STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC
HIỆN
|
BỘ PHẬN, CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (NLV)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
(nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP
CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
A.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
|
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
1. Thành lập hội đồng trường
cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC:
1.010587.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận của sở Lao động, Thương binh và
Xã hội (Sở LĐTBXH) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển cho
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký, trình
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến
TTPVHCC trả cho trường
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình
Giám đốc Sở
|
Trưởng hoặc Phó
Phòng Lao động - Việc làm
|
5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ký, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND tỉnh
ra Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến
TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND tỉnh: 3 ngày;
Sở LĐTBXH: 6 ngày; TTPVHCC: 1 ngày)
|
2. Thay thế chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh. Mã số TTHC: 1.010588.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển
cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký, trình
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến
TTPVHCC trả cho trường
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình
Giám đốc Sở
|
Trưởng hoặc Phó
Phòng Lao động - Việc làm
|
5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ký, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND tỉnh
ra Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến
TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND tỉnh: 3
ngày; Sở LĐTBXH: 6 ngày; TTPVHCC: 1 ngày)
|
3. Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh. Mã sô TTHC: 1.010589.000.00.00.H10.Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển
cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký,
trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết
quả đến TTPVHCC trả cho trường
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình
Giám đốc Sở
|
Trưởng hoặc Phó
Phòng Lao động - Việc làm
|
5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ký, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND tỉnh
ra Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến
TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND tỉnh: 3
ngày; Sở LĐTBXH: 6 ngày; TTPVHCC: 1 ngày)
|
4. Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục. Mã số TTHC: 1.010593.000.00.00.H10.Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển cho
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký, trình
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến
TTPVHCC trả cho trường
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình
Giám đốc Sở
|
Trưởng hoặc Phó
Phòng Lao động - Việc làm
|
7 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra Quyết định
|
Giám đốc Sở
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (Sở LĐTBXH: 9 ngày;
TTPVHCC: 1 ngày)
|
5. Thay thế Chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị. Mã số TTHC: 1.010594.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển
cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký,
trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết
quả đến TTPVHCC trả cho trường
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình
Giám đốc Sở
|
Trưởng hoặc Phó
Phòng Lao động - Việc làm
|
7 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra Quyết định
|
Giám đốc Sở
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (Sở LĐTBXH: 9
ngày; TTPVHCC: 1 ngày)
|
6. Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục. Mã số TTHC: 1.010595.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển
cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký,
trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết
quả đến TTPVHCC trả cho trường
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình
Giám đốc Sở
|
Trưởng hoặc Phó
Phòng Lao động - Việc làm
|
5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ký, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND tỉnh
ra Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến
TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND tỉnh: 3 ngày;
Sở LĐTBXH: 6 ngày; TTPVHCC: 1 ngày)
|
7. Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục. Mã số TTHC: 1.010596.000.00.00.H10. Mức DVC:4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển
cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký,
trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết
quả đến TTPVHCC trả cho trường
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình
Giám đốc Sở
|
Trưởng hoặc Phó
Phòng Lao động - Việc làm
|
5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ký, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND tỉnh
ra Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến
TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND tỉnh: 3
ngày; Sở LĐTBXH: 6 ngày; TTPVHCC: 1 ngày)
|
A.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH HOẶC SỞ NGÀNH CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
HOẶC UBND CẤP HUYỆN TÙY THUỘC VÀO CẤP QUẢN LÝ TRƯỜNG TRUNG CẤP
|
* Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1. Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập. Mã số TTHC: 1.010590.000.00.00.H10. Mức DVC:4
|
1.1. Đối với Trường Trung cấp công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển
cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký,
trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết
quả đến TTPVHCC trả cho trường
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình
Giám đốc Sở
|
Trưởng hoặc Phó
Phòng Lao động - Việc làm
|
5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ký, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND tỉnh
ra Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến
TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND tỉnh: 3
ngày; Sở LĐTBXH: 6 ngày; TTPVHCC: 1 ngày)
|
* Đối với Trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở chuyên môn tại TTPVHCC sau khi
tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn để thẩm định, trình Giám đốc Sở
ra quyết định, chuyển kết quả cho công chức trả kết quả TTPVHCC trả cho trường
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình
Giám đốc Sở
|
Trưởng hoặc Phó
Phòng chuyên môn
|
7 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra Quyết định
|
Giám đốc Sở
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (Sở chuyên môn: 9
ngày; TTPVHCC: 1 ngày)
|
* Đối với Trường trung cấp công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến cơ quan
LĐTBXH cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện thẩm định, tham mưu UBND
cấp huyện ra quyết định, chuyển kết quả cho công chức trả kết quả tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện trả cho trường
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình
UBND cấp huyện
|
Cơ quan LĐTBXH cấp
huyện
|
7 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra Quyết định
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND cấp huyện: 2
ngày; Cơ quan LĐTBXH cấp huyện: 7 ngày; Bộ phận Một cửa cấp huyện: 1 ngày)
|
2. Thay thế chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Mã số TTHC:
1.010591.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
2.1. Đối với Trường Trung cấp công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển
cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký,
trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết
quả đến TTPVHCC trả cho trường
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình
Giám đốc Sở
|
Trưởng hoặc Phó
Phòng Lao động - Việc làm
|
5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ký, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND tỉnh
ra Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến
TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND tỉnh: 3
ngày; Sở LĐTBXH: 6 ngày; TTPVHCC: 1 ngày)
|
2.2. Đối với Trường trung cấp công lập thuộc Sở
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở chuyên môn tại TTPVHCC sau khi
tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn để thẩm định, trình Giám đốc Sở
ra quyết định, chuyển kết quả cho công chức trả kết quả tại TTPVHCC trả cho
trường
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình
Giám đốc Sở
|
Trưởng hoặc Phó
Phòng chuyên môn
|
7 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra Quyết định
|
Giám đốc Sở
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
2.3. Đối với Trường trung cấp công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến cơ quan
LĐTBXH cấp
huyện
|
Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Một cửa UBND cấp huyện
tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện thẩm định, tham mưu UBND
cấp huyện ra quyết định, chuyển kết quả cho công chức trả kết quả tại Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện trả cho trường
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình
UBND cấp huyện
|
Cơ quan LĐTBXH cấp
huyện
|
7 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra Quyết định
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND cấp huyện: 2
ngày; Cơ quan LĐTBXH cấp huyện: 7 ngày; Bộ phận Một cửa cấp huyện: 1 ngày)
|
3. Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Mã số TTHC: 1.010592.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
3.1. Đối với Trường Trung cấp công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển
cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký,
trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết
quả đến TTPVHCC trả cho trường
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình
Giám đốc Sở
|
Trưởng hoặc Phó
Phòng Lao động - Việc làm
|
5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ký, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND tỉnh
ra Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến
TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
3.2. Đối với Trường trung cấp công lập thuộc Sở
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở chuyên môn tại TTPVHCC sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn để thẩm định, trình Giám đốc
Sở ra quyết định, chuyển kết quả cho công chức trả kết quả tại TTPVHCC để trả
cho trường
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình
Giám đốc Sở
|
Trưởng hoặc Phó
Phòng chuyên môn
|
7 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra Quyết định
|
Giám đốc Sở
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
3.3. Đối với Trường trung cấp công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến cơ quan
LĐTBXH cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Một cửa UBND cấp huyện
tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện thẩm định, tham mưu UBND
cấp huyện ra quyết định, chuyển kết quả cho công chức trả kết quả tại Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện trả cho trường
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình
UBND cấp huyện
|
Cơ quan LĐTBXH cấp
huyện
|
7 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra Quyết định
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND cấp huyện: 2
ngày; Cơ quan LĐTBXH cấp huyện: 7 ngày; Bộ phận Một cửa cấp huyện: 1 ngày)
|