|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
397/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 397/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
19 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số
351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 33/TTr-SLĐTBXH ngày 13/4/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục 09 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục 01 kèm
theo).
2. Quy trình nội bộ trong giải
quyết 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (có
Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện:
a) Cập nhật, công khai thủ tục
hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông
tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan hoàn thiện quy trình điện tử theo quy định; đồng thời
xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định
này; hoàn thành trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực
thi hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi 09 thủ tục hành chính số
thứ tự 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 mục II (lĩnh vực việc làm), Phần A
Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND
ngày 12/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tỉnh Tuyên Quang;
Sửa đổi 09 quy trình nội bộ số
01-VL, 02-VL, 03-VL, 04-VL, 05-VL, 06- VL, 07-VL, 08-VL, 09-VL mục I.2 (lĩnh vực
việc làm) Phần A thủ tục hành chính cấp tỉnh tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 1142/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên
Quang.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
1.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
(mã TTHC: 1.001978)
|
Trong thời hạn 17 ngày làm việc[1] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định, trung tâm dịch vụ việc làm có trách nhiệm xem xét, trình
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định về việc hưởng trợ cấp
thất nghiệp của người lao động.
|
Trực tiếp tại: Trung tâm dịch
vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định 61/2020/NĐ- CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị
định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015.
|
x
|
|
Một phần
|
2.
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
(mã TTHC: 1.001973)
|
Trong thời hạn 1,5 ngày làm
việc[2] kể từ ngày người
lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định.
|
Trực tiếp tại: Trung tâm dịch
vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 61/2020/NĐ- CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội.
|
x
|
|
Một phần
|
3.
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
(mã TTHC: 1.001966)
|
1,5 ngày làm việc[3]
|
Trực tiếp tại: Trung tâm dịch
vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 61/2020/NĐ- CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội.
|
x
|
|
Một phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
(mã TTHC: 2.001953)
|
Không quy định
|
Trực tiếp tại: Trung tâm dịch
vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 61/2020/NĐ- CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội.
|
x
|
|
Một phần
|
5.
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
(mã TTHC: 2.000178)
|
Trong thời hạn 02 ngày[4] kể từ ngày nhận được đề
nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.
|
Trực tiếp tại: Trung tâm dịch
vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 61/2020/NĐ- CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội.
|
x
|
|
Một phần
|
6.
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
(mã TTHC: 1.000401)
|
Trong thời hạn 02 ngày[5] kể từ ngày nhận được đề
nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.
|
Trực tiếp tại: Trung tâm dịch
vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 61/2020/NĐ- CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội.
|
x
|
|
Một phần
|
7.
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
(mã TTHC: 2.000839)
|
Trong thời hạn 17 ngày làm việc[6], kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hỗ trợ học nghề
|
Trực tiếp tại: Trung tâm dịch
vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 61/2020/NĐ- CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội.
|
x
|
|
Một phần
|
8.
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
(mã TTHC: 2.000148)
|
Người lao động phải trực tiếp
nộp phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm tại trung tâm dịch vụ việc làm và được
tư vấn, giới thiệu việc làm trực tiếp.
|
Trực tiếp tại: Trung tâm dịch
vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 61/2020/NĐ- CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
Một phần
|
9.
|
Thông báo về việc tìm việc
làm hằng tháng
(mã TTHC: 1.000362)
|
Người lao động phải trực tiếp
đến trung tâm dịch vụ việc làm để thực hiện việc thông báo tìm kiếm việc làm.
|
Trực tiếp tại: Trung tâm dịch
vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 61/2020/NĐ- CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội.
|
x
|
|
Một phần
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VIỆC LÀM, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy trình số 01-VL
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP
(mã TTHC: 1.001978)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; viết Phiếu hẹn trả kết quả
và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN & trả kết quả Trung tâm DVVL
|
Bước 2
|
Kiểm tra, thụ lý, thẩm định hồ
sơ.
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận kiểm tra, thụ lý, thẩm định
|
Bước 3
|
Xem xét duyệt hồ sơ đủ điều
kiện hưởng Trợ cấp thất nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Phụ trách bộ phận BHTN
|
Bước 4
|
Dự thảo Quyết định trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm DVVL
|
Bước 5
|
Ký duyệt Quyết định
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở LĐTB&XH
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho người lao động
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN & kết quả Trung tâm DVVL
|
07 Bước
|
|
17 ngày làm việc[7]
|
|
Quy trình số 02-VL
THỦ TỤC
TẠM DỪNG HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (MÃ TTHC:
1.001973)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Xác nhận về việc tạm dừng Trợ
cấp thất nghiệp
|
0,25 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL
|
Bước 2
|
Kiểm tra đối chiếu hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Bộ phận kiểm tra, thẩm định, Trung tâm DVVL
|
Bước 3
|
Dự thảo quyết định tạm dừng
Trợ cấp thất nghiệp
|
0,25 ngày làm việc
|
Phụ trách bộ phận BHTN
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký quyết định
tạm dừng hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp.
|
0,25 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Bước 5
|
Ký Quyết định
|
0,25 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở LĐTB&XH
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 7
|
Trả kết quả đến người lao động
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN&XTKQ Trung tâm DVVL
|
07 Bước
|
|
1,5 ngày làm việc[8]
|
|
Quy trình số 03-VL
THỦ TỤC
TIẾP TỤC HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (MÃ TTHC:
1.001966)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Xác nhận về việc tiếp tục hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
0,25 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL
|
Bước 2
|
Kiểm tra đối chiếu hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Bộ phận thẩm định, Trung tâm DVVL
|
Bước 3
|
Dự thảo Quyết định hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
0,25 ngày làm việc
|
Phụ trách bộ phận BHTN
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký quyết định
tiếp tục hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp.
|
0,25 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm DVVL
|
Bước 5
|
Ký Quyết định
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 7
|
Trả kết quả đến người lao động
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN&XTKQ Trung tâm DVVL
|
07 Bước
|
|
1,5 ngày làm việc[9]
|
|
Quy trình số 04-VL
THỦ TỤC
CHẤM DỨT HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (MÃ TTHC:
2.001953)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ đề nghị
chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không quy định
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL
|
Bước 2
|
Kiểm tra đối chiếu hồ sơ.
|
Bộ phận thẩm định, Trung tâm DVVL
|
Bước 3
|
Dự thảo Quyết định chấm dứt
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Phụ trách bộ phận BHTN
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký quyết định
chấm dứt hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp.
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Bước 5
|
Ký Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành
|
Văn thư Sở
|
Bước 7
|
Trả kết quả đến người lao động
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL
|
07 Bước
|
|
Không quy định
|
|
Quy trình số 05-VL
THỦ TỤC
CHUYỂN NƠI HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (CHUYỂN ĐI)
(MÃ TTHC: 2.000178)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL
|
Bước 2
|
Kiểm tra đối chiếu hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Bộ phận thẩm định, Trung tâm DVVL
|
Bước 3
|
Dự thảo Giấy giới thiệu chuyển
hưởng
|
0,5 ngày làm việc
|
Phụ trách bộ phận BHTN
|
Bước 4
|
Ký giấy giới thiệu và thông
báo chuyển nơi hưởng, công văn gửi BHXH tỉnh dừng chi trả TCTN
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm DVVL
|
Bước 5
|
Gửi hồ sơ chuyển nơi hưởng và
giấy giới thiệu chuyển hưởng cho địa phương nơi người lao động chuyển đến; Bảo
hiểm xã hội tỉnh dừng chi trả TCTN
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư trung tâm
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL
|
06 Bước
|
|
02 ngày làm việc[10]
|
|
Quy trình số 06-VL
THỦ TỤC
CHUYỂN NƠI HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (CHUYỂN ĐẾN)
(MÃ TTHC: 1.000401)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL
|
Bước 2
|
Kiểm tra đối chiếu hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Bộ phận thẩm định, Trung tâm DVVL
|
Bước 3
|
Dự thảo văn bản đề nghị BHXH
cấp tỉnh tiếp tục thực hiện chi trả
|
0,5 ngày làm việc
|
Phụ trách bộ phận BTHN
|
Bước 4
|
Ký văn bản đề nghị bảo hiểm xã
hội cấp tỉnh tiếp tục thực hiện chi trả
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm DVVL
|
Bước 5
|
Gửi văn bản đề nghị BHXH cấp
tỉnh thực hiện chi trả và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho lao động chuyển hưởng đến
|
0,25 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL
|
06 Bước
|
|
02 ngày làm việc[11]
|
|
Quy trình số 07-VL
THỦ TỤC
GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ HỌC NGHỀ (MÃ TTHC:
2.000839)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ đề
nghị hỗ trợ học nghề của người lao động
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL
|
Bước 2
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận thẩm định, Trung tâm DVVL
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết
định hỗ trợ học nghề.
|
03 ngày làm việc
|
Phụ trách bộ phận BHTN
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ hỗ trợ học nghề
|
04 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Bước 5
|
Ký Quyết định
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Nhân viên Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL
|
07 Bước
|
|
17 ngày làm việc[12]
|
|
Quy trình số 08-VL
THỦ TỤC
HỖ TRỢ TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (MÃ TTHC:
2.000148)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận phiếu tư vấn, giới thiệu
việc làm và căn cứ vào nhu cầu, khả năng của người lao động, nhu cầu tuyển
lao động của người sử dụng lao động để hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm.
|
Hằng ngày (giờ hành chính)
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL
|
01 Bước
|
|
Hằng ngày (giờ hành chính)
|
|
Quy trình số 09-VL
THỦ TỤC
THÔNG BÁO VỀ VIỆC TÌM VIỆC LÀM HẰNG THÁNG (MÃ
TTHC: 1.000362)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận thông báo về việc
tìm việc làm hằng tháng của người lao động
|
Hằng ngày
(giờ hành chính)
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL
|
01 Bước
|
|
Hằng ngày
(giờ hành chính)
|
|
[1] Cắt giảm 15% thời
gian giải quyết, từ 20 ngày làm việc còn 17 ngày làm việc.
[2] Cắt giảm 25% thời
gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc còn 1,5 ngày làm việc.
[3] Cắt giảm 25% thời
gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc còn 1,5 ngày làm việc.
[4] Cắt giảm 33,33% thời
gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc.
[5] Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết, từ 03
ngày làm việc còn 02 ngày làm việc.
[6] Cắt giảm 15% thời
gian giải quyết, từ 20 ngày làm việc còn 17 ngày làm việc.
[7] Cắt giảm 15% thời
gian giải quyết, từ 20 ngày làm việc còn 17 ngày làm việc
[8] Cắt giảm 25% thời
gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc còn 1,5 ngày làm việc.
[9] Cắt giảm 25% thời
gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc còn 1,5 ngày làm việc.
[10] Cắt giảm 33,33%
thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc.
[11] Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết, từ 03
ngày làm việc còn 02 ngày làm việc.
[12] Cắt giảm 15% thời gian giải quyết, từ 20
ngày làm việc còn 17 ngày làm việc.
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 397/QĐ-UBND ngày 19/04/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
239
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|