Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
63/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Tống Quang Thìn
Ngày ban hành:
05/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
63/2023/QĐ-UBND
Ninh Bình, ngày
05 tháng 10 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO
CỤ THỂ ĐỐI VỚI TỪNG ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP,
ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề
nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Nghị định số
61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và
Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính
sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số
42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số
43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và
sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng; Thông
tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và
đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số
43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy
định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
Căn cứ Thông tư số
17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết
việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03
chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025;
Thông tư số 03/2023/BLĐTBXH
ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội
dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các
tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai
đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số
55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 104/TTr-LĐTBXH ngày
15/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối
tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Đối
tượng được hỗ trợ chi phí đào tạo
Người trong độ tuổi lao động
theo quy định, có đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, có sức khỏe
phù hợp với nghề cần học và tham gia các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp
và đào tạo dưới 03 tháng, cụ thể:
1. Đối tượng 1: Người khuyết tật.
2. Đối tượng 2: Người thuộc hộ
đồng bào dân tộc thiểu số nghèo.
3. Đối tượng 3: Người dân tộc
thiểu số; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp,
đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân.
4. Đối tượng 4: Người thuộc hộ
cận nghèo; hộ mới thoát nghèo; người lao động có thu nhập thấp.
5. Đối tượng 5: Lao động nữ;
lao động nông thôn không thuộc các đối tượng 1, 2, 3, 4 trên.
6. Đối tượng 6: Thanh niên hoàn
thành nghĩa vụ quân sự; nghĩa vụ công an; thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm
vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế xã hội.
Điều 3.
Nguyên tắc hỗ trợ
1. Người học đăng ký tham gia
các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng được lựa chọn
nghề học, cơ sở đào tạo. Việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo đối với người
học được thực hiện thông qua cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình để tổ chức khóa đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
2. Trường hợp người học đồng thời
thuộc các đối tượng tại khoản 1 Điều này thì chỉ được hưởng một mức hỗ trợ chi
phí đào tạo cao nhất.
3. Trường hợp mức hỗ trợ đào tạo
thấp hơn chi phí đào tạo nghề thì thực hiện hỗ trợ theo mức hỗ trợ tại quyết định
này. Trường hợp mức hỗ trợ đào tạo cao hơn chi phí đào tạo nghề thì thực hiện
thanh quyết toán theo các khoản chi thực tế của cơ sở đào tạo.
4. Không thực hiện hỗ trợ cho đối
tượng 6 quy định tại khoản 6 Điều 2 Quyết định này khi tham gia học nghề trình
độ sơ cấp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quản lý.
Điều 4. Nguồn
kinh phí
Kinh phí thực hiện từ nguồn
ngân sách trung ương bổ sung (nếu có ); ngân sách tỉnh; kinh phí lồng
ghép trong việc thực hiện các Chương trình, Đề án, Kế hoạch có liên quan và các
nguồn kinh phí hợp pháp khác.
Điều 5.
Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
a) Hướng dẫn, tổng hợp nhu cầu học
các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng của Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, xây dựng kế hoạch
đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh;
b) Kiểm tra, giám sát, đánh giá
các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh
đảm bảo theo quy định hiện hành của pháp luật.
2. Sở Tài chính
Hằng năm, căn cứ khả năng cân đối
ngân sách tỉnh, chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các
cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí
chi thường xuyên để thực hiện Quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà
nước và các văn bản hướng dẫn.
3. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố
Tổng hợp nhu cầu học nghề, xây
dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới
03 tháng trên địa bàn; gửi kết quả triển khai thực hiện về Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Trong quá trình triển khai thực
hiện thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát theo quy định.
Điều 6. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2023.
2. Quyết định này bãi bỏ các
văn bản sau:
a) Quyết định số 635/QĐ-UBND
ngày 18/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt danh mục
nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động
nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
b) Quyết định số 588/QĐ-UBND
ngày 15/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt danh mục
nghề, định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với
đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho người khuyết tật
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 7. Tổ
chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Tài chính; Giám
đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư Pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VP2, VP3, VP5, VP6.
PD_VP6_04.QĐLĐTBXH
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO CỤ THỂ
ĐỐI VỚI TỪNG ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO
DƯỚI 03 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT
Tên nghề/nhóm nghề đào tạo
Trình độ
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo
(nghìn đồng/học viên/khóa học)
ĐT 1
ĐT 2
ĐT 3
ĐT 4
ĐT 5
ĐT 6
I. NGHỆ THUẬT NGHE NHÌN
1
Chụp ảnh
Dưới 3 tháng
2,500
2,500
2,000
2,000
II. MỸ THUẬT
1
Kỹ thuật chạm khắc đá
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
2
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
3
Mộc dân dụng và mộc mỹ nghệ
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
4
Gốm
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
5
Thiết kế, trang trí sản phẩm
bao bì
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
6
Sản xuất hàng mây tre đan
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
7
Đan lát thủ công (đan cói,
đan bẹ chuối, đan bèo bồng, đan mây tre)
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
8
Thêu (thêu ren, thêu ren mỹ
thuật, thêu vi tính)
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
9
Tết bện, dệt (tết bện lúa,
làm chổi đót)
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
10
Sản xuất tăm, chẻ tăm
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
11
Làm hương, se hương
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
12
Móc thủ công, móc sợi, đính hạt
cườm
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
13
Dệt chiếu
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
III
KINH DOANH
1
Nghiệp vụ bán hàng
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
2
Thương mại điện tử
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
3
Logistics
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
4
Marketing (marketing du lịch,
marketing thương mại)
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
5
Quản lý kho hàng
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
IV
MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
1
Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp
máy tính
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
2
Công nghệ kỹ thuật máy tính
(phần cứng, phần mềm)
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
3
Kỹ thuật viên máy tính
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
4
Công nghệ thông tin
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
5
Tin học văn phòng
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
6
Quản trị mạng máy tính
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
7
Thiết kế và quản lý Website
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
V
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
1
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
2
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
3
Công nghệ kỹ thuật vật liệu
xây dựng
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
4
Công nghệ nội thất và điện nước
công trình
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
5
Công nghệ sơn
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
6
Công nghệ mạ
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
7
Sản xuất xi măng
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
8
Kiểm nghiệm chất lượng lương
thực, thực phẩm
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
9
Công nghệ in
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
10
Công nghệ gia công bao bì
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
VI
XÂY DỰNG
1
Kỹ thuật xây dựng
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
2
Xây dựng dân dụng
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
3
Điện - nước
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
4
Ốp lát
Sơ cấp
6,000
3,300
2,700
2,250
2,000
4,180
5
Sản xuất vật liệu xây dựng
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
VII
KỸ THUẬT
1
Cắt gọt kim loại
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
2
Hàn (Hàn điện, Hàn hơi, hàn
điện - hơi)
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
3
Gia công kết cấu bằng kim loại
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
4
Vận hành máy xây dựng
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
5
Vận hành máy nông nghiệp
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
6
Sửa chữa xe máy
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
7
Sửa chữa ô tô
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
8
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn
thông
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
9
Điện (Điện dân dụng, điện công
nghiệp, điện tử, điện lạnh)
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
10
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa
không khí
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
11
Cấp, thoát nước
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
12
Chế tạo thiết bị cơ khí
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
13
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
VIII
SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN
1
May thời trang
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
2
May công nghiệp
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
3
May dân dụng
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
4
May và thiết kế thời trang
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
5
Chế biến lương thực, thực phẩm
và đồ uống
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
IX
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
1
Kỹ thuật trồng cây lương thực
thực phẩm, cây ăn quả
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
2
Kỹ thuật trồng hoa, cây cảnh
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
3
Kỹ thuật trồng rau (trồng rau
hữu cơ, trồng rau an toàn)
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
4
Bảo vệ thực vật
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
5
Trồng trọt và bảo vệ thực vật
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
6
Chăn nuôi và phòng trị bệnh cho
gia súc, gia cầm
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
7
Kỹ thuật nuôi ong, nuôi ong mật
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
8
Kỹ thuật trồng nấm
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
9
Chọn và nhân giống cây trồng
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
10
Chế biến và bảo quản nông sản
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
11
Sản xuất giống cây lâm nghiệp
Dưới 3 tháng
2,500
2,500
2,000
2,000
12
Quản lý trang trại
Dưới 3 tháng
2,500
2,500
2,000
2,000
13
Nuôi trồng, chế biến, bảo quản
thủy sản
Dưới 3 tháng
2,500
2,500
2,000
2,000
14
Trồng cây lâm nghiệp
Dưới 3 tháng
2,500
2,500
2,000
2,000
15
Trồng cây dược liệu
Dưới 3 tháng
2,500
2,500
2,000
2,000
16
Giám đốc Hợp tác xã
Dưới 3 tháng
2,500
2,500
2,000
2,000
X
THÚ Y
1
Thú y
Dưới 3 tháng
2,500
2,500
2,000
2,000
2
Dịch vụ thú y
Dưới 3 tháng
2,500
2,500
2,000
2,000
XI
SỨC KHỎE
1
Dược
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
2
Điều dưỡng
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
3
Điều dưỡng nha khoa
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
4
Hộ sinh
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
5
Điều dưỡng, Hộ sinh
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
6
Điều dưỡng y học cổ truyền
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
7
Dinh dưỡng
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
8
Kỹ thuật vật lý trị liệu và
phục hồi chức năng
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
9
Kỹ thuật xét nghiệm
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
10
Tẩm quất cổ truyền
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
11
Y học cổ truyền
Dưới 3 tháng
2,500
2,500
2,000
2,000
12
Xoa bóp bấm huyệt
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
XII
DỊCH VỤ XÃ HỘI
1
Dịch vụ chăm sóc gia đình
Dưới 3 tháng
4,500
2,500
2,500
2,000
2,000
2
Dịch vụ xã hội
Dưới 3 tháng
2,500
2,500
2,000
2,000
3
Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ
Dưới 3 tháng
2,500
2,500
2,000
2,000
XIII
DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ
THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN
1
Hướng dẫn du lịch
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
2
Quản trị lữ hành
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
3
Kỹ thuật chế biến món ăn
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
4
Kỹ thuật làm bánh
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
5
Kỹ thuật pha chế đồ uống
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
6
Quản trị khách sạn
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
7
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn,
lễ tân, bàn - buồng - Bar
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
8
Chăm sóc sắc đẹp
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
9
Kỹ thuật chăm sóc tóc
Sơ cấp
6,000
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
XIV
DỊCH VỤ VẬN TẢI
1
Điều khiển phương tiện thủy nội
địa
Dưới 3 tháng
4,000
3,000
2,500
2,000
2
Thợ máy phương tiện thủy nội
địa
Dưới 3 tháng
4,000
3,000
2,500
2,000
3
Thủy thủ phương tiện thủy nội
địa
Dưới 3 tháng
4,000
3,000
2,500
2,000
4
Lái đò, lái thuyền
Dưới 3 tháng
4,000
3,000
2,500
2,000
XV
LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
1
Đào tạo lái xe các hạng B1, B2;
B1.1
Sơ cấp
14,000
2
Đào tạo lái xe hạng C
Sơ cấp
16,000
XVI
KHÁC
1
Bảo vệ
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
2
Vệ sỹ
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
3
Văn thư hành chính
Sơ cấp
4,000
3,000
2,500
2,000
4,180
Quyết định 63/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/2023/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.245
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng