|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2102/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Trung Chinh
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2102/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 27 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tại Tờ trình số 2763/TTr-SLĐTBXH ngày 25 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND
thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội; các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tại Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày
12 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Bộ LĐTB&XH;
- Cổng TTĐTTP;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Công bố kèm theo Quyết định số: 2102/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, GIỮ NGUYÊN, SỬA ĐỔI BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã thủ tục
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
|
1
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp
|
2.001955
|
Giữ nguyên
|
2
|
Thẩm định
hồ sơ xếp hạng doanh nghiệp
đối với công ty TNHH MTV do UBND
thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II
và hạng III)
|
2.001949
|
Giữ nguyên
|
3
|
Xác định số lao động thuộc diện tham gia bảo hiểm
xã hội tạm thời nghỉ việc
|
1.010597
|
Giữ nguyên
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000479
|
Sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000464
|
Sửa đổi, bổ sung
|
6
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000448
|
Sửa đổi, bổ sung
|
7
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000436
|
Giữ nguyên
|
8
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
1.000414
|
Giữ nguyên
|
II
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
1.000105
|
Giữ nguyên
|
2
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205
|
Giữ nguyên
|
3
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192
|
Giữ nguyên
|
4
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
1.009811
|
Giữ nguyên
|
5
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
1.000459
|
Giữ nguyên
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động Dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp
|
1.001865
|
Giữ nguyên
|
7
|
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động Dịch vụ việc
làm cho doanh nghiệp
|
1.001823
|
Giữ nguyên
|
8
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp
|
1.001853
|
Giữ nguyên
|
9
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.009873
|
Giữ nguyên
|
10
|
Thủ tục “Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động
dịch vụ việc làm”
|
1.009874
|
Giữ nguyên
|
11
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
2.002028
|
Sửa đổi, bổ sung
|
12
|
Thủ tục Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo
hình thức thực tập nâng cao tay nghề đối với hợp đồng có có thời gian
dưới 90 ngày
|
1.005132
|
Sửa đổi, bổ sung
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động
|
2.000134
|
Giữ nguyên
|
14
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
doanh nghiệp có nhu cầu
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
1.005449
|
Giữ nguyên
|
15
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp
đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp
có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
1.005450
|
Giữ nguyên
|
16
|
Thủ tục Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật, hồ sơ hợp quy đối với lắp đặt và sử dụng
thang máy điện, thang cuốn, băng tải chở người tại các công trình xây dựng
trên địa bàn
|
1.008953 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
17
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh
nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động
|
2.002341
|
Giữ nguyên
|
18
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp
cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc
trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
2.002343
|
Giữ nguyên
|
19
|
Thủ tục đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh
nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
1.000502
|
Giữ nguyên
|
III
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
2.000148
|
Mới ban hành
|
2
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.001978
|
Mới ban hành
|
3
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
1.000362
|
Mới ban hành
|
4
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.001973
|
Mới ban hành
|
5
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.001966
|
Mới ban hành
|
6
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
2.001953
|
Mới ban hành
|
7
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đến)
|
1.000401
|
Mới ban hành
|
8
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi)
|
2.000178
|
Mới ban hành
|
9
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
2.000839
|
Mới ban hành
|
IV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
1.000243
|
Giữ nguyên
|
2
|
Công nhận Hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục
|
1.010596
|
Giữ nguyên
|
3
|
Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục
|
2.000632
|
Giữ nguyên
|
4
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên
hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp thành phố
|
1.101587
|
Giữ nguyên
|
5
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp thành
phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.010590
|
Giữ nguyên
|
6
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc
thành phố và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
2.000099
|
Giữ nguyên
|
7
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
1.000234
|
Giữ nguyên
|
8
|
Chấm dứt
hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của trường trung cấp tư
thục trên địa bàn thành phố
|
1.000266
|
Giữ nguyên
|
9
|
Đổi tên
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố
và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
thành phố
|
1.000031
|
Giữ nguyên
|
10
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc
UBND thành phố
|
1.010600 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
11
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND thành phố
|
1.010600 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
12
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc UBND thành phố
|
1.010601 đặc thù
|
Sửa đổi, bổ sung
|
13
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc UBND thành phố
|
1.010602 đặc thù
|
Sửa đổi, bổ sung
|
14
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
1.010603 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
2.000189
|
Giữ nguyên
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
1.000389
|
Giữ nguyên
|
V
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân
liệt sĩ
|
1.010801
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt
sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
1.010802
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010803
|
Giữ nguyên
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc
truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
1.010804
|
Giữ nguyên
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân
dân, Anh hùng lao động trong thời
kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
1.010805
|
Giữ nguyên
|
6
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
1.010806
|
Sửa đổi, bổ sung
|
7
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với
trường hợp còn sót vết thương, còn
sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế
độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác
trong quân đội, công an
|
1.010807
|
Giữ nguyên
|
8
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh
binh
|
1.010808
|
Giữ nguyên
|
9
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
1.010809
|
Giữ nguyên
|
10
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh
không thuộc quân đội, công an
|
1.010810
|
Giữ nguyên
|
11
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện,
thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc
đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa
phương quản lý
|
1.010811
|
Sửa đổi, bổ sung
|
12
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
1.010812
|
Giữ nguyên
|
13
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở
nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
1.010813
|
Giữ nguyên
|
14
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động -
Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
1.010814
|
Giữ nguyên
|
15
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
cách mạng
|
1.010815
|
Giữ nguyên
|
16
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
|
1.010816
|
Giữ nguyên
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010817
|
Giữ nguyên
|
18
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
1.010818
|
Giữ nguyên
|
19
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ
tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819
|
Giữ nguyên
|
20
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
1.010820
|
Giữ nguyên
|
21
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại
học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
1.010821
|
Giữ nguyên
|
22
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với
thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở
lên
|
1.010822
|
Giữ nguyên
|
23
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
1.010823
|
Giữ nguyên
|
24
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp
ưu đãi từ trần
|
1.010824
|
Giữ nguyên
|
25
|
Bổ sung
tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.010825
|
Giữ nguyên
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
1.010826
|
Giữ nguyên
|
27
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp
ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
1.010827
|
Giữ nguyên
|
28
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách
mạng
|
1.010828
|
Giữ nguyên
|
29
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện
thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
1.010829
|
Giữ nguyên
|
30
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa
trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện
thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010830
|
Giữ nguyên
|
31
|
Cấp giấy xác nhận thông tin vê nơi liệt sĩ hy sinh
|
1.010831
|
Giữ nguyên
|
32
|
Giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng
chính sách
|
TTHC đặc thù
|
Giữ nguyên
|
33
|
Giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có
công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn
|
TTHC đặc thù
|
Giữ nguyên
|
34
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257
|
Giữ nguyên
|
35
|
Giải quyết Chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến
binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
|
1.008956 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
36
|
Giải quyết Chế độ mai táng phí đối với các đối tượng
theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ
|
TTHC đặc thù
|
Giữ nguyên
|
37
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với người trực
tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách
của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg , Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
1.008943 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
38
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống
Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
1.008944 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
39
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ tiền sử dụng đất cho đối
tượng chính sách
|
1.008955 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
VI
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ
30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
1.001806
|
Giữ nguyên
|
2
|
Quyết định công nhận Ban vận động thành lập Hội (đối với hoạt động trong
lĩnh vực quản lý Nhà nước của Sở LĐTBXH)
|
1.008998 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
3
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
2.000051
|
Giữ nguyên
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000056
|
Giữ nguyên
|
5
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000135
|
Giữ nguyên
|
6
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
2.000062
|
Giữ nguyên
|
7
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000141
|
Giữ nguyên
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2.000286
|
Giữ nguyên
|
9
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2.000282
|
Mới ban hành
|
VII
|
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
1
|
Chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh
tim bẩm sinh
|
1.008999 đặc thù
|
Sửa đổi, bổ sung
|
VIII
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định tiếp nhận người vào cai nghiện, chữa trị
tự nguyện tại Cơ sở xã hội Bầu Bàng thành phố
Đà Nẵng
|
1.009000 đặc thù
|
Giữ nguyên
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2023 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2102/QĐ-UBND ngày 27/09/2023 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Đà Nẵng
264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|