|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 724/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính nghề nghiệp Sở Lao động Tuyên Quang
Số hiệu:
|
724/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 724/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
20 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ -CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và xã
hội; Quyết định số 470/QĐ - LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực
phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; phòng, chống tệ nạn
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội thực hiện:
1. Niêm yết, công khai Danh
mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên
Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 14, Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ, liên thông đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết
định này; hoàn thiện quy trình điện tử của thủ tục hành chính và cập nhật đầy
đủ trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế thủ tục số 34, 35, 36,
37, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48 mục IV phần A và bãi bỏ thủ tục số 51 mục IV,
thủ tục số 75 mục VIII, phần A; thủ tục số 13, 14 mục V, phần B; thủ tục số 14
mục III, phần C tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
1194/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
DANH MỤC
29
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
PHẦN 1. DANH MỤC 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH (05 THỦ TỤC)
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP (02 THỦ TỤC)
|
1.
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
x
|
x
|
Mức độ 3
|
2.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Mức độ 3
|
II
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI (03 THỦ TỤC)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy
ngày 30/3/2021
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (quầy: Sở LĐ- TB&XH)
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy
ngày 30/3/2021
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
3.
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (quầy: Sở LĐ- TB&XH)
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy
ngày 30/3/2021
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (15 THỦ
TỤC)
|
1.
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương[1]
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
2.
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương[2]
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
3.
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương[3]
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương[4]
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
5.
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương[5]
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp[6]
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp[7]
|
- 10 ngày làm việc đối với
các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số
143/2016/ NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/ NĐ-CP);
- 03 ngày làm việc đối với
trường hợp đổi tên doanh nghiệp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
8.
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận[8]
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
9.
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài[9]
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
10.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp[10]
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
11.
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài[11]
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
12.
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài[12]
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
13.
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài[13]
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
14.
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận[14]
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
15.
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận[15]
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, (quầy tiếp nhận: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(02 THỦ TỤC)
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP (01 THỦ TỤC)
|
1
|
Cho phép hoạt động liên kết
đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
doanh nghiệp
|
Nghị định số 24/2022/NĐ- CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại số
thứ tự 51, mục IV, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1194/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang.
|
II
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI (01 THỦ TỤC)
|
1
|
Nghỉ chịu tang của học viên
tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Nghị định số 116/2021/NĐ- CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại số
thứ tự 75, mục VIII, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1194/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang.
|
PHẦN 2. DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
I
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (03 THỦ TỤC)
|
1
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy
ngày 30/3/2021
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
2
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy
ngày 30/3/2021
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
3
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy
ngày 30/3/2021
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(02 THỦ TỤC)
|
1
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại số
thứ tự 13, mục V, phần B Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1194/QĐ- UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang.
|
2
|
Miễn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại số
thứ tự 14, mục V, phần B Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1194/QĐ- UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang.
|
PHẦN 3. DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BC CI
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
I
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 THỦ TỤC)
|
1
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
03 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân xã
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy
ngày 30/3/2021
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(01 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
Thủ tục được công bố tại số
thứ tự 14, mục III, phần C Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1194/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1]
Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện, thời gian giải quyết; yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
[2]
Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ; yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
[3]
Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ; thời gian giải quyết
theo Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
[4]
Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ; thời gian giải quyết
theo Quyết định số 445/QĐ - LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
[5]
Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ; thời gian giải quyết
theo Quyết định số 445/QĐ - LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
[6]
Sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; cách thức thực hiện, thành phần hồ
sơ; đối tượng thực hiện thủ tục hành chính theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH
ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
[7]
Sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; cách thức thực hiện, thành phần hồ
sơ; đối tượng thực hiện thủ tục hành chính theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH
ngày 30/5/2022
[8]
Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
[9]
Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022
[10]
Sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; thành phần hồ sơ; đối tượng thực
hiện; thời hạn giải quyết; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính theo
Quyết đ ịnh số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022
[11]
Sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; đối tượng thực hiện; thời hạn giải
quyết; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính theo Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022
[12]
Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
[13]
Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo
Quyết định số 445/QĐ - LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
[14]
Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính theo Quyết định số 445/QĐ-LĐT BXH ngày 30/5/2022
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
[15]
Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022
Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 724/QĐ-UBND ngày 20/06/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
3.255
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|