ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2307/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 21
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ,
LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày
14/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 378/TTr-SLĐTBXH ngày 21/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức
thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình đã được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy
định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có
hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KGVX, CCHC (VLi11/23);
- Lưu: VT, M.A611/12.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2307/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số
298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi nộp
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ website
https://dichvucong.gov.vn, hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa
chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
* Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 17/02/2022
|
1
|
2.002105.000.00.00.H12
|
Hỗ trợ cho người
lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng
|
Trong thời hạn 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ giấy
tờ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Trung tâm dịch vụ việc
làm
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng;
- Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của
Chính phủ;
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC
ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính;
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.002105” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.005219.000.00.00.H12
|
Hỗ trợ cho người
lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trụ
sở chính hoặc Trụ sở của Chủ đầu tư.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chủ đầu tư.
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của
Chính phủ;
- Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 cử
Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC
ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính;
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.005219” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
2.002028.000.00.00.H12
|
Đăng ký hợp đồng
lao động trực tiếp giao kết
|
Trong thời hạn 03 ngày
làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ khi nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Lao động - thương
binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.002028” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
QUYẾT SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2307/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo,
thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
(Mã số TTHC: 2.002105.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm Dịch vụ việc làm) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng (Mã số TTHC: 1.005219.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Người lao động thuộc đối tượng là người bị
thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng đến trực tiếp gửi
hồ sơ đến chủ đầu tư.
- Bước 2: Chủ đầu tư nhận hồ sơ hỗ trợ từ người lao
động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng, xem xét, thẩm định và hỗ trợ bằng tiền cho người lao động
trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp giao kết (Mã số TTHC: 2.002028.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội (Phòng Giáo dục nghề nghiệp và việc làm) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp và
Việc làm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề
nghiệp và Việc làm ký trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên
thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng
thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết
thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết
thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng
thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.