Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2120/QĐ-UBND 2020 định mức sản xuất chương trình phát thanh truyền hình Khánh Hòa

Số hiệu: 2120/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Đắc Tài
Ngày ban hành: 14/08/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2120/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 14 tháng 8 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Căn cứ Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1595/TTr-STTTT ngày 15/7/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2).

Điều 2. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí lập phương án giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HV, NN, HPN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đắc Tài

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Tên chương trình

Định mức áp dụng

A

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, chi tiết sử dụng mã hiệu sau:

I

BẢN TIN THỜI SỰ

13.01.00.00.00

1

Bản tin thời sự trực tiếp

13.01.00.01.00

1.1

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút

13.01.00.01.02

1.2

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút

13.01.00.01.03

2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau

13.01.00.02.00

2.1

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.01.00.02.02

2.2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút

13.01.00.02.03

II

BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU

13.02.00.00.00

1

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.02.00.00.02

III

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

13.04.00.00.00

1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

13.04.00.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút

13.04.00.01.01

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

13.04.00.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.04.00.02.01

IV

CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN

13.07.00.00.00

1

Chương trình tư vấn trực tiếp

13.07.00.01.00

1.1

Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút

13.07.00.00.01

2

Chương trình tư vấn phát sau

07.00.02.00

2.1

Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút

07.00.02.01

2.2

Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút

13.07.00.02.02

V

CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM

13.08.00.00.00

1

Chương trình tọa đàm trực tiếp

13.08.00.01.00

1.1

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút

13.08.00.01.01

1.2

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút

13.08.00.01.03

2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

13.08.00.02.00

2.1

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.08.00.02.01

2.2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút

13.08.00.02.01

VI

PHÓNG SỰ

13.11.00.00.00

1

Phóng sự chính luận

13.11.01.00.00

1.1

Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút

13.11.01.00.01

1.2

Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút

11.01.00.02

2

Phóng sự chân dung

13.11.02.00.00

2.1

Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút

13.11.02.00.01

2.2

Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút

13.11.02.00.02

VII

CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH

13.12.00.00.00

1

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút

13.12.00.00.01

2

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút

13.12.00.00.02

3

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút

13.12.00.00.03

VIII

CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU

13.13.00.00.00

1

Chương trình giao lưu trực tiếp

13.13.00.01.00

1.1

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút

13.13.00.01.01

1.2

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút

13.13.00.01.02

1.3

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút

13.13.00.01.03

2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

13.13.00.02.00

2.1

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.13.00.02.01

2.2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút

13.00.02.02

2.3

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút

13.13.00.02.03

B

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình, chi tiết sử dụng mã hiệu sau:

I

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH

01.03.01.00.00

1

Bản tin truyền hình ngắn

01.03.01.10.00

1.1

Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút

01.03.01.10.10

2

Bản tin truyền hình trong nước

01.03.01.20.00

2.1

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

01.03.01.22.00

2.1.1

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút

01.03.01.22.10

2.1.2

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.01.22.20

2.1.3

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.01.22.30

2.1.4

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.01.22.40

3

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch

01.03.01.30.00

3.1

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút

01.03.01.30.10

3.2

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút

01.03.01.30.20

4

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

01.03.01.50.00

4.1

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút

01.03 01.50.10

5

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

01.03 01.60.00

5.1

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút

01.03.01.60.10

6

Bản tin truyền hình thời tiết

01.03.01.70.00

6.1

Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút

01 03.01.70.10

II

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

01.03.02.00.00

1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

01.03 02.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút

01.03.02.01.10

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút

01.03.02.01.20

1.3

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút

01.03.02.01.30

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

01.03.02.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút

01.03.02.02.10

2.2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.02.02.20

2.3

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.02.02.30

2.4

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.02.02.40

III

PHÓNG SỰ

01.03.03.00.00

1

Phóng sự chính luận

01.03.03 10.00

1.1

Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút

01.03.03.10.10

1.2

Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút

01.03.03 10.20

1.3

Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút

01.03.03.10.30

1.4

Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút

01.03.03.10.40

2

Phóng sự đồng hành

01.03.03.30.00

2.1

Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút

01.03.03.30.10

3

Phóng sự chân dung

01.03.03.40.00

3.1

Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút

01.03.03.40.10

3.2

Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút

01.03.03.40.20

3.3

Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút

01.03.03.40 30

IV

PHIM TÀI LIỆU

01.03.05.00.00

1

Phim tài liệu - sản xuất

01.03.05 10.00

1.1

Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút

01.03.05.10.20

1.2

Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút

01.03.05.10.30

V

TẠP CHÍ

01.03.06.00.00

1

Tạp chí thời lượng 15 phút

01.03.06.00.10

2

Tạp chí thời lượng 20 phút

01.03.06.00.20

3

Tạp chí thời lượng 30 phút

01.03.06.00.30

VI

TỌA ĐÀM

01.03.07.00.00

1

Tọa đàm trường quay trực tiếp

01.03.07.11.00

1.1

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút

01.03.07.11.10

1.2

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.07.11.20

1.3

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút

01.03.07.11.30

2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

01.03.07.12.00

2.1

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.07.12.10

2.2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.07.12.20

2.3

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.07.12.30

2.4

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút

01.03.07.12.40

3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.07.22.00

3.1

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.07.22.10

3.2

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.07.22.20

3.3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.07.22.30

VII

GIAO LƯU

01.03.08.00.00

1

Giao lưu trường quay trực tiếp

01.03.08.11.00

1.1

Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.08.11.10

2

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

01.03.08.12.00

2.1

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.08.12.10

3

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

01.03.08.21.00

3.1

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.08.21.10

4

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.08.22.00

4.1

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.08.22.10

VIII

TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH

01.03.09.00.00

1

Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút

01.03.09.00.10

IX

TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP

01.03.10.01.00

1

Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút

01.03.10.01.10

2

Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút

01.03.10.01.20

3

Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút

01.03.10.01.30

4

Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút

01.03.10.01.40

5

Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút

01.03.10.01.50

6

Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút

01.03.10.01.60

X

HÌNH HIỆU, TRAILER

01.03.11.00.00

1

Trailer cổ động

01.03.11.10.00

1.1

Trailer cổ động thời lượng 1 phút

01.03.11.10.10

1.2

Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây

01.03.11.10.20

1.3

Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây

01.03.11.10.30

XI

TRẢ LỜI KHÁN GIẢ

01.03.13.00.00

1

Trả lời khán giả ghi hình phát sau

01.03.13.02.00

1.1

Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút

01.03.13.02.10

XII

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET

01.03.14.00.00

1

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút

01.03.14.00.10

2

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút

01.03.14.00.20

3

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút

01.03.14.00.30

4

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút

01.03.14.00.40

5

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút

01.03.14.00.50

6

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút

01.03.14.00.60

PHỤ LỤC 2

NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

I. BẢN TIN THỜI SỰ (13.01.00.00.00)

1. Bản tin thời sự trực tiếp (13.01.00.01.00)

1.1. Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút (13.01.00.01.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.01.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,238

0,1955

0,1445

0,0935

0,034

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,204

0,17

0,136

0,102

0,068

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,051

0,051

0,034

0,0255

0,017

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

Đạo diễn

6/9

Công

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,0595

0,051

0,034

0,0255

0,0085

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,017

0,0085

0,0085

0,0085

0,0026

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,085

0,085

0,085

0,085

0,085

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,7625

2,21

1,6575

1,105

0,4165

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

1,2325

1,0115

0,799

0,578

0,306

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,4675

0,374

0,2805

0,187

0,068

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

0,493

0,493

0,493

0,493

0,493

Máy ghi âm

Giờ

15,368

12,2995

9,2225

6,1455

2,3035

Máy in

Giờ

0,034

0,034

0,0255

0,0255

0,0255

Máy tính

Giờ

6,851

5,576

4,2925

3,009

1,411

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

Mực in

Hộp

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự ngắn trong nước

1

Tin quốc tế

4

1.2. Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút (13.01.00.01.03)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.01.03

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,238

0,1955

0,1445

0,0935

0,034

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,3485

0,306

0,2635

0,2125

0,1615

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

0,0680

0,051

0,034

0,0255

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1955

0,1955

0,1955

0,1955

0,1955

Đạo diễn

6/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,1105

0,085

0,068

0,0425

0,017

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0255

0,017

0,017

0,0085

0,0043

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,2125

0,2125

0,2125

0,2125

0,2125

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,199

3,3575

2,516

1,683

0,629

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

2,193

1,8445

1,4875

1,1305

0,6885

Hệ thống phòng thu dụng

Giờ

0,8585

0,6885

0,5100

0,34

0,1275

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

0,85

0,85

0,85

0,85

0,85

Máy ghi âm

Giờ

22,525

18,02

13,515

9,01

3,383

Máy in

Giờ

0,051

0,0425

0,0425

0,0425

0,034

Máy tính

Giờ

10,387

8,619

6,8425

5,0745

2,856

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

Mực in

Hộp

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

6

Phóng sự ngắn trong nước

2

Tin quốc tế

5

2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau (13.01.00.02.00)

2.1. Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút (13.01.00.02.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.02.02

Nhân công (Chức danh-cấp bậc)

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,238

0,1955

0,1445

0,0935

0,034

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,204

0,17

0,136

0,102

0,068

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0595

0,051

0,034

0,0255

0,017

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,0935

0,085

0,0765

0,068

0,051

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,051

0,051

0,0425

0,0425

0,0425

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,7625

2,21

1,6575

1,105

0,4165

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

1,105

0,884

0,663

0,442

0,1615

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,731

0,6545

0,5865

0,51

0,4165

Máy ghi âm

Giờ

15,368

12,2995

9,2225

6,1455

2,3035

Máy in

Giờ

0,034

0,034

0,034

0,0255

0,0255

Máy tính

Giờ

6,851

5,5760

4,2925

3,009

1,411

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

Mực in

Hộp

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự ngắn trong nước

1

Tin quốc tế

4

2.2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút (13.01.00.02.03)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.02.03

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,238

0,1955

0,1445

0,0935

0,034

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,289

0,2465

0,1955

0,153

0,0935

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

0,0595

0,051

0,034

0,017

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,17

0,153

0,136

0,119

0,0935

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,085

0,0765

0,0765

0,068

0,068

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,1905

3,349

2,516

1,6745

0,629

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

1,7935

1,4365

1,0795

0,714

0,272

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,36

1,2155

1,071

0,9265

0,7395

Máy ghi âm

Giờ

22,525

18,02

13,515

9,01

3,383

Máy in

Giờ

0,034

0,0255

0,0255

0,017

0,017

Máy tính

Giờ

9,6305

7,8625

6,0945

4,318

2,108

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

Mực in

Hộp

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

6

Phóng sự ngắn trong nước

2

Tin quốc tế

5

II. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU (13.02.00.00.00)

1. Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút (13.02.00.00.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, khoản 1, Mục 13.02.00.00.00 Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.02.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,1785

0,1445

0,1105

0,0765

0,0425

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0425

0,034

0,0255

0,017

0,0085

Biên tập viên

3/9

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,1105

0,0935

0,085

0,068

0,051

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0595

0,051

0,051

0,0425

0,0425

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,434

2,7455

2,057

1,377

0,5185

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

1,3515

1,0795

0,8075

0,5440

0,204

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,799

0,7140

0,6205

0,5355

0,425

Máy ghi âm

Giờ

19,482

15,5805

11,6875

7,7945

2,924

Máy in

Giờ

0,017

0,017

0,0085

0,0085

0,0085

Máy tính

Giờ

5,5505

4,4455

3,3490

2,244

0,8755

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,034

0,034

0,034

0,034

0,034

Mực in

Hộp

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin

7

Phóng sự ngắn

1

III. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP (13.04.00.00.00)

1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (13.04.00.01.00)

1.1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút (13.04.00.01.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.04.00.01.01

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,2975

0,238

0,1785

0,119

0,0425

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,343

1,0965

0,8585

0,612

0,306

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1105

0,0935

0,0765

0,051

0,0255

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1955

0,1955

0,1955

0,1955

0,1955

Đạo diễn

6/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,187

0,153

0,1105

0,0765

0,0255

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,034

0,0255

0,0255

0,017

0,0085

Phát thanh viên hạng III

2/8

Công

0,255

0,2465

0,238

0,2295

0,221

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,627

4,505

3,3745

2,2525

0,8415

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

3,8675

3,179

2,4905

1,802

0,9435

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,5015

0,3995

0,2975

0,204

0,0765

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

0,85

0,85

0,85

0,85

0,85

Máy ghi âm

Giờ

29,682

23,7405

17,8075

11,8745

4,454

Máy in

Giờ

0,102

0,0935

0,085

0,085

0,0765

Máy tính

Giờ

19,822

16,1585

12,5035

8,8485

4,2755

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,136

0,136

0,136

0,136

0,136

Mực in

Hộp

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, bài

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

7

Phóng sự ngắn trong nước

3

Tin quốc tế

5

Bài bình luận

1

2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau (13.04.00.02.00)

2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.04.00.02.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.02.00 Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.04.00.02.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,2975

0,238

0,1785

0,119

0,0425

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,3005

1,0625

0,8245

0,5865

0,2805

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1275

0,1105

0,085

0,0595

0,034

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,187

0,187

0,187

0,187

0,187

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,289

0,255

0,221

0,1785

0,136

Phát thanh viên

5/10

Công

0,034

0,0255

0,0255

0,017

0,0085

Phát thanh viên chính hạng II

1/8

Công

0,0935

0,085

0,0765

0,068

0,0595

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,627

4,505

3,3745

2,2525

0,8415

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

3,4

2,72

2,04

1,36

0,51

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,377

1,275

1,1815

1,0795

0,952

Máy ghi âm

Giờ

29,682

23,7405

17,8075

11,8745

4,454

Máy in

Giờ

0,1105

0,1105

0,102

0,0935

0,085

Máy tính

Giờ

19,7625

16,099

12,444

8,7805

4,216

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

Mực in

Hộp

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin bài

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

7

Phóng sự ngắn trong nước

3

Tin quốc tế

5

Bài bình luận

1

IV. CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN (13.07.00.00.00)

1. Chương trình tư vấn trực tiếp (13.07.00.01.00)

1.1. Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút (13.07.00.00.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.07.00.01.00 Chương trình tư vấn trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.07.00.00.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

2,975

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,663

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1955

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,2125

Đạo diễn

6/9

Công

0,136

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,136

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,051

Phát thanh viên

5/10

Công

0,0085

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,0625

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,4335

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

2,3375

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,068

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

1,0625

Máy ghi âm

Giờ

7,3695

Máy in

Giờ

0,0085

Máy tính

Giờ

26,4945

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,017

Mực in

Hộp

0,0085

1

2. Chương trình tư vấn phát sau (07.00.02.00)

2.1. Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút (07.00.02.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

07.00.02.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,0115

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,323

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,034

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,323

Đạo diễn

6/9

Công

0,051

Kỹ thuật viên

3/9

Công

0,1615

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

0,85

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,425

Máy in

Giờ

0,017

Máy tính

Giờ

11,1945

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,017

Mực in

Hộp

0,0085

1

2.2. Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút (13.07.00.02.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.07.00.02.02

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,499

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,7565

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0935

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,2125

Đạo diễn

6/9

Công

0,1105

Kỹ thuật viên

3/9

Công

0,4675

Phóng viên

3/9

Công

0,4165

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

3,9355

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,85

Máy ghi âm

Giờ

2,2695

Máy in

Giờ

0,0255

Máy tính

Giờ

22,95

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,034

Mực in

Hộp

0,0085

1

V. CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM (13.08.00.00.00)

1. Chương trình tọa đàm trực tiếp (13.08.00.01.00)

1.1. Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút (13.08.00.01.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.01.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

3,315

3,315

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,289

0,204

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1445

0,1105

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0765

0,0765

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,2125

0,2125

Đạo diễn

6/9

Công

0,136

0,136

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,1955

0,0765

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,136

0,136

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,034

0,0085

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,476

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,1105

0,051

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

2,652

0,3995

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,53

0,629

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

1,0625

1,0625

Máy ghi âm

Giờ

15,3

2,55

Máy in

Giờ

0,0425

0,0425

Máy tính

Giờ

29,7245

25,432

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,051

0,051

Mực in

Hộp

0,017

0,017

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

1.2. Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút (13.08.00.01.03)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.01.03

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

1,0625

1,0625

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

3,6975

3,6125

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,17

0,136

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0765

0,0765

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,323

0,323

Đạo diễn

6/9

Công

0,187

0,187

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,1955

0,0765

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,187

0,187

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,034

0,0085

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,476

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,1105

0,051

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

2,652

0,3995

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,53

0,629

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

1,4875

1,4875

Máy ghi âm

Giờ

15,3

2,55

Máy in

Giờ

0,068

0,0595

Máy tính

Giờ

38,9725

34,68

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,085

0,085

Mực in

Hộp

0,0255

0,0255

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

60 phút

Phóng sự linh kiện

3

2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (13.08.00.02.00),

2.1. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.08.00.02.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.02.01

Nhân công /Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,408

0,323

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1785

0,1445

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0765

0,0765

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,1705

3,1705

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,2465

0,238

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,085

0,085

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,0855

0,459

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,1105

0,051

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

2,652

0,3995

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,4675

0,4675

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

1,445

1,445

Máy ghi âm

Giờ

15,3

2,55

Máy in

Giờ

0,0425

0,0425

Máy tính

Giờ

29,7245

25,432

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,051

0,051

Mực in

Hộp

0,017

0,017

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

2.2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút (13.08.00.02.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.02.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,4675

0,391

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,221

0,187

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0765

0,0765

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,6635

3,6635

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,2975

0,289

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,085

0,085

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,0855

0,459

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,1105

0,051

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

2,652

0,3995

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,4675

0,4675

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

1,8615

1,8615

Máy ghi âm

Giờ

15,3

2,55

Máy in

Giờ

0,051

0,051

Máy tính

Giờ

33,762

29,4695

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,0595

0,0595

Mực in

Hộp

0,017

0,017

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

3

VI. PHÓNG SỰ (13.11.00.00.00)

1. Phóng sự chính luận (13.11.01.00.00)

1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút (13.11.01.00.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 5 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.11.01.00.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,153

0,153

0,153

0,153

0,153

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,034

0,034

0,034

0,034

0,034

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,3545

2,1165

1,8785

1,649

1,3515

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

2,125

1,955

1,785

1,615

1,4025

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,51

0,4675

0,4675

0,4675

0,4675

Máy ghi âm

Giờ

8,5

6,8

5,1

3,4

1,275

Máy in

Giờ

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

Máy tính

Giờ

8,3215

8,3215

8,3215

8,3215

8,3215

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

Mực in

Hộp

0,0026

0,0026

0,0026

0,0026

0,0026

1

2

3

4

5

1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút (11.01.00.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

11.01.00.02

Nhân công (Chức danh-cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,204

0,204

0,204

0,204

0,204

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,068

0,068

0,068

0,068

0,068

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,468

3,1195

2,737

2,363

1,938

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

3,4

1,36

1,02

0,68

0,255

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,037

0,476

0,476

0,476

0,476

Máy ghi âm

Giờ

12,4695

9,9705

7,48

4,9895

1,87

Máy in

Giờ

0,0085

0,0026

0,0026

0,0026

0,0026

Máy tính

Giờ

13,243

7,395

7,395

7,395

7,395

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

Mực in

Hộp

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

1

2

3

4

5

2. Phóng sự chân dung (13.11.02.00.00)

2.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút (13.11.02.00.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 5 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.11.02.00.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,102

0,102

0,102

0,102

0,102

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,034

0,034

0,034

0,034

0,034

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,8275

1,615

1,411

1,207

0,952

Máy sử dụng

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,5185

0,5185

0,5185

0,5185

0,5185

Máy ghi âm

Giờ

6,8

5,44

4,08

2,72

1,02

Máy in

Giờ

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

Máy tính

Giờ

6,5025

6,222

5,933

5,6525

5,2955

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

Mực in

Hộp

0,0017

0,0017

0,0017

0,0017

0,0017

1

2

3

4

5

2.2. Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút (13.11.02.00.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.11.02.00.02

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,119

0,119

0,119

0,119

0,119

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,1615

0,1615

0,1615

0,1615

0,1615

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,068

0,068

0,068

0,068

0,068

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,0855

2,771

2,448

2,1335

1,734

Máy sử dụng

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,037

1,037

1,037

1,037

1,037

Máy ghi âm

Giờ

10,2

8,16

6,12

4,08

1,53

Máy in

Giờ

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

Máy tính

Giờ

12,087

11,577

11,067

10,557

9,9195

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

Mực in

Hộp

0,0026

0,0026

0,0026

0,0026

0,0026

1

2

3

4

5

VII. CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH (13.12.00.00.00)

1. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút (13.12.00700.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.12.00.00.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,9980

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,2125

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,374

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,374

Đạo diễn

8/9

Công

0,374

Đạo diễn

3/9

Công

0,374

Kỹ sư

6/9

Công

0,901

Kỹ thuật viên

8/12

Công

7,973

Máy sử dụng

Máy in

Giờ

0,2805

Xe phát thanh lưu động

Giờ

6,375

Máy tính

Giờ

28,05

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,34

Mực in

Hộp

0,1105

1

2. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút (13.12.00.00.02)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.12.00.00.02

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,2105

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,323

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,425

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,425

Đạo diễn

8/9

Công

0,425

Đạo diễn

3/9

Công

0,425

Kỹ sư

6/9

Công

0,9605

Kỹ thuật viên

8/12

Công

8,2875

Máy sử dụng

Máy in

Giờ

0,374

Xe phát thanh lưu động

Giờ

6,8

Máy tính

Giờ

36,55

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,4505

Mực in

Hộp

0,153

1

3. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút (13.12.00700.03)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.12.00.00.03

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

7,973

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,425

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,5355

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,5355

Đạo diễn

8/9

Công

0,5355

Đạo diễn

3/9

Công

0,425

Kỹ sư

6/9

Công

0,5355

Kỹ thuật viên

8/12

Công

6,375

Máy sử dụng

Máy in

Giờ

0,561

Xe phát thanh lưu động

Giờ

7,65

Máy tính

Giờ

45,05

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,68

Mực in

Hộp

0,221

1

VIII. CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU (13.13.00.00.00)

1. Chương trình giao lưu trực tiếp (13.13.00.01.00)

1.1. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút (13.13.00.01.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

13.13.00.01.01

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,2125

0,2125

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

3,774

3,774

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,3655

0,2975

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,085

0,051

Đạo diễn

6/9

Công

0,136

0,136

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,476

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0255

0,0085

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,272

0,153

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

1,7935

0,272

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,0625

0,1615

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

1,921

1,921

Máy ghi âm

Giờ

15,3

2,295

Máy in

Giờ

0,085

0,0765

Máy tính

Giờ

33,524

29,2315

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,0935

0,0935

Mực in

Hộp

0,034

0,034

1

2

Ghi chú: Số lượng linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

1.2. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút (13.13.00.01.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.01.02

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,2635

0,2635

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

4,5390

4,5390

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,4760

0,4080

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1360

0,1020

Đạo diễn

6/9

Công

0,1615

0,1615

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,4760

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0255

0,0085

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,2975

0,1870

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

1,7935

0,2720

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,0625

0,1615

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

2,1250

2,1250

Máy ghi âm

Giờ

15,3

2,2950

Máy in

Giờ

0,1020

0,0935

Máy tính

Giờ

41,1740

35,36

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,1190

0,1190

Mực in

Hộp

0,0425

0,0425

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

3

1.3. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút (13.13.00.01.03)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.01.03

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,3230

0,3230

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

4,9980

4,9980

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,5185

0,4505

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1445

0,1105

Đạo diễn

6/9

Công

0,1870

0,1870

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,4760

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0255

0,0085

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,3230

0,2125

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

1,7935

0,2720

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,0625

0,1615

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

2,3375

2,3375

Máy ghi âm

Giờ

15,3

2,2950

Máy in

Giờ

0,1190

0,1105

Máy tính

Giờ

37,9185

31,96

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,1445

0,1445

Mực in

Hộp

0,0425

0,0425

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

55 phút

Phóng sự linh kiện

3

2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (13.13.00.02.00)

2.1. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.13.00.02.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.02.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,9015

3,9015

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,4165

0,3570

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1530

0,1275

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,4760

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0255

0,0085

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,3230

0,2125

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

1,7935

0,2720

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

2,5670

1,6575

Máy ghi âm

Giờ

15,3

2,2950

Máy in

Giờ

0,0765

0,0765

Máy tính

Giờ

35,6490

31,3565

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,0850

0,0850

Mực in

Hộp

0,0255

0,0255

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

2

2.2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút (13.00.02.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.00.02.02

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

4,3860

4,3860

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,51

0,4420

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,2295

0,1955

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,4760

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0255

0,0085

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,3825

0,2635

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

1,7935

0,2720

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

3,0005

2,0910

Máy ghi âm

Giờ

15,3

2,2950

Máy in

Giờ

0,0765

0,0765

Máy tính

Giờ

40,6470

36,3545

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,0935

0,0935

Mực in

Hộp

0,0340

0,0340

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

2

2.3. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút (13.13.00.02.03)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.02.03

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

4,8110

4,8110

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,5100

0,4420

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,2380

0,2040

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,4760

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0255

0,0085

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,4590

0,3485

Máy sử dụng

Hệ thống dựng

Giờ

1,7935

0,2720

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

3,5785

2,7540

Máy ghi âm

Giờ

15,3

2,2950

Máy in

Giờ

0,1190

0,1105

Máy tính

Giờ

38,9045

34,6120

Vật liệu sử dụng

Giấy

A4

Ram

0,1445

0,1445

Mực in

Hộp

0,0510

0,0510

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

55 phút

Phóng sự linh kiện

3

B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH (01.03.01.00.00)

1. Bản tin truyền hình ngắn (01.03.01.10.00)

1.1. Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút (01.03.01.10.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.10.00 Bản tin truyền hình ngắn, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.10.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,2550

0,2210

0,1785

0,1445

0,0935

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0510

0,0425

0,0340

0,0255

0,0170

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,1020

0,0850

0,0680

0,0510

0,0340

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0255

0,0255

0,0170

0,0085

0,0085

Phát thanh viên hạng II

1/8

Cồng

0,0850

0,0850

0,0850

0,0850

0,0850

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,0825

1,6660

1,2495

0,8330

0,3145

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,6830

1,3515

1,0200

0,6885

0,2805

Kỹ sư

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

2,6860

2,2610

1,8360

1,4110

0,8840

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,2125

0,1700

0,1275

0,0850

0,0340

Hệ thống trường quay

Giờ

0,2550

0,2550

0,2550

0,2550

0,2550

Máy in

Giờ

0,0255

0,0255

0,0255

0,0170

0,0170

Máy quay phim

Giờ

12,7500

10,2

7,65

5,1

1,9125

Máy tính

Giờ

5,3890

4,5305

3,6635

2,8050

1,7255

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0340

0,0340

0,0255

0,0255

0,0255

Mực in

Hộp

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn

Thời lượng phát sóng

05 phút

Tin trong nước

5

2. Bản tin truyền hình trong nước (01.03.01.20.00)

2.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (01.03.01.22.00)

2.1.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.01.22.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.22.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1870

0,1870

0,1870

0,1870

0,1870

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,4335

0,3570

0,2805

0,1955

0,1020

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1020

0,0765

0,0595

0,0425

0,0255

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,2210

0,1870

0,1445

0,1105

0,0680

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0595

0,0510

0,0340

0,0255

0,0085

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1020

0,1020

0,1020

0,102

0,1020

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,3350

3,4680

2,6010

1,734

0,6545

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,2215

2,5840

1,9465

1,309

0,5100

Kỹ sư

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,034

0,0340

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

5,7800

4,7600

3,7400

2,7285

1,4535

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,4760

0,3825

0,2890

0,187

0,0680

Hệ thống trường quay

Giờ

0,2805

0,2805

0,2805

0,2805

0,2805

Máy in

Giờ

0,0510

0,0425

0,0425

0,0340

0,0255

Máy quay phim

Giờ

24,65

19,72

14,79

9,86

3,6975

Máy tính

Giờ

11,4410

9,4435

7,4460

5,44

2,9410

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0595

0,0510

0,0510

0,0425

0,0340

Mực in

Hộp

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

0,0085

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

1

2.1.2. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.01.22.20)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.22.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,2550

0,2465

0,2380

0,2295

0,2125

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,5270

0,4335

0,3400

0,2380

0,1190

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1190

0,1020

0,0765

0,0510

0,0255

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,2805

0,2380

0,1955

0,1530

0,1020

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0765

0,0595

0,0425

0,0340

0,0085

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1190

0,1190

0,1190

0,1190

0,1190

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,3380

4,2755

3,2045

2,1335

0,7990

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,7740

3,0260

2,2780

1,5300

0,5950

Kỹ sư

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

7,8795

6,5195

5,1680

3,8165

2,2015

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,6120

0,4930

0,3655

0,2465

0,0935

Hệ thống trường quay

Giờ

0,3145

0,3145

0,3145

0,3145

0,3145

Máy in

Giờ

0,0680

0,0595

0,0510

0,0510

0,0425

Máy quay phim

Giờ

28,9

23,12

17,34

11,56

4,335

Máy tính

Giờ

14,9005

12,1975

9,4945

6,7915

3,4510

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0765

0,0680

0,0680

0,0595

0,0510

Mực in

Hộp

0,0255

0,0255

0,0255

0,0170

0,0170

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

2

2.1.3. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.01.22.30)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.22.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,3230

0,3230

0,3230

0,3230

0,3230

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,6290

0,5185

0,4080

0,2975

0,1530

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1360

0,1105

0,0850

0,0595

0,0255

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,3400

0,2890

0,2380

0,1870

0,1275

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0425

0,3060

0,2380

0,1785

0,0935

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0935

0,0765

0,0595

0,0340

0,0170

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,3495

5,0830

3,8080

2,5415

0,9520

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,3265

3,4680

2,6095

1,7595

0,6885

Kỹ sư

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,0215

8,3300

6,6385

4,9385

2,8305

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,7480

0,5950

0,4505

0,2975

0,1105

Hệ thống trường quay

Giờ

0,3570

0,3570

0,3570

0,3570

0,3570

Máy in

Giờ

0,0850

0,0765

0,0680

0,0595

0,0510

Máy quay phim

Giờ

33,15

26,52

19,89

13,26

4,9725

Máy tính

Giờ

18,496

15,2575

12,0105

8,772

4,7175

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,1020

0,0935

0,0850

0,0765

0,0680

Mực in

Hộp

0,0340

0,0340

0,0255

0,0255

0,0255

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

20 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

3

2.1.4. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.01.22.40)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.22.40

Nhân công /Chức danh - cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,4760

0,4760

0,4760

0,4760

0,4760

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,9095

0,7480

0,5865

0,4335

0,2295

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,2125

0,1785

0,1445

0,1020

0,0595

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,4930

0,4165

0,3485

0,2805

0,1870

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,5270

0,4335

0,3400

0,2465

0,1360

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,1360

0,1020

0,0765

0,0510

0,0170

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1785

0,1785

0,1785

0,1785

0,1785

Phóng viên hạng III

3/9

Công

9,0185

7,2165

5,4145

3,6040

1,3515

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

6,1965

4,9725

3,7400

2,5075

0,9775

Kỹ sư

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

14,0675

11,696

9,3245

6,9530

3,9950

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,0540

0,8415

0,6290

0,4250

0,1615

Hệ thống trường quay

Giờ

0,425

0,4250

0,4250

0,4250

0,4250

Máy in

Giờ

0,119

0,1105

0,1020

0,0935

0,0765

Máy quay phim

Giờ

47,6

38,08

28,56

19,04

7,14

Máy tính

Giờ

26,3585

21,811

17,255

12,699

7,0125

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,1445

0,1190

0,1190

0,1105

0,1105

Mực in

Hộp

0,0510

0,0425

0,0425

0,034

0,034

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

12

Phóng sự trong nước

4

3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch (01.03.01.30.00)

3.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút (01.03.01.30.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.30.10

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0425

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,3145

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,7055

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,0765

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0255

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,1445

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

Kỹ sư

3/9

Công

0,0425

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0425

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0425

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,0935

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,0425

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

2,0910

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,3570

Hệ thống trường quay

Giờ

0,7395

Máy in

Giờ

0,0085

Máy tính

Giờ

7,14

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0085

Mực in

Hộp

0,0026

1

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin

7

Phóng sự

2

3.2. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút (01.03.01.30.20)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 cua Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.30.20

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0510

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,4930

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,3090

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,1360

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0510

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,3060

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0510

Kỹ sư

3/9

Công

0,0510

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0510

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,1105

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1105

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,0510

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

5,0320

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,85

Hệ thống trường quay

Giờ

0,85

Máy in

Giờ

0,0170

Máy tính

Giờ

11,5175

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0255

Mực in

Hộp

0,0085

1

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin

10

Phóng sự

4

4. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (01.03.01.50.00)

4.1. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút (01.03.01.50.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.50.00 Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.50.10

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0340

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,8415

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0680

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,2975

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0085

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0340

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,1360

Kỹ sư

3/9

Công

0,0340

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0425

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1020

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,0340

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

2,6350

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,3060

Hệ thống trường quay

Giờ

0,2805

Máy in

Giờ

0,0425

Máy tính

Giờ

7,5310

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0510

Mực in

Hộp

0,0170

1

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin quốc tế

8

5. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (01.03.01.60.00)

5.1. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút (01.03.01.60.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.60.10

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0425

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,87

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,2550

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,4250

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0085

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,1955

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0425

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,1275

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1445

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,0425

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

Kỹ sư

3/9

Công

0,0425

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

4,7430

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,9945

Hệ thống trường quay

Giờ

0,3145

Máy in

Giờ

0,1105

Máy tính

Giờ

15,7930

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,1870

Mực in

Hộp

0,0595

1

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

3

6. Bản tin truyền hình thời tiết (01.03.01.70.00)

6.1. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút (01.03.01.70.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin thời tiết

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.70.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0765

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,4505

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,0340

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0765

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,2890

Kỹ sư

3/9

Công

0,0765

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1360

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,0765

Máy sử dụng

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

2,1250

Hệ thống trường quay

Giờ

0,6375

Máy in

Giờ

0,0170

Máy tính

Giờ

1,2325

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0170

Mực in

Hộp

0,0085

1

II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP (01.03.02.00.00)

1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (01.03.02.01.00)

1.1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút (01.03.02.01.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.01.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,1785

0,1445

0,1105

0,0680

0,0255

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,0595

0,0425

0,0340

0,0255

0,0085

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,2635

0,2635

0,2635

0,2635

0,2635

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,5355

0,4675

0,3910

0,3230

0,2295

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0935

0,0765

0,0595

0,0425

0,0255

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,4335

0,3995

0,3570

0,3230

0,2720

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0680

0,0595

0,0425

0,0255

0,0085

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,2210

0,2210

0,2210

0,2210

0,2210

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,0970

3,2725

2,4565

1,6405

‘0,6120

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,9920

2,4395

1,8955

1,3430

0,6630

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

Kỹ sư

3/9

Công

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

6,1795

4,9810

3,7910

2,6010

1,1050

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,5610

0,4505

0,3400

0,2210

0,0850

Hệ thống trường quay

Giờ

0,9945

0,9945

0,9945

0,9945

0,9945

Máy in

Giờ

0,0765

0,0680

0,0595

0,0595

0,0510

Máy quay phim

Giờ

21,2500

17

12,750

8,5

3,1875

Máy tính

Giờ

13,6510

11,2540

8,8570

6,4600

3,4680

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0850

0,0850

0,0765

0,0680

0,0595

Mực in

Hộp

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0170

1

2

3

4

5

Ghi chú: số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự trong nước

2

Tin quốc tế

2

1.2. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.02.01.20)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.01.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,3570

0,2890

0,2125

0,1445

0,0510

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,1105

0,0935

0,0680

0,0425

0,0170

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,3230

0,3230

0,3230

0,3230

0,3230

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,6800

0,5865

0,4845

0,3910

0,2890

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1190

0,1020

0,0765

0,0510

0,0340

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,5270

0,4760

0,4165

0,3655

0,3145

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0935

0,0765

0,0595

0,0425

0,0170

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,2380

0,2380

0,2380

0,2380

0,2380

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,3380

4,2755

3,2045

2,1335

1,0030

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,9950

3,2555

2,5075

1,7595

0,9350

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

Kỹ sư

3/9

Công

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

8,1260

6,5875

5,0490

3,5020

1,5810

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,7650

0,6120

0,4590

0,3060

0,1190

Hệ thống trường quay

Giờ

1,0625

1,0625

1,0625

1,0625

1,0625

Máy in

Giờ

0,1105

0,1020

0,0935

0,0850

0,0850

Máy quay phim

Giờ

28,9

23,12

17,34

11,56

4,3350

Máy tính

Giờ

18,1135

14,9005

11,6960

8,4915

4,4795

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,1275

0,1275

0,1105

0,1020

0,0935

Mực in

Hộp

0,0425

0,0425

0,0340

0,0340

0,0340

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

2

Tin quốc tế

4

1.3. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút (01.03.02.01.30)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.01.30

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,3570

0,2890

0,2125

0,1445

0,0510

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,1105

0,0935

0,0680

0,0425

0,0170

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,3910

0,3910

0,3910

0,3910

0,3910

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,8670

0,7480

0,6290

0,5100

0,3570

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1445

0,1190

0,0935

0,0595

0,0255

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,7395

0,6800

0,6120

0,5525

0,4760

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,1190

0,0935

0,0680

0,0510

0,0170

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,4590

0,4590

0,4590

0,4590

0,4590

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,3570

0,2890

0,2125

0,1445

0,0510

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,7660

5,4145

4,0630

2,7030

1,0115

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

5,032

4,114

3,1875

2,2695

1,1135

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

Kỹ sư

3/9

Công

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,4040

8,4405

6,4770

4,5645

2,1250

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,9435

0,7565

0,5695

0,3740

0,1445

Hệ thống trường quay

Giờ

1,1305

1,1305

1,1305

1,1305

1,1305

Máy in

Giờ

0,1445

0,0935

0,1190

0,1105

0,1105

Máy quay phim

Giờ

35,7

28,56

21,42

14,28

5,355

Máy tính

Giờ

23,001

18,9975

14,994

10,999

5,9925

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,17

0,1615

0,1275

0,136

0,119

Mực in

Hộp

0,0595

0,051

0,0425

0,0425

0,0425

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

20 phút

Tin trong nước

9

Phóng sự trong nước

3

Tin quốc tế

4

2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (01.03.02.02.00)

2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.02.02.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.02.10

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,1785

0,1445

0,1105

0,0680

0,0255

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,0595

0,0425

0,0340

0,0255

0,0085

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1870

0,1870

0,1870

0,1870

0,1870

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,3995

0,3230

0,2550

0,1870

0,0935

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0935

0,0765

0,0595

0,0425

0,0255

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,2295

0,1955

0,1530

0,1190

0,0680

Kỹ sư

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0680

0,0595

0,0425

0,0255

0,0085

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1020

0,1020

0,1020

0,1020

0,1020

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,0970

3,2725

2,4565

1,6405

0,6120

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,7795

2,2270

1,6830

1,1305

0,4505

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

6,3750

5,2445

4,1055

2,9665

1,5470

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,5185

0,4080

0,3060

0,2040

0,0765

Hệ thống trường quay

Giờ

0,2805

0,2805

0,2805

0,2805

0,2805

Máy in

Giờ

0,0510

0,0510

0,0425

0,0340

0,0255

Máy quay phim

Giờ

21,2500

17,0

12,7500

8,5

3,1875

Máy tính

Giờ

11,3475

9,3670

7,3865

5,3975

2,9240

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0595

0,0595

0,0510

0,0425

0,0340

Mực in

Hộp

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

0,0085

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự trong nước

2

Tin quốc tế

2

2.2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.02.02.20)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.02.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,3570

0,2890

0,2125

0,1445

0,0510

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,1105

0,0935

0,0680

0,0425

0,0170

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,2550

0,2550

0,2550

0,2550

0,2550

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,5355

0,4420

0,3400

0,2465

0,1275

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1190

0,1020

0,0765

0,0510

0,0255

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,3230

0,2720

0,2210

0,1700

0,1020

Kỹ sư

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0935

0,0765

0,0595

0,0425

0,0170

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1190

0,1190

0,1190

0,1190

0,1190

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,3380

4,2755

3,2045

2,1335

0,7990

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,7740

3,0260

2,2780

1,53

0,5950

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

8,8060

7,2675

5,7290

4,1820

2,2610

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,7650

0,6120

0,4590

0,3060

0,1190

Hệ thống trường quay

Giờ

0,3145

0,3145

0,3145

0,3145

0,3145

Máy in

Giờ

0,0765

0,0680

0,0595

0,0510

0,0425

Máy quay phim

Giờ

28,9

23,12

17,34

11,56

4,335

Máy tính

Giờ

17,8755

14,6625

11,4580

8,2535

4,2415

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0935

0,0850

0,0765

0,0595

0,0510

Mực in

Hộp

0,0340

0,0255

0,0255

0,0170

0,0170

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

2

Tin quốc tế

4

2.3. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.02.02.30)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.02.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,3570

0,2890

0,2125

0,1445

0,0510

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,1105

0,0935

0,0680

0,0425

0,0170

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,3230

0,3230

0,3230

0,3230

0,3230

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,6715

0,5525

0,4335

0,3060

0,1615

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1445

0,1190

0,0935

0,0595

0,0255

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,3995

0,3400

0,2805

0,2125

0,1360

Kỹ sư

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,1190

0,0935

0,0680

0,0510

0,0170

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1190

0,1190

0,1190

0,1190

0,1190

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,7660

5,4145

4,0630

2,7030

1,0115

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,6495

3,7315

2,8050

1,8870

0,7395

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

11,373

9,4095

7,4460

5,4825

3,0345

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,9435

0,7565

0,5695

0,3740

0,1445

Hệ thống trường quay

Giờ

0,3570

0,3570

0,3570

0,3570

0,3570

Máy in

Giờ

0,1020

0,0850

0,0765

0,0680

0,0595

Máy quay phim

Giờ

35,7

28,56

21,42

14,28

5,355

Máy tính

Giờ

22,287

18,292

14,2885

10,285

5,287

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,1190

0,1020

0,0935

0,0850

0,0680

Mực in

Hộp

0,0425

0,0340

0,0340

0,0255

0,0255

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

20 phút

Tin trong nước

9

Phóng sự trong nước

3

Tin quốc tế

4

2.4. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.02.02.40)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.02.40

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,4505

0,3570

0,2720

0,1785

0,0680

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,1445

0,1105

0,0850

0,0595

0,0170

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,4760

0,4760

0,4760

0,4760

0,4760

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,9180

0,7565

0,5950

0,4420

0,2380

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,2125

0,1785

0,1445

0,1020

0,0595

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,5525

0,4675

0,3825

0,2975

0,1955

Kỹ sư

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,1530

0,1275

0,0935

0,0595

0,0255

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1785

0,1785

0,1785

0,1785

0,1785

Phóng viên hạng III

3/9

Công

9,0185

7,2165

5,4145

3,6040

1,3515

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

6,1965

4,9725

3,7400

2,5075

0,9775

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

15,2235

12,6225

10,0215

7,4205

4,1735

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,2495

0,9945

0,7480

0,5015

0,1870

Hệ thống trường quay

Giờ

0,4250

0,4250

0,4250

0,4250

0,4250

Máy in

Giờ

0,1360

0,1190

0,1105

0,0935

0,0765

Máy quay phim

Giờ

47,6

38,0800

28,56

19,04

7,14

Máy tính

Giờ

30,09

24,8115

19,5245

14,2375

7,6330

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,1615

0,1445

0,1275

0,1105

0,0935

Mực in

Hộp

0,0510

0,0510

0,0425

0,0340

0,0340

1

2

3

4

5

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

12

Phóng sự trong nước

4

Tin quốc tế

5

III. PHÓNG SỰ (01.03.03.00.00)

1. Phóng sự chính luận (01.03.03.10.00)

1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút (01.03.03.10.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 5 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.10

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,6690

2,6435

2,6180

2,6010

2,5670

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,3060

0,3060

0,3060

0,3060

0,3060

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,1360

0,1105

0,0935

0,0680

0,0340

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,3375

1,9975

1,6575

1,3175

0,8925

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,5980

1,2750

0,9605

0,6375

0,2380

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

3,9355

3,2385

2,5415

1,8445

0,9775

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,1615

0,1615

0,1615

0,1615

0,1615

Máy in

Giờ

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

Máy quay phim

Giờ

11,05

8,84

6,63

4,42

1,6575

Máy tính

Giờ

29,750

29,41

29,07

28,73

28,305

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

Mực in

Hộp

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

1

2

3

4

5

1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút (01.03.03.10.20)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01 03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.20

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,9750

2,9325

2,8900

2,8475

2,7965

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,4250

0,4250

0,4250

0,4250

0,4250

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,2210

0,1785

0,1360

0,0935

0,0425

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,6125

3,06

2,5075

1,9550

1,2665

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,4480

1,9550

1,4705

0,9775

0,3655

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

7,48

6,12

4,76

3,4

1,7

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,2125

0,2125

0,2125

0,2125

0,2125

Máy in

Giờ

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

Máy quay phim

Giờ

17,0

13,6

10,2

6,8

2,55

Máy tính

Giờ

34,918

34,408

33,898

33,388

32,7505

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Mực in

Hộp

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

1

2

3

4

5

1.3. Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút (01.03.03.10.30)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.30

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,3490

3,2810

3,2215

3,1535

3,0770

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,5015

0,5015

0,5015

0,5015

0,5015

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,3400

0,2720

0,2125

0,1445

0,0680

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,8875

4,1225

3,3575

2,5925

1,6405

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,1365

2,5075

1,8785

1,2580

0,4675

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

12,2145

10,0045

7,7945

5,5845

2,8220

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,272

0,272

0,272

0,272

0,272

Máy in

Giờ

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Máy quay phim

Giờ

22,1

17,68

13,26

8,84

3,315

Máy tính

Giờ

39,576

38,981

38,386

37,791

37,0515

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

Mực in

Hộp

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

1

2

3

4

5

1.4. Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút (01.03.03.10.40)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật vẽ sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.40

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,4795

4,3775

4,2755

4,1735

4,0375

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,612

0,612

0,612

0,612

0,612

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,5355

0,4335

0,3315

0,2295

0,102

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,7375

4,8450

3,9525

3,06

1,9465

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,6125

2,89

2,1675

1,4450

0,544

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

15,5125

12,648

9,7835

6,9190

3,3405

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,3825

0,3825

0,3825

0,3825

0,3825

Máy in

Giờ

0,068

0,068

0,068

0,068

0,068

Máy quay phim

Giờ

25,5

20,4

15,3

10,2

3,825

Máy tính

Giờ

50,218

49,538

48,858

48,178

47,328

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

Mực in

Hộp

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

1

2

3

4

5

2. Phóng sự đồng hành (01.03.03.30.00)

2.1. Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút (01.03.03.30.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.30.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,9125

1,87

1,8275

1,785

1,734

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,2465

0,2465

0,2465

0,2465

0,2465

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,2295

0,187

0,1445

0,102

0,051

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,4625

3,655

2,8475

2,04

1,0285

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,2385

2,5925

1,9465

1,3005

0,4845

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

9,7495

8,0495

6,3495

4,6495

2,5245

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

Máy in

Giờ

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

Máy quay phim

Giờ

25,5

20,4

15,3

10,2

3,825

Máy tính

Giờ

19,21

19,125

19,04

18,955

18,853

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

Mực in

Hộp

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

1

2

3

4

5

3. Phóng sự chân dung (01.03.03.40.00)

3.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút (01.03.03.40.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 5 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.40.10

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,1730

1,1560

1,1305

1,1135

1,0880

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,1785

0,1785

0,1785

0,1785

0,1785

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,034

0,034

0,034

0,034

0,034

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,136

0,1105

0,0935

0,068

0,0425

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,7

1,445

1,19

0,935

0,6205

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,8585

0,6885

0,5185

0,3485

0,1275

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

4,9385

4,0885

3,2385

2,3885

1,326

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

Máy in

Giờ

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

Máy quay phim

Giờ

6,8

5,44

4,08

2,72

1,02

Máy tính

Giờ

13,4215

13,4045

13,3875

13,362

13,345

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

Mực in

Hộp

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

1

2

3

4

5

3.2. Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút (01.03.03.40.20)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.40.20

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,0740

2,0230

1,9635

1,9125

1,8445

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,2720

0,2720

0,2720

0,2720

0,2720

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,2805

0,2295

0,1785

0,1275

0,0595

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,8250

3,2300

2,6350

2,0400

1,3005

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,1420

1,7170

1,2835

0,8585

0,3230

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,1320

8,3470

6,5620

4,7770

2,5415

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,4250

0,4250

0,4250

0,4250

. 0,4250

Máy in

Giờ

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,051

Máy quay phim

Giờ

17,0

13,6

10,2

6,8

2,55

Máy tính

Giờ

23,307

23,273

23,2475

23,222

23,1795

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

Mực in

Hộp

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

1

2

3

4

5

3.3. Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút (01.03.03.40.30)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.40.30

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,6010

2,5415

2,4735

2,4140

2,3290

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,4760

0,4760

0,4760

0,4760

0,4760

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0850

0,0850

0,0850

0,0850

0,0850

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,3400

0,2720

0,2125

0,1445

0,0680

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,7855

4,0205

3,2555

2,4905

1,5300

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,8135

2,2525

1,6915

1,1305

0,4250

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

13,1750

10,9650

8,7550

6,5450

3,7825

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,6375

0,6375

0,6375

0,6375

0,6375

Máy in

Giờ

0,0680

0,0680

0,0680

0,0680

0,0680

Máy quay phim

Giờ

22,1

17,68

13,26

8,84

3,3150

Máy tính

Giờ

29,7500

29,6650

29,5800

29,4950

29,3930

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

Mực in

Hộp

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

1

2

3

4

5

IV. PHIM TÀI LIỆU (01.03.05.00.00)

1. Phim tài liệu - sản xuất (01.03.05.10.00)

1.1. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút (01.03.05.10.20)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.05.10.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

4/9

Công

0,6375

0,6375

0,6375

0,6375

0,6375

Biên kịch

6/9

Công

3,8250

3,8250

3,8250

3,8250

3,8250

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

9,9195

8,3470

6,7745

5,2020

3,2300

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,0795

1,0795

1,0795

1,0795

1,0795

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,7990

0,7990

0,7990

0,7990

0,7990

Chuyên viên

2/9

Công

1,9125

1,6830

1,4620

1,2325

0,9520

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

11,0160

9,4860

7,9560

6,4260

4,5135

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

4,5135

3,9185

3,3235

2,7285

1,9890

Kỹ thuật viên

5/1

2

Công

3,1875

2,55

1,9125

1,2750

0,4760

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

8,5

7,1825

5,8650

4,5475

2,8985

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

44,9225

38,1225

31,3225

24,5225

16,0225

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,7480

0,7480

0,7480

0,7480

0,7480

Máy in

Giờ

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

Máy quay phim

Giờ

25,5

20,4

15,3

10,2

3,8250

Máy tính

Giờ

80,75

79,39

78,03

76,67

74,97

Phòng duyệt phim

Giờ

1,4195

1,4195

1,4195

1,4195

1,4195

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,1530

0,1530

0,1530

0,1530

0,1530

Mực in

Hộp

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

1

2

3

4

5

1.2. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút (01.03.05.10.30)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.05.10.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

4/9

Công

1,2750

1,2750

1,2750

1,2750

1,2750

Biên kịch

6/9

Công

7,2250

7,2250

7,2250

7,2250

7,2250

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

13,7445

11,6195

9,4945

7,3695

4,7090

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,8615

1,8615

1,8615

1,8615

1,8615

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,2240

1,2240

1,2240

1,2240

1,2240

Chuyên viên

2/9

Công

2,4055

2,1250

1,8445

1,5555

1,2070

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

16,3795

14,3395

12,2995

10,2595

7,7095

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

7,1145

6,2645

5,4145

4,5645

3,5020

Kỹ thuật viên

5/12

Công

4,2500

3,4

2,5500

1,7

0,6375

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

12,1125

10,37

8,6275

6,8850

4,7090

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

65,2715

56,4315

47,5915

38,7515

27,7015

Hệ thống phòng đọc

Giờ'

0,85

0,85

0,85

0,85

0,85

Máy in

Giờ

0,1870

0,1870

0,1870

0,1870

0,1870

Máy quay phim

Giờ

68

54,4

40,8

27,2

10,2

Máy tính

Giờ

145,4945

141,0745

136,6545

132,2345

126,7095

Phòng duyệt phim

Giờ

1,7850

1,7850

1,7850

1,7850

1,7850

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,2210

0,2210

0,2210

0,2210

0,2210

Mực in

Hộp

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

1

2

3

4

5

V. TẠP CHÍ (01.03.06.00.00)

1. Tạp chí thời lượng 15 phút (01.03.06.00.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tạp chí thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,8135

2,8135

2,8135

2,8135

2,8135

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,4250

0,3995

0,3740

0,3400

0,3145

Biên tập viên hạng III

8/9

Cồng

0,0680

0,0680

0,0680

0,0680

0,0680

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,6035

0,5695

0,5440

0,5185

0,4845

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

Kỹ sư

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0340

0,0255

0,0170

0,0170

0,0085

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,0630

3,3490

2,6265

1,9125

1,0200

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,0345

2,4990

1,9635

1,4195

0,7480

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,9565

9,8260

8,6870

7,5480

6,2135

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,2635

0,2125

0,1615

0,1020

0,0510

Hệ thống trường quay

Giờ

0,4250

0,4250

0,4250

0,4250

0,4250

Máy in

Giờ

0,0595

0,0595

0,0595

0,0510

0,0510

Máy quay phim

Giờ

22,9500

18,7850

14,6200

10,4550

5,2530

Máy tính

Giờ

25,9250

25,1430

24,3525

23,5705

22,5845

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0765

0,0680

0,0680

0,0680

0,0595

Mực in

Hộp

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0170

1

2

3

4

5

2. Tạp chí thời lượng 20 phút (01.03.06.00.20)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tạp chí thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0765

0,1105

0,0765

0,0765

0,0765

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,6890

3,6890

3,6890

3,6890

3,6890

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,6715

0,6205

0,5780

0,5355

0,4760

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0765

0,1105

0,0765

0,0765

0,0765

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,7990

0,7735

0,6885

0,6375

0,5780

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

Kỹ sư

3/9

Công

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0510

0,0425

0,0340

0,0170

0,0085

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,6525

4,5220

3,3915

2,2610

0,8500

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,0800

3,2810

2,4820

1,6830

0,6800

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

15,0450

11,3645

8,3555

5,3465

7,9475

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,4165

0,34

0,2550

0,17

0,0595

Hệ thống trường quay

Giờ

0,6375

0,4505

0,3230

0,1955

0,6375

Máy in

Giờ

0,0765

0,0595

0,0425

0,0255

0,0680

Máy quay phim

Giờ

31,0250

24,8200

18,6150

12,4100

4,6580

Máy tính

Giờ

35,7850

32,2745

29,4780

26,6900

30,0645

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0935

0,0935

0,0850

0,0850

0,0850

Mực in

Hộp

0,0340

0,0340

0,0255

0,0255

0,0255

1

2

3

4

5

3. Tạp chí thời lượng 30 phút (01.03.06.00.30)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tạp chí thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

5,78

5,78

5,78

5,78

5,78

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,8585

0,7905

0,7225

0,6545

0,5610

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1870

0,1870

0,1870

0,1870

0,1870

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,1560

1,0880

1,0115

0,9435

0,8500

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

Kỹ sư

3/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0765

0,0680

0,0510

0,0340

0,0085

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,1615

0,1615

0,1615

0,1615

0,1615

Phóng viên hạng III

3/9

Công

7,6925

6,1540

4,6155

3,0770

1,1560

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

5,4230

4,3605

3,2980

2,2355

0,9010

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

22,0575

19,0910

16,1245

13,1580

9,4520

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,6375

0,5100

0,3825

0,2550

0,0935

Hệ thống trường quay

Giờ

0,85

0,85

0,85

0,85

0,85

Máy in

Giờ

0,1105

0,1105

0,1020

0,1020

0,0935

Máy quay phim

Giờ

41,2250

32,9800

24,7350

16,4900

6,1880

Máy tính

Giờ

54,06

52,1475

50,2350

48,3140

45,9255

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,1275

0,1275

0,1275

0,1190

0,1190

Mực in

Hộp

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

1

2

3

4

5

VI. TỌA ĐÀM (01.03.07.00.00)

1. Tọa đàm trường quay trực tiếp (01.03.07.11.00)

1.1. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.07.11.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%

01.03.07.11.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,2125

0,2125

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,2125

0,2125

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

3,6295

3,5870

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,3995

0,3485

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0340

0,0340

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,2125

0,2125

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,2125

0,2125

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,4760

0,4335

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,2125

0,2125

Kỹ sư

3/9

Công

0,4250

0,4250

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0255

0,0085

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,0115

0,1530

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,0880

0,5270

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

2,2270

0,3315

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,1700

0,0255

Hệ thống trường quay

Giờ

1,7

1,7

Máy in

Giờ

0,1190

0,0935

Máy quay phim

Giờ

5,1

0,7650

Máy tính

Giờ

28,4070

27,1405

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,1360

0,1105

Mực in

Hộp

0,0425

0,0340

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

15 phút

Phóng sự

1

1.2. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.07.11.20)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%

01.03.07.11.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,2635

0,2635

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,2635

0,2635

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

6,0350

5,8565

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,9265

0,7055

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0680

0,0680

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,2635

0,2635

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,2635

0,2635

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,7480

0,5610

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,2635

0,2635

Kỹ sư

3/9

Công

0,5355

0,5355

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0510

0,0085

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,2980

0,4930

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,7625

1,0880

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

8,8400

1,3260

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,4250

0,0680

Hệ thống trường quay

Giờ

2,1250

2,1250

Máy in

Giờ

0,2295

0,1530

Máy quay phim

Giờ

15,3

2,2950

Máy tính

Giờ

50,7450

46,7755

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,2805

0,1870

Mực in

Hộp

0,0935

0,0595

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự

3

1.3. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.07.11.30)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

01.03.07.11.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,3230

0,3230

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,3230

0,3230

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

7,1995

6,9275

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,0880

0,7735

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1105

0,1105

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,3230

0,3230

Đạo diễn truyền hình hạng IlI

3/9

Công

0,3230

0,3230

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,9605

0,6885

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,3230

0,3230

Kỹ sư

3/9

Công

0,6375

0,6375

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0680

0,0085

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,6125

0,544

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,9665

1,2580

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

11,4750

1,7255

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,51

0,0765

Hệ thống trường quay

Giờ

2,55

2,55

Máy in

Giờ

0,3145

0,2040

Máy quay phim

Giờ

15,3

2,2950

Máy tính

Giờ

60,2650

55,2840

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,3740

0,2465

Mực in

Hộp

0,1275

0,0850

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự

3

2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (01.03.07.12.00)

2.1. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.12.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,153

0,153

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,153

0,153

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,451

3,451

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,459

0,3485

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,068

0,068

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,153

0,153

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,153

0,153

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,459

0,391

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,034

0,034

Kỹ sư

3/9

Công

0,153

0,153

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,034

0,0085

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,19

0,1785

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,139

0,578

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

7,2675

4,267

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,255

0,0425

Hệ thống trường quay

Giờ

1,19

1,19

Máy in

Giờ

0,0765

0,068

Máy quay phim

Giờ

5,1

0,765

Máy tính

Giờ

28,56

27,285

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0935

0,0765

Mực in

Hộp

0,034

0,0255

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện trong

Thời lượng phát sóng

15 phút

Phóng sự

2

2.2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.12.20)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,1615

0,1615

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,1615

0,1615

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,5785

3,5785

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,6120

0,4420

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0935

0,0935

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,1615

0,1615

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,1615

0,1615

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,5525

0,4675

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0425

0,0425

Kỹ sư

3/9

Công

0,1615

0,1615

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0425

0,0085

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,4480

0,3655

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,9975

0,8755

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,7525

5,7630

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,34

0,0510

Hệ thống trường quay

Giờ

1,2750

1,2750

Máy in

Giờ

0,1445

0,0935

Máy quay phim

Giờ

10,2

1,53

Máy tính

Giờ

32,3595

27,6590

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,1785

0,1190

Mực in

Hộp

0,0595

0,0425

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

20 phút

Phóng sự

2

2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.12.30)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,1785

0,1785

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,1785

0,1785

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

5,6525

5,6525

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,8585

0,6375

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1190

0,1190

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,1785

0,1785

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,1785

0,1785

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,8670

0,6800

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0510

0,0510

Kỹ sư

3/9

Công

0,1785

0,1785

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0510

0,0085

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,5105

0,5270

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,7540

1,0625

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

16,6175

8,5255

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,4250

0,0680

Hệ thống trường quay

Giờ

1,4450

1,4450

Máy in

Giờ

0,2210

0,1445

Máy quay phim

Giờ

15,3

2,2950

Máy tính

Giờ

49,0450

43,9875

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,2635

0,1785

Mực in

Hộp

0,0850

0,0595

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự

2

2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút (01.03.07.12.40)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.40

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,2125

0,2125

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,2125

0,2125

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

6,5365

6,5365

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,1900

0,8585

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1955

0,1955

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,2125

0,2125

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Cồng

0,2125

0,2125

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,1135

0,8415

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,1105

0,1105

Kỹ sư

3/9

Công

0,2125

0,2125

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0680

0,0085

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,8250

0,5780

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,9155

.1,2070

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

21,7600

11,9340

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,5100

0,0765

Hệ thống trường quay

Giờ

1,7

1,7

Máy in

Giờ

0,3060

0,1955

Máy quay phim

Giờ

15,3

2,2950

Máy tính

Giờ

57,2050

50,7025

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,3655

0,2380

Mực in

Hộp

0,1190

0,0765

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

40 phút

Phóng sự

3

3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (01.03.07.22.00)

3.1. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.22.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.22.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,17

0,17

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,17

0,17

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

5,6525

5,6525

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,5865

0,5185

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0595

0,0595

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,17

0,17

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,17

0,17

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,8415

0,7480

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0425

0,0425

Kỹ sư

3/9

Công

0,17

0,17

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0085

0,0085

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,1135

0,17

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,0795

0,4930

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

12,6650

10,2510

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,0340

0,0085

Máy in

Giờ

0,0765

0,0680

Máy quay phim

Giờ

7,7860

3,4510

Máy tính

Giờ

41,1825

39,3805

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0935

0,0850

Mực in

Hộp

0,0340

0,0085

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

15 phút

Phóng sự

3

3.2. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.22.20)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.22.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,2635

0,2635

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,2635

0,2635

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

7,3355

7,3355

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,8160

0,68

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

0,0765

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,2635

0,2635

Đạo diễn truyền hình hạng IlI

3/9

Công

0,2635

0,2635

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,1730

0,9860

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0510

0,0510

Kỹ sư

3/9

Công

0,2635

0,2635

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0085

0,0017

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,2355

0,3315

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,9890

0,8330

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

18,19

13,4980

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,0680

0,0085

Máy in

Giờ

0,1105

0,0935

Máy quay phim

Giờ

14,45

5,78

Máy tính

Giờ

54,8250

51,3570

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,1275

0,1190

Mực in

Hộp

0,0425

0,0425

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

20 phút

Phóng sự

3

3.3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.22.30)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.22.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,2890

0,2890

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,2890

0,2890

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

8,84

8,84

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,1900

0,9945

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1360

0,1360

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,2890

0,2890

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,2890

0,2890

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,5130

1,2410

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,1105

0,1105

Kỹ sư

3/9

Công

0,2890

0,2890

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0170

0,0017

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,4

0,51

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,7030

0,9860

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

27,37

20,3660

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,1020

0,0170

Máy in

Giờ

0,1530

0,1445

Máy quay phim

Giờ

19,89

6,8850

Máy tính

Giờ

65,8750

60,4605

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,1785

0,1700

Mực in

Hộp

0,0595

0,0595

1

2

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự

3

VII. GIAO LƯU (01.03.08.00.00)

1. Giao lưu trường quay trực tiếp (01.03.08.11.00)

1.1. Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.11.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.11.00 Giao lưu trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin va Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.11.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,4760

0,4760

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,4760

0,4760

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

12,6990

12,6990

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

2,0655

1,9040

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,5185

0,5185

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,6885

0,6885

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,4760

0,4760

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

2,6010

2,6010

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,6375

0,5015

Họa sỹ

3/9

Công

0,4250

0,4250

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,4760

0,4760

Kỹ sư

3/9

Công

0,4760

0,4760

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0170

0,0017

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,2470

0,4845

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,9355

2,2185

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

6,6045

0,9945

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,1020

0,0170

Hệ thống trường quay

Giờ

3,8250

3,8250

Máy in

Giờ

0,1020

0,0935

Máy quay phim

Giờ

15,3

2,2950

Máy tính

Giờ

122,8930

117,4785

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,1190

0,1105

Mực in

Hộp

0,0425

0,0340

1

2

2. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau (01.03.08.12.00)

2.1. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.12.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 cua Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.12.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,3230

0,3230

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,3230

0,3230

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

7,8625

7,8625

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,4535

1,2750

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1275

0,1275

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,3230

0,3230

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,3230

0,3230

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,1305

0,9945

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0510

0,0510

Họa sỹ

3/9

Công

0,3230

0,3230

Kỹ sư

3/9

Công

0,3230

0,3230

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0170

0,0017

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,2470

0,4845

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,4

1,6830

Máy thực hiện

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

15,8440

10,0470

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,1020

0,0170

Hệ thống trường quay

Giờ

2,5500

2,5500

Máy in

Giờ

0,0510

0,0510

Máy quay phim

Giờ

15,3

2,2950

Máy tính

Giờ

69,0625

64,0645

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0680

0,0595

Mực in

Hộp

0,0255

0,0170

1

2

3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp (01.03.08.21.00)

3.1. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.21.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu trực tiếp

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.21.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,5865

0,5865

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,5865

0,5865

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

9,1715

9,1460

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,8445

1,7680

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1360

0,1360

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,5865

0,5865

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,5865

0,4760

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

2,4990

2,4990

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,7480

0,6120

Họa sĩ

3/9

Công

0,4250

0,4250

Kỹ thuật viên

5/12

Công

1,1730

1,1730

Kỹ sư

3/9

Công

0,5865

0,5865

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0340

0,0085

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,1250

0,3145

Quay phim viên

3/9

Công

3,9780

2,5840

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

2,0910

0,3145

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,2890

0,0425

Máy in

Giờ

0,1020

0,0935

Máy quay phim

Giờ

31,45

20,6125

Máy tính

Giờ

93,2195

90,2020

Xe màu

Giờ

4,6750

4,6750

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,1190

0,0085

Mực in

Hộp

0,0425

0,0026

1

2

4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau (01.03.08.22.00)

4.1. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.22.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.22.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,4250

0,4250

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,4250

0,4250

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

9,5625

9,5625

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,8785

1,7765

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1870

0,1870

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,4250

0,4250

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,4250

0,4250

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,2410

1,0965

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0510

0,0510

Họa sỹ

3/9

Công

0,4250

0,4250

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,4250

0,4250

Kỹ sư

3/9

Công

0,2125

0,2125

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0340

0,0085

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,1250

0,3145

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,3660

1,9720

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

8,7805

7,0040

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,2890

0,0425

Máy in

Giờ

0,1020

0,0935

Máy quay phim

Giờ

26,3500

15,5125

Máy tính

Giờ

80,4695

77,4520

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,1190

0,1105

Mực in

Hộp

0,0425

0,0340

1

2

VIII. TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH (01.03.09.00.00)

1. Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút (01.03.09.00.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.09.00.00 Tư vấn qua truyền hình, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.09.00.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

10,2

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,9265

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,187

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,476

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0935

Kỹ thuật viên

5/12

Công

2,55

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,7115

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

19,5925

Máy in

Giờ

0,0935

Máy quay

Giờ

20,4

Máy tính

Giờ

52,955

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,119

Mực in

Hộp

0,0425

1

IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP (01.03.10.01.00)

1. Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.10.01.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,462

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,012

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,3605

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,564

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

5,389

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

4,6495

Kỹ thuật viên

5/12

Công

8,7635

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

11,6875

Máy sử dụng

Máy in

Giờ

0,221

Máy quay phim

Giờ

59,5

Máy tính

Giờ

25,5

Xe màu

Giờ

6,5875

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,2635

Mực in

Hộp

0,085

1

2. Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút (01.03.10.01.20)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,4875

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,0375

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,3605

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,598

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

5,423

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

4,675

Kỹ thuật viên

5/12

Công

8,925

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

11,9

Máy sử dụng

Máy in

Giờ

0,2465

Máy quay phim

Giờ

61,2

Máy tính

Giờ

25,5

Xe màu

Giờ

7,65

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,2975

Mực in

Hộp

0,102

1

3. Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút (01.03.10.01.30)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,5385

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,0885

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,3605

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,649

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

5,474

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

4,726

Kỹ thuật viên

5/12

Công

9,248

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

12,325

Máy sử dụng

Máy in

Giờ

0,2465

Máy quay phim

Giờ

64,6

Máy tính

Giờ

25,5

Xe màu

Giờ

8,925

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,2975

Mực in

Hộp

0,102

1

4. Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút (01.03.10.01.40)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.40

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,598

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,148

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,3605

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,7

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

5,525

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

4,7855

Kỹ thuật viên

5/12

Công

9,5625

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

12,75

Máy sử dụng

Máy in

Giờ

0,3145

Máy quay phim

Giờ

68

Máy tính

Giờ

25,5

Xe màu

Giờ

9,35

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,374

Mực in

Hộp

0,1275

1

5. Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút (01.03.10.01.50)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.50

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,649

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,199

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,3605

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,751

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

5,576

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

4,8365

Kỹ thuật viên

5/12

Công

9,8855

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

13,175

Máy sử dụng

Máy in

Giờ

0,4165

Máy quay phim

Giờ

71,4

Máy tính

Giờ

25,5

Xe màu

Giờ

9,775

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,5015

Mực in

Hộp

0,17

1

6. Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút (01.03.10.01.60)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.60

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,7

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,25

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,3605

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,8105

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

5,6355

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

4,8875

Kỹ thuật viên

5/12

Công

10,0555

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

13,6

Máy sử dụng

Máy in

Giờ

0,4165

Máy quay phim

Giờ

74,8

Máy tính

Giờ

25,5

Xe màu

Giờ

10,2

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,5015

Mực in

Hộp

0,17

1

X. HÌNH HIỆU, TRAILER (01.03.11.00.00)

1. Trailer cổ động (01.03.11.10.00)

1.1. Trailer cổ động thời lượng 1 phút (01.03.11.10.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 1 phút.

Đơn vị tính: 01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.10.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,0625

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,357

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0425

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

0,4505

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,034

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0085

Máy sử dụng

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

4,794

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,068

Máy in

Giờ

0,00255

Máy tính

Giờ

7,3695

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0034

Mực in

Hộp

0,00085

1

1.2. Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây (01.03.11.10.20)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây.

Đơn vị tính: 01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.10.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,19

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,476

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,051

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

0,5015

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0425

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0085

Máy sử dụng

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

5,3125

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,068

Máy in

Giờ

0,00255

Máy tính

Giờ

8,6445

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0034

Mực in

Hộp

0,00085

1

1.3. Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây (01.03.11.10.30)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây.

Đơn vị tính: 01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.10.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,5385

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,697

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0595

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

0,7735

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,051

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,017

Máy sử dụng

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

7,8625

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,1105

Máy in

Giờ

0,00255

Máy tính

Giờ

10,7695

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0034

Mực in

Hộp

0,00085

1

XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ (01.03.13.00.00)

1. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (01.03.13.02.00)

1.1. Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút (01.03.13.02.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Dạng trả lời đơn thư, Mục 01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút).

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01.03.13.02.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,051

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,85

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

6,953

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,5185

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,561

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,051

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,051

Kỹ sư

3/9

Công

0,051

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,017

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1105

Phóng viên hạng III

4/9

Công

4,0545

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,6605

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

5,6695

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,1445

Hệ thống trường quay

Giờ

0,425

Máy in

Giờ

0,017

Máy quay phim

Giờ

20,4

Máy tính

Giờ

60,1375

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,0425

Mực in

Hộp

0,017

1

XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET (01.03.14.00.00)

1. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút (01.03 14.00.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,034

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,017

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,051

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,51

Máy tính

Giờ

0,442

1

2. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút (01.03 14.00.20)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,051

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,017

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,0765

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,68

Máy tính

Giờ

0,5525

1

3. Chương trình truyền hình trên mang Internet thời lượng 15 phút (01.03.14.00.30)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0935

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,017

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,0935

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,8075

Máy tính

Giờ

0,7225

1

4. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút (01.03.14.00.40)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.40

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0935

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,017

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,119

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,9945

Máy tính

Giờ

0,8925

1

5. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút (01.03.14.00.50)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT- BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.50

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1785

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,017

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,1445

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

1,207

Máy tính

Giờ

1,5725

1

6. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút (01.03.14.00.60)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.60

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1785

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,017

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,1785

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

1,513

Máy tính

Giờ

1,5725

1

………………….

2.1. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.13.00.02.01)

2.2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút (13.00.02.02)

2.3. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút (13.13.00.02.03)

B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH (01.03.01.00.00)

1. Bản tin truyền hình ngắn (01.03.01.10.00)

1.1. Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút (01.03.01.10.10)

2. Bản tin truyền hình trong nước (01.03.01.20.00)

2.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (01.03.01.22.00)

2.1.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.01.22.10).

2.1.2. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.01.22.20).

2.1.3. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.01.22.30).

2.1.4. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.01.22.40).

3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch (01.03.01.30.00)

3.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút (01.03.01.30.10)

3.2. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút (01.03.01.30.20)

4. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (01.03.01.50.00)

4.1. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút (01.03.01.50.10)

5. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (01.03.01.60.00)

5.1. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút (01.03.01.60.10)

6. Bản tin truyền hình thời tiết (01.03.01.70.00)

6.1. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút (01.03.01.70.10)

II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP (01.03.02.00.00)

1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (01.03.02.01.00)

1.1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút (01.03.02.01.10)

1.2. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.02.01.20)

1.3. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút (01.03.02.01.30)

2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (01.03.02.02.00)

2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.02.02.10)

2.2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.02.02.20)

2.3. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.02.02.30)

2.4. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.02.02.40)

III. PHÓNG SỰ (01.03.03.00.00)

1. Phóng sự chính luận (01.03.03.10.00)

1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút (01.03.03.10.10)

1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút (01.03.03.10.20)

1.3. Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút (01.03.03.10.30)

1.4. Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút (01.03.03.10.40)

2. Phóng sự đồng hành (01.03.03.30.00)

2.1. Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút (01.03.03.30.10)

3. Phóng sự chân dung (01.03.03.40.00)

3.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút (01.03.03.40.10)

3.2. Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút (01.03.03.40.20)

3.3. Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút (01.03.03.40.30)

IV. PHIM TÀI LIỆU (01.03.05.00.00)

1. Phim tài liệu - sản xuất (01.03.05.10.00)

1.1. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút (01.03.05.10.20)

1.2. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút (01.03.05.10.30)

V. TẠP CHÍ (01.03.06.00.00)

1. Tạp chí thời lượng 15 phút (01.03.06.00.10)

2. Tạp chí thời lượng 20 phút (01.03.06.00.20)

3. Tạp chí thời lượng 30 phút (01.03.06.00.30)

VI. TỌA ĐÀM (01.03.07.00.00)

1. Tọa đàm trường quay trực tiếp (01.03.07.11.00)

1.1. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.07.11.10)

1.2. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.07.11.20)

1.3. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.07.11.30)

2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (01.03.07.12.00)

2.1. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.12.10)

2.2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.12.20)

2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.12.30)

2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút (01.03.07.12.40)

3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (01.03.07.22.00)

3.1. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.22.10)

3.2. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.22.20)

3.3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.22.30)

VII. GIAO LƯU (01.03.08.00.00)

1. Giao lưu trường quay trực tiếp (01.03.08.11.00)

1.1. Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.11.10)

2. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau (01.03.08.12.00)

2.1. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.12.10)

3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp (01.03.08.21.00)

3.1. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.21.10)

4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau (01.03.08.22.00)

4.1. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.22.10)

VIII. TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH (01.03.09.00.00)

1. Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút (01.03.09.00.10)

IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP (01.03.10.01.00)

1. Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.10.01.10)

2. Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút (01.03.10.01.20)

3. Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút (01.03.10.01.30)

4. Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút (01.03.10.01.40)

5. Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút (01.03.10.01.50)

6. Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút (01.03.10.01.60)

X. HÌNH HIỆU, TRAILER (01.03.11.00.00)

1. Trailer cổ động (01.03.11.10.00)

1.1. Trailer cổ động thời lượng 1 phút (01.03.11.10.10)

1.2. Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây (01.03.11.10.20)

1.3. Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây (01.03.11.10.30)

XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ (01.03.13.00.00)

1. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (01.03.13.02.00)

1.1. Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút (01.03.13.02.10)

XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET (01.03.14.00.00)

1. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút (01.03.14.00.10)

2. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút (01.03.14.00.20)

3. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút (01.03.14.00.30)

4. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút (01.03.14.00.40)

5. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút (01.03.14.00.50)

6. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút (01.03.14.00.60)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2120/QĐ-UBND ngày 14/08/2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


934

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.90.184
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!