: Zalo, facebook, Website, youtube, phần mềm họp trực tuyến, ...

b) Mạng lưới thông tin truyền thông khuyến nông có nhiệm vụ: tư vấn, chuyển giao công nghệ và tiếp nhận thông tin phản hồi từ thực tế sản xuất là hoạt động thu thập số liệu, thông tin về nông sản, mô hình hiệu quả, kỹ thuật, kinh nghiệm sản xuất, lịch thời vụ, phòng tránh dịch hại trên cây trồng vật nuôi, nhằm phản hồi và cung cấp kịp thời cho nông dân, hợp tác xã, doanh nghiệp phạm vi trong tỉnh.

c) Thời gian: Thường xuyên trong năm (2 lần/tuần/địa bàn).

d) Địa điểm: Trên địa bàn tỉnh Cà Mau

đ) Hình thức thực hiện: Xây dựng mạng lưới thông tin truyền thông Khuyến nông thu thập thông tin theo yêu cầu của đơn vị có liên quan. Thông qua các kênh đa phương tiện như: Zalo, facebook, Website, youtube, phần mềm họp trực tuyến.

e) Thành phần, đối tượng tham gia mạng lưới:

Trực tiếp tham gia công tác thông tin tuyên truyền trong hệ thống Khuyến nông Cà Mau;

Các Tổ Khuyến nông cộng đồng, hợp tác xã, tổ chức nông dân tiến bộ.

2. Thành phần công việc

a) Bước 1: Xác định nội dung, đối tượng cung cấp thông tin

b) Bước 2: Lựa chọn đối tượng tham gia thành viên mạng lưới và tham mưu ra quyết định thành lập mạng lưới thông tin truyền thông Khuyến nông

c) Bước 3: Ban hành quy chế hoạt động

d) Bước 4: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức

đ) Bước 5: Xây dựng biểu mẫu cung cấp thông tin

e) Bước 6: Triển khai tuyên truyền, tư vấn, chuyển giao công nghệ và tiếp nhận thông tin phản hồi từ thực tế sản xuất của người dân.

f) Bước 7: Các hoạt động hậu cần khác cho hoạt động như:

Xử lý thông tin thu thập được;

Biên tập và bàn giao kết quả theo yêu cầu.

g) Bước 8: Báo cáo kết quả thực hiện và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

3. Định mức                                                                                            ĐVT: Tính cho 1 năm

STT

Định mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

(Định mức công của lao động trực tiếp có chuyên môn)

Người

20

 

 

1

Xác định nội dung, địa điểm, đối tượng cung cấp thông tin

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

1

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

 

2

Lựa chọn đối tượng tham gia thành viên mạng lưới và tham mưu ra quyết định thành lập mạng lưới thông tin truyền thông Khuyến nông

- Số lượng người yêu cầu: 03 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

3

 

3

Ban hành quy chế hoạt động

- Số lượng người yêu cầu: 02 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

2

 

4

Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

1

 

5

Xây dựng biểu mẫu cung cấp thông tin

- Số lượng người yêu cầu: 01 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

1

 

6

Triển khai tuyên truyền, tư vấn, chuyển giao công nghệ và tiếp nhận thông tin phản hồi từ thực tế sản xuất của người dân. (2 lần/tuần/địa bàn)

- S lượng người yêu cầu: 20 người (mỗi trạm KN 2 người, VP. TTKN 4 người)

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

2.080

 

7

Các hoạt động hậu cần khác cho hoạt động như: Xử lý thông tin thu thập được) Biên tập và bàn giao kết quả theo yêu cầu

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

2

 

8

Thanh toán, Tổng kết, viết báo cáo kết quả; Tập hợp chứng từ, lập hồ sơ quyết toán.

- Số lượng người yêu cầu: 2 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

2

 

9

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)

- Số lượng người yêu cầu: 5 người

- Trình độ chuyên môn: đại học trở lên

Người/ngày

5

 

II

Định mức vật tư, phương tiện

 

 

 

 

1

Văn phòng phẩm (Giấy)

Gram

10

A4

 

2

Máy tính để bàn

Chiếc

9

0,5 kw/giờ

 

3

Máy in

Chiếc

9

0,4 kw/giờ

 

4

Xe phục vụ

Lượt

2.080

Xe gắn máy

 

5

Thiết bị lưu trữ dữ liệu

Cái

9

 

 

6

Máy móc, thiết bị phục vụ lĩnh vực truyền thông (Máy ảnh, máy ghi âm)

Bộ

9

Đảm bảo phục vụ công tác truyền thông

 

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG NHIỆM VỤ BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN VÀ ĐÀO TẠO

CHƯƠNG 1. TẬP HUẤN KHUYẾN NÔNG

Điều 1. Tập huấn chuyên đề khuyến nông chuyển giao kỹ thuật khoa học, công nghệ - Mã sản phẩm: ĐTKN7001

a) Thời gian tập huấn: 05 ngày (Lý thuyết, thực hành: 04 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày).

b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.

c) Đối tượng học viên: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp và nông dân.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

04

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

04

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

04

 

 

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

02

 

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

06

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

10

 

7

Công quản lý

Ngày/người

05

 

2. Định mức học liệu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 2. Tập huấn nghiệp vụ phương pháp khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐTKN7002

a) Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày).

b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.

c) Đối tượng: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, tổ khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

02

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

02

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

02

 

 

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

02

 

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

04

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

06

 

7

Công quản lý

Ngày/người

03

 

2. Định mức học liệu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 3. Tập huấn Quản lý dự án khuyến nông (chuyên đề khuyến nông chuyển giao kỹ thuật khoa học, công nghệ) - Mã sản phẩm: ĐTKN7003

a) Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày).

b) Số lượng học viên 30 người/lớp.

c) Đối tượng: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp, nông dân.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

02

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

02

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

02

 

 

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

02

 

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

04

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

06

 

7

Công quản lý

Ngày/người

03

 

2. Đnh mức hc liu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 4. Tập huấn nâng cao năng lực cho Tổ Khuyến nông cộng đồng, hợp tác xã nông nghiệp - Mã sản phẩm: ĐTKN 7004

a) Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).

b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.

c) Đối tượng: Viên chức ngành nông nghiệp, thành viên hợp tác xã, thành viên Tổ Khuyến nông cộng đồng.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1,5

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1,5

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1,5

 

 

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

01

 

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

 

7

Công quản lý

Ngày/người

02

 

2. Đnh mức hc liu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 5. Tập huấn phương pháp, kỹ năng truyền thông trong khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐTKN7005

a) Thời gian: 03 ngày (lý thuyết: 02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày).

b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.

c) Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, Tổ Khuyến nông cộng đồng.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

02

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

02

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

02

 

 

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

02

 

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

04

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

 

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

06

 

7

Công quản lý

Ngày/người

03

 

2. Đnh mức hc liu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 6. Tập huấn tổ chức sản xuất, liên kết sản xuất - Mã sản phẩm: ĐTKN7006

a) Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày)

b) Số lượng học viên: 40 người/lớp.

c) Đối tượng: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác, Tổ Khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp và nông dân.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

02

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

02

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

02

 

 

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

02

 

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

04

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

06

 

7

Công quản lý

Ngày/người

03

 

2. Định mức học liệu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 7. Tập huấn chuỗi giá trị, cấp mã vùng sản xuất - Mã sản phẩm: ĐTKN7007

a) Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).

b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.

c) Đối tượng: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp và nông dân.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1,5

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1,5

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1,5

 

 

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

01

 

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

 

7

Công quản lý

Ngày/người

02

 

2. Định mức học liệu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 8. Tập huấn qui trình sản xuất an toàn (VietGAP, GlobalGAP), truy xuất nguồn gốc - Mã sản phẩm: ĐTKN7008

a) Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày)

b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.

c) Đối tượng: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp và nông dân.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1,5

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1,5

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1,5

 

 

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

01

 

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

 

7

Công quản lý

Ngày/người

02

 

2. Định mức học liệu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 9. Tập huấn quy trình kỹ thuật trong mô hình, dự án khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐTKN7009

a) Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực hành: 01 ngày).

b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.

c) Đối tượng: nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác và thành viên hợp tác xã.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

01

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

01

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

01

 

 

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

02

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

5

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

02

 

6

Công quản lý

Ngày/người

01

 

2. Đnh mức hc liu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 10. Tập huấn nhân rộng mô hình, dự án khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐTKN7 010

a) Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày).

b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.

c) Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác và thành viên hợp tác xã.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1,5

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1,5

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1,5

 

 

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

01

 

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

 

7

Công quản lý

Ngày/người

02

 

2. Đnh mức hc liu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 11. Tập huấn cập nhật và chuyển giao kỹ thuật mới cho đối tượng nhận chuyển giao công nghệ - Mã sản phẩm: ĐTKN7011

a) Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1,5 ngày; tham quan mô hình: 0,5 ngày)

b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.

c) Đối tượng: Nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã và tổ khuyến nông cộng đồng.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1,5

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1,5

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1,5

 

 

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

01

 

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

 

7

Công quản lý

Ngày/người

02

 

2. Đnh mức hc liu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 12. Tập huấn Hướng dẫn quy trình kỹ thuật tại hiện trường (FFS) trên cây trồng, vật nuôi cho các nhóm nông dân theo nhu cầu - Mã sản phẩm: ĐTKN7012

a) Thời gian: 10 ngày (lý thuyết: 03 ngày; Thực hành: 07 ngày)

b) Số lượng học viên: 20 người/lớp.

c) Đối tượng: Tổ khuyến nông cộng đồng, nông dân, chủ trang trại, tổ viên tổ hợp tác, thành viên hợp tác xã.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

10

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

10

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

10

 

 

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

11

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

5

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

20

 

6

Công quản lý

Ngày/người

10

 

2. Đnh mức hc liu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

22

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

20

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 13. Tập huấn hướng dẫn kỹ thuật vận hành, sửa chữa các trang thiết bị, máy móc cơ giới hóa trong nông nghiệp - Mã sản phẩm: ĐTKN7013

a) Thời gian: 07 ngày (lý thuyết: 02 ngày; Thực hành: 05 ngày)

b) Số lượng học viên: 20 người/lớp.

c) Đối tượng: Cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, khuyến nông viên, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên hợp tác xã và tổ khuyến nông cộng đồng.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

07

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

07

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

07

 

 

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

08

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

5

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

14

 

6

Công quản lý

Ngày/người

07

 

2. Đnh mức hc liu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

22

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

20

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 14. Tập huấn nhanh theo nhu cầu của nhóm nông dân - Mã sản phẩm: ĐTKN7014

a) Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực hành: 01 ngày)

b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.

c) Đối tượng: Nông dân, chủ trang trại, tổ viên tổ hợp tác và thành viên hợp tác xã.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

01

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

01

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

01

 

 

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

02

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

5

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

02

 

6

Công quản lý

Ngày/người

01

 

2. Đnh mức hc liu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 15. Tập huấn kỹ năng quản lý dự án, mô hình khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐTKN7015

a) Thời gian: 02 ngày (lý thuyết: 1,5 ngày; tham quan: 0,5 ngày)

b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.

c) Đối tượng: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp và nông dân.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

1,5

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

1,5

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

1,5

 

 

4

Công hướng dẫn tham quan

Ngày/người

01

 

 

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

6

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

04

 

7

Công quản lý

Ngày/người

02

 

2. Đnh mức hc liu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 16. Tập huấn kỹ năng bán hàng nông sản, kỹ năng tư vấn và dịch vụ khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐTKN7016

a) Thời gian: 04 ngày (lý thuyết: 3 ngày; thực hành: 1 ngày)

b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.

c) Đối tượng: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp và nông dân.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

04

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

04

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

04

 

 

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

05

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

5

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

08

 

6

Công quản lý

Ngày/người

04

 

2. Định mức học liệu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 17. Tập huấn phương pháp sơ chế, chế biến và bảo quản các sản phẩm nông sản và thủy sản - Mã sản phẩm: ĐTKN7017

a) Thời gian: 05 ngày (lý thuyết: 3 ngày; thực hành: 2 ngày)

b) Số lượng học viên: 30 người/lớp.

c) Đối tượng: Công chức, viên chức ngành nông nghiệp, cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ khuyến nông cộng đồng, doanh nghiệp và nông dân.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

05

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

05

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

05

 

 

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

06

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

5

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

10

 

6

Công quản lý

Ngày/người

05

 

2. Định mức học liệu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

30

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 18. Tập huấn nâng cao kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho bò - Mã sản phẩm: ĐTKN7018

a) Thời gian: 10 ngày (lý thuyết: 5 ngày; thực hành: 5 ngày)

b) Số lượng học viên: 20 người/lớp.

c) Đối tượng: Cán bộ kỹ thuật nông nghiệp chuyên môn chăn nuôi thú y, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác và nông dân.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

10

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

05

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

10

 

 

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

05

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

5

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

20

 

6

Công quản lý

Ngày/người

10

 

2. Định mức học liệu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

22

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

20

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

Điều 19. Tập huấn nâng cao kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho heo - Mã sản phẩm: ĐTKN7019

a) Thời gian: 04 ngày (lý thuyết: 1 ngày; thực hành: 3 ngày)

b) Số lượng học viên: 20 người/lớp.

c) Đối tượng: Cán bộ kỹ thuật nông nghiệp chuyên môn chăn nuôi thú y, khuyến nông viên, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác và nông dân.

1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

Ngày/người

04

 

 

2

Công thu thập tài liệu

Ngày/người

04

 

 

3

Công trợ giảng

Ngày/người

04

 

 

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

05

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

5

Công tổ chức tập huấn

Ngày/người

08

 

6

Công quản lý

Ngày/người

04

 

2. Đnh mức hc liu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

22

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức) Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/học viên

20

 

 

3

Máy móc, trang thiết bị, vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

 

 

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

 

CHƯƠNG 2. KHẢO SÁT HỌC TẬP TRONG NƯỚC - MÃ SẢN PHẨM: ĐTKN7020

1. Thời gian: 05 ngày

2. Số lượng học viên: 10 - 20 người.

3. Đối tượng học viên: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác và thành viên hợp tác xã.

Điều 1. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1

Công báo cáo, hướng dẫn tham quan

Ngày/người

10

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện

 

2

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

Ngày/người

05

 

3

Công tổ chức

Ngày/người

10

 

4

Công quản lý

Ngày/người

05

 

Điều 2. Định mức học liệu, vật tư

STT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

Bộ

12 - 22

 

 

2

01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

Bộ/người

10 - 20

 

 

3

Vật tư tham quan

 

 

Theo thực tế

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 04/2024/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


94

DMCA.com Protection Status
IP: 3.19.27.178
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!