Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1681/QĐ-UBND 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
1681/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nưng
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1681/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 21
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG VÀ BẢNG GIÁ CA MÁY NĂM 2020 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng
8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng
12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng
12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 2224/SXD- KT&QLXD ngày 15 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh An
Giang theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26
tháng 12 năm 2019 và bảng giá ca máy theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông
tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019.
(Bảng đơn giá chi
tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Bảng giá nhân công và giá ca máy được nêu tại Điều 1 Quyết định
này dùng để lập và quản lý chi phí các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng
vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư theo hình
thức đối tác công tư. Khuyến khích áp dụng cho các dự án sử dụng vốn khác.
Điều 3. Xử lý chuyển tiếp:
1. Các gói thầu đã và đang tổ chức đấu thầu thì
không điều chỉnh lại dự toán.
2. Các gói thầu chưa tổ chức đấu thầu thì chủ đầu
tư tổ chức điều chỉnh lại dự toán theo đơn giá nhân công, bảng giá ca máy năm
2020 và trình cấp thẩm quyền phê duyệt lại dự toán để làm cơ sở triển khai các
bước tiếp theo. Riêng các dự án thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng thì chủ đầu tư phê duyệt dự toán và dự toán gói thầu theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8
năm 2020.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban
ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Xây dựng;
- TT. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, P. KTTH, KTN, KGVX;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
Stt
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá (1.000đồng)
|
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
|
Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
TP. Long Xuyên, Châu Đốc
|
TX. Tân Châu, các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại
Sơn
|
Các huyện còn lại
|
TP. Long Xuyên, Châu Đốc
|
TX. Tân Châu và các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại
Sơn
|
Các huyện còn lại
|
|
CHƯƠNG I - MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MÁY
THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đào một gầu,
bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0,4m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
497.244
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
1.516.661
|
1.491.277
|
1.481.721
|
2
|
0,5m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
589.754
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
1.741.762
|
1.716.378
|
1.706.822
|
3
|
0,65m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
682.265
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
1.949.320
|
1.923.936
|
1.914.380
|
4
|
0,8m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
751.648
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
2.118.996
|
2.093.612
|
2.084.056
|
5
|
1,25m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
959.796
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
2.961.405
|
2.936.021
|
2.926.465
|
6
|
1,6m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.244.200
|
1.306.711
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
3.566.880
|
3.541.496
|
3.531.940
|
7
|
2,3m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
138 lít diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
1.595.806
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
4.757.767
|
4.732.383
|
4.722.827
|
8
|
3,6m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199 lít diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
2.301.198
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
7.248.512
|
7.223.128
|
7.213.572
|
9
|
1,25m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
959.796
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
3.228.337
|
3.202.953
|
3.193.397
|
10
|
1,6m3 gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
1.306.711
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
3.671.513
|
3.646.129
|
3.636.573
|
|
Máy đào 1 gầu
bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
0,8m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57 lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
659.137
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
2.082.688
|
2.057.304
|
2.047.748
|
12
|
1,25m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73 lít diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
844.158
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
3.113.105
|
3.087.721
|
3.078.165
|
|
Máy đào gầu ngoạm
(gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
0,4m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
682.265
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
2.078.029
|
2.048.183
|
2.036.948
|
14
|
0,65m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
751.648
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
2.255.829
|
2.225.983
|
2.214.748
|
15
|
1,2m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
1.306.711
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
3.732.371
|
3.702.525
|
3.691.290
|
16
|
1,6m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128 lít diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
1.480.168
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
4.479.094
|
4.449.248
|
4.438.013
|
17
|
2,3m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164 lít diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
1.896.465
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
5.782.137
|
5.752.291
|
5.741.056
|
|
Máy xúc lật -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
0,65m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
335.350
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
1.196.709
|
1.171.325
|
1.161.769
|
19
|
(0,9-1)m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
911.473
|
450.989
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
1.503.196
|
1.477.812
|
1.468.256
|
20
|
1,25m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
543.499
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
1.725.515
|
1.700.131
|
1.690.575
|
21
|
1,65m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
867.286
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
2.309.317
|
2.283.933
|
2.274.377
|
22
|
2,3m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95 lít diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
1.098.562
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
2.753.062
|
2.727.678
|
2.718.122
|
23
|
3,2m3
|
280
|
14
|
3,8
|
5
|
134 lít diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
1.549.551
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
4.322.538
|
4.297.154
|
4.287.598
|
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
75 CV
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
496.093
|
439.425
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
1.185.778
|
1.160.394
|
1.150.838
|
25
|
(100-110) CV
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
46 lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
531.935
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
1.508.277
|
1.482.893
|
1.473.337
|
26
|
140 CV
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
682.265
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
2.089.104
|
2.063.720
|
2.054.164
|
27
|
180 CV
|
280
|
14
|
5,5
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
878.850
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
2.590.178
|
2.564.794
|
2.555.238
|
28
|
240 CV
|
280
|
13
|
5,2
|
5
|
94 lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
1.086.998
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
3.074.682
|
3.049.298
|
3.039.742
|
29
|
320 CV
|
280
|
12
|
4,1
|
5
|
125 lít diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
1.445.476
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
4.347.217
|
4.321.833
|
4.312.277
|
|
Máy cạp tự hành
- dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
9m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132 lít diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
1.526.423
|
368.605
|
333.222
|
319.901
|
3.240.321
|
3.204.938
|
3.191.617
|
31
|
16m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154 lít diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
1.780.827
|
368.605
|
333.222
|
319.901
|
4.179.505
|
4.144.122
|
4.130.801
|
32
|
25m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182 lít diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
2.104.613
|
368.605
|
333.222
|
319.901
|
4.904.972
|
4.869.589
|
4.856.268
|
|
Máy san tự hành
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
110CV
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39 lít diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
450.989
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
1.744.676
|
1.714.830
|
1.703.595
|
34
|
140CV
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44 lít diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
508.808
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
2.052.214
|
2.022.368
|
2.011.133
|
35
|
180CV
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
624.446
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
2.354.097
|
2.324.251
|
2.313.016
|
|
Máy đầm đất cầm
tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
50kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
26.484
|
40.420
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
302.117
|
280.733
|
272.683
|
37
|
60kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5 lít xăng
|
1x3/7
|
33.134
|
47.156
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
315.316
|
293.932
|
285.882
|
38
|
70kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
35.771
|
53.893
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
325.665
|
304.281
|
296.231
|
39
|
80kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
37.663
|
67.366
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
341.730
|
320.346
|
312.296
|
|
Máy lu bánh hơi tự
hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
9 T
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34 lít diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
393.170
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
1.174.117
|
1.148.733
|
1.139.177
|
41
|
16 T
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
439.425
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
1.290.758
|
1.265.374
|
1.255.818
|
42
|
18 T
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
485.680
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
1.371.410
|
1.346.026
|
1.336.470
|
43
|
25 T
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
636.010
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
1.602.498
|
1.577.114
|
1.567.558
|
|
Máy lu rung tự
hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
8 T
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
219.712
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
1.124.323
|
1.098.939
|
1.089.383
|
45
|
15 T
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
450.989
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
1.744.127
|
1.718.743
|
1.709.187
|
46
|
18 T
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
612.882
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
2.081.129
|
2.055.745
|
2.046.189
|
47
|
20 T
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
705.392
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
2.181.127
|
2.155.743
|
2.146.187
|
48
|
25 T
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
774.775
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
2.355.841
|
2.330.457
|
2.320.901
|
|
Máy lu bánh thép
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
6 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20 lít diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
231.276
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
742.185
|
716.801
|
707.245
|
50
|
(8,5-9) T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
277.531
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
831.935
|
806.551
|
796.995
|
51
|
10 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
300.659
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
942.481
|
917.097
|
907.541
|
52
|
12 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
370.042
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
1.044.215
|
1.018.831
|
1.009.275
|
|
Máy lu chân cừu
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
12 T
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
335.350
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
1.478.406
|
1.453.022
|
1.443.466
|
54
|
20 T
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
705.392
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
2.288.011
|
2.262.627
|
2.253.071
|
|
MÁY
NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục ô tô -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
3 T
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
645.827
|
289.095
|
499.831
|
451.851
|
433.788
|
1.259.088
|
1.211.108
|
1.193.045
|
56
|
4 T
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
693.293
|
300.659
|
499.831
|
451.851
|
433.788
|
1.305.207
|
1.257.227
|
1.239.164
|
57
|
5 T
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
769.879
|
346.914
|
499.831
|
451.851
|
433.788
|
1.394.899
|
1.346.919
|
1.328.856
|
58
|
6 T
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
948.964
|
381.606
|
499.831
|
451.851
|
433.788
|
1.557.099
|
1.509.119
|
1.491.056
|
59
|
10 T
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.328.572
|
427.861
|
499.831
|
451.851
|
433.788
|
1.863.007
|
1.815.027
|
1.796.964
|
60
|
16 T
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.556.727
|
497.244
|
499.831
|
451.851
|
433.788
|
2.093.011
|
2.045.031
|
2.026.968
|
61
|
20 T
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.939.546
|
508.808
|
499.831
|
451.851
|
433.788
|
2.304.255
|
2.256.275
|
2.238.212
|
62
|
25 T
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.230.644
|
578.191
|
504.244
|
455.839
|
437.618
|
2.554.660
|
2.506.255
|
2.488.034
|
63
|
30 T
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.521.398
|
624.446
|
504.244
|
455.839
|
437.618
|
2.792.812
|
2.744.407
|
2.726.186
|
64
|
40 T
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
3.736.007
|
740.084
|
504.244
|
455.839
|
437.618
|
3.545.708
|
3.497.303
|
3.479.082
|
65
|
50 T
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
5.241.944
|
809.467
|
504.244
|
455.839
|
437.618
|
4.542.748
|
4.494.343
|
4.476.122
|
|
Cần trục bánh
hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
6 T
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
289.095
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
1.383.715
|
1.322.948
|
1.300.071
|
67
|
(15-16) T
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
381.606
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
1.771.844
|
1.711.077
|
1.688.200
|
68
|
25 T
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
416.297
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
1.977.800
|
1.917.033
|
1.894.156
|
69
|
40 T
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
578.191
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
2.982.668
|
2.921.901
|
2.899.024
|
70
|
(60÷65) T
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
705.392
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
3.437.150
|
3.376.383
|
3.353.506
|
71
|
80 T
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
774.775
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
4.373.987
|
4.313.220
|
4.290.343
|
72
|
90 T
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
797.903
|
698.747
|
631.672
|
606.421
|
5.190.291
|
5.123.216
|
5.097.965
|
73
|
100 T
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
855.722
|
698.747
|
631.672
|
606.421
|
6.004.078
|
5.937.003
|
5.911.752
|
74
|
110 T
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
901.977
|
698.747
|
631.672
|
606.421
|
7.148.698
|
7.081.623
|
7.056.372
|
75
|
(125÷130) T
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
936.669
|
698.747
|
631.672
|
606.421
|
8.259.686
|
8.192.611
|
8.167.360
|
|
Cần trục bánh
xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
5 T
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
370.042
|
575.345
|
520.115
|
499.324
|
1.543.690
|
1.488.460
|
1.467.669
|
77
|
10 T
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
416.297
|
575.345
|
520.115
|
499.324
|
1.755.762
|
1.700.532
|
1.679.741
|
78
|
16 T
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
520.371
|
575.345
|
520.115
|
499.324
|
2.089.226
|
2.033.996
|
2.013.205
|
79
|
25 T
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
543.499
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
2.450.944
|
2.390.177
|
2.367.300
|
80
|
28 T
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
566.627
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
2.721.001
|
2.660.234
|
2.637.357
|
81
|
40 T
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
589.754
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
3.161.832
|
3.101.065
|
3.078.188
|
82
|
50 T
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
624.446
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
3.747.408
|
3.686.641
|
3.663.764
|
83
|
(63÷65) T
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
647.573
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
4.147.062
|
4.086.295
|
4.063.418
|
84
|
80 T
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
670.701
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
4.621.144
|
4.560.377
|
4.537.500
|
85
|
100 T
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
682.265
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
5.545.934
|
5.485.167
|
5.462.290
|
86
|
110 T
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
728.520
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
6.223.231
|
6.162.464
|
6.139.587
|
87
|
(125÷130) T
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
832.594
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
8.297.926
|
8.237.159
|
8.214.282
|
88
|
150 T
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
959.796
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
9.215.932
|
9.155.165
|
9.132.288
|
89
|
250 T
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
141 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
1.630.497
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
18.095.605
|
18.034.838
|
18.011.961
|
90
|
300 T
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
155 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
1.792.391
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
24.065.801
|
24.005.034
|
23.982.157
|
|
Cần trục tháp -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
5 T
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
82.222
|
533.677
|
482.447
|
463.162
|
1.289.203
|
1.237.973
|
1.218.688
|
92
|
10 T
|
290
|
12
|
4,0
|
6
|
60 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
117.460
|
533.677
|
482.447
|
463.162
|
1.669.500
|
1.618.270
|
1.598.985
|
93
|
12 T
|
290
|
12
|
4,0
|
6
|
68 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
133.121
|
533.677
|
482.447
|
463.162
|
1.907.600
|
1.856.370
|
1.837.085
|
94
|
15 T
|
290
|
12
|
4,0
|
6
|
90 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
176.190
|
533.677
|
482.447
|
463.162
|
2.072.948
|
2.021.718
|
2.002.433
|
95
|
20 T
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
221.216
|
533.677
|
482.447
|
463.162
|
2.303.682
|
2.252.452
|
2.233.167
|
96
|
25 T
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
234.919
|
591.371
|
534.604
|
513.233
|
2.974.003
|
2.917.236
|
2.895.865
|
97
|
30 T
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
250.581
|
591.371
|
534.604
|
513.233
|
3.533.446
|
3.476.679
|
3.455.308
|
98
|
40 T
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
264.284
|
591.371
|
534.604
|
513.233
|
3.932.063
|
3.875.296
|
3.853.925
|
99
|
50 T
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
279.946
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
4.771.859
|
4.711.092
|
4.688.215
|
100
|
60 T
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
387.617
|
633.039
|
572.272
|
549.395
|
5.844.306
|
5.783.539
|
5.760.662
|
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Kéo theo - sức nâng 30T
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81 lít diezel
|
1 t.phó 2x1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4 +1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
936.669
|
2.226.015
|
1.947.110
|
1.743.160
|
6.214.701
|
5.935.796
|
5.731.846
|
102
|
Tự hành - sức nâng 100T
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118 lít diezel
|
1 t.trưởng 1/2 +1 t.phó 2 1/2 +4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700
|
1.364.530
|
3.286.545
|
2.874.761
|
2.573.647
|
9.201.858
|
8.790.074
|
8.488.960
|
|
Cổng trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
10 T
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
158.571
|
533.677
|
482.447
|
463.162
|
1.141.795
|
1.090.565
|
1.071.280
|
104
|
20 T
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
176.190
|
591.371
|
534.604
|
513.233
|
1.392.635
|
1.335.868
|
1.314.497
|
105
|
30 T
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
176.190
|
591.371
|
534.604
|
513.233
|
1.464.345
|
1.407.578
|
1.386.207
|
106
|
50 T
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
240.792
|
657.079
|
594.004
|
570.259
|
1.734.167
|
1.671.092
|
1.647.347
|
107
|
60 T
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
281.903
|
657.079
|
594.004
|
570.259
|
1.846.381
|
1.783.306
|
1.759.561
|
108
|
90 T
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
352.379
|
657.079
|
594.004
|
570.259
|
2.230.211
|
2.167.136
|
2.143.391
|
109
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233 kWh
|
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
|
2.698.418
|
456.135
|
1.649.107
|
1.490.804
|
1.431.209
|
4.914.365
|
4.756.062
|
4.696.467
|
110
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90T
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232 kWh
|
1x3/7+2x4/7 +1x6/7
|
2.955.481
|
454.178
|
1.120.239
|
1.012.704
|
972.221
|
4.651.148
|
4.543.613
|
4.503.130
|
111
|
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5
kW và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
31.323
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
309.999
|
284.615
|
275.059
|
|
Cầu trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
30 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
93.968
|
591.371
|
534.604
|
513.233
|
886.437
|
829.670
|
808.299
|
113
|
40 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
117.460
|
591.371
|
534.604
|
513.233
|
935.135
|
878.368
|
856.997
|
114
|
50 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
140.952
|
591.371
|
534.604
|
513.233
|
988.764
|
931.997
|
910.626
|
115
|
60 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
84 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
164.444
|
657.079
|
594.004
|
570.259
|
1.129.228
|
1.066.153
|
1.042.408
|
116
|
90 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
211.427
|
657.079
|
594.004
|
570.259
|
1.251.037
|
1.187.962
|
1.164.217
|
117
|
110 T
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
258.411
|
657.079
|
594.004
|
570.259
|
1.436.494
|
1.373.419
|
1.349.674
|
118
|
125 T
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
281.903
|
657.079
|
594.004
|
570.259
|
1.538.107
|
1.475.032
|
1.451.287
|
119
|
180 T
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
328.887
|
657.079
|
594.004
|
570.259
|
1.764.949
|
1.701.874
|
1.678.129
|
120
|
250 T
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
399.363
|
657.079
|
594.004
|
570.259
|
2.055.538
|
1.992.463
|
1.968.718
|
|
Máy vận thăng -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
0,8T
|
290
|
17
|
4,3
|
5
|
21 kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
41.111
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
423.084
|
401.700
|
393.650
|
122
|
2T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
32 kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
62.645
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
496.766
|
475.382
|
467.332
|
123
|
3T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
39 kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
76.349
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
542.206
|
520.822
|
512.772
|
|
Máy vận thăng lồng
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
3T
|
290
|
16,5
|
4,1
|
5
|
47 kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
92.010
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
802.312
|
780.928
|
772.878
|
|
Tời điện - sức
kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
0,5 T
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4 kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
7.831
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
235.216
|
213.832
|
205.782
|
126
|
1 T
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
9.788
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
238.479
|
217.095
|
209.045
|
127
|
1,5 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5 kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
10.767
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
249.660
|
228.276
|
220.226
|
128
|
2 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3 kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
12.333
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
258.601
|
237.217
|
229.167
|
129
|
3 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
21.534
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
279.844
|
258.460
|
250.410
|
130
|
3,5T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12 kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
23.492
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
285.393
|
264.009
|
255.959
|
131
|
5 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14 kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
27.407
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
297.780
|
276.396
|
268.346
|
|
Palăng xích - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132
|
3T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
|
1x3/7
|
7.900
|
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
230.534
|
209.150
|
201.100
|
133
|
5T
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
10.200
|
|
222.766
|
201.382
|
193.332
|
232.626
|
211.242
|
203.192
|
|
Kích nâng - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
10T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
4.600
|
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
269.325
|
243.941
|
234.385
|
135
|
30T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
5.800
|
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
270.600
|
245.216
|
235.660
|
136
|
50T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
9.800
|
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
274.853
|
249.469
|
239.913
|
137
|
100T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
19.000
|
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
284.634
|
259.250
|
249.694
|
138
|
200T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
27.400
|
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
293.565
|
268.181
|
258.625
|
139
|
250T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
44.000
|
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
308.202
|
282.818
|
273.262
|
140
|
500T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
95.500
|
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
359.431
|
334.047
|
324.491
|
141
|
Hệ kích nâng 25T (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6 kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
11.746
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
392.496
|
367.112
|
357.556
|
|
Kích thông tâm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
RRH-100T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
84.383
|
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
348.373
|
322.989
|
313.433
|
143
|
YCW-150T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
11.694
|
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
276.867
|
251.483
|
241.927
|
144
|
YCW-250T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
18.000
|
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
283.571
|
258.187
|
248.631
|
145
|
YCW-500T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
55.491
|
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
319.633
|
294.249
|
284.693
|
146
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
56.772
|
575.345
|
520.115
|
499.324
|
890.162
|
834.932
|
814.141
|
147
|
Kích sợi đơn YDC-500T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
20.179
|
|
264.434
|
239.050
|
229.494
|
285.887
|
260.503
|
250.947
|
|
Xe nâng - chiều
cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
12m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
731.758
|
289.095
|
499.831
|
451.851
|
433.788
|
1.329.904
|
1.281.924
|
1.263.861
|
149
|
18m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
994.767
|
335.350
|
499.831
|
451.851
|
433.788
|
1.563.493
|
1.515.513
|
1.497.450
|
150
|
24m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.254.565
|
381.606
|
499.831
|
451.851
|
433.788
|
1.799.958
|
1.751.978
|
1.733.915
|
|
Xe thang - chiều
dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
9m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.008.639
|
289.095
|
499.831
|
451.851
|
433.788
|
1.595.837
|
1.547.857
|
1.529.794
|
152
|
12m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.371.165
|
335.350
|
499.831
|
451.851
|
433.788
|
1.922.319
|
1.874.339
|
1.856.276
|
153
|
18m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.662.779
|
381.606
|
499.831
|
451.851
|
433.788
|
2.199.783
|
2.151.803
|
2.133.740
|
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc tự
hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
1,2T
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56 lít diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
647.573
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
1.911.192
|
1.881.346
|
1.870.111
|
155
|
1,8T
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
682.265
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
2.037.171
|
2.007.325
|
1.996.090
|
156
|
3,5T
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62 lít diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
716.956
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
2.893.511
|
2.863.665
|
2.852.430
|
157
|
4,5T
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
751.648
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
3.242.958
|
3.213.112
|
3.201.877
|
158
|
8T
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146 lít diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
1.688.316
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
12.161.057
|
12.131.211
|
12.119.976
|
|
Máy đóng cọc chạy
trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
1,2T
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel 14 kWh
|
1x5/7
|
579.674
|
304.939
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
1.095.196
|
1.065.350
|
1.054.115
|
160
|
1,8T
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30 lít diezel 14 kWh
|
1x5/7
|
852.657
|
374.322
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
1.390.314
|
1.360.468
|
1.349.233
|
161
|
2,5T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36 lít diezel 25 kWh
|
1x5/7
|
1.129.080
|
465.239
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
1.614.274
|
1.584.428
|
1.573.193
|
162
|
3,5T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48 lít diezel 25 kWh
|
1x5/7
|
1.271.935
|
604.004
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
1.859.083
|
1.829.237
|
1.818.002
|
163
|
4,5T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63 lít diezel 34 kWh
|
1x5/7
|
1.570.829
|
795.081
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
2.272.030
|
2.242.184
|
2.230.949
|
164
|
5,5T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel 34 kWh
|
1x5/7
|
1.872.934
|
968.538
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
2.669.742
|
2.639.896
|
2.628.661
|
|
Máy búa rung cọc
cát, tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
60kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40 lít diezel 159 kWh
|
1x5/7
|
3.047.619
|
773.821
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
4.063.087
|
4.033.241
|
4.022.006
|
166
|
90 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
51 lít diezel 240 kWh
|
1x5/7
|
4.585.650
|
1.059.593
|
310.911
|
281.065
|
269.830
|
5.851.935
|
5.822.089
|
5.810.854
|
|
Búa rung - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
40 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108 kWh
|
|
122.906
|
211.427
|
|
|
|
321.019
|
321.019
|
321.019
|
168
|
50 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135 kWh
|
|
149.734
|
264.284
|
|
|
|
397.797
|
397.797
|
397.797
|
169
|
170 kW
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357 kWh
|
|
282.270
|
698.885
|
|
|
|
936.933
|
936.933
|
936.933
|
|
Tàu đóng cọc -
trọng lượng búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
1,8T
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
42 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện
2/4+1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
485.680
|
2.226.015
|
1.947.110
|
1.743.160
|
5.446.346
|
5.167.441
|
4.963.491
|
171
|
2,5T
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
47 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện
2/4+1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
543.499
|
2.226.015
|
1.947.110
|
1.743.160
|
5.601.978
|
5.323.073
|
5.119.123
|
172
|
3,5T
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
52 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ
điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
601.318
|
2.226.015
|
1.947.110
|
1.743.160
|
5.711.523
|
5.432.618
|
5.228.668
|
173
|
4,5T
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
58 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ
điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
670.701
|
2.226.015
|
1.947.110
|
1.743.160
|
6.458.668
|
6.179.763
|
5.975.813
|
|
Tàu đóng cọc C96
- búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174
|
7,5T
|
240
|
11
|
4,6
|
6
|
162 lít diezel
|
| | |