Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 514/QĐ-SXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Trần Ngô Minh Tuấn
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 514/QĐ-SXD

Đồng Tháp, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG; GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 ngày 02 tháng 2021 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;

Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp; Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp sửa đổi khoản 2 Điều 4 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp;

Căn cứ Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền trong việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Căn cứ Báo cáo số 301222-1/BCĐGNC-TTGĐ ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng về việc Báo cáo kết quả khảo sát và đề xuất Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Căn cứ Báo cáo số 301222-2/BCĐGNC-TTGĐ ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng về việc Báo cáo kết quả khảo sát, tính toán Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Đơn giá nhân công xây dựng, Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (chi tiết xem tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này) để làm cơ sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ- CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng các quy định của Quyết định này để thực hiện xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài quy định tại khoản 1 Điều này.

Điều 3. Thực hiện chuyển tiếp

1. Dự toán xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại.

2. Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực: Chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

3. Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Trường hợp đã đóng thầu, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; không phải cập nhật lại giá gói thầu.

4. Trường hợp cập nhật, xác định lại giá gói thầu theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều này làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Sở Xây dựng; Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng; chủ đầu tư; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn cụ thể./.

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND Tỉnh (b/c);
- Phòng KT&HT/QLĐT;
- Hội Xây dựng Tỉnh;
- Các Phòng và đơn vị thuộc Sở;
- Website Sở XD;
- Lưu: VT; KT&VLXD.Thanh.

GIÁM ĐỐC




Trần Ngô Minh Tuấn

PHỤ LỤC SỐ 1

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 514/QĐ-SXD ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp)

I. Căn cứ xác định

- Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. Theo đó, tỉnh Đồng Tháp có 02 Vùng, cụ thể: Vùng III: áp dụng đối với địa bàn các thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự (thành phố trực thuộc tỉnh Đồng Tháp); Vùng IV: áp dụng đối với các địa bàn còn lại thuộc tỉnh Đồng Tháp;

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;

- Báo cáo 301222-1/BCĐGNC-TTGĐ ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng về việc Báo cáo kết quả khảo sát và đề xuất Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

II. Đơn giá nhân công xây dựng (Theo danh mục nhóm nhân công xây dựng tại Phụ lục số 4 Thông tư số 13/2021/TT-BXD)

Stt

Nhóm (cấp bậc)

Hệ số cấp bậc HiCB

Đơn giá nhân công xây dựng theo khu vực (đồng/ngày công)

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

1

Nhóm nhân công xây dựng

1.1

Nhóm I

- Công tác phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình;

- Công tác trồng cỏ các loại;

- Công tác bốc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại;

- Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi, bơm, nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải;

- Công tác đóng gói vật liệu rời.

Công nhân XD nhóm I, bậc 1/7

1,00

142.000

137.000

Công nhân XD nhóm I, bậc 2/7

1,18

168.000

161.000

Công nhân XD nhóm I, bậc 3/7

1,39

198.000

190.000

Công nhân XD nhóm I, bậc 3,5/7

1,52

216.000

208.000

Công nhân XD nhóm I, bậc 4/7

1,65

234.000

226.000

Công nhân XD nhóm I, bậc 4,5/7

1,80

255.000

246.000

Công nhân XD nhóm I, bậc 5/7

1,94

276.000

265.000

Công nhân XD nhóm I, bậc 6/7

2,30

327.000

315.000

Công nhân XD nhóm I, bậc 7/7

2,71

385.000

371.000

1.2

Nhóm II

Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm III, nhóm IV.

Công nhân XD nhóm II, bậc 1/7

1,00

162.000

157.000

Công nhân XD nhóm II, bậc 2/7

1,18

191.000

185.000

Công nhân XD nhóm II, bậc 3/7

1,39

225.000

218.000

Công nhân XD nhóm II, bậc 3,5/7

1,52

246.000

238.000

Công nhân XD nhóm II, bậc 4/7

1,65

267.000

258.000

Công nhân XD nhóm II, bậc 4,5/7

1,80

291.000

281.000

Công nhân XD nhóm II, bậc 5/7

1,94

314.000

304.000

Công nhân XD nhóm II, bậc 6/7

2,30

372.000

360.000

Công nhân XD nhóm II, bậc 7/7

2,71

439.000

424.000

1.3

Nhóm III

Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị công trình xây dựng, công nghệ xây dựng.

Công nhân XD nhóm III, bậc 1/7

1,00

194.000

173.000

Công nhân XD nhóm III, bậc 2/7

1,18

229.000

204.000

Công nhân XD nhóm III, bậc 3/7

1,39

270.000

241.000

Công nhân XD nhóm III, bậc 3,5/7

1,52

295.000

263.000

Công nhân XD nhóm III, bậc 4/7

1,65

320.000

285.000

Công nhân XD nhóm III, bậc 4,5/7

1,80

348.000

311.000

Công nhân XD nhóm III, bậc 5/7

1,94

377.000

336.000

Công nhân XD nhóm III,bậc 6/7

2,30

446.000

398.000

Công nhân XD nhóm III, bậc 7/7

2,71

526.000

469.000

1.4

Nhóm IV

Công tác vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng, lái xe các loại.

a.

Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng.

Công nhân XD nhóm IV, bậc 1/7

1,00

182.000

166.000

Công nhân XD nhóm IV, bậc 2/7

1,18

215.000

196.000

Công nhân XD nhóm IV, bậc 3/7

1,39

253.000

230.000

Công nhân XD nhóm IV, bậc 3,5/7

1,52

277.000

252.000

Công nhân XD nhóm IV,bậc 4/7

1,65

301.000

274.000

Công nhân XD nhóm IV, bậc 4,5/7

1,80

327.000

298.000

Công nhân XD nhóm IV, bậc 5/7

1,94

354.000

322.000

Công nhân XD nhóm IV, bậc 6/7

2,30

419.000

381.000

Công nhân XD nhóm IV, bậc 7/7

2,71

494.000

449.000

b.

Nhóm lái xe các loại

Lái xe - bậc 1/4

1,00

250.000

241.000

Lái xe - bậc 2/4

1,18

295.000

284.000

Lái xe - bậc 3/4

1,40

350.000

337.000

Lái xe - bậc 4/4

1,65

413.000

397.000

2

Nhóm nhân công khác

2.1

Vận hành tàu, thuyền

Công tác vận hành tàu, thuyền: Thuyền trưởng, thuyền phó, Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II.

a.

Thuyền trưởng, thuyền phó

Thuyền trưởng, thuyền phó, bậc 1/2

1,00

380.000

380.000

Thuyền trưởng, thuyền phó, bậc 1,5/2

1,03

389.000

389.000

Thuyền trưởng, thuyền phó, bậc 2/2

1,05

398.000

398.000

b.

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện - bậc 1/4

1,00

262.000

262.000

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện - bậc 2/4

1,13

296.000

296.000

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện - bậc 3/4

1,30

341.000

341.000

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện - bậc 4/4

1,47

385.000

385.000

c.

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông - bậc 1/2

1,00

356.000

323.000

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông - bậc 1,5/2

1,03

367.000

333.000

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông - bậc 2/2

1,06

378.000

343.000

d.

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển - bậc 1/2.

1,00

360.000

329.000

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển - bậc 1,5/2.

1,02

367.000

336.000

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển - bậc 2,2.

1,04

374.000

343.000

2.2

Thợ lặn

Công tác lặn để thực hiện một số công việc dưới nước trong thi công xây dựng.

Thợ lặn bậc 1/4

1,00

485.000

463.000

Thợ lặn bậc 2/4

1,10

534.000

509.000

Thợ lặn bậc 3/4

1,24

602.000

574.000

Thợ lặn bậc 4/4

1,39

675.000

643.000

2.3

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

Trực tiếp thực hiện các công việc khảo sát, thí nghiệm.

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp - bậc 1/8

1,00

201.000

169.000

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp - bậc 2/8

1,13

228.000

191.000

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp - bậc 3/8

1,26

254.000

213.000

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp - bậc 4/8

1,40

282.000

237.000

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp - bậc 5/8

1,53

308.000

259.000

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp - bậc 6/8

1,66

334.000

281.000

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp - bậc 7/8

1,79

361.000

303.000

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp - bậc 8/8

1,93

389.000

327.000

2.4

Nghệ nhân

Công tác chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; chế tác đồ đá mỹ nghệ; chế tác tượng, biểu tượng.

Nghệ nhân - bậc 1/2

1,00

507.000

483.000

Nghệ nhân - bậc 1,5/2

1,04

527.000

502.000

Nghệ nhân - bậc 2/2

1,08

547.000

521.000

PHỤ LỤC SỐ 2

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định 514/QĐ-SXD ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH

- Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. Theo đó, tỉnh Đồng Tháp có 02 Vùng, cụ thể:

+ Vùng III: áp dụng đối với địa bàn các thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự (thành phố trực thuộc tỉnh Đồng Tháp);

+ Vùng IV: áp dụng đối với các địa bàn còn lại thuộc tỉnh Đồng Tháp;

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình; phương pháp xác định đơn giá máy và thiết bị thi công xây dựng (theo Phụ lục số V của Thông tư này);

- Báo cáo số 301222-2/BCĐGNC-TTGĐ ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng về việc báo cáo kết quả khảo sát và tính toán Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

II. THÀNH PHẦN CHI PHÍ

- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là Giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng;

- Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK

*Trong đó:

+ CCM: giá ca máy (đồng/ca);

+ CKH: chi phí khấu hao (đồng/ca);

+ CSC: chi phí sửa chữa (đồng/ca);

+ CNL: chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca);

+ CNC: chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca);

+ CCPK: chi phí khác (đồng/ca).

- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ;

- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ;

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ;

*Trong đó: Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) là:

- Giá điện (bình quân): 1.864,44đ/kwh (Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương quy định về giá điện).

- Xăng RON 92: 18.491 đ/lít (từ ngày 21/12/2022 theo Công bố giá tháng 12 năm 2022 của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp)

- Dầu diesel (0,05S): 20.000đ/lít (từ ngày 21/12/2022 theo Công bố giá tháng 12 năm 2022 của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp)

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD và đơn giá nhân công trên địa bàn Tỉnh công bố tại Phụ lục số 01 của Quyết định này.

+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng III gồm các địa bàn: Các thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự (thành phố trực thuộc tỉnh Đồng Tháp);

+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng IV gồm địa bàn: Các địa bàn còn lại thuộc tỉnh Đồng Tháp;

+ Hệ số bậc lương theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ;

III. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 02 vùng: Vùng III gồm các thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự (thành phố trực thuộc tỉnh Đồng Tháp); Vùng IV gồm các địa bàn còn lại thuộc tỉnh Đồng Tháp, được trình bày theo từng loại máy với các thành phần chi phí: Chi phí khấu hao; Chi phí sửa chữa; Chi phí nhiên liệu, năng lượng; Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy; Chi phí khác. (Đính kèm Bảng giá chi tiết)

IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp trong điều kiện làm việc bình thường.

- Chủ đầu tư sử dụng giá ca máy đã được công bố này làm cơ sở xác định giá xây dựng công trình. Trường hợp các loại máy và thiết bị thi công xây dựng không có trong công bố này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình hoặc trường hợp dự án đầu tư thuộc địa bàn hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì Chủ đầu tư tổ chức xây dựng Giá ca máy của công trình theo nguyên tắc và phương pháp quy định tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD , trình người quyết định đầu tư xem xét, phê duyệt áp dụng cho dự án, công trình và gửi về Sở Xây dựng và Bộ Xây dựng để phục vụ quản lý.

- Nhà thầu tư vấn lập dự toán xây dựng có trách nhiệm đề xuất Giá ca máy chưa được công bố hoặc đã công bố nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình để lập dự toán và đảm bảo tính đầy đủ, chính xác của hồ sơ tài liệu báo cáo chủ đầu tư.


CHƯƠNG I:

GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo

Tiền lương thợ điều khiển máy CNC (VNĐ)

Giá ca máy (VNĐ)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

Loại nhiên liệu

Chi phí nhiên liệu CNL

(1000 VNĐ)

Vùng III

Vùng IV

Vùng III

Vùng IV

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

1

M101.0101

0,40 m³

280

17

5,8

5

43 lít diezel

885.800

1x4/7

809.944

301.000

274.000

1.941.784

1.914.784

2

M101.0102

0,50 m³

280

17

5,8

5

51 lít diezel

1.050.600

1x4/7

952.186

301.000

274.000

2.239.173

2.212.173

3

M101.0103

0,65 m³

280

17

5,8

5

59 lít diezel

1.215.400

1x4/7

1.075.609

301.000

274.000

2.519.021

2.492.021

4

M101.0104

0,80 m³

280

17

5,8

5

65 lít diezel

1.339.000

1x4/7

1.183.203

301.000

274.000

2.742.914

2.715.914

5

M101.0105

1,25 m³

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1.709.800

1x4/7

1.863.636

301.000

274.000

3.747.975

3.720.975

6

M101.0106

1,60 m³

280

16

5,5

5

113 lít diezel

2.327.800

1x4/7

2.244.200

301.000

274.000

4.624.535

4.597.535

7

M101.0107

2,30 m³

280

16

5,5

5

138 lít diezel

2.842.800

1x4/7

3.258.264

301.000

274.000

6.041.328

6.014.328

8

M101.0108

3,60 m³

300

14

4

5

199 lít diezel

4.099.400

1x4/7

6.504.000

301.000

274.000

9.083.280

9.056.280

9

M101.0115

3 Máy đào 1,25 m gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1.709.800

1x4/7

2.150.000

301.000

274.000

4.014.907

3.987.907

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m³ gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113 lít diezel

2.327.800

1x4/7

2.530.564

301.000

274.000

4.729.168

4.702.168

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

11

M101.0201

0,80 m³

260

17

5,4

5

57 lít diezel

1.174.200

1x4/7

1.172.647

301.000

274.000

2.634.316

2.607.316

12

M101.0202

1,25 m³

260

17

4,7

5

73 lít diezel

1.503.800

1x4/7

2.084.693

301.000

274.000

3.809.313

3.782.313

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

13

M101.0301

0,40 m³

260

17

5,8

5

59 lít diezel

1.215.400

1x5/7

1.080.697

354.000

322.000

2.654.254

2.622.254

14

M101.0302

0,65 m³

260

17

5,8

5

65 lít diezel

1.339.000

1x5/7

1.188.698

354.000

322.000

2.886.270

2.854.270

15

M101.0303

1,20 m³

260

16

5,5

5

113 lít diezel

2.327.800

1x5/7

2.208.172

354.000

322.000

4.796.549

4.764.549

16

M101.0304

1,60 m³

260

16

5,5

5

128 lít diezel

2.636.800

1x5/7

2.806.763

354.000

322.000

5.678.815

5.646.815

17

M101.0305

2,30 m³

260

16

5,5

5

164 lít diezel

3.378.400

1x5/7

3.732.682

354.000

322.000

7.307.161

7.275.161

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

18

M101.0401

0,65 m³

280

16

4,8

5

29 lít diezel

597.400

1x4/7

690.656

301.000

274.000

1.495.324

1.468.324

19

M101.0402

0,9 m³

280

16

4,8

5

39 lít diezel

803.400

1x4/7

911.473

301.000

274.000

1.892.173

1.865.173

20

M101.0403

1,25 m³

280

16

4,8

5

47 lít diezel

968.200

1x4/7

1.061.665

301.000

274.000

2.186.782

2.159.782

21

M101.0404

1,6 m³ ÷ 1,65 m³

280

16

4,8

5

75 lít diezel

1.545.000

1x4/7

1.362.509

301.000

274.000

3.023.597

2.996.597

22

M101.0405

2,30 m³

280

14

4,4

5

95 lít diezel

1.957.000

1x4/7

1.769.175

301.000

274.000

3.648.066

3.621.066

23

M101.0406

3,20 m³

280

14

3,8

5

134 lít diezel

2.760.400

1x4/7

3.282.220

301.000

274.000

5.569.954

5.542.954

M101.0500

Máy ủi - công suất:

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38 lít diezel

782.800

1x4/7

496.093

301.000

274.000

1.565.719

1.538.719

25

M101.0502

100 cv

280

14

5,8

5

44 lít diezel

906.400

1x4/7

792.756

301.000

274.000

1.869.918

1.842.918

26

M101.0503

110 cv

280

14

5,8

5

46 lít diezel

947.600

1x4/7

851.855

301.000

274.000

1.960.507

1.933.507

27

M101.0504

140 cv

280

14

5,8

5

59 lít diezel

1.215.400

1x4/7

1.366.980

301.000

274.000

2.658.805

2.631.805

28

M101.0505

180 cv

280

14

5,5

5

76 lít diezel

1.565.600

1x4/7

1.753.811

301.000

274.000

3.313.494

3.286.494

29

M101.0506

240 cv

280

13

5,2

5

94 lít diezel

1.936.400

1x4/7

2.203.242

301.000

274.000

3.960.650

3.933.650

30

M101.0507

320 cv

280

12

4,1

5

125 lít diezel

2.575.000

1x4/7

3.710.784

301.000

274.000

5.513.307

5.486.307

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

31

M101.0601

9 m³

280

14

4,2

5

132 lít diezel

2.719.200

1x6/7

1.727.900

419.000

381.000

4.483.494

4.445.494

32

M101.0602

16 m³

280

14

4

5

154 lít diezel

3.172.400

1x6/7

2.631.577

419.000

381.000

5.621.474

5.583.474

33

M101.0603

25 m³

280

13

4

5

182 lít diezel

3.749.200

1x6/7

3.289.328

419.000

381.000

6.599.953

6.561.953

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39 lít diezel

803.400

1x5/7

1.022.799

354.000

322.000

2.140.176

2.108.176

35

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44 lít diezel

906.400

1x5/7

1.370.764

354.000

322.000

2.492.896

2.460.896

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54 lít diezel

1.112.400

1x5/7

1.713.454

354.000

322.000

2.885.140

2.853.140

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3 lít xăng

56.582

1x3/7

26.484

253.000

230.000

348.514

325.514

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5 lít xăng

66.013

1x3/7

33.134

253.000

230.000

364.406

341.406

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4 lít xăng

75.443

1x3/7

35.771

253.000

230.000

377.450

354.450

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5 lít xăng

94.304

1x3/7

37.663

253.000

230.000

398.902

375.902

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

41

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34 lít diezel

700.400

1x4/7

611.661

301.000

274.000

1.517.914

1.490.914

42

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38 lít diezel

782.800

1x4/7

695.012

301.000

274.000

1.670.699

1.643.699

43

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42 lít diezel

865.200

1x4/7

765.981

301.000

274.000

1.787.496

1.760.496

44

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55 lít diezel

1.133.000

1x4/7

873.524

301.000

274.000

2.136.054

2.109.054

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19 lít diezel

391.400

1x4/7

778.593

301.000

274.000

1.332.576

1.305.576

46

M101.1002

12 t

270

14

4,6

5

27 lít diezel

556.200

1x4/7

1.008.000

301.000

274.000

1.686.000

1.659.000

47

M101.1003

15 t

270

14

4,3

5

39 lít diezel

803.400

1x4/7

1.268.266

301.000

274.000

2.133.105

2.106.105

48

M101.1004

18 t

270

14

4,3

5

53 lít diezel

1.091.800

1x4/7

1.484.153

301.000

274.000

2.596.613

2.569.613

49

M101.1005

20t

270

14

4,3

5

61 lít diezel

1.256.600

1x4/7

1.535.452

301.000

274.000

2.803.022

2.776.022

50

M101.1006

25 t

270

14

3,7

5

67 lít diezel

1.380.200

1x4/7

1.668.970

301.000

274.000

2.997.832

2.970.832

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

51

M101.1101

6,0 t

270

15

2,9

5

20 lít diezel

412.000

1x4/7

310.973

301.000

274.000

959.475

932.475

52

M101.1102

8,5 t ÷ 9 t

270

15

2,9

5

24 lít diezel

494.400

1x4/7

365.850

301.000

274.000

1.085.370

1.058.370

53

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26 lít diezel

535.600

1x4/7

476.144

301.000

274.000

1.213.988

1.186.988

54

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32 lít diezel

659.200

1x4/7

516.960

301.000

274.000

1.369.939

1.342.939

55

M101.1105

16 t

270

15

2,9

5

37 lít diezel

762.200

1x4/7

534.828

301.000

274.000

1.487.101

1.460.101

56

M101.1106

25 t

270

15

2,9

5

47 lít diezel

968.200

1x4/7

601.429

301.000

274.000

1.745.888

1.718.888

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

57

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29 lít diezel

597.400

1x4/7

1.073.429

301.000

274.000

1.777.022

1.750.022

58

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61 lít diezel

1.256.600

1x4/7

1.610.452

301.000

274.000

2.875.785

2.848.785

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

59

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25 lít diezel

515.000

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

600.000

578.000

1.585.162

1.563.162

60

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26 lít diezel

535.600

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

600.000

578.000

1.640.317

1.618.317

61

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30 lít diezel

618.000

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

600.000

578.000

1.766.154

1.744.154

62

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33 lít diezel

679.800

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

600.000

578.000

1.955.462

1.933.462

63

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37 lít diezel

762.200

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

600.000

578.000

2.297.515

2.275.515

64

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43 lít diezel

885.800

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

600.000

578.000

2.581.736

2.559.736

65

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44 lít diezel

906.400

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

600.000

578.000

2.802.017

2.780.017

66

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50 lít diezel

1.030.000

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

600.000

578.000

3.102.225

3.080.225

67

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54 lít diezel

1.112.400

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

600.000

578.000

3.376.523

3.354.523

68

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64 lít diezel

1.318.400

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007

600.000

578.000

4.219.780

4.197.780

69

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70 lít diezel

1.442.000

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944

600.000

578.000

5.271.038

5.249.038

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

70

M102.0201

6t

240

9

4,5

5

25 lít diezel

515.000

1x4/7+1x6/7

629.428

720.000

655.000

1.696.581

1.631.581

71

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33 lít diezel

679.800

1x4/7+1x6/7

1.032.544

720.000

655.000

2.156.999

2.091.999

72

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36 lít diezel

741.600

1x4/7+1x6/7

1.266.087

720.000

655.000

2.390.064

2.325.064

73

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50 lít diezel

1.030.000

1x4/7+1x6/7

2.624.354

720.000

655.000

3.521.439

3.456.439

74

M102.0205

63 t ÷ 65 t

240

8

4

5

61 lít diezel

1.256.600

1x4/7+1x6/7

3.109.212

720.000

655.000

4.075.318

4.010.318

75

M102.0206

80t

240

7

3,8

5

67 lít diezel

1.380.200

1x4/7+1x6/7

4.714.447

720.000

655.000

5.066.373

5.001.373

76

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69 lít diezel

1.421.400

1x4/7+1x7/7

5.870.688

795.000

723.000

5.910.041

5.838.041

77

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74 lít diezel

1.524.400

1x4/7+1x7/7

7.072.227

795.000

723.000

6.769.009

6.697.009

78

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78 lít diezel

1.606.800

1x4/7+1x7/7

8.936.333

795.000

723.000

7.949.773

7.877.773

79

M102.0210

125 t ÷ 130 t

240

7

3,6

5

81 lít diezel

1.668.600

1x4/7+1x7/7

10.669.966

795.000

723.000

9.087.871

9.015.871

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

80

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32 lít diezel

659.200

1x4/7+1x5/7

808.517

655.000

596.000

1.912.503

1.853.503

81

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36 lít diezel

741.600

1x4/7+1x5/7

1.085.398

655.000

596.000

2.160.720

2.101.720

82

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45 lít diezel

927.000

1x4/7+1x5/7

1.411.235

655.000

596.000

2.575.509

2.516.509

83

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47 lít diezel

968.200

1x4/7+1x6/7

1.896.437

720.000

655.000

2.962.606

2.897.606

84

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49 lít diezel

1.009.400

1x4/7+1x6/7

2.263.892

720.000

655.000

3.250.735

3.185.735

85

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51 lít diezel

1.050.600

1x4/7+1x6/7

2.973.986

720.000

655.000

3.709.639

3.644.639

86

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54 lít diezel

1.112.400

1x4/7+1x6/7

3.818.900

720.000

655.000

4.322.323

4.257.323

87

M102.0308

60 t

250

8

4,1

5

55 lít diezel

1.133.000

1x4/7+1x6/7

4.110.300

720.000

655.000

4.532.916

4.467.916

88

M102.0309

63 t ÷ 65 t

250

7

4,1

5

56 lít diezel

1.153.600

1x4/7+1x6/7

4.653.327

720.000

655.000

4.740.049

4.675.049

89

M102.0310

80 t

250

7

3,8

5

58 lít diezel

1.194.800

1x4/7+1x6/7

5.492.391

720.000

655.000

5.232.204

5.167.204

90

M102.0311

100 t

250

7

3,8

5

59 lít diezel

1.215.400

1x4/7+1x6/7

7.004.354

720.000

655.000

6.166.030

6.101.030

91

M102.0312

110 t

250

7

3,6

5

63 lít diezel

1.297.800

1x4/7+1x6/7

8.157.167

720.000

655.000

6.879.472

6.814.472

92

M102.0313

125 t ÷ 130 t

250

7

3,6

5

72 lít diezel

1.483.200

1x4/7+1x6/7

11.463.578

720.000

655.000

9.035.492

8.970.492

93

M102.0314

150 t

250

7

3,6

5

83 lít diezel

1.709.800

1x4/7+1x6/7

12.790.430

720.000

655.000

10.052.896

9.987.896

94

M102.0315

250t

200

7

3,6

5

141 lít diezel

2.904.600

1x4/7+1x6/7

26.563.873

720.000

655.000

23.414.685

23.349.685

95

M102.0316

300t

200

7

3,6

5

155 lít diezel

3.193.000

1x4/7+1x6/7

36.309.348

720.000

655.000

30.963.464

30.898.464

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

96

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42 kWh

82.222

1x3/7+1x5/7

871.689

607.000

552.000

1.362.526

1.307.526

97

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60 kWh

117.460

1x3/7+1x5/7

1.419.834

607.000

552.000

1.742.823

1.687.823

98

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68 kWh

133.121

1x3/7+1x5/7

1.729.964

607.000

552.000

1.980.923

1.925.923

99

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90 kWh

176.190

1x3/7+1x5/7

1.900.450

607.000

552.000

2.146.271

2.091.271

100

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113 kWh

221.216

1x3/7+1x5/7

2.279.943

607.000

552.000

2.377.005

2.322.005

101

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120 kWh

234.919

1x3/7+1x6/7

3.161.607

672.000

611.000

3.054.632

2.993.632

102

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128 kWh

250.581

1x3/7+1x6/7

3.962.098

672.000

611.000

3.614.075

3.553.075

103

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135 kWh

264.284

1x3/7+1x6/7

4.598.753

672.000

611.000

4.012.692

3.951.692

104

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143 kWh

279.946

1x4/7+1x6/7

5.768.420

720.000

655.000

4.858.820

4.793.820

105

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198 kWh

387.617

1x4/7+1x6/7

7.210.611

720.000

655.000

5.931.267

5.866.267

M102.0500

Cần cẩu nổi:

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81 lít diezel

1.668.600

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.905.000

1.905.000

6.625.617

6.625.617

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118 lít diezel

2.430.800

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

4.205.700

2.670.000

2.670.000

9.651.583

9.651.583

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

108

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81 kWh

158.571

1x3/7+1x5/7

471.300

607.000

552.000

1.215.118

1.160.118

109

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90 kWh

176.190

1x3/7+1x6/7

655.320

672.000

611.000

1.473.264

1.412.264

110

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90 kWh

176.190

1x3/7+1x6/7

730.500

672.000

611.000

1.544.974

1.483.974

111

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123 kWh

240.792

1x3/7+1x7/7

891.135

747.000

679.000

1.824.088

1.756.088

112

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144 kWh

281.903

1x3/7+1x7/7

966.900

747.000

679.000

1.936.302

1.868.302

113

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180 kWh

352.379

1x3/7+1x7/7

1.300.802

747.000

679.000

2.320.132

2.252.132

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233 kWh

456.135

1x3/7+4x4/7+ 1x6/7

2.698.418

1.876.000

1.707.000

5.141.258

4.972.258

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

195

12

3,5

6

232 kWh

454.178

1x3/7+2x4/7+ 1x6/7

2.955.481

1.274.000

1.159.000

4.804.909

4.689.909

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16 kWh

31.323

1x4/7

11.818

301.000

274.000

346.565

319.565

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

117

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48 kWh

93.968

1x3/7+1x6/7

378.691

672.000

611.000

967.066

906.066

118

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60 kWh

117.460

1x3/7+1x6/7

426.157

672.000

611.000

1.015.764

954.764

119

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72 kWh

140.952

1x3/7+1x6/7

482.909

672.000

611.000

1.069.393

1.008.393

120

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84 kWh

164.444

1x3/7+1x7/7

579.445

747.000

679.000

1.219.149

1.151.149

121

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108 kWh

211.427

1x3/7+1x7/7

720.350

747.000

679.000

1.340.958

1.272.958

122

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132 kWh

258.411

1x3/7+1x7/7

994.021

747.000

679.000

1.526.415

1.458.415

123

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144 kWh

281.903

1x3/7+1x7/7

1.143.067

747.000

679.000

1.628.028

1.560.028

124

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168 kWh

328.887

1x3/7+1x7/7

1.486.217

747.000

679.000

1.854.870

1.786.870

125

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204 kWh

399.363

1x3/7+1x7/7

1.918.794

747.000

679.000

2.145.459

2.077.459

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

126

M102.0901

0,8 t

290

17

4,3

5

21 kWh

41.111

1x3/7

187.683

253.000

230.000

453.318

430.318

127

M102.0902

2 t

290

17

4,1

5

32 kWh

62.645

1x3/7

251.200

253.000

230.000

527.000

504.000

128

M102.0903

3 t

290

17

4,1

5

39 kWh

76.349

1x3/7

288.920

253.000

230.000

572.440

549.440

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

129

M102.1001

3 t

290

16,5

4,1

5

47 kWh

92.010

1x3/7

590.336

253.000

230.000

832.546

809.546

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

130

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4 kWh

7.831

1x3/7

4.600

253.000

230.000

265.450

242.450

131

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5 kWh

9.788

1x3/7

5.900

253.000

230.000

268.713

245.713

132

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5 kWh

10.767

1x3/7

16.400

253.000

230.000

279.894

256.894

133

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3 kWh

12.333

1x3/7

23.900

253.000

230.000

288.835

265.835

134

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11 kWh

21.534

1x3/7

38.600

253.000

230.000

310.078

287.078

135

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12 kWh

23.492

1x3/7

42.500

253.000

230.000

315.627

292.627

136

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14 kWh

27.407

1x3/7

51.700

253.000

230.000

328.014

305.014

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

137

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

1x3/7

7.900

253.000

230.000

260.768

237.768

138

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

1x3/7

10.200

253.000

230.000

262.860

239.860

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

139

M102.1301

5 t

190

13

2,2

5

1x4/7

2.700

301.000

274.000

303.871

276.871

140

M102.1302

10 t

190

13

2,2

5

1x4/7

4.600

301.000

274.000

305.891

278.891

141

M102.1303

30 t

190

13

2,2

5

1x4/7

5.800

301.000

274.000

307.166

280.166

142

M102.1304

50 t

190

13

2,2

5

1x4/7

9.800

301.000

274.000

311.419

284.419

143

M102.1305

100 t

190

13

2,2

5

1x4/7

19.000

301.000

274.000

321.200

294.200

144

M102.1306

200 t

190

13

2,2

5

1x4/7

27.400

301.000

274.000

330.131

303.131

145

M102.1307

250 t

190

13

2,2

5

1x4/7

44.000

301.000

274.000

344.768

317.768

146

M102.1308

500 t

190

13

2,2

5

1x4/7

95.500

301.000

274.000

395.997

368.997

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

190

13

2

5

6 kWh

11.746

1x4/7

118.182

301.000

274.000

429.062

402.062

M102.1400

Kích thông tâm

148

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

1x4/7

84.383

301.000

274.000

384.939

357.939

149

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

1x4/7

11.694

301.000

274.000

313.433

286.433

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

1x4/7

18.000

301.000

274.000

320.137

293.137

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

1x4/7

55.491

301.000

274.000

356.199

329.199

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29 kWh

56.772

1x4/7+1x5/7

242.715

655.000

596.000

969.817

910.817

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

190

13

2,2

5

1x4/7

20.179

301.000

274.000

322.453

295.453

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14 kWh

27.407

1x4/7

24.077

301.000

274.000

363.256

336.256

155

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

190

16

6,5

5

20 kWh

39.153

1x4/7

30.497

301.000

274.000

381.725

354.725

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

156

M102.1801

9 m

280

13

4

5

22 lít diezel

453.200

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

600.000

578.000

1.431.419

1.409.419

157

M102.1802

12 m

280

13

4

5

25 lít diezel

515.000

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

600.000

578.000

1.655.978

1.633.978

158

M102.1803

18 m

280

13

3,8

5

29 lít diezel

597.400

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

600.000

578.000

1.925.712

1.903.712

159

M102.1804

24 m

280

13

3,8

5

33 lít diezel

679.800

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

600.000

578.000

2.198.321

2.176.321

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

240

16

3,5

5

9 lít diezel

185.400

1x4/7

180.200

301.000

274.000

658.341

631.341

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

161

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25 lít diezel

515.000

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

600.000

578.000

1.921.911

1.899.911

162

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29 lít diezel

597.400

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

600.000

578.000

2.284.538

2.262.538

163

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33 lít diezel

679.800

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

600.000

578.000

2.598.146

2.576.146

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

164

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56 lít diezel

1.153.600

1x5/7

1.125.927

354.000

322.000

2.460.307

2.428.307

165

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59 lít diezel

1.215.400

1x5/7

1.233.813

354.000

322.000

2.613.396

2.581.396

166

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62 lít diezel

1.277.200

1x5/7

2.354.696

354.000

322.000

3.496.844

3.464.844

167

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65 lít diezel

1.339.000

1x5/7

2.751.960

354.000

322.000

3.873.399

3.841.399

168

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146 lít diezel

3.007.600

1x5/7

12.825.610

354.000

322.000

13.523.429

13.491.429

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

169

M103.0201

1,2 t

260

14

3,9

5

24 lít diezel + 14 kWh

521.807

1x5/7

579.674

354.000

322.000

1.355.153

1.323.153

170

M103.0202

1,8 t

260

14

3,9

5

30 lít diezel + 14 kWh

645.407

1x5/7

852.657

354.000

322.000

1.704.489

1.672.489

171

M103.0203

2,5 t

260

12

3,5

5

36 lít diezel + 25 kWh

790.542

1x5/7

1.129.080

354.000

322.000

1.982.666

1.950.666

172

M103.0204

3,5 t

260

12

3,5

5

48 lít diezel + 25 kWh

1.037.742

1x5/7

1.271.935

354.000

322.000

2.335.909

2.303.909

173

M103.0205

4,5 t

260

12

3,5

5

63 lít diezel + 34 kWh

1.364.361

1x5/7

1.570.829

354.000

322.000

2.884.399

2.852.399

174

M103.0206

5,5 t

260

12

3,5

5

78 lít diezel + 34 kWh

1.673.361

1x5/7

1.872.934

354.000

322.000

3.417.654

3.385.654

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

175

M103.0301

60 kW

220

13

4,8

5

40 lít diezel + 159 kWh

1.135.268

1x5/7

3.047.619

354.000

322.000

4.467.623

4.435.623

176

M103.0302

90 kW

220

13

4,8

5

51 lít diezel + 240 kWh

1.520.439

1x5/7

4.585.650

354.000

322.000

6.355.870

6.323.870

M103.0400

Búa rung - công suất:

177

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108 kWh

211.427

122.906

0

0

321.019

321.019

178

M103.0402

50 kW

240

14

3,8

5

135 kWh

264.284

149.734

0

0

397.797

397.797

179

M103.0403

170 kW

240

14

2,64

5

357 kWh

698.885

282.270

0

0

936.933

936.933

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

180

M103.0501

1,2 t

240

12

5,9

6

37 lít diezel

762.200

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100

1.905.000

1.905.000

5.062.145

5.062.145

181

M103.0502

1,8 t

240

12

5,9

6

42 lít diezel

865.200

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

1.905.000

1.905.000

5.504.851

5.504.851

182

M103.0503

2,5 t

240

12

5,9

6

47 lít diezel

968.200

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

1.905.000

1.905.000

5.705.664

5.705.664

183

M103.0504

3,5 t

240

12

5,9

6

52 lít diezel

1.071.200

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

1.905.000

1.905.000

5.860.390

5.860.390

184

M103.0505

4,5 t

240

12

5,9

6

58 lít diezel

1.194.800

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.905.000

1.905.000

6.661.752

6.661.752

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:

185

M103.0601

7,5 t

240

11

4,6

6

162 lít diezel

3.337.200

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

9.816.850

2.670.000

2.670.000

14.392.426

14.392.426

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

186

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38 kWh

74.391

1x4/7

138.727

301.000

274.000

535.918

508.918

187

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53 kWh

103.756

1x4/7

188.256

301.000

274.000

622.595

595.595

188

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75 kWh

146.825

1x4/7

213.021

301.000

274.000

694.320

667.320

189

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84 kWh

164.444

1x4/7

237.786

301.000

274.000

740.596

713.596

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

180

22

3,96

5

756 kWh

1.479.992

1x3/7+1x4/7

6.642.900

554.000

504.000

12.647.870

12.597.870

191

M103.0901

Máy ép thuỷ lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t

240

15

2,6

5

138 kWh

270.157

1x4/7

671.738

301.000

274.000

1.161.727

1.134.727

192

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

240

15

2,6

5

25 kWh

48.942

1x4/7

132.000

301.000

274.000

465.992

438.992

193

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

12

3,1

5

48 lít diezel

988.800

1x4/7

1.099.500

301.000

274.000

2.193.302

2.166.302

M103.1100

Máy khoan xoay:

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13

8,2

5

52 lít diezel

1.071.200

1x6/7

3.934.467

419.000

381.000

5.258.209

5.220.209

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8,2

5

68 lít diezel

1.400.800

1x6/7

4.514.371

419.000

381.000

6.143.178

6.105.178

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13

8,2

5

96 lít diezel

1.977.600

1x6/7

11.608.382

419.000

381.000

13.513.858

13.475.858

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13

6,5

5

137 lít diezel

2.822.200

1x6/7

14.865.951

419.000

381.000

16.506.202

16.468.202

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

565.686

0

0

489.536

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

6,5

5

32 lít diezel + 171 kWh

993.960

1x6/7

4.600.000

419.000

381.000

5.517.576

5.479.576

M103.1300

Máy khoan cọc đất

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 167 kWh

1.068.530

1x6/7

5.354.545

419.000

381.000

6.265.431

6.227.431

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 232 kWh

1.195.778

1x6/7

6.109.091

419.000

381.000

7.065.966

7.027.966

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

14.800

0

0

13.946

13.946

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

203

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13 kWh

25.450

1x3/7

25.796

253.000

230.000

302.010

279.010

204

M103.1502

1000 lít

300

15

5,8

5

18 kWh

35.238

1x4/7

177.479

301.000

274.000

479.996

452.996

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

205

M103.1601

100 m³/h

300

15

5,8

5

21 kWh

41.111

1x4/7

353.468

301.000

274.000

628.420

601.420

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

206

M103.1701

15 m³/h

215

16

6,6

5

37 kWh

72.433

1x4/7

22.000

301.000

274.000

401.675

374.675

207

M103.1702

200 m³/h

215

16

6,6

5

50 kWh

97.883

1x4/7

43.182

301.000

274.000

451.103

424.103

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

208

M104.0101

100 lít

165

19

6,5

5

8 kWh

15.661

1x3/7

23.050

253.000

230.000

311.269

288.269

209

M104.0102

250 lít

165

19

6,5

5

11 kWh

21.534

1x3/7

30.210

253.000

230.000

326.898

303.898

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

210

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5 kWh

9.788

1x3/7

12.841

253.000

230.000

286.053

263.053

211

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8 kWh

15.661

1x3/7

17.828

253.000

230.000

300.961

277.961

212

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11 kWh

21.534

1x3/7

22.873

253.000

230.000

315.975

292.975

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

213

M104.0301

1200 lít

170

19

6,8

5

72 kWh

140.952

1x4/7

75.863

301.000

274.000

570.919

543.919

214

M104.0302

1600 lít

170

19

6,8

5

96 kWh

187.936

1x4/7

104.103

301.000

274.000

665.911

638.911

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

215

M104.0401

16 m³/h

260

15

5,8

5

92 kWh

180.105

1x3/7+1x5/7

907.804

607.000

552.000

1.635.552

1.580.552

216

M104.0402

25 m³/h

260

15

5,6

5

116 kWh

227.089

1x3/7+1x5/7

1.264.024

607.000

552.000

2.005.742

1.950.742

217

M104.0403

30 m³/h

260

15

5,6

5

172 kWh

336.718

1x3/7+1x5/7

1.596.969

607.000

552.000

2.423.985

2.368.985

218

M104.0404

50 m³/h

260

15

5,6

5

198 kWh

387.617

1x3/7+1x5/7

2.549.373

607.000

552.000

3.357.690

3.302.690

219

M104.0405

60 m³/h

260

15

5,3

5

265 kWh

518.780

1x3/7+1x5/7

2.804.470

607.000

552.000

3.692.949

3.637.949

220

M104.0406

75 m³/h

260

15

5,3

5

418 kWh

818.303

2x3/7+1x5/7

3.237.391

860.000

782.000

4.641.761

4.563.761

221

M104.0407

90 m³/h

260

15

5,3

5

425 kWh

832.006

2x3/7+1x5/7

4.306.280

860.000

782.000

5.633.909

5.555.909

222

M104.0408

125 m³/h

260

15

5,3

5

446 kWh

873.117

2x3/7+1x5/7

5.375.168

860.000

782.000

6.653.463

6.575.463

223

M104.0409

160 m³/h

260

15

5

5

553 kWh

1.082.587

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.113.000

1.012.000

7.296.813

7.195.813

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

224

M104.0501

35 m³/h

155

18

7,6

5

76 kWh

148.782

1x4/7

18.917

301.000

274.000

487.128

460.128

225

M104.0502

45 m³/h

155

18

7,6

5

97 kWh

189.893

1x4/7

23.618

301.000

274.000

537.520

510.520

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

226

M104.0601

20 m³/h

260

18

8,6

5

315 kWh

616.664

1x3/7+1x4/7

1.351.273

554.000

504.000

2.719.430

2.669.430

227

M104.0602

25 m³/h

260

18

7,6

5

357 kWh

698.885

1x3/7+1x4/7

1.766.194

554.000

504.000

3.209.285

3.159.285

228

M104.0603

125 m³/h

260

18

7,6

5

630 kWh

1.233.327

1x3/7+1x4/7

5.964.816

554.000

504.000

8.394.508

8.344.508

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

229

M104.0701

14 m³/h

260

18

8,6

5

134 kWh

262.327

1x3/7+1x4/7

214.626

554.000

504.000

1.062.321

1.012.321

230

M104.0702

200 m³/h

260

18

8,6

5

840 kWh

1.644.436

1x3/7+1x4/7

1.831.774

554.000

504.000

4.297.931

4.247.931

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

231

M104.0801

25 t/h

190

15

5,7

5

210 kWh

411.109

1x4/7+1x5/7+1x6 /7

3.286.462

1.074.000

977.000

5.671.024

5.574.024

232

M104.0802

50 t/h

190

15

5,7

5

300 kWh

587.299

1x4/7+1x5/7+1x6 /7

4.648.053

1.074.000

977.000

7.581.450

7.484.450

233

M104.0803

60 t/h

190

15

5,7

5

324 kWh

634.282

2x4/7+1x5/7+1x6 /7

5.422.748

1.375.000

1.251.000

8.916.151

8.792.151

234

M104.0804

80 t/h

190

15

5,5

5

384 kWh

751.742

2x4/7+2x5/7+1x6 /7

6.094.486

1.729.000

1.573.000

10.179.040

10.023.040

235

M104.0805

120 t/h

190

15

5,5

5

714 kWh

1.397.771

2x4/7+2x5/7+1x6 /7

6.737.442

1.729.000

1.573.000

11.637.224

11.481.224

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

236

M105.0101

190 cv

150

13

5,6

6

57 lít diezel

1.174.200

1x1/4+1x3/4 lái xe

930.161

600.000

578.000

3.219.050

3.197.050

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

237

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34 lít diezel

700.400

1x3/7+1x5/7

1.284.890

607.000

552.000

3.020.587

2.965.587

238

M105.0202

100 t/h

180

14

6,4

5

50 lít diezel

1.030.000

1x3/7+1x5/7

1.520.612

607.000

552.000

3.664.483

3.609.483

239

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14

3,8

5

63 lít diezel

1.297.800

1x3/7+1x5/7

2.991.351

607.000

552.000

5.461.184

5.406.184

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79 lít diezel

1.627.400

1x3/7+1x5/7

13.200.000

607.000

552.000

17.927.733

17.872.733

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m³/h - 60 m³/h

180

14

4,2

5

30 lít diezel

618.000

1x3/7+1x5/7

2.043.419

607.000

552.000

3.699.807

3.644.807

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16 m³)

180

14

5,6

6

57 lít diezel

1.174.200

1x3/7+1x5/7

6.500.000

607.000

552.000

10.520.089

10.465.089

M105.0500

Máy cào bóc

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

16

5,8

5

92 lít diezel

1.895.200

1x4/7+1x5/7

3.128.588

655.000

596.000

6.133.855

6.074.855

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340 lít diezel

7.004.000

1x4/7+1x7/7

24.432.515

795.000

723.000

42.004.521

41.932.521

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523 lít diezel

10.773.800

1x4/7+1x7/7

17.000.000

795.000

723.000

35.368.800

35.296.800

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

1x4/7

57.211

301.000

274.000

376.805

349.805

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17

3,6

5

11 lít diezel

226.600

1x4/7

324.920

301.000

274.000

915.879

888.879

248

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4 lít xăng

75.443

1x4/7

34.166

301.000

274.000

418.809

391.809

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

1x4/7

45.516

301.000

274.000

386.343

359.343

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73 lít diezel

1.503.800

1x3/7+1x5/7

7.369.287

607.000

552.000

10.143.323

10.088.323

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

251

M106.0101

0,5 t

250

18

6,2

6

5 lít xăng

94.304

1x2/4 lái xe

106.420

295.000

284.000

510.197

499.197

252

M106.0102

1,5 t

250

18

6,2

6

7 lít xăng

132.026

1x2/4 lái xe

157.562

295.000

284.000

606.016

595.016

253

M106.0103

2 t

250

18

6,2

6

12 lít xăng

226.330

1x2/4 lái xe

183.212

295.000

284.000

729.459

718.459

254

M106.0104

2,5 t

250

17

6,2

6

13 lít xăng

245.191

1x2/4 lái xe

218.983

295.000

284.000

781.072

770.072

255

M106.0105

5 t

250

17

6,2

6

25 lít diezel

515.000

1x2/4 lái xe

317.869

295.000

284.000

1.159.656

1.148.656

256

M106.0106

7 t

250

17

6,2

6

31 lít diezel

638.600

1x2/4 lái xe

427.131

295.000

284.000

1.403.444

1.392.444

257

M106.0107

10 t

250

16

6,2

6

38 lít diezel

782.800

1x2/4 lái xe

560.241

295.000

284.000

1.673.896

1.662.896

258

M106.0108

12 t

260

16

6,2

6

41 lít diezel

844.600

1x3/4 lái xe

606.044

350.000

337.000

1.814.630

1.801.630

259

M106.0109

15 t

260

16

6,2

6

46 lít diezel

947.600

1x3/4 lái xe

739.497

350.000

337.000

2.054.162

2.041.162

260

M106.0110

20 t

270

14

5,4

6

56 lít diezel

1.153.600

1x3/4 lái xe

1.248.374

350.000

337.000

2.613.266

2.600.266

261

M106.0111

32 t

270

14

5,4

6

62 lít diezel

1.277.200

1x3/4 lái xe

1.976.364

350.000

337.000

3.383.968

3.370.968

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

262

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19 lít xăng

358.356

1x2/4 lái xe

248.104

295.000

284.000

928.178

917.178

263

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41 lít diezel

844.600

1x2/4 lái xe

437.559

295.000

284.000

1.624.281

1.613.281

264

M106.0203

7 t

260

17

7,3

6

46 lít diezel

947.600

1x2/4 lái xe

616.643

295.000

284.000

1.920.907

1.909.907

265

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57 lít diezel

1.174.200

1x2/4 lái xe

704.070

295.000

284.000

2.188.357

2.177.357

266

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65 lít diezel

1.339.000

1x3/4 lái xe

812.415

350.000

337.000

2.518.824

2.505.824

267

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73 lít diezel

1.503.800

1x3/4 lái xe

1.035.410

350.000

337.000

2.792.572

2.779.572

268

M106.0207

20 t

300

16

6,8

6

76 lít diezel

1.565.600

1x3/4 lái xe

1.540.447

350.000

337.000

3.312.272

3.299.272

269

M106.0208

22 t

300

14

6,8

6

77 lít diezel

1.586.200

1x3/4 lái xe

1.802.194

350.000

337.000

3.462.058

3.449.058

270

M106.0209

25 t

340

13

6,8

6

81 lít diezel

1.668.600

1x3/4 lái xe

2.341.396

350.000

337.000

3.705.782

3.692.782

271

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86 lít diezel

1.771.600

1x3/4 lái xe

2.505.849

0

0

3.562.545

3.562.545

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

272

M106.0301

150 cv

200

13

4,9

6

30 lít diezel

618.000

1x3/4 lái xe

448.050

350.000

337.000

1.474.297

1.461.297

273

M106.0302

200 cv

200

13

4,9

6

40 lít diezel

824.000

1x3/4 lái xe

618.750

350.000

337.000

1.873.188

1.860.188

274

M106.0303

255 cv

200

12

4,4

6

51 lít diezel

1.050.600

1x3/4 lái xe

878.300

350.000

337.000

2.331.598

2.318.598

275

M106.0304

272 cv

260

11

4

6

56 lít diezel

1.153.600

1x3/4 lái xe

1.079.950

350.000

337.000

2.330.177

2.317.177

276

M106.0305

360 cv

260

11

3,8

6

68 lít diezel

1.400.800

1x3/4 lái xe

1.136.368

350.000

337.000

2.611.817

2.598.817

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

277

M106.0401

6 m³

260

14

5,7

6

43 lít diezel

885.800

1x1/4+1x3/4 lái xe

884.645

600.000

578.000

2.312.603

2.290.603

278

M106.0402

10,7 m³

260

14

5,5

6

64 lít diezel

1.318.400

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.176.758

600.000

578.000

3.936.087

3.914.087

279

M106.0403

14,5 m³

260

14

5,5

6

70 lít diezel

1.442.000

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.966.930

600.000

578.000

4.792.116

4.770.116

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

280

M106.0501

4 m³

260

13

4,8

6

20 lít diezel

412.000

1x2/4 lái xe

438.539

295.000

284.000

1.086.505

1.075.505

281

M106.0502

5 m³

260

12

4,4

6

23 lít diezel

473.800

1x3/4 lái xe

497.469

350.000

337.000

1.229.429

1.216.429

282

M106.0503

6 m³

260

12

4,4

6

24 lít diezel

494.400

1x3/4 lái xe

571.304

350.000

337.000

1.310.232

1.297.232

283

M106.0504

7 m³

260

11

4,1

6

26 lít diezel

535.600

1x3/4 lái xe

688.248

350.000

337.000

1.415.022

1.402.022

284

M106.0505

9 m³

260

11

4,1

6

27 lít diezel

556.200

1x3/4 lái xe

796.249

350.000

337.000

1.518.699

1.505.699

285

M106.0506

10 m³

260

11

4,1

6

30 lít diezel

618.000

1x3/4 lái xe

866.135

350.000

337.000

1.634.258

1.621.258

286

M106.0507

16 m³

270

11

4,1

6

35 lít diezel

721.000

1x3/4 lái xe

1.114.405

350.000

337.000

1.896.485

1.883.485

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

287

M106.0601

2 m³

260

13

5,2

6

19 lít diezel

391.400

1x2/4 lái xe

435.615

295.000

284.000

1.070.076

1.059.076

288

M106.0602

3 m³

260

13

5,2

6

27 lít diezel

556.200

1x3/4 lái xe

642.388

350.000

337.000

1.471.996

1.458.996

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

289

M106.0701

1,5 t

250

16

4,5

6

18 lít xăng

339.495

1x2/4 lái xe

359.717

295.000

284.000

992.773

981.773

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

290

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

160.855

0

0

143.429

143.429

291

M106.0802

21t

240

13

3,7

6

186.651

0

0

166.430

166.430

292

M106.0803

30 t

240

13

3,1

6

251.560

0

0

218.019

218.019

293

M106.0804

40 t

240

13

3,1

6

297.117

0

0

257.501

257.501

294

M106.0805

60 t

240

13

3,1

6

333.817

0

0

289.308

289.308

295

M106.0806

100 t

240

13

3,1

6

537.425

0

0

465.768

465.768

296

M106.0807

125 t

240

13

3,1

6

601.973

0

0

521.710

521.710

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

297

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93 lít diezel

1.915.800

1x3/4 lái xe

1.340.000

350.000

337.000

3.427.133

3.414.133

298

M106.0902

Xe bồn 13-14 m³ (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35 lít diezel

721.000

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.243.150

600.000

578.000

5.681.235

5.659.235

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m³

180

12

4,4

6

23 lít diezel

473.800

1x3/4 lái xe

931.000

350.000

337.000

1.920.311

1.907.311

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

240

18

8,5

5

5 kWh

9.788

1x3/7

13.471

253.000

230.000

280.469

257.469

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

1x3/7

26.484

253.000

230.000

287.760

264.760

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

1x3/7

126.804

253.000

230.000

399.353

376.353

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

1x3/7

6.134

253.000

230.000

261.051

238.051

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

304

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5,3

5

1x3/7+1x4/7

1.101.564

554.000

504.000

1.598.446

1.548.446

305

M107.0202

D105-110 mm

270

17

5,3

5

1x3/7+1x4/7

1.376.725

554.000

504.000

1.859.339

1.809.339

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13

3,9

6

84 lít diezel

1.730.400

1x4/7+1x7/7

11.436.520

795.000

723.000

11.193.078

11.121.078

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13

3,9

6

138 lít diezel

2.842.800

1x4/7+1x7/7

16.668.260

795.000

723.000

16.270.587

16.198.587

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13

3,9

6

38 lít diezel

782.800

1x4/7+1x7/7

12.651.359

795.000

723.000

11.166.198

11.094.198

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3,2

6

675 kWh

1.321.422

1x4/7+1x7/7

41.605.242

795.000

723.000

38.347.653

38.275.653

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

310

M107.0601

9 kW

240

18

1,8

6

16 kWh

31.323

1x4/7

2.207.026

301.000

274.000

2.539.349

2.512.349

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

311

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28 lít diezel

576.800

1x3/7+1x4/7

1.043.321

554.000

504.000

2.015.536

1.965.536

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

312

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332 lít diezel

6.839.200

1x4/7

5.660.000

301.000

274.000

11.489.463

11.462.463

313

M107.0803

Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)

180

10

5

5

20,4 lít diezel

420.240

1x4/7

102.500

301.000

274.000

829.434

802.434

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

314

M108.0101

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2 lít diezel

41.200

1x3/7

8.369

253.000

230.000

305.129

282.129

315

M108.0102

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5 lít diezel

103.000

1x3/7

28.433

253.000

230.000

393.130

370.130

316

M108.0103

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24 lít diezel

494.400

1x3/7

117.173

253.000

230.000

883.183

860.183

317

M108.0104

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36 lít diezel

741.600

1x3/7

172.893

253.000

230.000

1.194.952

1.171.952

318

M108.0105

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45 lít diezel

927.000

1x4/7

244.894

301.000

274.000

1.494.502

1.467.502

319

M108.0106

150kVA

170

10

3,3

5

76 lít diezel

1.565.600

1x4/7

320.678

301.000

274.000

2.192.937

2.165.937

320

M108.0107

250 kVA

170

10

3,3

5

106 lít diezel

2.183.600

1x4/7

335.697

301.000

274.000

2.826.221

2.799.221

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

321

M108.0201

120 m³/h

180

11

5

5

14 lít xăng

264.051

1x4/7

71.198

301.000

274.000

643.765

616.765

322

M108.0202

600 m³/h

180

10

4,6

5

46 lít xăng

867.598

1x4/7

374.105

301.000

274.000

1.555.173

1.528.173

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

323

M108.0301

120 m³/h

180

11

5,4

5

14 lít diezel

288.400

1x4/7

77.045

301.000

274.000

676.290

649.290

324

M108.0302

240 m³/h

180

11

5,4

5

28 lít diezel

576.800

1x4/7

156.842

301.000

274.000

1.054.683

1.027.683

325

M108.0303

360 m³/h

180

11

5,4

5

35 lít diezel

721.000

1x4/7

217.034

301.000

274.000

1.266.766

1.239.766

326

M108.0304

420 m³/h

180

11

5,4

5

38 lít diezel

782.800

1x4/7

281.811

301.000

274.000

1.401.620

1.374.620

327

M108.0305

540 m³/h

180

11

5,4

5

44 lít diezel

906.400

1x4/7

321.366

301.000

274.000

1.569.829

1.542.829

328

M108.0306

600 m³/h

180

10

5

5

47 lít diezel

968.200

1x4/7

410.793

301.000

274.000

1.702.815

1.675.815

329

M108.0307

660 m³/h

180

10

5

5

50 lít diezel

1.030.000

1x4/7

478.552

301.000

274.000

1.836.138

1.809.138

330

M108.0308

1200 m³/h

180

10

3,9

5

75 lít diezel

1.545.000

1x4/7

959.970

301.000

274.000

2.800.637

2.773.637

331

M108.0309

1260 m³/h

180

10

3,5

5

78 lít diezel

1.606.800

1x4/7

1.103.857

301.000

274.000

2.980.994

2.953.994

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

332

M108.0401

5 m³/h

180

12

5,2

5

2 kWh

3.915

1x3/7

2.866

253.000

230.000

260.450

237.450

333

M108.0402

300 m³/h

180

11

3,8

5

86 kWh

168.359

1x3/7

143.199

253.000

230.000

570.127

547.127

334

M108.0403

600 m³/h

180

11

3,4

5

125 kWh

244.708

1x4/7

309.098

301.000

274.000

859.957

832.957

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

335

M109.0101

100 t

260

11

5,9

6

490.476

0

0

411.245

411.245

336

M109.0102

200 t

290

11

5,9

6

721.153

0

0

542.108

542.108

337

M109.0103

250 t

290

11

5,9

6

901.384

0

0

677.592

677.592

338

M109.0104

400 t

290

11

5,5

6

1.207.730

0

0

891.221

891.221

339

M109.0105

600 t

290

11

5,5

6

1.420.866

0

0

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 t

290

11

5,2

6

2.012.922

0

0

1.464.574

1.464.574

341

M109.0107

1000 t

290

11

5,2

6

2.368.110

0

0

1.723.004

1.723.004

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

342

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

121.530

0

0

115.189

115.189

343

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

211.645

0

0

200.603

200.603

344

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

222.193

0

0

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

343.952

0

0

342.457

342.457

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

346

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44 lít diezel

906.400

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

380.000

380.000

1.523.087

1.523.087

347

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131 lít diezel

2.698.600

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4

887.000

721.000

721.000

4.233.326

4.233.326

M109.0500

Ca nô - công suất:

348

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3 lít diezel

61.800

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

380.000

380.000

524.845

524.845

349

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5 lít diezel

103.000

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

380.000

380.000

574.189

574.189

350

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6 lít diezel

123.600

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

380.000

380.000

599.928

599.928

351

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10 lít diezel

206.000

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

676.000

676.000

1.005.738

1.005.738

352

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14 lít diezel

288.400

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

676.000

676.000

1.127.929

1.127.929

353

M109.0506

90 cv

260

11

4,6

6

19 lít diezel

391.400

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115

676.000

676.000

1.286.683

1.286.683

354

M109.0507

150 cv

260

11

4,6

6

23 lít diezel

473.800

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

1.032.000

999.000

1.793.084

1.760.084

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

355

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,2

6

68 lít diezel

1.400.800

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4

258.000

1.905.000

1.905.000

3.501.781

3.501.781

356

M109.0702

150 cv

260

9,5

5

6

95 lít diezel

1.957.000

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)

612.500

2.408.000

2.375.000

4.825.553

4.792.553

357

M109.0703

250 cv

260

9,5

5

6

148 lít diezel

3.048.800

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)

787.238

2.408.000

2.375.000

6.048.742

6.015.742

358

M109.0704

360 cv

260

9,5

5

6

202 lít diezel

4.161.200

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)

887.000

2.408.000

2.375.000

7.236.156

7.203.156

359

M109.0705

600 cv

260

9,5

4,2

6

315 lít diezel

6.489.000

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

1.318.800

3.556.000

3.525.000

10.996.058

10.965.058

360

M109.0706

1200 cv (tầu kéo biển)

270

9,5

3,8

6

714 lít diezel

14.708.400

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

9.851.500

3.556.000

3.525.000

24.959.771

24.928.771

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

361

M109.0801

495 cv

290

7

5,1

6

520 lít diezel

10.712.000

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

11.237.300

5.880.000

5.670.000

23.334.380

23.124.380

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

362

M109.0901

2085 cv

290

7

4,5

6

1751 lít diezel

36.070.600

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

34.650.000

5.856.000

5.670.000

61.999.703

61.813.703

M109.1000

Tàu hút - công suất:

363

M109.1001

585 cv

290

9

4,1

6

573 lít diezel

11.803.800

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

7.685.500

4.442.000

4.302.000

21.069.114

20.929.114

364

M109.1002

1200 cv

290

7

3,75

6

1008 lít diezel

20.764.800

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

5.502.000

5.327.000

37.399.689

37.224.689

365

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

290

7

2,4

6

3211 lít diezel

66.146.600

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

6.940.000

6.695.000

124.777.933

124.532.933

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

366

M109.1101

1390 cv

290

7

6,5

6

1446 lít diezel

29.787.600

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

4.820.000

4.645.000

41.990.425

41.815.425

367

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232 lít diezel

107.779.200

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

4.820.000

4.645.000

154.146.510

153.971.510

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

368

M109.1201

17 m³

290

9

5,5

6

2663 lít diezel

54.857.800

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

5.880.000

5.670.000

86.743.959

86.533.959

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

369

M109.1301

1,25 m³

250

10

5,2

6

70 lít diezel

1.442.000

1x5/7

1.699.696

354.000

322.000

3.169.354

3.137.354

370

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7,5

8

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

77.160

1.068.000

1.018.000

1.240.475

1.190.475

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

371

M110.0101

0,9 m³

290

13

4,8

6

52 lít diezel

1.071.200

1x4/7

3.125.148

301.000

274.000

3.796.884

3.769.884

372

M110.0102

1,65 m³

290

13

4,8

6

65 lít diezel

1.339.000

1x4/7

3.593.955

301.000

274.000

4.428.413

4.401.413

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

373

M110.0201

3 m³/ph

290

12

5,3

6

248 kWh

485.500

1x3/7

975.792

253.000

230.000

1.482.121

1.459.121

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

374

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,3

6

43 kWh

84.179

1x4/7

29.121

301.000

274.000

408.767

381.767

375

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

1x4/7

30.956

301.000

274.000

324.630

297.630

376

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37 lít diezel

762.200

1x4/7

3.107.721

301.000

274.000

3.103.937

3.076.937

377

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27 kWh

52.857

1x4/7

247.875

301.000

274.000

543.068

516.068

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

378

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45 lít diezel

927.000

1x4/7

781.918

301.000

274.000

1.804.303

1.777.303

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

379

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53 lít diezel

1.091.800

1x4/7+1x7/7

1.091.245

795.000

723.000

3.378.168

3.306.168

380

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

150

17

4,2

6

33 lít xăng

622.407

1x4/7+1x7/7

464.335

795.000

723.000

2.206.777

2.134.777

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

381

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201 kWh

393.490

1x4/7+1x7/7

5.938.103

795.000

723.000

6.441.427

6.369.427

382

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2 kWh

3.915

1x6/7+1x4/7

1.755.761

913.000

830.000

3.609.082

3.526.082

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

383

M112.0101

1,1 kW

190

17

4,7

5

3 kWh

5.873

3.440

0

0

10.707

10.707

384

M112.0102

2 kW

190

17

4,7

5

5 kWh

9.788

3.898

0

0

15.266

15.266

385

M112.0103

2,8 kW

190

17

4,7

5

8 kWh

15.661

4.586

0

0

22.106

22.106

386

M112.0104

7 kW ÷ 7,5 kW

180

17

4,7

5

10 kWh

19.577

10.663

0

0

35.393

35.393

387

M112.0105

14 kW

180

16

4,5

5

34 kWh

66.561

17.198

0

0

90.924

90.924

388

M112.0106

20 kW

180

16

4,2

5

48 kWh

93.968

27.860

0

0

132.972

132.972

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

389

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7 lít diezel

55.620

12.956

0

0

81.877

81.877

390

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3 lít diezel

61.800

15.478

0

0

93.169

93.169

391

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5 lít diezel

103.000

26.943

0

0

157.604

157.604

392

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10 lít diezel

206.000

65.809

0

0

319.630

319.630

393

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11 lít diezel

226.600

73.720

0

0

346.026

346.026

394

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15 lít diezel

309.000

89.198

0

0

453.501

453.501

395

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20 lít diezel

412.000

114.952

0

0

601.288

601.288

396

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36 lít diezel

741.600

237.442

0

0

1.108.844

1.108.844

397

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53 lít diezel

1.091.800

267.801

0

0

1.505.999

1.505.999

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

398

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6 lít xăng

30.177

9.860

0

0

50.423

50.423

399

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3 lít xăng

56.582

16.854

0

0

91.189

91.189

400

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4 lít xăng

75.443

22.013

0

0

120.643

120.643

401

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5 kW

280

13

3,6

5

22 kWh

43.069

252.231

0

0

225.936

225.936

402

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13

3,6

5

180 kWh

352.379

1x3/7

120.039

253.000

230.000

740.756

717.756

403

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13

2,2

5

111 lít diezel

2.286.600

1x3/7

1.158.316

253.000

230.000

3.755.832

3.732.832

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

404

M112.0601

6 m³/h

150

18

6,6

5

19 kWh

37.196

1x4/7

103.415

301.000

274.000

529.858

502.858

405

M112.0602

9 m³/h

150

18

6,6

5

34 kWh

66.561

1x4/7

129.899

301.000

274.000

608.307

581.307

406

M112.0603

32 - 50 m³/h

150

18

6,1

5

72 kWh

140.952

1x4/7

170.830

301.000

274.000

752.862

725.862

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

407

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54 lít diezel

1.112.400

1x5/7

240.684

354.000

322.000

1.702.270

1.670.270

408

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127 lít diezel

2.616.200

1x5/7

505.900

354.000

322.000

3.458.394

3.426.394

409

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136 lít diezel

2.801.600

1x5/7

541.420

354.000

322.000

3.672.656

3.640.656

410

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168 lít diezel

3.460.800

1x5/7

659.820

354.000

322.000

4.438.330

4.406.330

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

411

M112.0801

50 m³/h

260

13

5,4

6

53 lít diezel

1.091.800

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

600.000

578.000

3.920.760

3.898.760

412

M112.0802

60 m³/h

260

13

5

6

60 lít diezel

1.236.000

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

600.000

578.000

4.289.123

4.267.123

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

413

M112.0901

40 - 60 m³/h

220

13

6,5

5

182 kWh

356.294

1x3/7+1x5/7

1.245.106

607.000

552.000

2.276.315

2.221.315

414

M112.0902

60 - 90 m³/h

220

13

6,5

5

248 kWh

485.500

1x4/7+1x5/7

1.711.849

655.000

596.000

2.945.723

2.886.723

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

415

M112.1001

9 m³/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54 kWh

105.714

1x4/7

1.734.436

301.000

274.000

2.366.626

2.339.626

416

M112.1002

16 m³/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429 kWh

839.837

1x4/7

6.737.447

301.000

274.000

8.619.403

8.592.403

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

417

M112.1101

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

9.788

1x3/7

6.420

253.000

230.000

278.967

255.967

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

418

M112.1201

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

9.788

5.045

0

0

22.502

22.502

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

419

M112.1301

1,5 kW

150

20

8,8

4

7 kWh

13.704

1x3/7

7.395

253.000

230.000

282.874

259.874

420

M112.1302

3,5 kW

150

20

6,5

4

16 kWh

31.323

1x3/7

24.535

253.000

230.000

334.210

311.210

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

421

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

1x3/7

8.026

253.000

230.000

269.801

246.801

422

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5Hp

150

22

5,4

4

1x3/7

7.452

253.000

230.000

268.600

245.600

423

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

1x3/7

16.510

253.000

230.000

277.930

254.930

424

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

250

22

4,2

4

176 kWh

344.549

1x3/7+1x4/7

3.123.015

554.000

504.000

4.396.325

4.346.325

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

425

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5 kWh

9.788

42.900

0

0

47.521

47.521

426

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9 kWh

17.619

57.200

0

0

67.929

67.929

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

427

M112.1601

1,7 kW

130

30

8,4

4

3 kWh

5.873

4.150

0

0

19.408

19.408

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

428

M112.1701

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9 kWh

1.762

4.800

0

0

15.042

15.042

429

M112.1702

0,75 kW

150

20

7,5

4

1,1 kWh

2.153

6.250

0

0

15.278

15.278

430

M112.1703

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3 kWh

2.545

6.750

0

0

16.720

16.720

431

M112.1704

1,00 kW

130

20

7,5

4

1,6 kWh

3.132

8.400

0

0

23.486

23.486

432

M112.1705

1,50 kW

110

20

7,5

4

2,3 kWh

4.503

10.400

0

0

34.284

34.284

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

433

M112.1801

15 kW

240

9

2,2

5

27 kWh

52.857

1x3/7

94.900

253.000

230.000

366.356

343.356

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

434

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,5

4

13 kWh

25.450

1x3/7

23.400

253.000

230.000

299.611

276.611

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

435

M112.2001

1,7 kW

130

30

7,5

4

3 kWh

5.873

7.750

0

0

30.613

30.613

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

436

M112.2101

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7 kWh

5.286

8.750

0

0

26.796

26.796

437

M112.2102

1,7 kW

90

14

7

4

3 kWh

5.873

7.900

0

0

27.817

27.817

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

438

M112.2201

7,5 kW

120

20

5,5

4

11 kWh

21.534

1x3/7

17.400

253.000

230.000

317.309

294.309

439

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8 lít xăng

150.887

1x3/7

38.500

253.000

230.000

492.116

469.116

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

440

M112.2301

5 kW

240

14

4,5

4

9 kWh

17.619

1x3/7

28.200

253.000

230.000

297.056

274.056

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

441

M112.2401

5 kW

240

13

3,8

4

10 kWh

19.577

1x3/7

18.800

253.000

230.000

288.870

265.870

442

M112.2402

15 kW

240

13

3,9

4

27 kWh

52.857

1x3/7

156.600

253.000

230.000

433.747

410.747

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

443

M112.2501

2,8 kW

240

14

4,1

4

5 kWh

9.788

1x3/7

41.700

253.000

230.000

298.755

275.755

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

444

M112.2601

5 kW

240

14

4,1

4

9 kWh

17.619

1x3/7

18.200

253.000

230.000

287.378

264.378

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

445

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2 kWh

3.915

4.600

0

0

12.389

12.389

446

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13 kWh

25.450

1x3/7

68.900

253.000

230.000

336.865

313.865

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

447

M112.2901

1,5 m³/ph

120

30

6,6

5

5.400

0

0

18.720

18.720

448

M112.2902

3,0 m³/ph

120

30

6,6

5

6.100

0

0

21.147

21.147

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

449

M112.3001

2,0 kW÷2,8 kW

230

14

4,5

4

5 kWh

9.788

1x3/7

28.200

253.000

230.000

290.375

267.375

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

450

M112.3101

5 kW

230

13

3,9

4

10 kWh

19.577

1x3/7

54.800

253.000

230.000

319.276

296.276

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

451

M112.3201

1,7 kW

230

14

4,1

4

4 kWh

7.831

22.700

0

0

29.642

29.642

452

M112.3202

2,7 kW

230

14

4,1

4

6 kWh

11.746

27.300

0

0

37.978

37.978

M112.3300

Máy tiện - công suất:

453

M112.3301

10 kW

230

14

4,1

4

19 kWh

37.196

1x3/7

111.400

253.000

230.000

390.456

367.456

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

454

M112.3401

7,5 kW

230

14

4,1

4

16 kWh

31.323

1x3/7

72.900

253.000

230.000

349.933

326.933

M112.3500

Máy phay - công suất:

455

M112.3501

7 kW

230

14

4,1

4

15 kWh

29.365

1x3/7

89.100

253.000

230.000

362.555

339.555

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

456

M112.3601

1,1 kW

220

14

4,1

4

2 kWh

3.915

1x3/7

6.100

253.000

230.000

263.043

240.043

M112.3700

Máy mài - công suất:

457

M112.3701

1,0 kW

220

14

4,9

4

2 kWh

3.915

3.500

0

0

7.559

7.559

458

M112.3702

1,7 kW

220

14

4,9

4

3 kWh

5.873

7.400

0

0

13.576

13.576

459

M112.3703

2,7 kW

230

14

4,9

4

4 kWh

7.831

11.200

0

0

18.982

18.982

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

460

M112.3801

1,3 kW

180

30

10,5

4

3 kWh

5.873

7.600

0

0

24.662

24.662

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

461

M112.3901

50 kW

200

24

4,5

5

105 kWh

205.555

1x4/7

26.000

301.000

274.000

550.105

523.105

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

462

M112.4001

7 kW

200

21

4,8

5

15 kWh

29.365

1x4/7

4.300

301.000

274.000

336.987

309.987

463

M112.4002

14 kW ÷ 15 kW

200

21

4,8

5

29 kWh

56.772

1x4/7

8.600

301.000

274.000

371.016

344.016

464

M112.4003

23 kW

200

21

4,8

5

48 kWh

93.968

1x4/7

16.000

301.000

274.000

419.608

392.608

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

465

M112.4101

1000 l/h

160

21

4,8

5

1x4/7

3.400

301.000

274.000

307.545

280.545

466

M112.4102

2000 l/h

160

21

4,8

5

1x4/7

5.200

301.000

274.000

311.010

284.010

467

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

2 thợ lặn (1/4 + 2/4)

106.900

1.019.000

972.000

1.421.657

1.374.657

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

468

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6 kWh

11.746

1.532

0

0

14.235

14.235

469

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8 kWh

15.661

1x4/7

50.000

301.000

274.000

392.661

365.661

470

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12 kWh

23.492

1x4/7

122.727

301.000

274.000

511.037

484.037

471

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18 kWh

35.238

1x4/7

170.909

301.000

274.000

596.020

569.020

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

472

M112.4401

2,5 kW

160

19

1,7

5

16 kWh

31.323

3.600

0

0

37.105

37.105

473

M112.4402

4,5 kW

160

19

1,7

5

29 kWh

56.772

7.900

0

0

69.462

69.462

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

474

M112.4501

40 kW

200

14

6,4

5

144 kWh

281.903

1x4/7

630.000

301.000

274.000

1.338.903

1.311.903

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

475

M112.4601

54 cv

230

14

6,5

5

19 lít diezel

391.400

1x4/7

1.117.200

301.000

274.000

1.863.031

1.836.031

476

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97 lít diezel

1.998.200

1x6/7

7.036.900

419.000

381.000

8.719.815

8.681.815

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

477

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18

4,5

5

65 kWh

127.248

1x4/7+1x7/7

550.300

795.000

723.000

1.629.384

1.557.384

478

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50- 60 t

200

13

2,2

5

14 kWh

27.407

1x4/7

91.300

301.000

274.000

414.686

387.686

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

479

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

14

4,9

4

3 kWh

5.873

37.900

0

0

41.301

41.301

480

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

200

20

3,5

5

4 lít xăng

75.443

34.166

0

0

120.713

120.713

481

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

10

3,5

5

93.480

0

0

74.359

74.359

482

M112.4804

Vôn mét điện tử

200

10

2,2

4

3.400

0

0

2.754

2.754

483

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

200

10

2,2

4

1.500

0

0

1.215

1.215

CHƯƠNG II:

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca/ năm

Định mức (%)

Nguyên giá tham khảo

Giá ca máy (VNĐ)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

(1000 VND)

Vùng III

Vùng IV

1

2

3

4

5

6

7

8

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

484

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

35.083

47.752

47.752

485

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

76.000

80.222

80.222

486

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

210.909

222.626

222.626

487

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

136.364

143.940

143.940

488

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

476.947

450.450

450.450

489

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

6.363

11.171

11.171

490

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

12.268

19.424

19.424

491

M201.0008

Thùng trục 0,5 m³

150

20

8

5

3.096

6.811

6.811

492

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

1.396.445

1.005.440

1.005.440

493

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

58.816

57.182

57.182

494

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

495.291

462.272

462.272

495

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

340.513

321.596

321.596

496

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

10.777

11.076

11.076

497

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4,5

5

3.325

6.096

6.096

498

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10

3,2

4

31.300

33.804

33.804

499

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

150

10

3,2

4

38.752

41.852

41.852

500

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

97.797

99.101

99.101

501

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

10

2

4

292.130

292.130

292.130

502

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

10

2

4

343.379

343.379

343.379

503

M201.0020

Máy thuỷ bình điện tử

180

10

2,8

4

15.822

14.767

14.767

504

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

178.855

147.059

147.059

505

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

670.706

540.291

540.291

506

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

1.147

1.020

1.020

507

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

8.943

7.065

7.065

508

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

3.221.684

2.287.396

2.287.396

509

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

6.306

6.726

6.726

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

510

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

20.866

19.475

19.475

511

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

142.511

120.343

120.343

512

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

399.443

328.431

328.431

513

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

2.056.833

1.645.466

1.645.466

514

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

92.408

82.140

82.140

515

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

348.767

294.514

294.514

516

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

1.371.222

1.096.978

1.096.978

517

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

573.827

478.189

478.189

518

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

8.255

6.521

6.521

519

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

12.726

10.054

10.054

520

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

4.815

3.804

3.804

521

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

5.618

4.438

4.438

522

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

14.217

12.795

12.795

523

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4,5

4

12.268

11.348

11.348

524

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

12.268

11.041

11.041

525

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

7.796

5.613

5.613

526

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

3.783

3.499

3.499

527

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

200

10

4

4

10.319

9.287

9.287

528

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

803

2.168

2.168

529

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

1.032

2.786

2.786

530

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

7.567

6.621

6.621

531

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

6.306

5.518

5.518

532

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

10

3,5

4

19.949

17.455

17.455

533

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

16.968

14.847

14.847

534

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

6.306

5.833

5.833

535

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

2.637

2.241

2.241

536

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

17.198

14.618

14.618

537

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

163.950

124.602

124.602

538

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

779.854

569.293

569.293

539

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10

3

4

17.886

15.203

15.203

540

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

7.796

6.315

6.315

541

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

166.931

126.868

126.868

542

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

72.574

59.874

59.874

543

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

67.071

55.334

55.334

544

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

10.319

9.390

9.390

545

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

17.886

15.203

15.203

546

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

264.728

201.193

201.193

547

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

78.994

61.220

61.220

548

M202.0039

Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

200

10

3,5

4

8.369

7.323

7.323

549

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

7.796

6.822

6.822

550

M202.0041

Máy nén thuỷ lực 10 t

200

10

3,5

4

21.440

18.760

18.760

551

M202.0042

Máy nén thuỷ lực 50 t

200

10

3,5

4

35.656

29.416

29.416

552

M202.0043

Máy nén thuỷ lực 125 t

200

10

3,5

4

47.695

39.348

39.348

553

M202.0044

Máy nén thuỷ lực 200 t

200

10

3,5

4

62.000

51.150

51.150

554

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

52.166

43.037

43.037

555

M202.0046

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t

200

10

3,5

4

28.892

25.281

25.281

556

M202.0047

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t

200

10

2,2

4

241.340

183.418

183.418

557

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

37.261

30.740

30.740

558

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

6.306

5.518

5.518

559

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

86.447

66.996

66.996

560

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

9.287

8.126

8.126

561

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

8.369

7.323

7.323

562

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

107.772

83.523

83.523

563

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

92.408

71.616

71.616

564

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

16.280

14.245

14.245

565

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

134.027

101.861

101.861

566

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

193.874

145.406

145.406

567

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

12.038

10.533

10.533

568

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

98.370

76.237

76.237

569

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

16.854

14.747

14.747

570

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

60.765

47.093

47.093

571

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

31.300

25.040

25.040

572

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

41.733

33.386

33.386

573

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

107.313

83.168

83.168

574

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

62.599

48.514

48.514

575

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,5

4

8.828

7.725

7.725

576

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

14.561

12.741

12.741

577

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

1.376

1.254

1.254

578

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

15.822

13.844

13.844

579

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

26.828

23.475

23.475

580

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,5

4

9.745

8.527

8.527

581

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

15.249

13.343

13.343

582

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

9.057

7.925

7.925

583

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

8.369

7.323

7.323

584

M202.0075

Máy phân tích hạt Lazer

200

10

2,5

4

82.778

64.153

64.153

585

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

67.071

51.980

51.980

586

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

7.911

6.922

6.922

587

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

83.466

64.686

64.686

588

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

7.452

6.521

6.521

589

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

2.364.900

1.679.079

1.679.079

590

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,5

4

1.147

3.871

3.871

591

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

909

3.068

3.068

592

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

1.147

3.871

3.871

593

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

803

2.710

2.710

594

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

25.223

19.169

19.169

595

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

9.057

7.155

7.155

596

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

42.306

33.845

33.845

597

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

67.071

51.980

51.980

598

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

153.517

116.673

116.673

599

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

10

2,5

4

64.204

49.758

49.758

600

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

8.599

7.524

7.524

601

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

1.200

1.050

1.050

602

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

500

438

438

603

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

22.000

19.250

19.250

604

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,5

4

16.360

14.315

14.315

605

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

200

162

162

606

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

1.200

972

972

607

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

2.800

2.268

2.268

608

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

1.800

1.458

1.458

609

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

1.500

1.215

1.215

610

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

1.200

1.230

1.230

611

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,5

4

5.000

5.125

5.125

612

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

2.500

2.563

2.563

613

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,5

4

500

513

513

614

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

1.900

1.948

1.948

615

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

90.000

87.750

87.750

616

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,5

4

80.000

78.000

78.000

617

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

1.500

1.538

1.538

618

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

440

451

451

619

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

20.455

16.569

16.569

620

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

124.150

94.354

94.354

621

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

3.500

2.888

2.888

622

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

200

165

165

623

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

350

289

289

624

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

1.200

990

990

625

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

18.000

14.850

14.850

626

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

281.375

218.066

218.066

627

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

6.500

5.363

5.363

628

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

15.000

12.375

12.375

629

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

2.500

2.188

2.188

630

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

1.500

1.313

1.313

631

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

2.500

2.188

2.188

632

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

3.500

3.063

3.063

633

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

2.500

2.188

2.188

634

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,5

4

3.000

2.625

2.625

635

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

5.000

4.375

4.375

636

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

5.000

4.375

4.375

637

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

15.000

12.375

12.375

638

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

220.000

170.500

170.500

639

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

220.000

170.500

170.500

640

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

5.000

4.125

4.125

641

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

9.900

8.168

8.168

642

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

3.500

2.888

2.888

643

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

18.000

14.850

14.850

644

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

4.500

3.713

3.713

645

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

25.000

20.625

20.625

646

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

10.000

8.250

8.250

647

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

50.000

38.750

38.750

648

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

60.000

46.500

46.500

649

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,5

4

36.500

28.288

28.288

650

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

10.000

8.100

8.100

651

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

19.900

16.119

16.119

652

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

210.000

159.600

159.600

653

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

5.000

3.950

3.950

654

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

4.500

3.555

3.555

655

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

80.000

59.200

59.200

656

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

5.500

4.813

4.813

657

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,5

4

15.000

13.125

13.125

658

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

10.000

8.750

8.750

659

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

10.000

8.750

8.750

660

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

5.000

4.375

4.375

661

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

1.500

1.313

1.313

662

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

5.000

4.375

4.375

663

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

5.000

4.375

4.375

664

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

15.000

12.600

12.600

665

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

10.000

8.400

8.400

666

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

5.000

4.200

4.200

667

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

60.000

47.400

47.400

668

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

139

117

117

669

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

139

117

117

670

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

119.581

149.078

149.078

671

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

99.975

84.979

84.979

672

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

10.089

9.630

9.630

673

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

18.917

17.627

17.627

674

M202.0165

Bể ổn nhiệt

200

10

3,5

4

7.452

6.521

6.521

675

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

30

6,5

4

500

1.350

1.350

676

M202.0167

Bình thử bọt khí

200

10

2,5

4

27.000

22.275

22.275

677

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

10

6,5

4

1.500

1.538

1.538

678

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

10

2,5

4

303.030

234.848

234.848

679

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

10

6,5

4

500

513

513

680

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

200

10

6,5

4

1.200

1.230

1.230

681

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

10

6,5

4

1.200

1.230

1.230

682

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

10

6,5

4

1.900

1.948

1.948

683

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

200

10

2,2

4

2.200

1.782

1.782

684

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

10

3,5

4

3.000

2.625

2.625

685

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

10

3,5

4

1.000

875

875

686

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

200

10

2,5

4

37.261

28.877

28.877

687

M202.0178

Máy Gigarang

200

10

3,5

4

10.000

8.750

8.750

688

M202.0179

Máy SHWD

180

10

1,4

4

2.056.833

1.645.466

1.645.466

689

M202.0180

Máy bào gỗ

180

30

10,5

4

1.200

2.967

2.967

690

M202.0181

Máy cắt Makita

200

10

3,5

4

3.979

3.482

3.482

691

M202.0182

Máy cắt phẳng

200

10

2,5

4

25.000

20.625

20.625

692

M202.0183

Máy đầm xoay

220

10

6,5

4

6.306

5.876

5.876

693

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

200

10

2,5

4

114.350

88.621

88.621

694

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

10

2,5

4

62.599

48.514

48.514

695

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

200

10

3,5

4

8.369

7.323

7.323

696

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

200

10

3,5

4

25.000

21.875

21.875

697

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

10

2,5

4

62.000

48.050

48.050

698

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

10

2,5

4

35.656

27.633

27.633

699

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

200

10

3,5

4

6.800

5.950

5.950

700

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

200

10

3,5

4

5.500

4.813

4.813

701

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

220

10

1,4

4

18.000

12.600

12.600

702

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

200

10

2,5

4

18.000

14.850

14.850

703

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

10

1,4

4

18.000

12.600

12.600

704

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

200

10

2,2

4

19.900

16.119

16.119

705

M202.0196

Nhớt kế

200

10

6,5

4

20.000

20.500

20.500

706

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

10

6,5

4

150

154

154

707

M202.0198

Nhớt kế Vebe

200

10

6,5

4

6.000

6.150

6.150

708

M202.0199

Súng bật nẩy

200

10

3,5

4

9.000

7.875

7.875

709

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

200

10

2,5

4

2.000

1.650

1.650

710

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

200

10

2,5

4

1.500

1.238

1.238

711

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

10

3,5

4

1.800

1.575

1.575

712

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

200

10

3,5

4

1.500

1.313

1.313

713

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

10

3,5

4

10.000

8.750

8.750

714

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

10

3,5

4

10.000

8.750

8.750

715

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

10

2,5

4

1.387.200

1.075.080

1.075.080

716

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

10

3,5

4

40.000

33.000

33.000

717

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

200

10

6,5

4

1.000

1.025

1.025

718

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

10

1,4

4

546.000

436.800

436.800

719

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

10

6,5

4

3.500

3.588

3.588

720

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

508.246

404.287

404.287

721

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

49.988

39.763

39.763

722

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

210.613

167.533

167.533

723

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

1.000.900

796.170

796.170

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

724

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

946.212

752.669

752.669

725

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

1.618.868

1.287.736

1.287.736

726

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

507.559

403.740

403.740

727

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

955.957

760.420

760.420

728

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

10

3,5

5

19.835

16.679

16.679

729

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

182.524

145.190

145.190

730

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

174.957

139.170

139.170

731

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

150.307

119.562

119.562

732

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

36.574

29.093

29.093

733

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

179.658

142.910

142.910

734

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

61.109

48.609

48.609

735

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

104.905

83.447

83.447

736

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

365.277

290.561

290.561

737

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

73.491

58.459

58.459

738

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

151.224

120.292

120.292

739

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

521.317

414.684

414.684

740

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

10

3,5

5

374.105

297.584

297.584

741

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

133.224

105.974

105.974

742

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

184.244

146.558

146.558

743

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

166.702

132.604

132.604

744

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

50.446

40.128

40.128

745

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

86.332

68.673

68.673

746

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

499.762

397.538

397.538

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 514/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


268

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.108.172
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!