|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2641/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2641/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
06 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC THI THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
3614/TTr-SLĐTBXH ngày 08/10/2024, số 3873/TTr-SLĐTBXH ngày 25/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy
trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
căn cứ Quy trình được phê duyệt, sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính được
công bố tại các Quyết định: số 1112/QĐ- UBND ngày 29/4/2020; số 1344/QĐ-UBND
ngày 19/5/2022; số 1708/QĐ- UBND ngày 30/6/2022; số 2962/QĐ-UBND ngày
11/10/2021; số 3170/QĐ- UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với
Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2641/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên/mã thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lý do sửa đổi, bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000138.000.00.00.H50
|
8 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tuyến/ Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Quyết định số 2363/QĐ-UBND
ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Thay đổi thời gian giải quyết
|
II
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
|
1
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn
thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí
hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết
thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác
trong quân đội, công an
1.010807.000.00.00.H50
|
82 ngày:
- Sở LĐ-TB&XH:
12 ngày (đối chiếu,giới thiệu);
- Hội đồng GĐYK tỉnh: 60 ngày
- Sở LĐ-TB&XH: 10 ngày (ban hành văn bản))
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tuyến/ Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Quyết định số 2363/QĐ-UBND
ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Thay đổi thời gian giải quyết
|
III
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh
lao động
|
|
|
|
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
1.005449.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tuyến/ Trực tiếp/ BCCI
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao
động ngày 25/6/2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn,
vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Nghị định số Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 2363/QĐ-UBND
ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi thời gian giải quyết
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
2.000477.000.00.00.H50
|
Cơ sở trợ giúp XH cấp tỉnh: 05 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 07 ngày
làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh; UBND cấp huyện
|
Trực tuyến/ Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
- Quyết định số 2363/QĐ-UBND
ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Thay đổi thời gian giải quyết
|
V
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề nghị việc sử dụng người
chưa đủ 13 tuổi làm việc
(1.012091.H50)
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tuyến/ Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Thông tư 09/2020/TT-LĐTBXH
ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về Lao động
chưa thành niên;
- Thông tư số
08/2023/TTBLĐTBX, ngày 29/8/2023 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các
Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận
nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 2363/QĐ-UBND
ngày 02/10/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Thay đổi thời gian giải quyết
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2641/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh
vực Trẻ em
|
1
|
Đề
nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
1.012091.H50
|
08 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn để xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
6,25 ngày
|
Phòng BTXH-TE
|
Trưởng phòng và Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
đến công chức xử lý
|
0,25 ngày
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
04 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
02 ngày
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở LĐ- TB&XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng BTXH-TE
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả và chuyển cho
tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
II
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
2.000477.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Cơ sở Trợ giúp xã hội
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh
- Dự thảo văn bản trình ký
|
3,5 ngày
|
Cơ sở Trợ giúp xã hội
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Cơ sở Trợ giúp xã hội
|
Lãnh đạo Cơ sở TGXH
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Cơ sở Trợ giúp xã hội
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Cơ sở Trợ giúp xã hội
|
Chuyên viên
|
III
|
Lĩnh
vực An toàn, vệ sinh lao động
|
1
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà
nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
1.005449.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn để xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, thẩm định hồ sơ
|
16,25 ngày
|
Phòng Lao động - Việc làm
|
Trưởng phòng và Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
đến công chức xử lý
|
0,25 ngày
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
12 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
3 ngày
|
Sở Lao động - TB&XH
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Phòng Lao động - Việc làm
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
IV
|
Lĩnh
vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Chia,
tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài 1.000138.000.00.00.H50
|
08 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
04 ngày
|
Phòng GDNN -BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
soát xét
|
0,5 ngày
|
Phòng GDNN -BĐG
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký thẩm định hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ- TB&XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ
đã thẩm định về TTPVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phòng GDNN -BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp
nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
V
|
Lĩnh
vực Người có công
|
1
|
Khám giám
định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương,
còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám
giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không
tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
1.010807.000.00.00.H50
|
12 ngày (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Xem xét, thẩm định hồ
sơ;
- Lập phiếu rút hồ sơ, tra
cứu và rút hồ sơ;
- Đối chiếu, xem xét, kiểm
tra thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo văn bản trình
ký.
|
09 ngày
|
Phòng Người có công
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký
soát xét
|
0,5 ngày
|
Phòng Người có công
|
Lãnh đạo Phòng NCC
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
01 ngày
|
Sở LĐ- TB&XH
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết
quả đến TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Người có công
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến Hội đồng Giám
định y khoa tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
60 ngày (Hội đồng GĐYK tỉnh)
|
Bước 7
|
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tổ chức khám giám định, ban hành Biên bản GĐYK.
|
60 ngày
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Hội đồng GĐYK tỉnh
|
10 ngày (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ về phòng môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Đối chiếu, xem xét, kiểm
tra thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo văn bản trình
ký.
|
7,5 ngày
|
Phòng Người có công
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn ký
soát xét
|
0,5 ngày
|
Phòng Người có công
|
Lãnh đạo Phòng NCC
|
Bước 11
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký
phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ- TB&XH
|
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc
|
Bước 12
|
Hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết
quả đến TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Người có công
|
Chuyên viên
|
Bước 13
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 14
|
Trả kết quả cho công dân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2641/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
126
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|