|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2128/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2128/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 08
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 275/TTr-SLĐTBXH ngày 19/6/2020, Sở Khoa
học và Công nghệ tại Văn bản số 829/SKHCN-TĐC ngày 29/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 (năm) thủ tục
hành chính liên thông lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND
và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, PC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện/Trung
tâm Hành chính công cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Quyết định số
15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực
hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
- Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH
ngày 29/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc các
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người
dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
|
2
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm
dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ
điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã/Trung tâm Hành chính công cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Hỗ trợ người lao động không
có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã/Trung tâm Hành chính công cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
Như trên
|
II
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền
lương
|
1
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm
ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
cấp huyện, cấp tỉnh
|
Không
|
Như trên
|
2
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại
dịch COVID-19
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Không
|
Như trên
|
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
VIỆC LÀM
1. Hỗ trợ
người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng
lương do đại dịch COVID-19
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VL.LT.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
Người lao động được hỗ trợ
khi có đủ các điều kiện sau:
+ Thời gian tạm hoãn thực hiện
hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương trong thời hạn của hợp đồng
lao động, từ 01 tháng liên tục trở lên tính từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến hết
ngày 30 tháng 6 năm 2020 và thời điểm bắt đầu tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao
động, nghỉ việc không hưởng lương từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến ngày 01
tháng 6 năm 2020.
+ Đang tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc tính đến thời điểm ngay trước khi tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
hoặc nghỉ việc không hưởng lương.
+ Làm việc tại các doanh nghiệp
không có doanh thu hoặc không còn nguồn tài chính để trả lương (sau khi đã sử
dụng các quỹ dự phòng tiền lương, nguồn lợi nhuận sau thuế và các nguồn tài
chính hợp pháp khác của doanh nghiệp, số dư đến ngày 31 tháng 3 năm 2020) do ảnh
hưởng bởi đại dịch COVID-19.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Công văn kèm theo danh sách
người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương
đảm bảo điều kiện theo quy định tại Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày
24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ, có xác nhận của tổ chức công đoàn (nếu có)
và cơ quan bảo hiểm xã hội.
|
x
|
|
-
|
Bản thỏa thuận tạm hoãn thực hiện
hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương
|
|
x
|
-
|
Báo cáo tài chính năm 2019,
quý I năm 2020 và các giấy tờ chứng minh tài chính khác của doanh nghiệp
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Cơ quan BHXH: 03 ngày; cấp huyện:
03 ngày; cấp tỉnh: 02 ngày).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Cơ quan ra quyết định: UBND
tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Bảo
hiểm xã hội cấp huyện
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp có người lao động đủ điều kiện hỗ trợ
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả
lời
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Doanh nghiệp lập Danh sách
người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ không hưởng lương bảo
đảm điều kiện theo quy định; đề nghị tổ chức công đoàn cơ sở xác nhận (nếu
có) và gửi cơ quan BHXH cấp huyện (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện)
|
Chủ sử dụng lao động, tổ chức
công đoàn cơ sở
|
Giờ hành chính
|
Danh sách - BM.VL.01.01
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm
Hành chính công cấp huyện về bộ phận chuyên môn của cơ quan BHXH huyện đồng thời
chuyển qua phần mềm cho phòng để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Danh sách theo mẫu -
BM.VL.01.01
|
B3
|
Cơ quan chuyên môn thuộc Bảo
hiểm xã hội cấp huyện xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động
và gửi doanh nghiệp
|
Công chức cơ quan BHXH cấp
huyện
|
2,5 ngày
|
Danh sách - BM.VL.01.01
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (h) (nếu có), 06
và hồ sơ theo mục 2.3
|
B5
|
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm
Hành chính công cấp huyện về bộ phận chuyên môn đồng thời chuyển qua phần mềm
cho phòng để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ; Phòng
LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (h) và hồ sơ theo
mục 2.3
|
B6
|
UBND cấp huyện thẩm định trình
UBND tỉnh xem xét, quyết định (nếu đủ điều kiện)/ hoặc có văn bản trả lời
doanh nghiệp nếu chưa đủ điều kiện
|
UBND cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05 (h), hồ sơ theo mục
2.3 hồ sơ theo mục 2.3 Công văn đề nghị; BM.VL.01.02; BM.VL.01.03 và
BM.VL.01.06 hoặc Văn bản trả lời
|
B7
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn/
Nhân viên bưu điện/ Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,02 (nếu có), 06 (t), hồ
sơ theo mục 2.3 Công văn đề nghị; BM.VL.01.02; BM.VL.01.03 và BM.VL.01.06
|
B8
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội phối hợp tổ thẩm định hồ sơ cấp tỉnh thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, tổng hợp trình UBND tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn
hoàn thiện
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội/ Thành viên tổ thẩm định cấp tỉnh
|
01 ngày
|
Mẫu 05 (t), Công văn đề nghị;
BM.VL.01.04; BM.VL.01.05 và BM.VL.01.07 kèm Dự thảo quyết định phê duyệt danh
sách và kinh phí hỗ trợ, văn bản trả lời và hồ sơ theo mục 2.3
|
B9
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn/
Nhân viên bưu điện/ Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,02 (nếu có), 06 (t),
Công văn đề nghị; BM.VL.01.04; BM.VL.01.05; BM.VL.01.07 và kèm Dự thảo quyết
định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ, văn bản trả lời và hồ sơ theo mục
2.3
|
B10
|
UBND tỉnh thẩm định, ban hành
quyết định phê duyệt Danh sách và kinh phí hỗ trợ chuyển UBND cấp huyện; đồng
thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ Văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Mẫu 05 (t) Quyết định phê duyệt
danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả lời
|
B11
|
Trả hồ sơ cho UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 05, 06 (t) Quyết định
phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả lời
|
B12
|
UBND cấp huyện thực hiện chi
trả chế độ theo Quyết định phê duyệt
|
Công chức UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định phê duyệt danh
sách và kinh phí hỗ trợ
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho đối tượng.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VL.01.01
|
Danh sách người lao động tạm hoãn
thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương đảm bảo điều kiện
|
|
BM.VL.01.02
|
Danh sách cấp huyện
|
|
BM.VL.01.03
|
Tổng hợp danh sách cấp huyện
|
|
BM.VL.01.04
|
Danh sách cấp tỉnh
|
|
BM.VL.01.05
|
Tổng hợp danh sách cấp tỉnh
|
|
BM.VL.01.06
|
Biên bản thẩm định cấp huyện
|
|
BM.VL.01.07
|
Biên bản thẩm định cấp tỉnh
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
4.1
|
Lưu tại huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có),
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05
lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Công văn, Quyết định, danh
sách, tổng hợp danh sách, biên bản thẩm định cấp huyện/Văn bản trả lời
|
Hồ sơ tài chính được lưu trữ tại
UBND cấp huyện, UBND cấp huyện chịu trách nhiệm lưu trữ hồ sơ và thanh quyết
toán kinh phí theo quy định
|
4.2
|
Lưu tại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04
(nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.
|
-
|
Quyết định, Công văn đề nghị,
danh sách, tổng hợp danh sách, biên bản thẩm định
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Lao
động - Việc làm 02 năm, sau đó chuyển xuống bộ phận lưu trữ của Sở lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hỗ trợ
người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch
COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VL.LT.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
Người lao động được hỗ trợ kinh
phí khi có đủ các điều kiện sau đây:
- Có giao kết hợp đồng lao động
hoặc hợp đồng làm việc trước thời điểm ngày 01 tháng 4 năm 2020 và đang tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc;
- Chấm dứt hợp đồng lao động
hoặc hợp đồng làm việc trong khoảng thời gian từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến
hết ngày 15 tháng 6 năm 2020 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
theo quy định;
- Không có thu nhập hoặc có
thu nhập thấp hơn mức chuẩn cận nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
UBND cấp xã.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đề nghị hỗ trợ, theo mẫu
BM.VL.02.01
|
x
|
|
-
|
Một trong các giấy tờ sau:
+ Hợp đồng lao động hoặc hợp
đồng làm việc đã hết hạn hoặc đã hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động.
+ Quyết định thôi việc.
+ Thông báo hoặc thỏa thuận
chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc.
|
|
x
|
-
|
Sổ bảo hiểm xã hội hoặc xác
nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất
nghiệp. Trường hợp không có Sổ bảo hiểm xã hội thì người lao động nêu rõ lý
do trong Giấy đề nghị.
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND cấp huyện: 02 ngày; UBND
tỉnh: 03 ngày).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Cơ quan ra quyết định: UBND
tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: UBND
cấp huyện
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Người
lao động có nhu cầu hỗ trợ
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả
lời
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Người lao động gửi hồ sơ đề nghị
theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg đến
UBND cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 (x)
và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
UBND cấp xã rà soát và xác nhận
mức thu nhập, tổng hợp danh sách trình UBND cấp huyện.
|
UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ theo
mục 2.3, Công văn đề nghị kèm BM.VL.02.02; BM.VL.02.07
|
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ:
UBND cấp xã nộp hồ sơ tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (h) (nếu có), 06
và hồ sơ theo mục 2.3, Công văn đề nghị kèm BM.VL.02.02; BM.VL.02.07
|
B4
|
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm
Hành chính công cấp huyện về bộ phận chuyên môn đồng thời chuyển qua phần mềm
cho phòng để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ; Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (h) và hồ sơ theo
mục 2.3, Công văn đề nghị kèm BM.VL.02.02; BM.VL.02.07
|
B5
|
UBND cấp huyện thẩm định
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định (nếu đủ điều kiện)/ hoặc có văn bản trả lời
doanh nghiệp nếu chưa đủ điều kiện
|
UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05 (h), hồ sơ theo mục
2.3, Công văn đề nghị kèm BM.VL.02.03; BM.VL.02.04; BM.VL.02.08 hoặc Văn bản
trả lời
|
B6
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn/ Nhân viên bưu điện/ Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,02 (nếu có), 06(t),
Công văn đề nghị kèm BM.VL.02.03; BM.VL.02.04; BM.VL.02.08 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B7
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội phối hợp tổ thẩm định hồ sơ cấp tỉnh thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, tổng hợp trình UBND tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn
hoàn thiện
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Thành viên tổ thẩm định cấp tỉnh
|
02 ngày
|
Mẫu 05 (t) Công văn đề nghị
kèm BM.VL.02.05
BM.VL.02.06
BM.VL.02.09, dự thảo quyết định
và hồ sơ theo mục 2.3
|
B8
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn/ Nhân viên bưu điện/ Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05 (t) Công văn đề nghị
kèm BM.VL.02.05; BM.VL.02.06; BM.VL.02.09 và dự thảo quyết định phê duyệt
danh sách và kinh phí hỗ trợ và hồ sơ theo mục 2.3
|
B9
|
UBND tỉnh thẩm định, ban hành
quyết định phê duyệt Danh sách và kinh phí hỗ trợ chuyển UBND cấp huyện; đồng
thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ/Văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Mẫu 05 (t) Quyết định phê duyệt
danh sách và kinh phí hỗ trợ; Công văn trả lời
|
B10
|
Trả hồ sơ cho UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 05, 06 (t) Quyết định
phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả lời
|
B11
|
UBND cấp huyện thực hiện chi
trả chế độ theo Quyết định phê duyệt
|
Công chức UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định phê duyệt danh
sách và kinh phí hỗ trợ
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho đối tượng.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC).
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VL.02.01
|
Đề nghị hỗ trợ
|
|
BM.VL.02.02
|
Danh sách cấp xã
|
|
BM.VL.02.03
|
Danh sách cấp huyện
|
|
BM.VL.02.04
|
Tổng hợp danh sách cấp huyện
|
|
BM.VL.02.05
|
Danh sách cấp tỉnh
|
|
BM.VL.02.06
|
Tổng hợp danh sách cấp tỉnh
|
|
BM.VL.02.07
|
Biên bản thẩm định cấp xã
|
|
BM.VL.02.08
|
Biên bản thẩm định cấp huyện
|
|
BM.VL.02.09
|
Biên bản thẩm định cấp tỉnh
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
4.1
|
Lưu tại xã
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có),
06 lưu tại UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
|
-
|
Biên bản thẩm định, công văn,
danh sách (cấp xã) Quyết định và danh sách phê duyệt/Văn bản trả lời
|
4.2
|
Lưu tại huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có),
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05
lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Biên bản thẩm định, Công văn,
danh sách, tổng hợp danh sách (cấp huyện), Quyết định và danh sách phê duyệt/Văn
bản trả lời
|
Hồ sơ tài chính được lưu trữ
tại UBND cấp huyện, UBND cấp huyện chịu trách nhiệm lưu trữ hồ sơ và thanh quyết
toán kinh phí theo quy định
|
4.3
|
Lưu tại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có),
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Biên bản thẩm định, Công văn,
Quyết định, danh sách, tổng hợp danh sách (cấp tỉnh)/Văn bản trả lời
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Lao
động - Việc làm 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của
cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hỗ trợ
người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch
COVID-19
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VL.LT.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
Người lao động không có giao kết
hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch Covid-19 được hỗ trợ khi có đủ
các điều kiện sau:
- Mất việc làm và có thu nhập
thấp hơn mức chuẩn cận nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày
19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ, trong thời gian từ ngày 01
tháng 4 năm 2020 đến ngày 30 tháng 6 năm 2020;
- Cư trú hợp pháp tại địa
phương;
- Thuộc lĩnh vực phi nông
nghiệp, làm một trong những công việc sau: bán hàng rong, buôn bán nhỏ lẻ không
có địa điểm cố định; thu gom rác, phế liệu; bốc vác, vận chuyển hàng hóa; lái
xe mô tô 2 bánh chở khách, xe xích lô chở khách; bán lẻ xổ số lưu động; tự
làm hoặc làm việc tại các hộ kinh doanh trong lĩnh vực ăn uống, lưu trú, du lịch,
chăm sóc sức khỏe.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
UBND cấp xã.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đề nghị hỗ trợ, theo mẫu BM.VL.03.01
|
x
|
|
-
|
Giấy xác nhận của UBND cấp xã
nơi tạm trú/ thường trú về việc không đề nghị hưởng chính sách đối với lao động
ngoại tỉnh
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (Cấp xã: 07 ngày;
cấp huyện: 02 ngày; cấp tỉnh: 03 ngày).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Cơ quan ra quyết định: UBND
tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: UBND
cấp huyện
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Người
lao động có nhu cầu hỗ trợ
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả
lời
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Người lao động nộp hồ sơ đề
nghị theo quy định đến UBND cấp xã sau ngày 15 hàng tháng. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 (x)
và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
UBND cấp xã tổ chức rà soát và
lập danh sách người lao động đủ điều kiện hưởng hỗ trợ với sự tham gia giám
sát của đại diện các tổ chức chính trị - xã hội
|
UBND cấp xã, đại diện các tổ chức chính trị - xã hội
|
03 ngày
|
Mẫu 01, 05 (x), BM.VL.03.02;
BM.VL.03.03; BM.VL.03.08 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
UBND cấp xã lập danh sách người
lao động đề nghị hỗ trợ và niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã, Nhà văn
hóa của thôn/xóm/khối phố và thông báo trên hệ thống truyền thanh của xã/phường/thị
trấn và thôn/xóm/khối phố
|
UBND cấp xã, Trưởng các thôn, xóm, khối phố
|
02 ngày
|
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06 (h),
BM.VL.03.02; BM.VL.03.03; BM.VL.03.08 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
UBND cấp xã căn cứ kết quả thẩm
định hồ sơ và ý kiến của cộng đồng dân cư:
- Những trường hợp không có ý
kiến thắc mắc của nhân dân, UBND cấp xã tổng hợp danh sách và hồ sơ gửi UBND
cấp huyện thẩm định.
- Những trường hợp nhân dân
còn có ý kiến thắc mắc, UBND cấp xã cử các thành viên có trách nhiệm của Hội
đồng thẩm định hồ sơ cấp xã phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã để kiểm
tra, xác minh cụ thể.
|
UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Mẫu 01, 05 (x), Công văn,
BM.VL.03.02 BM.VL.03.03
BM.VL.03.08 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ:
UBND cấp xã nộp hồ sơ tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (h) (nếu có), 06
Công văn, BM.VL.03.02; BM.VL.03.03; BM.VL.03.08 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B6
|
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm
Hành chính công cấp huyện về bộ phận chuyên môn đồng thời chuyển qua phần mềm
cho phòng để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ; Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (h), Công văn,
BM.VL.03.02; BM.VL.03.03; BM.VL.03.08 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B7
|
UBND cấp huyện thẩm định
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định (nếu đủ điều kiện)/ hoặc có văn bản trả lời
doanh nghiệp nếu chưa đủ điều kiện
|
UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05 (h), hồ sơ theo mục
2.3 Công văn đề nghị kèm BM.VL.03.04; BM.VL.03.05; BM.VL.03.09 hoặc Văn bản
trả lời
|
B8
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn/ Nhân viên bưu điện/ Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,02 (nếu có), 06 (t)
Công văn đề nghị kèm BM.VL.03.04; BM.VL.03.05; BM.VL.03.09 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B9
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội phối hợp tổ thẩm định hồ sơ cấp tỉnh thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, tổng hợp trình UBND tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn
hoàn thiện
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Thành viên tổ thẩm định cấp tỉnh
|
02 ngày
|
Mẫu 05 (t), Công văn đề nghị
kèm BM.VL.03.06
BM.VL.03.07
BM.VL.03.10 dự thảo Quyết định
phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ hồ sơ theo mục 2.3
|
B10
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn/ Nhân viên bưu điện/ Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,02 (nếu có), 06 (t)
Công văn đề nghị kèm BM.VL.03.06
BM.VL.03.07
BM.VL.03.10
dự thảo Quyết định phê duyệt
danh sách và kinh phí hỗ trợ hồ sơ theo mục 2.3
|
B11
|
UBND tỉnh thẩm định, ban hành
quyết định phê duyệt Danh sách và kinh phí hỗ trợ chuyển UBND cấp huyện; đồng
thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ/Văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Mẫu 05 (t) Quyết định phê duyệt
danh sách và kinh phí hỗ trợ; Văn bản trả lời
|
B12
|
Trả hồ sơ cho UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 05, 06 (t) Quyết định
phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả lời
|
B13
|
UBND cấp huyện thực hiện chi
trả hoặc phối hợp UBND cấp xã chi trả chế độ theo Quyết định phê duyệt
|
Công chức UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định phê duyệt danh
sách và kinh phí hỗ trợ
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho đối tượng.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC).
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VL.03.01
|
Đề nghị hỗ trợ
|
|
BM.VL.03.02
|
Danh sách cấp xã
|
|
BM.VL.03.03
|
Danh sách tổng hợp cấp xã
|
|
BM.VL.03.04
|
Danh sách cấp huyện
|
|
BM.VL.03.05
|
Danh sách tổng hợp cấp huyện
|
|
BM.VL.03.06
|
Danh sách cấp tỉnh
|
|
BM.VL.03.07
|
Danh sách tổng hợp cấp tỉnh
|
|
BM.VL.03.08
|
Biên bản thẩm định cấp xã
|
|
BM.VL.03.09
|
Biên bản thẩm định cấp huyện
|
|
BM.VL.03.10
|
Biên bản thẩm định cấp tỉnh
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
4.1
|
Lưu tại xã
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có),
06 lưu tại UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
|
-
|
Biên bản thẩm định, công văn,
danh sách (cấp xã) Quyết định và danh sách phê duyệt/Văn bản trả lời
|
4.2
|
Lưu tại huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có),
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05
lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Biên bản thẩm định, Công văn,
danh sách, tổng hợp danh sách (cấp huyện), Quyết định và danh sách phê duyệt/Văn
bản trả lời
|
Hồ sơ tài chính được lưu trữ
tại UBND cấp huyện, UBND cấp huyện chịu trách nhiệm lưu trữ hồ sơ và thanh quyết
toán kinh phí theo quy định
|
4.3
|
Lưu tại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có),
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Biên bản thẩm định, Công văn,
Quyết định, danh sách, tổng hợp danh sách (cấp tỉnh)/Văn bản trả lời
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Lao
động- Việc làm 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của
cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
1. Hỗ trợ
hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LĐ-TL.LT.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
- Doanh thu do cơ quan thuế thực
hiện quản lý thuế đối với hộ kinh doanh năm 2020 dưới 100 triệu đồng, được
xác định tại thời điểm ngày 15/01/2020 theo quy định của pháp luật quản lý
thuế.
- Tạm ngừng kinh doanh từ
ngày 01/4/2020 theo Công văn số 2119/UBND-XV1 ngày 05/4/2020 của UBND tỉnh về
việc tạm dừng hoạt động các cơ sở kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không thiết yếu
trên địa bàn để thực hiện theo Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 27/3/2020 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Chưa được nhận các chính
sách hỗ trợ khác theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
UBND cấp xã.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Đề nghị của hộ kinh doanh
|
x
|
|
2.3.2
|
Thông báo nộp thuế theo Mẫu số
01/TBT-CNKD ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (Cấp xã: 05 ngày;
Chi cục thuế: 02 ngày; cấp huyện: 02 ngày; cấp tỉnh: 03 ngày).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã/Cục thuế tỉnh
Cơ quan ra quyết định: UBND
tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: UBND
cấp huyện, Chi cục Thuế
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ
kinh doanh có nhu cầu hỗ trợ
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả
lời
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Hộ kinh doanh nộp hồ sơ đề
nghị theo quy định đến UBND cấp xã sau ngày 15 hằng tháng. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 (x)
và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
UBND cấp xã họp xem xét hồ sơ
|
UBND cấp xã, Hội đồng thẩm định định cấp xã và các thành viên có liên
quan
|
02 ngày
|
Mẫu 01, 05 (x)
BM.LĐ-TL.01.02
BM.LĐ-TL.01.03
BM.LĐ-TL.01.08 và hồ sơ theo
mục 2.3
|
B3
|
Niêm yết công khai, tổng hợp
báo cáo gửi Chi cục Thuế
|
UBND cấp xã
|
03 ngày
|
Mẫu 01, 05 (x)
BM.LĐ-TL.01.02
BM.LĐ-TL.01.03
BM.LĐ-TL.01.08 và hồ sơ theo
mục 2.3
|
B4
|
Chi cục Thuế chủ trì, phối hợp
với các cơ quan liên quan thẩm định, trình UBND cấp huyện tổng hợp
|
Chi cục Thuế và các cơ quan liên quan
|
02 ngày
|
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06 (h),
BM.LĐ-TL.01.04
BM.LĐ-TL.01.05
BM.LĐ-TL.01.09 và hồ sơ theo
mục 2.3
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Chi cục Thuế nộp hồ sơ tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (h) (nếu có), 06
BM.LĐ-TL.01.04
BM.LĐ-TL.01.05
BM.LĐ-TL.01.09 và hồ sơ theo
mục 2.3
|
B6
|
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm
Hành chính công cấp huyện về bộ phận chuyên môn đồng thời chuyển qua phần mềm
cho phòng để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ; Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (h),
BM.LĐ-TL.01.04
BM.LĐ-TL.01.05
BM.LĐ-TL.01.09 và hồ sơ theo
mục 2.3
|
B7
|
UBND cấp huyện thẩm định
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định (nếu đủ điều kiện)/ hoặc có văn bản trả lời
doanh nghiệp nếu chưa đủ điều kiện
|
UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05 (h), hồ sơ theo mục
2.3
Công văn đề nghị
BM.LĐ-TL.01.04
BM.LĐ-TL.01.05
BM.LĐ-TL.01.09 hoặc Văn bản
trả lời
|
B8
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Cục thuế tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn/ Nhân viên bưu điện/ Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,02 (nếu có) 06 (t)
BM.LĐ-TL.01.04
BM.LĐ-TL.01.05
BM.LĐ-TL.01.09 hồ sơ theo mục
2.3
|
B8
|
Cục thuế tỉnh phối hợp tổ thẩm
định hồ sơ cấp tỉnh thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tổng hợp trình
UBND tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Thành viên tổ thẩm định cấp tỉnh
|
02 ngày
|
Mẫu 05 (t) Công văn đề nghị
BM.LĐ-TL.01.06
BM.LĐ-TL.01.07
BM.LĐ-TL.01.10
Dự thảo Quyết định phê duyệt
danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả lời
|
B10
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn/ Nhân viên bưu điện/ Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 (t),
Công văn đề nghị kèm BM.LĐ-TL.01.06
BM.LĐ-TL.01.07
BM.LĐ-TL.01.10
Dự thảo Quyết định phê duyệt
danh sách và kinh phí hỗ trợ
|
B11
|
UBND tỉnh thẩm định, ban hành
quyết định phê duyệt Danh sách và kinh phí hỗ trợ chuyển UBND cấp huyện; đồng
thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ/Văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Mẫu 05 (t) Quyết định phê duyệt
danh sách và kinh phí hỗ trợ/ Công văn trả lời
|
B12
|
Trả hồ sơ cho UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 05, 06 (t) Quyết định
phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả lời
|
B13
|
UBND cấp huyện thực hiện chi
trả chế độ theo Quyết định phê duyệt
|
Công chức UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định phê duyệt danh
sách và kinh phí hỗ trợ
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh để gửi cho đối tượng.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC).
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LĐ-TL.01.01
|
Đề nghị hỗ trợ
|
|
BM.LĐ-TL.01.02
|
Danh sách cấp xã
|
|
BM.LĐ-TL.01.03
|
Tổng hợp danh sách cấp xã
|
|
BM.LĐ-TL.01.04
|
Danh sách cấp huyện
|
|
BM.LĐ-TL.01.05
|
Tổng hợp danh sách cấp huyện
|
|
BM.LĐ-TL.01.06
|
Danh sách của Cục thuế
|
|
BM.LĐ-TL.01.07
|
Tổng hợp danh sách của Cục
thuế
|
|
BM.LĐ-TL.01.08
|
Biên bản thẩm định cấp xã
|
|
BM.LĐ-TL.01.09
|
Biên bản thẩm định cấp huyện
|
|
BM.LĐ-TL.01.10
|
Biên bản thẩm định cấp tỉnh
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
4.1
|
Lưu tại xã
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06
lưu tại UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Công văn kèm danh sách, tổng
hợp danh sách, biên bản (cấp xã) và Quyết định/Văn bản trả lời
|
4.2
|
Lưu tại huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có),
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05
lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Công văn kèm danh sách, tổng
hợp danh sách, biên bản (cấp huyện) và Quyết định/Văn bản trả lời
|
Hồ sơ tài chính được lưu trữ tại
UBND cấp huyện, UBND cấp huyện chịu trách nhiệm lưu trữ hồ sơ và thanh quyết
toán kinh phí theo quy định
|
4.3
|
Lưu tại Cục thuế
|
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
05;06, Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3, Công văn kèm danh sách, tổng hợp danh
sách, biên bản (cấp tỉnh) và Quyết định/Văn bản trả lời
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hỗ trợ
người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động
phải ngừng việc do đại dịch COVID-19
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LĐ-TL.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Người
chủ sử dụng lao động được hỗ trợ khi có các điều kiện sau
- Có từ 20% hoặc từ 30 người lao
động trở lên đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc phải ngừng việc từ 01
tháng liên tục trở lên; đã trả trước tối thiểu 50% tiền lương ngừng việc cho
người lao động trong khoảng thời gian từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến hết
ngày 30 tháng 6 năm 2020.
- Đang gặp khó khăn về tài
chính, không cân đối đủ nguồn để trả lương ngừng việc cho người lao động, đã
sử dụng hết quỹ dự phòng tiền lương để trả lương cho người lao động ngừng việc.
- Không có nợ xấu tại các tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm ngày 31 tháng 12
năm 2019.
|
-
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đề nghị xác nhận đối tượng được
hưởng chính sách vay vốn để trả lương ngừng việc, theo mẫu BM.VL-TL.02.01
|
x
|
|
-
|
Một trong các giấy tờ sau: Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã/hộ kinh
doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có); Giấy
phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề
kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng
nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
|
|
x
|
-
|
Danh sách người lao động phải
ngừng việc do người sử dụng lao động lập, theo mẫu BM.VL-TL.02.02
|
x
|
|
-
|
Báo cáo tài chính năm 2019,
quý I năm 2020 (đối với doanh nghiệp và tổ chức).
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại UBND cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (Cấp huyện: 02
ngày; cấp tỉnh: 03 ngày).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Cơ quan ra quyết định: UBND
tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Người
sử dụng lao động có nhu cầu hỗ trợ
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả
lời
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Chủ sử dụng lao động nộp hồ sơ
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (h) (nếu có), 06
và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm
Hành chính công cấp huyện về bộ phận chuyên môn đồng thời chuyển qua phần mềm
cho phòng để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ; Phòng LĐ-TB&XH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (h) và hồ sơ theo
mục 2.3
|
B3
|
UBND cấp huyện thẩm định
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định (nếu đủ điều kiện)/ hoặc có văn bản trả lời
doanh nghiệp nếu chưa đủ điều kiện
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05 (h), hồ sơ theo mục
2.3, Công văn đề nghị kèm BM.LĐ-TL.02.02
BM.LĐ-TL.02.03 hoặc Văn bản
trả lời
|
B4
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn/ Nhân viên bưu điện/ Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 (t)
Công văn đề nghị kèm BM.LĐ-TL.02.02
BM.LĐ-TL.02.03, hồ sơ theo mục
2.3
|
B5
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội phối hợp tổ thẩm định hồ sơ cấp tỉnh thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, tổng hợp trình UBND tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn
hoàn thiện
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội/ Thành viên tổ thẩm định cấp tỉnh
|
02 ngày
|
Mẫu 05 (t) Công văn kèm
BM.LĐ-TL.02.02
BM.LĐ-TL.02.04 hồ sơ theo mục
2.3
|
B6
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn/ Nhân viên bưu điện/ Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,02 (nếu có), 06 (t)
Công văn kèm BM.LĐ-TL.02.02
BM.LĐ-TL.02.04 dự thảo quyết
định phê duyệt danh sách được vay vốn và hồ sơ theo mục 2.3/Văn bản trả lời
|
B7
|
UBND tỉnh thẩm định, ban hành
quyết định phê duyệt Danh sách và kinh phí hỗ trợ chuyển UBND cấp huyện; đồng
thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ/Văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Mẫu 05 (t) Quyết định phê duyệt
danh sách được vay vốn
|
B8
|
Trả hồ sơ cho UBND cấp huyện
đồng thời gửi ngân hàng chính sách xã hội
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 05, 06 (t) Quyết định
phê duyệt danh sách được vay vốn/Văn bản trả lời
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh để gửi cho đối tượng.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC).
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LĐ-TL.02.01
|
Đề nghị xác nhận đối tượng được
hưởng chính sách vay vốn để trả lương ngừng việc
|
|
BM.LĐ-TL.02.02
|
Danh sách người lao động bị
ngừng việc do ảnh hưởng của dịch COVID-19
|
|
BM.LĐ-TL.02.03
|
Danh sách người sử dụng lao động
đủ điều kiện vay vốn để trả lương cho người lao động (cấp huyện tổng hợp)
|
|
BM.LĐ-TL.02.04
|
Danh sách người sử dụng lao động
đủ điều kiện vay vốn để trả lương cho người lao động (UBND tỉnh)
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
4.1
|
Lưu tại huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có),
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05
lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Công văn, danh sách, Quyết định/Văn
bản trả lời
|
Hồ sơ tài chính được lưu trữ
tại UBND cấp huyện, UBND cấp huyện chịu trách nhiệm lưu trữ hồ sơ và thanh
quyết toán kinh phí theo quy định.
|
4.2
|
Lưu tại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có),
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Công văn, danh sách, Quyết định/Văn
bản trả lời
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Lao
động- Việc làm 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của
cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2128/QĐ-UBND ngày 08/07/2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
219
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|