Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 30/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Nguyễn Long Biên
Ngày ban hành: 29/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2023/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 29 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1143/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với 8 nghề, gồm:

1. May công nghiệp (được quy định tại Phụ lục số 01).

2. Lắp đặt điện mặt trời áp mái (được quy định tại Phụ lục số 02).

3. Nghiệp vụ bàn (được quy định tại Phụ lục số 03).

4. Chế biến thủy sản (được quy định tại Phụ lục số 04).

5. Trồng lúa năng suất cao (được quy định tại Phụ lục số 05).

6. Nghiệp vụ bếp (được quy định tại Phụ lục số 06).

7. Nghiệp vụ nhà hàng (được quy định tại Phụ lục số 07).

8. Điện công nghiệp (được quy định tại Phụ lục số 08).

(Định mức cụ thể tại các Phụ lục kèm theo)

Định mức kinh tế-kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ xác định chi phí trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu lực, tiết kiệm và hiệu quả; Làm căn cứ để xây dựng và thực hiện kế hoạch quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp; Thúc đẩy xã hội hóa giáo dục nghề nghiệp, tạo môi trường hoạt động bình đẳng giữa các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và ngoài công lập.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

2. Các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào nghề trình độ sơ cấp theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật nghề đào tạo không còn phù hợp với điều kiện mới về tổ chức thực hiện và tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.

Điều 4. Hiệu lực thi hành:

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 6 năm 2023.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ LĐ-TB&XH;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Ninh Thuận, Đài PTTH tỉnh; TTCN &
Cổng TTĐT tỉnh; Trung tâm CNTT và
Truyền Thông;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, VXNV. NVT
30b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Biên

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Tên nghề: May Công Nghiệp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1.

A. Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật:

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị,vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư và định mức cơ sở vật chất.

1. Định mức lao động:

Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

2. Định mức thiết bị:

Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

3. Định mức vật tư:

Là mức tiêu hao từng loại nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

4. Định mức cơ sở vật chất:

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01(một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp (khoản 1) khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II của Phụ lục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

B. BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên nghề: NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

14,75

Căn cứ thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH và thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số:21/2020/TT-BLĐTBXH về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà giáo GDNN

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,03

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,72

II

Định mức lao động gián tiếp

2,21

III

Tổng Định mức lao động I + II

16,96

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính laptop

Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy.

2,03

2

Bàn hút chân không

- Điện áp: 220V

- Công suất: 800W

20,66

3

Bàn thiết kế

- Cao 1000mm x dài 1200mm x rộng 1200mm

41,50

4

Bàn ủi điện

- Công suất 1600W

- Điện áp: 220V

20,66

5

Bàn ủi hơi nước

- Công suất 2000W

- Điện áp: 220V

20,66

6

Bảng di động

- Kích thước 1200mm x 1800mm.

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe.

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

2,03

7

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3kg.

- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

14,75

8

Bộ Bóng bóp oxy

- Chất liệu silicon

- Mask thở các cỡ silicon

0,11

9

Bộ dụng cụ cắt may

- Dụng cụ tháo chỉ

- Kéo bấm chỉ

- Kéo cắt vải

- Kéo cắt giấy

- Thước dây

- Thước thẳng

110

10

Bộ dụng cụ sửa chữa 22 chi tiết

- 01 bộ tô vít chính xác

- 01 kìm điện tổ hợp 8"

- 01 kìm mũi dài 6"

- 01 cờ lê 8"

- 01 bút thử điện 100-500V, dài 150mm

- 02 tô vít dẹt 2 cạnh: 3x100mm và 6.5x150mm

- 02 tôvít bake 4 cạnh: 10x100mm và 20x150mm

- 01 mỏ hàn 30W/220V

- 01 thước Stanley 8m

- 01 bộ lục giác 10 cái hệ m

- 01 búa cán gỗ 130oz

- 01 đục

- 01 cưa mini 8-3/4"

- 01 đèn pin + 01 kéo

24,44

11

Cáng cứu thương

- Dài 200cm, rộng 53cm

- Tải trọng: 130kg

0,11

12

Đèn pin y tế

- Chất liệu: nhôm anod hóa

- Kích thước: xấp xỉ 13.5cmx1.2cm

0,11

13

Ghế chờ

- Kích thước 2020x480x430-730mm

- Chất liệu: mặt ngồi và lưng tựa bằng nhựa, khung chân ghế thép hộp

0,22

14

Giường y tế

- Kích thước: 1900x900x540cm

- Nệm mút silicon dày 70mm

0,22

15

Kéo cắt gạc

- Inox không rỉ

- Kích thước: 16cm

0,22

16

Loa kéo di động

- Công suất: 300W, bình sạc

- Kết nối bluetooth 5.0

- Kết nối khác: jack 3.5mm

- 2 micro kèm theo, remote điều khiển

- Điện áp: 220V / 50Hz

2,03

17

Máy cắt vải cầm tay

- Điện áp 220VAC

- Công suất 100W

- Bề dày cắt ≤ 32mm

10,33

18

Máy cuốn sườn 2 kim

- Tốc độ may: 5000 vòng / phút

- Chiều dài tối đa mũi may: 3,5mm

- Chất liệu vải: mỏng, trung bình, dày

- Điện áp: 220V

0,56

19

Máy đính nút

- Loại nút ; nút tròn, nút phẳng phi8-phi 32

- Chiều dài mũi: 0,1 - 10mm

- Độ nâng bàn kẹp: 13mm

- Số mẫu chẩn: 50 cái

- Kim: DPx17(#11)

- Trọng lượng: 42kg

- Điện áp: 220V

1,11

20

Máy ép Mex

- Điện áp: 220, Công suất: 1800W

- Kích thước bàn: 380x380 (mm) Kích thước máy: 72.5*40*39cm

- Trọng lượng: 38kg

- Có đồng hồ đo nhiệt

0,56

21

Máy Kansai

- Tốc độ : 5500V/phút

- Số kim: 3

- Số chỉ: 5

- Độ nâng chân vịt: 7mm

- Kích thước: 670x445x595

- Trọng lượng: 52kg

- Điện áp: 220V

- Đèn Led: có

10,33

22

Máy may công nghiệp một kim

- Chiều dài mũi may tối đa: 5mm

- Hành trình trụ kim: 30,7mm

- Loại ổ: Bôi trơn tự động hoàn toàn.

- Bàn lừa: 4 cầu răng cưa.

- Điện tiêu thụ: 220V

- Công suất môtơ: 220w

220

23

Máy thùa khuy

- Tốc độ may tối đa: 3.600mũi/phút

- Độ cao nhấc chân đè max: 12mm

- Số mũi khâu: 54 - 345

- Kim: DPx5(#11J) 134nM 75

- Trọng lượng: 58kg

10,33

24

Máy trợ giảng không dây

- Công suất loa: 20W

- Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80m

- Tần số đáp ứng 150Hz-18KHz

- Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB

- Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 đến 20h

2,03

25

Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ

- Tốc độ may tối đa: 5,500 mũi/phút

- Chiều dài mũi: 0,8~4.6mm

- Tỉ lệ đẩy vi sai: May nhúm: 1:2 (Tối đa: 1:4); May căng: 1:0,7(Tối đa: 1:0,6)

- Độ rộng vắt sổ: 4.0

- Cự li kim: 2.0; 2.4; 3.2

- Kim: DCx270, DCx1 #9~18

- Điện áp: 220V

10,33

26

Mô hình cấp cứu hô hấp

- Chất liệu nhựa PVC

- Chiều dài: 170cm

0,11

27

Người mẫu nhựa nam đứng

- Chất liệu: Nhựa cứng tráng sứ bền đẹp

- Kích thước: Cao khoảng 1.8m

9,22

28

Người mẫu nhựa Nữ đứng

- Chất liệu: Nhựa cứng tráng sứ bền đẹp

- Kích thước: Cao khoảng 1.65m

9,22

29

Máy chiếu

- Độ phân giải: XGA (1024×768)

- Độ sáng: 3300 ANSI lm

- Độ tương phản: 15000: 1

- Tỷ lệ Zoom: 1 - 1.35

- Tuổi thọ bóng đèn: 12.000h

2,03

30

Màn chiếu di động

- Kích thước : 1m25x1m25

- 3 chân di động

2,03

31

Tủ lưu hồ sơ

- Chất liệu: gỗ MDF, 8 hộc

- Kích thước: 800x400x1618cm

0,06

32

Tủ thuốc y tế

- Bằng Inox, chia 2 ngăn, mỗi ngăn 3 hộc đựng

- Kích thước: 400x800x1600cm

0,06

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Tài liệu tham khảo

Cuốn

- Tài liệu nhà trường ban hành

- Cuốn A4: 150 trang

1

2

Bộ nguyên liệu dệt

Bộ

- Gồm có: Sợi Nylon; sợi Polyester, Sợi PP; Sợi Filament; Chỉ xe.

- Kích thước mỗi loại: 1 mét

1

3

Bô nhựa

Cái

- Kích thước 24x17cm

- Chất liệu nhựa PP

0,22

4

Bộ thuyền + suốt máy may công nghiệp

Bộ

- 3 thuyền 2.1cm + 15 suốt nhôm

1

5

Bộ vải may

Bộ

- Gồm có: vải Cotton; vải kaki; vải kate; vải jean; vải flet

- Kích thước: 20x20cm

1

6

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

- TL: 18g

- Dài: 150mm

- Bề rộng nét viết 2.5mm.

- Bơm được mực

1,5

7

Mền đắp

Cái

- Chất liệu: vải mịn

- Kích Thước 1m6×1m2

0,22

8

Chỉ may

Cuộn

- 2000m

1,1

9

Chỉ vắt sổ

Cuộn

- Chỉ 150

1

10

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu: bông cỏ

- Trọng lượng: 500g

0,15

11

Cúc 2 da

Bịch

- Quy cách: 50 cái/gói

0,05

12

Cúc Lascote

Bịch

- Quy cách: 50 cái/gói

0,05

13

Dầu máy may

Lít

- Dầu MK10

0,44

14

Ghim vải may

Vỉ

- Vỉ ghim gồm 40 cây kim nhỏ.

0,5

15

Giấy A0

Tờ

- Định lượng: 70gsm

4

16

Giấy A4

Gram

- Định lượng: 70gsm

0,06

17

Giấy lau tay

Tờ

- Giấy lau tay đa năng 2 lớp

10

18

Gối

Cái

- Chất liệu: bông sinh học

- Kích Thước 50×70cm

0,22

19

Keo giấy

Mét

- Định lượng (gr/m2): 26

- Kích thước: 40'' x 1m

1

20

Keo vải

Mét

- Định lượng (gr/m2): 59

- Kích thước: 40'' x 1m

1

21

Kim máy đính nút

Cây

- Thép không rỉ, bề mặt được mạ

- Kim phù hợp với máy

2

22

Kim máy Kansai

Cây

- Thép không rỉ, bề mặt được mạ

- Kim phù hợp với máy

2

23

Kim máy may công nghiệp 1 kim

Cây

- Thép không rỉ, bề mặt được mạ

- Kim phù hợp với máy

10

24

Kim máy vắt sổ

- Thép không rỉ, bề mặt được mạ

- Kim phù hợp với máy

2

25

Kim máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ

Cây

- Thép không rỉ, bề mặt được mạ

- Kim phù hợp với máy

2

26

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620x260x260mm

- Trọng lượng: 300g.

0,15

27

Móc áo sơ mi

Cái

- Chất liệu nhựa

2

28

Móc Quần

Cái

- Chất liệu nhựa

2

29

Mút lau bảng

Cái

- Kích thước: 100x180x50mm

0,15

30

Phấn may

Hộp

- Vẽ rõ nét, khó bể, không chai

- Hộp 20 viên, 4 màu

0,01

31

Tạp dề

Cái

- Chất liệu nilon mỏng, dùng 1 lần

1

32

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước: 300,5x260x360mm

- Dung tích: 15L

0,15

33

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

0,04

34

Vải Cotton

Mét

- Vải thông dụng

2

35

Vải kaki

Mét

- Vải thông dụng

2

36

Vải may áo sơ mi nam

Áo

- Loại vải cotton

- Khổ 1,5m x 1,2m

2

37

Vải may áo sơ mi nam

Áo

- Loại vải kate

- Khổ 1,5m x 1,2m

2

38

Vải may áo sơ mi nữ

Áo

- Loại vải cotton

- Khổ 1,5m x 1,2m

2

39

Vải may áo sơ mi nữ

Áo

- Loại vải kate

- Khổ 1,5m x 1,2m

2

40

Vải may quần tây nam

Quần

- Loại vải cotton

- Khổ 1,5m x 1,2m

2

41

Vải may quần tây nam

Quần

- Loại vải kaki

- Khổ 1,5m x 1,2m

2

42

Vải may quần tây nữ

Quần

- Loại vải cotton

- Khổ 1,5m x 1,2m

2

43

Vải may quần tây nữ

Quần

- Loại vải kaki

- Khổ 1,5m x 1,2m

2

44

Vật tư sơ cấp cứu

Túi

- Túi sơ cấp cứu loại A

- Gồm 27 món

0,05

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7

71

120,7

II

Khu học thực hành

1

Phòng thực hành cấp cứu

5,5

1

5,5

2

Phòng thực hành cắt may

5,5

229

1259,5

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Tên nghề: Lắp đặt điện mặt trời áp mái

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

A. Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế-kỹ thuật:

Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo nghề Lắp đặt điện mặt trời áp mái trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế-kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư và định mức cơ sở vật chất.

1. Định mức lao động:

Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

2. Định mức thiết bị:

Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

3. Định mức vật tư:

Là mức tiêu hao từng loại nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

4. Định mức cơ sở vật chất

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01(một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lắp đặt điện mặt trời áp mái trình độ Sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Lắp đặt điện mặt trời áp mái trình độ Sơ cấp;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lắp đặt điện mặt trời áp mái trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Lắp đặt điện mặt trời áp mái trình độ Sơ cấp (khoản 1) khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II của Phụ lục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

B. BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

Tên nghề: NGHỀ LẮP ĐẶT ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP MÁI

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

14,80

Căn cứ thông tư số 08/2017/TTBLĐTBXH và thông tư sửa đổi, bổ sung

Số: 21/2020/TTBLĐTBXH về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà giáo GDNN

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,97

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,83

II

Định mức lao động gián tiếp

2,22

III

Tổng Định mức lao động I + II

17,02

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Bảng di động

- Kích thước 1200mm x 1800mm.

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe.

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

2,55

2

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3kg.

- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

2,55

3

Bộ cờ lê vòng miệng

- Bộ 14 chi tiết.

- Kích cỡ từ 8 mm đến 32mm

19,00

4

Bộ dụng cụ đo

Gồm có:

- Đồng hồ đo VOM hiển thị số thang đo > 1000V

- Đồng hồ đo VOM hiển thị kim

- Đồng hồ đo Amper kìm, đo được dòng DC và AC

- Đồng hồ MEGAOHM đo cách điện

- Máy đo đặt tuyến IV

- Đồng hồ đo nhiệt độ bằng hồng ngoại

- Đồng hồ đo bức xạ năng lượng mặt trời

- Máy đo bóng râm.

- Máy đo sóng hài.

- Đồng hồ đo tốc độ động cơ

66,33

5

Bộ dụng cụ sửa chữa và bảo dưỡng điện mặt trời áp mái

Gồm có:

- Kiềm cắt

- Kiềm điện đa năng

- Kiềm mỏ nhọn

- Kiềm tuốt dây

- Kiềm bấm code

- Kiềm bấm code MC4

- Cà-lê siết và mở MC4

28,33

6

Bộ kiềm bấm cos MC4

- Kềm bấm đầu Cos MC4

- Kềm tuốt dây

- Kềm cắt dây

- Dụng cụ mở khóa MC4

38,00

7

Bộ kiềm điện

Gồm có:

- Kiềm cắt

- Kiềm điện đa năng

- Kiềm mỏ nhọn

- Kiềm truốt dây

- Kiềm bấm code

38,00

8

Bộ tuốc nơ vít

Gồm có:

- Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.2 x 6.5.0mm x 210mm

- Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.2 x 8.0mm x 295mm

- Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.6 x 10.0mm x 320mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #1 x 86mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #2 x 185mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #3 x 235mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #4 x 310mm

66,33

9

Bộ tuýp

- 18 đầu từ 10 đến 32mm

- 2 cần nối

- 1 cần xiết đảo chiều

- 1 cần xiết tự động

- 1 đầu tuýp dài

- 1 cần chữ T

19,00

10

Dụng cụ uốn ống nhựa PVC luồn dây điện

Gồm các loại ống:

- Chiều dài: 21cm

- Đường kính ống: 5/8”; 1/2"; 3/8; 5/16 và 1/4

38,00

11

La bàn

- Loại thông dụng trên thị trường

38,00

12

Loa kéo di động

- Công suất: 300W, bình sạc

- Kết nối bluetooth 5.0

- Kết nối khác: jack 3.5mm

- 2 micro kèm theo, remote điều khiển

- Điện áp: 220V / 50Hz

2,55

13

Máy khoan cầm tay

- Điện áp 220VAC.

- Công suất 550W

- Kích cỡ đầu kẹp: 13mm

33,17

14

Máy khoan pin cầm tay

- Loại khoan dùng pin sạc.

- Điện áp 18VDC.

- Công suất 460W

33,17

15

Máy tính laptop

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy.

2,55

16

Máy trợ giảng không dây

- Công suất loa: 20W

- Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80m

- Tần số đáp ứng 150Hz18KHz

- Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB

- Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 đến 20h

2,55

17

Mô hình thực hành lắp đặt điện mặt trời áp mái

- Tấm pin mặt trời ( tấm module PV)

- Tủ điện và CBAC; CBDC

- Biến tần (Inverter) các loại

- Công tơ điện 2 chiều

- Bộ quản lý năng lượng đẩy lên lưới.

- Thiết bị chống sét lan truyền AC; DC

- Khung đỡ kiểu áp mai và phụ kiện đi kèm. (khung giả lập)

- Dây dẫn và phụ kiện

99,5

18

Mô hình thực hành vận hành điện mặt trời

- Thực hành khảo sát đấu nối các loại thiết bị có trong mô hình.

- Tìm hiểu nguyên tắc hoạt động của tấm pin mặt trời (tấm module PV) thu chuyển hóa năng lượng

- Thực hành đấu nối kiểm tra sự hoạt động của bộ biến đổi nguồn DC sang AC. Cài đặt truyền thông xem trên app Smartphone

- Kiểm tra sửa chữa các hỏng hóc thường gặp của các loại khí thiết bị chính có trong mô hình để áp dụng vào thực tế.

99,5

19

Máy chiếu

- Độ phân giải: XGA (1024×768)

- Độ sáng: 3300 ANSI lm

- Độ tương phản: 15000: 1

- Tỷ lệ Zoom: 1 - 1.35

- Tuổi thọ bóng đèn : 12.000h

2,55

20

Màn chiếu di động

- Kích thước : 1m25x1m25

- 3 chân di động

2,55

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bát chữ U kẹp giữa pin năng lượng mặt trời 40mm

Bộ

- Chất liệu bằng nhôm.

- Kích thước: L=40mm & H=40mm

1

2

Bát kẹp biên tấm pin năng lượng mặt trời

Cái

- Chất liệu bằng nhôm.

- Kích thước: L=40mm & H=40mm

1

3

Bát kẹp giữa tấm pin chữ T

Cái

- Chất liệu bằng nhôm.

- Kích thước: L=40mm & H=40mm

1

4

Bát Z gắn pin năng lượng mặt trời

Cái

- Chất liệu thép mã kẽm

- Kích thước: L=200mm & H=100mm

0,5

5

Bộ kẹp tiếp địa thanh Rail

Bộ

- Chất liệu bằng nhôm.

- Chịu được sức gió 60m/s

1

6

Bút lông viết bảng

Cây

- Bề rộng nét viết 2.5mm.

- Bơm được mực

1,5

7

Cầu chì

Cái

- Điện áp 1000VDC, dòng điện 25A

1

8

Chân mái tôn chữ L lắp đặt pin mặt trời

Bộ

- Chất liệu bằng nhôm.

- Kích thước cao 80mm

1

9

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu: bông cỏ

- Trọng lượng: 500g

0,18

10

Đầu nối dây điện MC4 DC 1500V

Cái

- Điện áp định mức: TUV 1500V/UL 1500V DC

- Cường độ định mức: 20A ~ 30A

3

11

Dây cáp điện năng lượng mặt trời

m

- Loại cáp 4 mm2

3

12

Dây cáp điện năng lượng mặt trời

m

- Loại cáp 6 mm2

3

13

Giấy A4

Gram

- Định lượng: 70gsm

0,05

14

Jack kết nối pin mặt trời

Cái

- Dòng điện danh đinh 30A và điện áp max 1000 VDC.

- Loại chữ T có 3 đầu ra.

- Thích hợp với các loại dây cáp năng lượng mặt trời: 2.5 mm2, 4mm2 và 6mm2

0,2

15

Jack nối MC4 WSPVCC-1 1000V

- Điện áp định mức: 1000VDC

- Cường độ định mức: 20A ~ 30A

3

16

Kẹp dây cáp năng lượng mặt trời

Cái

- Dùng cho cáp 2.5 mm2, 4mm2 và 6mm2

2

17

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620x260x260mm

- Trọng lượng: 300g.

0,18

18

Lá tiếp địa tấm pin mặt trời

Cái

- Kích thước: 30 x 32mm

1

19

Mỏ hàn

Cái

- Điện áp 220V, công suất 60W

0,2

20

Mút lau bảng

Cái

- Kích thước :100x180x50mm

0,18

21

Tài liệu học tập

Cuốn

- Tài liệu nhà trường ban hành

1

22

Thanh nối rail nhôm

Cái

- Chiều dài: 200mm

1

23

Thiết hàn

Cuộn

- Loại cuộn 100g

0,2

24

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước: 300,5x260x360mm

- Dung tích: 15L

0,18

25

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi loại A)

0,04

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7

69

117,3

II

Khu học thực hành

1

Phòng thực hành điện mặt trời

5,5

231

1270,5

PHỤ LỤC SỐ 03

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Tên nghề: Nghiệp vụ bàn

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

A. Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật:

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi là định mức kinh tế - kỹ thuật) là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị,vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư và định mức cơ sở vật chất.

1. Định mức lao động:

Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

2. Định mức thiết bị:

Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

3. Định mức vật tư:

Là mức tiêu hao từng loại nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

4. Định mức cơ sở vật chất

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ bàn trình độ Sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề nghiệp vụ bàn trình độ Sơ cấp;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề nghiệp vụ bàn trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Nghiệp vụ bàn trình độ Sơ cấp (khoản 1) khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II của Phụ lục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

B. BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên nghề: NGHỀ NGHIỆP VỤ BÀN

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức(giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

14.75

Căn cứ thông tư số 08/2017/TTBLĐTBXH và thông tư sửa đổi, bổ sung Số:21/2020/TTBLĐTBXH về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà giáo GDNN

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2.03

2

Định mức giờ dạy thực hành

12.72

II

Định mức lao động gián tiếp

2.21

III

Tổng Định mức lao động I+II

16.96

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính laptop

Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy.

1,8

2

Bàn chữ nhật

- Kích thước: 1200 x800 x750mm

40,33

3

Bàn phục vụ

- Kích thước: 1800 x800 x750mm

40,33

4

Bảng di động

- Kích thước 1200mm x 1800mm.

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe.

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

1,8

5

Bảng đón khách

- Chiều cao tối đa 1450mm, Điểm thấp nhất 1200 mm Mặt bảng kích thước: R500 x C600

Chấn đế bảng đón khách làm bằng Inox.

- Đế bằng gỗ sơn trắng

6,72

6

Bảng Flipchart

- Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe, bảng có từ tính

- Kích thước : 900x1200mm

45,8

7

Bếp điện từ

- Điện áp: 220 V/ 50 Hz

- - Công suất: 2000W

25,33

8

Bếp ga

- Loại sản phẩm: Bếp gas âm kính

- Cảm ứng ngắt gas tự động, an toàn

- Hệ thống đánh lửa pin (IC)

25,33

9

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3kg.

- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

14,52

10

Bộ chảo

- Chảo từ chống dính

- Đường kính chảo: 260 mm- 450mm

- - gồm 4 chảo

25,33

11

Bộ chén ăn

- Vật liệu: Sứ tráng men

- Số lượng: 10 cái

- Đường kính: 115 mm

25,33

12

Bộ dao sủi, tỉa rau củ

- Vật liệu: Inox cao cấp

- Số lương: 8 món/bộ

8,44

13

Bộ dao thái

- Lưỡi dao bằng thép không gỉ phủ sứ.

- Số lượng: 6 cái, trong đó: 3 dao dài 200 mm; 1 dao dài 127 mm; 1 dao dài 90 mm và 1 dụng cụ gọt vỏ củ quả.

- Phần cán dao được bọc nhựa PP

38,00

14

Bộ đĩa tròn

- Vật liệu: Sứ tráng men

- Số lượng: 5 cái

- Đường kính: Từ 160 đến 240 mm

25,33

15

Bộ đồ ăn Á

- Chất liệu sứ

- Đĩa kê

- Chén ăn cơm

- Muỗng

- Kê muỗng

- Đũa ăn

- Chén nhỏ gia vị

- Chén súp

40,33

16

Bộ đồ ăn Âu

- Gồm có:

- Đĩa định vị: chất liệu sứ

- Đĩa ăn âu: chất liệu sứ

- Đĩa ăn súp: chất liệu sứ

- Đĩa bánh mì: chất liệu sứ

- Dao chính: chất liệu Inox

- Dao ăn cá: chất liệu Inox

- Dao ăn bò: chất liệu Inox

- Dao ăn món phụ: chất liệu Inox

- Dao ăn bơ: chất liệu Inox

- Dĩa ăn chính: chất liệu Inox

- Dĩa ăn cá: chất liệu Inox

- Dĩa ăn bò: chất liệu Inox

- Dĩa ăn món phụ: chất liệu Inox

- Thìa ăn súp: chất liệu Inox

- Thìa ăn tráng miệng: chất liệu Inox

- Thìa ăn chính: chất liệu Inox

40,33

17

Bộ dụng cụ vệ sinh

- Bộ gồm có:

- Xe lau sàn

- Cây lau sàn

- Khăn lau vệ sinh

- Cây gạt nước sàn

- dụng cụ lau kính

- xe đẩy 3 tầng

- ky hốt rác

- biển báo vệ sinh

13,44

18

Bộ lọ đựng gia vị

- Chất liệu sứ gồm có

- Lọ muối

- Lọ tiêu

- Lọ tăm

- Lọ đường

- Lọ sữa

40,33

19

Bộ rổ

Vật liệu: nhựa PP, gồm 4 cái

- Đường kính 340 mm, dày 50 mm;

25,33

20

Bộ thau

Vật liệu: nhựa PP, gồm 4 cái

- Đường kính 230 mm, dày 340 mm;

25,33

21

Bộ Thìa, dĩa phục vụ

- Chất liệu inox 304

40,33

22

Bộ thớt thái kháng khuẩn

- Số lượng: 3 thớt

- Công dụng: Chế biến thực phẩm.

- Chất liệu nhựa an toàn

- Đường kính các thớt từ 230 đến 320 mm

25,33

23

Bộ xong nồi

- Số lượng: 5 cái

- Vật liệu Inox 304, dày 0,8 mm

- - Nắp nồi có kính trong

25,33

24

Bồn rửa inox

- Có 3 hộc chậu

- Chất liệu: Inox 304, dày 1mm.

- KT: (DxRxC)1800 x 750 x 850 mm

16,89

25

Cân đồng hồ

- Phạm vi cân: 200 g - 5000 gr

- Sai số: ± 30 g

- Khối lượng đóng gói (G.W): 1420 gr

- KT đóng gói: 210 x 180 x 210 mm

- Vỏ sắt sơn tĩnh điện, màu xanh

- - Dĩa Inox tròn 208 mm.

25,33

26

Dao bào

- Vật liệu Inox

- Lưỡi bào có dạng răng cưa

- Cán nhựa/gỗ

- Trọng lượng 36 - 40 gr

25,33

27

Dao chặt thịt

- Chức năng: Chặt thịt gà, vịt, heo…

- Kích thước: Lưỡi: 250 mm, cán: 120 mm, rộng: 75 mm, dày: 4 mm, khối lượng: 1kg

- Lưỡi: rèn thủ công từ nhíp xe ô tô

- Cán: Gỗ Hương, chốt đồng thau, keo liên kết.

25,33

28

Dao tỉa rau củ quả

- Trọng lượng: 16 gr

- Chiều dài cán: 70 mm

25,33

29

Đế lót ly

- Chất liệu: gỗ

- Kích thước :8,8cm x 8,8cm

40,33

30

Dụng cụ mở rượu

- Hợp kim thép, phủ nhựa cao cấp

60,50

31

Găng tay cách nhiệt

- Chất liệu vải bố dày

- Kích thước: dài 29cm * rộng 15cm

25,33

32

Ghế ngồi

- Có nơ trang trí, nệm dày 7cm

- Kích thước: 430mm x 480mm x 950 mm

40,33

33

Kệ menu tam giác

- Kích thước: 21x300cm Chất liệu: Nhựa Mica

40,33

34

Kéo tỉa rau củ quả

- Kéo cắt tỉa cành hoa lá 185 mm

- Lưỡi kéo nhiệt luyện, có độ sắc bén

- Kéo được tích hợp 1 lò xo.

- Lưỡi có dạng cong, dễ dàng luồn vào cắt cuống quả.

- Tay cầm được bọc nhựa chắc chắn

25,33

35

Kẹp gắp đá

- Chất liệu inox, dài 35cm

40,33

36

Khăn ăn

- Vải cotton mềm

- Kích thước: 50x50cm

40,33

37

Khăn lau ly

- Vải cotton mềm

- Kích thước: 20x20cm

40,33

38

Khăn lót khay hình chữ nhật.

- Vải cotton, phù hợp với kích thước khay

40,33

39

Khăn lót khay hình tròn

- Vải cotton, phù hợp với kích thước khay

40,33

40

Khăn phục vụ

- Vải cotton mềm

- Kích thước: 40x60cm

40,33

41

Khăn trải bàn chữ nhật

- Chất liệu vải cotton mềm

- Kích thước phù hợp với bàn

40,33

42

Khăn trải bàn phục vụ

- Chất liệu vải cotton mềm

- Kích thước phù hợp với bàn

40,33

43

Khay hình chữ nhật

- Chất liệu nhựa PP

- Kích thước: 41x56cm

40,33

44

Khay hình tròn

- Chất liệu nhựa PP

- Đường kính: 50cm

40,33

45

Khuôn giò chả

- Số lượng: 5 cái

- Vật liệu: inox

- - Loại khuôn: 0,5kg

25,33

46

Lò nướng

- Điện áp: 380V/ 60Hz

- Công suất: 13Kw

- Nhiệt độ: 0-300 0C

- Trọng lượng: 200 kg

16,89

47

Lọ thủy tinh

- Số lượng: 5 cái

- Vật liệu: inox

- Loại đựng: 1kg

25,33

48

Lò vi sóng

- Công suất: 800 - 1000 W

- Kích thước: 488 x 292 x 405 mm

- Chức năng: Rã đông, hâm, nấu, nướng

- Tiện ích: Hẹn giờ nấu, chuông báo khi nấu xong, khoang lò có đèn

25,33

49

Loa kéo di động

- Công suất: 300W, bình sạc

- Kết nối bluetooth 5.0

- Kết nối khác: jack 3.5mm

- 2 micro kèm theo, remote điều khiển

- Điện áp: 220V / 50Hz

1,8

50

Ly bia

- Chất liệu: thủy tinh

- Dung tích: 380ml

40,33

51

Ly champage

- Chất liệu pha lê

- Chiều cao 23cm

40,33

52

Ly nước

- Chất liệu: thủy tinh

- Dung tích: 290ml

40,33

53

Ly rượu vang

- Chất liệu pha lê

- Dung tích 160ml

13,44

54

Ly sinh tố

- Chất liệu: thủy tinh

- Dung tích: 330ml

40,33

55

Ly uống cà phê, trà

- Chất liệu sứ

- Kích thước: 8,5x7x6cm

40,33

56

Máy nướng bánh mỳ

- Chất liệu PC + thép không rỉ

- Điện áp: 220V, công suất 750W

13,44

57

Máy pha cà phê

- Công suất 1000W, có tới 3 mức độ xay hạt mịn

Điện áp: 220 - 240V

Bình chứa nước 1,2 L/ 12 cốc

Dung tích ngăn đựng cà phê: 300g

Chất liệu: Thép không gỉ

13,44

58

Máy thái lát rau củ quả

- Công dụng: Thái rau, củ, quả

- Vật liệu chế tạo: Inox; Chân đế: Gỗ

- Kiểu máy: Quay bằng tay

- Lưỡi dao: Thép chống gỉ, hình bán nguyệt.

25,33

59

Máy trợ giảng không dây

- Công suất loa: 20W

- Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80m

- Tần số đáp ứng 150Hz-18KHz

- Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB

- Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 đến 20h

1,8

60

Máy vắt cam

- Công suất: 40W, 220V

- Dung tích chứa: 750ml

40,33

61

Máy xay sinh tố

- Công suất 300W, 220VAC

- Lưỡi dao 4 cánh thép không rỉ, 2 cối xay

40,33

62

Máy xay thịt

- Kích thước: 500 x 250 x 300 mm

- Điện áp: 220v/50HZ

- Công suất tiêu thụ: 700w

8,44

63

Muỗng canh

- Chất liệu inox

40,33

64

Nồi cơm điện

- Điện áp: 220 V/ 50 Hz

- Công suất: 500 W

- Dung tích: 1,5 lít

25,33

65

Nồi đất

- Bề rộng miệng: 205 mm

- Chiều cao nồi: 85 mm

25,33

66

Nồi hâm nóng thức ăn

- Chất liệu inox

- Dung tích : 6 lít

40,33

67

Nồi hấp 2 tầng

- Cấu tạo: 2 tầng

- Đường kính nồi: 280 mm

- Vật liệu: inox 304

25,33

68

Standee

- Khung tĩnh điện, thanh đàn hồi nhựa ABS,

- Kích thước: 80x180cm

40,33

69

Thố đựng xúp

- Chất liệu sứ

40,33

70

Thớt chặt

- Vật liệu: gỗ

- Đường kính 340 mm, dày 50 mm;

25,33

71

Máy chiếu

- Độ phân giải: XGA (1024×768)

- Độ sáng: 3300 ANSI lm

- Độ tương phản: 15000: 1

- Tỷ lệ Zoom: 1 - 1.35

- Tuổi thọ bóng đèn : 12.000h

1,8

72

Màn chiếu di động

- Kích thước: 1m25x1m25

- 3 chân di động

1,8

73

Tô bầu

- Chất liệu sứ

- Chiều rộng: 15,5cm

40,33

74

Tủ cấp đông

- Nguồn điện: 220V/50Hz

- Công suất: 180W

16,89

75

Tủ đựng gia vị

- Chất liệu: Inox

- Kích thước: ≥ (1550 x 600 x 1600) mm, có nhiều ngăn

4,22

76

Tủ lạnh

- Tổng dung tích: 600 Lít

- Dung tích ngăn đông + ngăn đá: 211 lít

- Tủ lạnh Inverter - tiết kiệm điện

- Có công nghệ khử mùi, kháng khuẩn Nano Ag+

- Tính năng: Chống đóng tuyết

8,44

77

Xe đẩy phục vụ

- Chất liệu: inox có bánh xe

- Kích thước : Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 900 x 450 x 800(mm

40,33

78

Xe đẩy thực phẩm

- Vật liệu: Inox 304, cao 4 tầng

- KT: 900 x 600 x 1170 mm

8,44

79

Xô ngâm rượu

- Chất liệu inox

- Kích thước :19 x 17 x 14 cm

40,33

80

Xúc đá

- Chất liệu inox

40,33

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Tài liệu tham khảo

Cuốn

- Tài liệu nhà trường ban hành

- Cuốn A4: 150 trang

1

2

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

- TL: 18g

- Dài: 150mm

- Bề rộng nét viết 2.5mm.

- Bơm được mực

1,5

3

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu: bông cỏ

- Trọng lượng: 500g

0,15

4

Giấy A4

Gram

- Định lượng: 70gsm

0,06

5

Giấy thủ công A4

Xấp

- 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu

- Trọng lượng: 200g

3

6

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620x260x260mm

- Trọng lượng: 300g.

0,15

7

Mút lau bảng

Cái

- Kích thước :100x180x50mm

0,15

8

Nam châm dính bảng

Vỉ

- Đường kính: 30mm

- 10 viên / 1 vỉ

0,6

9

Nước lau sàn nhà

Lít

- Loại thông dụng

100ml

10

Nước rửa chén

Lít

- Loại thông dụng

100ml

11

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước: 300,5x260x360mm

- Dung tích: 15L

0,15

12

Vật tư sơ cấp cứu

Túi

- Túi sơ cấp cứu loại A

- Gồm 27 món

0,15

Món súp hành kiểu pháp

13

Hành tây

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

14

Ngò tây

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

10g

15

Lá nguyệt quế

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

10g

16

Cỏ xạ hương

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

10g

17

Bánh mì

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

2

18

Phô mai cheddar ( cứng)

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

19

Bột mì

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

20

Bột ớt paprika

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

21

Rược trắng

Lít

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100ml

22

Bơ lạt

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

Sa lát cà chua và phormai Mozzarella

23

Cà chua

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

24

Cà chua bi

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

25

Phomai (Buffalo Mozzarella)

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

26

Phô mai (Bocconcini di Mozzarella)

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

27

Húng quế

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

28

Dầu olive

Lít

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50ml

Bò bittet xốt tiêu

29

Thăn bò 2 miếng

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

30

Bơ nhạt

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

20g

31

Bột tỏi

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

20g

32

Tiêu đen hạt

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

30g

33

Xương bò

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

34

Whipping cream

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

60g

35

Hành tây

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

36

Dầu Oliu

Lít

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100ml

37

Rược mạnh

Lít

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100ml

38

Lá hương thảo

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

Món mỳ ý

39

Mì ý

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

40

Thịt bò bằm

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

41

Hành tây

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

42

Tỏi

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

43

Dầu ô liu

Lít

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50ml

Bún bò huế

44

Chân giò

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

45

Nạm bò

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

46

Bún sợi to

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

47

Huyết heo

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

48

Chả bò

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

49

Dầu màu điều

Lít

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

10ml

50

Sả

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

51

Hành tây

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

52

Tỏi

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

53

Gừng

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

54

Mắm ruốc

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

55

Hành lá

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

56

Giá

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

57

Húng quế

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

58

Hoa chuối

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

59

Chanh

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

Món phở

60

Gà ta

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

61

Xương heo

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

400g

62

Trứng non

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

63

Củ cài trắng

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

64

Hành tây

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

65

Ngò rí

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

66

Hành lá

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

67

Hành tím

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

68

Chanh

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

69

Gừng

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

70

Bánh phở

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

71

Gia vị thuốc bắc

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

72

Đường phèn

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

Gỏi bò bóp thấu

73

Thịt bò thăn

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

74

Chuối chát

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

75

Khế chua

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

76

Thơm

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

77

Cà rốt

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

78

Tỏi băm

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

79

Hành phi

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

80

Mè rang

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

81

Đậu phộng

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

82

Hành tây

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

83

Chanh

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

84

ớt sừng

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

85

Rau thơm

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

Gỏi tai heo

86

Tai heo

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

87

Dưa leo

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

88

Hành tây

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

89

Cà rốt

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

90

Hành tím

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

91

Tỏi

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

92

ớt

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

93

Rau răm

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

94

Chanh

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

95

Giấm

Lít

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100ml

Lẩu cua đồng

96

Cua đồng

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

97

Xương heo

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

400g

98

Thịt bò

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

99

Đậu hũ

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

100

Bún tươi

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

101

Mồng tơi

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

102

Mướp

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

103

Bắp chuối

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

104

Rau muống

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

105

Sả

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

106

Hành tím

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

107

Tỏi

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

108

Cà chua

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

Lẩu gà lá é

109

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

300g

110

Lá é

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

111

Măng chua

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

112

Chanh

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

113

Tỏi

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

114

Hành tím

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

115

ớt hiểm

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

Cánh gà chiên nước mắm

116

Cánh gà

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

300g

117

Xà lách

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

118

Bột mì

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

119

Hành tím

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

120

Tỏi

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

Mực chiên giòn

121

Mực

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

300g

122

Bột chiên giòn

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

123

Trứng gà

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

Súp cua

124

Thịt cua

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

300g

125

Xương heo

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

300g

126

Bắp mĩ

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

127

Thịt ức gà

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

128

Nấm đông cô

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

129

Nấm tuyết

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

130

Trứng gà

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

131

Bột năng

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

132

Trứng cút

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

133

Rau mùi

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

Cá chim nướng

134

Cá chim

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

500g

135

Tỏi

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

136

Hành tím

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

137

Sả

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

138

Hành lá

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

139

Rau răm

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

140

Gừng

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

141

Chanh

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

142

ớt bột

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

143

Dầu màu điều

lít

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50ml

Tôm nướng muối ớt

144

Tôm sú

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

300g

145

ớt

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

146

Chanh

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

147

Tỏi

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

148

Dưa leo

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

149

Rau răm

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

150

Rau xà lách

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

151

Cà chua

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

100g

152

Rau thơm

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

50g

153

Que tre xiên nướng

Cây

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

20

154

Muối

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

500g

155

Đường

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

500g

156

Nước mắm

Lít

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

300ml

157

Nước tương

Lít

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

300ml

158

Hạt nêm

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

159

Tiêu

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

160

Dầu ăn

Lít

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

1

161

Dầu hào

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

300g

162

Tương ớt

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

200g

163

Tương cà

Kg

- Có nguồn gốc rõ ràng đảm bảo VSAT thực phẩm

300g

164

Nước rửa chén

Lít

- Loại thông dụng

200ml

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7

71

1,7 x 71

II

Khu học thực hành

1

Phòng thực hành nghiệp vụ bàn

5,5

121

665,5

2

Phòng thực hành chế biến món ăn

5,5

76

418

PHỤ LỤC SỐ 04

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Tên nghề: Chế biến thủy sản

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

A. Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế-kỹ thuật:

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư và định mức cơ sở vật chất.

1. Định mức lao động:

Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

2. Định mức thiết bị:

Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

3. Định mức vật tư:

Là mức tiêu hao từng loại nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

4. Định mức cơ sở vật chất

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản nghệ trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp (khoản 1) khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II của Phụ lục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

B. BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

Tên nghề: NGHỀ CHẾ BIẾN THỦY SẢN

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

15,04

Căn cứ thông tư số 08/2017/TTBLĐTBXH và thông tư sửa đổi, bổ sung Số:21/2020/TTBLĐTBXH về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà giáo GDNN

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,71

2

Định mức giờ dạy thực hành

13,33

II

Định mức lao động gián tiếp

2,26

III

Tổng định mức lao động I + II

17,30

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Bàn inox

- Cao 1,2 m; 1m x2,5m

56

2

Bảng di động

- Kích thước 1200mm x 1800mm.

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe.

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

1,71

3

Bếp điện

- Nguồn điện: 220 ÷230V/1000W

6,83

4

Bình chữa cháy chất bột

- Bình chữa cháy bột BC, 4 Kg

15,04

5

Bình chữa cháy chất khí

- Bình chữa cháy bột CO2, 3 Kg

15,04

6

Bình hút ẩm

- Thể tích 12÷ 30 lít

13,67

7

Bộ bình đựng hóa chất

- Loại 50 ml

- Loại 100 ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

13,67

8

Bộ bình định mức

- Loại 10 ml

- Loại 25 ml

- Loại 50ml

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

13,67

9

Bộ bình tam giác

- Loại 25 ml

- Loại 50 ml

- Loại 100ml

- Loại 150ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

13,67

10

Bộ Buret

- Buret thủy tinh

- Giá đỡ

- Chân giá đỡ

- Kẹp buret

- Giá để buret

13,67

11

Bộ cân tiểu ly

- Cân điện tử; Độ chính xác 001g

- Cân đồng hồ; Độ chính xác 001g

2,28

12

Bộ cốc thủy tinh

- Loại 25 ml

- Loại 50 ml

- Loại 100ml

- Loại 150ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

13,67

13

Bộ dao phi lê

- Loại thông dụng trên thị trường

56

14

Bộ đĩa petri

- Bộ đĩa gồm 90 cái, có nắp đậy

- Đường kính ≤ 150mm

- Chiều cao ≤ 25mm

13,67

15

Bộ dụng cụ đánh giá cảm quan

- Đĩa sứ trắng

- Cốc

- Đũa

13,67

16

Bộ khuôn cấp đông

- Chất liệu Inox hoặc nhôm

56

17

Bộ phễu

- Thủy tinh hoặc nhựa chịu nhiệt

- Đường kính: ≥ 150mm

13,67

18

Bộ Pipet

- Loại 1 ml

- Loại 2 ml

- Loại 3 ml

- Loại 5 ml

- Loại 10 ml

13,67

19

Bộ que cấy vi sinh

- Que cấy thẳng

- Que cấy cong

- Que cấy móc

13,67

20

Bộ thước

- Thước dây

- Thước dài

- Thước panme

4,56

21

Bome kế

- Dải đo: 0 ÷ 80%

6,83

22

Cân điện tử

- Loại 5 kg

9,33

23

Cân đồng hồ

- Loại 30 kg

9,33

24

Đèn Cồn

- Bằng vật liệu chịu được nhiệt cao

6,83

25

Đũa thủy tinh

- Làm bằng thủy tinh chịu nhiệt

13,67

26

Giá để ống nghiệm

- Loại thông dụng trên thị trường

13,67

27

Hệ thống chưng cất đạm tự động

- Hệ thống công phá mẫu: ≥ 6

- Hiệu suất thu hồi: ≥ 99,5%

4,56

28

Khay

- Dùng để thực hành chứa dụng cụ thí nghiệm và mẫu vật

13,67

29

Khúc xạ kế

- Dải đo: 0 ÷ 80%

6,83

30

Kính hiển vi

- Ống ngắm: góc nghiêng 450, xoay 3600

- Thị kính: 10X, 16X

- Vật kính: 4X, 10X, 40X, 100X

- Phóng đại: 40X, 1600X

9,11

31

Lò nung

- Nhiệt độ tối đa: ≤ 11000C

- Thể tích tối đa: ≤ 15lít

2,28

32

Lò vi sóng

- Dung tích: ≤ 30 lít

2,28

33

Loa kéo di động

- Công suất: 300W, bình sạc

- Kết nối bluetooth 5.0

- Kết nối khác: jack 3.5mm

- 2 micro kèm theo, remote điều khiển

- Điện áp: 220V / 50Hz

1,71

34

Màn chiếu di động

- Kích thước: 1m25x1m25

- 3 chân di động

1,71

35

Máy chiếu

- Độ phân giải: XGA (1024×768)

- Độ sáng: 3300 ANSI lm

- Độ tương phản: 15000: 1

- Tỷ lệ Zoom: 1 - 1.35

- Tuổi thọ bóng đèn: 12.000h

1,71

36

Máy chưng cất nước

- Công suất cất nước: ≤ 8 lít/giờ

2,28

37

Máy đếm khuẩn lạc

- Giá trị đếm: 0 đến 999

- Độ phóng đại: 3 lần

- Kích thước đĩa: ≤ 90 mm

2,28

38

Máy đo độ ẩm

- Dải đo: 0 ÷ 100%

2,28

39

Máy đo nồng độ chlorine

- Khoảng đo: (0 ÷ 20) mg/lít Cl

- Độ phân giải: 0,01 mg/lít

- Độ chính xác: ± 0,1 mg/lít

2,28

40

Máy đo pH

- Khoảng độ đo: (0 ÷ 14) pH

- Độ phân giải: 0,01 pH

- Độ chính xác: 0,02 pH

11,28

41

Máy đo sức đông agar

- Thang đo 0 ÷ 5kg/cm2

- Tốc độ đo ≤ 180mm/phút

2,28

42

Máy hút chân không

- Điện áp 200V/50Hz

- Công suất 1,2 kW

- Đường hàn ép 400x10mm

9,33

43

Máy khuấy từ

- Tốc độ khuấy: (100÷1500)v/phút

- Công suất (600 ÷ 800)W

2,28

44

Máy lắc ống nghiệm

- Tốc độ: 0 ÷ 3000 vòng/phút

- Công suất: 10 bình/lần lắc

2,28

45

Máy li tâm

- Tốc độ vòng quay ≤1500vòng/phút

- Dung tích ≤ 50kg cho 1 lần tải

2,28

46

Máy rà kim loại

- Công suất 140 w, Fe ≤ 1.2mm; Sus ≤ 2mm; Non Fe ≤ 2mm

9,33

47

Máy rửa và sấy dụng cụ thủy tinh

- Công suất mỗi lần rửa: ≤ 1600 ống nghiệm; ≤ 96 pipet

2,28

48

Máy so màu

- Thang bước sóng: ≤ 1100nm

2,28

49

Máy tính laptop

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy.

1,71

50

Máy trợ giảng không dây

- Công suất loa: 20W

- Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80m

- Tần số đáp ứng 150Hz- 18KHz

- Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB

- Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 đến 20h

1,71

51

Máy xay đá

- Điện áp 200V/50Hz

- Công suất 2.2 kW

9,33

52

Máy xay mẫu

- Tốc độ nghiền: 24.000 vòng/phút

- Khối lượng nghiền: ≤ 250 g

2,28

53

Nhiệt kế

- Dải nhiệt độ (20 ÷ 50)0C

- Có đầu đo dài bằng kim loại để có thể cắm sâu vào trung tâm của sản phẩm cần đo

6,83

54

Nồi cách thủy

- Dung tích: (29 ÷ 35)lít

- Công suất: ≥ 2400 W

- Nhiệt độ: (30 ÷ 90)0C

2,28

55

Nồi hấp tiệt trùng

- Khoảng nhiệt độ tiệt trùng: ≤ 1350C

2,28

56

Ống ly tâm

- Bằng nhựa PP

- Chịu được nhiệt độ (80 ÷ 121)0C

- Có các dung tích: 5ml; 10ml; 20ml; 50ml; 500ml

13,67

57

Ống nghiệm

- Bộ ống gồm 180 ống

- Loại thông dụng trên thị trường

13,67

58

Panh

- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

13,67

59

Rỗ inox

- Loại thông dụng trên thị trường

56

60

Thau inox

- Loại thông dụng trên thị trường

56

61

Thiết bị chuẩn độ

- Hoạt động theo nguyên lý tự động

2,28

62

Thiết bị đồng hóa

- Năng suất ≤ 2000lít/giờ

2,28

63

Thiết bị Soxhlet

- Hệ thống công phá mẫu: ≥ 6

- Hiệu suất thu hồi: ≥ 99,5%

4,56

64

Thùng giữ lạnh

- Loại thông dụng trên thị trường

28

65

Tủ ấm

- Nhiệt độ: (0 ÷ 60)0C

- Thể tích: ≤ 200 lít

2,28

66

Tủ an toàn sinh học

- Khử trùng bằng đèn cực tím, màng lọc (HEPA) diệt trùng 99.999%

2,28

67

Tủ cấy

- Có đèn UV

- Tốc độ gió: 0 m/s ÷ 0,6 m/s

- Cường độ sáng: ≥ 300 lux

2,28

68

Tủ đông

- Kích thước: 800 x 1000 mm,

- Thể tích: 180 lít

- Phương thức làm lạnh: lạnh gió.

- Đường kính khay: 40 x 60cm

- Nhiệt độ làm lạnh: 45 độ C,

- Thời gian làm lạnh 30 phút

9,33

69

Tủ hút khí độc

- Màng lọc than hoạt, màng lọc HEPA

- Đảm bảo hút hoàn, toàn khí độc

2,28

70

Tủ lạnh

- Thể tích ≥ 200 lít

2,28

71

Tủ sấy mẫu

- Nhiệt độ sấy: < 2500C

- Thể tích tủ: ≤ 80 lít

- Công suất ≤ 2000W

2,28

72

Xe đẩy

- Loại thông dụng trên thị trường

9,33

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Áo blouse

Cái

- Tiêu chuẩn sản xuất

1

2

Axit boric hoặc muối borat

Kg

- Loại thông dụng trên thị trường

0,1

3

Bàn chải

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,4

4

Bao tay

Đôi

- Màu xanh, dùng 1 lần

23

5

Bút lông viết bảng

Cây

- Bề rộng nét viết 2.5mm.

- Bơm được mực

2

6

Kg

- Cá nước mặn, cá nước ngọt

8

7

Chlorine bột

Kg

- Hoạt tính 70% trở lên

0,19

8

Chổi cước nhựa quét nhà

Cây

- Loại thông dụng trên thị trường

0,25

9

Cồn sát khuẩn 70 độ

Lít

- Loại cồn 70 độ

0,5

10

Cước chùi

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Dao xẻ lưng, rút tim

Cây

- Tiêu chuẩn sản xuất

1

12

Giấy đo PH

Hộp

- Thông dụng trên thị trường hóa chất

0,1

13

Giấy test nồng độ chlorine

Bộ

- Theo quy chuẩn Việt Nam

0,28

14

Giấy thử clorin

Hộp

- Đo được (0 ÷ 10) mg/l(ppm)

0,1

15

Khẩu trang

Hộp

- Tiêu chuẩn Y tế

1

16

Khay xốp

Cái

- Tiêu chuẩn sản xuất

8

17

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620x260x260mm

0,25

18

Mặt nạ phòng độc

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

1

19

Móng tay Inox

Cái

- Tiêu chuẩn sản xuất

1

20

Mực ống

Kg

- Mực tươi

- Kích cỡ: (8 ÷ 12) cm/con

0,5

21

Mút lau bảng

Cái

- Kích thước: 100x180x50mm

0,25

22

Nón vải thủy sản

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

1

23

Nón, lưới trùm tóc

Cái

- Tiêu chuẩn sản xuất

1

24

Nước đá

Cây

- Đặt yêu cầu

1

25

Nước rửa chén

Lít

- Loại thông dụng trên thị trường

0,6

26

Pin sử dụng đo pH

Cục

- Loại thông dụng trên thị trường

0,25

27

Sọt tròn

Cái

- Tiêu chuẩn sản xuất

0,11

28

Tài liệu học tập

Cuốn

- Tài liệu nhà trường ban hành

1

29

Test thử Sunfil

Bộ

- Loại thông dụng trên thị trường

0,11

30

Test thử chloramphenicol

Hộp

- Giới hạn phát hiện (LOD): 0,3 ppb

0,067

31

Test thử E.Coli

Hộp

- Giới hạn phát hiện (LOD): 7,5/ml (g)

0,067

32

Test thử kim loại nặng

Hộp

- Giới hạn phát hiện (LOD): (0,2 ÷ 100) ppb

0,067

33

Test thử nhóm nitrofurans

Hộp

- Giới hạn phát hiện (LOD): 0,5 ppb

0,067

34

Test thử Salmonella

Hộp

- Giới hạn phát hiện (LOD): 7,5/ml (g)

0,067

35

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước: 300,5x260x360mm

- Dung tích: 15L

0,25

36

Tôm

kg

- Loại 30 con đến 50 con/ 1kg

3

37

Túi PE

Cái

- Tiêu chuẩn sản xuất

10

38

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

0,12

39

Ủng

Đôi

- Màu trắng

1

40

Xà bông

Kg

- Loại thông dụng trên thị trường

0,2

41

Yếm

Cái

- Tiêu chuẩn sản xuất

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7

60

102

II

Khu học thực hành

1

Phòng thực hành chế biến thủy sản

5,5

240

1320

PHỤ LỤC SỐ 05

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Tên nghề: Trồng lúa năng suất cao

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

A. Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế-kỹ thuật:

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư và định mức cơ sở vật chất.

1. Định mức lao động:

Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

2. Định mức thiết bị:

Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

3. Định mức vật tư:

Là mức tiêu hao từng loại nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

4. Định mức cơ sở vật chất

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản nghệ trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp (khoản 1) khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II của Phụ lục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

B. BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên nghề: NGHỀ TRỒNG LÚA NĂNG SUẤT CAO

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

24,02

Căn cứ thông tư số 08/2017/TTBLĐTBXH và thông tư sửa đổi, bổ sung Số:21/2020/TTBLĐTBXH về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà giáo GDNN

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,80

2

Định mức giờ dạy thực hành

21,22

II

Định mức lao động gián tiếp

3,60

III

Tổng Định mức lao động I + II

27,62

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Bảng di động

- Kích thước 1200mm x 1800mm.

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe.

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

2,8

2

Bảng so màu lá

- Bảng có 5 ô màu khác nhau

34,11

3

Bẫy chuột

- Kích thước: 7x8x15cm

- Có 2 lò xo

64,0

4

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3kg.

- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

24,02

5

Bình phun thuốc bằng điện/ thủ công

- Thể tích: ≤ 20 lít

14,22

6

Ca nhựa

- Chất liệu: nhựa PP

- Kích thước: 25,5 x 17,5 x 10,5 (cm)

64,0

7

Cân đồng hồ

- Phạm vi đo: 500g - 15kg

- Giá trị độ chia: 50g

26,23

8

Cuốc

- Chất liệu: lưỡi thép cứng, cán gỗ

- Kích thước: cuốc nhỏ 14cm x 17cm; cuốc trung 22cm x 20cm; cuốc lớn 22 cm x 22 cm

129

9

Dao phát

- Kích thước: Tổng dài 70- 72cm;

- Lưỡi dao dài 30-32cm

62,67

10

Dụng cụ dặm lúa

- Chất liệu Inox 304, cán tre

- Chiều dài lưỡi: 13cm

64,0

11

Laptop

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy.

2,8

12

Liềm

- Chất liệu: lưỡi bằng thép, tay cầm bằng gỗ

- Trọng lượng nhẹ

108,67

13

Loa kéo di động

- Công suất: 300W, bình sạc

- Kết nối bluetooth 5.0

- Kết nối khác: jack 3.5mm

- 2 micro kèm theo, remote điều khiển

- Điện áp: 220V / 50Hz

2,8

14

Mắt kính bảo hộ

- Chất liệu nhựa

64,0

15

Máy bơm nước

- Kiểu máy 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng quạt gió

- Dung tích xi lanh 163 cc

- Công suất cực đại 3 mã lực

30,22

16

Máy cắt lúa đeo vai

- Động cơ: Honda GX 35/ 330/ 360. Loại 4 thì / 2 thì, làm mát bằng gió, 1 xilanh, cam treo

- Dung tích xi lanh: 35.8 cc

- Công suất định mức: 1.3 mã lực (1.0 KW) / 7000v/p

20,44

17

Máy làm đất

- Công suất: 8Hp/6,3kw

- Động cơ: Diesel

- Thể tích bình chứa: 5,5L

17,56

18

Máy phun hạt ( phun lúa giống, rải phân)

- Công suất 3Hp, động cơ 2 thì

- Lưu lượng phun hạt > 3 kg/phút

- Phạm vi phun > 11m

28,89

19

Máy phun thuốc

- Công suất: ≥ 1,7 HP

14,22

20

Máy trợ giảng không dây

- Công suất loa: 20W

- Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80m

- Tần số đáp ứng 150Hz- 18KHz

- Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB

- Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 đến 20h

2,8

21

Máy tuốt lúa

- Động cơ dầu

- Công suất: 300 - 500kg/h

- Tỉ lệ lúa sạch: 99%

5,11

22

Thau nhựa

- Chất liệu: nhựa PP

- Kích thước ngang 50cm, 55cm, 60cm cao 16cm

65

23

Thau rải phân bón nông nghiệp

- Chất liệu nhựa PP

- Có qoai đeo, có nút điều chỉnh

64,0

24

Thiết bị đo pH cầm tay

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14;

- Độ chính xác: ± 0,01

30,22

25

Thúng

- Chất liệu: tre

- Kích thước: 20-25-30cm

111

26

Thùng tưới

- Tôn thiếc tráng kẽm

- Dung tích: 12L

65

27

Thước dây

- Phạm vi đo: 0 m ÷ 50 m

28,89

28

Máy chiếu

- Độ phân giải: XGA (1024×768)

- Độ sáng: 3300 ANSI lm

- Độ tương phản: 15000: 1

- Tỷ lệ Zoom: 1 - 1.35

- Tuổi thọ bóng đèn: 12.000h

2,8

29

Màn chiếu di động

- Kích thước: 1m25x1m25

- 3 chân di động

2,8

30

Xe rùa

- Chất liệu: thùng làm bằng tôn, sườn ống kẽm, trục bu lông

- Tải trọng: 130 -180 -200 Kg

140,45

31

Xẻng

- Chất liệu: Lưỡi thép cứng, cán gỗ có xỏ lỗ treo.

- Kích thước: Dài 30cm, Rộng 24cm.

65

32

Xô nhựa

- Chất liệu: nhựa PP

- Dung tích: 6L

129

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bao cước ngâm lúa giống

Cái

- Kích thước: 55x100cm

- Trọng lượng: 20 - 30kg

0,16

2

Bao đựng lúa ( dây bao)

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

- Tải trọng: 50kg

1

3

Bảo hộ lao động

Bộ

- Vải kaki

1

4

Bạt nylon ngâm lúa giống

Tấm

- Kích thước: 5x5m

- Chất liệu nhựa PP

0,05

5

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

- TL: 18g

- Dài: 150mm

- Bề rộng nét viết 2.5mm.

- Bơm được mực

2

6

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu: bông cỏ

- Trọng lượng: 500g

0,2

7

Dầu

Lít

- Dầu D0

7,61

8

Găng tay

Đôi

- Chất liệu vải

0,25

9

Găng tay cao su

Đôi

- Chất liệu cao su

0,5

10

Khẩu trang

Cái

- Khẩu trang N95

1

11

Kích hoạt sinh trưởng

Chai

- Chế phẩm sinh học an toàn không độc hại

- Dung tích: 20ml

1

12

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620x260x260mm

- Trọng lượng: 300g.

0,2

13

Lúa giống

Kg

- TCVN 13382-1:2021

5,55

14

Mỡ bò

Kg

- Loại phù hợp máy cày

0,11

15

Mút lau bảng

Cái

- Kích thước: 100x180x50mm

0,2

16

Nhớt

Lít

- Nhớt 15W-40

1,44

17

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

- Loại thông dụng trên thị trường

3

18

Phân Kali

Kg

- Loại thông dụng trên thị trường

2

19

Phân lân

Kg

- Loại thông dụng trên thị trường

0,66

20

Phân U rê

Kg

- Loại thông dụng trên thị trường

1,66

21

Sổ ghi kế hoạch

Bộ

- Khổ giấy A4

- Số trang 50 trang

1

22

Sổ tay

Cuốn

- Sổ lò xo

- Số trang 200 trang A5

1

23

Tài liệu tham khảo

Cuốn

- Tài liệu nhà trường ban hành

- Cuốn A4: 150 trang

1

24

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước: 300,5x260x360mm

- Dung tích: 15L

0,02

25

Thuốc lem lép hạt

Chai

- Trong danh mục thuốc BVTV cho phép sử dụng

- Dung tích: 250ml

1

26

Thuốc trừ bệnh hỗn hợp cấy lúa

Chai

- Trong danh mục thuốc BVTV cho phép sử dụng

- Dung tích: 480ml

10ml

27

Thuốc trừ cỏ

Gói

- Trong danh mục thuốc BVTV cho phép sử dụng

- Trọng lượng: 25g

10g

28

Thuốc trừ cỏ

Gói

- Trong danh mục thuốc BVTV cho phép sử dụng

- Trọng lượng : 25g

10g

29

Thuốc trừ cỏ tiền nảy mầm

Chai

- Theo danh mục BVTV được phép sử dụng

- Dung tích: 100ml

30ml

30

Thuốc trừ mối

Chai

- Loại thông dụng trên thị trường

0,1

31

Thuốc trừ ốc bưu vàng

Gói

- Trong danh mục thuốc BVTV cho phép sử dụng

- Trọng lượng: 35g

10g

32

Thuốc trừ sâu hỗn hợp

Chai

- Trong danh mục thuốc BVTV cho phép sử dụng

- Dung tích: 100ml

10ml

33

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi loại A)

0,08

34

Ủng cao su

Đôi

- Chất liệu cao su

0,75

35

Vi sinh xử lý hạt giống

Chai

- Theo danh mục BVTV được phép sử dụng

- Dung tích: 100ml

50ml

36

Vôi bột (vôi bột nông nghiệp)

Kg

- Loại thông dụng trên thị trường

1

37

Xăng

Lít

- A92

6,83

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7

98

166,6

II

Khu học thực hành

1

Ruộng trồng lúa

285,7

382

109137,4

PHỤ LỤC SỐ 06

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Tên nghề: Nghiệp vụ bếp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

A. Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế-kỹ thuật:

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư và định mức cơ sở vật chất.

1. Định mức lao động:

Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

2. Định mức thiết bị:

Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

3. Định mức vật tư:

Là mức tiêu hao từng loại nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

4. Định mức cơ sở vật chất

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản nghệ trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp (khoản 1) khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II của Phụ lục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

B. BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên nghề: NGHỀ NGHIỆP VỤ BẾP

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

14,75

Căn cứ thông tư số 08/2017/TTBLĐTBXH và thông tư sửa đổi, bổ sung Số:21/2020/TTBLĐTBXH về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà giáo GDNN

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,03

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,72

II

Định mức lao động gián tiếp

2,21

III

Tổng định mức lao động I +II

16,96

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Bảng di động

- Kích thước 1200 mm x 1800 mm.

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30 mm, có khóa bánh xe.

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ KT: 50 x 50 mm.

1,4

2

Bảng Flipchart

- Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe, bảng có từ tính

- Kích thước: 900 x 1200 mm

1,4

3

Bếp điện từ

- Điện áp: 220 V/ 50 Hz

- KT bếp: 735 x 425 mm

- Số vùng nấu: 02

- Công suất: 2000W

8,0

4

Bếp gas

- Loại sản phẩm: Bếp gas âm kính

- Số bếp: 02

- Tính năng: Bếp 02 lò

- Pép chia lửa kiểu Sabaf

- Cảm ứng ngắt gas tự động, an toàn

- Hệ thống đánh lửa pin (IC)

- Mặt kính chịu lực, chịu nhiệt dầy 8 mm

- Lượng gas tiêu thụ: 0.30 kg gas/h/lò

- KT mặt kính: 730 × 430 mm

- KT lắp đặt: 680 × 370 mm

8,0

5

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3 kg.

- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

20,96

6

Bộ chén ăn

- Vật liệu: Sứ tráng men

- Số lượng: 10 cái

- Đường kính: 115 mm

19,0

7

Bộ chén ăn

- Vật liệu: Sứ tráng men

- Số lượng: 10 cái

- Đường kính: 115 mm

8

Bộ dao

- Chất liệu Inox

- Bộ gồm:

- Dao chặt

- Dao thái

- Dao tỉa (dao nhỏ)

4,0

9

Bộ dao sủi, tỉa rau củ

- Vật liệu: Inox cao cấp

- Số lương: 8 món/bộ

4,0

10

Bộ đĩa tròn

- Vật liệu: Sứ tráng men

- Số lượng: 5 cái

- Đường kính: Từ 160 đến 240 mm

19,0

11

Bộ khuôn giò chả

- Số lượng: 5 cái

- Vật liệu: inox

- Loại khuôn: 0,5kg

2,0

12

Bộ lọ thủy tinh

- Số lượng: 5 cái

- Vật liệu: inox

- Loại đựng: 1kg

10,0

13

Bộ rổ

- Số lượng: 3 rổ

- Vật liệu: inox

- Đường kính các rổ từ 230 đến 320 mm

10,0

14

Bộ thau

- Số lượng: 3 cái

- Vật liệu: inox

- Đường kính các thau từ 230 - 320 mm

10,0

15

Bộ thớt

- Chất liệu gỗ nghiến

- Bộ gồm:

- Thớt đường kính 25cm, dày 2,5cm

- Thớt đường kính 38cm, dày 6cm

4,0

16

Bộ thớt thái kháng khuẩn

- Số lượng: 3 thớt

- Công dụng: Chế biến thực phẩm.

- Chất liệu nhựa an toàn

- Đường kính các thớt từ 230 - 320 mm

6,0

17

Bộ xoong nồi

- Số lượng: 5 cái

- Vật liệu Inox 304, dày 0,8 mm

- Nắp nồi có kính trong

4,0

18

Cân điện tử

- Phạm vi cân: 0 - 1000 gr

2,0

19

Cân đồng hồ

- Phạm vi cân: 200 gr - 5000 gr

- Sai số: ± 30 g

- Khối lượng đóng gói (G.W): 1420 gr

- KT đóng gói: 210 x 180 x 210 mm

- Vỏ sắt sơn tĩnh điện, màu xanh

- Dĩa Inox tròn 208 mm.

2,0

20

Chảo lòng bằng

- Chảo từ chống dính

- Đường kính chảo: 260 mm, có nắp

4,0

21

Chảo sâu lòng

- Chảo từ chống dính

- Đường kính chảo: 260 mm, có nắp

4,0

22

Dao bào

- Vật liệu Inox

- Lưỡi bào có dạng răng cưa

- Cán nhựa/gỗ

- Trọng lượng 36 - 40 gr

4,0

23

Dao chặt thịt

- Kích thước: Lưỡi: 250 mm, cán: 120 mm, rộng: 75 mm, dày: 4 mm.

- Khối lượng: 1kg

4,0

24

Dao tỉa rau củ quả

- Trọng lượng: 16 gr

- Chiều dài cán: 70 mm

4,0

25

Kéo tỉa rau củ quả

- Kéo cắt tỉa cành hoa lá 185 mm

- Lưỡi kéo nhiệt luyện, có độ sắc bén

- Kéo được tích hợp 1 lò xo.

- Lưỡi có dạng cong, dễ dàng luồn vào cắt cuống quả.

- Tay cầm được bọc nhựa chắc chắn

4,0

26

Lò nướng

- Điện áp: 380V/ 60Hz

- Công suất: 13Kw

- Nhiệt độ: 0-300 0C

- Trọng lượng: 200 kg

- Kích thước: 1225 x 865 x 1238 mm

- Loại: 2 tầng và 4 khay nướng

4,0

27

Lò vi sóng

- Công suất: 800 - 1000 W

- Kích thước: 488 x 292 x 405 mm

- Chức năng: Rã đông, hâm, nấu, nướng

- Tiện ích: Hẹn giờ nấu, chuông báo khi nấu xong, khoang lò có đèn

4,0

28

Loa kéo di động

- Công suất: 300W, bình sạc

- Kết nối bluetooth 5.0

- Kết nối khác: jack 3.5mm

- 2 micro kèm theo, remote điều khiển

- Điện áp: 220V / 50Hz

1,4

29

Máy hút bụi

- Điện áp 220VAC

- Công suất ≥ 1600W

1,0

30

Máy thái lát rau củ quả

- Công dụng: Thái rau, củ, quả

- Vật liệu chế tạo: Inox; Chân đế: Gỗ

- Kiểu máy: Quay bằng tay

- Lưỡi dao: Thép chống gỉ, hình bán nguyệt.

- Năng suất thái: 20 kg/h

- Kích thước đóng gói (dài x rộng x cao)

- 340 x 330 x 340 mm

- Trọng lượng máy: 5 kg

2,0

31

Máy tính laptop

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy.

1,4

32

Máy trợ giảng không dây

- Công suất loa: 20W

- Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80 m

- Tần số đáp ứng 150Hz-18KHz

- Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB

- Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 - 20h

1,4

33

Máy xay sinh tố

- Điện áp 220V/50Hz

- Công suất 1800W

- Dung tích 1,5 lít

2,0

34

Máy xay thịt

- Kích thước: 500 x 250 x 300 mm

- Điện áp: 220v/50HZ

- Công suất tiêu thụ: 700w

- Công suất xay thịt: 90kg/h

- Cấu tạo nguyên khối bằng inox, có chế độ xay đảo chiều chống nghẹn máy

2,0

35

Nồi cơm điện

- Điện áp: 220 V/ 50 Hz

- Công suất: 500 W

- Dung tích: 1,5 lít

4,0

36

Nồi hấp 2 tầng

- Cấu tạo: 2 tầng

- Đường kính nồi: 280 mm

- Vật liệu: inox 304

2,0

37

Thớt chặt

- Vật liệu: gỗ nghiến;

- Đường kính 340 mm, dày 50 mm;

2,0

38

Máy chiếu

- Độ phân giải: XGA (1024×768)

- Độ sáng: 3300 ANSI lm

- Độ tương phản: 15000: 1

- Tỷ lệ Zoom: 1 - 1.35

- Tuổi thọ bóng đèn: 12.000h

1,4

39

Màn chiếu di động

- Kích thước : 1m25x1m25

- 3 chân di động

1,4

40

Tủ cấp đông

- Kích thước: 2013 x 796 x 895 mm

- Nguồn điện: 220V/50Hz

- Công suất: 180W

- Khí gas: R134a

- Nhiệt độ: ≤-18°C°C

- Trọng lượng: 85/113 Kg

19,0

41

Tủ lạnh

- Tổng dung tích: 626 Lít

- Dung tích ngăn đông + ngăn đá: 211 lít

- Dung tích ngăn lạnh: 345 lít

- Kiểu tủ lạnh: Ngăn đá dưới

- Tủ lạnh Inverter - tiết kiệm điện

- Có công nghệ khử mùi, kháng khuẩn Nano Ag+

- Tính năng: Chống đóng tuyết

19,0

42

Xe đẩy thực phẩm

- Vật liệu: Inox 304, cao 4 tầng

- KT: 900 x 600 x 1170 mm

2,0

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bánh mì

cái

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

4

2

Bánh phồng tôm

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

50

3

Bắp bò

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

500

4

Bắp chuối

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

200

5

Bí đỏ hồ lô

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1000

6

Bồ câu thịt

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

500

7

Bơ lạt

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

50

8

Bông atiso

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

500

9

Bông cải

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

400

10

Bột cà ri

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

15

11

Bột chiên giòn

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

50

12

Bột năng

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

150

13

Bột nêm

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

800

14

Bột ngọt

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

490

15

Bún

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1500

16

Bưởi

quả

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1

17

Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ

Cây

- TL: 18g

- Dài: 150mm

- Bề rộng nét viết 2.5mm.

- Bơm được mực

1

18

Bút lông viết bảng xóa được màu xanh

Cây

- TL: 18g

- Dài: 150mm

- Bề rộng nét viết 2.5mm.

- Bơm được mực

1

19

Cà chua

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1000

20

Cà rốt

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1800

21

Cải thìa

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

500

22

Cam quả

Quả

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

2

23

Chanh

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1300

24

Chao

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

100

25

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu: bông cỏ

- Trọng lượng: 500g

0,2

26

Chuối xanh

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

500

27

Củ cải trắng

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

700

28

Củ nghệ tươi

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

100

29

Cua biển thịt

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

500

30

Cua đồng

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

500

31

Dầu ăn

ml

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1800

32

Dầu điều

ml

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

15

33

Dầu hào

ml

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

55

34

Đậu hũ chiên

bìa

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

3

35

Dầu màu điều

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

10

36

Đậu phộng

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

220

37

Đậu phụ

bìa

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

4

38

Đậu xanh

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

150

39

Đu đủ xanh

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

3000

40

Dứa

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

500

41

Dưa hấu

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

4000

42

Dưa leo

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1000

43

Đường

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1620

44

Gà ta làm sạch

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1000

45

Gân bò

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

300

46

Găng tay cao su

Đôi

- Chất liệu: cao su

- Kích thước: 150x200x300 mm

4

47

Gas nấu ăn

Bình

- Loại bình 12kg

0,6

48

Giá đỗ

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

200

49

Giấy A0

Tờ

- Định lượng : 70gsm

1

50

Giấy A4

Gram

- Định lượng : 70gsm

0,08

51

Giấy thủ công A4

Xấp

- 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu

- Trọng lượng: 200g

4

52

Giò heo

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1800

53

Giò sống

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

400

54

Gừng

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

150

55

Hành lá

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

250

56

Hành phi

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

10

57

Hành tăm

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

100

58

Hành tây

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

800

59

Hành tím

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1910

60

Hạt đậu Hà Lan

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

100

61

Hạt sen

cái

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

100

62

Hoa chuối

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

500

63

Kẹp tóc

cái

- Dùng để kẹp gọn tóc

2

64

Khăn giấy ăn

Gói

- Loại vuông 24x24cm

- Gói 100 tờ

0,2

65

Khẩu trang

Cái

- Chất liệu: vải

- Lọc không khí ô nhiễm

- Lọc được bụi

- Sử dụng được nhiều lần

2

66

Khoai lang

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

200

67

Khoai môn

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

300

68

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620x260x260mm

- Trọng lượng : 300g.

0,2

69

Lá cà ri

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

100

70

Lá chanh

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

10

71

Lá é

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

100

72

Lá gừng

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

100

73

Lươn

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

500

74

Mắm ruốc Huế

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

10

75

Măng chua

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

300

76

Mẻ

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

200

77

Mì trứng

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

300

78

Mía nhỏ

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

200

79

Mỡ heo

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

50

80

Mộc nhĩ

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

50

81

Muối

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

810

82

Mút lau bảng

Cái

- Kích thước :100x180x50mm

0,2

83

Nạm bò

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

500

84

Nam châm dính bảng

Vỉ

- Đường kính : 30mm

- 10 viên / 1 vỉ

0,8

85

Nấm đông cô

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

300

86

Nấm hương

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

160

87

Nghệ

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

200

88

Ngò

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

150

89

Ngò gai

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

20

90

Ngò rí

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

50

91

Ngũ vị hương

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

5

92

Nón đầu bếp

- Chất liệu: vải kaki, dày dặn, bền đẹp

- Không ra màu khi giặt, ít bị nhăn

- Không xù lông,

- Có chun phía sau để thoải mái cho người đội.

2

93

Nước cam tươi

ml

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

300

94

Nước dừa

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

400

95

Nước mắm

ml

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

840

96

Nước rửa chén

Chai

- Loại chai 1,5kg

0,2

97

Ốc nhồi

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

2000

98

Ớt

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

800

99

Ớt sừng

quả

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

73

100

Rau thơm

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

350

101

Sả cây

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

600

102

Tắc

quả

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

6

103

Tai heo

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

300

104

Tài liệu học tập

Cuốn

- Tài liệu nhà trường ban hành: Tổ chức lao động trong nhà bếp & vệ sinh an toàn thực phẩm

- Cuốn A4: 150 trang

4

105

Tạp dề

cái

- Hình dạng: yếm, chất liệu làm từ vải kaki

- Có khả năng chống bám, chống dính

- Chịu nhiệt tốt thích hợp trong môi

trường bụi bẩn, nhiệt độ cao như nhà bếp ...

2

106

Thịt bò

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

200

107

Thịt dê

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1500

108

Thịt heo

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

850

109

Thịt heo nạc

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

100

110

Thịt heo xay

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

100

111

Thịt vịt

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

600

112

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước:300,5x260x360mm

- Dung tích : 15L

0,2

113

Tiêu

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

810

114

Tỏi

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1660

115

Tôm

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

500

116

Tôm khô

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

100

117

Tôm tươi sống

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

300

118

Trứng cút

Quả

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

20

119

Trứng gà

quả

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

11

120

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi loại A)

0,08

121

Ức gà

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1500

122

Xương heo

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

800

123

Xương ống

gr

- Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1000

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7

71

604,5

II

Khu học thực hành

1

Phòng thực hành nghiệp vụ bếp

5,5

261

1435,5

PHỤ LỤC SỐ 07

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Tên nghề: Nghiệp vụ nhà hàng

A. Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế-kỹ thuật:

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư và định mức cơ sở vật chất.

1. Định mức lao động:

Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

2. Định mức thiết bị:

Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

3. Định mức vật tư:

Là mức tiêu hao từng loại nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

4. Định mức cơ sở vật chất

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản nghệ trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp (khoản 1) khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II của Phụ lục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

B. BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên nghề: NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

14,75

Căn cứ thông tư số 08/2017/TTBLĐTBXH và thông tư sửa đổi, bổ sung Số: 21/2020/TTBLĐTBXH về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà giáo GDNN

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,03

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,72

II

Định mức lao động gián tiếp

2,21

III

Tổng Định mức lao động I + II

16,96

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Bàn tròn

- 1m, chân gỗ xếp, mặt gỗ

6,29

2

Bàn tròn tiệc lớn

- Mặt bàn bằng gỗ/inox, KT 1,8 x 1,8 m

12,58

3

Bàn vuông

- 1m x 1m, chân gỗ xếp, mặt gỗ

6,29

4

Bảng di động

- Kích thước 1200mm x 1800mm.

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe.

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

1,92

5

Bảng Flipchart

- Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe, bảng có từ tính

- Kích thước: 900x1200mm

1,49

6

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3kg.

- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

10,02

7

Bộ ấm, tách trà

Bằng sứ

3,9

8

Bộ âu thố cơm tráng men

Đường kính: 160; 200; 280 mm

10.92

9

Bộ dao inox

- Dao thái món chính (20,5cm): Dùng cho món chính hoặc món thịt.

- Dao ăn thịt (22,5 cm): Một con dao sắc có răng cưa dùng để cắt thịt.

- Dao cắt bánh (25cm): Dùng cho các loại bánh lớn và dày, bánh kem.

- Dao thái cá (20,8cm): Dùng cho các món cá.

- Dao phết bơ (13,8cm): Dùng để phết bơ, phô mai lên bánh mì hoặc sandwich.

5,46

10

Bộ đĩa sứ tráng men

Đường kính: 140; 170; 230; 280; 305 mm

5,46

11

Bộ dụng cụ buffet

- Dụng cụ gắp thức ăn (25 - 30cm)

- Dụng cụ kẹp xà lách (20.3cm)

- Dụng cụ kẹp bánh (28cm)

- Dụng cụ quét vụn thức ăn (15cm)

- Bộ dụng cụ ăn trứng cá

- Dụng cụ kẹp cua, ghẹ (15cm)

- Dụng cụ kẹp hạt (15cm)

- Muỗng súp lớn (28cm)

- Múc súp nhỏ (19,3cm)

- Đèn hâm nóng thức ăn

5,46

12

Bộ dụng cụ khui rượu bia đa năng

- Nút chặn rượu

- Dụng cụ mở rượu vang

- Dao cắt capsule

- Nút chặn và rót rượu

- Vòng đeo cổ chai rượu để tránh rượu tràn ra ngoài khi rót

- Dụng cụ đo nồng độ rượu

- Mũi khoan dự phòng

3,9

13

Bộ dụng cụ pha chế

- Phin cà phê nhôm nhỏ

- Phin cà phê 200 gram

- Máy tạo bọt cà phê

- Bình lắc pha chế

- Dụng cụ mở hộp sữa

- Khay đựng hoa quả

- Dụng cụ vắt chanh

- Chày dầm pha chế

- Bình đựng siro và vòi bơm

- Vòi bơm sốt sô cô la

- Muôi múc kem gang

- Cân điện tử

- Nhiệt kế

- Các loại thìa định lượng cà phê

- Đồng hồ bấm giờ khi pha chế

- Bình xịt kem tươi

- Lọ rắc bột ca cao và khuôn tạo hình

- Thảm bar

- Khay úp cốc

- Zic đong định lượng

5,46

14

Bộ đựng gia vị sứ tráng men

Tròn; vuông, ovan…

5,46

15

Bộ kê đĩa muỗng

Bằng sứ

3,9

16

Bộ khay

- Tròn (400 mm)

- Chữ nhật: (400 x 600 mm)

5,46

17

Bộ nĩa ăn

- Nĩa ăn chính (20.5cm): Dùng cho các món chính, thịt và các món mì.

- Nĩa cá (19.1cm): Dùng để ăn các món cá.

- Nĩa ăn tráng miệng (18cm): Dùng để ăn tráng miệng và ăn kèm.

5,46

18

Bộ tách cà phê

Bằng sứ

3,9

19

Bộ thìa (muỗng) ăn

Thìa ăn chính (20.5cm): Dùng cho món chính hoặc các món mì. Thìa súp (18cm): Thìa dùng để ăn súp consomme kiểu Âu.

- Muỗng ăn tráng miệng (18cm): Dùng để ăn các món tráng miệng có kích thước lớn.

- Muỗng tráng miệng nhỏ (15,5cm): Dùng để ăn bánh ngọt.

- Muỗng cà phê (14cm): Dành cho khách muốn uống cà phê.

- Cà phê nhỏ (12cm): Dùng khi khách uống cà phê espresso.

- Muỗng dài (18,5cm): Dùng khi đựng đồ uống trong ly cao và cần khuấy.

- Muỗng chấm mắm (17.3cm): đặt cạnh chén mắm dùng để múc nước chấm.

5,46

20

Bộ tô sứ tráng men

Đường kính: 160; 200; 250 mm

5,46

21

Các loại ly

- Red wine: ly uống vang đỏ

- White Wine: ly uống vang trắng

- Snifter: ly uống rượu cognac

- Rocks: ly uống rượu mạnh

- Flute: ly uống các loại rượu sủi bọt

- Collins: ly uống những loại cooktail ít mùi

- Coupe: ly uống rượu champagne

- Martini: ly uống các loại cocktail mạnh

- Cordial: ly uống các loại vang mạnh hay cocktail mạnh

5,46

22

Cái gạt tàn thuốc

Vuông 120 mm

3,9

23

Gắp đá

Vật liệu: inox

5,46

24

Ghế quầy bar

Phù hợp với kích thước của quầy bar

1,26

25

Khăn ăn

KT: 450 x 450 mm

5,46

26

Khăn bàn

KT: 1600 x 1400 mm

5,46

27

Khăn lau

KT:_ 250 x 250 mm

5,46

28

Loa kéo di động

- Công suất: 300W, bình sạc

- Kết nối bluetooth 5.0

- Kết nối khác: jack 3.5mm

- 2 micro kèm theo, remote điều khiển

- Điện áp: 220V/50Hz

1,92

29

Máy hâm nóng thức ăn

Nguồn điện 220 V

3,9

30

Máy chiếu

- Độ phân giải: XGA (1024 x 768)

- Độ sáng: 3300 ANSI lm

- Độ tương phản: 15000: 1

- Tỷ lệ Zoom: 1 - 1,35

- Tuổi thọ bóng đèn: 12.000 giờ

1,92

31

Máy trợ giảng không dây

- Công suất loa: 20W

- Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80m

- Tần số đáp ứng 150Hz-18KHz

- Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB

- Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 đến 20h

1,92

32

Quầy bar

Phù hợp với điều kiện và kích thước xưởng thực hành

1,26

33

Màn chiếu di động

- Kích thước: 1,25 m x 1,25 m

- 3 chân di động

1,92

34

Tủ đựng rượu

Phù hợp với điều kiện và kích thước xưởng thực hành

1,26

35

Xe đẩy

- Kích thước: 350 x 500 x 800 mm

- Inox, 3 tầng, 4 bánh.

6,29

36

Xô đá

- VL: inox

- Dung tích: 5 lít

5,46

37

Máy tính laptop

Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy.

1,92

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

7 up

ml

330ml/ 1 lon

330

2

Bia chai

ml

330/1 chai

330

3

Bia lon

ml

330ml/1 lon

330

4

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

1000

5

Bơ Pháp

gr

Tươi ngon

200

6

Bưởi

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

500

7

Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ

Cây

- TL: 18g

- Dài : 150mm

- Bề rộng nét viết 2.5mm.

- Bơm được mực

1,25

8

Bút lông viết bảng xóa được màu xanh

Cây

- TL: 18g

- Dài: 150mm

- Bề rộng nét viết 2.5mm.

- Bơm được mực

1,25

9

Cà chua

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

500

10

Cà phê

gr

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, Còn hạn sử dụng

200

11

Cà rốt

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

500

12

Chanh dây

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

500

13

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu: bông cỏ

- Trọng lượng: 500g

0,25

14

Dâu tây

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

200

15

Dù trang trí

cái

Đẹp, thẩm mỹ & vệ sinh

20

16

Dưa hấu

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

2000

17

Đường cát trắng

gr

Còn hạn sử dụng

500

18

Găng tay cao su

Đôi

- Chất liệu: cao su

- Kích thước: 150x200x300 mm

6

19

Gas nấu ăn

Bình

- Loại bình 12kg

0,3

20

Giấy A0

Tờ

- Định lượng: 70gsm

4,75

21

Giấy A4

Gram

- Định lượng: 70gsm

0,1

22

Giấy thủ công A4

Xấp

- 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu

- Trọng lượng: 200g

4

23

Khăn giấy ăn

Gói

- Loại vuông 24x24cm

- Gói 100 tờ

0,3

24

Khẩu trang

Cái

- Chất liệu nhựa dẻo

- Sử dụng được nhiều lần

3

25

Kiwi

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

200

26

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620x260x260mm

- Trọng lượng: 300g.

0,25

27

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

200

28

Mút lau bảng

Cái

- Kích thước: 100x180x50mm

0,25

29

Nam châm dính bảng

Vỉ

- Đường kính: 30mm

- 10 viên / 1 vỉ

0,8

30

Nho đỏ

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

200

31

Nho xanh

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

200

32

Nước cốt dừa

ml

Tươi ngon

400

33

Nước rửa chén

Chai

- Loại chai 1,5kg

0,3

34

Ổi

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

200

35

Ống hút

cái

Đảm bảo chất lượng và an toàn

20

36

Orange juice

ml

330ml/ 1 lon

330

37

Quả Cherry

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

200

38

Que khuấy

cái

Đảm bảo chất lượng và an toàn

20

39

Rượu Apricot Brandy

ml

Chai có dung tích 700ml

50

40

Rượu Baileys

ml

Chai có dung tích 750ml

50

41

Rượu Blue Curacao

ml

Chai có dung tích 700ml

50

42

Rượu Brandy

ml

Chai có dung tích 750ml

50

43

Rượu Champagnes

ml

Chai có dung tích 750ml

250

44

Rượu Cognac

ml

Chai có dung tích 750ml

50

45

Rượu Conitreau

ml

Chai có dung tích 750ml

50

46

Rượu Dry vermouth

ml

Chai có dung tích 1000ml

50

47

Rượu Gin

ml

Chai có dung tích 700ml

50

48

Rượu Green crème de men the

ml

Chai có dung tích 750ml

50

49

Rượu Grenadine syrup

ml

Chai có dung tích 750ml

50

50

Rượu Johnie Walker

ml

Chai có dung tích 750ml

50

51

Rượu Kahlua

ml

Chai có dung tích 750ml

50

52

Rượu mùi Rum

ml

Chai có dung tích 750ml

50

53

Rượu Tequila

ml

Chai có dung tích 750ml

50

54

Rượu vang đỏ

ml

Chai có dung tích 750ml

250

55

Rượu vang trắng

ml

Chai có dung tích 750ml

250

56

Rượu Vodka

ml

Chai có dung tích 500ml

50

57

Rượu Whisky

ml

Chai có dung tích 700ml

50

58

Rượu White crème de cacao

ml

Chai có dung tích 750ml

50

59

Sô cô la

gr

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

200

60

Sữa đặc

Hộp

380g

0,5

61

Sữa tươi

Gói

250ml

1

62

Tắc

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

200

63

Tài liệu học tập

Cuốn

- Tài liệu nhà trường ban hành: Tổng quan về dịch vụ du lịch trong nhà hàng

- Cuốn A4: 150 trang

5

64

Táo

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

200

65

Thanh long

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

1000

66

Thơm

gr

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

500

67

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước: 300,5x260x360mm

- Dung tích: 15L

0,25

68

Trứng gà

Quả

Nguyên quả không bị dập, vỡ

5

69

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi loại A)

0,1

70

Yaourt

Hộp

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, Còn hạn sử dụng

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7

75

127,5

II

Khu học thực hành

1

Phòng thực hành nghiệp vụ nhà hàng

5,5

225

1237,5

PHỤ LỤC SỐ 08

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Tên nghề : Điện công nghiệp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

A. Phần thuyết minh

I. Nội dung định mức kinh tế-kỹ thuật:

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị, định mức vật tư và định mức cơ sở vật chất.

1. Định mức lao động:

Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

2. Định mức thiết bị:

Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

3. Định mức vật tư:

Là mức tiêu hao từng loại nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

4. Định mức cơ sở vật chất

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Chế biến thủy sản nghệ trình độ Sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Chế biến thủy sản trình độ Sơ cấp (khoản 1) khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II của Phụ lục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

B. BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

Tên nghề: NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Đối tượng tuyển sinh: là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

14,64

Căn cứ thông tư số 08/2017/TTBLĐTBXH và thông tư sửa đổi, bổ sung Số:21/2020/TTBLĐTBXH về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà giáo GDNN

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,14

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,5

II

Định mức lao động gián tiếp

2,20

III

Tổng định mức lao động I + II

16,84

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Bảng di động

- Kích thước 1200mm x 1800mm.

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe.

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm.

2,14

2

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3kg.

- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

2,14

3

Bộ đồng hồ đo

- Đồng hồ đo VOM hiển thị số

- Đồng hồ đo VOM hiển thị kim

- Đồng hồ đo Amper kìm

- Đồng hồ đo cách điện (Mê gô mét)

- Đồng hồ đo tốc độ động cơ

73,76

4

Bộ dụng cụ cơ khí cần tay

- Bộ dụng cụ cơ khí 108 chi tiết

6,11

5

Bộ kiềm điện

- Kiềm cắt

- Kiềm điện đa năng

- Kiềm mỏ nhọn

- Kiềm truốt dây

- Kiềm bấm code

73,33

6

Bộ quấn dây động cơ

- Máy quấn dây động cơ (dạng cơ)

- Khuôn quấn dây

36,67

7

Bộ tuốc nơ vít

- Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.2 x 6.5.0mm x 210mm

- Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.2 x 8.0mm x 295mm

- Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.6 x 10.0mm x 320mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #1 x 86mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #2 x 185mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #3 x 235mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #4 x 310mm

73,33

8

Bơm nước dùng thực tập quấn dây

- Điện áp 220V/50Hz

- Công suất 1/2HP

36,67

9

Cabin thực hành lắp đặt điện dân dụng

- Kích thước cabin (DxRxC): 1438 x 1080 x 2044mm

- Điện áp: 220/380VAC, tần số 50Hz

- Bảo vệ quá tải, ngắn mạch và chống giật

- Mô đun đèn huỳnh quang

- Mô đun đèn led âm trần

- Mô đun công tắc

- Mô đun quạt trần

- Mô đun ổ cắm

- Mô đun công tơ điện

- Mô đun CB

- Mô đun động cơ bơm nước

- Mô đun công tắc cảm ứng

- Mô đun chuông gọi cửa

- Mô đun công tắc phao bơm nước

- Mô đun đường ống và hộp nối dây

13,33

10

Cabin thực hành về an toàn điện

- Mô hình đảm bảo được khả năng giảng dạy thực hành sau:

- Kiểm tra an toàn điện cầu chì;

- Kiểm tra an toàn điện Áp tô mát 1 pha 10A;

- Kiểm tra an toàn điện Áp tô mát 3 pha 32 A;

- Kiểm tra an toàn điện Áp tô mát 3 pha chống giật;

- Kiểm tra an toàn điện cầu dao điện;

- Thực hành thí nghiệm điện áp bước;

- Thực hành đo điện trở cơ thể;

- Thực hành lắp đặt hệ thống an toàn điện bằng rơle tiếp đất;

- Thực hành lắp đặt hệ thống an toàn điện bằng áp tô mát chống giật.

0,43

11

Động cơ 1 pha dùng tụ thường trực

- Điện áp 220V/50Hz

- Công suất 1/2HP

- Tốc độ 1450 vòng/phút

23,89

12

Động cơ 3 pha rotor dây quấn

- Điện áp 220/380V

- Công suất 2KW

11,67

13

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

- Điện áp 220/380V/50Hz

- Công suất 1/2HP

- Tốc độ 1450 vòng/phút

23,89

14

Động cơ điện 1 pha, mở máy bằng cuộn phụ

- Điện áp 220V.

- Công suất 1/2HP

11,67

15

Động cơ điện 1 pha, mở máy bằng tụ điện khởi động

- Điện áp 220V.

- Công suất 1/2HP

11,67

16

Động cơ điện 3 pha (2 cấp tốc độ)

- Điện áp 220/380V

- Công suất 1/2HP

11,67

17

Động cơ điện 3 pha ( dùng mở máy Y/∆ )

- Điện áp 380/660V

- Công suất 1/2HP

11,67

18

Động điện DC

- Điện áp 220/380V

- Công suất 500W

11,67

19

Dụng cụ uốn ống nhựa PVC luồn dây điện

- Chiều dài: 21cm

- Đường kính ống: 5/8”; 1/2"; 3/8; 5/16 và 1/4

13,33

20

Loa kéo di động

- Công suất : 300W, bình sạc

- Kết nối bluetooth 5.0

- Kết nối khác: jack 3.5mm

- 2 micro kèm theo, remote điều khiển

- Điện áp: 220V / 50Hz

2,14

21

Lõi thép máy biến áp

- EI 22 mm (Hay còn gọi EI 66mm)

36,67

22

Máy biến áp cách ly

- Điện áp vào 220V

- Điện áp ra 100-120V

- Công suất 1KVA

12,22

23

Máy biến áp tự ngẫu

- Điện áp vào sơ cấp 220V

- Điện áp ra thứ cấp 100-120V

- Công suất 1KVA

12,22

24

Máy khoan cần tay

- Điện áp 220VAC.

- Công suất 550W

- Kích cỡ đầu kẹp: 13mm

- Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút

24,44

25

Máy khoan pin cầm tay

- Loại khoan dùng pin sạc.

- Điện áp 18VDC.

- Công suất 460W

- Khoan thép 13mm, khoan gỗ 40mm, khoan tường 13mm

24,44

26

Máy tính laptop

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy.

2,14

27

Máy trợ giảng không dây

- Công suất loa: 20W

- Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80m

- Tần số đáp ứng 150Hz-18KHz

- Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB

- Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 đến 20h

2,14

28

Mô hình băng tải

- Điện áp 220/380V

- Mô phỏng được các hoạt động của băng tải

7,78

29

Mô hình cầu trục

- Điện áp 220/380V

- Mô phỏng được các hoạt động của cầu trục

7,78

30

Mô hình động cơ 1 pha cách bổ 1/4

- Điện áp 220/380V/50Hz

- Công suất 1HP

- Tốc độ 1450 vòng/phút

12,22

31

Mô hình động cơ 3 pha cách bổ 1/4

- Điện áp 220/380V/50Hz

- Công suất 1HP

- Tốc độ 1450 vòng/phút

12,22

32

Mô hình lò nhiệt

- Điện áp 220V/50Hz

- Công suất 2500W

7,78

33

Mô hình thang máy

- Điện áp 220/380V

- Mô phỏng được các hoạt động của thang máy

7,78

34

Mô hình thực tập trang bị điện

- Gồm:

- Khung đỡ các mô đun

- Mô đun nút nhấn

- Mô đun nguồn 220/380VAC có bảo vệ chống giật và ngắn mạch

- Mô đun công tắc tơ

- Mô đun rơ le nhiệt

- Mô đun rơ le thời gian

- Mô đun rơ le trung gian

- Mô đun cảm biến quang

- Mô đun công tắc hành trình

- Mô đun mở máy động cơ điện DC

- Mô đun mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha rotor dây quấn

- Bộ dây cắm

23,33

35

Mô hình tủ điện máy doa

- Điện áp 220/380V

- Mô phỏng được các hoạt động của máy doa

7,78

36

Mô hình tủ điện máy khoan

- Điện áp 220/380V

- Mô phỏng được các hoạt động của máy khoan

7,78

37

Mô hình tủ điện máy mài

- Điện áp 220/380V

- Mô phỏng được các hoạt động của máy mài

7,78

38

Mô hình tủ điện máy phay

- Điện áp 220/380V

- Mô phỏng được các hoạt động của máy phay

7,78

39

Mô hình tủ điện máy tiện

- Điện áp 220/380V

- Mô phỏng được các hoạt động của máy tiện vạn năng

7,78

40

Thước Panme

- Khoảng đo: (0 ÷ 25)mm

6,11

41

Máy chiếu

- Độ phân giải: XGA (1024×768)

- Độ sáng: 3300 ANSI lm

- Độ tương phản: 15000: 1

- Tỷ lệ Zoom: 1 - 1.35

- Tuổi thọ bóng đèn : 12.000h

2,14

42

Màn chiếu di động

- Kích thước: 1m25x1m25

- 3 chân di động

2,14

43

Tủ điện

- Kích thước 600x800x300 mm

- Trong tủ có CB, contactor, rơ le, cầu nối dây , nút nhấn, … dùng để thực hành kỹ năng lắp tủ điện

23,33

44

Xác động cơ 1 pha

- Điện áp 220V/50Hz

- Công suất 1/2HP

- Tốc độ 1450 vòng/phút.

- Loại 24 rãnh dùng thực tập quấn dây

36,67

45

Xác động cơ 3 pha rotor lồng sóc

- Điện áp 220V/380V/50Hz

- Công suất 1/2HP

- Tốc độ 1450 vòng/phút.

- Loại 36 rãnh dùng thực tập quấn dây

36,67

46

Bình chữa cháy

- Bột ABC MFZL2, lượng bột 2kg

- Phạm vi phun : 2,5m

2,14

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bảng gỗ

Tấm

- Kích thước: 800x1000mm

0,25

2

Băng keo cách điện

Cuộn

- Quy cách: 19mm x 20m

1,5

3

Bút lông viết bảng

Cây

- Bề rộng nét viết 2.5mm.

- Bơm được mực

2

4

Cảm biến nhiệt độ

Cái

- Loại PT100, 3 dây

0,2

5

Cảm biến quang

Cái

- Điện áp 220VAC

- Ngõ ra tiếp điểm

0,2

6

Cảm biến tiệm cận kiểu điện cảm

Cái

- Điện áp 24VDC.

- Khoảng cách tối đa phát hiện vật 10mm

0,2

7

Cầu chì

Bộ

- Hộp cầu chì và cầu chì dòng điện: (5 ÷ 10) A

0,2

8

Cầu đấu 12P

Cái

- Dòng điện: (6 ÷ 10)A

0,25

9

Cầu đấu 3P

Cái

- Dòng điện: (5 ÷ 10)A

0,25

10

Cầu đấu 4P

Cái

- Dòng điện: 100A

0,25

11

CB 1 cực

Cái

- Dòng điện 16A

0,25

12

CB 2 cực

Cái

- Dòng điện 32A

0,25

13

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu: bông cỏ

- Trọng lượng: 500g

0,25

14

Chuông gọi cửa

Bộ

- Loại chuông gọi cửa không dây

0,25

15

Công tắc 1 chiều

Cái

- Công tắc dạng hạt

- Cường độ dòng điện 10A

- Điện áp 220 V

2

16

Công tắc 2 chiều

Cái

- Công tắc dạng hạt

- Cường độ dòng điện 10A

- Điện áp 220 V

2

17

Công tắc điện phao nước

Bộ

- Điện áp 220VAC

- Dòng điện 15A

0,25

18

Đầu cốt

Chiếc

- Kiểu Y, dùng cho dây loại 3mm

10

19

Đầu cốt đồng

Chiếc

- Kiểu Y, dùng cho dây loại 2,5 mm, lỗ 4

10

20

Đầu cốt đồng

Chiếc

- Kiểu Y, dùng cho dây loại 1,5 mm, lỗ 4

10

21

Đầu cốt đồng

Chiếc

- Kiểu tròn, lỗ 6 ÷ 8

10

22

Dây bó rút

Bịch

- Loại bịch 100 cái/bịch

- Chiều dài dây (100 ÷ 150) mm

1

23

Dây điện đôi

m

- Loại dây đôi 2x1,5

30

24

Dây điện đơn mềm

m

- Tiết diện: 1 x 1 mm2

20

25

Dây điện đơn mềm

m

- Tiết diện: 1 x 2 mm2

20

26

Dây điện đơn mềm màu vàng/xanh

m

- Tiết diện: 1 x 2,5 mm2

5

27

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

- Đường kính dây đồng 0,6mm

- Cấp cách nhiệt C: 2000C

0,5

28

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

- Đường kính dây đồng 0,15mm

- Cấp cách nhiệt C: 2000C

0,2

29

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

- Đường kính dây đồng 0,55mm

- Cấp cách nhiệt C: 2000C

0,8

30

Dây đồng tráng men PE (dây điện từ)

Kg

- Đường kính dây đồng 0,4mm

- Cấp cách nhiệt C: 2000C

0,5

31

dây mồi luồn kéo dây điện

Sợi

- Chiều dải 5m, chất liệu nhựa

0,25

32

Dây rút nhựa

Bịch

- Kích thước: 4 x 150mm, bịch 100 sợi

0,2

33

Đế âm

Cái

- Kích thước (DxRxC): 106x65x40mm

1

34

Đế nổi

Cái

- Kích thước (DxRxC): 120x70x30mm

1

35

Đèn báo pha

Cái

- Điện áp 220V

1

36

Đèn led

Bộ

- Loại đèn led 1,2m

- Điện áp 220 VAC, 36W

0,25

37

Đèn led

Bộ

- Loại đèn led tròn

- Điện áp 220 VAC, 9W

0,25

38

ELCB 2 cực

Cái

- Dòng điện 32A, dòng rò 30mA

0,25

39

Giấy cách pha quấn dây động cơ điện

Tấm

- Kích thước: 40 x 100cm

- Nhiệt độ: ≤ 1500C

1

40

Giấy nhám

Tờ

- Kích thước: 230x280mm,

- Độ nhám, độ min 400

0,2

41

Giẻ lau

Kg

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,5

42

Hạt cầu chì ống

Cái

- Điện áp 220V

- Dòng điện 10A

1

43

Hạt đèn báo

Cái

- Điện áp 220V, màu đỏ

1

44

Hộp nối dây

Cái

- Kích thước (DxRxC): 80x80x40mm

1

45

Khuôn nhựa máy biến áp

Cái

- Kích thước 22 x 27mm

0,5

46

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620x260x260mm

- Trọng lượng: 300g.

0,25

47

Mặt 1 công tắc

Cái

- Kích thước (DxR): 120x70mm

1

48

Mặt 1 công tắc và 1 ổ cắm

Cái

- Kích thước (DxR): 120x70mm

1

49

Mặt 2 công tắc

Cái

- Kích thước (DxR): 120x70mm

1

50

Mỏ hàn và đế cắm mỏ hàn

Bộ

- Công suất ≥ 60W

0,12

51

Mũi khoan sắt

Bộ

- Đường kính: (4 ÷10) mm

0,1

52

Mũi khoét sắt

Bộ

- Đường kính: (19 mm, 21 mm, 30 mm)

0,1

53

Mút lau bảng

Cái

- Kích thước: 100x180x50mm

0,25

54

Nẹp điện

Cây

- Loại nép vuông: 20x10mm

1

55

Nhợ đai dây điện

m

- Màu trắng, đường kính dây 1mm

8

56

Nhựa thông

Hộp

- Kích thước hộp: 60 x 25 mm

- Khối lượng: 15g

0,5

57

Nút nhấn kép

Chiếc

- Loại có 2 cặp NO và 2 cặp NC

0,5

58

Ổ cắm

Cái

- Loại ổ cắm 2 chấu, dòng điện 16A

1

59

Ống gen cách điện

Sợi

- Gồm 5 loại ống có đường kính: 2 ,3, 4, 5 và 6mm và dài 1m

5

60

Ống gen co nhiệt, cách điện

Sợi

- Đường kính ống 4,5mm,

- Chiều dài 1m

1

61

Ống luồn dây điện

Ống

- Nhựa PVC, đường kính 16

1

62

Ống luồn dây điện

Ống

- Nhựa PVC, đường kính 25

1

63

Ống xoắn quấn dây điện

m

- Chất liệu nhựa, đường kính 4mm

4

64

Phim cách điện, chịu nhiệt

Tấm

- Kích thước: 40 x 100cm

- Nhiệt độ: ≤ 1500C

1

65

Rơ le nhiệt

Cái

- Dòng điện bảo vệ điều chỉnh từ 1,6A đến 2,5A

0,2

66

Rơ le thời gian

Bộ

- Cuộn dây 220V

- Điều chỉnh từ 0 đến 30s

0,5

67

Rơ le thời gian mở máy Y/∆

Bộ

- Cuộn dây 220V

- Chuyên dùng mở máy Y/∆

0,2

68

Rơ le trung gian

Bộ

- Cuộn dây 220V

- Loại 14 chân

0,5

69

Sơn cách điện (vecni)

ml

- Đạt cách điện Class B và Class F

100

70

Tắc kê nhựa

Cái

- Loại tắc kê 6; 8

30

71

Tài liệu học tập

Cuốn

- Tài liệu nhà trường ban hành

1

72

Thiếc hàn

Cuộn

- Loại cuộn 100g

0,25

73

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước: 300,5x260x360mm

- Dung tích: 15L

0,25

74

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi loại A)

0,12

75

Vít bắt tắc kê nhựa

Cái

- Loại vít 6; 8

30

76

Đồ bảo hộ

Bộ

- Vải kaki

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7

75

127,5

II

Khu học thực hành

1

Phòng thực hành điện công nghiệp

5,5

225

1237,5

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 30/2023/QĐ-UBND ngày 29/05/2023 định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.045

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.219.166
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!