Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4285/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Ngô Văn Quý
Ngày ban hành: 12/08/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4285/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO THANH NIÊN HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ QUÂN SỰ, NGHĨA VỤ CÔNG AN, THANH NIÊN TÌNH NGUYỆN HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

Xét đề nghị của Liên Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số 2389/TTr LS: LĐTB&XH-TC ngày 23/7/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt mức hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội (sau đây gọi là Thanh niên) theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của B Lao đng - Thương binh và Xã hội:

- Hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp cho Thanh niên bằng mức chi phí đào tạo nghề theo từng nghề được quy định tại Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND Thành phố.

- Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại: theo mục b, c Khoản 2, Điều 7, Chương II Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính.

(Phụ biểu chi tiết kèm theo)

Nguồn kinh phí thực hiện hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho Thanh niên chi từ nguồn ngân sách Thành phố.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan:

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:

- Thực hiện việc giao nhiệm vụ đào tạo nghề cho Thanh niên thuộc đối tượng theo quy định cho các trường trung cấp công lập trực thuộc;

- Tổng hợp dự toán kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho Thanh niên chung trong dự toán chi ngân sách nhà nước của đơn vị và tng hợp quyết toán theo quy định hiện hành;

- Hàng năm tổng hợp, kiểm tra, giám sát tình hình hoạt động đào tạo nghề cho Thanh niên.

2. Sở Tài chính: Tham mưu UBND Thành phố cân đối, bố trí ngân sách hàng năm cho công tác đào tạo nghề cho Thanh niên theo quy định.

3. Các trường trung cấp công lập trực thuộc: Thực hiện đào tạo nghề cho Thanh niên đúng đối tượng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội giao; quyết toán kinh phí ngân sách cấp hàng năm báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp chung vào quyết toán ngân sách của Sở đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký; Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ngành, đoàn thể: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Bộ Tư lệnh Thủ đô, Công an Thành phố, Thành đoàn Hà Nội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND Thành phố; (đ
b.cáo)
- Phó Chủ tịch UBND Thành phố:
Ngô Văn Quý, Nguyễn Doãn Ton;
- VPUB: PCVP Đ.H.Giang,
Phòng KGVX, KT, TKBT;
- Lưu: VT, KGVXt.

24587

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Văn Quý

MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Kèm theo Quyết định số 4285/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức hỗ trợ đào tạo nghề cho 01 học viên (đồng/người/nghề)

Ghi chú

I

Mức hỗ trợ đào tạo

1

1

Lái xe ôtô hạng B

03 tháng

8.025.000

2

2

Lái xe ôtô hạng C

06 tháng

9.822.000

3

3

Công nghệ ô tô

06 tháng

6.188.000

4

Công nghệ ô tô

09 tháng

7.992.000

4

5

Vận hành máy thi công nền

06 tháng

6.334.000

6

Vận hành máy thi công nền

09 tháng

9.334.000

5

7

Cắt gọt kim loại

03 tháng

5.337.000

8

Cắt gọt kim loại

09 tháng

8.337.000

6

9

Điện công nghiệp

03 tháng

4.027.000

10

Điện công nghiệp

06 tháng

6.177.000

11

Điện công nghiệp

09 tháng

7.660.000

7

12

Điện dân dụng

03 tháng

4.027.000

13

Điện dân dụng

06 tháng

6.177.000

14

Điện dân dụng

10 tháng

8.064.000

8

15

Sửa chữa xe máy

03 tháng

4.312.000

16

Sửa chữa xe máy

06 tháng

6.188.000

17

Sửa chữa xe máy

09 tháng

7.971.000

9

18

Hàn

06 tháng

6.760.000

19

Hàn

09 tháng

7.680.000

10

20

Hàn Công nghệ cao (CNC)

03 tháng

8.533.000

11

21

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

06 tháng

6.142.500

22

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

09 tháng

9.331.000

12

23

Điện tử công nghiệp

06 tháng

6.334.000

24

Điện tử công nghiệp

09 tháng

8.506.000

13

25

Lái xe nâng chuyển

03 tháng

8.827.000

14

26

Sửa chữa lắp ráp máy tính

04 tháng

4.395.000

15

27

Công nghệ thông tin

03 tháng

3.453.500

28

Công nghệ thông tin

06 tháng

6.172.000

29

Công nghệ thông tin

09 tháng

8.014.000

16

30

Sửa chữa điện thoại di động

05 tháng

7.716.000

17

31

Điện nước

06 tháng

5.400.000

II

Mức hỗ tr tiền ăn

đồng/người/ngày thực học

30.000

III

Mức hỗ trợ tiền đi lại

1

Mức hỗ trợ tiền đi lại

đồng/người/khóa

200.000

Địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15 km trở lên

2

Riêng đối với người khuyết tật và người học cư trú ở xã, thôn, bản thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: mức hỗ tr tiền đi li

đồng/người/khóa

300.000

Địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 05 km trở lên

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4285/QĐ-UBND ngày 12/08/2019 về Mức hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


78

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.237.231
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!