|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2110/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2110/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 05
tháng 9 năm 2023
|
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VỀ MỘT SỐ CHÍNH
SÁCH GIẢM NGHÈO VÀ ĐẢM BẢO AN SINH XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH GIAI ĐOẠN
2022 - 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tại Văn bản số 51/TTr-SLĐTBXH ngày 23/8/2023 và ý kiến thống nhất của Sở
Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1271/SKHCN-TCĐ ngày 22/8/2023 về Quy trình
nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ
03 (ba) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao
động - Thương binh và Xã hội về một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh
xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022 - 2025.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên
quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Hà Tĩnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các
ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung
tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VỀ MỘT SỐ CHÍNH SÁCH GIẢM NGHÈO
VÀ ĐẢM BẢO AN SINH XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 2110/QĐ-UBND ngày 05/09/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Bảo trợ xã hội)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ký hiệu quy
trình
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho thành viên hộ
nghèo có đối tượng người có công với cách mạng đang hưởng trợ cấp ưu đãi hàng
tháng
|
QT.NQ- BTXH.01
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị quyết số 72/2022/NĐ-CP ngày 15/7/2022 của
HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022 - 2025;
- Nghị quyết số 106/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 72/2022/NĐ-CP ngày 15/7/2022 của
HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022 - 2025.
|
2
|
Hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho Người cao tuổi thuộc
diện hộ nghèo
|
QT.NQ- BTXH.02
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho thành viên hộ
nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội là con, bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của người
hưởng chính sách bảo trợ xã hội
|
QT.NQ- BTXH.03
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
PHẦN
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Hỗ trợ thu nhập hàng tháng
cho thành viên hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng đang hưởng trợ
cấp ưu đãi hàng tháng.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NQ-BTXH.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Thành viên hộ nghèo có đối tượng người có công với
cách mạng đang hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng bao gồm: Người từ đủ 60 tuổi
trở lên; người khuyết tật nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng; người bị các
bệnh hiểm nghèo không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hàng
tháng đối với người có công, cùng hộ khẩu và là thân nhân của người có công gồm:
Cha, mẹ, vợ (chồng), con.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện đến Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi cư trú của đối tượng.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Hồ sơ cá nhân nộp cho UBND cấp xã
|
|
|
-
|
Tờ khai đề nghị hưởng chính sách hỗ trợ thu nhập theo
biểu mẫu BM.NQ-BTXH.01.01;
|
x
|
|
-
|
Căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân (còn
có giá trị);
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận hộ nghèo;
|
|
x
|
-
|
Một trong các loại giấy tờ chứng minh là người có
công với cách mạng đang hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng.
|
|
x
|
2.3.2
|
Hồ sơ UBND cấp xã nộp cho phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.1 (trong đó Tờ khai đề nghị hưởng
chính sách hỗ trợ thu nhập (đã được UBND cấp xã ký xác nhận));
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ
thu nhập hàng tháng cho đối tượng (kèm danh sách).
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
|
|
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ gửi bưu điện thì nộp bản sao
có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; UBND cấp huyện:
08 ngày làm việc).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Đối tượng, người
giám hộ của đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan (Tổ chức, cá nhân).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hỗ trợ
thu nhập hàng tháng cho thành viên hộ nghèo có đối tượng người có công với
cách mạng đang hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng hoặc Văn bản trả lời.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc
từ bưu điện.
2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ (x); Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (x) và hồ sơ theo mục
2.3.1.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội
(VH-XH) thuộc UBND cấp xã để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì lập danh sách kết quả
xét duyệt, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện dự thảo Văn bản trả
lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt,
văn thư đóng dấu và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để
trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B13.
|
Công chức Văn hóa - Xã hội; Lãnh đạo UBND cấp xã
|
4,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Danh sách kết quả xét duyệt hoặc Văn
bản trả lời.
|
B4
|
Niêm yết công khai danh sách kết quả xét duyệt tại
UBND cấp xã.
|
UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Danh sách kết quả xét duyệt.
|
B5
|
Sau niêm yết danh sách
|
UBND cấp xã
|
07 ngày (kể từ ngày nhận được ý kiến không đồng
tình, không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Kết quả giải quyết ý kiến không đồng tình (nếu
có).
|
Trường hợp có ý kiến không đồng tình: UBND cấp xã
tổ chức xem xét, kết luận, công khai nội dung liên quan.
|
Trường hợp không có ý kiến không đồng tình: Xác
nhận vào Tờ khai đề nghị hưởng chính sách hỗ trợ thu nhập hàng tháng của đối
tượng, ban hành Văn bản đề nghị UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ thu nhập
hàng tháng cho đối tượng (kèm danh sách).
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05; Tờ khai đề nghị hưởng chính sách hỗ trợ
thu nhập (đã được UBND cấp xã ký xác nhận); Văn bản đề nghị UBND cấp huyện
quyết định (kèm danh sách).
|
B6
|
Đóng dấu phát hành và chuyển toàn bộ hồ sơ đến
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ- TB&XH) thuộc UBND cấp huyện
(qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện).
|
Văn thư; Công chức Văn hóa - Xã hội; Công chức
TN&TKQ (x); Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Hồ sơ theo mục 2.3.1 (trong đó Tờ khai
đã được UBND cấp xã ký xác nhận); Văn bản đề nghị UBND cấp huyện quyết định
(kèm danh sách).
|
B7
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ Công chức Văn hóa -
Xã hội cấp xã hoặc từ Bưu điện.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã/Bưu điện; Cán bộ
TN&TKQ (h)
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (h) và hồ sơ theo mục
2.3.2.
|
B8
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng LĐ- TB&XH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (h) và hồ sơ kèm theo.
|
B9
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Lập danh sách và dự thảo
Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho thành viên hộ nghèo có đối tượng
người có công với cách mạng đang hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng, trình lãnh
đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản
trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện được hưởng, trình lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
LĐ- TB&XH
|
4,5 ngày
|
Mẫu 05 (h); Dự thảo Quyết định hỗ trợ thu nhập
hàng tháng cho thành viên hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng
đang hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng (kèm theo danh sách) hoặc dự thảo Văn bản
trả lời đã được ký nháy.
|
B10
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả
giải quyết của phòng LĐ- TB&XH tại bước B9.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05 (h); Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng tháng
cho thành viên hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng đang hưởng
trợ cấp ưu đãi hàng tháng (kèm theo danh sách) hoặc Văn bản trả lời.
|
B11
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho cán bộ
TN&TKQ của Phòng LĐ- TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện để
trả cho UBND cấp xã.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 (h); Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng
tháng cho thành viên hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng đang
hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng (kèm theo danh sách) hoặc Văn bản trả lời.
|
B12
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã để trả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Công chức Văn hóa -Xã hội
/Văn thư UBND cấp xã/Nhân viên Bưu điện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 (h); Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng
tháng cho thành viên hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng đang
hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng (kèm theo danh sách) hoặc Văn bản trả lời.
|
B13
|
UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 06 (x); Quyết định hỗ trợ thu nhập
hàng tháng cho thành viên hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng đang
hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng (kèm theo danh sách) hoặc Văn bản trả lời.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả chuyển cho cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có
trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả
hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NQ-BTXH.01.01
|
Tờ khai đề nghị hưởng chính sách hỗ trợ thu nhập
hàng tháng
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
4.1
|
Lưu tại UBND cấp xã
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 (x) lưu theo hồ sơ
TTHC.
|
-
|
Văn bản đề nghị UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ
thu nhập háng tháng cho đối tượng và Danh sách xét duyệt.
|
-
|
Kết quả giải quyết ý kiến không đồng tình (nếu
có).
|
-
|
Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho thành viên
hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng đang hưởng trợ cấp ưu đãi
hàng tháng (kèm theo danh sách) hoặc Văn bản trả lời.
|
4.2
|
Lưu tại UBND cấp huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (h) lưu tại Bộ
phận TN&TKQ Trung tâm hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 (h) lưu theo
hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.2.
|
-
|
Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho thành
viên hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng đang hưởng trợ cấp ưu đãi
hàng tháng (kèm theo danh sách) hoặc Văn bản trả lời.
|
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã/Phòng
LĐ-TB&XH- UBND cấp huyện; thời gian lưu: 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã/UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy
định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hỗ trợ thu nhập hàng tháng
cho Người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NQ-BTXH.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo không có người
có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng
nhưng người này đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo Nghị định số 20/2021/NĐ- CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện đến Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã nơi cư trú của đối tượng.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Hồ sơ cá nhân nộp cho UBND cấp xã
|
|
|
-
|
Tờ khai đề nghị hưởng chính sách hỗ trợ thu nhập
theo biểu mẫu BM.NQ-BTXH.02.01;
|
x
|
|
-
|
Căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân (còn
có giá trị);
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận hộ nghèo;
|
|
x
|
-
|
Quyết định hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hàng
tháng tại cộng đồng.
|
|
x
|
2.3.2
|
Hồ sơ UBND cấp xã nộp cho phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.1 (trong đó Tờ khai đề nghị hưởng
chính sách hỗ trợ thu nhập (đã được UBND cấp xã ký xác nhận));
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị UBND huyện quyết định hỗ trợ thu
nhập hàng tháng cho đối tượng.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ gửi bưu điện thì nộp bản sao
có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 08
ngày làm việc).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Đối tượng, người
giám hộ của đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan (Tổ chức, cá nhân).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hỗ trợ
thu nhập hàng tháng cho người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo (kèm theo danh
sách) hoặc Văn bản trả lời
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc
từ bưu điện.
2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ (x); Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (x) và hồ sơ theo mục
2.3.1.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội
(VH-XH) thuộc UBND cấp xã để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì lập danh sách kết quả
xét duyệt, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện dự thảo Văn bản trả
lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt,
văn thư đóng dấu và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để
trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B13.
|
Công chức Văn hóa - Xã hội; Lãnh đạo UBND cấp xã
|
4,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Danh sách kết quả xét duyệt hoặc Văn
bản trả lời.
|
B4
|
Niêm yết công khai danh sách kết quả xét duyệt tại
UBND cấp xã..
|
UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Danh sách kết quả xét duyệt.
|
B5
|
Sau niêm yết danh sách
|
UBND cấp xã
|
07 ngày (kể từ ngày
nhận được ý kiến không đồng tình, không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Kết quả giải quyết ý kiến không đồng tình (nếu
có).
|
Trường hợp có ý kiến không đồng tình: UBND cấp xã
tổ chức xem xét, kết luận, công khai nội dung liên quan.
|
|
Trường hợp không có ý kiến không đồng tình: Xác
nhận vào Tờ khai đề nghị hưởng chính sách hỗ trợ thu nhập hàng tháng của đối
tượng, ban hành Văn bản đề nghị UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ thu nhập
hàng tháng cho đối tượng (kèm danh sách).
|
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05; Tờ khai đề nghị hưởng chính sách hỗ trợ
thu nhập hàng tháng (đã được UBND cấp xã ký xác nhận); Văn bản đề nghị UBND cấp
huyện quyết định (kèm danh sách).
|
B6
|
Đóng dấu phát hành và chuyển toàn bộ hồ sơ đến
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ- TB&XH) thuộc UBND cấp huyện
(qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện).
|
Văn thư; Công chức Văn hóa - Xã hội; Công chức
TN&TKQ (x); Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Hồ sơ theo mục 2.3.1 (trong đó Tờ
khai đã được UBND cấp xã ký xác nhận); Văn bản đề nghị UBND cấp huyện quyết định
(kèm danh sách).
|
B7
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ Công chức Văn hóa -
Xã hội cấp xã hoặc từ Bưu điện.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận
hồ sơ, hẹn trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã/Bưu điện; Cán bộ
TN&TKQ (h)
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (h) và hồ sơ theo mục
2.3.2.
|
B8
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng LĐ- TB&XH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (h) và hồ sơ kèm theo.
|
B9
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Lập danh sách và dự thảo
Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo,
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản
trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện được hưởng, trình lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo phòng LĐ- TB&XH
|
4,5 ngày
|
Mẫu 05 (h); Dự thảo Quyết định hỗ trợ thu nhập
hàng tháng cho người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo (kèm theo danh sách) hoặc dự
thảo Văn bản trả lời đã được ký nháy.
|
B10
|
Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết của phòng LĐ- TB&XH tại bước B6.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05 (h); Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng tháng
cho người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo (kèm theo danh sách) hoặc Văn bản trả
lời.
|
B11
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho cán bộ
TN&TKQ của Phòng LĐ- TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện để
trả cho UBND cấp xã.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 (h); Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng
tháng cho người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo (kèm theo danh sách) hoặc Văn bản
trả lời.
|
B12
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã để trả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Công chức Văn hóa -Xã hội
/Văn thư UBND cấp xã/Nhân viên Bưu điện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 (h); Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng
tháng cho người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo (kèm theo danh sách) hoặc Văn bản
trả lời.
|
B13
|
UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 06 (x); Quyết định hỗ trợ thu nhập
hàng tháng cho người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo (kèm theo danh sách) hoặc
Văn bản trả lời.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả chuyển cho cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có
trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả
hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NQ-BTXH.02.01
|
Tờ khai đề nghị hưởng chính sách hỗ trợ thu nhập
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
4.1
|
Lưu tại UBND cấp xã
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 (x) lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Văn bản đề nghị UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ
thu nhập háng tháng cho đối tượng và Danh sách xét duyệt.
|
-
|
Kết quả giải quyết ý kiến không đồng tình (nếu có).
|
-
|
Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho người
cao tuổi thuộc diện hộ nghèo (kèm theo danh sách) hoặc Văn bản trả lời
|
4.2
|
Lưu tại UBND cấp huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (h) lưu tại Bộ
phận TN&TKQ Trung tâm hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 (h) lưu theo
hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.2.
|
-
|
Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho người
cao tuổi thuộc diện hộ nghèo (kèm theo danh sách) hoặc Văn bản trả lời
|
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã/Phòng LĐ-TB&XH
- UBND cấp huyện; thời gian lưu: 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã/UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hỗ trợ thu nhập hàng tháng
cho thành viên hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội là con, bố, mẹ, vợ (hoặc
chồng) của người hưởng chính sách bảo trợ xã hội.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
BM.NQ-BTXH.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Thành viên hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội
là con, bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của người hưởng chính sách bảo trợ xã hội và
phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Ngoài độ tuổi lao động hoặc trong độ tuổi lao động
nhưng mất khả năng lao động (do suy giảm sức khỏe, ốm đau, bệnh tật);
- Không có lương hưu, trợ cấp bảo trợ xã hội, trợ
cấp hàng tháng khác;
- Không thuộc đối tượng được hưởng các chính sách
như: Hỗ trợ tiền ăn trưa theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của
Chính phủ; hỗ trợ học bổng cho học sinh khuyết tật theo Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ và Thông tư Liên tịch số
42/2013/TTLT/BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 31/12/2013 của Liên bộ: Lao động - Thương
binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện đến Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã nơi cư trú của đối tượng.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Hồ sơ cá nhân nộp cho UBND cấp xã
|
|
|
-
|
Tờ khai thông tin hộ gia đình đề nghị hỗ trợ về
thu nhập hàng tháng theo biểu mẫu BM.NQ-BTXH.03.01;
|
x
|
|
-
|
Căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân (còn
có giá trị);
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận hộ nghèo;
|
|
x
|
-
|
Giấy xác nhận của cơ sở y tế đối với người không
có khả năng lao động (nếu đối tượng trong độ tuổi lao động);
|
|
x
|
-
|
Bản chính hoặc bản sao hợp lệ giấy ra viện và bản
sao tóm tắt hồ sơ bệnh án theo quy định (nếu có)
|
x
|
|
2.3.2
|
Hồ sơ UBND cấp xã nộp cho phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.1 (trong đó Tờ khai thông tin
hộ gia đình đề nghị hỗ trợ về thu nhập hàng tháng (đã được UBND cấp xã ký xác
nhận));
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ
thu nhập hàng tháng cho đối tượng.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ gửi bưu điện thì nộp bản sao
có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 08
ngày làm việc).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Đối tượng, người
giám hộ của đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan (tổ chức, cá nhân).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hỗ trợ
thu nhập hàng tháng cho thành viên hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội
(kèm theo danh sách) hoặc Văn bản trả lời.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc
từ bưu điện.
2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ (x); Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (x) và hồ sơ theo mục
2.3.1.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội
(VH-XH) thuộc UBND cấp xã để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì lập danh sách kết quả
xét duyệt, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện dự thảo Văn bản trả
lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt,
văn thư đóng dấu và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để
trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B13.
|
Công chức Văn hóa - Xã hội; Lãnh đạo UBND cấp xã
|
4,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Danh sách kết quả xét duyệt hoặc Văn
bản trả lời.
|
B4
|
Niêm yết công khai danh sách kết quả xét duyệt tại
UBND cấp xã.
|
UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Danh sách kết quả xét duyệt.
|
B5
|
Sau niêm yết danh sách
|
|
|
|
|
Trường hợp có ý kiến không đồng tình: UBND cấp xã
tổ chức xem xét, kết luận, công khai nội dung liên quan.
|
UBND cấp xã
|
07 ngày (kể từ
ngày nhận được ý kiến không đồng tình, không tính trong thời gian giải quyết
TTHC)
|
Kết quả giải quyết ý kiến không đồng tình (nếu
có).
|
Trường hợp không có ý kiến không đồng tình: Xác
nhận vào Tờ khai thông tin hộ gia đình đề nghị hỗ trợ về thu nhập hàng tháng
của đối tượng, ban hành Văn bản đề nghị UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ thu
nhập hàng tháng cho đối tượng (kèm danh sách).
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05; Tờ khai thông tin hộ gia đình đề nghị hỗ
trợ về thu nhập hàng tháng (đã được UBND cấp xã ký xác nhận); Văn bản đề nghị
UBND cấp huyện quyết định (kèm danh sách).
|
B6
|
Đóng dấu phát hành và chuyển toàn bộ hồ sơ đến
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ- TB&XH) thuộc UBND cấp huyện
(qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện).
|
Văn thư; Công chức Văn hóa - Xã hội; Công chức
TN&TKQ (x); Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Hồ sơ theo mục 2.3.1 (trong đó Tờ khai
đã được UBND cấp xã ký xác nhận); Văn bản đề nghị UBND cấp huyện quyết định
(kèm danh sách).
|
B7
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ Công chức Văn hóa -
Xã hội cấp xã hoặc từ Bưu điện.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã/Bưu điện; Cán bộ
TN&TKQ (h)
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (h) và hồ sơ theo mục
2.3.2.
|
B8
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng LĐ- TB&XH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05(h) và hồ sơ kèm theo.
|
B9
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Lập danh sách và dự thảo
Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho thành viên hộ nghèo thuộc chính
sách bảo trợ xã hội, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản
trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện được hưởng, trình lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
LĐ- TB&XH
|
4,5 ngày
|
Mẫu 05 (h); Dự thảo Quyết định hỗ trợ thu nhập
hàng tháng cho thành viên hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội (kèm theo
danh sách) hoặc dự thảo Văn bản trả lời đã được ký nháy.
|
B10
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả
giải quyết của phòng LĐ- TB&XH tại bước B9.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
2,5 ngày
|
Mầu 05 (h); Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng tháng
cho thành viên hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội (kèm theo danh sách)
hoặc Văn bản trả lời.
|
B11
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho cán bộ
TN&TKQ của Phòng LĐ- TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện để
trả cho UBND cấp xã.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 (h); Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng
tháng cho thành viên hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội (kèm theo danh
sách) hoặc Văn bản trả lời.
|
B12
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã để trả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Công chức Văn hóa -Xã hội
/Văn thư UBND cấp xã/Nhân viên Bưu điện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 (h); Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng
tháng cho thành viên hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội (kèm theo danh
sách) hoặc Văn bản trả lời.
|
B13
|
UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 06 (x); Quyết định hỗ trợ thu nhập
hàng tháng cho thành viên hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội (kèm theo danh
sách) hoặc Văn bản trả lời.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả chuyển cho cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có
trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả
hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NQ- BTXH.03.01
|
Tờ khai thông tin hộ gia đình đề nghị hỗ trợ về
thu nhập hàng tháng
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
4.1
|
Lưu tại UBND cấp xã
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 (x) lưu theo hồ sơ
TTHC.
|
-
|
Văn bản đề nghị UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ thu
nhập háng tháng cho đối tượng và Danh sách xét duyệt.
|
-
|
Kết quả giải quyết ý kiến không đồng tình (nếu
có).
|
-
|
Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho thành
viên hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội (kèm theo danh sách) hoặc Văn bản
trả lời.
|
4.2
|
Lưu tại UBND cấp huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (h) lưu tại Bộ
phận TN&TKQ Trung tâm hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 (h) lưu theo
hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.2.
|
-
|
Quyết định hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho thành
viên hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội (kèm theo danh sách) hoặc Văn bản
trả lời.
|
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận Văn hóa xã hội - UBND
cấp xã/Phòng LĐ-TB&XH- UBND cấp huyện; thời gian lưu: 02 năm. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã/UBND cấp huyện và lưu
trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội về chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2110/QĐ-UBND ngày 05/09/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội về chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|