|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3732/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hải Dương
Số hiệu:
|
3732/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3732/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 04 tháng 12 năm
2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHAM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI
DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
tại Tờ trình số 3921/TTr-SLĐTBXH ngày 01/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính chuẩn hóa: 43 thủ tục (Chi tiết, có
Phụ lục I đính kèm)
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 29 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội đã được công bố tại Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 và
22 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội đã được công bố tại Quyết định số 3423/QĐ-UB ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh Hải
Dương về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội Hải Dương. Chi tiết: có Phụ lục II đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn
các cơ quan, đơn vị trực thuộc, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã,
phường, thị trấn công khai thủ tục hành chính tại bộ phận một cửa của đơn vị và
tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập
nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính và chuyên trang cải cách thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp
thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và xã hội,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC;
- Trung tâm CBTH;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày /12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
I.
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do
cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành
lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày
25/6/2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
2.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do
cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do
cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
|
4.
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có
thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
|
5.
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm
việc tại Việt Nam
|
- Bộ Luật lao động năm
2012;
- Nghị định số
11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ
- Thông tư số
40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
|
|
6.
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
|
7.
|
Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
8.
|
Xác nhận khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội).
|
- Bộ Luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016.
|
|
9.
|
Khai báo tai nạn lao động
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày
25/6/2015
- Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017
của Bộ LĐTBXH;
- Nghị định 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ
|
|
10.
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của
đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
|
11.
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai
nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
|
12.
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ
sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm
trọng
|
|
13.
|
Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
- Điều 49 Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính Phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
|
14.
|
Thủ tục tạm dừng hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
|
15.
|
Thủ tục tiếp tục hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
|
16.
|
Thủ tục chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
|
17.
|
Thủ tục chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
|
18.
|
Thủ tục chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
|
19.
|
Thủ tục giải quyết hỗ
trợ học nghề
|
- Luật Việc làm ngày
16 tháng 11 năm 2013;
- Quyết định số
77/2014/QĐ-TTg ngày 27/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
20.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng; Quyết định 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016; Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH,
Sở LĐ-TB&XH
|
|
21.
|
Thủ tục giám định vết thương còn
sót
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
- Thông tư số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 25/11/2014
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, Hội đồng Giám định y khoa
|
|
22.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013;
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014;
- Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/9/2016;
- Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014.
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐ-TB&XH, Sở Y tế,
|
|
23.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐ-TB&XH, Sở Y Tế
|
|
24.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013.
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014.
|
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH,
Sở LĐ-TB&XH
|
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
25.
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ.
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
26.
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu
của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
|
27.
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm
giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
28.
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
|
29.
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu
của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
|
30.
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
|
31.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp, doanh nghiệp
|
|
32.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
33.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
|
|
34.
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
35.
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
|
36.
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở
chính của trường trung cấp).
|
|
37.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
38.
|
Thủ tục thành lập hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
IV
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG –
TIỀN LƯƠNG – BHXH
|
|
|
39.
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ Cấp Giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với doanh nghiệp hoạt động ngoài khu
công nghiệp
|
- Bộ Luật lao động năm 2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
40.
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ Cấp lại
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng đối với
doanh nghiệp hoạt động ngoài khu công nghiệp
|
|
41.
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ Gia hạn
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với doanh nghiệp hoạt động
ngoài khu công nghiệp
|
|
42.
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp hoạt động ngoài khu công nghiệp
|
|
43.
|
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp hoạt động ngoài khu công nghiệp
|
- Bộ Luật lao động năm 2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 29/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
I. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
thuộc phạm vi quản
lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (đã công bố tại Quyết định số
3432/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
TT
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ,
hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
1.
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
2.
|
Thành lập trường trung cấp nghề
công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
3.
|
Thành lập trung tâm dạy nghề công
lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
4.
|
Cho phép thành lập trung tâm dạy
nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
5.
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung
cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề,
trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
6.
|
Giải thể trường trung cấp nghề,
trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề, trung tâm
dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
7.
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với
trường trung cấp nghề công lập, tư thục
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
8.
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với
trung tâm dạy nghề công lập, tư thục
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
9.
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với
trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
10.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề
đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
11.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề
đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
12.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề
đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
13.
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với
trường trung cấp nghề, phân hiệu của trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
14.
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với
trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
15.
|
Đăng ký bổ sung, điều chỉnh hoạt
động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
16.
|
Đăng ký bổ sung, điều chỉnh hoạt
động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
17.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
18.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
19.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, doanh nghiệp
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
20.
|
Thẩm định, Phê duyệt Đề án liên
kết đào tạo nghề trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở
dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
21.
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
22.
|
Cho phép thành lập trung tâm dạy
nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội (đã công bố tại Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
TT
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ,
hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM – AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014
- Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH ngày
25/02/2015
|
UBND tỉnh thực hiện.
|
|
2.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014
- Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH ngày
25/02/2015
|
UBND tỉnh thực hiện.
|
|
3.
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014
- Thông tư
số 07/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015
|
UBND tỉnh
thực hiện.
|
|
4.
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước
ngoài
|
- Bộ luật
lao động năm 2012;
- Nghị định
số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016;
- Thông tư
số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
|
UBND tỉnh
thực hiện.
|
|
5.
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài
|
- Bộ luật
lao động năm 2012;
- Nghị định
số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016;
- Thông tư
số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
|
UBND tỉnh
thực hiện.
|
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Nghị định
số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương hoặc Cơ quan được ủy quyền
|
Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 28/10/2013
hết hiệu lực
|
7.
|
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động.
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày
25/6/2015;
- Nghị định
số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương hoặc Cơ quan được ủy quyền
|
|
8.
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao
động.
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày
25/6/2015;
- Nghị định
số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương hoặc Cơ quan được ủy quyền
|
|
9.
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên
bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan
bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp
trên trực tiếp của cơ Sở (nếu có).
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày
25/6/2015;
- Nghị định
số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
Thanh tra
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 21/5/2012 hết hiệu lực
|
10.
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về
an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương hoặc Cơ quan được ủy quyền
|
Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2013
hết hiệu lực
|
11.
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- Bộ luật
lao động năm 2012;
- Nghị định
số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày
25/10/2016
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
12.
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- Bộ luật
lao động năm 2012;
- Nghị định
số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày
25/10/2016
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
13.
|
Xác nhận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
- Bộ luật
lao động năm 2012;
- Nghị định
số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016;
- Thông tư
số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
14.
|
Xác nhận khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội).
|
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016.
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
15.
|
Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
- Điều 49 Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính Phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
16.
|
Thủ tục tạm dừng hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
- Luật việc làm ngày
16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
17.
|
Thủ tục tiếp tục hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
- Luật việc làm ngày
16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
18.
|
Thủ tục chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
- Luật việc làm ngày
16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
19.
|
Thủ tục chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
- Luật việc làm ngày
16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
20.
|
Thủ tục chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
- Luật việc làm ngày
16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
21.
|
Thủ tục giải quyết hỗ
trợ học nghề
|
- Luật việc làm ngày
16 tháng 11 năm 2013;
- Quyết định số
77/2014/QĐ-TTg ngày 27/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
22.
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với
người có công và thân nhân
|
- Thông tư số 25/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 26/7/2017.
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH
|
Bãi bỏ do Thông tư số 25/2016 bãi
bỏ Điều 41, Thông tư số 05/2013
|
23.
|
Thủ tục giới thiệu người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy
giảm khả năng lao động
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013.
|
Sở LĐTBXH, Hội đồng GĐYK tỉnh
|
Bãi bỏ do tại Điểm c, Khoản 5,
Điều 42, Nghị định 31/2013/NĐ-CP chỉ quy định giám định lại đến 31/12/2013
|
24.
|
Thủ tục giám định vết thương còn
sót
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
- Thông tư số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội
|
|
25.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013;
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014;
- Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/9/2016;
- Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014.
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội
|
|
26.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013;
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014;
- Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/9/2016;
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội
|
|
27.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013.
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014.
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội
|
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG – BHXH
|
|
28.
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
- Bộ luật lao động năm 2012;
- Nghị định số 5/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội
|
|
29.
|
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
- Bộ luật lao động năm 2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 29/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3732/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3732/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
1.545
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|