|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
816/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 816/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
16 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC TRẺ EM, LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc
công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
2072/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em, Người có công
và Danh mục thủ tục hành chính được ủy quyền trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
355/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của
ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
364/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 85/TTr-SLĐTBXH ngày 14/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Trẻ em, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Người có công được tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Một cửa cấp xã
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và
Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục Quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính số 01, 02, 03, 11 lĩnh vực Việc làm tại Tiểu mục I Mục
A của Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày
24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
các đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
2. Bãi bỏ Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính số 01 lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Tiểu mục I Mục Đ.2 và
Quy trình thủ tục hành chính số 01 lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Tiểu mục II
Mục D của Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày
24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
các đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
Điều 3. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
TRẺ EM, LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ
KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I.
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
1. Đề
nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc. Mã số TTHC:
1.012091.000.00.00.H10. MDVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở
LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc
làm (Trưởng Phòng LĐ-VL) để thẩm định, trình Phó Giám đốc phụ trách quyết định,
chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC trả cho doanh nghiệp, tổ
chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng
|
07 ngày
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ỦY QUYỀN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I.
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
|
1. Cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm. Mã số TTHC: 1.001865.000.00.00.H10. MDVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở
LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc
làm (Trưởng Phòng Lao động - Việc làm) để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở quyết
định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC trả cho doanh
nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
3,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Tổng cộng
|
05 ngày
|
|
|
|
|
2. Cấp
lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm. Mã số TTHC: 1.001853.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình.
|
2.1. Đối với trường hợp
doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm:
tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp
giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất;
giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH
tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm
(Trưởng Phòng LĐ-VL) thẩm định, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực
Lao động - Việc làm quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại
TTPVHCC trả cho doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng Phòng Lao động - Việc làm
|
1,75 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Tổng cộng
|
3,25 ngày
|
|
|
|
|
2.2. Đối với trường hợp
doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với
nơi đã được cấp giấy phép
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở
LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm
(Trưởng Phòng LĐ-VL) thẩm định, tham mưu Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh
vực Lao động - Việc làm ký văn bản đề nghị Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đã
được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận
về các điều kiện không bị thu hồi giấy phép của doanh nghiệp. Sau khi nhận
được văn bản của Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép, Phó
Giám đốc Sở phụ trách ra quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại
TTPVHCC trả cho doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản đề nghị
|
Trưởng Phòng Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Có ý kiến trả lời
|
Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm
|
1,75 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
|
Tổng cộng
|
5,25 ngày
|
|
|
|
|
3. Gia hạn
Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm. Mã số TTHC:1.001823.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở
LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc
làm (Trưởng phòng Lao động - Việc làm) để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở quyết
định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC trả cho doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Tổng cộng
|
3,5 ngày
|
|
|
|
|
4. Thu hồi
Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm. Mã số TTHC: 1.009873.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở
LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm
(Trưởng Phòng LĐ-VL) thẩm định, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực
Lao động - Việc làm quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại
TTPVHCC trả cho doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng Phòng Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Tổng cộng
|
02 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ ĐƯỢC BỔ SUNG
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I.
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1. Trợ
cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến. Mã TTHC: 2.001157.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
- UBND cấp xã có trách
nhiệm: Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ; tổng hợp hồ sơ xét
hưởng chế độ trợ cấp đối với TNXP báo cáo UBND cấp huyện (gửi qua Phòng Nội
vụ).
- UBND cấp huyện chỉ đạo
Phòng Nội vụ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (từng đợt), hoàn
thành việc kiểm tra hồ sơ và tổng hợp báo cáo UBND cấp tỉnh (qua Sở Nội vụ).
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ; tổng hợp hồ sơ báo
cáo UBND cấp huyện (gửi qua Phòng Nội vụ).
|
UBND cấp xã
|
4,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chỉ đạo kiểm tra hồ sơ; tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (gửi qua Sở Nội vụ).
|
- UBND cấp huyện; - Phòng Nội vụ.
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ từ UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ cấp
huyện) gửi nộp.
|
Bộ phận tiếp nhận Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở Nội vụ
tại Trung tâm PVHCC tỉnh kiểm tra hồ sơ (bản gốc, nếu hồ sơ không đầy đủ, gửi
trả hồ sơ về UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) yêu cầu bổ sung; nếu hồ sơ đầy đủ,
tiếp nhận và chuyển phòng chuyên môn thực hiện.
|
6
|
Bước 6
|
Công tác phối hợp thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý Nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
05 ngày
|
- Hội Cựu TNXP tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Hội Cựu TNXP các tỉnh.
|
Không
|
Chuyên viên phụ trách rà
soát, kiểm tra hoàn chỉnh, sau đó lập danh sách và gửi văn bản đề nghị Hội
Cựu TNXP tỉnh thẩm định tên phiên hiệu và Bảo hiểm xã hội tỉnh thẩm định
TNXP đã được hưởng các chế độ khác (như: Mất sức lao động, Hưu trí) tại địa
phương hay chưa. Đồng thời, gửi Hội Cựu TNXP các tỉnh (có TNXP tham gia) hỗ
trợ xác minh đảm bảo các điều kiện đúng đối tượng TNXP.
|
7
|
Bước 7
|
Chờ kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm
xã hội tỉnh và Hội Cựu TNXP các tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý Nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
Theo thời gian thực hiện của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh
và Hội Cựu TNXP các tỉnh
|
Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Hội Cựu TNXP các tỉnh
|
Không
|
Chuyên viên phụ trách chờ nhận
kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ của các đơn vị (tính từ thời gian nhận văn
bản theo dấu bưu điện).
|
8
|
Bước 8
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
01 ngày
|
Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Hội Cựu TNXP các tỉnh
|
Không
|
Sau khi có kết quả thẩm định
của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Hội Cựu TNXP các tỉnh;
chuyên viên tổng hợp kết quả và gửi văn bản đề nghị Hội Cựu TNXP tỉnh thống
nhất kết quả; Sở LĐTBXH rà soát chống trùng, thống nhất phương án giải quyết
(thay cho việc họp Tổ thẩm định).
|
9
|
Bước 9
|
Tổng hợp kết quả thống nhất của cơ quan liên quan và trình ký.
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
01 ngày
|
Hội Cựu TNXP tỉnh; Sở LĐTBXH.
|
Không
|
Sau khi có kết quả thống nhất
của Sở LĐTBXH và Hội Cựu TNXP tỉnh, tiến hành tham mưu UBND tỉnh ban hành
quyết định cho hưởng trợ cấp đối với TNXP (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện).
Đồng thời thông báo kết quả giải quyết hồ sơ về UBND cấp huyện (bao gồm
trả hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hưởng chế độ).
|
10
|
Bước 10
|
Trình Quyết định (hồ sơ thẩm định đảm bảo đủ điều kiện)
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Hoàn chỉnh hồ sơ, tham mưu
Quyết định, trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
11
|
Bước 11
|
Ký ban hành Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Không
|
|
UBND tỉnh ra Quyết định; Văn
thư UBND tỉnh chuyển Quyết định cho các đơn vị liên quan quản lý và để chuyển
Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả.
|
12
|
Bước 12
|
- Nhận, chuyển Quyết định về xã để trả kết quả;
- Chuyển Quyết định và hồ sơ xét hưởng cho Sở LĐTBXH quản lý
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
0,5 ngày
|
Không
|
|
Chuyên viên phụ trách nhận
Quyết định giải quyết chế độ trợ cấp chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết
quả. Đồng thời chuyển Quyết định và hồ sơ xét hưởng cho Sở LĐTBXH quản lý
và thực hiện chế độ theo quy định.
|
13
|
Bước 13
|
Trả kết quả; lưu trữ hồ sơ
và thực hiện chế độ theo quy định.
|
-
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận Một cửa cấp xã trả
Quyết định cho đối tượng
|
-
|
Lưu trữ hồ sơ, thực hiện chế độ theo quy định.
|
Phòng Người có công, Sở LĐTBXH
|
05 ngày
|
Không
|
Không
|
Phòng Người có công, Sở
LĐTBXH lưu trữ hồ sơ và thực hiện chế độ theo quy định.
|
Tổng cộng
|
25 ngày
|
|
|
|
2.Trợ
cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến. Mã TTHC: 2.001396.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
- UBND cấp xã có trách
nhiệm: Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ; tổng hợp hồ sơ xét
hưởng chế độ trợ cấp đối với TNXP báo cáo UBND cấp huyện (gửi qua Phòng Nội
vụ).
- UBND cấp huyện chỉ đạo
Phòng Nội vụ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (từng đợt), hoàn
thành việc kiểm tra hồ sơ và tổng hợp báo cáo UBND cấp tỉnh (qua Sở Nội vụ).
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ; tổng hợp hồ sơ báo
cáo UBND cấp huyện (gửi qua Phòng Nội vụ).
|
UBND cấp xã
|
4,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chỉ đạo kiểm tra hồ sơ và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (gửi qua Sở Nội
vụ).
|
UBND cấp huyện; Phòng Nội vụ.
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ từ UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ cấp huyện)
gửi nộp.
|
Bộ phận tiếp nhận Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở Nội
vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh kiểm tra hồ sơ (bản gốc, nếu hồ sơ không đầy đủ,
gửi trả hồ sơ về UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) yêu cầu bổ sung; nếu hồ sơ đầy
đủ, tiếp nhận và chuyển phòng chuyên môn thực hiện.
|
6
|
Bước 6
|
Công tác phối hợp thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý Nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
05 ngày
|
- Hội Cựu TNXP tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Hội Cựu TNXP các tỉnh.
|
Không
|
Chuyên viên phụ trách rà
soát, kiểm tra hoàn chỉnh, sau đó lập danh sách và gửi văn bản đề nghị Hội
Cựu TNXP tỉnh thẩm định tên phiên hiệu và Bảo hiểm xã hội tỉnh thẩm định
TNXP đã được hưởng các chế độ khác (như: Mất sức lao động, Hưu trí) tại địa
phương hay chưa. Đồng thời, gửi Hội Cựu TNXP các tỉnh (có TNXP tham gia) hỗ
trợ xác minh đảm bảo các điều kiện đúng đối tượng TNXP.
|
7
|
Bước 7
|
Chờ kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm
xã hội tỉnh và Hội Cựu TNXP các tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý Nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
Theo thời gian thực hiện của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh
và Hội Cựu TNXP các tỉnh
|
Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Hội Cựu TNXP các tỉnh
|
Không
|
Chuyên viên phụ trách chờ nhận
kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ của các đơn vị (tính từ thời gian nhận văn
bản theo dấu bưu điện).
|
8
|
Bước 8
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
01 ngày
|
Hội Cựu TNXP tỉnh và Bảo hiểm xã hội tỉnh; Hội Cựu TNXP các tỉnh
|
Không
|
Sau khi có kết quả thẩm định
của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Hội Cựu TNXP các tỉnh;
Chuyên viên tổng hợp kết quả và gửi văn bản đề nghị Hội Cựu TNXP tỉnh thống
nhất; Sở LĐTBXH rà soát chống trùng, thống nhất phương án giải quyết (thay
cho họp Tổ thẩm định).
|
9
|
Bước 9
|
Tổng hợp kết quả thống nhất của cơ quan liên quan và trình ký
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
01 ngày
|
Hội Cựu TNXP tỉnh; Sở LĐTBXH
|
Không
|
Sau khi có kết quả thống nhất
của Sở LĐTBXH; Hội Cựu TNXP tỉnh; tiến hành tham mưu UBND tỉnh ban hành
quyết định cho hưởng trợ cấp đối với TNXP (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện);
đồng thời thông báo kết quả giải quyết hồ sơ về UBND cấp huyện (bao gồm
trả hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hưởng chế độ).
|
10
|
Bước 10
|
Trình Quyết định (hồ sơ thẩm định đảm bảo đủ điều kiện giải quyết)
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Hoàn chỉnh hồ sơ, tham mưu
Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
11
|
Bước 11
|
Ký quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Không
|
Không
|
UBND tỉnh ra quyết định; Văn
thư UBND tỉnh chuyển quyết định cho các đơn vị liên quan để quản lý và để
chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả.
|
12
|
Bước 12
|
- Nhận, chuyển Quyết định về xã để trả kết quả;
- Chuyển Quyết định và hồ sơ xét hưởng cho Sở LĐTBXH quản lý
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
0,5 ngày
|
Không
|
|
Chuyên viên phụ trách nhận Quyết định giải quyết
chế độ trợ cấp chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả. Đồng thời chuyển
Quyết định và hồ sơ xét hưởng cho Sở LĐTBXH quản lý và thực hiện chế độ
theo quy định.
|
13
|
Bước 13
|
Trả kết quả; lưu trữ hồ sơ
và thực hiện chế độ theo quy định
|
-
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận Một cửa cấp xã trả
Quyết định cho đối tượng
|
-
|
Lưu trữ hồ sơ; thực hiện chế độ theo quy định.
|
Phòng Người có công, Sở LĐTBXH
|
05 ngày
|
Không
|
Không
|
Phòng Người có công, Sở
LĐTBXH lưu trữ hồ sơ, thực hiện chế độ theo quy định.
|
Tổng cộng
|
25 ngày
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Đối với
trường hợp hồ sơ gửi xác minh của Hội Cựu TNXP các tỉnh, sau khi Hội Cựu TNXP
các tỉnh có văn bản phản hồi chính thức (tính từ thời gian nhận văn bản theo dấu
bưu điện), Chuyên viên phụ trách thực hiện trong thời gian 01 ngày.
Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Người có công được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 816/QĐ-UBND ngày 16/05/2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Người có công được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
378
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|