|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2120/QĐ-UBND 2020 định mức sản xuất chương trình phát thanh truyền hình Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2120/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đắc Tài
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2120/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
14 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH,
TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG
LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày
10/10/2016 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp
công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Căn cứ Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 1595/TTr-STTTT ngày 15/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa (kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2).
Điều 2. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định
này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên
quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí lập phương án giá, gửi Sở
Tài chính thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo
hình) trên địa bàn tỉnh phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HV, NN, HPN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đắc Tài
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Tên chương
trình
|
Định mức áp dụng
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
|
Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85%
định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất chương trình phát thanh, chi tiết sử dụng mã hiệu sau:
|
I
|
BẢN TIN THỜI SỰ
|
13.01.00.00.00
|
1
|
Bản tin thời sự trực tiếp
|
13.01.00.01.00
|
1.1
|
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút
|
13.01.00.01.02
|
1.2
|
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút
|
13.01.00.01.03
|
2
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau
|
13.01.00.02.00
|
2.1
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10
phút
|
13.01.00.02.02
|
2.2
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15
phút
|
13.01.00.02.03
|
II
|
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU
|
13.02.00.00.00
|
1
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10
phút
|
13.02.00.00.02
|
III
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP
|
13.04.00.00.00
|
1
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
|
13.04.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng
30 phút
|
13.04.00.01.01
|
2
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
|
13.04.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời
lượng 30 phút
|
13.04.00.02.01
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN
|
13.07.00.00.00
|
1
|
Chương trình tư vấn trực tiếp
|
13.07.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút
|
13.07.00.00.01
|
2
|
Chương trình tư vấn phát sau
|
07.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút
|
07.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút
|
13.07.00.02.02
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM
|
13.08.00.00.00
|
1
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp
|
13.08.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút
|
13.08.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút
|
13.08.00.01.03
|
2
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
|
13.08.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng
30 phút
|
13.08.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng
45 phút
|
13.08.00.02.01
|
VI
|
PHÓNG SỰ
|
13.11.00.00.00
|
1
|
Phóng sự chính luận
|
13.11.01.00.00
|
1.1
|
Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút
|
13.11.01.00.01
|
1.2
|
Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút
|
11.01.00.02
|
2
|
Phóng sự chân dung
|
13.11.02.00.00
|
2.1
|
Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút
|
13.11.02.00.01
|
2.2
|
Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút
|
13.11.02.00.02
|
VII
|
CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG
PHÁT THANH
|
13.12.00.00.00
|
1
|
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát
thanh thời lượng 90 phút
|
13.12.00.00.01
|
2
|
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát
thanh thời lượng 120 phút
|
13.12.00.00.02
|
3
|
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát
thanh thời lượng 180 phút
|
13.12.00.00.03
|
VIII
|
CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU
|
13.13.00.00.00
|
1
|
Chương trình giao lưu trực tiếp
|
13.13.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30
phút
|
13.13.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45
phút
|
13.13.00.01.02
|
1.3
|
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55
phút
|
13.13.00.01.03
|
2
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau
|
13.13.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng
30 phút
|
13.13.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng
45 phút
|
13.00.02.02
|
2.3
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng
55 phút
|
13.13.00.02.03
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
|
Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85%
định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất chương trình truyền hình, chi tiết sử dụng mã hiệu sau:
|
I
|
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH
|
01.03.01.00.00
|
1
|
Bản tin truyền hình ngắn
|
01.03.01.10.00
|
1.1
|
Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút
|
01.03.01.10.10
|
2
|
Bản tin truyền hình trong nước
|
01.03.01.20.00
|
2.1
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
|
01.03.01.22.00
|
2.1.1
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
thời lượng 10 phút
|
01.03.01.22.10
|
2.1.2
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
thời lượng 15 phút
|
01.03.01.22.20
|
2.1.3
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
thời lượng 20 phút
|
01.03.01.22.30
|
2.1.4
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
thời lượng 30 phút
|
01.03.01.22.40
|
3
|
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
|
01.03.01.30.00
|
3.1
|
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời
lượng 15 phút
|
01.03.01.30.10
|
3.2
|
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời
lượng 30 phút
|
01.03.01.30.20
|
4
|
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
|
01.03.01.50.00
|
4.1
|
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng
10 phút
|
01.03 01.50.10
|
5
|
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài
|
01.03 01.60.00
|
5.1
|
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài
thời lượng 15 phút
|
01.03.01.60.10
|
6
|
Bản tin truyền hình thời tiết
|
01.03.01.70.00
|
6.1
|
Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút
|
01 03.01.70.10
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP
|
01.03.02.00.00
|
1
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
|
01.03 02.01.00
|
1.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời
lượng 10 phút
|
01.03.02.01.10
|
1.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời
lượng 15 phút
|
01.03.02.01.20
|
1.3
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời
lượng 20 phút
|
01.03.02.01.30
|
2
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
|
01.03.02.02.00
|
2.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
thời lượng 10 phút
|
01.03.02.02.10
|
2.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
thời lượng 15 phút
|
01.03.02.02.20
|
2.3
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
thời lượng 20 phút
|
01.03.02.02.30
|
2.4
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
thời lượng 30 phút
|
01.03.02.02.40
|
III
|
PHÓNG SỰ
|
01.03.03.00.00
|
1
|
Phóng sự chính luận
|
01.03.03 10.00
|
1.1
|
Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút
|
01.03.03.10.10
|
1.2
|
Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút
|
01.03.03 10.20
|
1.3
|
Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút
|
01.03.03.10.30
|
1.4
|
Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút
|
01.03.03.10.40
|
2
|
Phóng sự đồng hành
|
01.03.03.30.00
|
2.1
|
Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút
|
01.03.03.30.10
|
3
|
Phóng sự chân dung
|
01.03.03.40.00
|
3.1
|
Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút
|
01.03.03.40.10
|
3.2
|
Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút
|
01.03.03.40.20
|
3.3
|
Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút
|
01.03.03.40 30
|
IV
|
PHIM TÀI LIỆU
|
01.03.05.00.00
|
1
|
Phim tài liệu - sản xuất
|
01.03.05 10.00
|
1.1
|
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút
|
01.03.05.10.20
|
1.2
|
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút
|
01.03.05.10.30
|
V
|
TẠP CHÍ
|
01.03.06.00.00
|
1
|
Tạp chí thời lượng 15 phút
|
01.03.06.00.10
|
2
|
Tạp chí thời lượng 20 phút
|
01.03.06.00.20
|
3
|
Tạp chí thời lượng 30 phút
|
01.03.06.00.30
|
VI
|
TỌA ĐÀM
|
01.03.07.00.00
|
1
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp
|
01.03.07.11.00
|
1.1
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút
|
01.03.07.11.10
|
1.2
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút
|
01.03.07.11.20
|
1.3
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút
|
01.03.07.11.30
|
2
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
|
01.03.07.12.00
|
2.1
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
15 phút
|
01.03.07.12.10
|
2.2
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
20 phút
|
01.03.07.12.20
|
2.3
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
30 phút
|
01.03.07.12.30
|
2.4
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
40 phút
|
01.03.07.12.40
|
3
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau
|
01.03.07.22.00
|
3.1
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
15 phút
|
01.03.07.22.10
|
3.2
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
20 phút
|
01.03.07.22.20
|
3.3
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
30 phút
|
01.03.07.22.30
|
VII
|
GIAO LƯU
|
01.03.08.00.00
|
1
|
Giao lưu trường quay trực tiếp
|
01.03.08.11.00
|
1.1
|
Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút
|
01.03.08.11.10
|
2
|
Giao lưu trường quay ghi hình phát sau
|
01.03.08.12.00
|
2.1
|
Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng
30 phút
|
01.03.08.12.10
|
3
|
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
|
01.03.08.21.00
|
3.1
|
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút
|
01.03.08.21.10
|
4
|
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
|
01.03.08.22.00
|
4.1
|
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
30 phút
|
01.03.08.22.10
|
VIII
|
TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH
|
01.03.09.00.00
|
1
|
Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút
|
01.03.09.00.10
|
IX
|
TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP
|
01.03.10.01.00
|
1
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút
|
01.03.10.01.10
|
2
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút
|
01.03.10.01.20
|
3
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút
|
01.03.10.01.30
|
4
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút
|
01.03.10.01.40
|
5
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút
|
01.03.10.01.50
|
6
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút
|
01.03.10.01.60
|
X
|
HÌNH HIỆU, TRAILER
|
01.03.11.00.00
|
1
|
Trailer cổ động
|
01.03.11.10.00
|
1.1
|
Trailer cổ động thời lượng 1 phút
|
01.03.11.10.10
|
1.2
|
Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây
|
01.03.11.10.20
|
1.3
|
Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây
|
01.03.11.10.30
|
XI
|
TRẢ LỜI KHÁN GIẢ
|
01.03.13.00.00
|
1
|
Trả lời khán giả ghi hình phát sau
|
01.03.13.02.00
|
1.1
|
Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút
|
01.03.13.02.10
|
XII
|
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET
|
01.03.14.00.00
|
1
|
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 5 phút
|
01.03.14.00.10
|
2
|
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 10 phút
|
01.03.14.00.20
|
3
|
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 15 phút
|
01.03.14.00.30
|
4
|
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 20 phút
|
01.03.14.00.40
|
5
|
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 30 phút
|
01.03.14.00.50
|
6
|
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 45 phút
|
01.03.14.00.60
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
I. BẢN TIN THỜI SỰ
(13.01.00.00.00)
1. Bản tin thời sự trực tiếp (13.01.00.01.00)
1.1. Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10
phút (13.01.00.01.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.01.00
Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời
lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.01.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,238
|
0,1955
|
0,1445
|
0,0935
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,204
|
0,17
|
0,136
|
0,102
|
0,068
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,051
|
0,051
|
0,034
|
0,0255
|
0,017
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,0595
|
0,051
|
0,034
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,017
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0026
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,085
|
0,085
|
0,085
|
0,085
|
0,085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7625
|
2,21
|
1,6575
|
1,105
|
0,4165
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,2325
|
1,0115
|
0,799
|
0,578
|
0,306
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,4675
|
0,374
|
0,2805
|
0,187
|
0,068
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
0,493
|
0,493
|
0,493
|
0,493
|
0,493
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,368
|
12,2995
|
9,2225
|
6,1455
|
2,3035
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,034
|
0,034
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,851
|
5,576
|
4,2925
|
3,009
|
1,411
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
1
|
Tin quốc tế
|
4
|
1.2. Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15
phút (13.01.00.01.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục
13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời
lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.01.00.01.03
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,238
|
0,1955
|
0,1445
|
0,0935
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,3485
|
0,306
|
0,2635
|
0,2125
|
0,1615
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0680
|
0,051
|
0,034
|
0,0255
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,1105
|
0,085
|
0,068
|
0,0425
|
0,017
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,017
|
0,017
|
0,0085
|
0,0043
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,199
|
3,3575
|
2,516
|
1,683
|
0,629
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,193
|
1,8445
|
1,4875
|
1,1305
|
0,6885
|
|
Hệ thống phòng thu dụng
|
|
Giờ
|
0,8585
|
0,6885
|
0,5100
|
0,34
|
0,1275
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
22,525
|
18,02
|
13,515
|
9,01
|
3,383
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,051
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,034
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
10,387
|
8,619
|
6,8425
|
5,0745
|
2,856
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
6
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
5
|
2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau
(13.01.00.02.00)
2.1. Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng
10 phút (13.01.00.02.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục
13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát
sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.01.00.02.02
|
Nhân công (Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,238
|
0,1955
|
0,1445
|
0,0935
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,204
|
0,17
|
0,136
|
0,102
|
0,068
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0595
|
0,051
|
0,034
|
0,0255
|
0,017
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,0935
|
0,085
|
0,0765
|
0,068
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,051
|
0,051
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7625
|
2,21
|
1,6575
|
1,105
|
0,4165
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,105
|
0,884
|
0,663
|
0,442
|
0,1615
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,731
|
0,6545
|
0,5865
|
0,51
|
0,4165
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,368
|
12,2995
|
9,2225
|
6,1455
|
2,3035
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,851
|
5,5760
|
4,2925
|
3,009
|
1,411
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
1
|
Tin quốc tế
|
4
|
2.2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng
15 phút (13.01.00.02.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục
13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát
sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.01.00.02.03
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,238
|
0,1955
|
0,1445
|
0,0935
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,289
|
0,2465
|
0,1955
|
0,153
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0595
|
0,051
|
0,034
|
0,017
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,17
|
0,153
|
0,136
|
0,119
|
0,0935
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,085
|
0,0765
|
0,0765
|
0,068
|
0,068
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,1905
|
3,349
|
2,516
|
1,6745
|
0,629
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
1,4365
|
1,0795
|
0,714
|
0,272
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,36
|
1,2155
|
1,071
|
0,9265
|
0,7395
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
22,525
|
18,02
|
13,515
|
9,01
|
3,383
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,034
|
0,0255
|
0,0255
|
0,017
|
0,017
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
9,6305
|
7,8625
|
6,0945
|
4,318
|
2,108
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
6
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
5
|
II. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM
PHÁT SAU (13.02.00.00.00)
1. Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng
10 phút (13.02.00.00.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 1, Mục
13.02.00.00.00 Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát
sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin chuyên đề
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.02.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1445
|
0,1105
|
0,0765
|
0,0425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0425
|
0,034
|
0,0255
|
0,017
|
0,0085
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,085
|
0,068
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0595
|
0,051
|
0,051
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,434
|
2,7455
|
2,057
|
1,377
|
0,5185
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,3515
|
1,0795
|
0,8075
|
0,5440
|
0,204
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,799
|
0,7140
|
0,6205
|
0,5355
|
0,425
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
19,482
|
15,5805
|
11,6875
|
7,7945
|
2,924
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,017
|
0,017
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,5505
|
4,4455
|
3,3490
|
2,244
|
0,8755
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin
|
7
|
Phóng sự ngắn
|
1
|
III. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP
(13.04.00.00.00)
1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
(13.04.00.01.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời
lượng 30 phút (13.04.00.01.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.01.00 Chương
trình thời sự tổng hợp trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp
trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.04.00.01.01
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,2975
|
0,238
|
0,1785
|
0,119
|
0,0425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,343
|
1,0965
|
0,8585
|
0,612
|
0,306
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0765
|
0,051
|
0,0255
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,187
|
0,153
|
0,1105
|
0,0765
|
0,0255
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,0255
|
0,0255
|
0,017
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
2/8
|
Công
|
0,255
|
0,2465
|
0,238
|
0,2295
|
0,221
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,627
|
4,505
|
3,3745
|
2,2525
|
0,8415
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,8675
|
3,179
|
2,4905
|
1,802
|
0,9435
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,5015
|
0,3995
|
0,2975
|
0,204
|
0,0765
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
29,682
|
23,7405
|
17,8075
|
11,8745
|
4,454
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,102
|
0,0935
|
0,085
|
0,085
|
0,0765
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
19,822
|
16,1585
|
12,5035
|
8,8485
|
4,2755
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,136
|
0,136
|
0,136
|
0,136
|
0,136
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, bài
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Tin trong nước
|
7
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
(13.04.00.02.00)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát
sau thời lượng 30 phút (13.04.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.02.00 Chương
trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp
ghi âm phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.04.00.02.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,2975
|
0,238
|
0,1785
|
0,119
|
0,0425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,3005
|
1,0625
|
0,8245
|
0,5865
|
0,2805
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1275
|
0,1105
|
0,085
|
0,0595
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,187
|
0,187
|
0,187
|
0,187
|
0,187
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,289
|
0,255
|
0,221
|
0,1785
|
0,136
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,0255
|
0,0255
|
0,017
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên chính hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,0935
|
0,085
|
0,0765
|
0,068
|
0,0595
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,627
|
4,505
|
3,3745
|
2,2525
|
0,8415
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,4
|
2,72
|
2,04
|
1,36
|
0,51
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,377
|
1,275
|
1,1815
|
1,0795
|
0,952
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
29,682
|
23,7405
|
17,8075
|
11,8745
|
4,454
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1105
|
0,1105
|
0,102
|
0,0935
|
0,085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
19,7625
|
16,099
|
12,444
|
8,7805
|
4,216
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin bài
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Tin trong nước
|
7
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
IV. CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN
(13.07.00.00.00)
1. Chương trình tư vấn trực tiếp
(13.07.00.01.00)
1.1. Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30
phút (13.07.00.00.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.07.00.01.00 Chương
trình tư vấn trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp
thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình tư vấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.07.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
2,975
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,663
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1955
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,2125
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,136
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,136
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,051
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,0625
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,4335
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,3375
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,068
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,0625
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
7,3695
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
26,4945
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,017
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
|
1
|
2. Chương trình tư vấn phát sau (07.00.02.00)
2.1. Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15
phút (07.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương
trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau
thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình tư vấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
07.00.02.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,0115
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,323
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,323
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,051
|
|
Kỹ thuật viên
|
3/9
|
Công
|
0,1615
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
0,85
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,425
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,017
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
11,1945
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,017
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
|
1
|
2.2. Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30
phút (13.07.00.02.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương
trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau
thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình tư vấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.07.00.02.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,499
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,7565
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,2125
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
|
Kỹ thuật viên
|
3/9
|
Công
|
0,4675
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
0,4165
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,9355
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,85
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
2,2695
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
22,95
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,034
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
|
1
|
V. CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM
(13.08.00.00.00)
1. Chương trình tọa đàm trực tiếp
(13.08.00.01.00)
1.1. Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng
30 phút (13.08.00.01.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.01.00 Chương
trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp
thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.08.00.01.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,315
|
3,315
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,289
|
0,204
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1105
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,136
|
0,136
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,1955
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,136
|
0,136
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,476
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,1105
|
0,051
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,652
|
0,3995
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,53
|
0,629
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,0625
|
1,0625
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,55
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
29,7245
|
25,432
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
1.2. Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng
60 phút (13.08.00.01.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.01.00 Chương
trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp
thời lượng 60 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.08.00.01.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
1,0625
|
1,0625
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
3,6975
|
3,6125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,136
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,323
|
0,323
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,187
|
0,187
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,1955
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,187
|
0,187
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,476
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,1105
|
0,051
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,652
|
0,3995
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,53
|
0,629
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,4875
|
1,4875
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,55
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,068
|
0,0595
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
38,9725
|
34,68
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,085
|
0,085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
60 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
(13.08.00.02.00),
2.1. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời
lượng 30 phút (13.08.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương
trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm
phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.08.00.02.01
|
Nhân công /Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,408
|
0,323
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1445
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,1705
|
3,1705
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,2465
|
0,238
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,085
|
0,085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,0855
|
0,459
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,1105
|
0,051
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,652
|
0,3995
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,4675
|
0,4675
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,445
|
1,445
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,55
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
29,7245
|
25,432
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
2.2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời
lượng 45 phút (13.08.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương
trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm
phát sau thời lượng 45 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.08.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4675
|
0,391
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,221
|
0,187
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,6635
|
3,6635
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,2975
|
0,289
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,085
|
0,085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,0855
|
0,459
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,1105
|
0,051
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,652
|
0,3995
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,4675
|
0,4675
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,8615
|
1,8615
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,55
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,051
|
0,051
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
33,762
|
29,4695
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
VI. PHÓNG SỰ (13.11.00.00.00)
1. Phóng sự chính luận (13.11.01.00.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút
(13.11.01.00.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.01.00.00 Phóng
sự chính luận, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng
5 phút
Đơn vị tính: 01 phóng
sự
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.11.01.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
0,153
|
0,153
|
0,153
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,3545
|
2,1165
|
1,8785
|
1,649
|
1,3515
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,125
|
1,955
|
1,785
|
1,615
|
1,4025
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,51
|
0,4675
|
0,4675
|
0,4675
|
0,4675
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
8,5
|
6,8
|
5,1
|
3,4
|
1,275
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
8,3215
|
8,3215
|
8,3215
|
8,3215
|
8,3215
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút
(11.01.00.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.01.00.00 Phóng
sự chính luận, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng
10 phút.
Đơn vị tính: 01
phóng sự
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
11.01.00.02
|
Nhân công (Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,204
|
0,204
|
0,204
|
0,204
|
0,204
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,468
|
3,1195
|
2,737
|
2,363
|
1,938
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,4
|
1,36
|
1,02
|
0,68
|
0,255
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,037
|
0,476
|
0,476
|
0,476
|
0,476
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
12,4695
|
9,9705
|
7,48
|
4,9895
|
1,87
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,243
|
7,395
|
7,395
|
7,395
|
7,395
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2. Phóng sự chân dung (13.11.02.00.00)
2.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút
(13.11.02.00.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng
sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung thời lượng
5 phút.
Đơn vị tính: 01
phóng sự chân dung
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.11.02.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,102
|
0,102
|
0,102
|
0,102
|
0,102
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,8275
|
1,615
|
1,411
|
1,207
|
0,952
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,5185
|
0,5185
|
0,5185
|
0,5185
|
0,5185
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
6,8
|
5,44
|
4,08
|
2,72
|
1,02
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,5025
|
6,222
|
5,933
|
5,6525
|
5,2955
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0017
|
0,0017
|
0,0017
|
0,0017
|
0,0017
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2. Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút
(13.11.02.00.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng
sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung thời lượng
10 phút.
Đơn vị tính: 01
phóng sự chân dung
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.11.02.00.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,119
|
0,119
|
0,119
|
0,119
|
0,119
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,0855
|
2,771
|
2,448
|
2,1335
|
1,734
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,037
|
1,037
|
1,037
|
1,037
|
1,037
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
10,2
|
8,16
|
6,12
|
4,08
|
1,53
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
12,087
|
11,577
|
11,067
|
10,557
|
9,9195
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
VII. CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC
TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH (13.12.00.00.00)
1. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng
phát thanh thời lượng 90 phút (13.12.00700.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương
trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực
tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.12.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,9980
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,374
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,374
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,374
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,374
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
0,901
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
7,973
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,2805
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
6,375
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
28,05
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,34
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,1105
|
|
1
|
2. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng
phát thanh thời lượng 120 phút (13.12.00.00.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh,
Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực
tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.12.00.00.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,2105
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,323
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,425
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,425
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,425
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
0,9605
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
8,2875
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,374
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
6,8
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
36,55
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,4505
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,153
|
|
1
|
3. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng
phát thanh thời lượng 180 phút (13.12.00700.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương
trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực
tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.12.00.00.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
7,973
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,5355
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,5355
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,5355
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,425
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
0,5355
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
6,375
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,561
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
7,65
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
45,05
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,68
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,221
|
|
1
|
VIII. CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU
(13.13.00.00.00)
1. Chương trình giao lưu trực tiếp
(13.13.00.01.00)
1.1. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng
30 phút (13.13.00.01.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương
trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp
thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
13.13.00.01.01
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,774
|
3,774
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,3655
|
0,2975
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,085
|
0,051
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,136
|
0,136
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,476
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,272
|
0,153
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,272
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,0625
|
0,1615
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,921
|
1,921
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,295
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,085
|
0,0765
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
33,524
|
29,2315
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,034
|
0,034
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
1.2. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng
45 phút (13.13.00.01.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương
trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT
ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp
thời lượng 45 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.13.00.01.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,5390
|
4,5390
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4080
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1020
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,2975
|
0,1870
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,2720
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,0625
|
0,1615
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
2,1250
|
2,1250
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,1740
|
35,36
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
1.3. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng
55 phút (13.13.00.01.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương
trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp
thời lượng 55 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.13.00.01.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,9980
|
4,9980
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5185
|
0,4505
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1105
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,3230
|
0,2125
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,2720
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,0625
|
0,1615
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
2,3375
|
2,3375
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1190
|
0,1105
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
37,9185
|
31,96
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
55 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau
(13.13.00.02.00)
2.1. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời
lượng 30 phút (13.13.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương
trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm
phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01
chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.13.00.02.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,9015
|
3,9015
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4165
|
0,3570
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1530
|
0,1275
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,3230
|
0,2125
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,2720
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
2,5670
|
1,6575
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
35,6490
|
31,3565
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0850
|
0,0850
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
2.2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời
lượng 45 phút (13.00.02.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương
trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm
phát sau thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01
chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.00.02.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,3860
|
4,3860
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,51
|
0,4420
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,2295
|
0,1955
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,3825
|
0,2635
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,2720
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
3,0005
|
2,0910
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
40,6470
|
36,3545
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0340
|
0,0340
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
2.3. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời
lượng 55 phút (13.13.00.02.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương
trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm
phát sau thời lượng 55 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.13.00.02.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,8110
|
4,8110
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5100
|
0,4420
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,2380
|
0,2040
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,4590
|
0,3485
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,2720
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
3,5785
|
2,7540
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1190
|
0,1105
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
38,9045
|
34,6120
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0510
|
0,0510
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
55 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH
(01.03.01.00.00)
1. Bản tin truyền hình ngắn (01.03.01.10.00)
1.1. Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút
(01.03.01.10.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.10.00 Bản
tin truyền hình ngắn, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời
lượng 05 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.01.10.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,2550
|
0,2210
|
0,1785
|
0,1445
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0170
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,1020
|
0,0850
|
0,0680
|
0,0510
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Cồng
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,0825
|
1,6660
|
1,2495
|
0,8330
|
0,3145
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,6830
|
1,3515
|
1,0200
|
0,6885
|
0,2805
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
2,6860
|
2,2610
|
1,8360
|
1,4110
|
0,8840
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,2125
|
0,1700
|
0,1275
|
0,0850
|
0,0340
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
0,0170
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
12,7500
|
10,2
|
7,65
|
5,1
|
1,9125
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,3890
|
4,5305
|
3,6635
|
2,8050
|
1,7255
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn
|
Thời lượng phát sóng
|
05 phút
|
Tin trong nước
|
5
|
2. Bản tin truyền hình trong nước
(01.03.01.20.00)
2.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình
phát sau (01.03.01.22.00)
2.1.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình
phát sau thời lượng 10 phút (01.03.01.22.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản
tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.01.22.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4335
|
0,3570
|
0,2805
|
0,1955
|
0,1020
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1020
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,2210
|
0,1870
|
0,1445
|
0,1105
|
0,0680
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1020
|
0,1020
|
0,1020
|
0,102
|
0,1020
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,3350
|
3,4680
|
2,6010
|
1,734
|
0,6545
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,2215
|
2,5840
|
1,9465
|
1,309
|
0,5100
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,034
|
0,0340
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
5,7800
|
4,7600
|
3,7400
|
2,7285
|
1,4535
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,4760
|
0,3825
|
0,2890
|
0,187
|
0,0680
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0255
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
24,65
|
19,72
|
14,79
|
9,86
|
3,6975
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
11,4410
|
9,4435
|
7,4460
|
5,44
|
2,9410
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
1
|
2.1.2. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình
phát sau thời lượng 15 phút (01.03.01.22.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.01.22.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2550
|
0,2465
|
0,2380
|
0,2295
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5270
|
0,4335
|
0,3400
|
0,2380
|
0,1190
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1190
|
0,1020
|
0,0765
|
0,0510
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,2805
|
0,2380
|
0,1955
|
0,1530
|
0,1020
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,3380
|
4,2755
|
3,2045
|
2,1335
|
0,7990
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,7740
|
3,0260
|
2,2780
|
1,5300
|
0,5950
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
7,8795
|
6,5195
|
5,1680
|
3,8165
|
2,2015
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,6120
|
0,4930
|
0,3655
|
0,2465
|
0,0935
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0425
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
28,9
|
23,12
|
17,34
|
11,56
|
4,335
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
14,9005
|
12,1975
|
9,4945
|
6,7915
|
3,4510
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0510
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
0,0170
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản
tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
2.1.3. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình
phát sau thời lượng 20 phút (01.03.01.22.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.01.22.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,6290
|
0,5185
|
0,4080
|
0,2975
|
0,1530
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1105
|
0,0850
|
0,0595
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,3400
|
0,2890
|
0,2380
|
0,1870
|
0,1275
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,3060
|
0,2380
|
0,1785
|
0,0935
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0935
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0340
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,3495
|
5,0830
|
3,8080
|
2,5415
|
0,9520
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,3265
|
3,4680
|
2,6095
|
1,7595
|
0,6885
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
10,0215
|
8,3300
|
6,6385
|
4,9385
|
2,8305
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,7480
|
0,5950
|
0,4505
|
0,2975
|
0,1105
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0850
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0510
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
33,15
|
26,52
|
19,89
|
13,26
|
4,9725
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,496
|
15,2575
|
12,0105
|
8,772
|
4,7175
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1020
|
0,0935
|
0,0850
|
0,0765
|
0,0680
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản
tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
2.1.4. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình
phát sau thời lượng 30 phút (01.03.01.22.40)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản
tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.01.22.40
|
Nhân công /Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,9095
|
0,7480
|
0,5865
|
0,4335
|
0,2295
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,2125
|
0,1785
|
0,1445
|
0,1020
|
0,0595
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,4930
|
0,4165
|
0,3485
|
0,2805
|
0,1870
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,5270
|
0,4335
|
0,3400
|
0,2465
|
0,1360
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1360
|
0,1020
|
0,0765
|
0,0510
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
9,0185
|
7,2165
|
5,4145
|
3,6040
|
1,3515
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,1965
|
4,9725
|
3,7400
|
2,5075
|
0,9775
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
14,0675
|
11,696
|
9,3245
|
6,9530
|
3,9950
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
1,0540
|
0,8415
|
0,6290
|
0,4250
|
0,1615
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,425
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,119
|
0,1105
|
0,1020
|
0,0935
|
0,0765
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
47,6
|
38,08
|
28,56
|
19,04
|
7,14
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
26,3585
|
21,811
|
17,255
|
12,699
|
7,0125
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1445
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0425
|
0,034
|
0,034
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản
tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Tin trong nước
|
12
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
(01.03.01.30.00)
3.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
thời lượng 15 phút (01.03.01.30.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản
tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân
tộc biên dịch thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.01.30.10
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3145
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,7055
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0255
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,1445
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,0935
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
2,0910
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,3570
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,7395
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,14
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0026
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản
tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin
|
7
|
Phóng sự
|
2
|
3.2. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
thời lượng 30 phút (01.03.01.30.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản
tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 cua Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân
tộc biên dịch thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.01.30.20
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4930
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,3090
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1360
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,3060
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1105
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1105
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
5,0320
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,85
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,85
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0170
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
11,5175
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0255
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản
tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Tin
|
10
|
Phóng sự
|
4
|
4. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
(01.03.01.50.00)
4.1. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời
lượng 10 phút (01.03.01.50.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.50.00 Bản
tin truyền hình quốc tế biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.01.50.10
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,8415
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0680
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,2975
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0085
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,1360
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1020
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
2,6350
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,3060
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,2805
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0425
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,5310
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0510
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0170
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản
tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin quốc tế
|
8
|
5. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài (01.03.01.60.00)
5.1. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài thời lượng 15 phút (01.03.01.60.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.60.00 Bản
tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng
nước ngoài thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.01.60.10
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,87
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,2550
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,1955
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1275
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1445
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
4,7430
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,9945
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,3145
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1105
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
15,7930
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1870
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0595
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản
tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
6. Bản tin truyền hình thời tiết
(01.03.01.70.00)
6.1. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5
phút (01.03.01.70.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết thời lượng
5 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin thời tiết
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.01.70.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4505
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,2890
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1360
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
|
Giờ
|
2,1250
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,6375
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0170
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,2325
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0170
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
|
1
|
II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG
HỢP (01.03.02.00.00)
1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
(01.03.02.01.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 10 phút (01.03.02.01.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông
tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực
tiếp thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.02.01.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1445
|
0,1105
|
0,0680
|
0,0255
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
0,2635
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5355
|
0,4675
|
0,3910
|
0,3230
|
0,2295
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,4335
|
0,3995
|
0,3570
|
0,3230
|
0,2720
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0970
|
3,2725
|
2,4565
|
1,6405
|
‘0,6120
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,9920
|
2,4395
|
1,8955
|
1,3430
|
0,6630
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
6,1795
|
4,9810
|
3,7910
|
2,6010
|
1,1050
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,5610
|
0,4505
|
0,3400
|
0,2210
|
0,0850
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,9945
|
0,9945
|
0,9945
|
0,9945
|
0,9945
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0510
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
21,2500
|
17
|
12,750
|
8,5
|
3,1875
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,6510
|
11,2540
|
8,8570
|
6,4600
|
3,4680
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: số lượng tin, phóng sự trong 01
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
2
|
1.2. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 15 phút (01.03.02.01.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực
tiếp thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.02.01.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,3570
|
0,2890
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,6800
|
0,5865
|
0,4845
|
0,3910
|
0,2890
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1190
|
0,1020
|
0,0765
|
0,0510
|
0,0340
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,5270
|
0,4760
|
0,4165
|
0,3655
|
0,3145
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0935
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,2380
|
0,2380
|
0,2380
|
0,2380
|
0,2380
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,3380
|
4,2755
|
3,2045
|
2,1335
|
1,0030
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,9950
|
3,2555
|
2,5075
|
1,7595
|
0,9350
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
8,1260
|
6,5875
|
5,0490
|
3,5020
|
1,5810
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,7650
|
0,6120
|
0,4590
|
0,3060
|
0,1190
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,0625
|
1,0625
|
1,0625
|
1,0625
|
1,0625
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1105
|
0,1020
|
0,0935
|
0,0850
|
0,0850
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
28,9
|
23,12
|
17,34
|
11,56
|
4,3350
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,1135
|
14,9005
|
11,6960
|
8,4915
|
4,4795
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1105
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
4
|
1.3. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 20 phút (01.03.02.01.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực
tiếp thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.02.01.30
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,3570
|
0,2890
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3910
|
0,3910
|
0,3910
|
0,3910
|
0,3910
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,8670
|
0,7480
|
0,6290
|
0,5100
|
0,3570
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1190
|
0,0935
|
0,0595
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,7395
|
0,6800
|
0,6120
|
0,5525
|
0,4760
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1190
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0510
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,4590
|
0,4590
|
0,4590
|
0,4590
|
0,4590
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,3570
|
0,2890
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0510
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,7660
|
5,4145
|
4,0630
|
2,7030
|
1,0115
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,032
|
4,114
|
3,1875
|
2,2695
|
1,1135
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
10,4040
|
8,4405
|
6,4770
|
4,5645
|
2,1250
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,9435
|
0,7565
|
0,5695
|
0,3740
|
0,1445
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,1305
|
1,1305
|
1,1305
|
1,1305
|
1,1305
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1445
|
0,0935
|
0,1190
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
35,7
|
28,56
|
21,42
|
14,28
|
5,355
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
23,001
|
18,9975
|
14,994
|
10,999
|
5,9925
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,17
|
0,1615
|
0,1275
|
0,136
|
0,119
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0595
|
0,051
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
4
|
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau (01.03.02.02.00)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau thời lượng 10 phút (01.03.02.02.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình
phát sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.02.02.10
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1445
|
0,1105
|
0,0680
|
0,0255
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,3995
|
0,3230
|
0,2550
|
0,1870
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,2295
|
0,1955
|
0,1530
|
0,1190
|
0,0680
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1020
|
0,1020
|
0,1020
|
0,1020
|
0,1020
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0970
|
3,2725
|
2,4565
|
1,6405
|
0,6120
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7795
|
2,2270
|
1,6830
|
1,1305
|
0,4505
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
6,3750
|
5,2445
|
4,1055
|
2,9665
|
1,5470
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,5185
|
0,4080
|
0,3060
|
0,2040
|
0,0765
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0255
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
21,2500
|
17,0
|
12,7500
|
8,5
|
3,1875
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
11,3475
|
9,3670
|
7,3865
|
5,3975
|
2,9240
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
2
|
2.2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau thời lượng 15 phút (01.03.02.02.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình
phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.02.02.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,3570
|
0,2890
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5355
|
0,4420
|
0,3400
|
0,2465
|
0,1275
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1190
|
0,1020
|
0,0765
|
0,0510
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,3230
|
0,2720
|
0,2210
|
0,1700
|
0,1020
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0935
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,3380
|
4,2755
|
3,2045
|
2,1335
|
0,7990
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,7740
|
3,0260
|
2,2780
|
1,53
|
0,5950
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
8,8060
|
7,2675
|
5,7290
|
4,1820
|
2,2610
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,7650
|
0,6120
|
0,4590
|
0,3060
|
0,1190
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0425
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
28,9
|
23,12
|
17,34
|
11,56
|
4,335
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
17,8755
|
14,6625
|
11,4580
|
8,2535
|
4,2415
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0935
|
0,0850
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0510
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
0,0170
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
4
|
2.3. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau thời lượng 20 phút (01.03.02.02.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình
phát sau thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.02.02.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,3570
|
0,2890
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,6715
|
0,5525
|
0,4335
|
0,3060
|
0,1615
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1190
|
0,0935
|
0,0595
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,3995
|
0,3400
|
0,2805
|
0,2125
|
0,1360
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1190
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0510
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,7660
|
5,4145
|
4,0630
|
2,7030
|
1,0115
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,6495
|
3,7315
|
2,8050
|
1,8870
|
0,7395
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
11,373
|
9,4095
|
7,4460
|
5,4825
|
3,0345
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,9435
|
0,7565
|
0,5695
|
0,3740
|
0,1445
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0850
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0595
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
35,7
|
28,56
|
21,42
|
14,28
|
5,355
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
22,287
|
18,292
|
14,2885
|
10,285
|
5,287
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1190
|
0,1020
|
0,0935
|
0,0850
|
0,0680
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
4
|
2.4. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau thời lượng 30 phút (01.03.02.02.40)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình
phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.02.02.40
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,4505
|
0,3570
|
0,2720
|
0,1785
|
0,0680
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1105
|
0,0850
|
0,0595
|
0,0170
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,9180
|
0,7565
|
0,5950
|
0,4420
|
0,2380
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,2125
|
0,1785
|
0,1445
|
0,1020
|
0,0595
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,5525
|
0,4675
|
0,3825
|
0,2975
|
0,1955
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1530
|
0,1275
|
0,0935
|
0,0595
|
0,0255
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
9,0185
|
7,2165
|
5,4145
|
3,6040
|
1,3515
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,1965
|
4,9725
|
3,7400
|
2,5075
|
0,9775
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
15,2235
|
12,6225
|
10,0215
|
7,4205
|
4,1735
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
1,2495
|
0,9945
|
0,7480
|
0,5015
|
0,1870
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1360
|
0,1190
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0765
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
47,6
|
38,0800
|
28,56
|
19,04
|
7,14
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
30,09
|
24,8115
|
19,5245
|
14,2375
|
7,6330
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1615
|
0,1445
|
0,1275
|
0,1105
|
0,0935
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0340
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1
chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Tin trong nước
|
12
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
5
|
III. PHÓNG SỰ (01.03.03.00.00)
1. Phóng sự chính luận (01.03.03.10.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút
(01.03.03.10.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 5 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng
sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.03.10.10
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,6690
|
2,6435
|
2,6180
|
2,6010
|
2,5670
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,3060
|
0,3060
|
0,3060
|
0,3060
|
0,3060
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,3375
|
1,9975
|
1,6575
|
1,3175
|
0,8925
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,5980
|
1,2750
|
0,9605
|
0,6375
|
0,2380
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
3,9355
|
3,2385
|
2,5415
|
1,8445
|
0,9775
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
11,05
|
8,84
|
6,63
|
4,42
|
1,6575
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
29,750
|
29,41
|
29,07
|
28,73
|
28,305
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút
(01.03.03.10.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01 03.03.10.00 Phóng
sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông
tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất
chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng
sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.03.10.20
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,9750
|
2,9325
|
2,8900
|
2,8475
|
2,7965
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,2210
|
0,1785
|
0,1360
|
0,0935
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,6125
|
3,06
|
2,5075
|
1,9550
|
1,2665
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,4480
|
1,9550
|
1,4705
|
0,9775
|
0,3655
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
7,48
|
6,12
|
4,76
|
3,4
|
1,7
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
17,0
|
13,6
|
10,2
|
6,8
|
2,55
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
34,918
|
34,408
|
33,898
|
33,388
|
32,7505
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.3. Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút
(01.03.03.10.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng
sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông
tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất
chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng
sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.03.10.30
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,3490
|
3,2810
|
3,2215
|
3,1535
|
3,0770
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5015
|
0,5015
|
0,5015
|
0,5015
|
0,5015
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,3400
|
0,2720
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0680
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,8875
|
4,1225
|
3,3575
|
2,5925
|
1,6405
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1365
|
2,5075
|
1,8785
|
1,2580
|
0,4675
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
12,2145
|
10,0045
|
7,7945
|
5,5845
|
2,8220
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,272
|
0,272
|
0,272
|
0,272
|
0,272
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
22,1
|
17,68
|
13,26
|
8,84
|
3,315
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
39,576
|
38,981
|
38,386
|
37,791
|
37,0515
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.4. Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút
(01.03.03.10.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật vẽ sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng
sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.03.10.40
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,4795
|
4,3775
|
4,2755
|
4,1735
|
4,0375
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,612
|
0,612
|
0,612
|
0,612
|
0,612
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,5355
|
0,4335
|
0,3315
|
0,2295
|
0,102
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,7375
|
4,8450
|
3,9525
|
3,06
|
1,9465
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,6125
|
2,89
|
2,1675
|
1,4450
|
0,544
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
15,5125
|
12,648
|
9,7835
|
6,9190
|
3,3405
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,3825
|
0,3825
|
0,3825
|
0,3825
|
0,3825
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
25,5
|
20,4
|
15,3
|
10,2
|
3,825
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
50,218
|
49,538
|
48,858
|
48,178
|
47,328
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2. Phóng sự đồng hành (01.03.03.30.00)
2.1. Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút
(01.03.03.30.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng
sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.03.30.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,9125
|
1,87
|
1,8275
|
1,785
|
1,734
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,2465
|
0,2465
|
0,2465
|
0,2465
|
0,2465
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,2295
|
0,187
|
0,1445
|
0,102
|
0,051
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,4625
|
3,655
|
2,8475
|
2,04
|
1,0285
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,2385
|
2,5925
|
1,9465
|
1,3005
|
0,4845
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
9,7495
|
8,0495
|
6,3495
|
4,6495
|
2,5245
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
25,5
|
20,4
|
15,3
|
10,2
|
3,825
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
19,21
|
19,125
|
19,04
|
18,955
|
18,853
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3. Phóng sự chân dung (01.03.03.40.00)
3.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút
(01.03.03.40.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 5 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng
sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.03.40.10
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,1730
|
1,1560
|
1,1305
|
1,1135
|
1,0880
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,136
|
0,1105
|
0,0935
|
0,068
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,7
|
1,445
|
1,19
|
0,935
|
0,6205
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,8585
|
0,6885
|
0,5185
|
0,3485
|
0,1275
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
4,9385
|
4,0885
|
3,2385
|
2,3885
|
1,326
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
6,8
|
5,44
|
4,08
|
2,72
|
1,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,4215
|
13,4045
|
13,3875
|
13,362
|
13,345
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.2. Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút
(01.03.03.40.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng
sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.03.40.20
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,0740
|
2,0230
|
1,9635
|
1,9125
|
1,8445
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,2720
|
0,2720
|
0,2720
|
0,2720
|
0,2720
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,2805
|
0,2295
|
0,1785
|
0,1275
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,8250
|
3,2300
|
2,6350
|
2,0400
|
1,3005
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,1420
|
1,7170
|
1,2835
|
0,8585
|
0,3230
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
10,1320
|
8,3470
|
6,5620
|
4,7770
|
2,5415
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
. 0,4250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,051
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
17,0
|
13,6
|
10,2
|
6,8
|
2,55
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
23,307
|
23,273
|
23,2475
|
23,222
|
23,1795
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.3. Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút
(01.03.03.40.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng
sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.03.40.30
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,6010
|
2,5415
|
2,4735
|
2,4140
|
2,3290
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,3400
|
0,2720
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0680
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,7855
|
4,0205
|
3,2555
|
2,4905
|
1,5300
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,8135
|
2,2525
|
1,6915
|
1,1305
|
0,4250
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
13,1750
|
10,9650
|
8,7550
|
6,5450
|
3,7825
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
22,1
|
17,68
|
13,26
|
8,84
|
3,3150
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
29,7500
|
29,6650
|
29,5800
|
29,4950
|
29,3930
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
IV. PHIM TÀI LIỆU
(01.03.05.00.00)
1. Phim tài liệu - sản xuất (01.03.05.10.00)
1.1. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút
(01.03.05.10.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20
phút.
Đơn vị tính: 01 tập
phim tài liệu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.05.10.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
|
Biên kịch
|
6/9
|
Công
|
3,8250
|
3,8250
|
3,8250
|
3,8250
|
3,8250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
9,9195
|
8,3470
|
6,7745
|
5,2020
|
3,2300
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,0795
|
1,0795
|
1,0795
|
1,0795
|
1,0795
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,7990
|
0,7990
|
0,7990
|
0,7990
|
0,7990
|
|
Chuyên viên
|
2/9
|
Công
|
1,9125
|
1,6830
|
1,4620
|
1,2325
|
0,9520
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
11,0160
|
9,4860
|
7,9560
|
6,4260
|
4,5135
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
4,5135
|
3,9185
|
3,3235
|
2,7285
|
1,9890
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/1
2
|
Công
|
3,1875
|
2,55
|
1,9125
|
1,2750
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Quay phim viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
8,5
|
7,1825
|
5,8650
|
4,5475
|
2,8985
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
44,9225
|
38,1225
|
31,3225
|
24,5225
|
16,0225
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,7480
|
0,7480
|
0,7480
|
0,7480
|
0,7480
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
25,5
|
20,4
|
15,3
|
10,2
|
3,8250
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
80,75
|
79,39
|
78,03
|
76,67
|
74,97
|
|
Phòng duyệt phim
|
|
Giờ
|
1,4195
|
1,4195
|
1,4195
|
1,4195
|
1,4195
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1530
|
0,1530
|
0,1530
|
0,1530
|
0,1530
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút
(01.03.05.10.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.05.10.00 Phim
tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30
phút.
Đơn vị tính: 01 tập
phim tài liệu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.05.10.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,2750
|
1,2750
|
1,2750
|
1,2750
|
1,2750
|
|
Biên kịch
|
6/9
|
Công
|
7,2250
|
7,2250
|
7,2250
|
7,2250
|
7,2250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
13,7445
|
11,6195
|
9,4945
|
7,3695
|
4,7090
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,8615
|
1,8615
|
1,8615
|
1,8615
|
1,8615
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,2240
|
1,2240
|
1,2240
|
1,2240
|
1,2240
|
|
Chuyên viên
|
2/9
|
Công
|
2,4055
|
2,1250
|
1,8445
|
1,5555
|
1,2070
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
16,3795
|
14,3395
|
12,2995
|
10,2595
|
7,7095
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
7,1145
|
6,2645
|
5,4145
|
4,5645
|
3,5020
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
4,2500
|
3,4
|
2,5500
|
1,7
|
0,6375
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Quay phim viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
12,1125
|
10,37
|
8,6275
|
6,8850
|
4,7090
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
65,2715
|
56,4315
|
47,5915
|
38,7515
|
27,7015
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ'
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
68
|
54,4
|
40,8
|
27,2
|
10,2
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
145,4945
|
141,0745
|
136,6545
|
132,2345
|
126,7095
|
|
Phòng duyệt phim
|
|
Giờ
|
1,7850
|
1,7850
|
1,7850
|
1,7850
|
1,7850
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
V. TẠP CHÍ (01.03.06.00.00)
1. Tạp chí thời lượng 15 phút (01.03.06.00.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 tạp
chí truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.06.00.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,8135
|
2,8135
|
2,8135
|
2,8135
|
2,8135
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4250
|
0,3995
|
0,3740
|
0,3400
|
0,3145
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Cồng
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,6035
|
0,5695
|
0,5440
|
0,5185
|
0,4845
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0630
|
3,3490
|
2,6265
|
1,9125
|
1,0200
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,0345
|
2,4990
|
1,9635
|
1,4195
|
0,7480
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
10,9565
|
9,8260
|
8,6870
|
7,5480
|
6,2135
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,2635
|
0,2125
|
0,1615
|
0,1020
|
0,0510
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
22,9500
|
18,7850
|
14,6200
|
10,4550
|
5,2530
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,9250
|
25,1430
|
24,3525
|
23,5705
|
22,5845
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2. Tạp chí thời lượng 20 phút (01.03.06.00.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 tạp
chí truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.06.00.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,1105
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,6890
|
3,6890
|
3,6890
|
3,6890
|
3,6890
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,6715
|
0,6205
|
0,5780
|
0,5355
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,1105
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,7990
|
0,7735
|
0,6885
|
0,6375
|
0,5780
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0170
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,6525
|
4,5220
|
3,3915
|
2,2610
|
0,8500
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0800
|
3,2810
|
2,4820
|
1,6830
|
0,6800
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
15,0450
|
11,3645
|
8,3555
|
5,3465
|
7,9475
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,4165
|
0,34
|
0,2550
|
0,17
|
0,0595
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,6375
|
0,4505
|
0,3230
|
0,1955
|
0,6375
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
0,0680
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
31,0250
|
24,8200
|
18,6150
|
12,4100
|
4,6580
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
35,7850
|
32,2745
|
29,4780
|
26,6900
|
30,0645
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3. Tạp chí thời lượng 30 phút (01.03.06.00.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 tạp
chí truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.06.00.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,78
|
5,78
|
5,78
|
5,78
|
5,78
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,8585
|
0,7905
|
0,7225
|
0,6545
|
0,5610
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,1560
|
1,0880
|
1,0115
|
0,9435
|
0,8500
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0510
|
0,0340
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
7,6925
|
6,1540
|
4,6155
|
3,0770
|
1,1560
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,4230
|
4,3605
|
3,2980
|
2,2355
|
0,9010
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
22,0575
|
19,0910
|
16,1245
|
13,1580
|
9,4520
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,6375
|
0,5100
|
0,3825
|
0,2550
|
0,0935
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1020
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
41,2250
|
32,9800
|
24,7350
|
16,4900
|
6,1880
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
54,06
|
52,1475
|
50,2350
|
48,3140
|
45,9255
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
VI. TỌA ĐÀM (01.03.07.00.00)
1. Tọa đàm trường quay trực tiếp
(01.03.07.11.00)
1.1. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15
phút (01.03.07.11.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng
15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%
|
01.03.07.11.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,6295
|
3,5870
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,3995
|
0,3485
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4335
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,0115
|
0,1530
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,0880
|
0,5270
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
2,2270
|
0,3315
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1700
|
0,0255
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,7
|
1,7
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1190
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
5,1
|
0,7650
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
28,4070
|
27,1405
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1360
|
0,1105
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0340
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Phóng sự
|
1
|
1.2. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30
phút (01.03.07.11.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng
30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%
|
01.03.07.11.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
6,0350
|
5,8565
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,9265
|
0,7055
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0680
|
0,0680
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,7480
|
0,5610
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,5355
|
0,5355
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0510
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,2980
|
0,4930
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7625
|
1,0880
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
8,8400
|
1,3260
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,4250
|
0,0680
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
2,1250
|
2,1250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,2295
|
0,1530
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
50,7450
|
46,7755
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2805
|
0,1870
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0935
|
0,0595
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự
|
3
|
1.3. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45
phút (01.03.07.11.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa
đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng
45 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
01.03.07.11.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
7,1995
|
6,9275
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,0880
|
0,7735
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng IlI
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,9605
|
0,6885
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,6375
|
0,6375
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0680
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,6125
|
0,544
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,9665
|
1,2580
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
11,4750
|
1,7255
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,51
|
0,0765
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
2,55
|
2,55
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,3145
|
0,2040
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
60,2650
|
55,2840
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,3740
|
0,2465
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,1275
|
0,0850
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Phóng sự
|
3
|
2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
(01.03.07.12.00)
2.1. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời
lượng 15 phút (01.03.07.12.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa
đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,451
|
3,451
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,459
|
0,3485
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,068
|
0,068
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,459
|
0,391
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,034
|
0,034
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,034
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,19
|
0,1785
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,139
|
0,578
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
7,2675
|
4,267
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,255
|
0,0425
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,19
|
1,19
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,068
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
5,1
|
0,765
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
28,56
|
27,285
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0935
|
0,0765
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,034
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện trong
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Phóng sự
|
2
|
2.2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời
lượng 20 phút (01.03.07.12.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa
đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,5785
|
3,5785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,6120
|
0,4420
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,5525
|
0,4675
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0425
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,4480
|
0,3655
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,9975
|
0,8755
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
10,7525
|
5,7630
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,34
|
0,0510
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,2750
|
1,2750
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1445
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
10,2
|
1,53
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
32,3595
|
27,6590
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1785
|
0,1190
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0595
|
0,0425
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Phóng sự
|
2
|
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời
lượng 30 phút (01.03.07.12.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa
đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
5,6525
|
5,6525
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,8585
|
0,6375
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,8670
|
0,6800
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0510
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,5105
|
0,5270
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7540
|
1,0625
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
16,6175
|
8,5255
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,4250
|
0,0680
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,4450
|
1,4450
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,2210
|
0,1445
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
49,0450
|
43,9875
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2635
|
0,1785
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0850
|
0,0595
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự
|
2
|
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời
lượng 40 phút (01.03.07.12.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
thời lượng 40 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.40
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
6,5365
|
6,5365
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,1900
|
0,8585
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1955
|
0,1955
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Cồng
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,1135
|
0,8415
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0680
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,8250
|
0,5780
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,9155
|
.1,2070
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
21,7600
|
11,9340
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,5100
|
0,0765
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,7
|
1,7
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,3060
|
0,1955
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
57,2050
|
50,7025
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,3655
|
0,2380
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,1190
|
0,0765
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
40 phút
|
Phóng sự
|
3
|
3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau
(01.03.07.22.00)
3.1. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời
lượng 15 phút (01.03.07.22.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa
đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ
thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời
lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.22.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
5,6525
|
5,6525
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5865
|
0,5185
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,8415
|
0,7480
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,1135
|
0,17
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,0795
|
0,4930
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
12,6650
|
10,2510
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,0340
|
0,0085
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0680
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
7,7860
|
3,4510
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,1825
|
39,3805
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0935
|
0,0850
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0340
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Phóng sự
|
3
|
3.2. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời
lượng 20 phút (01.03.07.22.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời
lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.22.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
7,3355
|
7,3355
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,8160
|
0,68
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng IlI
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,1730
|
0,9860
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0085
|
0,0017
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,2355
|
0,3315
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,9890
|
0,8330
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
18,19
|
13,4980
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,0680
|
0,0085
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1105
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
14,45
|
5,78
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
54,8250
|
51,3570
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1275
|
0,1190
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Phóng sự
|
3
|
3.3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời
lượng 30 phút (01.03.07.22.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời
lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.22.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2890
|
0,2890
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2890
|
0,2890
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
8,84
|
8,84
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,1900
|
0,9945
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2890
|
0,2890
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2890
|
0,2890
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,5130
|
1,2410
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,2890
|
0,2890
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0170
|
0,0017
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,4
|
0,51
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7030
|
0,9860
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
27,37
|
20,3660
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0170
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1530
|
0,1445
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
19,89
|
6,8850
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
65,8750
|
60,4605
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1785
|
0,1700
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0595
|
0,0595
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự
|
3
|
VII. GIAO LƯU (01.03.08.00.00)
1. Giao lưu trường quay trực tiếp
(01.03.08.11.00)
1.1. Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng
30 phút (01.03.08.11.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.11.00 Giao
lưu trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin va Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng
30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.11.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
12,6990
|
12,6990
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,0655
|
1,9040
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,5185
|
0,5185
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,6885
|
0,6885
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,6010
|
2,6010
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,6375
|
0,5015
|
|
Họa sỹ
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0170
|
0,0017
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,2470
|
0,4845
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,9355
|
2,2185
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
6,6045
|
0,9945
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0170
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
3,8250
|
3,8250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
122,8930
|
117,4785
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1190
|
0,1105
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0340
|
|
1
|
2
|
2. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau
(01.03.08.12.00)
2.1. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời
lượng 30 phút (01.03.08.12.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.12.00 Giao
lưu trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 cua Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu trường quay ghi hình phát sau
thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.12.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
7,8625
|
7,8625
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,4535
|
1,2750
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,1305
|
0,9945
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Họa sỹ
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0170
|
0,0017
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,2470
|
0,4845
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,4
|
1,6830
|
|
Máy thực hiện
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
15,8440
|
10,0470
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0170
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
2,5500
|
2,5500
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
69,0625
|
64,0645
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0680
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0170
|
|
1
|
2
|
3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
(01.03.08.21.00)
3.1. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30
phút (01.03.08.21.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.21.00 Giao
lưu ngoại cảnh trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng
30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình giao lưu trực tiếp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.21.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,5865
|
0,5865
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,5865
|
0,5865
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
9,1715
|
9,1460
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,8445
|
1,7680
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,5865
|
0,5865
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,5865
|
0,4760
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,4990
|
2,4990
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,7480
|
0,6120
|
|
Họa sĩ
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
1,1730
|
1,1730
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,5865
|
0,5865
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0340
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,1250
|
0,3145
|
|
Quay phim viên
|
3/9
|
Công
|
3,9780
|
2,5840
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
2,0910
|
0,3145
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,2890
|
0,0425
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
31,45
|
20,6125
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
93,2195
|
90,2020
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
4,6750
|
4,6750
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1190
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0026
|
|
1
|
2
|
4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
(01.03.08.22.00)
4.1. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời
lượng 30 phút (01.03.08.22.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.22.00 Giao
lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ
thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.22.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
9,5625
|
9,5625
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,8785
|
1,7765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,2410
|
1,0965
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Họa sỹ
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0340
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,1250
|
0,3145
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,3660
|
1,9720
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
8,7805
|
7,0040
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,2890
|
0,0425
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
26,3500
|
15,5125
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
80,4695
|
77,4520
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1190
|
0,1105
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0340
|
|
1
|
2
|
VIII. TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH
(01.03.09.00.00)
1. Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút
(01.03.09.00.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.09.00.00 Tư vấn qua truyền hình, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30
phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.09.00.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
10,2
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,9265
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,187
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,476
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0935
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
2,55
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7115
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
19,5925
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0935
|
|
Máy quay
|
|
Giờ
|
20,4
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
52,955
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,119
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
|
1
|
IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP
(01.03.10.01.00)
1. Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút
(01.03.10.01.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường
thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 45
phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.10.01.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,462
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,012
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,564
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,389
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,6495
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
8,7635
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
11,6875
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,221
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
59,5
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
6,5875
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2635
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,085
|
|
1
|
2. Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút
(01.03.10.01.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường
thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 60
phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.10.01.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,4875
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0375
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,598
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,423
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,675
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
8,925
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
11,9
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,2465
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
61,2
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
7,65
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2975
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,102
|
|
1
|
3. Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút
(01.03.10.01.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường
thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 90
phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.10.01.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,5385
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0885
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,649
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,474
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,726
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
9,248
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
12,325
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,2465
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
64,6
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
8,925
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2975
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,102
|
|
1
|
4. Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút
(01.03.10.01.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 120
phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.10.01.40
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,598
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,148
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,7
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,525
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,7855
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
9,5625
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
12,75
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,3145
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
68
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
9,35
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,374
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,1275
|
|
1
|
5. Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút
(01.03.10.01.50)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường
thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 150
phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.10.01.50
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,649
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,199
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,751
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,576
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,8365
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
9,8855
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
13,175
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,4165
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
71,4
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
9,775
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,5015
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,17
|
|
1
|
6. Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút
(01.03.10.01.60)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường
thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 180
phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.10.01.60
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,7
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,8105
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,6355
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,8875
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
10,0555
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
13,6
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,4165
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
74,8
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
10,2
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,5015
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,17
|
|
1
|
X. HÌNH HIỆU, TRAILER
(01.03.11.00.00)
1. Trailer cổ động (01.03.11.10.00)
1.1. Trailer cổ động thời lượng 1 phút
(01.03.11.10.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 1 phút.
Đơn vị tính: 01
trailer
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.11.10.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,0625
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,357
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
0,4505
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,034
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0085
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
|
Giờ
|
4,794
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,068
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,00255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,3695
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0034
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,00085
|
|
1
|
1.2. Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây
(01.03.11.10.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00
Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30
giây.
Đơn vị tính: 01
trailer
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.11.10.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,476
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,051
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
0,5015
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0085
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
|
Giờ
|
5,3125
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,068
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,00255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
8,6445
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0034
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,00085
|
|
1
|
1.3. Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây
(01.03.11.10.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20
giây.
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.11.10.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,5385
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,697
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
0,7735
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,017
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
|
Giờ
|
7,8625
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1105
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,00255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
10,7695
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0034
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,00085
|
|
1
|
XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ
(01.03.13.00.00)
1. Trả lời khán giả ghi hình phát sau
(01.03.13.02.00)
1.1. Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút
(01.03.13.02.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Dạng trả lời đơn thư, Mục 01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng
trả lời đơn thư thời lượng 15 phút).
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình 15 phút
|
01.03.13.02.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,85
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
6,953
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5185
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,561
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,051
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,017
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1105
|
|
Phóng viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,0545
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,6605
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
5,6695
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1445
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,425
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,017
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
20,4
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
60,1375
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0425
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
|
1
|
XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
TRÊN MẠNG INTERNET (01.03.14.00.00)
1. Chương trình truyền hình trên mạng Internet
thời lượng 5 phút (01.03 14.00.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương
trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 5 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.14.00.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
0,51
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,442
|
|
1
|
2. Chương trình truyền hình trên mạng Internet
thời lượng 10 phút (01.03 14.00.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương
trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.14.00.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
0,68
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,5525
|
|
1
|
3. Chương trình truyền hình trên mang Internet
thời lượng 15 phút (01.03.14.00.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương
trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ
thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.14.00.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,0935
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
0,8075
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,7225
|
|
1
|
4. Chương trình truyền hình trên mạng Internet
thời lượng 20 phút (01.03.14.00.40)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương
trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.14.00.40
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,119
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
0,9945
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,8925
|
|
1
|
5. Chương trình truyền hình trên mạng Internet
thời lượng 30 phút (01.03.14.00.50)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông
tư số 03/2018/TT- BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.14.00.50
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,1445
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
1,207
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,5725
|
|
1
|
6. Chương trình truyền hình trên mạng Internet
thời lượng 45 phút (01.03.14.00.60)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương
trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 45 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.14.00.60
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
1,513
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,5725
|
|
1
|
………………….
2.1. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng
30 phút (13.13.00.02.01)
2.2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng
45 phút (13.00.02.02)
2.3. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng
55 phút (13.13.00.02.03)
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG
TRÌNH TRUYỀN HÌNH
I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH (01.03.01.00.00)
1. Bản tin truyền hình ngắn (01.03.01.10.00)
1.1. Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút
(01.03.01.10.10)
2. Bản tin truyền hình trong nước (01.03.01.20.00)
2.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát
sau (01.03.01.22.00)
2.1.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát
sau thời lượng 10 phút (01.03.01.22.10).
2.1.2. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát
sau thời lượng 15 phút (01.03.01.22.20).
2.1.3. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát
sau thời lượng 20 phút (01.03.01.22.30).
2.1.4. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát
sau thời lượng 30 phút (01.03.01.22.40).
3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
(01.03.01.30.00)
3.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời
lượng 15 phút (01.03.01.30.10)
3.2. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời
lượng 30 phút (01.03.01.30.20)
4. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
(01.03.01.50.00)
4.1. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng
10 phút (01.03.01.50.10)
5. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài (01.03.01.60.00)
5.1. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài thời lượng 15 phút (01.03.01.60.10)
6. Bản tin truyền hình thời tiết (01.03.01.70.00)
6.1. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5
phút (01.03.01.70.10)
II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP (01.03.02.00.00)
1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
(01.03.02.01.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 10 phút (01.03.02.01.10)
1.2. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 15 phút (01.03.02.01.20)
1.3. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 20 phút (01.03.02.01.30)
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
(01.03.02.02.00)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau thời lượng 10 phút (01.03.02.02.10)
2.2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau thời lượng 15 phút (01.03.02.02.20)
2.3. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau thời lượng 20 phút (01.03.02.02.30)
2.4. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau thời lượng 30 phút (01.03.02.02.40)
III. PHÓNG SỰ (01.03.03.00.00)
1. Phóng sự chính luận (01.03.03.10.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút
(01.03.03.10.10)
1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút
(01.03.03.10.20)
1.3. Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút
(01.03.03.10.30)
1.4. Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút
(01.03.03.10.40)
2. Phóng sự đồng hành (01.03.03.30.00)
2.1. Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút
(01.03.03.30.10)
3. Phóng sự chân dung (01.03.03.40.00)
3.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút
(01.03.03.40.10)
3.2. Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút
(01.03.03.40.20)
3.3. Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút
(01.03.03.40.30)
IV. PHIM TÀI LIỆU (01.03.05.00.00)
1. Phim tài liệu - sản xuất (01.03.05.10.00)
1.1. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút
(01.03.05.10.20)
1.2. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút
(01.03.05.10.30)
V. TẠP CHÍ (01.03.06.00.00)
1. Tạp chí thời lượng 15 phút (01.03.06.00.10)
2. Tạp chí thời lượng 20 phút (01.03.06.00.20)
3. Tạp chí thời lượng 30 phút (01.03.06.00.30)
VI. TỌA ĐÀM (01.03.07.00.00)
1. Tọa đàm trường quay trực tiếp (01.03.07.11.00)
1.1. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15
phút (01.03.07.11.10)
1.2. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30
phút (01.03.07.11.20)
1.3. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45
phút (01.03.07.11.30)
2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
(01.03.07.12.00)
2.1. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
15 phút (01.03.07.12.10)
2.2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
20 phút (01.03.07.12.20)
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
30 phút (01.03.07.12.30)
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
40 phút (01.03.07.12.40)
3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau
(01.03.07.22.00)
3.1. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
15 phút (01.03.07.22.10)
3.2. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
20 phút (01.03.07.22.20)
3.3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
30 phút (01.03.07.22.30)
VII. GIAO LƯU (01.03.08.00.00)
1. Giao lưu trường quay trực tiếp (01.03.08.11.00)
1.1. Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30
phút (01.03.08.11.10)
2. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau
(01.03.08.12.00)
2.1. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng
30 phút (01.03.08.12.10)
3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp (01.03.08.21.00)
3.1. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30
phút (01.03.08.21.10)
4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
(01.03.08.22.00)
4.1. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
30 phút (01.03.08.22.10)
VIII. TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH (01.03.09.00.00)
1. Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút
(01.03.09.00.10)
IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP (01.03.10.01.00)
1. Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút
(01.03.10.01.10)
2. Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút
(01.03.10.01.20)
3. Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút
(01.03.10.01.30)
4. Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút
(01.03.10.01.40)
5. Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút
(01.03.10.01.50)
6. Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút
(01.03.10.01.60)
X. HÌNH HIỆU, TRAILER (01.03.11.00.00)
1. Trailer cổ động (01.03.11.10.00)
1.1. Trailer cổ động thời lượng 1 phút
(01.03.11.10.10)
1.2. Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây
(01.03.11.10.20)
1.3. Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây
(01.03.11.10.30)
XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ (01.03.13.00.00)
1. Trả lời khán giả ghi hình phát sau
(01.03.13.02.00)
1.1. Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút
(01.03.13.02.10)
XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET
(01.03.14.00.00)
1. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 5 phút (01.03.14.00.10)
2. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 10 phút (01.03.14.00.20)
3. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 15 phút (01.03.14.00.30)
4. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 20 phút (01.03.14.00.40)
5. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 30 phút (01.03.14.00.50)
6. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 45 phút (01.03.14.00.60)
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2120/QĐ-UBND ngày 14/08/2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
929
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|