|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1538/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính phòng tệ nạn Sở Lao động Nam Định
Số hiệu:
|
1538/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1538/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 18
tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 135/TTr-SLĐTBXH ngày 15/7/2022
về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có phụ lục kèm
theo).
Điều 2.
- Sở
Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ
công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT của tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu VP1, TT, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
Ghi chú
|
I
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
1
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
1172/QĐ-UBND ngày 28/06/2022
|
2
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
5
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
6
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
7
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
8
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
9
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
11
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
12
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
13
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
II
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
1
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
1172/QĐ-UBND ngày 28/06/2022
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
1273/QĐ-UBND ngày 28/06/2022
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
3
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phần B. NỘI DUNG CỤ THỂ
I. QUY TRÌNH
NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
1. Thủ tục
thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục
trên địa bàn
- Mã số TTHC: 1.010927.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[1], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật
vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính.
|
12 giờ
|
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ
không hợp lệ (nêu rõ lý do).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự
thảo quyết định.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt trình UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt.
|
08 giờ
|
Quyết định thành lập, cho
phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
Quyết định
|
04 giờ
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định
|
04 giờ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Lao động - TB và XH
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Phòng Dạy nghề
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Lưu hồ sơ, trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Quyết định của UBND tỉnh.
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình
- Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
04 giờ
|
2. Thủ tục
thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Mã số TTHC:
1.000243.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
(ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[2], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật
vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính.
|
08 giờ
|
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ
không hợp lệ (nêu rõ lý do).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị;
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt đề nghị.
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển hội đồng thẩm định.
|
04 giờ
|
|
Bước 5
|
Hội đồng thẩm định
|
Thành phần hội đồng
|
Thẩm định, chuyển hồ sơ thông
báo kết quả thẩm định đến Sở Lao động-TB&XH
|
40 giờ
|
Kết quả thẩm định
|
Bước 6
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Chuyên viên
|
Căn cứ kết quả thẩm định tham
mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính
|
04 giờ
|
Tờ trình, dự thảo quyết định
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở
|
12 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt tờ trình, dự thảo
quyết định
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt.
|
16 giờ
|
Quyết định thành lập, cho
phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
Quyết định
|
08 giờ
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định
|
04 giờ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Lao động - TB và XH
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Phòng Dạy nghề
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Lưu hồ sơ, trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Quyết định của UBND tỉnh.
|
Bước 10
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình
- Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
04 giờ
|
3. Thủ tục
chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
- Mã số TTHC:
2.000099.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[3], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật
vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính.
|
16 giờ
|
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ
không hợp lệ (nêu rõ lý do).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự
thảo quyết định.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở.
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt trình UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt.
|
12 giờ
|
Quyết định chia, tách, sáp nhập
hoặc cho phép chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
Quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
08 giờ
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
08 giờ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Lao động - TB và XH
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Phòng Dạy nghề
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Quyết định của UBND tỉnh.
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình
- Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
04 giờ
|
4. Thủ tục
giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Mã số TTHC:
1.000234.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[4], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật
vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính.
|
40 giờ
|
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ
không hợp lệ (nêu rõ lý do).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự
thảo quyết định.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở.
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt trình UBND tỉnh.
|
16 giờ
|
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt.
|
20 giờ
|
Quyết định giải thể, cho phép
giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
Quyết định
|
08 giờ
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định
|
08 giờ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Lao động - TB và XH
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Phòng Dạy nghề
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Lưu hồ sơ, trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Quyết định của UBND tỉnh.
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình
- Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
04 giờ
|
5. Thủ tục
chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Mã số TTHC:
1.000266.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[5], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật
vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính.
|
40 giờ
|
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ
không hợp lệ (nêu rõ lý do).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự
thảo quyết định.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở.
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt trình UBND tỉnh.
|
16 giờ
|
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt.
|
20 giờ
|
Quyết định chấm dứt hoạt động,
cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
Quyết định
|
08 giờ
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định
|
08 giờ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Lao động - TB và XH
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Phòng Dạy nghề
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Lưu hồ sơ, trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình
- Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
04 giờ
|
Quyết định của UBND tỉnh.
|
6. Thủ tục
đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Mã số TTHC:
1.000031.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[6], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật
vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
02 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính.
|
02 giờ
|
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ
không hợp lệ (nêu rõ lý do).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự
thảo quyết định.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt trình UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt.
|
04 giờ
|
Quyết định đổi tên, cho phép
đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
Quyết định
|
02 giờ
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định
|
02 giờ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Lao động - TB và XH
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Phòng Dạy nghề
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Lưu hồ sơ, trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
02 giờ
|
Quyết định của UBND tỉnh.
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình
- Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
02 giờ
|
7. Thủ tục
cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
- Mã số TTHC:
1.000160.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
(ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
7.1. Trường hợp cho phép
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[7], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật
vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính.
|
08 giờ
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ có văn bản trả lời
(nêu rõ lý do).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị;
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt đề nghị.
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển hội đồng thẩm định.
|
04 giờ
|
|
Bước 5
|
Hội đồng thẩm định
|
Thành phần hội đồng
|
Thẩm định, chuyển hồ sơ thông
báo kết quả thẩm định đến Sở Lao động-TB&XH
|
40 giờ
|
Kết quả thẩm định
|
Bước 6
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Chuyên viên
|
Căn cứ kết quả thẩm định tham
mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính
|
04 giờ
|
Tờ trình, dự thảo quyết định
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở
|
12 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt tờ trình, dự thảo
quyết định
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt.
|
16 giờ
|
Quyết định cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt
động không vì lợi nhuận.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
Quyết định
|
08 giờ
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định
|
04 giờ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Lao động - TB và XH
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Phòng Dạy nghề
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Lưu hồ sơ, trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Quyết định của UBND tỉnh.
|
Bước 10
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình
- Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
04 giờ
|
7.2. Trường hợp cho phép
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài hoạt động không vì lợi nhuận.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[8], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào
phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính.
|
08 giờ
|
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ không
hợp lệ (nêu rõ lý do).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị;
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt đề nghị.
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển hội đồng thẩm định.
|
04 giờ
|
|
Bước 5
|
Hội đồng thẩm định
|
Thành phần hội đồng
|
Thẩm định, chuyển hồ sơ thông
báo kết quả thẩm định đến Sở Lao động-TB&XH
|
40 giờ
|
Kết quả thẩm định
|
Bước 6
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Chuyên viên
|
Căn cứ kết quả thẩm định tham
mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính
|
04 giờ
|
Tờ trình, dự thảo quyết định
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở
|
12 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt tờ trình, dự thảo
quyết định
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt.
|
16 giờ
|
Quyết định cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt
động không vì lợi nhuận.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
Quyết định
|
08 giờ
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định
|
04 giờ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Lao động - TB và XH
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Phòng Dạy nghề
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Lưu hồ sơ, trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
|
Bước 10
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình
- Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
04 giờ
|
Quyết định của UBND tỉnh.
|
8. Thủ tục
chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
- Mã số TTHC:
1.000138.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[9], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật
vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính.
|
20 giờ
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ có văn bản trả lời (nêu
rõ lý do).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự
thảo quyết định.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt trình UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt.
|
16 giờ
|
Quyết định cho phép chia,
tách, sáp nhập trường trung cấp; trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
Quyết định
|
08 giờ
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định
|
08 giờ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Lao động - TB và XH
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Phòng Dạy nghề
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Lưu hồ sơ, trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình
- Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
04 giờ
|
Quyết định của UBND tỉnh.
|
9. Thủ tục
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
- Mã số TTHC:
1.000154.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[10], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập
nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính.
|
12 giờ
|
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ
không hợp lệ (nêu rõ lý do).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự
thảo quyết định.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt trình UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt.
|
08 giờ
|
Dự thảo Quyết định cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
Quyết định
|
04 giờ
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định
|
04 giờ
|
Quyết định cho phép thành lập
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Lao động - TB và XH
|
04 giờ
|
|
Bước 6
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Phòng Dạy nghề
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Lưu hồ sơ, trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Quyết định của UBND tỉnh.
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình
- Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
04 giờ
|
10. Thủ tục
giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài
- Mã số TTHC: 1.000553.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ [11], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập
nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính.
|
40 giờ
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ nếu hồ sơ không hợp lệ có văn bản trả lời
(nêu rõ lý do).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự
thảo quyết định.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt trình UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt.
|
40 giờ
|
Dự thảo Quyết định cho phép
giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; Quyết định cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
Quyết định
|
04 giờ
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định
|
08 giờ
|
Quyết định cho phép giải thể
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
Quyết định cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Lao động - TB và XH
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Phòng Dạy nghề
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Lưu hồ sơ, trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình
- Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
04 giờ
|
Quyết định của UBND tỉnh.
|
11. Thủ tục
đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
- Mã số TTHC:
1.000530.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[12], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập
nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
02 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính.
|
02 giờ
|
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ
không hợp lệ (nêu rõ lý do).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự
thảo quyết định.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt trình UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt.
|
04 giờ
|
Dự thảo Quyết định đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
Quyết định
|
02 giờ
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định
|
02 giờ
|
Quyết định đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Lao động - TB và XH
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Phòng Dạy nghề
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình
- Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
02 giờ
|
Quyết định của UBND tỉnh.
|
12. Thủ tục
cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận
- Mã số TTHC:
1.000509.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
(ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[13], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập
nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính.
|
08 giờ
|
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ
không hợp lệ (nêu rõ lý do).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị;
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt đề nghị.
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển hội đồng thẩm định.
|
04 giờ
|
|
Bước 5
|
Hội đồng thẩm định
|
Thành phần hội đồng
|
Thẩm định, chuyển hồ sơ thông
báo kết quả thẩm định đến Sở Lao động-TB&XH
|
40 giờ
|
Kết quả thẩm định
|
Bước 6
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Chuyên viên
|
Căn cứ kết quả thẩm định tham
mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính
|
04 giờ
|
Tờ trình, dự thảo quyết định
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở
|
12 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt tờ trình, dự thảo
quyết định
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt.
|
16 giờ
|
Dự thảo Quyết định cho phép
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
Quyết định
|
08 giờ
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định
|
04 giờ
|
Quyết định cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Lao động - TB và XH
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Phòng Dạy nghề
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Lưu hồ sơ, trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình
- Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
04 giờ
|
Quyết định của UBND tỉnh.
|
13. Thủ tục
công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động
không vì lợi nhuận
- Mã số TTHC:
1.000482.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ [14], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập
nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính.
|
56 giờ
|
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ
không hợp lệ (nêu rõ lý do).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự
thảo quyết định.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt trình UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Chuyển UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết
định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt.
|
56 giờ
|
Dự thảo Quyết định công nhận trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
Quyết định
|
08 giờ
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định
|
08 giờ
|
Quyết định công nhận trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
cho Sở Lao động - TB và XH
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Phòng Dạy nghề
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Lưu hồ sơ, trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình
- Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
04 giờ
|
Quyết định của UBND tỉnh.
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
1. Thủ tục
chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên và doanh nghiệp
- Mã số TTHC:
1.010928.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ [15], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập
nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính
|
44 giờ
|
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ
không hợp lệ (nêu rõ lý do).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự
thảo quyết định.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận
|
16 giờ
|
Quyết định chấm dứt hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
04 giờ
|
Quyết định của Sở Lao động -
TB và XH
|
2. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
- Mã số TTHC:
2.000189.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ [16], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập
nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính
|
44 giờ
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận.
- Trong thời hạn 3 ngày có
văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận
|
16 giờ
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận của Sở Lao động
- TB và XH
|
3. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp -
giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
- Mã số TTHC:
1.000389.000.00.00.H40
3.1. Trường hợp:
- Bổ sung ngành, nghề, trình
độ đào tạo mới (trừ trường hợp tự chủ quyết định mở ngành, nghề đào theo quy định);
- Vượt quá 10% tổng quy mô
tuyển sinh/năm của các ngành, nghề trong cùng nhóm ngành, nghề tại từng địa điểm
được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng
nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp;
- Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp -
giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
- Tổng thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[17], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập
nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính
|
44 giờ
|
- Trong thời hạn 3 ngày (kể từ
ngày nhận hồ sơ) có văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do);
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận
|
16 giờ
|
Giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận của Sở Lao động
- TB và XH
|
3.2. Trường hợp Thành lập
phân hiệu có tổ chức hoạt động đào tạo hoặc bổ sung địa điểm đào tạo ngoài địa
điểm đào tạo được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
- Tổng thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[18], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập
nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính
|
44 giờ
|
-Trong thời hạn 3 ngày (kể từ
ngày nhận hồ sơ) có văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do);
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận
|
16 giờ
|
Giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động GDNN
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận của Sở Lao động
- TB và XH
|
3.3. Trường hợp Chuyển trụ sở
chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo đến nơi khác, mà phân hiệu hoặc địa
điểm đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo
- Tổng thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[19], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập
nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính
|
44 giờ
|
-Trong thời hạn 3 ngày (kể từ
ngày nhận hồ sơ) có văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do);
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận
|
16 giờ
|
Giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận của Sở Lao động
- TB và XH
|
3.4. Trường hợp Đổi tên
doanh nghiệp
- Tổng thời gian thực hiện: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[20], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập
nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính
|
04 giờ
|
- Trong thời hạn 3 ngày (kể từ
ngày nhận hồ sơ) có văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do);
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận của Sở Lao động
- TB và XH
|
4. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
- giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
- Mã số TTHC:
1.000167.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[21], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập
nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính
|
44 giờ
|
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ
không hợp lệ (nêu rõ lý do).
- Dự thảo Giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận
|
16 giờ
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo với nước ngoài.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc
quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận của Sở Lao động
- TB và XH
|
5. Cấp giấy
phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
- Mã số TTHC:
1.010935.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[22], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập
nhật vào phần mềm chuyển phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính
|
84 giờ
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận.
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ
không hợp lệ
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận
|
16 giờ
|
Giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
04 giờ
|
Giấy phép của Sở Lao động -
TB và XH
|
6. Cấp lại
giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
- Mã số TTHC:
1.010936.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[23], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập
nhật vào phần mềm chuyển phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội.
|
04 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính
|
84 giờ
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận.
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ
không hợp lệ
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận
|
16 giờ
|
Giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
04 giờ
|
Giấy phép của Sở Lao động -
TB và XH
|
7. Thu hồi
Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn
bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
- Mã số TTHC:
1.010937.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ[24], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập
nhật vào phần mềm chuyển phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội.
|
02 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính
|
04 giờ
|
- Dự thảo Quyết định.
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ
không hợp lệ
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Sở Lao động - TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Quyết định
|
04 giờ
|
Quyết định thu hồi Giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
02 giờ
|
Quyết định của Sở Lao động -
TB và XH
|
[1]
Hồ sơ gồm:
a) Hồ sơ theo quy định tại các điểm
a, c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 6 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị định số 140/2018/NĐ-CP và Nghị định số 24/2022/NĐ-CP), gồm:
- Văn bản đề nghị thành lập,
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 24/2022/NĐ-CP);
- Dự thảo quy hoạch tổng thể mặt
bằng các công trình kiến trúc xây dựng, bảo đảm phù hợp với ngành, nghề, quy
mô, trình độ đào tạo và tiêu chuẩn diện tích sử dụng, diện tích xây dựng cho hoạt
động học tập và giảng dạy;
- Bản sao giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất để xây dựng cơ sở giáo dục
nghề nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kèm theo bản sao biên lai (nộp tiền sử
dụng đất hoặc tiền thuê đất) hoặc minh chứng đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về
đất đai theo quy định;
- Bản sao hợp đồng thuê cơ sở vật
chất gắn liền với đất còn thời hạn ít nhất là 05 năm kể từ ngày gửi hồ sơ đối với
trường hợp thuê cơ sở vật chất gắn liền với đất và giấy tờ chứng minh quyền sử
dụng hoặc quyền sở hữu của bên cho thuê;
- Bản sao văn bản phê duyệt chủ
trương đầu tư, quyết định đầu tư hoặc văn bản phê duyệt, giao kế hoạch đầu tư
công hoặc văn bản phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đầu tư xây dựng cơ sở
giáo dục nghề nghiệp công lập của cơ quan có thẩm quyền;
- Văn bản xác nhận khả năng tài
chính để đầu tư xây dựng cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục của cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền;
- Bản sao giấy tờ chứng minh
quyền sở hữu về tài sản kèm theo văn bản thẩm định giá tài sản góp vốn nếu góp
vốn bằng tài sản.
b) Đề án thành lập phân hiệu của trường trung cấp
theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa
đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
[2]
Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị thành lập, cho phép thành lập
theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa
đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
b) Đề án thành lập cơ sở giáo dục
nghề nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
c) Dự thảo quy hoạch tổng thể mặt
bằng các công trình kiến trúc xây dựng, bảo đảm phù hợp với ngành, nghề, quy
mô, trình độ đào tạo và tiêu chuẩn diện tích sử dụng, diện tích xây dựng cho hoạt
động học tập và giảng dạy.
d) Bản sao giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất để xây dựng cơ sở giáo dục
nghề nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kèm theo bản sao biên lai (nộp tiền sử
dụng đất hoặc tiền thuê đất) hoặc minh chứng đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về
đất đai theo quy định. Bản sao hợp đồng thuê cơ sở vật chất gắn liền với đất
còn thời hạn ít nhất là 05 năm kể từ ngày gửi hồ sơ đối với trường hợp thuê cơ
sở vật chất gắn liền với đất và giấy tờ chứng minh quyền sử dụng hoặc quyền sở
hữu của bên cho thuê.
đ) Bản sao văn bản phê duyệt chủ
trương đầu tư, quyết định đầu tư hoặc văn bản phê duyệt, giao kế hoạch đầu tư
công hoặc văn bản phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đầu tư xây dựng trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập của cơ quan có thẩm quyền.
e) Văn bản xác nhận khả năng
tài chính để đầu tư xây dựng trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
g) Bản sao giấy tờ chứng minh
quyền sở hữu về tài sản kèm theo văn bản thẩm định giá tài sản góp vốn nếu góp
vốn bằng tài sản.
* Đối với trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên,
ngoài hồ sơ nêu trên, hồ sơ cần bổ sung:
a) Biên bản cử người đại diện đứng
tên thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp của các thành
viên góp vốn.
b) Danh sách trích ngang các
thành viên Ban sáng lập.
c) Danh sách, hình thức và biên
bản góp vốn của các thành viên cam kết góp vốn thành lập.
d) Dự kiến Hội đồng quản trị và Chủ tịch Hội đồng
quản trị của trường trung cấp.
[3]
Hồ sơ gồm:
a) Đối với trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập, thành phần hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị chia, tách,
sáp nhập theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Đề án chia, tách, sáp nhập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 24/2022/NĐ-CP).
b) Đối với trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục, thành phần hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị chia, tách,
sáp nhập theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Đề án chia, tách, sáp nhập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 24/2022/NĐ-CP);
- Biên bản họp, nghị quyết của Hội đồng quản trị hoặc
những người góp vốn thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
về việc chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp.
[4]
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị giải thể của
cơ quan chủ quản đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công
lập; văn bản đề nghị giải thể của tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc hội đồng quản trị
đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục theo Mẫu số 01
Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
- Đề án giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
[5]
Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ-CP).
b) Đề án chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
[6]
Hồ sơ gồm:
a) Đối với trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập Văn bản đề nghị đổi tên của cơ quan chủ
quản theo Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
(được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
b) Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục Văn bản đề nghị đổi tên của tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc hội
đồng quản trị đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục theo Mẫu số 01 Phụ lục
IV ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP).
[7]
Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị cho phép
thành lập theo Mẫu 1A tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP .
b) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với
các trường hợp nhà đầu tư nước ngoài phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư theo quy định của pháp luật đầu tư).
c) Đề án thành lập theo Mẫu 1B tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP .
d) Bản sao giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất để xây dựng trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh kèm theo bản sao biên lai (nộp tiền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất) hoặc
minh chứng đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định. Bản sao hợp
đồng thuê cơ sở vật chất gắn liền với đất còn thời hạn ít nhất là 05 năm kể từ
ngày gửi hồ sơ đối với trường hợp thuê cơ sở vật chất gắn liền với đất và giấy
tờ chứng minh quyền sử dụng hoặc quyền sở hữu của bên cho thuê.
đ) Giấy tờ chứng minh năng lực
tài chính về vốn đầu tư thành lập bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị
về đất đai, tối thiểu 05 tỷ đồng đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp; tối
thiểu 50 tỷ đồng đối với trường trung cấp.
e) Dự thảo quy hoạch tổng thể mặt
bằng các công trình kiến trúc xây dựng, bảo đảm phù hợp với ngành, nghề, quy
mô, trình độ đào tạo và tiêu chuẩn diện tích sử dụng, diện tích xây dựng cho hoạt
động học tập và giảng dạy.
* Trường hợp có từ 02 tổ
chức, cá nhân nước ngoài góp vốn trở lên hoặc liên doanh giữa nhà đầu tư trong
nước và nhà đầu tư nước ngoài, hồ sơ cần bổ sung:
- Bản sao giấy tờ chứng minh
quyền sở hữu về tài sản kèm theo văn bản thẩm định giá về tài sản là vốn góp của
tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc các bên liên doanh đề nghị thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
- Biên bản cử người đại diện đứng
tên thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài của tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc các bên liên doanh;
- Danh sách, hình thức và biên bản góp vốn của các
thành viên liên doanh cam kết góp vốn thành lập.
[8]
Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị cho phép
thành lập theo Mẫu 1A tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP .
b) Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư (đối với các trường hợp nhà đầu tư nước ngoài phải thực hiện thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của pháp luật đầu tư).
c) Đề án thành lập theo Mẫu 1B tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP .
d) Bản sao giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất để xây dựng trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi
nhuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kèm theo bản sao biên lai (nộp tiền sử dụng
đất hoặc tiền thuê đất) hoặc minh chứng đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất
đai theo quy định. Bản sao hợp đồng thuê cơ sở vật chất gắn liền với đất còn thời
hạn ít nhất là 05 năm kể từ ngày gửi hồ sơ đối với trường hợp thuê cơ sở vật chất
gắn liền với đất và giấy tờ chứng minh quyền sử dụng hoặc quyền sở hữu của bên
cho thuê.
đ) Giấy tờ chứng minh năng lực
tài chính về vốn đầu tư thành lập bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị
về đất đai, tối thiểu 05 tỷ đồng đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp; tối
thiểu 50 tỷ đồng đối với trường trung cấp.
e) Dự thảo quy hoạch tổng thể mặt
bằng các công trình kiến trúc xây dựng, bảo đảm phù hợp với ngành, nghề, quy
mô, trình độ đào tạo và tiêu chuẩn diện tích sử dụng, diện tích xây dựng cho hoạt
động học tập và giảng dạy.
g) Văn bản cam kết của các tổ
chức, cá nhân là chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư cam kết việc sử dụng phần tài
chính chênh lệch giữa thu và chi của cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP .
h) Biên bản họp của tổ chức, cá
nhân sở hữu hoặc những người góp vốn thành lập thông qua việc trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi
nhuận. Biên bản này phải được sự đồng ý của đại diện tối thiểu 75% tổng số vốn
góp của các thành viên góp vốn.
k) Dự thảo Quy chế tổ chức và
hoạt động của cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận.
m) Dự thảo Quy chế tài chính nội
bộ của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài hoạt động không vì lợi nhuận.
* Trường hợp có từ 02 tổ
chức, cá nhân nước ngoài góp vốn trở lên hoặc liên doanh giữa nhà đầu tư trong
nước và nhà đầu tư nước ngoài, hồ sơ cần bổ sung:
- Bản sao giấy tờ chứng minh
quyền sở hữu về tài sản kèm theo văn bản thẩm định giá về tài sản là vốn góp của
tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc các bên liên doanh đề nghị thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận;
- Biên bản cử người đại diện đứng tên thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận của tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc các bên liên doanh; -
Danh sách, hình thức và biên bản góp vốn của các thành viên liên doanh cam kết
góp vốn thành lập.
[9]
Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị chia, tách,
sáp nhập theo Mẫu 2C tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
(được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
b) Đề án chia, tách, sáp nhập theo Mẫu 2D tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 24/2022/NĐ-CP).
c) Biên bản họp của các bên góp
vốn hoặc liên doanh về việc chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
d) Đối với trường hợp sáp nhập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thì cần
bổ sung:
- Hợp đồng sáp nhập do người đại
diện theo pháp luật của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài cùng ký kết.
- Hợp đồng phải có nội dung chủ yếu sau: Thông tin
về trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
sáp nhập, bị sáp nhập, thủ tục và điều kiện sáp nhập; phương án đối với người học,
nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên và người lao động; thời hạn, thủ tục và điều
kiện chuyển đổi tài sản, chuyển đổi phần vốn góp của trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bị sáp nhập thành phần vốn
góp của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài nhận sáp nhập; thời hạn thực hiện sáp nhập.
[10]
Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị cho phép
thành lập theo Mẫu 1A ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP .
b) Đề án thành lập theo Mẫu 1B
ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP .
c) Bản sao các giấy tờ pháp lý chứng minh cơ sở vật
chất và năng lực tài chính theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
(được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
[11]
Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị giải thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài theo Mẫu 2E tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP).
b) Đề án giải thể giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài theo Mẫu 2G tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ-CP).
[12]
Hồ sơ gồm:
Văn bản đề nghị đổi tên của tổ chức, cá nhân sở hữu
hoặc đại diện hợp pháp của những người góp vốn thành lập theo Mẫu 2H tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 24/2022/NĐ-CP).
[13]
Hồ sơ gồm:
a) Hồ sơ đề nghị cho phép thành
lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị định số 140/2018/NĐ-CP và Nghị định số 24/2022/NĐ-CP), gồm:
- Văn bản đề nghị cho phép
thành lập theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Đề án thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ-CP);
- Dự thảo quy hoạch tổng thể mặt
bằng các công trình kiến trúc xây dựng, bảo đảm phù hợp với ngành, nghề, quy
mô, trình độ đào tạo và tiêu chuẩn diện tích sử dụng, diện tích xây dựng cho hoạt
động học tập và giảng dạy;
- Bản sao giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất để xây dựng cơ sở giáo dục
nghề nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kèm theo bản sao biên lai (nộp tiền sử
dụng đất hoặc tiền thuê đất) hoặc minh chứng đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về
đất đai theo quy định. Bản sao hợp đồng thuê cơ sở vật chất gắn liền với đất
còn thời hạn ít nhất là 05 năm kể từ ngày gửi hồ sơ đối với trường hợp thuê cơ
sở vật chất gắn liền với đất và giấy tờ chứng minh quyền sử dụng hoặc quyền sở
hữu của bên cho thuê; - Văn bản xác nhận khả năng tài chính để đầu tư xây dựng
cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
- Bản sao giấy tờ chứng minh
quyền sở hữu về tài sản kèm theo văn bản thẩm định giá tài sản góp vốn nếu góp
vốn bằng tài sản.
* Đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên,
ngoài hồ sơ nêu trên, hồ sơ cần bổ sung:
- Biên bản cử người đại diện đứng
tên thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục của các
thành viên góp vốn;
- Danh sách trích ngang các
thành viên Ban sáng lập; - Danh sách, hình thức và biên bản góp vốn của các
thành viên cam kết góp vốn thành lập;
- Dự kiến Hội đồng quản trị và
Chủ tịch Hội đồng quản trị của trường trung cấp.
b) Các giấy tờ theo quy định tại
khoản 1 Điều 40 Nghị định số 15/2019/NĐCP, gồm:
- Văn bản cam kết của các tổ chức,
cá nhân là chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư cam kết việc sử dụng phần tài chính
chênh lệch giữa thu và chi của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ;
- Biên bản họp của tổ chức, cá
nhân sở hữu hoặc những người góp vốn thành lập thông qua việc của trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. Biên
bản này phải được sự đồng ý của đại diện tối thiểu 75% tổng số vốn góp của các
thành viên góp vốn;
- Dự thảo Quy chế tổ chức và hoạt động của của trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận;
- Dự thảo Quy chế tài chính nội bộ của của trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
[14]
Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị công nhận
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không
vì lợi nhuận theo Mẫu 5E tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
b) Văn bản cam kết của các tổ
chức, cá nhân là chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư cam kết việc sử dụng phần tài
chính chênh lệch giữa thu và chi của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP .
c) Biên bản họp của tổ chức, cá
nhân sở hữu hoặc những người góp vốn thành lập thông qua việc trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận.
Biên bản này phải được sự đồng ý của đại diện tối thiểu 75% tổng số vốn góp của
các thành viên góp vốn.
d) Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất và báo cáo kiểm
toán theo định kỳ của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục;
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
[15]
Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt
động liên kết đào của các bên liên kết, trong đó nêu rõ lý do đề nghị chấm dứt
hoạt động liên kết đào tạo.
b) Báo cáo chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo,
trong đó nêu rõ lý do, nội dung chấm dứt, phương án giải quyết quyền và lợi ích
hợp pháp của người học, nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên và người lao động;
thanh toán các khoản nợ thuê và các khoản nợ khác (nếu có).
[16]
Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số
143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
b) Báo cáo đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số
143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
c) Bản sao quyết định thành lập, cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
- giáo dục thường xuyên hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) của doanh
nghiệp đối với trường hợp đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh,
thành phố khác với nơi đặt trụ sở chính.
[17]
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Báo cáo đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 08 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Bản sao quyết định thành lập, cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
- giáo dục thường xuyên hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) của doanh
nghiệp đối với trường hợp đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp khác với
nơi đặt trụ sở chính.
[18]
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Báo cáo đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 08 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Bản sao quyết định thành lập, cho phép thành lập
phân hiệu của trường trung cấp.
[19]
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Báo cáo đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 08 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Bản sao quyết định thành lập,
cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (nếu có) của doanh nghiệp hoặc bản sao quyết định thành lập, cho phép thành
lập phân hiệu của trường trung cấp đối với trường hợp đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp khác với nơi đặt trụ sở chính;
- Bản sao văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc
chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo.
[20]
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Bản sao văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc
đổi tên doanh nghiệp.
[21]
Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài theo mẫu 3A tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
b) Báo cáo đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài theo Mẫu 3B tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
c) Bản sao quyết định thành lập
hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) của doanh
nghiệp đăng ký liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ sơ cấp.
d) Bản sao giấy chứng nhận kiểm
định chất lượng giáo dục nghề nghiệp của cơ sở giáo dục, đào tạo nước ngoài hoặc
giấy tờ công nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền.
đ) Bản sao thỏa thuận hợp tác hoặc hợp đồng liên kết
đào tạo giữa các bên trong liên kết đào tạo.
[22]
Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động cai nghiện ma túy của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện.
b) 01 bản sao quyết định thành
lập, cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
c) Văn bản của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về việc chấp thuận đặt trụ sở cơ sở cai nghiện ma túy tự
nguyện.
d) Tài liệu chứng minh bảo đảm
đủ các điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị quy định tại Khoản 2, 3 Điều 9
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP .
đ) 01 bản chính danh sách nhân
viên, kèm theo bản sao văn bằng, chứng chỉ; 01 bản lý lịch tóm tắt của người đứng
đầu hoặc người đại diện theo pháp luật, 01 bản sao giấy xác nhận đã được đào tạo,
tập huấn về điều trị, cai nghiện ma túy hoặc giấy xác nhận thời gian làm việc tại
cơ sở cai nghiện ma túy của người đứng đầu, người đại diện theo pháp luật của
cơ sở.
e) 01 bản phương án tài chính của cơ sở cai nghiện
ma túy tự nguyện để bảo đảm duy trì hoạt động cai nghiện ma túy.
[23]
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy
phép theo Mẫu số 01 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP .
- 01 bản chính Biên bản của cơ
sở cai nghiện ma túy tự nguyện về việc xác nhận giấy phép hoạt động bị mất (hoặc
hỏng) theo Mẫu số 07 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP của cơ sở cai nghiện
đối với trường hợp quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 12 Nghị định số
116/2021/NĐ-CP .
- 01 bản lý lịch tóm tắt của
người đứng đầu hoặc người đại diện theo pháp luật của cơ sở cai nghiện theo Mẫu
số 04 Phụ lục II Nghị định 116/2021/NĐ-CP .
- Các văn bằng, chứng chỉ theo
quy định tại Khoản 4 Điều 9 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP đối với trường hợp quy
định tại điểm b Khoản 1 Điều 12 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP .
- Tài liệu chứng minh bảo đảm đủ
cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định tại Khoản 2, 3 Điều 9 Nghị định số
116/2021/NĐ-CP đối với trường hợp quy định tại điểm c Khoản 1 Điều 12 Nghị định
số 116/2021/NĐ-CP .
- Báo cáo kết quả khắc phục việc đình chỉ hoạt động
của cơ sở cai nghiện đối với trường hợp quy định tại điểm d Khoản 1 Điều 12 Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP theo Mẫu số 08 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP .
[24]
Hồ sơ gồm:
- Văn bản của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện xin
dừng hoạt động cai nghiện ma túy theo Mẫu số 11 Phụ lục II Nghị định số
116/2021/NĐ-CP .
Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 18/08/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
2.156
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|