ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1670/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
06 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ quyết định số
635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ quyết định số
844/QĐ-LĐTBXH ngày 23/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố
thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 70/TTr-SLĐTBXH ngày 30/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, lĩnh vực an toàn
vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội (có Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội xây dựng
và phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND cấp xã.
Điều 3.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội, Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch UBND cấp xã
và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Sở Nội vụ;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP Bùi Huy Khánh;
+ TTPVHCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ
SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -TB&XH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Mã TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết của các cơ quan
|
Phí, lệ phí đồng
|
Thực hiện qua dịch vụ
|
Ghi chú
|
Sở lao động - TB&XH
|
Cơ quan phối hợp giải quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
1
|
1.000365
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
|
mc
|
05 ngày
|
05 ngày
|
|
Không quy định
|
x
|
x
|
TTHC số 22 , mục II, phục lục 01, Quyết định 105/QĐ-UBND ngày
17/01/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Lĩnh vực/thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi chú
|
Theo quy định
|
sau cắt giảm
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
2.000751.000.00 .00.H02
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
MC
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
Ghi chú: - MC: cơ chế một cửa
- Thời gian giải quyết: Ngày
làm việc.
PHẦN II.
NỘI DUNG CHI TIẾT TTHC
1. Thủ tục
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
a. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Hộ gia đình có Tờ
khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở (theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số
20/2021/NĐ-CP) gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Bước 2: Trưởng thôn chủ trì hợp
với đại diện của các tổ chức có liên quan trong thôn để xem xét và gửi Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Bước 3: Trong thời hạn 02
ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Trưởng thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã xem xét, quyết định cứu trợ.
b. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp, qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở
(theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP).
* Số lượng: 01.
d. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã là 02 ngày làm việc.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Hộ gia đình gặp hoàn cảnh khó khăn về nhà ở theo quy định.
f. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc các cơ quan hành chính cấp trên.
g. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định hỗ trợ khẩn cấp về làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
h. Phí, lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở
(Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP).
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
Những đối tượng được hỗ trợ khẩn
cấp về nhà ở:
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ
gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị đổ, sập, trôi, cháy hoàn toàn do
thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn nơi ở.
- Hộ phải di dời nhà ở khẩn cấp
theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền do nguy cơ sạt lở, lũ, lụt, thiên
tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác.
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ
gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị hư hỏng nặng do thiên tai, hỏa hoạn
hoặc lý do bất khả kháng khác mà không ở được.
m. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo
trợ xã hội.
* Ghi chú: TTHC được sửa đổi,
bổ sung, đơn giản hóa về đối tượng, cách thức thực hiện.
Mẫu số 06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở
(Áp
dụng đối với đối tượng quy định tại Điều 15 Nghị định số.....)
KÊ
KHAI CỦA HỘ GIA ĐÌNH
1. Họ và tên người đại diện (Viết
chữ in hoa): ................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: …./ …../
…… Giới tính: …………….. Dân tộc: ..............................
Giấy CMND số: ………………….. Cấp
ngày ………………… Nơi cấp ..............................
2. Hộ khẩu thường trú của hộ: ......................................................................................
3. Số người trong hộ ...người.
Trong đó: Người trong độ tuổi lao động ... người
4. Hoàn cảnh gia đình (Ghi cụ
thể có thuộc hộ nghèo, cận nghèo, khó khăn kinh tế hay không)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
5. Tình trạng nhà ở trước khi
thiên tai xảy ra (Ghi cụ thể loại nhà, mức độ sử dụng);
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
6. Tình trạng thiệt hại về nhà ở
(Ghi cụ thể đã đổ sập, trôi, cháy hoàn toàn, phải di rời nhà ở khẩn cấp, hư
hỏng nặng):
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
7. Tình trạng nhà ở hiện nay của
hộ:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những thông
tin trên là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
Ngày...
tháng.... năm.....
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị
trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin
cá nhân nêu trên của ông (bà) ........ là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày .... tháng
.... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|