|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
474/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 474/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
16 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư so 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày
29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 47/TTr-SLĐTBXH ngày 10/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục
I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách
nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang
thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện
tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; đăng nhập các TTHC
được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội
dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập
lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh
để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải
công khai nội dung cụ thể TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh theo quy định.
3. Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh thực hiện niêm yết
công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của Trung tâm; thực
hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố
tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội đã
được công bố tại Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động -
Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc
làm tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, KGVX;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(x).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 16/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
1.001978.
000.00.00.H48
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
- Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại:
1. Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh, địa chỉ: 118
Phan Đình Phùng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
2. Văn phòng đại diện 1 tại huyện Bình Sơn, địa
chỉ: Thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn.
3. Văn phòng đại diện 2 tại huyện Mộ Đức, địa chỉ:
Thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức.
- Thông qua các cách thức sau:
+ Trực tiếp.
+ Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn
+ Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp.
- Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số
28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
Sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện; thành phần
hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
2
|
1.001973.
000.00.00.H48
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
- Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại:
1. Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh, địa chỉ: 118
Phan Đình Phùng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
2. Văn phòng đại diện 1 tại huyện Bình Sơn, địa
chỉ: Thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn.
3. Văn phòng đại diện 2 tại huyện Mộ Đức, địa chỉ:
Thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức.
- Thông qua các cách thức sau:
+ Trực tiếp.
+ Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp.
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
Sửa đổi, bổ sung kết quả thực hiện thủ tục hành
chính, căn cứ pháp lý.
|
3
|
1.001966.
000.00.00.H48
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sửa đổi, bổ sung kết quả thực hiện thủ tục hành
chính, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
4
|
2.001953.
000.00.00.H48
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; thành phần hồ
sơ; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu tờ đơn, mẫu tờ khai; căn cứ
pháp lý.
|
5
|
2.000178.
000.00.00.H48
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Sửa đổi, bổ sung kết quả thực hiện thủ tục hành chính,
tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
6
|
1.000401.
000.00.00.H48
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; kết quả thực
hiện thủ tục hành chính; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
7
|
1.000362.
000.00.00.H48
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
Sửa đổi, bổ sung tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ
pháp lý.
|
8
|
2.000839.
000.00.00.H48
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp.
- Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg ngày 31/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham
gia bảo hiểm thất nghiệp.
- Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số
28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
Sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện; thành phần
hồ sơ; thời hạn giải quyết; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện; căn
cứ pháp lý.
|
9
|
2.000148.
000.00.00.H48
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
- Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại:
1. Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh, địa chỉ: 118
Phan Đình Phùng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
2. Văn phòng đại diện 1 tại huyện Bình Sơn, địa
chỉ: Thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn.
3. Văn phòng đại diện 2 tại huyện Mộ Đức, địa chỉ:
Thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức.
- Thông qua các cách thức sau:
+ Trực tiếp.
+ Trực tuyến qua cổng thông tin điện tử của Trung
tâm dịch vụ việc làm tỉnh (đối với trường hợp bất khả kháng theo quy định của
cấp có thẩm quyền).
|
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp.
- Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
Sửa đổi, bổ sung tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ
pháp lý.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 16/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Phiếu hẹn trả
kết quả (Mẫu 01 Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ)
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Phiếu hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu 01 Nghị
định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3…”.
1. Giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp
Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp người lao động không đến nhận quyết định
về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc không ủy quyền cho người khác đến nhận
quyết định và không thông báo cho Trung tâm dịch vụ việc làm về lý do không thể
đến nhận thì được coi là không có nhu cầu hưởng trợ cấp thất nghiệp. Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu
hẹn trả kết quả, Trung tâm dịch vụ việc làm trình Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành quyết định về việc hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của
người lao động.
- Trường hợp người lao động không đến nhận tiền trợ
cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội sau
thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết định
hưởng trợ cấp thất nghiệp và 07 ngày làm việc sau thời hạn nêu trên, cơ quan bảo
hiểm xã hội thông báo với trung tâm dịch vụ việc làm về việc người lao động
không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được thông báo thì trung tâm dịch vụ việc làm trình Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội ký quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất
nghiệp cho người lao động.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Tư vấn, hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa của
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số: 01, 02, 03 Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Mẫu 01 Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày
29/5/2020 của Chính phủ.
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Bộ phận thẩm định
hồ sơ của Phòng Bảo hiểm thất nghiệp.
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định
|
Chuyên viên
|
12 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp.
- Dự thảo Thông báo về việc không được hưởng trợ
cấp thất nghiệp.
|
B5: Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp xem xét,
trình Giám đốc Trung tâm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Dự thảo quyết định.
- Dự thảo Thông báo.
|
B6: Trình duyệt hồ sơ
|
Giám đốc Trung tâm xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt hồ sơ quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động
|
Giám đốc Trung tâm
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Quyết định.
|
B7: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ Quyết định về
việc hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Quyết định.
|
B8: Phát hành và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho công chức tại Bộ
phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh.
|
- Văn thư Sở;
- Công chức tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B9: Trả kết quả
|
a) Trường hợp người lao động đến nhận kết quả theo
đúng thời gian ghi trong giấy hẹn trả kết quả:
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 01.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
theo quy định.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại phiếu hẹn trả kết quả Mẫu 01 Nghị định
số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
- Quyết định.
|
b) Trường hợp người lao động không đến nhận kết
quả trong thời hạn 03 ngày làm việc ghi trong phiếu hẹn trả kết quả hoặc
không ủy quyền cho người khác đến nhận quyết định và không thông báo cho
Trung tâm dịch vụ việc làm về lý do không thể đến nhận thì được coi là không
có nhu cầu hưởng trợ cấp thất nghiệp, Trung tâm dịch vụ việc làm trình Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội xử lý hồ sơ theo quy định.
|
c) Sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao
động hết thời hạn hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quyết định hưởng trợ cấp thất
nghiệp nhưng người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không
thông báo bằng văn bản với tổ chức bảo hiểm xã hội nơi đang hưởng trợ cấp thất
nghiệp thì người lao động đó được xác định là không có nhu cầu hưởng trợ cấp
thất nghiệp, Trung tâm dịch vụ việc làm trình Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội xử lý hồ sơ theo quy định.
|
2. Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ ngày
người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo
quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Xử lý hồ sơ
|
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Hệ thống quản
lý hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp của Trung tâm.
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch
vụ việc làm tỉnh hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 16 Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy về Bộ phận thẩm định của Phòng
Bảo hiểm thất nghiệp dự thảo Quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Viên chức Bộ phận thẩm định Phòng Bảo hiểm thất
nghiệp
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 06 Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hồ sơ.
|
B3: Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp xem xét,
trình Giám đốc Trung tâm
|
Lãnh đạo Phòng.
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Dự thảo quyết định.
|
B4: Trình duyệt hồ sơ
|
Giám đốc Trung tâm xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt hồ sơ Quyết định về việc tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Giám đốc Trung tâm.
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Quyết định.
|
B7: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ Quyết định về
việc tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Quyết định.
|
B8: Phát hành và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho công chức tại Bộ
phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh.
|
- Văn thư Sở;
- Công chức tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B9: Trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua dịch vụ bưu
chính.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định.
|
3. Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
Thời gian thực hiện: Không quy định
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào vào Hệ thống quản
lý hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp của Trung tâm.
|
Tổ chức, cá nhân, viên chức tại Bộ phận Một cửa của
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 16 Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hồ sơ.
|
B2:Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy về Bộ phận thẩm định hồ sơ của
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp.
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa, bộ phận thẩm định
hồ sơ.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 07 Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trong giờ hành chính
|
Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ, dự
thảo quyết định tiếp tục hưởng theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
Trong giờ hành chính
|
Hồ sơ.
|
B5: Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp xem xét,
trình Giám đốc Trung tâm
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ;
- Dự thảo quyết định.
|
B6: Trình duyệt hồ sơ
|
Giám đốc Trung tâm xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt hồ sơ Quyết định về việc tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Giám đốc Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ;
- Quyết định.
|
B7: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ Quyết định về
việc tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Lãnh đạo Sở
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ;
- Quyết định.
|
B8: Phát hành và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyến kết quả giải quyết cho công chức tại Bộ
phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh.
|
- Văn thư Sở;
- Công chức tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định
|
B9: Trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua dịch vụ bưu
chính.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định.
|
4. Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
Thời gian thực hiện: Không quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp, rà soát hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào vào Hệ thống
quản lý hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp của Trung tâm.
- Rà soát hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân, viên chức tại Bộ phận Một cửa của
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 23 Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Rà soát Hồ sơ phát hiện thuộc trường hợp chấm dứt
hưởng theo quy định tại Điều 53 của Luật Việc làm.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy về Bộ phận thẩm định hồ sơ của
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 23 Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trong giờ hành chính
|
Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ dự thảo
quyết định theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo quyết định theo Mẫu số 24 Thông tư số
15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
|
B5: Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp xem xét,
trình Giám đốc Trung tâm
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ;
- Dự thảo quyết định .
|
B6: Trình duyệt hồ sơ
|
Giám đốc Trung tâm xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt hồ sơ Quyết định về việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Giám đốc Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ;
- Quyết định.
|
B7: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ Quyết định về
việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Lãnh đạo Sở
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ;
- Quyết định.
|
B8: Phát hành và chuyền hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho công chức tại Bộ
phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh.
|
- Văn thư Sở;
- Công chức tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định
|
B9: Trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua dịch vụ bưu
chính.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định.
|
5. Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào vào Hệ thống
quản lý hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp của Trung tâm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa của
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 10 Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy về Bộ phận thẩm định hồ sơ của
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp.
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Bộ phận thẩm định
hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 10 Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ, dự
thảo văn bản chấm dứt chi trả trợ cấp thất nghiệp, Giấy giới thiệu chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định.
|
Chuyên viên
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất Mẫu
số 11 Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương
binh và xã hội;
- Văn bản chấm dứt chi trả trợ cấp thất nghiệp Mẫu
số 12 Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
B5: Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp xem xét,
trình Giám đốc Trung tâm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Dự thảo quyết định.
|
B6: Ký duyệt hồ sơ
|
Giám đốc Trung tâm xem xét, ký duyệt hồ sơ Giấy
giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp và văn bản thông báo Bảo hiểm
xã hội cấp tỉnh nơi người lao động chuyển đi dừng việc chi trả trợ cấp thất
nghiệp
|
Giám đốc Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Giấy giới thiệu, văn bản.
|
B7: Phát hành và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho công chức tại Bộ
phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh.
|
- Văn thư;
- Công chức tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Giấy giới thiệu, văn bản
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 01 Nghị
định số 61/2020 ngày 29/5/2020 của chính phủ.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại phiếu hẹn trả kết quả Mẫu 01 Nghị định
số 61/2020 ngày 29/5/2020 của chính phủ.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
- Giấy giới thiệu, văn bản.
|
6. Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào vào Hệ thống quản
lý hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp của Trung tâm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa của
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp Mẫu số 11 Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội;
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy về Bộ phận thẩm định hồ sơ của
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp.
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Bộ phận thẩm định
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo
văn bản tiếp tục thực hiện chi trả trợ cấp thất nghiệp theo Mẫu số 13 Thông
tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
|
Chuyên viên
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản tiếp tục thực hiện chi trả trợ cấp thất
nghiệp theo Mẫu số 13 Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội;
|
B5: Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp xem xét,
trình Giám đốc Trung tâm
|
Lãnh đạo Phòng.
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Dự thảo văn bản.
|
B6: Ký duyệt hồ sơ
|
Giám đốc Trung tâm xem xét, ký duyệt hồ sơ Văn bản
đề nghị Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh nơi chuyến đến để tiếp tục thực hiện việc
chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động
|
Giám đốc Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Văn bản.
|
B7: Phát hành và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho công chức tại Bộ
phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh.
|
- Văn thư;
- Công chức tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 01 Nghị
định số 61/2020 ngày 29/5/2020 của chính phủ.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại phiếu hẹn Mẫu 01 Nghị định số 61/2020
ngày 29/5/2020 của chính phủ.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
7. Thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng
Thời gian thực hiện: Không quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận nội dung thông báo về tình trạng
việc làm của người lao động
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào vào Hệ thống
quản lý hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp của Trung tâm.
|
Cá nhân, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Trung
tâm Dịch vụ việc làm tỉnh hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 16 Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nếu có việc làm theo Mẫu số 23 Thông tư số
15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hồ sơ.
|
B2: Xác nhận thông báo về tình trạng việc làm
|
a) Trường hợp người lao động chưa có việc
làm: Ký xác nhận vào Phụ lục Thông tin về việc thông báo tìm kiếm việc
làm hằng tháng được ban hành kèm theo Mẫu 05 Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa, bộ phận thẩm định
hồ sơ
|
Trong giờ hành chính
|
- Phụ lục Thông tin về việc thông báo tìm kiếm việc
làm hằng tháng được ban hành kèm theo Mẫu 05 Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH
ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hồ sơ.
|
b) Trường hợp người tao động đã có việc làm
Mẫu số 23 Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội thì thực hiện chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp.
|
8. Giải quyết hỗ trợ học nghề
Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào vào Hệ thống
quản lý hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp của Trung tâm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa của
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 03 Nghị định số 61/2020 ngày 29/5/2020 của
chính phủ.
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy về Bộ phận thẩm định hồ sơ của
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp.
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ, dự
thảo quyết định Hỗ trợ học nghề, Thông báo về việc không được Hỗ trợ học nghề
theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
12 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo quyết định Hỗ trợ học nghề, theo Mẫu 04
Nghị định số 61/2020 ngày 29/5/2020 của chính phủ.
- Dự thảo Thông báo về việc không được Hỗ trợ học
nghề Mẫu 22 Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
B5: Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp xem xét,
trình Giám đốc Trung tâm
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Dự thảo quyết định.
- Dự thảo Thông báo.
|
B6: Trình duyệt hồ sơ
|
Giám đốc Trung tâm xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt hồ sơ Quyết định về việc hỗ trợ học nghề hoặc văn bản trả lời người lao
động đối với trường hợp người lao động không đủ điều kiện để được hỗ trợ học
nghề theo quy định
|
Giám đốc Trung tâm
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Quyết định.
|
B7: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ Quyết định về
việc hỗ trợ học nghề hoặc văn bản trả lời người lao động đối với trường hợp
người lao động không đủ điều kiện để được hỗ trợ học nghề theo quy định
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Quyết định.
|
B8: Phát hành và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho công chức tại Bộ
phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh.
|
- Văn thư Sở;
- Công chức tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B9: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 01
Nghị định số 61/2020 ngày 29/5/2020 của chính phủ.
- Mời một số tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài
lòng.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại phiếu hẹn trả kết quả Mẫu số 01 Nghị định
số 61/2020 ngày 29/5/2020 của chính phủ.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền).
- Quyết định.
|
9. Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
Thời gian thực hiện: Không quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Tư vấn, hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào vào Hệ thống
quản lý hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp của Trung tâm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa của
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh hoặc các Văn phòng đại diện của Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 02 Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy về Bộ phận tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trong giờ hành chính
|
Hồ sơ.
|
B4: Xử lý, thẩm tra hồ sơ
|
Tư vấn viên về giới thiệu việc làm tham chiếu dữ
liệu “việc làm trống” đang lưu trữ trong phần mềm tại đơn vị, chọn công việc
phù hợp với khả năng và nguyện vọng của người lao động để thực hiện tư vấn và
giới thiệu việc làm cho người lao động.
-Sau khi người lao động đồng ý với công việc được
tư vấn, Tư vấn viên ban hành Phiếu giới thiệu việc làm cho người lao động
theo Mẫu số 02 Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Tư vấn viên
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ;
- Phiếu giới thiệu việc làm
|
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 474/QĐ-UBND ngày 16/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
256
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|