ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2394/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 22
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản
lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 946/TTr-SLĐTBXH ngày
25/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực quản lý
lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tỉnh Long An (kèm theo 12 trang phụ lục).
Điều 2. Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm cập nhật nội dung thủ tục hành
chính của ngành lên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết
định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- CVP. UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT (STT&TT);
- VNPT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2394/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT
|
Tên
TTHC
|
Mã
số TTHC (CSQLQG)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Quyết
định công bố của Bộ/Ngành
|
Cơ
quan thực
hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Hình
thức thực hiện
|
Mức
độ thực hiện DVC
TT
|
Địa
chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4
|
Bộ
phận một cửa
|
Cổng
Dịch vụ công của tỉnh
|
Cổng
DVC Bộ/Cổng
DVC Quốc gia
|
Trực
tiếp
|
Bưu
chính công ích
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC: 02 TT
|
1
|
Đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp giao kết
|
2.002028
|
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Quyết
định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Dichvucong.longan.gov.vn
|
2
|
Đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập dưới 90 ngày
|
1.005132
|
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Quyết
định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trung
tâm PV HCC tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Dichvucong.longan.gov.vn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO
ĐỘNG NGOÀI NƯỚC: 02 TT
1.
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (2.002028)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Nộp và thẩm định hồ sơ:
- Người lao động nộp hồ
sơ đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị
- Hành chính tỉnh, đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, thành phố Tân
An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận
kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì công chức tiếp nhận ghi biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả cho người
lao động.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho người lao động bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý.
* Bước 2: Giải quyết hồ sơ
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
xác nhận bằng văn bản việc đăng ký hợp đồng lao động cho người lao động; trường
hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do
* Bước 3: Chuyển kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Long An để trả kết quả cho người lao động.
* Bước 4: Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Long An thông báo cho người lao động để nhận kết quả và thực
hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người lao động mang
theo biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng
dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
* Thời gian tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00
phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30
phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ
* Thành phần hồ sơ
- Văn bản đăng ký (theo
Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH);
- Bản sao hợp đồng lao
động kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;
- Bản sao Giấy chứng
minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người lao động;
- Sơ yếu lý lịch có xác
nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người lao động thường trú hoặc cơ quan, tổ
chức, đơn vị quản lý người lao động.
* Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết:
05
ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
đ) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Người
lao động Việt Nam trực tiếp giao kết hợp đồng.
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
g) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn
bản trả lời.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
Đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp giao kết với người sử dụng lao động ở nước ngoài (Mẫu số 05 Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH)
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính
Người lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động trực tiếp giao kết đáp ứng các
điều kiện:
- Các điều kiện quy định
tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 6 Điều 44 của Luật Người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng, cụ thể gồm: Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
tự nguyện đi làm việc ở nước ngoài; đủ sức khoẻ theo quy định của pháp luật Việt
Nam và yêu cầu của nước tiếp nhận lao động; đáp ứng yêu cầu về trình độ ngoại
ngữ, chuyên môn, trình độ, kỹ năng nghề và các điều kiện khác theo yêu cầu của
nước tiếp nhận lao động; không thuộc trường hợp bị cấm xuất cảnh, không được xuất
cảnh, bị tạm hoãn xuất cảnh theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Có hợp đồng lao động
theo quy định.
- Có văn bản xác nhận
việc đăng ký hợp đồng lao động của cơ quan chuyên môn về lao động thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi người lao động thường trú.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính
- Luật Người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020.
- Thông tư số
21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã
hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số
20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng.
Mẫu
số 05
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐĂNG
KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP GIAO KẾT VỚI NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI
Kính
gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)…
1. Thông tin người đăng
ký hợp đồng:
- Họ và
tên:.....................................................................................
- Ngày sinh:……………………..;
Giới tính: …….………(nam/nữ)
- Giấy chứng minh nhân
dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:………; ngày cấp: ……….., do ................ cấp
- Địa chỉ thường
trú:..............................................................................................
- Số điện thoại:.........................................;
E-mail: ……........................................
- Trình độ học vấn/trình
độ chuyên môn:…………..............................................
- Nghề nghiệp hiện
nay:..........................................................................................
- Địa chỉ báo tin tại
Việt Nam: …………………………..
- Người được báo tin:
…………. (quan hệ với người lao động)
- Điện thoại …………………….;
email: ……………………..
2. Tôi đăng ký Hợp đồng
lao động trực tiếp giao kết đi làm việc tại……… ký ngày……/……/…… với:
- Người sử dụng lao động:
……….….
- Địa chỉ:.......................
- Điện thoại:
………………………..; email: ………………………….
3. Thông tin về việc
làm ở nước ngoài:
- Ngành, nghề, công việc:……...........................................
- Thời hạn của hợp đồng:.........................................................................
- Địa điểm làm việc:
……………………………………………………
- Tiền lương, tiền
công: ...................................................................................
- Dự kiến thời gian xuất
cảnh:................................................................................
4. Các chi phí do
……………….. chi trả:
+ Chi phí đi lại từ Việt
Nam đến nơi làm việc và ngược lại: ………………….
+ Lệ phí thị thực
(visa): ……………………………
+ Tiền khám sức khỏe:
…………………………
+ Lệ phí cấp hộ chiếu:
………………
+ Lệ phí cấp lý lịch tư
pháp: ………………….
+ Chi phí khác (nếu
có): ……………
5. Hồ sơ gửi kèm theo
bao gồm:
+ Hợp đồng lao động (bản
sao kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực);
+ Bản sao Giấy chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu;
+ Sơ yếu lý lịch có xác
nhận của Ủy ban nhân dân xã nơi người lao động thường trú hoặc cơ quan, tổ chức,
đơn vị quản lý người lao động.
Tôi xin cam kết chấp
hành nghiêm chỉnh pháp luật nước đến làm việc, chịu trách nhiệm hoàn toàn về hợp
đồng mà tôi đã ký; thực hiện đầy đủ trách nhiệm của công dân theo đúng quy định
của pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng./.
|
……, ngày… tháng…
năm…..
Người đăng ký
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
2.
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày (1.005132)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Nộp và thẩm định hồ sơ
- Doanh nghiệp nộp hồ
sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ
quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, đường Song hành, Quốc lộ
tránh 1A, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận
kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì công chức tiếp nhận ghi biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả cho doanh
nghiệp.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý.
* Bước 2: Giải quyết hồ sơ
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính trả lời bằng văn bản cho doanh nghiệp; trường
hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do.
* Bước 3: Chuyển kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Long An để trả kết quả cho doanh nghiệp.
* Bước 4: Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Long An thông báo cho doanh nghiệp để nhận kết quả và thực
hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Doanh nghiệp mang
theo biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng
dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
* Thời gian tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00
phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30
phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ
* Thành phần hồ sơ
- Văn bản đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
21/2021/TT-BLĐTBXH);
- Bản sao hợp đồng nhận
lao động thực tập kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;
- Tài liệu chứng minh
việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo,
nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động
theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH , cụ thể gồm một trong
các giấy tờ sau:
+ 01 bản sao văn bản
cho phép cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được tiếp nhận lao động nước ngoài
do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp.
+ Giấy tờ khác thể hiện
cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận người lao động theo quy định
của nước sở tại;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy tờ chứng minh việc
ký quỹ của doanh nghiệp theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
112/2020/NĐ-CP .
* Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết:
05
ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
đ) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính
Doanh nghiệp đưa người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao
trình độ, kỹ năng nghề.
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
g) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn
bản trả lời.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
- Đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
21/2021/TT-BLĐTBXH);
- Giấy xác nhận nộp tiền
ký quỹ thực hiện hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP).
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính
Doanh nghiệp có trụ sở
chính trên địa bàn, đưa lao động đi làm việc theo hình thức đào tạo, nâng cao
trình độ, kỹ năng nghề đáp ứng điều kiện:
- Có hợp đồng nhận lao
động thực tập với cơ sở tiếp nhận thực tập ở nước ngoài để đưa người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ
năng nghề phù hợp với quy định tại Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng đã được đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Có tiền ký quỹ thực
hiện hợp đồng nhận lao động thực tập theo quy định của Chính phủ.
- Chỉ được đưa người
lao động có hợp đồng lao động và hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài đi thực tập
nâng cao tay nghề tại cơ sở tiếp nhận thực tập ở nước ngoài theo hợp đồng nhận
lao động thực tập.
- Ngành, nghề, công việc
cụ thể người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo,
nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phải phù hợp với lĩnh vực hoạt động của doanh
nghiệp.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính
- Luật Người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;
- Nghị định
112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng.
- Thông tư số
21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã
hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số
20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng.
Mẫu
số 04
Mã hồ sơ: ............
Tên doanh nghiệp
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/ĐKHĐ
|
……….., ngày …..
tháng…. năm 20…..
|
ĐĂNG
KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP
Kính
gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)
1. Tên doanh nghiệp:...............................................................................................
- Tên giao dịch:.......................................................................................................
- Địa chỉ:.................................................................................................................
- Điện thoại:…………………;
Fax: …………………….; Email:………..........
- Người đại diện theo
pháp luật:………………………………….......................
2. Doanh nghiệp đăng ký
Hợp đồng nhận lao động thực tập tại ………………. đã ký ngày……/……/…… với cơ sở tiếp
nhận thực tập ở nước ngoài:
...................................................................................
- Địa chỉ:………………………………………….................................................
- Điện thoại:…………………;
Fax: …………………….; Email:………..........
- Người đại diện:.....................................................................................................
- Chức vụ:...............................................................................................................
3. Những nội dung chính
trong Hợp đồng nhận lao động thực tập:
- Thời hạn thực tập:.................................................................................................
- Số lượng: …………….,
trong đó nữ:...................................................................
- Ngành, nghề:
………………………………………………………...................
- Nước tiếp nhận thực tập:
…………………………………………………..…..
- Địa điểm thực tập:
….............................................................................................
- Thời giờ thực tập, thời
giờ nghỉ ngơi: ……………………….............................
- Lương thực tập:…….............................................................................................
- Các phụ cấp khác (nếu
có):…………...................................................................
- Điều kiện ăn, ở:………………….
….................................................................
- Các chế độ bảo hiểm:
………………………………………………………...
- An toàn, vệ sinh lao
động:……..........................................................................
- Các chi phí do …………….
chi trả:
+ Chi phí đi lại từ Việt
Nam đến nơi thực tập và ngược lại
+ Phí cấp thị thực
(visa)
+ Chi phí khác (nếu
có)
- Hỗ trợ khác (nếu
có): …………………………………………………….......
4. Các khoản thu từ tiền
lương của người lao động trong thời gian thực tập:
.........................................................................................................
5. Dự kiến thời gian xuất
cảnh: .......................................................
Doanh nghiệp cam kết thực
hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 11
TÊN NGÂN HÀNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……..
|
|
GIẤY
XÁC NHẬN NỘP TIỀN KÝ QUỸ
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP
Căn cứ Nghị định số.../2021/NĐ-CP
ngày ... tháng ... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
và Hợp đồng ký quỹ số ... ngày ... tháng ... năm ... đã ký kết giữa doanh nghiệp
và ngân hàng.
Ngân
hàng..…………………………………………….........................
Địa chỉ:........................................................................................................
Điện thoại liên hệ:………………………………..
Fax:.............................
XÁC
NHẬN
Tên doanh nghiệp viết bằng
tiếng Việt:.....................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt
…………...........................................................
Mã số doanh nghiệp:………………………….…………………………
Địa chỉ trụ sở
chính:....................................................................................
Điện thoại:.......................................Fax:.....................................................
Chủ tài khoản:.................................Chức
danh:..........................................
Đã nộp số tiền ký quỹ
thực hiện hợp đồng nhận lao động thực tập …………
(Bằng chữ: ………..) vào
tài khoản số …………tại Ngân hàng.
Tài khoản ký quỹ nêu
trên được phong tỏa kể từ ngày...............................
Ngân hàng ……………………………….
chịu trách nhiệm quản lý tài khoản ký quỹ nêu trên theo quy định tại Nghị định
số..../2021/NĐ-CP.
Giấy xác nhận được lập
thành 03 bản: 01 bản giao doanh nghiệp, 01 bản gửi ………………………………………..1
và 01 bản lưu tại ngân hàng.
|
..., ngày ... tháng
... năm ...
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
____________________
1 Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội (đối với Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao
trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài từ 90 ngày trở lên) hoặc cơ quan chuyên môn
về lao động thuộc UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (đối với Hợp
đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước
ngoài dưới 90 ngày).