|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 635/QĐ-UBND danh mục nghề định mức chi phí đào tạo hỗ trợ đào tạo nghề Ninh Bình 2016
Số hiệu:
|
635/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Chung Phụng
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 635/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 18 tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ, THỜI GIAN ĐÀO TẠO, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO
VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ ĐÀO TẠO
NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg
ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động
nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg
ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chính
sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề
án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban
hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Căn cứ Thông tư liên tịch số
128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/8/2012 của liên Bộ: Tài chính, Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch
số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV- BNNPTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 của liên Bộ: Lao động
- Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công
Thương, Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động
nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư số
42/2015/TT-BLĐTBXH và ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy
định về đào tạo trình độ sơ cấp và Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH và ngày
20/10/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường
xuyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 50/TTr-LĐTBXH ngày 12/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 61 nghề, thời gian đào tạo, định
mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp,
đào tạo nghề dưới ba (03) tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình theo quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng
Chính phủ (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND
các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, tổ chức triển
khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ Ngân sách Nhà
nước trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho lao động nông thôn
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Lao động Thương binh và Xã
hội;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, VP3, VP6, Tr22/LĐ.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Chung Phụng
|
BIỂU SỐ 01
DANH
MỤC NGHỀ, THỜI GIAN ĐÀO TẠO, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO
NGHỀ TỪ NSNN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ ĐÀO TẠO NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Tên
nghề đào tạo
|
Thời gian đào tạo (tháng)
|
Thực
hiện chương trình khóa học nghề
|
Chi
phí đào tạo cho 1 học viên
|
Mức
hỗ trợ chi phí đào tạo cho 1 học viên/khoá học
(1.000 đồng)
|
Tổng
số giờ/ khóa học
|
Trong
đó:
|
Mức
chi phí đào tạo cho 1 học viên/ khóa học (1.000 đồng)
|
Tỷ
lệ phân bổ cho từng nội dung chi (%)
|
ĐT:
2
|
ĐT:
3
|
ĐT:
4
|
ĐT:
5
|
Số
giờ lý thuyết
|
Số
giờ thực hành nghề
|
Số
giờ ôn tập, kiểm tra
|
Chi
tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ,
chứng nhận đào tạo
|
Chi
thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
Chi
hỗ trợ nguyên nhiên, vật liệu học nghề
|
Chi
công tác quản lý lớp học
|
Chi
thuê lớp học, thuê thiết bị đào tạo nghề
|
Chi
khác
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
A
|
Nghề phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Sơ cấp nghề (24 nghề)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ khí (nguội căn bản)
|
3
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
2
|
Hàn điện
|
3
|
392
|
60
|
300
|
32
|
4.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
3
|
Hàn hơi và inox
|
3
|
400
|
80
|
305
|
15
|
4.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
4
|
Sửa chữa ô tô
|
3
|
400
|
82
|
288
|
30
|
4.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
5
|
Điện dân dụng
|
3
|
400
|
70
|
305
|
25
|
4.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
6
|
Điện lạnh
|
3
|
400
|
80
|
305
|
15
|
4.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
7
|
Điện tử
|
3
|
400
|
80
|
315
|
5
|
4.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
8
|
Sửa chữa lắp đặt mạng cấp, thoát nước
gia đình
|
3
|
400
|
75
|
313
|
12
|
4.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
9
|
Chế tác đá mỹ nghệ
|
3
|
400
|
45
|
335
|
20
|
4.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
10
|
Mộc mỹ nghệ
|
3
|
400
|
35
|
341
|
24
|
4.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
11
|
Mộc dân dụng
|
3
|
400
|
45
|
344
|
11
|
4.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
12
|
Xây dựng dân dụng
|
3
|
400
|
60
|
316
|
24
|
4.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
13
|
Kỹ thuật xây dựng
|
3
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
14
|
Sửa chữa máy
tính phần cứng
|
3
|
400
|
80
|
312
|
8
|
4.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
15
|
May công nghiệp
|
3
|
400
|
52
|
328
|
20
|
4.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
16
|
Cắt may trang
phục
|
3
|
405
|
80
|
300
|
25
|
3.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
17
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
3
|
405
|
80
|
319
|
6
|
3.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
18
|
Vi tính văn phòng
|
3
|
405
|
80
|
317
|
8
|
3.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
19
|
Sản xuất gốm thô
|
3
|
436
|
85
|
326
|
25
|
3.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
20
|
Vận hành máy phương tiện thủy nội địa
(thuyền)
|
3
|
396
|
72
|
306
|
18
|
3.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
21
|
Lái phương tiện thủy nội địa (thuyền)
|
3
|
396
|
72
|
306
|
18
|
3.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
22
|
Hướng dẫn du lịch
|
3
|
396
|
48
|
340
|
8
|
3.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
23
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
3
|
396
|
60
|
328
|
8
|
3.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
24
|
Dịch vụ nhà hàng, khách sạn
|
3
|
396
|
60
|
321
|
15
|
2.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
II
|
Dạy nghề dưới 3 tháng (10 nghề)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
2
|
294
|
45
|
237
|
12
|
2.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2
|
Móc thủ công (móc sợi, đính hạt
cườm)
|
2
|
300
|
30
|
260
|
10
|
2.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
3
|
Đan lát thủ công (Đan cói, bẹ
chuối, bèo bồng, mây tre)
|
2
|
300
|
20
|
270
|
10
|
2.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
4
|
Sửa chữa thiết bị may gia đình
|
1
|
132
|
20
|
106
|
6
|
1.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
1.000
|
5
|
Ren thủ công, thêu vi tính (thêu
ren, thêu rua)
|
1
|
132
|
16
|
110
|
6
|
1.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
1.000
|
6
|
Khâu chăn bông
|
1
|
132
|
20
|
106
|
6
|
1.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
1.000
|
7
|
Dệt chiếu
|
1
|
132
|
20
|
106
|
6
|
1.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
1.000
|
8
|
Chẻ tăm hương, Xe hương
|
1
|
132
|
20
|
106
|
6
|
1.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
1.000
|
9
|
Chụp ảnh
|
1
|
132
|
26
|
100
|
6
|
1.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
1.000
|
10
|
Tết bện lúa non xuất khẩu
|
1
|
132
|
26
|
100
|
6
|
1.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
1.000
|
III
|
Nghề phi nông nghiệp khác
|
2
|
320
|
40
|
265
|
15
|
1.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
1.000
|
B
|
Nghề nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Sơ cấp nghề (01 nghề)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vận hành máy nông nghiệp
|
3
|
396
|
72
|
306
|
18
|
3.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
II
|
Dạy nghề dưới 3 tháng (25nghề)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nuôi và phòng trừ bệnh cho gà
|
2
|
320
|
50
|
255
|
15
|
2.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
2
|
Nuôi và phòng trừ bệnh cho lợn
|
2
|
320
|
50
|
255
|
15
|
2.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
3
|
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
|
2
|
320
|
50
|
255
|
15
|
2.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
4
|
Chế biến sản phẩm từ đậu nành
|
2
|
320
|
50
|
255
|
15
|
2.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
5
|
Nuôi dê, thỏ
|
2
|
294
|
45
|
234
|
15
|
2.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
6
|
Sản xuất giống một số loài cá nước
ngọt
|
2
|
294
|
45
|
234
|
15
|
2.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
7
|
Ươm giống và nuôi ngao
|
2
|
294
|
45
|
234
|
15
|
2.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
8
|
Trồng và nhân giống nấm
|
2
|
294
|
45
|
234
|
15
|
2.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
9
|
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi
|
2
|
294
|
45
|
239
|
10
|
2.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
10
|
Trồng và khai thác rừng trồng
|
2
|
294
|
45
|
234
|
15
|
2.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
11
|
Vận hành máy gặt đập liên hợp
|
1
|
132
|
20
|
104
|
8
|
1.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
1.000
|
12
|
Trồng đậu tương, lạc
|
1
|
132
|
20
|
104
|
8
|
1.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
1.000
|
13
|
Trồng bầu, bí, dưa
|
1
|
132
|
25
|
99
|
8
|
1.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
1.000
|
14
|
Nuôi cua đồng
|
1
|
132
|
20
|
104
|
8
|
1.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
1.000
|
15
|
Trồng thanh long
|
1
|
132
|
20
|
104
|
8
|
1.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.000
|
1.300
|
1.200
|
1.000
|
16
|
Sản xuất nem dê
|
1
|
132
|
20
|
104
|
8
|
1.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
17
|
Trồng rau an toàn
|
1
|
132
|
20
|
104
|
8
|
1.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
18
|
Nuôi tôm sú
|
1
|
132
|
20
|
104
|
8
|
1.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
19
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
1
|
132
|
20
|
104
|
8
|
1.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
20
|
Nuôi ba ba
|
1
|
132
|
20
|
104
|
8
|
1.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
21
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò
|
1
|
132
|
25
|
99
|
8
|
1.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
22
|
Trồng hoa lily, hoa loa kèn
|
1
|
132
|
20
|
104
|
8
|
1.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
23
|
Trồng hoa lan
|
1
|
132
|
20
|
104
|
8
|
1.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
24
|
Nuôi ong mật
|
1
|
132
|
24
|
100
|
8
|
1.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
25
|
Chế biến sản phẩm từ gạo (cơm
cháy)
|
1
|
132
|
20
|
104
|
8
|
1.000
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
III
|
Nghề nông nghiệp khác
|
2
|
294
|
45
|
234
|
15
|
1.500
|
5-10
|
35-40
|
35-40
|
5-10
|
5-10
|
3-5
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
Ghi chú:
- Đối tượng 1(ĐT:1): Người khuyết tật,
được thực hiện theo Quyết định 588/QĐ-UBND ngày 16/6/2015
của UBND tỉnh Ninh Bình.
- Đối tượng
2(ĐT:2): Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản
đặc biệt khó khăn theo quy định của thủ tướng chính phủ.
- Đối tượng
3(ĐT:3): Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo,
người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ
mất việc làm, ngư dân.
- Đối tượng 4(ĐT:4): Người thuộc hộ cận
nghèo.
- Đối tượng 5(ĐT:5): Người học là phụ
nữ, lao động nông thôn khác tham gia học nghề.
- Các nghề Trồng trọt, Chăn nuôi chỉ tính thời gian thực tế đào tạo nghề. Thời gian tổ
chức có thể kéo dài tùy thuộc vào thời gian sinh trưởng của từng cây con./.
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 635/QĐ-UBND ngày 18/05/2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
4.021
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|