|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
499/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 499/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 12
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC
LÀM CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng
3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số 34/TTr-SLĐTBXH ngày 5 tháng 4 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm của ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Danh mục và quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và các tổ chức cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng dịch vụ công quốc gia;
- Lưu: VT, PVHCC, ĐM.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
VIỆC LÀM CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Giang)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết theo quy định của pháp luật
|
Thời gian giải
quyết thực tế tại tỉnh
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
cho việc sửa đổi, bổ sung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
TTHC CẤP TỈNH
|
Lĩnh vực: Việc làm
|
1
|
2.000888
|
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
- Trực tiếp hoặc qua DVBCI
|
Cơ quan bảo hiểm xã hội
|
0
|
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được
quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
1.001978
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả
trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết quả: Trung tâm Dịch vụ việc làm
trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn
trả kết quả;
- Trường hợp người lao động không đến nhận tiền
trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội
sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết
định hưởng trợ cấp thất nghiệp: trong thời hạn 07 ngày làm việc sau thời hạn
nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo với Trung tâm Dịch vụ việc làm về
việc người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thì Trung tâm Dịch vụ việc
làm trình ký quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp
cho người lao động.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả
trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết quả: Trung tâm Dịch vụ việc làm
trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn
trả kết quả;
- Trường hợp người lao động không đến nhận tiền
trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội
sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết
định hưởng trợ cấp thất nghiệp: trong thời hạn 07 ngày làm việc sau thời hạn
nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo với Trung tâm Dịch vụ việc làm về
việc người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thì Trung tâm Dịch vụ việc
làm trình ký quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp
cho người lao động.
|
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính.
- DVC trực tuyến toàn trình
|
- Trực tiếp hoặc qua DVBCII: Trung tâm Dịch vụ việc
làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang,
Hoàng Su Phì, Yên Minh
- DVC trực tuyến toàn trình: Cổng dịch vụ công quốc
gia (dichvucong.gov.vn).
|
0
|
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được
quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
1.001973
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người
lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người
lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0
|
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được
quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
1.001966
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không quy định
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp hoặc qua DVBCI
|
- Trực tiếp hoặc qua DVBCI: tại Trung tâm Dịch vụ
việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc
quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh
|
0
|
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy
định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
5
|
2.001953
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Trực tiếp hoặc qua DVBCI
|
- Trực tiếp hoặc qua DVBCI: tại Trung tâm Dịch vụ
việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc
quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh
|
0
|
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được
quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
6
|
2.000178
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động
|
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động
|
Trực tiếp hoặc qua DVBCI
|
- Trực tiếp hoặc qua DVBCI: tại Trung tâm Dịch vụ
việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc
quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh
|
0
|
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được
quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
7
|
1.000401
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động
|
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động
|
Trực tiếp hoặc qua DVBCI
|
- Trực tiếp hoặc qua DVBCI: tại Trung tâm Dịch vụ
việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc
quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh
|
0
|
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015.
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được
quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
8
|
2.000839
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Trong thời gian 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề
|
Trong thời gian 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề
|
Trực tiếp hoặc qua DVBCI
|
- Trực tiếp hoặc qua DVBCI: tại Trung tâm Dịch vụ
việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc
quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh
|
0
|
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được
quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
9
|
2.000148
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Trực tiếp
|
- Trực tiếp: tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc
Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su
Phì, Yên Minh
|
0
|
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được
quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
10
|
1.000362
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Trực tiếp
|
- Trực tiếp: tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc
Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su
Phì, Yên Minh
|
0
|
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được
quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
PHẦN
II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. QUY TRÌNH 20 NGÀY LÀM VIỆC
1. Các TTHC áp dụng quy trình
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
1
|
1.001978
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
2
|
2.000839
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
2. Nội dung quy trình
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Cơ quan phối hợp
(nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả
|
Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
17 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Lao động -TBXH
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày làm việc
|
|
II. QUY TRÌNH 02 NGÀY LÀM VIỆC
I. Các TTHC áp dụng quy trình
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
1
|
1.001973
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
2
|
1.001966
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
2. Nội dung quy trình
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Cơ quan phối hợp
(nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả
|
Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Lao động - TBXH
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày làm việc
|
|
III. QUY TRÌNH 03 NGÀY LÀM VIỆC
1. Các TTHC áp dụng quy trình
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
1
|
2.000178
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
2
|
1.000401
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
2. Nội dung quy trình
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Cơ quan phối hợp
(nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả
|
Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày làm việc
|
|
IV. QUY TRÌNH TTHC KHÔNG QUY ĐỊNH
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
1. Các TTHC áp dụng quy trình
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
1
|
2.000178
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
2. Nội dung quy trình
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Cơ quan phối hợp
(nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả
|
Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Không quy định
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Lao động - TBXH
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
|
V. QUY TRÌNH TTHC KHÔNG QUY ĐỊNH
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
1. Các TTHC áp dụng quy trình
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
1
|
2.000148
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
2
|
1.000362
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
2. Nội dung quy trình
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Cơ quan phối hợp
(nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả
|
Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Không quy định
|
|
Bước 2
|
Thẩm định/Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
|
Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc Làm của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 499/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc Làm của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
210
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|