|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 995/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính người có công cấp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
995/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 995/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 06 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI
BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp,
lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp
xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 02 thủ tục hành chính.
- Thay thế: 13 thủ tục hành chính (số
thứ tự 01, 02, 03, 04, 06, 08, 12, 13, 14, 15 Mục I Phần A; số thứ tự 22, 23,
24 Mục II Phần A) tại Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021; 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02 Mục II Phần B) tại
Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 và 30 thủ tục hành chính (số thứ tự
01 đến 13 Điểm 2 Mục I Phần A; số thứ tự 01 đến 13 Mục IV Phần A; số thứ tự 01,
02 Mục V Phần A; số thứ tự 01, 02 Mục VI Phần A) tại Quyết định số 749/QĐ-UBND
ngày 04/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính số thứ
tự 26 Mục II Phần A tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày
06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP, LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 995/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
1.010927
|
Thành lập phân
hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa
bàn
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tình Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
2
|
1.010928
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Thay thế: 13 thủ tục hành chính (số
thứ tự 01, 02, 03, 04, 06, 08, 12, 13, 14, 15 Mục I Phần A; số thứ tự 22, 23,
24 Mục II Phần A) tại Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày
06/8/2021; 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02 Mục II Phần B) tại Quyết định
số 3043/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 và 30 thủ tục hành chính (số thứ tự 01 đến 13 Điểm 2 Mục I Phần A; số thứ tự 01
đến 13 Mục IV Phần A; số thứ tự 01, 02 Mục V Phần A; số thứ tự 01, 02 Mục VI Phần
A) tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng.
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG
|
1
|
1.010801
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
Trường hợp quy
định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày
làm việc
|
Trường hợp thân
nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng
nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày
|
2
|
1.010802
|
Giải quyết chế
độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Trường hợp Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ : 12 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
Trường hợp Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 17 ngày
|
3
|
1.010807
|
Khám giám định
lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương,
còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc
khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp
không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
84 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú,
Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
4
|
1.010808
|
Giải quyết hưởng
thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
17 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
5
|
1.010809
|
Giải quyết chế
độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
12 ngày đối với
hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
29 ngày đối với
hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện
tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật
|
6
|
1.010813
|
Đưa người có
công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
10 ngày làm việc
|
- Trung tâm Điều
dưỡng Người có công
04 Trần Quang
Diệu, phường 10, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
7
|
1.010822
|
Giải quyết phụ
cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81%
trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
12 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
8
|
1.010823
|
Hưởng lại chế độ
ưu đãi
|
12 ngày
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
9
|
1.010826
|
Sửa đổi, bổ
sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
24 ngày
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
10
|
1.010827
|
Di chuyển hồ sơ
khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
24 ngày
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
11
|
1.010828
|
Cấp trích lục
hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
12 ngày
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
12
|
1.010806
|
Công nhận
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
104 ngày
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
1.000243
|
Thành lập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
16 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH
|
2
|
2.000099
|
Chia, tách, sáp
nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH
|
3
|
1.000234
|
Giải thể trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH
|
4
|
1.000266
|
Chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH
|
5
|
1.000031
|
Đổi tên trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
03 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH
|
6
|
2.000189
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH
|
7
|
1.000389
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
Trường hợp đổi
tên doanh nghiệp: 03 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH
|
8
|
1.000160
|
Cho phép thành
lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH
|
9
|
1.000138
|
Chia, tách, sáp
nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
10 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH
|
10
|
1.000167
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối vón trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH
|
11
|
1.000154
|
Cho phép thành
lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
07 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, Thành phố
Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH
|
12
|
1.000553
|
Giải thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH
|
13
|
1.000530
|
Đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH
|
14
|
1.000509
|
Cho phép thành
lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH
|
15
|
1.000482
|
Công nhận trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không
vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4,
thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
- Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG 03 CẤP: XÃ - HUYỆN - TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG
|
1
|
1.010816
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
96 ngày đối với
trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
89 ngày đối với
trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được
hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng
|
31 ngày đối với
trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ
|
2
|
1.010829
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của
đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Trường hợp chưa
được hỗ trợ: 10 ngày làm việc
- Sở Lao động -
TB&XH: 05 ngày
- UBND cấp xã: 01 ngày
- Phòng Lao động
- TB&XH: 01 ngày
- Phòng Lao động
- TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 02 ngày
- Sở Lao động -
TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
Trường hợp đã
được hỗ trợ: 10 ngày làm việc
- Phòng Lao động
- TB&XH: 04 ngày
- UBND cấp xã:
01 ngày
- Sở Lao động -
TB&XH: 02 ngày
- Phòng Lao động
- TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 02 ngày
- Sở Lao động -
TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
3
|
1.010830
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
09 ngày làm việc
- Sở Lao động -
TB&XH: 06 ngày
- UBND cấp xã:
01 ngày
- Phòng Lao động
- TB&XH: 01 ngày
- Phòng Lao động
- TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường
4, thành phố Đà Lạt)
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
4
|
1.010803
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
24 ngày
- UBND cấp xã:
05 ngày làm việc
- Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày làm việc
- Sở Lao động -
TB&XH: 12 ngày
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
5
|
1.010804
|
Giải quyết chế
độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước
“Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
24 ngày
- UBND cấp xã:
05 ngày làm việc
- Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày làm việc
- Sở Lao động -
TB&XH: 12 ngày
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
6
|
1.010805
|
Giải quyết chế
độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
24 ngày
- UBND cấp xã:
05 ngày làm việc
- Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày làm việc
- Sở Lao động -
TB&XH: 12 ngày
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
7
|
1.010810
|
Công nhận đối với
người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
204 ngày đối với
người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân
huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
207 ngày đối với
người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp
Giấy chứng nhận bị thương
|
Trên 207 ngày đối
với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân
huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương
|
8
|
1.010812
|
Tiếp nhận người
có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
17 ngày làm việc
- UBND cấp xã:
05 ngày làm việc
- Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày làm việc
- Sở Lao động -
TB&XH: 05 ngày làm việc
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
9
|
1.010817
|
Công nhận và giải
quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
96 ngày
- UBND cấp xã:
05 ngày làm việc
- Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày làm việc
- Hội đồng giám
định y khoa: 60 ngày
- Sở Lao động -
TB&XH: 24 ngày
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
10
|
1.010818
|
Công nhận và giải
quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm
nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
24 ngày
- UBND cấp xã:
05 ngày làm việc
- Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày làm việc
- Sở Lao động -
TB&XH: 12 ngày
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
11
|
1.010819
|
Giải quyết chế
độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
24 ngày
- UBND cấp xã:
05 ngày làm việc
- Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày làm việc
- Sở Lao động -
TB&XH: 12 ngày
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
12
|
1.010820
|
Giải quyết chế
độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
24 ngày
- UBND cấp xã:
05 ngày làm việc
- Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày làm việc
- Sở Lao động -
TB&XH: 12 ngày
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
13
|
1.010824
|
Hưởng trợ cấp
khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
24 ngày đối với
trợ cấp một lần và mai táng
|
|
|
|
31 ngày đối với
trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng
|
43 ngày đối với
trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
|
14
|
1.010825
|
Bổ sung tình
hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
24 ngày
- UBND cấp xã:
05 ngày làm việc
- Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày làm việc
- Sở Lao động -
TB&XH: 12 ngày
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN - CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG
|
1
|
1.010811
|
Lập sổ theo
dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
42 ngày
- Phòng Lao động
- TB&XH: 22 ngày
- Sở Lao động -
TB&XH: 20 ngày
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
2
|
1.010821
|
Giải quyết chế
độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
24 ngày đối với
trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý
|
- Cơ quan, đơn
vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
15 ngày làm việc
đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an
|
VI. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP XÃ - CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG
|
1
|
1.010814
|
Cấp bổ sung hoặc
cấp lai giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
17 ngày
- UBND cấp xã:
05 ngày làm việc
Sở Lao động
TB&XH: 12 ngày
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
2
|
1.010815
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
37 ngày
- UBND cấp xã:
05 ngày làm việc
- Cơ quan có thẩm
quyền: 20 ngày
- Sở Lao động -
TB&XH: 12 ngày
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng năm 2020
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
- Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính số
thứ tự 26 Mục II Phần A tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND
ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
1.000523
|
Cho phép hoạt động
liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
Nghị định số
24/2022/NĐ-CP Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 995/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
3.320
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|