|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2120/QĐ-UBND 2020 định mức sản xuất chương trình phát thanh truyền hình Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2120/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đắc Tài
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2120/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 14 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ
về việc quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực
sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ
quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách
nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình truyền hình;
Căn cứ
Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Căn cứ Quyết định số 609/QĐ-UBND
ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1595/TTr-STTTT ngày
15/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói,
báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2).
Điều 2. Căn cứ định mức kinh tế
- kỹ thuật quy định tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì,
phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân được giao
nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh
vực báo chí lập phương án giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện,
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi,
bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền
hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực
báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh phù hợp với tình hình thực tế tại
địa phương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HV, NN, HPN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đắc Tài
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày
14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
STT
|
Tên
chương trình
|
Định
mức áp dụng
|
A
|
CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT THANH
|
Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ
thuật bằng 85% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, chi tiết sử dụng mã
hiệu sau:
|
I
|
BẢN TIN THỜI SỰ
|
13.01.00.00.00
|
1
|
Bản tin thời sự trực tiếp
|
13.01.00.01.00
|
1.1
|
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng
10 phút
|
13.01.00.01.02
|
1.2
|
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng
15 phút
|
13.01.00.01.03
|
2
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau
|
13.01.00.02.00
|
2.1
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời
lượng 10 phút
|
13.01.00.02.02
|
2.2
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời
lượng 15 phút
|
13.01.00.02.03
|
II
|
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT
SAU
|
13.02.00.00.00
|
1
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
thời lượng 10 phút
|
13.02.00.00.02
|
III
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP
|
13.04.00.00.00
|
1
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực
tiếp
|
13.04.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực
tiếp thời lượng 30 phút
|
13.04.00.01.01
|
2
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi
âm phát sau
|
13.04.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi
âm phát sau thời lượng 30 phút
|
13.04.00.02.01
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN
|
13.07.00.00.00
|
1
|
Chương trình tư vấn trực tiếp
|
13.07.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình tư vấn trực tiếp thời
lượng 30 phút
|
13.07.00.00.01
|
2
|
Chương trình tư vấn phát sau
|
07.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình tư vấn phát sau thời lượng
15 phút
|
07.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút
|
13.07.00.02.02
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM
|
13.08.00.00.00
|
1
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp
|
13.08.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời
lượng 30 phút
|
13.08.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời
lượng 60 phút
|
13.08.00.01.03
|
2
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát
sau
|
13.08.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát
sau thời lượng 30 phút
|
13.08.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
thời lượng 45 phút
|
13.08.00.02.01
|
VI
|
PHÓNG SỰ
|
13.11.00.00.00
|
1
|
Phóng sự chính luận
|
13.11.01.00.00
|
1.1
|
Phóng sự chính luận thời lượng 5
phút
|
13.11.01.00.01
|
1.2
|
Phóng sự chính luận thời lượng 10
phút
|
11.01.00.02
|
2
|
Phóng sự chân dung
|
13.11.02.00.00
|
2.1
|
Phóng sự chân dung thời lượng 5
phút
|
13.11.02.00.01
|
2.2
|
Phóng sự chân dung thời lượng 10
phút
|
13.11.02.00.02
|
VII
|
CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP
TRÊN SÓNG PHÁT THANH
|
13.12.00.00.00
|
1
|
Chương trình tường thuật trực tiếp trên
sóng phát thanh thời lượng 90 phút
|
13.12.00.00.01
|
2
|
Chương trình tường thuật trực tiếp
trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút
|
13.12.00.00.02
|
3
|
Chương trình tường thuật trực tiếp
trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút
|
13.12.00.00.03
|
VIII
|
CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU
|
13.13.00.00.00
|
1
|
Chương trình giao lưu trực tiếp
|
13.13.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình giao lưu trực tiếp thời
lượng 30 phút
|
13.13.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình giao lưu trực tiếp thời
lượng 45 phút
|
13.13.00.01.02
|
1.3
|
Chương trình giao lưu trực tiếp thời
lượng 55 phút
|
13.13.00.01.03
|
2
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát
sau
|
13.13.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát
sau thời lượng 30 phút
|
13.13.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau
thời lượng 45 phút
|
13.00.02.02
|
2.3
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát
sau thời lượng 55 phút
|
13.13.00.02.03
|
B
|
CHƯƠNG
TRÌNH TRUYỀN HÌNH
|
Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ
thuật bằng 85% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình, chi tiết sử dụng mã
hiệu sau:
|
I
|
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH
|
01.03.01.00.00
|
1
|
Bản tin truyền hình ngắn
|
01.03.01.10.00
|
1.1
|
Bản tin truyền hình ngắn thời lượng
05 phút
|
01.03.01.10.10
|
2
|
Bản tin truyền hình trong nước
|
01.03.01.20.00
|
2.1
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi
hình phát sau
|
01.03.01.22.00
|
2.1.1
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi
hình phát sau thời lượng 10 phút
|
01.03.01.22.10
|
2.1.2
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi
hình phát sau thời lượng 15 phút
|
01.03.01.22.20
|
2.1.3
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi
hình phát sau thời lượng 20 phút
|
01.03.01.22.30
|
2.1.4
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình
phát sau thời lượng 30 phút
|
01.03.01.22.40
|
3
|
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc
biên dịch
|
01.03.01.30.00
|
3.1
|
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc
biên dịch thời lượng 15 phút
|
01.03.01.30.10
|
3.2
|
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên
dịch thời lượng 30 phút
|
01.03.01.30.20
|
4
|
Bản tin truyền
hình quốc tế biên dịch
|
01.03.01.50.00
|
4.1
|
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
thời lượng 10 phút
|
01.03 01.50.10
|
5
|
Bản tin truyền hình biên dịch sang
tiếng nước ngoài
|
01.03
01.60.00
|
5.1
|
Bản tin truyền hình biên dịch sang
tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút
|
01.03.01.60.10
|
6
|
Bản tin truyền hình thời tiết
|
01.03.01.70.00
|
6.1
|
Bản tin truyền hình thời tiết thời
lượng 5 phút
|
01
03.01.70.10
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP
|
01.03.02.00.00
|
1
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
|
01.03
02.01.00
|
1.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát
trực tiếp thời lượng 10 phút
|
01.03.02.01.10
|
1.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát
trực tiếp thời lượng 15 phút
|
01.03.02.01.20
|
1.3
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút
|
01.03.02.01.30
|
2
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi
hình phát sau
|
01.03.02.02.00
|
2.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi
hình phát sau thời lượng 10 phút
|
01.03.02.02.10
|
2.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi
hình phát sau thời lượng 15 phút
|
01.03.02.02.20
|
2.3
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi
hình phát sau thời lượng 20 phút
|
01.03.02.02.30
|
2.4
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi
hình phát sau thời lượng 30 phút
|
01.03.02.02.40
|
III
|
PHÓNG SỰ
|
01.03.03.00.00
|
1
|
Phóng sự chính luận
|
01.03.03
10.00
|
1.1
|
Phóng sự chính luận thời lượng 5
phút
|
01.03.03.10.10
|
1.2
|
Phóng sự chính luận thời lượng 10
phút
|
01.03.03
10.20
|
1.3
|
Phóng sự chính luận thời lượng 15
phút
|
01.03.03.10.30
|
1.4
|
Phóng sự chính luận thời lượng 20
phút
|
01.03.03.10.40
|
2
|
Phóng sự đồng hành
|
01.03.03.30.00
|
2.1
|
Phóng sự đồng hành thời lượng 15
phút
|
01.03.03.30.10
|
3
|
Phóng sự chân dung
|
01.03.03.40.00
|
3.1
|
Phóng sự chân dung thời lượng 5
phút
|
01.03.03.40.10
|
3.2
|
Phóng sự chân dung thời lượng 15
phút
|
01.03.03.40.20
|
3.3
|
Phóng sự chân dung thời lượng 20
phút
|
01.03.03.40
30
|
IV
|
PHIM TÀI LIỆU
|
01.03.05.00.00
|
1
|
Phim tài liệu - sản xuất
|
01.03.05
10.00
|
1.1
|
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng
20 phút
|
01.03.05.10.20
|
1.2
|
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng
30 phút
|
01.03.05.10.30
|
V
|
TẠP CHÍ
|
01.03.06.00.00
|
1
|
Tạp chí thời lượng 15 phút
|
01.03.06.00.10
|
2
|
Tạp chí thời lượng 20 phút
|
01.03.06.00.20
|
3
|
Tạp chí thời lượng 30 phút
|
01.03.06.00.30
|
VI
|
TỌA ĐÀM
|
01.03.07.00.00
|
1
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp
|
01.03.07.11.00
|
1.1
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời
lượng 15 phút
|
01.03.07.11.10
|
1.2
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời
lượng 30 phút
|
01.03.07.11.20
|
1.3
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời
lượng 45 phút
|
01.03.07.11.30
|
2
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau
|
01.03.07.12.00
|
2.1
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau thời lượng 15 phút
|
01.03.07.12.10
|
2.2
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau thời lượng 20 phút
|
01.03.07.12.20
|
2.3
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau thời lượng 30 phút
|
01.03.07.12.30
|
2.4
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau thời lượng 40 phút
|
01.03.07.12.40
|
3
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau
|
01.03.07.22.00
|
3.1
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau thời lượng 15 phút
|
01.03.07.22.10
|
3.2
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau thời lượng 20 phút
|
01.03.07.22.20
|
3.3
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau thời lượng 30 phút
|
01.03.07.22.30
|
VII
|
GIAO LƯU
|
01.03.08.00.00
|
1
|
Giao lưu trường quay trực tiếp
|
01.03.08.11.00
|
1.1
|
Giao lưu trường quay trực tiếp thời
lượng 30 phút
|
01.03.08.11.10
|
2
|
Giao lưu trường quay ghi hình phát
sau
|
01.03.08.12.00
|
2.1
|
Giao lưu trường quay ghi hình phát
sau thời lượng 30 phút
|
01.03.08.12.10
|
3
|
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
|
01.03.08.21.00
|
3.1
|
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời
lượng 30 phút
|
01.03.08.21.10
|
4
|
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát
sau
|
01.03.08.22.00
|
4.1
|
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát
sau thời lượng 30 phút
|
01.03.08.22.10
|
VIII
|
TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH
|
01.03.09.00.00
|
1
|
Tư vấn qua truyền hình thời lượng
30 phút
|
01.03.09.00.10
|
IX
|
TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP
|
01.03.10.01.00
|
1
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 45
phút
|
01.03.10.01.10
|
2
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 60
phút
|
01.03.10.01.20
|
3
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 90
phút
|
01.03.10.01.30
|
4
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng
120 phút
|
01.03.10.01.40
|
5
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng
150 phút
|
01.03.10.01.50
|
6
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng
180 phút
|
01.03.10.01.60
|
X
|
HÌNH HIỆU, TRAILER
|
01.03.11.00.00
|
1
|
Trailer cổ động
|
01.03.11.10.00
|
1.1
|
Trailer cổ động thời lượng 1 phút
|
01.03.11.10.10
|
1.2
|
Trailer cổ động thời lượng 1 phút
30 giây
|
01.03.11.10.20
|
1.3
|
Trailer cổ động thời lượng 2 phút
20 giây
|
01.03.11.10.30
|
XI
|
TRẢ LỜI
KHÁN GIẢ
|
01.03.13.00.00
|
1
|
Trả lời khán giả ghi hình phát sau
|
01.03.13.02.00
|
1.1
|
Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút
|
01.03.13.02.10
|
XII
|
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG
INTERNET
|
01.03.14.00.00
|
1
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 5 phút
|
01.03.14.00.10
|
2
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 10 phút
|
01.03.14.00.20
|
3
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 15 phút
|
01.03.14.00.30
|
4
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 20 phút
|
01.03.14.00.40
|
5
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 30 phút
|
01.03.14.00.50
|
6
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 45 phút
|
01.03.14.00.60
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày
14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
I. BẢN TIN THỜI
SỰ (13.01.00.00.00)
1. Bản tin thời sự trực tiếp
(13.01.00.01.00)
1.1. Bản tin thời sự trực tiếp thời
lượng 10 phút (13.01.00.01.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục
13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
trực tiếp thời lượng 10 phút.
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.01.02
|
Nhân
công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,238
|
0,1955
|
0,1445
|
0,0935
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,204
|
0,17
|
0,136
|
0,102
|
0,068
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,051
|
0,051
|
0,034
|
0,0255
|
0,017
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,0595
|
0,051
|
0,034
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,017
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0026
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,085
|
0,085
|
0,085
|
0,085
|
0,085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7625
|
2,21
|
1,6575
|
1,105
|
0,4165
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,2325
|
1,0115
|
0,799
|
0,578
|
0,306
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,4675
|
0,374
|
0,2805
|
0,187
|
0,068
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
0,493
|
0,493
|
0,493
|
0,493
|
0,493
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,368
|
12,2995
|
9,2225
|
6,1455
|
2,3035
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,034
|
0,034
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,851
|
5,576
|
4,2925
|
3,009
|
1,411
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
1
|
Tin quốc tế
|
4
|
1.2. Bản tin thời sự trực tiếp thời
lượng 15 phút (13.01.00.01.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục
13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
trực tiếp thời lượng 15 phút.
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.01.03
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,238
|
0,1955
|
0,1445
|
0,0935
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,3485
|
0,306
|
0,2635
|
0,2125
|
0,1615
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0680
|
0,051
|
0,034
|
0,0255
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,1105
|
0,085
|
0,068
|
0,0425
|
0,017
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,017
|
0,017
|
0,0085
|
0,0043
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,199
|
3,3575
|
2,516
|
1,683
|
0,629
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,193
|
1,8445
|
1,4875
|
1,1305
|
0,6885
|
|
Hệ thống phòng thu dụng
|
|
Giờ
|
0,8585
|
0,6885
|
0,5100
|
0,34
|
0,1275
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
22,525
|
18,02
|
13,515
|
9,01
|
3,383
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,051
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,034
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
10,387
|
8,619
|
6,8425
|
5,0745
|
2,856
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin trong nước
|
6
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
5
|
2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau
(13.01.00.02.00)
2.1. Bản tin thời sự ghi âm phát
sau thời lượng 10 phút (13.01.00.02.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục
13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
ghi âm phát sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.02.02
|
Nhân công (Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,238
|
0,1955
|
0,1445
|
0,0935
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,204
|
0,17
|
0,136
|
0,102
|
0,068
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0595
|
0,051
|
0,034
|
0,0255
|
0,017
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,0935
|
0,085
|
0,0765
|
0,068
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,051
|
0,051
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7625
|
2,21
|
1,6575
|
1,105
|
0,4165
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,105
|
0,884
|
0,663
|
0,442
|
0,1615
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,731
|
0,6545
|
0,5865
|
0,51
|
0,4165
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,368
|
12,2995
|
9,2225
|
6,1455
|
2,3035
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,851
|
5,5760
|
4,2925
|
3,009
|
1,411
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
1
|
Tin quốc tế
|
4
|
2.2. Bản tin thời sự ghi âm phát
sau thời lượng 15 phút (13.01.00.02.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục
13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
ghi âm phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị
tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.02.03
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,238
|
0,1955
|
0,1445
|
0,0935
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,289
|
0,2465
|
0,1955
|
0,153
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0595
|
0,051
|
0,034
|
0,017
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,17
|
0,153
|
0,136
|
0,119
|
0,0935
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,085
|
0,0765
|
0,0765
|
0,068
|
0,068
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,1905
|
3,349
|
2,516
|
1,6745
|
0,629
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
1,4365
|
1,0795
|
0,714
|
0,272
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,36
|
1,2155
|
1,071
|
0,9265
|
0,7395
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
22,525
|
18,02
|
13,515
|
9,01
|
3,383
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,034
|
0,0255
|
0,0255
|
0,017
|
0,017
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
9,6305
|
7,8625
|
6,0945
|
4,318
|
2,108
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin trong nước
|
6
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
5
|
II. BẢN TIN
CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU (13.02.00.00.00)
1. Bản tin chuyên đề ghi âm phát
sau thời lượng 10 phút (13.02.00.00.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 1, Mục
13.02.00.00.00 Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin chuyên đề
ghi âm phát sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị
tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.02.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1445
|
0,1105
|
0,0765
|
0,0425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0425
|
0,034
|
0,0255
|
0,017
|
0,0085
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,085
|
0,068
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0595
|
0,051
|
0,051
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,434
|
2,7455
|
2,057
|
1,377
|
0,5185
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,3515
|
1,0795
|
0,8075
|
0,5440
|
0,204
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,799
|
0,7140
|
0,6205
|
0,5355
|
0,425
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
19,482
|
15,5805
|
11,6875
|
7,7945
|
2,924
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,017
|
0,017
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,5505
|
4,4455
|
3,3490
|
2,244
|
0,8755
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Tin
|
7
|
Phóng sự ngắn
|
1
|
III. CHƯƠNG TRÌNH
THỜI SỰ TỔNG HỢP (13.04.00.00.00)
1. Chương trình thời sự tổng hợp
trực tiếp (13.04.00.01.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp
trực tiếp thời lượng 30 phút (13.04.00.01.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.01.00
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình thời
sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.04.00.01.01
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,2975
|
0,238
|
0,1785
|
0,119
|
0,0425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,343
|
1,0965
|
0,8585
|
0,612
|
0,306
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0765
|
0,051
|
0,0255
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
0,1955
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,187
|
0,153
|
0,1105
|
0,0765
|
0,0255
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,0255
|
0,0255
|
0,017
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
2/8
|
Công
|
0,255
|
0,2465
|
0,238
|
0,2295
|
0,221
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,627
|
4,505
|
3,3745
|
2,2525
|
0,8415
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,8675
|
3,179
|
2,4905
|
1,802
|
0,9435
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,5015
|
0,3995
|
0,2975
|
0,204
|
0,0765
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
29,682
|
23,7405
|
17,8075
|
11,8745
|
4,454
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,102
|
0,0935
|
0,085
|
0,085
|
0,0765
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
19,822
|
16,1585
|
12,5035
|
8,8485
|
4,2755
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,136
|
0,136
|
0,136
|
0,136
|
0,136
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, bài
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Tin trong nước
|
7
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi
âm phát sau (13.04.00.02.00)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp
ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.04.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.04.00.02.00 Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư
số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình thời
sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.04.00.02.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,2975
|
0,238
|
0,1785
|
0,119
|
0,0425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,3005
|
1,0625
|
0,8245
|
0,5865
|
0,2805
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1275
|
0,1105
|
0,085
|
0,0595
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,187
|
0,187
|
0,187
|
0,187
|
0,187
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,289
|
0,255
|
0,221
|
0,1785
|
0,136
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,0255
|
0,0255
|
0,017
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên chính hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,0935
|
0,085
|
0,0765
|
0,068
|
0,0595
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,627
|
4,505
|
3,3745
|
2,2525
|
0,8415
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,4
|
2,72
|
2,04
|
1,36
|
0,51
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,377
|
1,275
|
1,1815
|
1,0795
|
0,952
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
29,682
|
23,7405
|
17,8075
|
11,8745
|
4,454
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1105
|
0,1105
|
0,102
|
0,0935
|
0,085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
19,7625
|
16,099
|
12,444
|
8,7805
|
4,216
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin bài
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Tin trong nước
|
7
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
IV. CHƯƠNG TRÌNH
TƯ VẤN (13.07.00.00.00)
1. Chương trình tư vấn trực tiếp
(13.07.00.01.00)
1.1. Chương trình tư vấn trực tiếp
thời lượng 30 phút (13.07.00.00.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.07.00.01.00 Chương trình tư vấn trực tiếp, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư
vấn trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tư vấn
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.07.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
2,975
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,663
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1955
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,2125
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,136
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,136
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,051
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,0625
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,4335
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,3375
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,068
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,0625
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
7,3695
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
26,4945
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,017
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
|
1
|
2. Chương trình tư vấn phát sau
(07.00.02.00)
2.1. Chương trình tư vấn phát sau
thời lượng 15 phút (07.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tư vấn
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
07.00.02.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,0115
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,323
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,323
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,051
|
|
Kỹ thuật viên
|
3/9
|
Công
|
0,1615
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
0,85
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,425
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,017
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
11,1945
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,017
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
|
1
|
2.2. Chương trình tư vấn phát sau
thời lượng 30 phút (13.07.00.02.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư
vấn phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tư vấn
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.07.00.02.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,499
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,7565
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,2125
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
|
Kỹ thuật viên
|
3/9
|
Công
|
0,4675
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
0,4165
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,9355
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,85
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
2,2695
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
22,95
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,034
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
|
1
|
V. CHƯƠNG TRÌNH TỌA
ĐÀM (13.08.00.00.00)
1. Chương trình tọa đàm trực tiếp
(13.08.00.01.00)
1.1. Chương trình tọa đàm trực tiếp
thời lượng 30 phút (13.08.00.01.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa
đàm trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.08.00.01.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,315
|
3,315
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,289
|
0,204
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1105
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,136
|
0,136
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,1955
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,136
|
0,136
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,476
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,1105
|
0,051
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,652
|
0,3995
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,53
|
0,629
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,0625
|
1,0625
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,55
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
29,7245
|
25,432
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
1.2. Chương trình tọa đàm trực tiếp
thời lượng 60 phút (13.08.00.01.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2
Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa
đàm trực tiếp thời lượng 60 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.08.00.01.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
1,0625
|
1,0625
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
3,6975
|
3,6125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,136
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,323
|
0,323
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,187
|
0,187
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,1955
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,187
|
0,187
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,476
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,1105
|
0,051
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,652
|
0,3995
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,53
|
0,629
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,4875
|
1,4875
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,55
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,068
|
0,0595
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
38,9725
|
34,68
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,085
|
0,085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
Ghi
chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
60
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
2. Chương trình tọa đàm ghi âm
phát sau (13.08.00.02.00),
2.1. Chương trình tọa đàm ghi âm
phát sau thời lượng 30 phút (13.08.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa
đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.08.00.02.01
|
Nhân công /Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,408
|
0,323
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1445
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,1705
|
3,1705
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,2465
|
0,238
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,085
|
0,085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,0855
|
0,459
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,1105
|
0,051
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,652
|
0,3995
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,4675
|
0,4675
|
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
|
Giờ
|
1,445
|
1,445
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,55
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
29,7245
|
25,432
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
2.2. Chương trình tọa đàm ghi âm
phát sau thời lượng 45 phút (13.08.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa
đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.08.00.02.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4675
|
0,391
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,221
|
0,187
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,6635
|
3,6635
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,2975
|
0,289
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,085
|
0,085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,0855
|
0,459
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,1105
|
0,051
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,652
|
0,3995
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,4675
|
0,4675
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,8615
|
1,8615
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,55
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,051
|
0,051
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
33,762
|
29,4695
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
VI. PHÓNG SỰ
(13.11.00.00.00)
1. Phóng sự chính luận
(13.11.01.00.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng
5 phút (13.11.01.00.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chính
luận thời lượng 5 phút
Đơn vị
tính: 01 phóng sự
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.11.01.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
0,153
|
0,153
|
0,153
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,3545
|
2,1165
|
1,8785
|
1,649
|
1,3515
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,125
|
1,955
|
1,785
|
1,615
|
1,4025
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,51
|
0,4675
|
0,4675
|
0,4675
|
0,4675
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
8,5
|
6,8
|
5,1
|
3,4
|
1,275
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
8,3215
|
8,3215
|
8,3215
|
8,3215
|
8,3215
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2. Phóng sự chính luận thời lượng
10 phút (11.01.00.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chính
luận thời lượng 10 phút.
Đơn vị
tính: 01 phóng sự
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
11.01.00.02
|
Nhân công (Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,204
|
0,204
|
0,204
|
0,204
|
0,204
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,468
|
3,1195
|
2,737
|
2,363
|
1,938
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,4
|
1,36
|
1,02
|
0,68
|
0,255
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,037
|
0,476
|
0,476
|
0,476
|
0,476
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
12,4695
|
9,9705
|
7,48
|
4,9895
|
1,87
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,243
|
7,395
|
7,395
|
7,395
|
7,395
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2. Phóng sự chân dung
(13.11.02.00.00)
2.1. Phóng sự chân dung thời lượng
5 phút (13.11.02.00.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chân
dung thời lượng 5 phút.
Đơn vị
tính: 01 phóng sự chân dung
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.11.02.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,102
|
0,102
|
0,102
|
0,102
|
0,102
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,8275
|
1,615
|
1,411
|
1,207
|
0,952
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,5185
|
0,5185
|
0,5185
|
0,5185
|
0,5185
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
6,8
|
5,44
|
4,08
|
2,72
|
1,02
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,5025
|
6,222
|
5,933
|
5,6525
|
5,2955
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0017
|
0,0017
|
0,0017
|
0,0017
|
0,0017
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2. Phóng sự chân dung thời lượng
10 phút (13.11.02.00.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chân
dung thời lượng 10 phút.
Đơn vị
tính: 01 phóng sự chân dung
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.11.02.00.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,119
|
0,119
|
0,119
|
0,119
|
0,119
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,0855
|
2,771
|
2,448
|
2,1335
|
1,734
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,037
|
1,037
|
1,037
|
1,037
|
1,037
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
10,2
|
8,16
|
6,12
|
4,08
|
1,53
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
12,087
|
11,577
|
11,067
|
10,557
|
9,9195
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
0,0026
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
VII. CHƯƠNG TRÌNH
TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH (13.12.00.00.00)
1. Chương trình tường thuật trực
tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút (13.12.00700.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương
2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông
tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất
chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường
thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.12.00.00.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,9980
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,374
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,374
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,374
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,374
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
0,901
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
7,973
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,2805
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
6,375
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
28,05
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,34
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,1105
|
|
1
|
2. Chương trình tường thuật trực tiếp
trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút
(13.12.00.00.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng
phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường
thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.12.00.00.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,2105
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,323
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,425
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,425
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,425
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
0,9605
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
8,2875
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,374
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
6,8
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
36,55
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,4505
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,153
|
|
1
|
3. Chương trình tường thuật trực
tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút (13.12.00700.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường
thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.12.00.00.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
7,973
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,5355
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,5355
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,5355
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,425
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
0,5355
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
6,375
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,561
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
7,65
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
45,05
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,68
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,221
|
|
1
|
VIII. CHƯƠNG TRÌNH
GIAO LƯU (13.13.00.00.00)
1. Chương trình giao lưu trực tiếp
(13.13.00.01.00)
1.1. Chương trình giao lưu trực tiếp
thời lượng 30 phút (13.13.00.01.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình
giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
đến 30%
|
13.13.00.01.01
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,774
|
3,774
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,3655
|
0,2975
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,085
|
0,051
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,136
|
0,136
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,476
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,272
|
0,153
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,272
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,0625
|
0,1615
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,921
|
1,921
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,295
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,085
|
0,0765
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
33,524
|
29,2315
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,034
|
0,034
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng
linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
1.2. Chương trình giao lưu trực tiếp
thời lượng 45 phút (13.13.00.01.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình
giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.13.00.01.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,5390
|
4,5390
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4080
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1020
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,2975
|
0,1870
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,2720
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,0625
|
0,1615
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
2,1250
|
2,1250
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,1740
|
35,36
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
1.3. Chương trình giao lưu trực tiếp
thời lượng 55 phút (13.13.00.01.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình
giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.13.00.01.03
|
Nhân công (Chức danh -
Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,9980
|
4,9980
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5185
|
0,4505
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1105
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,3230
|
0,2125
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,2720
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,0625
|
0,1615
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
2,3375
|
2,3375
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1190
|
0,1105
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
37,9185
|
31,96
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
55
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
2. Chương trình giao lưu ghi âm
phát sau (13.13.00.02.00)
2.1. Chương trình giao lưu ghi âm
phát sau thời lượng 30 phút (13.13.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình
giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.13.00.02.01
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,9015
|
3,9015
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4165
|
0,3570
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1530
|
0,1275
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,3230
|
0,2125
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,2720
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
2,5670
|
1,6575
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
35,6490
|
31,3565
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0850
|
0,0850
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
2.2. Chương trình giao lưu ghi âm
phát sau thời lượng 45 phút (13.00.02.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình
giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.00.02.02
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,3860
|
4,3860
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,51
|
0,4420
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,2295
|
0,1955
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,3825
|
0,2635
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,2720
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
3,0005
|
2,0910
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
40,6470
|
36,3545
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0340
|
0,0340
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
2.3. Chương trình giao lưu ghi âm
phát sau thời lượng 55 phút (13.13.00.02.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình
giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.13.00.02.03
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,8110
|
4,8110
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5100
|
0,4420
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,2380
|
0,2040
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1875
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,4590
|
0,3485
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,7935
|
0,2720
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
3,5785
|
2,7540
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1190
|
0,1105
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
38,9045
|
34,6120
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0510
|
0,0510
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
55
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
B. ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
I. BẢN TIN TRUYỀN
HÌNH (01.03.01.00.00)
1. Bản tin truyền hình ngắn
(01.03.01.10.00)
1.1. Bản tin truyền hình ngắn thời
lượng 05 phút (01.03.01.10.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.01.10.00 Bản tin truyền hình ngắn, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền
hình ngắn thời lượng 05 phút.
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.10.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,2550
|
0,2210
|
0,1785
|
0,1445
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0170
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,1020
|
0,0850
|
0,0680
|
0,0510
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Cồng
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,0825
|
1,6660
|
1,2495
|
0,8330
|
0,3145
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,6830
|
1,3515
|
1,0200
|
0,6885
|
0,2805
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
2,6860
|
2,2610
|
1,8360
|
1,4110
|
0,8840
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,2125
|
0,1700
|
0,1275
|
0,0850
|
0,0340
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
0,0170
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
12,7500
|
10,2
|
7,65
|
5,1
|
1,9125
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,3890
|
4,5305
|
3,6635
|
2,8050
|
1,7255
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng
tin trong một bản tin ngắn
|
Thời lượng phát sóng
|
05
phút
|
Tin trong nước
|
5
|
2. Bản tin truyền hình trong nước
(01.03.01.20.00)
2.1. Bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau (01.03.01.22.00)
2.1.1. Bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.01.22.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông
tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền
hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.22.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4335
|
0,3570
|
0,2805
|
0,1955
|
0,1020
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1020
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,2210
|
0,1870
|
0,1445
|
0,1105
|
0,0680
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1020
|
0,1020
|
0,1020
|
0,102
|
0,1020
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,3350
|
3,4680
|
2,6010
|
1,734
|
0,6545
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,2215
|
2,5840
|
1,9465
|
1,309
|
0,5100
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,034
|
0,0340
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
5,7800
|
4,7600
|
3,7400
|
2,7285
|
1,4535
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,4760
|
0,3825
|
0,2890
|
0,187
|
0,0680
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0255
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
24,65
|
19,72
|
14,79
|
9,86
|
3,6975
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
11,4410
|
9,4435
|
7,4460
|
5,44
|
2,9410
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự trong 01 bản tin
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
1
|
2.1.2. Bản tin truyền hình trong
nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.01.22.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát
sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền
hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.22.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2550
|
0,2465
|
0,2380
|
0,2295
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5270
|
0,4335
|
0,3400
|
0,2380
|
0,1190
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1190
|
0,1020
|
0,0765
|
0,0510
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,2805
|
0,2380
|
0,1955
|
0,1530
|
0,1020
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,3380
|
4,2755
|
3,2045
|
2,1335
|
0,7990
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,7740
|
3,0260
|
2,2780
|
1,5300
|
0,5950
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
7,8795
|
6,5195
|
5,1680
|
3,8165
|
2,2015
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,6120
|
0,4930
|
0,3655
|
0,2465
|
0,0935
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0425
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
28,9
|
23,12
|
17,34
|
11,56
|
4,335
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
14,9005
|
12,1975
|
9,4945
|
6,7915
|
3,4510
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0510
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
0,0170
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin
truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
2.1.3. Bản tin truyền hình trong
nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút
(01.03.01.22.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát
sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền
hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.22.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,6290
|
0,5185
|
0,4080
|
0,2975
|
0,1530
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1105
|
0,0850
|
0,0595
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,3400
|
0,2890
|
0,2380
|
0,1870
|
0,1275
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,3060
|
0,2380
|
0,1785
|
0,0935
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0935
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0340
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,3495
|
5,0830
|
3,8080
|
2,5415
|
0,9520
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,3265
|
3,4680
|
2,6095
|
1,7595
|
0,6885
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
10,0215
|
8,3300
|
6,6385
|
4,9385
|
2,8305
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,7480
|
0,5950
|
0,4505
|
0,2975
|
0,1105
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0850
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0510
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
33,15
|
26,52
|
19,89
|
13,26
|
4,9725
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,496
|
15,2575
|
12,0105
|
8,772
|
4,7175
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1020
|
0,0935
|
0,0850
|
0,0765
|
0,0680
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền
hình
|
Thời lượng phát sóng
|
20
phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
2.1.4. Bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.01.22.40)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông
tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền
hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.22.40
|
Nhân công /Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,9095
|
0,7480
|
0,5865
|
0,4335
|
0,2295
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,2125
|
0,1785
|
0,1445
|
0,1020
|
0,0595
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,4930
|
0,4165
|
0,3485
|
0,2805
|
0,1870
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,5270
|
0,4335
|
0,3400
|
0,2465
|
0,1360
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1360
|
0,1020
|
0,0765
|
0,0510
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
9,0185
|
7,2165
|
5,4145
|
3,6040
|
1,3515
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,1965
|
4,9725
|
3,7400
|
2,5075
|
0,9775
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
14,0675
|
11,696
|
9,3245
|
6,9530
|
3,9950
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
1,0540
|
0,8415
|
0,6290
|
0,4250
|
0,1615
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,425
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,119
|
0,1105
|
0,1020
|
0,0935
|
0,0765
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
47,6
|
38,08
|
28,56
|
19,04
|
7,14
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
26,3585
|
21,811
|
17,255
|
12,699
|
7,0125
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1445
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0425
|
0,034
|
0,034
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Tin trong nước
|
12
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc
biên dịch (01.03.01.30.00)
3.1. Bản tin truyền hình tiếng dân
tộc biên dịch thời lượng 15 phút (01.03.01.30.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền
hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút.
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.01.30.10
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3145
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,7055
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0255
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,1445
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,0935
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
2,0910
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,3570
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,7395
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0085
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,14
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0026
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin
|
7
|
Phóng sự
|
2
|
3.2. Bản tin truyền hình tiếng dân
tộc biên dịch thời lượng 30 phút (01.03.01.30.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 cua Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền
hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.01.30.20
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4930
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,3090
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1360
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,3060
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1105
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1105
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
5,0320
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,85
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,85
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0170
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
11,5175
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0255
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Tin
|
10
|
Phóng sự
|
4
|
4. Bản tin truyền hình quốc tế
biên dịch (01.03.01.50.00)
4.1. Bản tin truyền hình quốc tế
biên dịch thời lượng 10 phút (01.03.01.50.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.01.50.00 Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình quốc
tế biên dịch thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính:
01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.01.50.10
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,8415
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0680
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,2975
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0085
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,1360
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1020
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
2,6350
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,3060
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,2805
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0425
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,5310
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0510
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0170
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Tin quốc tế
|
8
|
5. Bản tin truyền hình biên dịch
sang tiếng nước ngoài (01.03.01.60.00)
5.1. Bản tin truyền hình biên dịch
sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút (01.03.01.60.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch
sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút.
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.01.60.10
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,87
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,2550
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0085
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,1955
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1275
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1445
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
4,7430
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,9945
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,3145
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1105
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
15,7930
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1870
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0595
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
6. Bản tin truyền hình thời tiết
(01.03.01.70.00)
6.1. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút (01.03.01.70.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết, Phần II Thông tư
số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình thời
tiết thời lượng 5 phút.
Đơn vị
tính: 01 bản tin thời tiết
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.01.70.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4505
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,2890
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1360
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
|
Giờ
|
2,1250
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,6375
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0170
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,2325
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0170
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
|
1
|
II. CHƯƠNG TRÌNH
THỜI SỰ TỔNG HỢP (01.03.02.00.00)
1. Chương trình thời sự tổng hợp
phát trực tiếp (01.03.02.01.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp
phát trực tiếp thời lượng 10 phút (01.03.02.01.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng
hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.01.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1445
|
0,1105
|
0,0680
|
0,0255
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
0,2635
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5355
|
0,4675
|
0,3910
|
0,3230
|
0,2295
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,4335
|
0,3995
|
0,3570
|
0,3230
|
0,2720
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0970
|
3,2725
|
2,4565
|
1,6405
|
‘0,6120
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,9920
|
2,4395
|
1,8955
|
1,3430
|
0,6630
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
6,1795
|
4,9810
|
3,7910
|
2,6010
|
1,1050
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,5610
|
0,4505
|
0,3400
|
0,2210
|
0,0850
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,9945
|
0,9945
|
0,9945
|
0,9945
|
0,9945
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0510
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
21,2500
|
17
|
12,750
|
8,5
|
3,1875
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,6510
|
11,2540
|
8,8570
|
6,4600
|
3,4680
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự trong
nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
2
|
1.2. Chương trình thời sự tổng hợp
phát trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.02.01.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng
hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.01.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,3570
|
0,2890
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,6800
|
0,5865
|
0,4845
|
0,3910
|
0,2890
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1190
|
0,1020
|
0,0765
|
0,0510
|
0,0340
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,5270
|
0,4760
|
0,4165
|
0,3655
|
0,3145
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0935
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,2380
|
0,2380
|
0,2380
|
0,2380
|
0,2380
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,3380
|
4,2755
|
3,2045
|
2,1335
|
1,0030
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,9950
|
3,2555
|
2,5075
|
1,7595
|
0,9350
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
8,1260
|
6,5875
|
5,0490
|
3,5020
|
1,5810
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,7650
|
0,6120
|
0,4590
|
0,3060
|
0,1190
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,0625
|
1,0625
|
1,0625
|
1,0625
|
1,0625
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1105
|
0,1020
|
0,0935
|
0,0850
|
0,0850
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
28,9
|
23,12
|
17,34
|
11,56
|
4,3350
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,1135
|
14,9005
|
11,6960
|
8,4915
|
4,4795
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1105
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình
truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
4
|
1.3. Chương trình thời sự tổng hợp
phát trực tiếp thời lượng 20 phút (01.03.02.01.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng
hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.01.30
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,3570
|
0,2890
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3910
|
0,3910
|
0,3910
|
0,3910
|
0,3910
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,8670
|
0,7480
|
0,6290
|
0,5100
|
0,3570
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1190
|
0,0935
|
0,0595
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,7395
|
0,6800
|
0,6120
|
0,5525
|
0,4760
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1190
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0510
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,4590
|
0,4590
|
0,4590
|
0,4590
|
0,4590
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,3570
|
0,2890
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0510
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,7660
|
5,4145
|
4,0630
|
2,7030
|
1,0115
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,032
|
4,114
|
3,1875
|
2,2695
|
1,1135
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
0,1445
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
10,4040
|
8,4405
|
6,4770
|
4,5645
|
2,1250
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,9435
|
0,7565
|
0,5695
|
0,3740
|
0,1445
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,1305
|
1,1305
|
1,1305
|
1,1305
|
1,1305
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1445
|
0,0935
|
0,1190
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
35,7
|
28,56
|
21,42
|
14,28
|
5,355
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
23,001
|
18,9975
|
14,994
|
10,999
|
5,9925
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,17
|
0,1615
|
0,1275
|
0,136
|
0,119
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0595
|
0,051
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
20
phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
4
|
2. Chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau (01.03.02.02.00)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.02.02.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông
tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng
hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.02.10
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1445
|
0,1105
|
0,0680
|
0,0255
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,3995
|
0,3230
|
0,2550
|
0,1870
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,2295
|
0,1955
|
0,1530
|
0,1190
|
0,0680
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1020
|
0,1020
|
0,1020
|
0,1020
|
0,1020
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0970
|
3,2725
|
2,4565
|
1,6405
|
0,6120
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7795
|
2,2270
|
1,6830
|
1,1305
|
0,4505
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
6,3750
|
5,2445
|
4,1055
|
2,9665
|
1,5470
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,5185
|
0,4080
|
0,3060
|
0,2040
|
0,0765
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
0,2805
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0255
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
21,2500
|
17,0
|
12,7500
|
8,5
|
3,1875
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
11,3475
|
9,3670
|
7,3865
|
5,3975
|
2,9240
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
2
|
2.2. Chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.02.02.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00
chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng
hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.02.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,3570
|
0,2890
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
0,2550
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5355
|
0,4420
|
0,3400
|
0,2465
|
0,1275
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1190
|
0,1020
|
0,0765
|
0,0510
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,3230
|
0,2720
|
0,2210
|
0,1700
|
0,1020
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0935
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,3380
|
4,2755
|
3,2045
|
2,1335
|
0,7990
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,7740
|
3,0260
|
2,2780
|
1,53
|
0,5950
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
8,8060
|
7,2675
|
5,7290
|
4,1820
|
2,2610
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,7650
|
0,6120
|
0,4590
|
0,3060
|
0,1190
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
0,3145
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0425
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
28,9
|
23,12
|
17,34
|
11,56
|
4,335
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
17,8755
|
14,6625
|
11,4580
|
8,2535
|
4,2415
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0935
|
0,0850
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0510
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
0,0170
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
trong 1 chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong
nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
4
|
2.3. Chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.02.02.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00
chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng
hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.02.30
|
Nhân công (Chức danh -
Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,3570
|
0,2890
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0425
|
0,0170
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,6715
|
0,5525
|
0,4335
|
0,3060
|
0,1615
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1190
|
0,0935
|
0,0595
|
0,0255
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,3995
|
0,3400
|
0,2805
|
0,2125
|
0,1360
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1190
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0510
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,7660
|
5,4145
|
4,0630
|
2,7030
|
1,0115
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,6495
|
3,7315
|
2,8050
|
1,8870
|
0,7395
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
11,373
|
9,4095
|
7,4460
|
5,4825
|
3,0345
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,9435
|
0,7565
|
0,5695
|
0,3740
|
0,1445
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
0,3570
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0850
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0595
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
35,7
|
28,56
|
21,42
|
14,28
|
5,355
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
22,287
|
18,292
|
14,2885
|
10,285
|
5,287
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1190
|
0,1020
|
0,0935
|
0,0850
|
0,0680
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
20
phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
4
|
2.4. Chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.02.02.40)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông
tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng
hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.02.40
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,4505
|
0,3570
|
0,2720
|
0,1785
|
0,0680
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1445
|
0,1105
|
0,0850
|
0,0595
|
0,0170
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,9180
|
0,7565
|
0,5950
|
0,4420
|
0,2380
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,2125
|
0,1785
|
0,1445
|
0,1020
|
0,0595
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,5525
|
0,4675
|
0,3825
|
0,2975
|
0,1955
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,1530
|
0,1275
|
0,0935
|
0,0595
|
0,0255
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
9,0185
|
7,2165
|
5,4145
|
3,6040
|
1,3515
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,1965
|
4,9725
|
3,7400
|
2,5075
|
0,9775
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
15,2235
|
12,6225
|
10,0215
|
7,4205
|
4,1735
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
1,2495
|
0,9945
|
0,7480
|
0,5015
|
0,1870
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1360
|
0,1190
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0765
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
47,6
|
38,0800
|
28,56
|
19,04
|
7,14
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
30,09
|
24,8115
|
19,5245
|
14,2375
|
7,6330
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1615
|
0,1445
|
0,1275
|
0,1105
|
0,0935
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0340
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình
truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Tin trong nước
|
12
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
5
|
III. PHÓNG SỰ
(01.03.03.00.00)
1. Phóng sự chính luận
(01.03.03.10.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng
5 phút (01.03.03.10.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời
lượng 5 phút.
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.10.10
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,6690
|
2,6435
|
2,6180
|
2,6010
|
2,5670
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,3060
|
0,3060
|
0,3060
|
0,3060
|
0,3060
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1105
|
0,0935
|
0,0680
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,3375
|
1,9975
|
1,6575
|
1,3175
|
0,8925
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,5980
|
1,2750
|
0,9605
|
0,6375
|
0,2380
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
3,9355
|
3,2385
|
2,5415
|
1,8445
|
0,9775
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
11,05
|
8,84
|
6,63
|
4,42
|
1,6575
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
29,750
|
29,41
|
29,07
|
28,73
|
28,305
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2. Phóng sự chính luận thời lượng
10 phút (01.03.03.10.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01
03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời
lượng 10 phút.
Đơn vị tính:
01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.10.20
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,9750
|
2,9325
|
2,8900
|
2,8475
|
2,7965
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,2210
|
0,1785
|
0,1360
|
0,0935
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,6125
|
3,06
|
2,5075
|
1,9550
|
1,2665
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,4480
|
1,9550
|
1,4705
|
0,9775
|
0,3655
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
7,48
|
6,12
|
4,76
|
3,4
|
1,7
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
17,0
|
13,6
|
10,2
|
6,8
|
2,55
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
34,918
|
34,408
|
33,898
|
33,388
|
32,7505
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.3. Phóng sự chính luận thời lượng
15 phút (01.03.03.10.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời
lượng 15 phút.
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.10.30
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,3490
|
3,2810
|
3,2215
|
3,1535
|
3,0770
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5015
|
0,5015
|
0,5015
|
0,5015
|
0,5015
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,3400
|
0,2720
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0680
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,8875
|
4,1225
|
3,3575
|
2,5925
|
1,6405
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,1365
|
2,5075
|
1,8785
|
1,2580
|
0,4675
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
12,2145
|
10,0045
|
7,7945
|
5,5845
|
2,8220
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,272
|
0,272
|
0,272
|
0,272
|
0,272
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
22,1
|
17,68
|
13,26
|
8,84
|
3,315
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
39,576
|
38,981
|
38,386
|
37,791
|
37,0515
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.4. Phóng sự chính luận thời lượng
20 phút (01.03.03.10.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật vẽ sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời
lượng 20 phút.
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.10.40
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,4795
|
4,3775
|
4,2755
|
4,1735
|
4,0375
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,612
|
0,612
|
0,612
|
0,612
|
0,612
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,5355
|
0,4335
|
0,3315
|
0,2295
|
0,102
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,7375
|
4,8450
|
3,9525
|
3,06
|
1,9465
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,6125
|
2,89
|
2,1675
|
1,4450
|
0,544
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
15,5125
|
12,648
|
9,7835
|
6,9190
|
3,3405
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,3825
|
0,3825
|
0,3825
|
0,3825
|
0,3825
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
25,5
|
20,4
|
15,3
|
10,2
|
3,825
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
50,218
|
49,538
|
48,858
|
48,178
|
47,328
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2. Phóng sự đồng hành
(01.03.03.30.00)
2.1. Phóng sự đồng hành thời lượng
15 phút (01.03.03.30.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
truyền hình.
b) Định mức phóng sự đồng hành thời lượng
15 phút.
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.30.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,9125
|
1,87
|
1,8275
|
1,785
|
1,734
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,2465
|
0,2465
|
0,2465
|
0,2465
|
0,2465
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,2295
|
0,187
|
0,1445
|
0,102
|
0,051
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,4625
|
3,655
|
2,8475
|
2,04
|
1,0285
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,2385
|
2,5925
|
1,9465
|
1,3005
|
0,4845
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
9,7495
|
8,0495
|
6,3495
|
4,6495
|
2,5245
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
25,5
|
20,4
|
15,3
|
10,2
|
3,825
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
19,21
|
19,125
|
19,04
|
18,955
|
18,853
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3. Phóng sự chân dung
(01.03.03.40.00)
3.1. Phóng sự chân dung thời lượng
5 phút (01.03.03.40.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời
lượng 5 phút.
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.40.10
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,1730
|
1,1560
|
1,1305
|
1,1135
|
1,0880
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,136
|
0,1105
|
0,0935
|
0,068
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,7
|
1,445
|
1,19
|
0,935
|
0,6205
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,8585
|
0,6885
|
0,5185
|
0,3485
|
0,1275
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
4,9385
|
4,0885
|
3,2385
|
2,3885
|
1,326
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
6,8
|
5,44
|
4,08
|
2,72
|
1,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,4215
|
13,4045
|
13,3875
|
13,362
|
13,345
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.2. Phóng sự chân dung thời lượng
15 phút (01.03.03.40.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời
lượng 15 phút.
Đơn vị tính:
01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.40.20
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,0740
|
2,0230
|
1,9635
|
1,9125
|
1,8445
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,2720
|
0,2720
|
0,2720
|
0,2720
|
0,2720
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,2805
|
0,2295
|
0,1785
|
0,1275
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,8250
|
3,2300
|
2,6350
|
2,0400
|
1,3005
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,1420
|
1,7170
|
1,2835
|
0,8585
|
0,3230
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
10,1320
|
8,3470
|
6,5620
|
4,7770
|
2,5415
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
.
0,4250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,051
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
17,0
|
13,6
|
10,2
|
6,8
|
2,55
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
23,307
|
23,273
|
23,2475
|
23,222
|
23,1795
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.3. Phóng sự chân dung thời lượng
20 phút (01.03.03.40.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời
lượng 20 phút.
Đơn vị
tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.40.30
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,6010
|
2,5415
|
2,4735
|
2,4140
|
2,3290
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,3400
|
0,2720
|
0,2125
|
0,1445
|
0,0680
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,7855
|
4,0205
|
3,2555
|
2,4905
|
1,5300
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,8135
|
2,2525
|
1,6915
|
1,1305
|
0,4250
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
13,1750
|
10,9650
|
8,7550
|
6,5450
|
3,7825
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
22,1
|
17,68
|
13,26
|
8,84
|
3,3150
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
29,7500
|
29,6650
|
29,5800
|
29,4950
|
29,3930
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
IV. PHIM TÀI LIỆU
(01.03.05.00.00)
1. Phim tài liệu - sản xuất
(01.03.05.10.00)
1.1. Phim tài liệu - sản xuất thời
lượng 20 phút (01.03.05.10.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất
thời lượng 20 phút.
Đơn vị
tính: 01 tập phim tài liệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.05.10.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
0,6375
|
|
Biên kịch
|
6/9
|
Công
|
3,8250
|
3,8250
|
3,8250
|
3,8250
|
3,8250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
9,9195
|
8,3470
|
6,7745
|
5,2020
|
3,2300
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,0795
|
1,0795
|
1,0795
|
1,0795
|
1,0795
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,7990
|
0,7990
|
0,7990
|
0,7990
|
0,7990
|
|
Chuyên viên
|
2/9
|
Công
|
1,9125
|
1,6830
|
1,4620
|
1,2325
|
0,9520
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
11,0160
|
9,4860
|
7,9560
|
6,4260
|
4,5135
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
4,5135
|
3,9185
|
3,3235
|
2,7285
|
1,9890
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/1
2
|
Công
|
3,1875
|
2,55
|
1,9125
|
1,2750
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Quay phim viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
8,5
|
7,1825
|
5,8650
|
4,5475
|
2,8985
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
44,9225
|
38,1225
|
31,3225
|
24,5225
|
16,0225
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,7480
|
0,7480
|
0,7480
|
0,7480
|
0,7480
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
25,5
|
20,4
|
15,3
|
10,2
|
3,8250
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
80,75
|
79,39
|
78,03
|
76,67
|
74,97
|
|
Phòng duyệt phim
|
|
Giờ
|
1,4195
|
1,4195
|
1,4195
|
1,4195
|
1,4195
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1530
|
0,1530
|
0,1530
|
0,1530
|
0,1530
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2. Phim tài liệu - sản xuất thời
lượng 30 phút (01.03.05.10.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.05.10.00
Phim tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất
thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 tập phim tài liệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.05.10.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,2750
|
1,2750
|
1,2750
|
1,2750
|
1,2750
|
|
Biên kịch
|
6/9
|
Công
|
7,2250
|
7,2250
|
7,2250
|
7,2250
|
7,2250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
13,7445
|
11,6195
|
9,4945
|
7,3695
|
4,7090
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,8615
|
1,8615
|
1,8615
|
1,8615
|
1,8615
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,2240
|
1,2240
|
1,2240
|
1,2240
|
1,2240
|
|
Chuyên viên
|
2/9
|
Công
|
2,4055
|
2,1250
|
1,8445
|
1,5555
|
1,2070
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
16,3795
|
14,3395
|
12,2995
|
10,2595
|
7,7095
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
7,1145
|
6,2645
|
5,4145
|
4,5645
|
3,5020
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
4,2500
|
3,4
|
2,5500
|
1,7
|
0,6375
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Quay phim viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
12,1125
|
10,37
|
8,6275
|
6,8850
|
4,7090
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
65,2715
|
56,4315
|
47,5915
|
38,7515
|
27,7015
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ'
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
68
|
54,4
|
40,8
|
27,2
|
10,2
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
145,4945
|
141,0745
|
136,6545
|
132,2345
|
126,7095
|
|
Phòng duyệt phim
|
|
Giờ
|
1,7850
|
1,7850
|
1,7850
|
1,7850
|
1,7850
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
0,2210
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
V. TẠP CHÍ
(01.03.06.00.00)
1. Tạp chí thời lượng 15 phút
(01.03.06.00.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 15
phút.
Đơn vị tính:
01 tạp chí truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.06.00.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,8135
|
2,8135
|
2,8135
|
2,8135
|
2,8135
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,4250
|
0,3995
|
0,3740
|
0,3400
|
0,3145
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Cồng
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,6035
|
0,5695
|
0,5440
|
0,5185
|
0,4845
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0630
|
3,3490
|
2,6265
|
1,9125
|
1,0200
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,0345
|
2,4990
|
1,9635
|
1,4195
|
0,7480
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
10,9565
|
9,8260
|
8,6870
|
7,5480
|
6,2135
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,2635
|
0,2125
|
0,1615
|
0,1020
|
0,0510
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0595
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
22,9500
|
18,7850
|
14,6200
|
10,4550
|
5,2530
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,9250
|
25,1430
|
24,3525
|
23,5705
|
22,5845
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0680
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0170
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2. Tạp chí thời lượng 20 phút
(01.03.06.00.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 20
phút.
Đơn vị
tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.06.00.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,1105
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,6890
|
3,6890
|
3,6890
|
3,6890
|
3,6890
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,6715
|
0,6205
|
0,5780
|
0,5355
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,1105
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,7990
|
0,7735
|
0,6885
|
0,6375
|
0,5780
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0510
|
0,0425
|
0,0340
|
0,0170
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,6525
|
4,5220
|
3,3915
|
2,2610
|
0,8500
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0800
|
3,2810
|
2,4820
|
1,6830
|
0,6800
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
15,0450
|
11,3645
|
8,3555
|
5,3465
|
7,9475
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,4165
|
0,34
|
0,2550
|
0,17
|
0,0595
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,6375
|
0,4505
|
0,3230
|
0,1955
|
0,6375
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0595
|
0,0425
|
0,0255
|
0,0680
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
31,0250
|
24,8200
|
18,6150
|
12,4100
|
4,6580
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
35,7850
|
32,2745
|
29,4780
|
26,6900
|
30,0645
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0935
|
0,0935
|
0,0850
|
0,0850
|
0,0850
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3. Tạp chí thời lượng 30 phút
(01.03.06.00.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 30
phút.
Đơn vị
tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.06.00.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,78
|
5,78
|
5,78
|
5,78
|
5,78
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,8585
|
0,7905
|
0,7225
|
0,6545
|
0,5610
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,1560
|
1,0880
|
1,0115
|
0,9435
|
0,8500
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0765
|
0,0680
|
0,0510
|
0,0340
|
0,0085
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Phóng viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
7,6925
|
6,1540
|
4,6155
|
3,0770
|
1,1560
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,4230
|
4,3605
|
3,2980
|
2,2355
|
0,9010
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
22,0575
|
19,0910
|
16,1245
|
13,1580
|
9,4520
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,6375
|
0,5100
|
0,3825
|
0,2550
|
0,0935
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1105
|
0,1105
|
0,1020
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
41,2250
|
32,9800
|
24,7350
|
16,4900
|
6,1880
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
54,06
|
52,1475
|
50,2350
|
48,3140
|
45,9255
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1275
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0425
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
VI. TỌA ĐÀM
(01.03.07.00.00)
1. Tọa đàm trường quay trực tiếp
(01.03.07.11.00)
1.1. Tọa đàm trường quay trực tiếp
thời lượng 15 phút (01.03.07.11.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư
số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực
tiếp thời lượng 15 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên
30%
|
01.03.07.11.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,6295
|
3,5870
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,3995
|
0,3485
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4335
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0255
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,0115
|
0,1530
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,0880
|
0,5270
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
2,2270
|
0,3315
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1700
|
0,0255
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,7
|
1,7
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1190
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
5,1
|
0,7650
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
28,4070
|
27,1405
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1360
|
0,1105
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0340
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Phóng sự
|
1
|
1.2. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.07.11.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư
số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực
tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên
30%
|
01.03.07.11.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
6,0350
|
5,8565
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,9265
|
0,7055
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0680
|
0,0680
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,7480
|
0,5610
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,5355
|
0,5355
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0510
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,2980
|
0,4930
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7625
|
1,0880
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
8,8400
|
1,3260
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,4250
|
0,0680
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
2,1250
|
2,1250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,2295
|
0,1530
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
50,7450
|
46,7755
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2805
|
0,1870
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0935
|
0,0595
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Phóng sự
|
3
|
1.3. Tọa đàm trường quay trực tiếp
thời lượng 45 phút (01.03.07.11.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực
tiếp thời lượng 45 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
01.03.07.11.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
7,1995
|
6,9275
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,0880
|
0,7735
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng
III
|
1/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng IlI
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,9605
|
0,6885
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,6375
|
0,6375
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0680
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,6125
|
0,544
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,9665
|
1,2580
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
11,4750
|
1,7255
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,51
|
0,0765
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
2,55
|
2,55
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,3145
|
0,2040
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
60,2650
|
55,2840
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,3740
|
0,2465
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,1275
|
0,0850
|
|
1
|
2
|
Ghi
chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45
phút
|
Phóng sự
|
3
|
2. Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau (01.03.07.12.00)
2.1. Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.12.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi
hình phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,451
|
3,451
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,459
|
0,3485
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,068
|
0,068
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,459
|
0,391
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,034
|
0,034
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,153
|
0,153
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,034
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,19
|
0,1785
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,139
|
0,578
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
7,2675
|
4,267
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,255
|
0,0425
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,19
|
1,19
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,068
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
5,1
|
0,765
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
28,56
|
27,285
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0935
|
0,0765
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,034
|
0,0255
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện trong
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Phóng sự
|
2
|
2.2. Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.12.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi
hình phát sau thời lượng 20 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,5785
|
3,5785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,6120
|
0,4420
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0935
|
0,0935
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,5525
|
0,4675
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1615
|
0,1615
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0425
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,4480
|
0,3655
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,9975
|
0,8755
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
10,7525
|
5,7630
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,34
|
0,0510
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,2750
|
1,2750
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1445
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
10,2
|
1,53
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
32,3595
|
27,6590
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1785
|
0,1190
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0595
|
0,0425
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Phóng sự
|
2
|
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.12.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi
hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
5,6525
|
5,6525
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,8585
|
0,6375
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1190
|
0,1190
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,8670
|
0,6800
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
0,1785
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0510
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,5105
|
0,5270
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7540
|
1,0625
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
16,6175
|
8,5255
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,4250
|
0,0680
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,4450
|
1,4450
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,2210
|
0,1445
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
49,0450
|
43,9875
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2635
|
0,1785
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0850
|
0,0595
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự
|
2
|
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau thời lượng 40 phút (01.03.07.12.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi
hình phát sau thời lượng 40 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.40
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
6,5365
|
6,5365
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,1900
|
0,8585
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1955
|
0,1955
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Cồng
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,1135
|
0,8415
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0680
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,8250
|
0,5780
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,9155
|
.1,2070
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
21,7600
|
11,9340
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,5100
|
0,0765
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
1,7
|
1,7
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,3060
|
0,1955
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
57,2050
|
50,7025
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,3655
|
0,2380
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,1190
|
0,0765
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
40 phút
|
Phóng sự
|
3
|
3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình
phát sau (01.03.07.22.00)
3.1. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình
phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.22.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ
thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình
phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.22.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
5,6525
|
5,6525
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5865
|
0,5185
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0595
|
0,0595
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng
III
|
1/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,8415
|
0,7480
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
0,0425
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0085
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,1135
|
0,17
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,0795
|
0,4930
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
12,6650
|
10,2510
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,0340
|
0,0085
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0765
|
0,0680
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
7,7860
|
3,4510
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,1825
|
39,3805
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0935
|
0,0850
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0340
|
0,0085
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Phóng sự
|
3
|
3.2. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình
phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.22.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi
hình phát sau thời lượng 20 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.22.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
7,3355
|
7,3355
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,8160
|
0,68
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
0,0765
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng IlI
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,1730
|
0,9860
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,2635
|
0,2635
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0085
|
0,0017
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,2355
|
0,3315
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,9890
|
0,8330
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
18,19
|
13,4980
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,0680
|
0,0085
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1105
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
14,45
|
5,78
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
54,8250
|
51,3570
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1275
|
0,1190
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0425
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
20
phút
|
Phóng sự
|
3
|
3.3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau thời lượng 30 phút (01.03.07.22.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi
hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.22.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2890
|
0,2890
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2890
|
0,2890
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
8,84
|
8,84
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,1900
|
0,9945
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Đạo diễn truyền
hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,2890
|
0,2890
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2890
|
0,2890
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,5130
|
1,2410
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,1105
|
0,1105
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,2890
|
0,2890
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0170
|
0,0017
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,4
|
0,51
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7030
|
0,9860
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
27,37
|
20,3660
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0170
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1530
|
0,1445
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
19,89
|
6,8850
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
65,8750
|
60,4605
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1785
|
0,1700
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0595
|
0,0595
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Phóng sự
|
3
|
VII. GIAO LƯU
(01.03.08.00.00)
1. Giao lưu trường quay trực tiếp
(01.03.08.11.00)
1.1. Giao lưu trường quay trực tiếp
thời lượng 30 phút (01.03.08.11.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.08.11.00 Giao lưu trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin va Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu trường quay trực
tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.11.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
12,6990
|
12,6990
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,0655
|
1,9040
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,5185
|
0,5185
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,6885
|
0,6885
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,6010
|
2,6010
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,6375
|
0,5015
|
|
Họa sỹ
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,4760
|
0,4760
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0170
|
0,0017
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,2470
|
0,4845
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,9355
|
2,2185
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
6,6045
|
0,9945
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0170
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
3,8250
|
3,8250
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
122,8930
|
117,4785
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1190
|
0,1105
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0340
|
|
1
|
2
|
2. Giao lưu trường quay ghi hình
phát sau (01.03.08.12.00)
2.1. Giao lưu trường quay ghi hình
phát sau thời lượng 30
phút (01.03.08.12.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 cua Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
truyền hình.
b) Định mức giao lưu trường quay ghi
hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.12.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
7,8625
|
7,8625
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,4535
|
1,2750
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1275
|
0,1275
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng
III
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,1305
|
0,9945
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Họa sỹ
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,3230
|
0,3230
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0170
|
0,0017
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,2470
|
0,4845
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,4
|
1,6830
|
|
Máy thực hiện
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
15,8440
|
10,0470
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0170
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
2,5500
|
2,5500
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3
|
2,2950
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
69,0625
|
64,0645
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0680
|
0,0595
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0255
|
0,0170
|
|
1
|
2
|
3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
(01.03.08.21.00)
3.1. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
thời lượng 30 phút (01.03.08.21.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh trực
tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu trực tiếp
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.21.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,5865
|
0,5865
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,5865
|
0,5865
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
9,1715
|
9,1460
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,8445
|
1,7680
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1360
|
0,1360
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng
III
|
1/9
|
Công
|
0,5865
|
0,5865
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng
III
|
3/9
|
Công
|
0,5865
|
0,4760
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,4990
|
2,4990
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,7480
|
0,6120
|
|
Họa sĩ
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
1,1730
|
1,1730
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,5865
|
0,5865
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0340
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,1250
|
0,3145
|
|
Quay phim viên
|
3/9
|
Công
|
3,9780
|
2,5840
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
2,0910
|
0,3145
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,2890
|
0,0425
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
31,45
|
20,6125
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
93,2195
|
90,2020
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
4,6750
|
4,6750
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1190
|
0,0085
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0026
|
|
1
|
2
|
4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình
phát sau (01.03.08.22.00)
4.1. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình
phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.22.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh ghi
hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.22.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
9,5625
|
9,5625
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,8785
|
1,7765
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,1870
|
0,1870
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,2410
|
1,0965
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0510
|
0,0510
|
|
Họa sỹ
|
3/9
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,4250
|
0,4250
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,2125
|
0,2125
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0340
|
0,0085
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,1250
|
0,3145
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,3660
|
1,9720
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
8,7805
|
7,0040
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,2890
|
0,0425
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,1020
|
0,0935
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
26,3500
|
15,5125
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
80,4695
|
77,4520
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,1190
|
0,1105
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
0,0340
|
|
1
|
2
|
VIII. TƯ VẤN QUA
TRUYỀN HÌNH (01.03.09.00.00)
1. Tư vấn qua truyền hình thời lượng
30 phút (01.03.09.00.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.09.00.00
Tư vấn qua truyền hình, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tư vấn qua truyền hình thời
lượng 30 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.09.00.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
10,2
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,9265
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,187
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,476
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0935
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
2,55
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7115
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
19,5925
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0935
|
|
Máy quay
|
|
Giờ
|
20,4
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
52,955
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,119
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0425
|
|
1
|
IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC
TIẾP (01.03.10.01.00)
1. Tường thuật trực tiếp thời lượng
45 phút (01.03.10.01.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00
Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời
lượng 45 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.10.01.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,462
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,012
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,564
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,389
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,6495
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
8,7635
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
11,6875
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,221
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
59,5
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
6,5875
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2635
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,085
|
|
1
|
2. Tường thuật trực tiếp thời lượng
60 phút (01.03.10.01.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời
lượng 60 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.10.01.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,4875
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0375
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,598
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,423
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,675
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
8,925
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
11,9
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,2465
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
61,2
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
7,65
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2975
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,102
|
|
1
|
3. Tường thuật trực tiếp thời lượng
90 phút (01.03.10.01.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời
lượng 90 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.10.01.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,5385
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,0885
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,649
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,474
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,726
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
9,248
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
12,325
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,2465
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
64,6
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
8,925
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,2975
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,102
|
|
1
|
4. Tường thuật trực tiếp thời lượng
120 phút (01.03.10.01.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời
lượng 120 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.10.01.40
|
Nhân công (Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,598
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,148
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,7
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,525
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,7855
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
9,5625
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
12,75
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,3145
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
68
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
9,35
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,374
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,1275
|
|
1
|
5. Tường thuật trực tiếp thời lượng
150 phút (01.03.10.01.50)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời
lượng 150 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.10.01.50
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,649
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,199
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,751
|
|
Đạo diễn truyền
hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,576
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,8365
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
9,8855
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
13,175
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,4165
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
71,4
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
9,775
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,5015
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,17
|
|
1
|
6. Tường thuật trực tiếp thời lượng
180 phút (01.03.10.01.60)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00
Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời
lượng 180 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.10.01.60
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,7
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,3605
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,8105
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,6355
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,8875
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
10,0555
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
13,6
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,4165
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
74,8
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,5
|
|
Xe màu
|
|
Giờ
|
10,2
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,5015
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,17
|
|
1
|
X. HÌNH HIỆU,
TRAILER (01.03.11.00.00)
1. Trailer cổ động
(01.03.11.10.00)
1.1. Trailer cổ động thời lượng 1
phút (01.03.11.10.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng
1 phút.
Đơn vị
tính: 01 trailer
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.11.10.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,0625
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,357
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
0,4505
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,034
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0085
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
|
Giờ
|
4,794
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,068
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,00255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,3695
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0034
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,00085
|
|
1
|
1.2. Trailer cổ động thời lượng 1 phút
30 giây (01.03.11.10.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng
1 phút 30 giây.
Đơn vị
tính: 01 trailer
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.11.10.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,476
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,051
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
0,5015
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0425
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0085
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
|
Giờ
|
5,3125
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,068
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,00255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
8,6445
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0034
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,00085
|
|
1
|
1.3. Trailer cổ động thời lượng 2 phút
20 giây (01.03.11.10.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng
2 phút 20 giây.
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.11.10.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,5385
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,697
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0595
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
0,7735
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,017
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
|
Giờ
|
7,8625
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1105
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,00255
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
10,7695
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0034
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,00085
|
|
1
|
XI. TRẢ LỜI KHÁN
GIẢ (01.03.13.00.00)
1. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (01.03.13.02.00)
1.1. Dạng trả lời đơn thư thời lượng
15 phút (01.03.13.02.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Dạng trả lời đơn thư, Mục 01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình
phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình truyền hình.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình
phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút).
Đơn vị tính:
01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình 15 phút
|
01.03.13.02.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,85
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
6,953
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,5185
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,561
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,051
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,017
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,1105
|
|
Phóng viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,0545
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,6605
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
5,6695
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1445
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,425
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,017
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
20,4
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
60,1375
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
|
Ram
|
0,0425
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,017
|
|
1
|
XII. CHƯƠNG TRÌNH
TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET (01.03.14.00.00)
1. Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 5 phút (01.03 14.00.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình
trên mạng Internet thời lượng 5 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.14.00.10
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,034
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
0,51
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,442
|
|
1
|
2. Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 10 phút (01.03 14.00.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00
Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình
trên mạng Internet thời lượng 10 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.14.00.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,051
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,0765
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
0,68
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,5525
|
|
1
|
3. Chương trình truyền hình trên
mang Internet thời lượng 15 phút (01.03.14.00.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình
trên mạng Internet thời lượng 15 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
01.03.14.00.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,0935
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
0,8075
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,7225
|
|
1
|
4. Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 20 phút (01.03.14.00.40)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục
01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình
trên mạng Internet thời lượng 20 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.14.00.40
|
Nhân công (Chức danh -
Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0935
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,119
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
0,9945
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,8925
|
|
1
|
5. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút
(01.03.14.00.50)
a) Thành phần công việc: Theo quy định
tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT- BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và
Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình
trên mạng Internet thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính:
01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.14.00.50
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,1445
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
1,207
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,5725
|
|
1
|
6. Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 45 phút (01.03.14.00.60)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00
Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình
trên mạng Internet thời lượng 45 phút.
Đơn vị
tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.14.00.60
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,017
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,1785
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
1,513
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,5725
|
|
1
|
………………….
2.1. Chương trình giao lưu ghi âm phát
sau thời lượng 30 phút (13.13.00.02.01)
2.2. Chương trình giao lưu ghi âm
phát sau thời lượng 45 phút (13.00.02.02)
2.3. Chương trình giao lưu ghi âm
phát sau thời lượng 55 phút (13.13.00.02.03)
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN
XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH
(01.03.01.00.00)
1. Bản tin truyền hình ngắn
(01.03.01.10.00)
1.1. Bản tin truyền hình ngắn thời lượng
05 phút (01.03.01.10.10)
2. Bản tin truyền hình trong nước
(01.03.01.20.00)
2.1. Bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau (01.03.01.22.00)
2.1.1. Bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.01.22.10).
2.1.2. Bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.01.22.20).
2.1.3. Bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.01.22.30).
2.1.4. Bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.01.22.40).
3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc
biên dịch (01.03.01.30.00)
3.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc
biên dịch thời lượng 15 phút (01.03.01.30.10)
3.2. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc
biên dịch thời lượng 30 phút (01.03.01.30.20)
4. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
(01.03.01.50.00)
4.1. Bản tin truyền hình quốc tế biên
dịch thời lượng 10 phút (01.03.01.50.10)
5. Bản tin truyền hình biên dịch sang
tiếng nước ngoài (01.03.01.60.00)
5.1. Bản tin truyền hình biên dịch
sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút (01.03.01.60.10)
6. Bản tin truyền hình thời tiết
(01.03.01.70.00)
6.1. Bản tin truyền hình thời tiết thời
lượng 5 phút (01.03.01.70.10)
II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP
(01.03.02.00.00)
1. Chương trình thời sự tổng hợp phát
trực tiếp (01.03.02.01.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp
phát trực tiếp thời lượng 10 phút (01.03.02.01.10)
1.2. Chương trình thời sự tổng hợp
phát trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.02.01.20)
1.3. Chương trình thời sự tổng hợp
phát trực tiếp thời lượng 20 phút (01.03.02.01.30)
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi
hình phát sau (01.03.02.02.00)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.02.02.10)
2.2. Chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.02.02.20)
2.3. Chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.02.02.30)
2.4. Chương trình
thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.02.02.40)
III. PHÓNG SỰ (01.03.03.00.00)
1. Phóng sự chính luận
(01.03.03.10.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5
phút (01.03.03.10.10)
1.2. Phóng sự chính luận thời lượng
10 phút (01.03.03.10.20)
1.3. Phóng sự chính luận thời lượng
15 phút (01.03.03.10.30)
1.4. Phóng sự chính luận thời lượng
20 phút (01.03.03.10.40)
2. Phóng sự đồng hành
(01.03.03.30.00)
2.1. Phóng sự đồng hành thời lượng 15
phút (01.03.03.30.10)
3. Phóng sự chân dung
(01.03.03.40.00)
3.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5
phút (01.03.03.40.10)
3.2. Phóng sự chân dung thời lượng 15
phút (01.03.03.40.20)
3.3. Phóng sự chân dung thời lượng 20
phút (01.03.03.40.30)
IV. PHIM TÀI LIỆU (01.03.05.00.00)
1. Phim tài liệu - sản xuất
(01.03.05.10.00)
1.1. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng
20 phút (01.03.05.10.20)
1.2. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng
30 phút (01.03.05.10.30)
V. TẠP CHÍ (01.03.06.00.00)
1. Tạp chí thời lượng 15 phút
(01.03.06.00.10)
2. Tạp chí thời lượng 20 phút
(01.03.06.00.20)
3. Tạp chí thời lượng 30 phút
(01.03.06.00.30)
VI. TỌA ĐÀM (01.03.07.00.00)
1. Tọa đàm trường quay trực tiếp
(01.03.07.11.00)
1.1. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời
lượng 15 phút (01.03.07.11.10)
1.2. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời
lượng 30 phút (01.03.07.11.20)
1.3. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời
lượng 45 phút (01.03.07.11.30)
2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau (01.03.07.12.00)
2.1. Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.12.10)
2.2. Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.12.20)
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.12.30)
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau thời lượng 40 phút (01.03.07.12.40)
3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau (01.03.07.22.00)
3.1. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau thời lượng 15 phút (01.03.07.22.10)
3.2. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau thời lượng 20 phút (01.03.07.22.20)
3.3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau thời lượng 30 phút (01.03.07.22.30)
VII. GIAO LƯU (01.03.08.00.00)
1. Giao lưu trường quay trực tiếp
(01.03.08.11.00)
1.1. Giao lưu trường quay trực tiếp
thời lượng 30 phút (01.03.08.11.10)
2. Giao lưu trường quay ghi hình phát
sau (01.03.08.12.00)
2.1. Giao lưu trường quay ghi hình
phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.12.10)
3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
(01.03.08.21.00)
3.1. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời
lượng 30 phút (01.03.08.21.10)
4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát
sau (01.03.08.22.00)
4.1. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình
phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.22.10)
VIII. TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH
(01.03.09.00.00)
1. Tư vấn qua truyền hình thời lượng
30 phút (01.03.09.00.10)
IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP (01.03.10.01.00)
1. Tường thuật trực tiếp thời lượng
45 phút (01.03.10.01.10)
2. Tường thuật trực tiếp thời lượng
60 phút (01.03.10.01.20)
3. Tường thuật trực tiếp thời lượng
90 phút (01.03.10.01.30)
4. Tường thuật trực tiếp thời lượng
120 phút (01.03.10.01.40)
5. Tường thuật trực tiếp thời lượng
150 phút (01.03.10.01.50)
6. Tường thuật trực tiếp thời lượng
180 phút (01.03.10.01.60)
X. HÌNH HIỆU, TRAILER
(01.03.11.00.00)
1. Trailer cổ động (01.03.11.10.00)
1.1. Trailer cổ động thời lượng 1
phút (01.03.11.10.10)
1.2. Trailer cổ động thời lượng 1
phút 30 giây (01.03.11.10.20)
1.3. Trailer cổ động thời lượng 2
phút 20 giây (01.03.11.10.30)
XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ (01.03.13.00.00)
1. Trả lời khán giả ghi hình phát sau
(01.03.13.02.00)
1.1. Dạng trả lời đơn thư thời lượng
15 phút (01.03.13.02.10)
XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG
INTERNET (01.03.14.00.00)
1. Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 5 phút (01.03.14.00.10)
2. Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 10 phút (01.03.14.00.20)
3. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút (01.03.14.00.30)
4. Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 20 phút (01.03.14.00.40)
5. Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 30 phút (01.03.14.00.50)
6. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút (01.03.14.00.60)
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2120/QĐ-UBND ngày 14/08/2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
757
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Ngọc OanhHỗ trợ trực tuyến
Chào mừng anh (chị) đến với
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Hãy để chúng tôi hỗ trợ thông tin đến anh (chị)!
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|