|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1824/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1824/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
02 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VÀ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
VÂN PHONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh
tế Vân Phong tại Tờ trình số 1682/TTr-KKT ngày 20 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong được công bố tại
Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ
các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định
số 3836/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 và Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 25
tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý
Khu kinh tế Vân Phong, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm phòng PVHCC tỉnh Khánh Hòa;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, PT, HL, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VÀ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Khánh Hòa
1. Thủ tục Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
(Mã số TTHC: 1.000105, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ
lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
(Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018).
|
0,125 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
- Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định
và thực hiện một trong các trường hợp sau
|
|
Tổng thời gian: 0,5 ngày
|
|
Trường hợp 1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Thông báo hoàn trả hồ sơ
để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu
rõ lý do từ chối);
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
0,5 ngày
|
|
Trường hợp 2
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (TH2)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ
quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan phối
hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 4
|
Duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên.
+ Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3.
|
- Dự thảo Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ
chối) (TH1).
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan phối
hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài (TH2).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: ký văn bản, chuyển phát hành.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 4.
|
- Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
(TH1).
- Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan phối hợp
thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài (TH2).
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 6
|
Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn thư; Bộ phận một cửa
|
|
|
0,25 ngày
|
|
6.1
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Văn thư: vào số, đóng dấu, chuyển bước 6.2
|
- Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
(TH1).
- Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan phối hợp
thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài (TH2).
|
0,125 ngày
|
|
6.2
|
Chuyển hồ sơ lấy ý kiến
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). Chuyển bước 13.
- Hoặc chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan có liên
quan (TH2). Chuyển bước tiếp theo.
|
- Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
(TH1).
- Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan phối hợp
thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài (TH2).
|
0,125 ngày
|
Cơ quan liên quan phối hợp thẩm định
|
Bước 7
|
Ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan
|
Cơ quan liên quan
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của
doanh nghiệp
|
Văn bản ý kiến thẩm định nhu cầu sử dụng lao động
người nước ngoài
|
3,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 8
|
Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
|
|
|
|
Tổng thời gian: 1 ngày
|
|
8.1
|
Tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận văn bản ý kiến thẩm định, chuyển phòng
chuyên môn tổng hợp
|
Văn bản ý kiến thẩm định của các cơ quan liên
quan
|
0,125 ngày
|
|
8.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
|
0,125 ngày
|
|
8.3
|
Tổng hợp hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
- Tổng hợp ý kiến thẩm định nhu cầu sử dụng lao động
nước ngoài của cơ quan có liên quan.
- Dự thảo Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao
động nước ngoài và Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng
người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động cho UBND tỉnh.
|
Dự thảo Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động
nước ngoài.
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị
trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài (Mẫu số 03/PLI ban hành kèm
theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ).
|
0,75 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 9
|
Duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên.
+ Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 8.3.
|
- Dự thảo Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao
động nước ngoài.
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị
trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: ký văn bản, chuyển phát hành.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 9.
|
- Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước
ngoài.
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị
trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
|
0,625 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 11
|
Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
0,25 ngày
|
|
11.1
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Văn thư vào số, đóng dấu phát hành, chuyển bộ phận
một cửa
|
- Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước
ngoài.
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị
trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
|
0,125 ngày
|
|
11.2
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh
|
- Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước
ngoài.
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị
trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
|
0,125 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Chấp thuận nhu cầu
|
|
|
|
Tổng cộng 2,5 ngày
|
|
12.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ trình của Ban Quản lý KKT Vân Phong.
|
0,25 ngày
|
|
12.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp
thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài
|
Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị
trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài
|
0,5 ngày
|
|
12.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên.
+ Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Văn phòng.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 12.2.
|
Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị
trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài
|
0,25 ngày
|
|
12.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 12.3.
|
Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí
công việc sử dụng người lao động nước ngoài
|
0,25 ngày
|
|
12.5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: ký văn bản, chuyển phát hành.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 12.4.
|
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc
sử dụng người lao động nước ngoài
|
1,0 ngày
|
|
12.6
|
Phát hành, Trả kết quả
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công
việc sử dụng người lao động nước ngoài
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh, trả kết quả cho
Nhà đầu tư, kết thúc quy trình.
- Chuyển phòng chuyên môn lưu.
|
- Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
(TH1).
- Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công
việc sử dụng người lao động nước ngoài. (TH2).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH1: 2,0 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ.
- TH2: 10,0 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ.
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế
Vân Phong theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ giải trình nhu cầu sử dụng người lao động
nước ngoài.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ(nếu
có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ(nếu
có).
- Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí
công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực
hiện.
|
II. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
1. Thủ tục xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
(Mã số TTHC: 1.000459, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Người sử dụng lao động đề nghị Ban Quản lý Khu
kinh tế Vân Phong xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy
phép lao động trước ít nhất 10 ngày kể từ ngày người lao động nước ngoài bắt đầu
làm việc).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Thông báo yêu cầu
bổ sung hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ
lý do, in Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
(Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,125 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và
thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2
|
|
Tổng thời
gian: 2,625 ngày
|
|
3.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện
giải quyết (TH1)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
để bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do)
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ
|
0,625 ngày
|
|
3.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết
(TH2)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Lập tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận không thuộc
diện cấp Giấy phép lao động (GPLĐ)
|
- Dự thảo Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ
Mẫu số 10/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 30/12/2020.
- Tờ trình xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp GPLĐ.
|
2,625 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo và ký thông qua tờ trình
của chuyên viên.
+ Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3.
|
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1).
- Dự thảo Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ
(TH2).
- Tờ trình xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2).
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Phê duyệt nội dung văn bản và tờ trình.
+ Nếu đồng ý: ký văn bản, chuyển phát hành.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 4.
|
Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2).
- Tờ trình xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2).
|
1,0 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng
liên quan
|
Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ (TH1).
- Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- TH2: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế
Vân Phong theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị xác nhận không thuộc diện cấp
GPLĐ;
- Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ;
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực
hiện.
|
2. Thủ tục cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(Mã số TTHC: 2.000205, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trước ít nhất 15 ngày, kể từ ngày người lao động
nước ngoài dự kiến bắt đầu làm việc tại Việt Nam, người sử dụng lao động nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép lao động gửi Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong nơi người
lao động nước ngoài dự kiến làm việc).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Thông báo yêu cầu
bổ sung hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ
lý do, in Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
(Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,125 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và
thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2
|
|
Tổng thời
gian: 2,625 ngày
|
|
3.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện
giải quyết (TH1)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ
lý do)
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ
|
0,625 ngày
|
|
3.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Lập tờ trình và dự thảo Giấy phép lao động (GPLĐ)
cho người lao động nước ngoài (cấp mới)
|
Dự thảo GPLĐ theo Mẫu số 12/PLI Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 30/12/2020.
- Tờ trình cấp GPLĐ cho người lao động nước
ngoài.
|
2,625 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo và ký thông qua tờ trình
của chuyên viên.
+ Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3.
|
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ.(TH1).
- Dự thảo GPLĐ cho người lao động nước ngoài
(TH2).
- Tờ trình cấp GPLĐ cho người lao động nước ngoài
(TH2).
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: ký văn bản, chuyển phát hành.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 4.
|
- Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ.(TH1).
- GPLĐ cho người lao động nước ngoài (TH2).
- Tờ trình cấp GPLĐ cho người lao động nước ngoài
(TH2).
|
1,0 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng
liên quan
|
Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ.(TH1).
- GPLĐ cho người lao động nước ngoài(TH2).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ (TH1).
- GPLĐ cho người lao động nước ngoài (TH2).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- TH2: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Ghi chú: Đối với người lao động nước
ngoài làm việc theo hình thức hợp đồng lao động, sau khi người lao động nước
ngoài được cấp giấy phép lao động thì người sử dụng lao động và người lao động
nước ngoài phải ký kết hợp đồng lao động bằng văn bản theo quy định của pháp
luật lao động Việt Nam trước ngày dự kiến làm việc cho người sử dụng lao động.
Người sử dụng lao động phải gửi hợp đồng
lao động đã ký kết theo yêu cầu tới Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong. Hợp đồng
lao động là bản gốc hoặc bản sao có chứng thực.
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế
Vân Phong theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị cấp GPLĐ cho người nước ngoài;
- Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Giấy phép lao động cho người nước ngoài (cấp
mới);
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực
hiện.
|
3. Thủ tục Cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(Mã số TTHC: 2.000192, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Thông báo yêu cầu
bổ sung hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ
lý do, in Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
(Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,125 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và
thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2
|
|
1,25 ngày
|
|
3.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện
giải quyết (TH1)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ
lý do)
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ
|
1,25 ngày
|
|
3.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Lập tờ trình và dự thảo Giấy phép lao động (GPLĐ)
cho người lao động nước ngoài (cấp lại)
|
Dự thảo GPLĐ theo Mẫu số 12/PLI Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 30/12/2020.
- Tờ trình cấp lại GPLĐ cho người lao động nước
ngoài.
|
1,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo và ký thông qua tờ trình
của chuyên viên.
+ Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3.
|
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1).
- Dự thảo GPLĐ cho người lao động nước ngoài
(TH2).
- Tờ trình cấp lại GPLĐ cho người lao động nước
ngoài (TH2).
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: ký văn bản, chuyển phát hành.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 4.
|
- Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ.(TH1).
- GPLĐ cho người lao động nước ngoài (TH2).
- Tờ trình cấp lại GPLĐ cho người lao động nước
ngoài (TH2).
|
0,625 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng
liên quan
|
- Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ (TH1).
- GPLĐ cho người lao động nước ngoài (TH2).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
- Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ.(TH1).
GPLĐ cho người lao động nước ngoài (TH2).
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế
Vân Phong theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị cấp lại GPLĐ cho người nước
ngoài;
- Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Giấy phép lao động hết hiệu lực (bản gốc);
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực
hiện;
- Giấy phép lao động cho người nước ngoài (cấp
lại);
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực
hiện.
|
4. Thủ tục gia hạn giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(Mã số TTHC: 1.009811, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trước ít nhất 5 ngày nhưng không quá 45 ngày trước
ngày giấy phép lao động hết hạn, người sử dụng lao động nộp hồ sơ đề nghị gia hạn
giấy phép lao động cho Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Thông báo yêu cầu
bổ sung hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ
lý do, in Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
(Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,125 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và
thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2
|
|
Tổng thời
gian: 2,625 ngày
|
|
3.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện
giải quyết (TH1)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ
lý do)
|
Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông báo
từ chối giải quyết hồ sơ
|
0,625 ngày
|
|
3.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Lập tờ trình và dự thảo Giấy phép lao động (GPLĐ)
cho người lao động nước ngoài (gia hạn)
|
Dự thảo GPLĐ theo Mẫu số 12/PLI Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 30/12/2020.
- Tờ trình gia hạn GPLĐ cho người lao động nước
ngoài.
|
2,625 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo và ký thông qua tờ trình
của chuyên viên.
+ Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3.
|
- Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ.(TH1).
- Dự thảo GPLĐ cho người lao động nước ngoài
(TH2).
- Tờ trình gia hạn GPLĐ cho người lao động nước
ngoài (TH2).
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: ký văn bản, chuyển phát hành.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 4.
|
- Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ (TH1).
- GPLĐ cho người lao động nước ngoài (TH2).
- Tờ trình gia hạn GPLĐ cho người lao động nước
ngoài (TH2).
|
1,0 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng
liên quan
|
- Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ (TH1).
- GPLĐ cho người lao động nước ngoài (TH2).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
- Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ.(TH1).
- GPLĐ cho người lao động nước ngoài (TH2).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- TH2: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Ghi chú: Đối với người lao động nước
ngoài làm việc theo hình thức hợp đồng lao động, sau khi người lao động nước
ngoài được cấp giấy phép lao động thì người sử dụng lao động và người lao động
nước ngoài phải ký kết hợp đồng lao động bằng văn bản theo quy định của pháp
luật lao động Việt Nam trước ngày dự kiến làm việc cho người sử dụng lao động.
Người sử dụng lao động phải gửi hợp đồng lao động đã ký kết theo yêu cầu tới
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong. Hợp đồng lao động là bản gốc hoặc bản sao
có chứng thực.
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế
Vân Phong theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Giấy phép lao động hết hạn (bản gốc);
- Giấy phép lao động cho người nước ngoài (gia
hạn);
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực
hiện.
|
Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1824/QĐ-UBND ngày 02/08/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
301
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|