|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2605/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
05/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2605/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 05
tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 1692/SLĐTBXH-VP ngày 31/7/2019,
Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 960/SKHCN-TĐC ngày 31/7/2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 13 (mười ba) thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại
UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ Quyết định này xây
dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin
Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ban hành và bãi bỏ Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của
UBND tỉnh và bãi bỏ 09 (chín) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện tại Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh;
Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công
báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng
Quốc Vinh
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh
vực Người có công (02 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy giới thiệu
đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng năm 2012.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng.
- Thông tư liên
tịch số 13/2014/TT- BLĐTB&XH-BTC ngày 03/06/2014 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi
sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công
với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sỹ.
- Quyết định số
1734/QĐ-LĐTB&XH ngày 25/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Hỗ trợ người có
công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi
chức năng
|
01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
Không
|
Như
trên
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội (11 TTHC)
|
1
|
Trợ
giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không
có người thân thích chăm sóc
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên
tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTB&XH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Quyết định số
1593/QĐ-LĐTB&XH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTB&XH
ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã
hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức,
hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Quyết định số
1593/QĐ-LĐTB&XH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5
|
Đăng ký thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
Không
|
Như
trên
|
6
|
Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
Không
|
Như
trên
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
Không
|
Như
trên
|
8
|
Cấp lại, điều chỉnh
Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
Không
|
Như
trên
|
9
|
Tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Tiếp nhận ngay các đối
tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện
trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá
10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện
|
Không
|
Như
trên
|
10
|
Tiếp
nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện
|
Không
|
Như
trên
|
11
|
Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện
|
Không
|
Như
trên
|
Quyết định 2605/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2605/QĐ-UBND ngày 05/08/2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
274
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|