|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
213/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 213/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
02 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VỀ VIỆC THỰC
HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI
ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ
người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19;
Căn cứ Quyết định số
1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Lao động-TB&XH về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người
có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 15/TTr-SLĐTBXH, ngày 25 tháng 01 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo quyết định này 01 danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, 02 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc lĩnh vực người có công; Phê duyệt 20 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính, trong đó lĩnh vực Người có công 03 quy trình, lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp 17 quy trình; Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính về thực hiện chính sách
hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch
COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Vĩnh Phúc (03 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 04 thủ tục hành chính cấp
huyện tại Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc).
(Chi tiết tại Phụ lục: 01,
02, 03,04 ban hành kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế, bãi bỏ thủ tục hành
chính số thứ tự 16, 17 Quyết định số 16/QĐ-CT ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội và số thứ tự 16,17 tại Quyết định số 124/QĐ-CT ngày 19/01/2021
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
Căn cứ quyết định này, Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải
quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có
trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018
và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các
huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KSTT4,5 (P- 25b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 213/QĐ-CT ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Tổng thời gian thực hiện: 18 ngày làm việc. Trong đó:
-
UBND cấp xã: 05 ngày làm việc.
-
Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc.
-
Sở LĐTBXH: 8 ngày làm việc.
|
Bộ
phận
tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
-
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
-
Trực tuyến qua cổng dịch vụ công https:\\dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
|
Không
|
-
Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008;
-
Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009;
-
Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023.
|
Những
nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần I Quyết định số
1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động- TB&XH.
-
Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 213/QĐ-CT ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Tổng thời gian thực hiện:
25 ngày làm việc. Trong đó:
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
- Sở Nội vụ: 7 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
- Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Trực tuyến qua cổng dịch vụ
công https:\\dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
|
Không
|
- Quyết định số
40/QĐ-2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011;
- Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2023
|
- Những nội dung của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 1, phần I Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày
30/11/2023 của Bộ Lao động- TB&XH.
|
2
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Tổng thời gian thực hiện:
25 ngày làm việc. Trong đó:
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
- Sở Nội vụ: 7 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
- Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Trực tuyến qua cổng dịch vụ
công https:\\dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
|
|
Quyết định số
40/QĐ-2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011; Thông tư 08/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV-BTC;
Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023
|
- Những nội dung của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 1, phần I Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày
30/11/2023 của Bộ Lao động- TB&XH.
|
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
VÀ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 213/QĐ-CT ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. CẤP TỈNH
1. Thủ tục:
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống
Pháp.
Mã TTHC:
2.002308.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp xã.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
03 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận bản khai; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở LĐ- TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở
LĐ-TB&XH
|
|
Bước 10
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt/lãnh đạo sở ký duyệt
|
Chuyên viên/lãnh đạo phòng được giao xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định chấm dứt trợ cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công/lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo sở
|
|
Bước 14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định chấm dứt trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 15
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 16
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã bàn giao cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
- Thông báo cho công dân/ tổ
chức
- Kết quả đã trả cho tổ chức/
công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc
Trong đó: UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc;
Sở LĐTBXH: 8 ngày làm việc.
|
2. Tên
TTHC: Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ
trong kháng chiến
Mã TTHC:
2.001157.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3,75 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Nội vụ cấp huyện
|
03 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Xem xét, trình lãnh đạo UBND
cấp huyện ký duyệt kết quả TTHC
|
Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thủ tục hành chính được xem
xét, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
Bước 9
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở Nội vụ
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở Nội vụ
|
|
Bước 11
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Nội vụ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 12
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định trợ cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 14
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Xây dựng chính quyền
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ký quyết định.
|
|
Bước 15
|
Lãnh đạo Sở nội vụ ký tờ
trình, kèm dự thảo Quyết định chuyển UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký duyệt, gửi
UBND tỉnh
|
|
Bước 16
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn được lấy số, đóng dấu, gửi
UBND tỉnh
|
|
Bước 17
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 18
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 19
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 20
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 21
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả thủ tục hành chính được
ký duyệt, chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 22
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC và Xây dựng chính quyền Sở Nội vụ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC và Sở Nội vụ
|
|
Bước 23
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công và Sở Nội vụ
|
Cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã bàn giao cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công và chuyển Sở Nội vụ
|
|
Bước 24
|
Sở Nội vụ chuyển Quyết định
và bàn giao hồ sơ cho Sở LĐTBXH
|
Phòng Xây dựng chính quyền Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển Sở Nội vụ
|
|
Bước 25
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được phân công thụ lý
|
|
Bước 26
|
Tổng hợp danh sách, dự thảo
văn bản chuyển lãnh đạo phòng/ trường hợp lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ,
chuyển lãnh đạo Sở
|
Chuyên viên hoặc Phó trưởng phòng người công
|
3,5 ngày
|
Dự thảo văn bản kèm danh sách
đối tượng chuyển lãnh đạo phòng
|
|
Bước 27
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt/
hoặc ký duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản được xem xét/ký duyệt
gửi Bộ Lao động - TB&XH
|
|
Bước 28
|
Văn thư phát hành văn bản, gửi
Bộ Lao động – TB&XH
|
Văn thư Sở/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi Bộ LĐTBXH
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
25 ngày làm việc
|
Trong đó:
|
|
- UBND cấp xã: 5 ngày.
|
|
- Phòng Nội vụ huyện: 5
ngày
|
|
- Sở Nội vụ: 7 ngày
- UBND tỉnh: 03 ngày
|
|
- Sở Lao động - TB&XH:
05 ngày.
|
|
3. Tên
TTHC: Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ
trong kháng chiến.
Mã TTHC:
2.001396.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra, quét, scan và lưu
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người ký duyệt hồ sơ
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
3,75 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi UBND cấp huyện
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi UBND cấp huyện.
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử,
nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý.
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình người duyệt hồ sơ
|
Cán bộ phòng Nội vụ cấp huyện
|
03 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Lập
danh sách.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Xem xét, trình lãnh đạo UBND
cấp huyện ký duyệt kết quả TTHC
|
Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thủ tục hành chính được xem
xét, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
Bước 9
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản gửi Sở Nội vụ
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ gửi Sở Nội vụ
|
|
Bước 11
|
- Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Nội vụ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến phòng chuyên môn.
|
|
Bước 12
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo quyết định trợ cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 14
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Xây dựng chính quyền
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ký quyết định.
|
|
Bước 15
|
Lãnh đạo Sở nội vụ ký tờ
trình, kèm dự thảo Quyết định chuyển UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký duyệt, gửi
UBND tỉnh
|
|
Bước 16
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn được lấy số, đóng dấu, gửi
UBND tỉnh
|
|
Bước 17
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 18
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 19
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 20
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 21
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả thủ tục hành chính được
ký duyệt, chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 22
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC và Xây dựng chính quyền Sở Nội vụ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC và Sở Nội vụ
|
|
Bước 23
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công và Sở Nội vụ
|
Cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã bàn giao cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công và chuyển Sở Nội vụ
|
|
Bước 24
|
Sở Nội vụ chuyển Quyết định
và bàn giao hồ sơ cho Sở LĐTBXH
|
Phòng Xây dựng chính quyền Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển Sở Nội vụ
|
|
Bước 25
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được phân công thụ lý
|
|
Bước 26
|
Tổng hợp danh sách, dự thảo
văn bản chuyển lãnh
đạo phòng/ trường hợp lãnh
đạo phòng thẩm định hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở
|
Chuyên viên hoặc
Phó trưởng phòng người công
|
3,5 ngày
|
Dự thảo văn bản kèm danh sách
đối tượng chuyển lãnh đạo phòng
|
|
Bước 27
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt/
hoặc ký duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản được xem xét/ký duyệt
gửi Bộ Lao động - TB&XH
|
|
Bước 28
|
Văn thư phát hành văn bản, gửi
Bộ Lao động – TB&XH
|
Văn thư Sở/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi Bộ LĐTBXH
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày làm việc
|
Trong đó:
|
|
- UBND cấp xã: 5 ngày.
|
|
- Phòng Nội vụ huyện: 5
ngày
- Sở Nội vụ: 7 ngày
- UBND tỉnh: 03 ngày làm
việc
|
|
- Sở Lao động - TB&XH:
05 ngày.
|
|
4. Thủ tục:
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục
trên địa bàn
Mã TTHC:
1.010927.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh (Mẫu 04 Phụ lục I
Nghị định 24/2022/NĐ-CP).
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Tờ trình thành lập/cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,75 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
|
5. TTHC: Chấm
dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
Mã TTHC:
1.010928.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Quyết định chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Quyết định chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho Phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài hoặc văn bản trả
lại hồ sơ (đã lấy số, đóng dấu).
|
|
Bước 7
|
Chuyển giao kết quả cho công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức, viên chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã bàn giao cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 ngày làm việc
|
|
6. Thủ tục:
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
Mã TTHC:
1.000530.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
01 giờ
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
02 giờ
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh (Mẫu 2I Nghị định
24/2022/NĐ-CP).
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
02 giờ
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
02 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Tờ trình cho phép đổi tên cơ sở GDNN hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 giờ
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Quyết định đã được ký duyệt
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày làm việc
|
|
|
7. Thủ tục:
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận
Mã TTHC:
1.000509.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình Lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,75 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Văn bản gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ để tổ chức thẩm định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Văn bản gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ để tổ chức thẩm định hoặc văn
bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ
đến Hội đồng thẩm định hồ sơ của tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ của tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm
định hồ sơ cho phép thành lập thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Hội đồng thẩm định tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định:
Kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 7
|
Căn cứ kết luận của Hội đồng
thẩm định, Sở Lao động – TB&XH có văn bản thông báo kết quả thẩm định cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
03 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi tổ chức, cá nhân đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
|
Bước 8
|
Hồ sơ được tổ chức, cá nhân đề
nghị cho phép thành lập hoàn thiện theo Kết luận của Hội đồng thẩm định, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
02 ngày
|
+ Tờ trình trình UBND tỉnh
cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận;
+ Dự thảo Quyết định cho phép
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
|
|
8. Thủ tục:
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Mã TTHC: 1.000243.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình Lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,75 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Văn bản gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ để tổ chức thẩm định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Văn bản gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ để tổ chức thẩm định hoặc văn
bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ
đến Hội đồng thẩm định hồ sơ của tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ của tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm
định hồ sơ thành lập/cho phép thành lập thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp
|
Hội đồng thẩm định tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định:
Kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 7
|
Căn cứ kết luận của Hội đồng
thẩm định, Sở Lao động – TB&XH có văn bản thông báo kết quả thẩm định cho
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập/cho phép thành lập trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
03 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập/cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
|
|
Bước 8
|
Hồ sơ được tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập/cho phép thành lập cơ sở GDNN hoàn thiện theo Kết luận của Hội
đồng thẩm định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định thành lập/cho phép thành lập trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
02 ngày
|
+ Tờ trình UBND tỉnh cho phép
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp;
+ Dự thảo Quyết định thành lập/cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số,
đóng dấu; chuyển giao hồ sơ
cho
TTPVHCC
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
|
|
9. TTHC:
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
Mã TTHC:
2.000099.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh Vv chia, tách, sáp
nhập hoặc cho phép chia, tách, sáp nhập cơ sở GDNN
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Tờ trình Vv chia, tách, sáp nhập hoặc cho phép chia, tách, sáp nhập
cơ sở GDNN hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ cức/công
dân
|
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 ngày làm việc
|
|
10. TTHC:
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Mã TTHC:
1.000234.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh Vv giải thể/cho
phép giải thể cơ sở GDNN.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Tờ trình Vv giải thể/cho phép giải thể cơ sở GDNN hoặc văn bản trả
lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ cức/công
dân
|
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
11. TTHC:
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Mã TTHC:
1.000266.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh Vv chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Tờ trình Vv chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn
phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ cức/công
dân
|
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
12. Thủ tục:
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Mã TTHC:
1.000031.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
01 giờ
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
02 giờ
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh Vv đổi tên/cho phép
đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
02 giờ
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
02 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Tờ trình Vv cho phép đổi tên cơ sở GDNN hoặc văn bản trả lại hồ
sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 giờ
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Quyết định đã được ký duyệt
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày làm việc
|
|
|
13. TTHC:
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
Mã TTHC:
2.000189.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN hoặc văn bản trả lại hồ
sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho Phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số,
đóng dấu).
|
|
Bước 7
|
Chuyển giao kết quả cho công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức, viên chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã bàn giao cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
14. TTHC:
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp -
giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
Mã TTHC:
1.000389.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động GDNN.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động GDNN hoặc văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho Phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động GDNN hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã
lấy số, đóng dấu).
|
|
Bước 7
|
Chuyển giao kết quả cho công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức, viên chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã bàn giao cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
15. Thủ tục:
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
Mã TTHC:
1.000160.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình Lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,75 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Văn bản gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ để tổ chức thẩm định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Văn bản gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ để tổ chức thẩm định hoặc văn
bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ
đến Hội đồng thẩm định hồ sơ của tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ của tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm
định hồ sơ cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Hội đồng thẩm định tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định:
Kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 7
|
Căn cứ kết luận của Hội đồng
thẩm định, Sở Lao động – TB&XH có văn bản thông báo kết quả thẩm định cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
03 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi tổ chức, cá nhân đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp.
|
|
Bước 8
|
Hồ sơ được tổ chức, cá nhân đề
nghị cho phép thành lập trường/trung tâm hoàn thiện theo Kết luận của Hội đồng
thẩm định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định cho phép thành lập trường trung cấp/trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
02 ngày
|
+ Tờ trình về việc cho phép
thành lập trường trung cấp/trung tâm giáo dục nghề nghiệp;
+ Dự thảo Quyết định cho phép
thành lập trường trung cấp/trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
|
|
Bước 9
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
|
|
16. TTHC:
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
Mã TTHC:
1.000138.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh Vv chia, tách, sáp
nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Tờ trình Vv chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ cức/công
dân
|
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
|
17. TTHC:
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
- giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
Mã TTHC:
1.000167.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở lấy số, đóng dấu
phát hành chuyển kết quả cho Phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài hoặc văn bản
trả lại hồ sơ (đã lấy số, đóng dấu).
|
|
Bước 7
|
Chuyển giao kết quả cho công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức, viên chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã bàn giao cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức, viên chức Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
|
18. Thủ tục:
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Mã TTHC:
1.000154.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh Vv cho phép thành lập
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Tờ trình Vv cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên
xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,75 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
|
19. TTHC:
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài
Mã TTHC:
1.000553.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh Vv cho phép giải thể,
chấm dứt hoạt động phân hiệu.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Tờ trình Vv cho phép giải thể, chấm dứt hoạt động phân hiệu hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ cức/công
dân
|
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục:
Hỗ trợ kinh phí học trung cấp, cao đẳng
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh
đạo phòng xem xét duyệt hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
4,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí.
- Không đủ điều kiện: Dự thảo
văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, chuyển
lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Quyết định hỗ trợ kinh phí hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; giao
phòng Lao động – TB&XH thuộc huyện, thành phố và bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu và giao kết quả cho bộ phận một cửa cấp huyện.
|
|
Bước 7
|
Căn cứ Quyết định hỗ trợ kinh
phí đã được Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, Phòng Lao động – TB&XH thực
hiện chi trả kinh phí
|
Phòng Lao động – TB&XH cấp huyện
|
10 ngày
|
Giấy chuyển khoản cho đối tượng
thụ hưởng
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
20 ngày làm việc
|
|
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VỀ THỰC HIỆN MỘT
SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI
DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 213/QĐ-CT ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1.
|
2.002397
|
Hỗ trợ người lao động và người
sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch
COVID-19
|
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo hiểm xã hội
|
Số thứ tự 01, Phụ lục 01, Quyết
định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người
sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Lao động- TB&XH; Danh mục thủ tục hành chính tiếp
nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Bảo hiểm xã hội tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
2.
|
2.002398
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động do đại dịch COVID-19
|
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Việc làm
|
Số thứ tự 02, Phụ lục 01, Quyết
định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người
sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Lao động- TB&XH; Danh mục thủ tục hành chính tiếp
nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động -
TB&XH
|
3.
|
1.008365
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch
COVID-19
|
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động, Tiền lương
|
Số thứ tự 07, Phụ lục 01, Quyết
định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người
sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Lao động- TB&XH; Danh mục thủ tục hành chính tiếp
nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Ngân hành chính sách
xã hội
|
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VỀ THỰC HIỆN MỘT
SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI
DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 213/QĐ-CT ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1.
|
2.002398
|
Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch COVID-19
|
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Lao động, Tiền lương
|
Số thứ tự 03, Phụ lục 01, Quyết
định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người
sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Lao động-TB&XH; Danh mục thủ tục hành chính tiếp
nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
2.
|
1.008360
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lao động, Tiền lương
|
Số thứ tự 04, Phụ lục 01, Quyết
định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người
sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Lao động-TB&XH; Danh mục thủ tục hành chính tiếp
nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
3.
|
1.008363
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt
hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp
thất nghiệp do đại dịch COVID-19
|
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Việc làm
|
Số thứ tự 05, Phụ lục 01, Quyết
định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng
lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Lao động-TB&XH; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải
quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
4.
|
1.008362
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó
khăn do đại dịch COVID-19
|
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Việc làm
|
Số thứ tự 06, Phụ lục 01, Quyết
định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người
sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Lao động-TB&XH; Danh mục thủ tục hành chính tiếp
nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
Quyết định 213/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 213/QĐ-CT ngày 02/02/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
287
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|